You are on page 1of 6

CÁCH PHÁT ÂM TIẾNG ĐỨC

Sau nhiều lần nói chuyện và giúp cho nhiều trò tập phát âm đức ngữ thầy đã nghĩ ra bảng phát âm
Duggiman sau đây để nhắn các trò còn ở tại VN ráng sửa lại cách phát âm của mình. Những ai đã ở
Đức thì phải tập nghe TV Đức để tập theo.
Những lỗi lầm lớn của người mình khi phát âm:

1- chữ e cuối [hay e câm] thườ ng bị bỏ quên, đây là một âm quan trọng không thiếu được (Tasse,
Kasse, eine, meine...). Vì âm [e] này không có trong tiếng VN nên thầy sử dụng chữ [â] của mình
thế vào. [â] mở miệng hẹp hơn ơ nên vừa đúng cho [e]. Nhiều thầy giáo Đức ngữ bắt học trò phải
đọc e cuối thành [ê] để tránh sự quên này. Bởi vậy phải đọc: eine [ai-nâ], Tasse [tát-xâ], meine
[mai-nâ], Lampe [lăm-pâ]
• eine Frau [ai-nâ phrau] một bà biến thành ein Frau (một bà loại loại trung tính khó tìm ra)

2- chữ [n] cuối hay giữa chữ bị bỏ quên, đây là một tội lớn khi quên âm n này, thay vì nói
• ein [ai-ần] là 1 lại phát âm thành Ei [ai] cái trứng
• eins [ai-ần-x] là 1, lại phát âm thành Eis [ai-x] nướ c đá, kem ăn

3- âm ngắn âm dài rất quan trọng đối với người Đức thì mình lại „sao cũng được“, ví dụ
Hüte [hüü-tâ] nhiều cái nón và Hütte [hü-tầ] cái lều

4- hai âm Ö và Ü khi mới vào học hay đang học phải nài thầy tập cho đúng, nếu bỏ một ngày để tập
cũng xin thầy tập cho được. Nếu ai đọc trại thành ôê và uy thì sau này khó chữa và sẽ mang tiếng
là dân nhà quê nói.

5- ng nếu có, phải đọc như ng VN (ngọc ngà), như vậy chúng ta đọc gegangen [gâ-găng-ngần], wie
lange? [vii lăng-ngâ]

6- l, n, m là âm giọng mũi, khi phát âm đầu mũi phải ghễnh lên mới đúng, nếu trò thấy mình phát
âm này mà mũi không động đậy tức phát âm chưa đúng

7- âm ch trước và sau nguyên âm là cả một khoa học đặt biệt, nhưng một điều là chắc chắn khi trò
tập xong âm này mà chưa khô cổ 100% và chưa ho một tiếng nào tức chưa tập đúng hay chưa tập
đủ.

8- ü và y phát âm giống nhau 100% - âm y chỉ thấy trong tiếng ngoại quốc bị đức hóa.
âm y nhiều lúc cũng trở lại gốc được phát âm như i ngắn hay là ai nếu gốc anh

9- ba âm cuối b, d, g (Dieb, Bad, Tag) được đọc thành p, t, k [đii´p] [baáth] [tạt-k] – ai không theo
luật này sẽ bị vấp chữ khi đọc Text.

10- bỏ bớt âm giống nhau để tránh ngượng ngập khi nói và đọc, theo luật số 9:
• er gibt dem Mann... d và t cùng nhóm, khi đọc bỏ bớt 1 âm → er gib_dem Mann...
• der Tag kommt..... g và k cùng nhóm, khi đọc đổi 1 âm → der Tak_kommt...
• âm đôi sát bên nhau bỏ bớt một: selbstständig đọc thành selb_ständig
mấy trò cứ thử và cho thầy biết là còn bị vấp khi đọc Text nữa hay không nhe
a dài đọc như [a:] = aa -> khi đứng trước 1 phụ âm -> blasen [blaa-zần] thổi Natur [na-tua] thiên nhiên
aa dài đọc như [a:] = aa -> Haar [haa] tóc Paar [paa] cặp đôi, hai cái
a ngắn đọc như [a] = a khi đứng trước 2 phụ âm → fallen [fa-lần] té Krabben [kra-bần] tôm
a ngắn đọc như [a] = ă trước ch, m,n, ng, nk, x → Achs [ắc-x] Axe [ắc-xầ] fangen [făng-ngần] bắt Lamm [lăm] cừu
ah dài đọc như [a:] = aa dài Bahn [baan] tầu lửa Sahne [dzaa-nâ]
ai đọc là [ai] Mai [mai] tháng năm Laie [lai-â] dân không chuyên nghiệp
au đọc là [au] bauen [bau-ần] xây, dựng genau [ghê-nau] chính xác
ay đọc là [ai] Mayer [mai-ơ] ông Mayer Bayern [bai-ươn] tiểu bang Bayern
am đọc là [] = am khi đứng trước 1 phụ âm kam [cam] đã đến (đt kommen) langsam [lăng-zam] chậm chạp
am đọc là [] = ăm khi đứng trước 2 phụ âm Kamm [căm] cái lượt Lampe [lăm-pâ] cái đèn
an đọc là ăn theo giọng bắc không có g man [măn] người ta Mann [măn] đàn ông
ä đọc là [e] = e (vn) Nähe [ne-ầ] sự gần gähnen [ghe-nần] ngáp
äu đọc là [] = oi räumen [roi-mân] dọn Mäuse [moi-dzầ] những con chuột
-b cuối chữ đọc thành [-p] và phải phát âm như [phầ] rieb [ri-íp] đã xát/  ai đọc [ri-ib] sẽ bị vấp
-d cuối chữ đọc thành [-t] và phải phát âm như [thầ] Bad [baáth] sự tắm  ai đọc [baa-d] sẽ bị vấp
-g cuối chữ đọc thành [k] và phải phát âm như [kầ] Tag [tạt-k] ngày  ai đọc [tạt-g] sẽ bị vấp
-ch đọc là [ҫ] = kh -> sau nguyên âm ä, ö, ü, i, e và l, r, m, n riechen [rii-khần] ngưởi Milch [mil-kh] sữa
-ch đọc là [] = khR (đọc trong họng) -> sau 4 nguyên âm a, o, u, au Loch [lo-khR] lỗ Rache [ra-khR] trả thù
ch- đọc thành [] khi đứng trước a, o, u và r, s Chrom [krôm] Chaos [ka-ốt-x] sự náo loạn Fuchs [phúk-x] con cáo
ch- đọc thành [] = kh -> khi đứng trước e, i, l China [khi-na] Trung hoa Chemie[khê-mii] hóa học
-e âm cuối đọc là [] = ầ ngắn không phải ờ (miệng chu nhỏ hơn) gehen [ghêê-ần] đi Tasse [tát-xầ] cái tách
e- âm đầu đọc là [:] = êê (được nhấn mạnh) gehen [ghêê-ần] đi geben [ghêê-bần] cho
ei đọc là [] meine [mai-nầ] của tôi Reihe [rai-ầ] dãy, hàng
ey đọc là [] Meyer [mai-ơ] tên riêng
eu đọc là [] = oi heute [hoi-tâ] hôm nay Feuer [foi-ơ] lửa
eh đọc là êê dài nehmen [nêê-mần] lấy sehen [dzêê-ần] xem, nhìn, ngó
-er đọc như ơ Lehrer [lêê-rơ] thầy giáo Feuer [phoi-ơ] lửa
h- đọc như h vn khi đứng đầu từ hier [hia] ở đây Hund [hun-t] con chó
-h- câm khi đứng sau a,e,o,u,ä,ö,ü dùng để kéo dài âm đó leihen [lai-ần] cho mượn nehmen [nêê-mần] lấy
ie đọc là i dài, những từ gốc tiếng đức không được đọc thành i-ê Miete [mii-tâ] tiền mướn phòng Wien [viin] thành phố Wien/Áo
ie đọc là i-ơ hay i-e nếu là gốc từ ngoại quốc Familie [fa-mi-li-ơ] Serviette [dzee-vi-ét-tâ] khăn giấy
-n cuối hay giữa chữ ĐỪNG quên đọc, nếu không sẽ đỗi nghĩa của từ Ei [ai] trứng / ein [ai-ần] một cái eins [ai-ần-x] số một
-ng đọc là [] = ng (ngọc ngà, ngượn ngập) gegangen [gầ-găng-ngần] đã đi Finger [phinh-ngơ] ngón tay
-ng phải đọc a → ă, ô → o, ê → e trước ng Mangel [măng-ngầl] sự thiếu thốn Menge [menh-ngâ]
-nk luôn đọc là [] đọc a → ă, ô → o, ê → e trước nk danken [đăng-kần] cám ơn lenken [lenh-kần] lái
o/oo dài đọc là [:] = ôô (tô, xô, cô, lô) / Moor [môa] ầ ầ ậ bot [bôố-th] đã dâng tặng Dose [đôô-zâ] cái hộp
o ngắn đọc là [] = o (to nhỏ, lò xo) khi đứng trước 2 phụ âm soff [zóp-ph] đã uống Sonne [zo-nâ] mặt trời
oh đọc là ôô dài (hồ lô, môtô) Sohn [dzôôn] con trai Bohne [bôô-nầ]
ö dài đọc là [:] âm ö không phải là ơ hay ôê (chu miệng thật nhỏ và tròn) lösen [lö-zần) tháo Möhre [mö-rầ] cà rốt
ö löschen [lö-shần) dập tắt erschöpft [ẹe-shöp-th] mệt nhừ
ngắn đọc [] đây không phải là ơ VN = mở miệng rộng hơn
-r cuối đọc là a wir [via] chúng tôi Bier [bia] bia
s- đầu chữ đọc như là [] = dz [trong dzũng] = dđ tiếng bắc saugen [zau-gân] bú Sahne [zaa-nâ] kem tươi
s cuối chữ đọc như [xầ] nhớ phát âm thật rõ [xầ] Schoss [shót-xầ] nụ Ananas [a-na-nát-xầ] thơm, khóm
sch được đọc là sh anh ngữ [] = s tiếng trung (fish, show, she, shoe) schneiden [shnai-đần] cắt löschen [lö-shần) dập tắt
sp- được đọc như sh-p anh ngữ [] speien [shpai-ần] khạc nhỗ Sprache [shpra-khầ] ngôn ngữ
st- được đọc như sh-t anh ngữ [] steigen [shtai-gần] leo lên verstehen [phẹc-shtêê-ần] hiểu
tr phải đọc rời ra như t-r (người bắc không được đọc thành ch-) treiben [t-rai-bân] rưọt đuổi
-tsch đọc như là [] = chầ (chờ, cha) nhẹ hơn ch của mình deutsch [đoi-chầ] đức rutschen [rút-chần] trước té
-ur đọc̣ là [ua]
ü dài đọc như [:] đừng đọc thành uy sau nầy khó sửa lại lügen [lü-gần] nói láo Bühne [büü-nâ] sân khấu
ü ngắn đọc như [] phải nhờ thầy tập ngay (miệng chu tròn nhỏ hơn ö) Hütte [hü-tầ) túp lều
y đọc như Ü trên đây, phải nhờ thầy tập ngay trong lớp Hyäne [hü-e-nâ] chó phi châu Rhythmus [rǘt-mu-x] nhịp điệu
z đọc như là [tx] cứng hơn x một chút zeihen [txai-ần] tha lỗi Zoo [txôô] vườn thú
Mẹo đọc chữ ü: đây là một âm mà học trò đọc trật nhiều nhất vì thường đọc thành uy. Muốn đọc đúng ü phải đọc i và giữ đầu lưỡi ở vị trí đó và đọc ü bằng
cách chúm miệng thật nhỏ. Nếu phát âm đúng hơi gió có thể cảm nhận được khi để bàn tay trước miệng hay làm tắt cây nến.
Dưới đây là bảng động từ mạnh chia theo nhóm/ Trò học đi
Infinitiv Präteritum Perfekt
ei [ai] i [i] i [i]
beißen (bai-xân) biß (bít-x) gebissen (gâ-bít-xần) cắn
bleichen (blai-khân) blich (blíc-kh) geblichen (gâ-blíc-khần) tâỷ trắng, là m phai
gleichen (glai-khân) glich (glíc-kh) geglichen (gâ-glíc-khần) giống nhau, tương tự
gleiten (glai-tân) glitt (glít-th) geglitten (gâ-glít-tần) trượ t, tuộ t, lướ t
greifen (grai-phân) griff (gríp-ph) gegriffen (gâ-gríp-phần) nắm, băt́ , bấu, tóm
kneifen (knai-fân) kniff (kníp-ph) gekniffen (gâ-kníp-fần) véo, béo, cấu, nhéo
leiden (lai-đân) litt (lít-th) gelitten (gâ-lít-tần) đau đớ n, bi ̣ bệnh, chi ̣u đự ng
pfeifen (pfai-fân) pfiff (pfíp-ph) gepfiffen (gâ-pfíp-fần) huýt gió
reißen (rai-xân) riß (rít-xầ) gerissen (gâ-rít-xần) xé rách, giật đứ t, kéo đứ t
reiten (rai-tân) ritt (rít-th) geritten (gâ-rít-tần) cưở i, cở i ngự a
scheißen (shai-xân) schiß (shít-x) geschissen (gâ-shít-xần) đi cầu, đi đồng, đại tiện
schleichen (shlai-khân) schlich (shlíc-kh) geschlichen (gâ-shlíc-khần) rón rén, nhẹ bướ c, lén lút
schleifen (shlai-fân) schliff (shlíp-ph) geschliffen (gâ-shlíp-fần) mà i, liếc / kéo lê, kéo lết
schleißen (shlai-xân) schliß (shlít-x) geschlissen (gâ-shlít-xần) chẻ, tách, bử a / vặt lông
schmeißen (shmai-xân) schmiß (shmít-x) geschmissen (gâ-shmít-xần) liệng, ném
schneiden (shnai-đân) schnitt (shnít-th) geschnitten (gâ-shnít-tần) căt́ , chặt, xén/ chạm khắc
schreiten (shrai-tân) schritt (shrít-th) geschritten (gâ-shrít-tần) bướ c (tri ̣nh trọ ng, từ tốn)
spleißen (shplai-xân) spliß (shplít-x) gesplissen (gâ-shplít-xần) đan dây /chẻ, bử a, bổ (củi, gỗ)
streichen (shtrai-khân) strich (shtríc-kh) gestrichen (gâ-shtríc-khần) quét, vuốt / sơn, tô, phết mà u
streiten (shtrai-tân) stritt (shtrít-th) gestritten (gâ-shtrít-tần) cãi lộ n, tranh cãi, gây gỗ
weichen (vai-khân) wich (wíc-kh) gewichen (gâ-víc-khần) để cho mềm/ chi ̣u nhi ̣n
ei [ai] ie [ii] ie[ii]
bleiben (blai-bân) blieb (bli-íp) geblieben (gâ-blii-bần) ở lại, cò n lại, sót lại
gedeihen (gầ-đai-ân) gedieh (gầ-dii) gediehen (gâ-đii-ần) nâỷ nở , tăng trưở ng, mập ra
leihen (lai-ân) lieh (lii) geliehen (gâ-lii-ần) cho mượ n, cho vay
meiden (mai-đân) mied (mii-th) gemieden (gâ-mii-đần) tránh, kiêng ky,̣ xa lánh
preisen (prai-zân) pries (prii-z) gepriesen (gâ-prii-zần) ca ngợ i, tán dương
reiben (rai-bân) rieb (ri-íp) gerieben (gâ-rii-bần) chà , xát, xoa, dụi
scheiden (shai-đân) schied (shii-th) geschieden (gâ-shii-đần) ly di ̣/ chia phôi, chia ly
scheinen (shai-nân) schien (shiin) geschienen (gâ-shii-nần) chiếu sáng/ hình như, ra dáng
schreiben (shrai-bân) schrieb (shri-íp) geschrieben (gâ-shrii-bần) viết, ghi chép/ viết văn
schreien (shrai-ân) schrie (shrii) geschrie[e]n (gâ-shrii-ần) la, hét, hú, gầm, rống
schweigen (shwai-gân) schwieg (shwi-ík) geschwiegen (gâ-shwii-gần) im lặng, không nói, câm mồm
speien (shpai-ân) spie (shpii) gespien (gâ-shpii-ân) phun, khạc, nhổ
steigen (shtai-gân) stieg (shti-ík) gestiegen (gâ-shtii-gần) leo lên/ bay lên/ dâng/ tăng
treiben (t-rai-bân) trieb (tri-íp) getrieben (gâ-trii-bần) rượ t đuổi/ thúc đâỷ / nhú lên
weisen (vai-zân) wies (vii-z) gewiesen (gâ-vii-zần) hướ ng dẫn/ đuổi/ chi ̉, trỏ
zeihen (txai-ân) zieh (txii) geziehen (gâ-txii-ần) buộ t tộ i, băt́ lỗi
e [ê] a [ă] a [ă]
stehen (shtê-ần) stand (shtăn-th) gestanden (gâ-shtăn-đần) đứ ng/ đình trệ/ ngừ ng chạy
e [ê/e] o [ô/o] o [ô/o]
bewegen (bâ-wê-gần) bewog (bâ-vôốk) bewogen (bâ-wôô-gần) chuyển độ ng/ gây cảm xúc
dreschen (dre-shần) drosch (dro-sh) gedroschen (gâ-dro-shần) đập thóc, lúa/ đánh đập
fechten (phéc-kh-tân) focht (pho-khR-th) gefochten (gâ-pho-khR-tần) đấu kiếm
flechten (phléc-kh-tân) flocht (phló-khR-th) geflochten (gâ-phló-khR-tần) đan rổ/ thăt́ bi ́m/ chen và o
heben (hêê-bần) hob (hô-ốp) gehoben (gâ-hôô-bần) nâng lên, nhấc lên/ khai quật
melken (mel-kần) molk (mol-k) gemolken (gâ-mol-kần) văt́ sữ a/ ri ̉a róc
pflegen (pflêê-gân) pflog (pflôô-k) gepflogen (gâ-pflôô-gần) chăm sóc, bảo quản/ thói quen
quellen (kve-lần) quoll (kvol) gequollen (gâ-kvo-lần) trương phình/ tuôn ra, chảy ra
scheren (shêê-rân) schor (shôơ) geschoren (gâ-shôô-rần) căt́ , hớ t ngắn/ không quan tâm
schmelzen (shmel-txân) schmolz (shmol-tx) geschmolzen (gâ-shmol-txần) nấu cho lỏng/ trở nên yếu lò ng
schwellen (shve-lân) schwoll (shvol) geschwollen (gâ-shvo-lần) sưng, phù , phồng, phình lên
weben (vêê-bần) wob (vô-ốp) gewoben (gâ-vôô-bần) dệt, canh cử i, kết bện
au [au] o [ô/o] o [ô/o]
saufen (zau-fân) soff (zóp-ph) gesoffen (gâ-zóp-phần) nhậu/ nốc ừ ng ự c
saugen (zau-gân) sog (zôốk) gesogen (gâ-zôô-gần) bú, hút (nướ c, chât́ lỏng)
schnauben (shnau-bân) schnob (shnôốp) geschnoben (gâ-shnôô-bần) tở phì, thở hổn hển/ tứ c giận
ie [ii] o [ô/o] o [ô/o]
biegen (bii-gân) bog (bôốk) gebogen (gâ-bôô-gần) bẻ cong, uốn cong/ khum
bieten (bii-tân) bot (bôốt) geboten (gâ-bôô-tần) cống hiến/ rao bán, mờ i mọ c
fliegen (flii-gân) flog (flô-ốk) geflogen (gâ-flôô-gần) bay, đi máy bay/ vộ i và ng
fliehen (flii-hân) floh (flôô) geflohen (gâ-flôô-ần) chạy trốn, trốn tránh, đà o tẩu
fließen (fliít-xần) floss (flót-x) geflossen (gâ-flót-xần) chảy, trôi
frieren (fria-rân) fror (frô-ơ) gefroren (gâ-frôô-rần) lạnh cóng, rét run/ đông giá, đóng băng
genießen (gâ-niít-xân) genoss (gâ-nót-x) genossen (gâ-nót-xần) hưở ng thụ, thưở ng thứ c
gießen (ghiít-xần) goss (gót-x) gegossen (gâ-gót-xần) tướ i, đổ, rót/ đổ khuôn
glimmen (glim-mân) glomm (glom) geglommen (gâ-glom-mần) cháy âm i ̉/ ấp ủ
klimmen (klim-mân) klomm (klom) geklommen (gâ-glom-mần) leo lên cao, trè o lên cao
kriechen (krii-khân) kroch (kro-khR) gekrochen (gâ-kro-khần) bò , trườ n/ cúi luồn, bợ đỡ
riechen (rii-khân) roch (ro-khR) gerochen (gâ-ro-khần) ngử i thâý / bay mù i, tỏa mù i
schieben (shii-bân) schob (shôốp) geschoben (gâ-shôô-bần) đâỷ , xô, nâng/ buôn lậu
schießen (shiít-xân) schoss (shót-x) geschossen (gâ-shót-xần) bắn/ lớ n nhanh
schließen (shlií-xân) schloss (shlót-x) geschlossen (gâ-shlót-xần) đóng, khép, khóa/ ký kết
sieden (zii-đần) sott (zót-th) gesotten (gâ-zót-tần) nấu sôi, sôi
sprießen (shprii-xần) spross (shprót-x) gesprossen (gâ-shpro-txần) đâm chồi, nhú lên, nảy mầm
stieben (shtii-bần) stob (shtôốp) gestoben (gâ-stôô-bần) phun xi ̣t, bắn tung tóe
triefen (trii-phần) troff (tróp-ph) getroffen (gâ-tróp-phần) chảy nhỏ giọ t
verdrießen (phẹc-drii-xần) verdross (phẹc-drót-x) verdrossen (phẹc-drót-xần) là m bự c bộ i, là m phật ý
verlieren (phẹc-lia-rần) verlor (phẹc-lôơ) verloren (phẹc-lôô-rần) đánh mât́ , rơi mât́ , là m mât́
wiegen (vii-gân) wog (vôốk) gewogen (gâ-vôô-gần) cân, cân đượ c/ đưa nôi/ cân nhắc
ziehen (txii-hân) zog (txôốk) gezogen (gâ-txôô-gần) kéo/ vạch, kẻ/ nhổ răng/ lôi cuốn
i [i] u [u] u [u]
schinden (shin-đần) schund (shun-th) geschunden (gâ-shun-đần) hà nh hạ, bóc lộ t
ä [ee] o [ôô] o [ôô]
gären (gee-rần) gor (gôơ) gegoren (gâ-gôô-rần) lên men, ủ men, để lên men
wägen (vee-gần) wog (vôốk) gewogen (gâ-vôô-gần) cân nhắc, đắng đo
ö o [ô/o] o [ô/o]
löschen (lö-shân) losch (lo-sh) geloschen (gâ-lót-shần) dập tăt́ , chữ a cháy/ thanh toán nợ
schwören (shvö-rần) schwor (shvôơ) geschworen (gâ-shvôô-rần) thề thốt, tuyên thệ/ nguyền
ü [üü] o [ô/o] o [ô/o]
trügen (trü-gần) trog (trôốk) getrogen (gâ-trôô-gần) gạt gẫm, lừ a đảo
lügen (lü-gân) log (lôốk) gelogen (gâ-lôô-gần) nói dối, bi ̣a đặt, dốc phét
küren (kü-rân) kor (kôơ) gekoren (gâ-kôô-rần) tuyển lự a, tuyển chọ n
a [aa/a] ie [ii] a [aa/a]
blasen (blaa-zân) blies (bli-ix) geblasen (gâ-blaa-zần) thổi ra/ thổi nguộ i
braten (braa-tân) briet (bri-ít) gebraten (gâ-braa-tần) chiên, rán
fallen (pha-lân) fiel (phi-il) gefallen (gâ-pha-lần) rơi, ngã, té/ giảm, sụ t/ thât́ thủ
halten (hal-tân) hielt (hiil-th) gehalten (gâ-hal-tần) giữ , cầm, nắm chặt/ theo đúng/ dừ ng lại
lassen (lát-xân) ließ (li-ít-x) gelassen (gâ-la-xần) để yên như củ/ cho phép/ đồng ý/ ra
lệnh
raten (ra-tân) riet (ri-ít) geraten (gâ-ra-tần) phỏng đoán/ khuyên bảo/ răn dạy
schlafen (shla-phân) schlief (shliip-ph) geschlafen (gâ-shla-phần) ngủ, nằm ngủ, thiếp
a [a/ă] i [i] a [ă]
fangen (phăng-ngân) fing (phinh) gefangen (gâ-phăng-ngần) băt́ , túm lâý , chp
a [ă/a] u [uu] a [a/ă]
backen (bắc-kần) buk (buúk) gebacken (gâ-bắc-kần) nướ ng/ chiên, rán
fahren (phaa-rân) fuhr (phua-ơ) gefahren (gâ-phaa-rần) dù ng xe, đi xe/ lái xe
graben (graa-bân) grub (gru-úp) gegraben (gâ-graa-bần) đà o xớ i, đà o bớ i/ bươi, chôn
laden (laa-đần) lud (luúth) geladen (gâ-laa-đần) chât́ lên, bốc lên/ nạp đạn/ tải nạp/ sạc
schaffen (sháp-phần) schuf (shuúp-ph) geschaffen (gâ-sháp-phần) đem đi chỗ khác/ tạo lập/ thắng đượ c
schlagen (shlaa-gần) schlug (shluúk) geschlagen (gâ-shlaa-gần) đánh, đấm/ gõ / đốn, chặt
tragen (traa-gần) trug (truúk) getragen (gâ-traa-gần) mang, vác/ mặc/ sinh lợ i
waschen (vát-shân) wusch (vút-sh) gewaschen (gâ-vát-shần) giặt, rử a, súc, vo
wachsen (vắc-xần) wuchs (vúc-x) gewachsen (gâ-vắc-xần) mọ c lên, lơn lên/ đánh xi/ phát triển
e [êê/e] a [aa] e [êê/e]
essen (ét-xân) aß (át-x) gegessen (gâ-gét-xần) ăn, ẩm thự c, dù ng cơm
fressen (phrét-xân) fraß (phraát-x) gefressen (gâ-phrét-xần) ăn, đớ p/ háu ăn/ ăn mò n/ lan trà n ra
geben (ghêê-bần) gab (gaáp) gegeben (gâ-ghêê-bần) cho, phân phối/ giao phó
genesen (gâ-nêe-zân) genas (gâ-naa-x) genesen (gâ-nêê-zần) khỏi bi ̣nh, bình phục, là nh bi ̣nh
geschehen (gâ-shêê-ần) geschah (gâ-shaa) geschehen (gâ-shêê-ần) xảy ra xảy đến, diễn ra
lesen (lêê-zần) las (laa-x) gelesen (gâ-lêê-zần) đọ c/ nhặt, hái, gặt
messen (mét-xần) maß (maax) gemessen (gâ-mét-xần) đo/ có ki ́ch thướ c/ đánh giá, lượ ng
sehen (zêê-ần) sah (zaa) gesehen (gâ-zêê-ần) nhìn, trông thâý , chứ ng liến
stecken (shtéc-kần) stak (shtaák) gesteckt (gâ-shtéc-th) trốn, trú ẩn/ cắm/ găm, ghim
treten (trêê-tần) trat (traát) getreten (gâ-trêê-tần) bướ c lên, đặt chân lên/ đá/ đạp mái
vergessen (pheơ-ghét- vergaß (pheơ-gaa-x/fẹc-gaa- vergessen (pheơ-ghét-xần) quên, không nhớ , bỏ quên
xần) x)
o [o] a [aa] o [o]
kommen (kom-mần) kam (kaam) gekommen (gâ-kom-mần) đến, tớ i/ xảy đến/ kéo đến
o [ôô] ie [ii] o [ôô]
stoßen (shtôốt-xần) stieß (shtii-x) gestoßen (gâ-shtôốt-xần) xô, đâỷ , đâm/ húc/ va chạm, xô đâỷ
u [uu] ie [ii] u [uu]
rufen (ruú-phần) rief (rii-phầ) gerufen (gâ-ruú-phần) gọ i, kêu, hô, réo
au [au] ie [ii] au [au]
hauen (hau-ần) hieb (hiíp) gehauen (gâ-hau-ần) đốn, bử a, chẻ/ đẻo đục/ đập, đập vỡ
laufen (lau-phần) lief (liíph) gelaufen (gâ-lau-phần) chạy/ trôi qua/ có hiệu lự c
ei [ai] ie [ii] ei [ai]
heißen (hai-xần) hieß (hiít-x) geheißen (gâ-hai-xần) tên, tên là / có nghi ̃a là
i[i] a [ă] u [u]
binden (bin-đân) band (băn-th) gebunden (gâ-bun-đần) cộ t, bó, buộ c/ rà ng buộ c/ đi ́nh hôn
dingen (đinh-ngân) dang (đăng) gedungen (gâ-đung-ngần) thuê mướ n/ tuyển dụng, mộ phu
dringen (drinh-ngân) drang (drăng) gedrungen (gâ-drung-ngần) chen lấn, chen lối đi
finden (fin-đần) fand (făn-th) gefunden (gâ-phun-đần) tìm thâý , tìm đượ c/ nhận biết, nhận thâý
gelingen (gâ-linh-ngần) gelang (gâ-lăng) gelungen (gâ-lung-ngần) thà nh công, thà nh tự u đượ c
klingen (klinh-ngần) klang (klăng) geklungen (gâ-klung-ngần) kêu lên, vang lên/ rung chuông
ringen (rinh-ngân) rang (răng) gerungen (gâ-rung-ngần) xoắn lại/ tranh đấu, phấn đấu
schlingen (shlinh-ngân) schlang (shlăng) geschlungen (gâ-shlung-ngần) quấn trò n/ nuốt chử ng/ ăn ngấu nghiến
schwinden (shvinh-đân) schwand (shvăn-th) geschwunden (gâ-shvun-đần) giảm bớ t đi/ nhỏ dần/ suy yếu dần
schwingen (shvinh-gân) schwang (shvăng) geschwungen (gâ-shvung-ngần) vung lên/ vẫy (cờ )/ giao độ ng
singen (zinh-ngân) sang (zăng) gesungen (gâ-zung-ngần) ca, hát, hót/ hát xướ ng
sinken (zinh-kân) sank (zăng-k) gesunken (gâ-zung-kần) hạ thấp, giảm xuống/ chìm, đắm/ lặn
springen (shprinh-ngân) sprang (shprăng) gesprungen (gâ-shprung-ngần) nhảy xa, nhảy vọ t/ nứ t nẻ/ đâm chồi
stinken (shtinh-kân) stank (shtăng-kh) gestunken (gâ-shtung-kần) bốc mù i, hôi/ có mù i thối
trinken (t-rinh-kân) trank (t-răng-kh) getrunken (gâ-trung-kần) uống/ nhậu
winden (vin-đân) wand (văn-th) gewunden (gâ-vun-đần) quay, cuộ n, quấn/ ngoằn ngoè o
zwingen (txvinh-ngân) zwang (txvăng) gezwungen (gâ-txvung-ngần) ép buộ c, áp bứ c, cưỡ ng bách
i [i] a [ă] o [o]
beginnen (bâ-gin-nần) begann (bâ-găn) begonnen (bâ-gon-nần) băt́ đầu, mở đầu, khai mạc
gewinnen (gâ-vin-nân) gewann (gâ-văn) gewonnen (gâ-von-nần) thắng/ thu hoặch đượ c/ trúng số
rinnen (rin-nân) rann (răn) geronnen (gâ-ron-nần) ri ̣n, chảy ri ̉/ tươm, rớ m
schwimmen (shvim-mân) schwamm (shvăm) geschwommen (gâ-shvom- bơi lộ i/ nổ trên mặt nướ c/ không hiểu
mần)
sinnen (zin-nần) sann (zăn) gesonnen (gâ-zon-nần) suy ngẫm/ tâm tưở ng/ u tư
spinnen (shpin-nân) spann (shpăn) gesponnen (gâ-shpon-nần) nhả tơ/ giăng tơ/ lảm nhảm
e [êê/e] a [aa/ă] o [ôô/o]
befehlen (bâ-phêê-lân) befahl (bâ-phaal) befohlen (bâ-phôô-lần) ra lệnh, chi ̉ đi ̣nh/ phán truyền
bergen (beơ-gân) barg (baơ-k) geborgen (gâ-boơ-gần) cứ u vớ t, cứ u thoát/ dấu diếm
bersten (bẹc-xtân) barst (baơ-xt) geborsten (gâ-boơ-xtần) vỡ tung ra/ vỡ bung, rạn nứ t
brechen (bréc-khân) brach (brắc-khR) gebrochen (gâ-broc-khần) bẻ gãy/đập vỡ ra/ khúc xạ
empfehlen (em-phêê-lân) empfahl (em-phaal) empfohlen (em-phôô-lần) khuyên nhủ/ tiến cử , đề nghi ̣
gelten (ghel-tân) galt (gal-th) gegolten (gâ-gol-tần) có hiệu lự c/ có giá tri ̣, cho phép
helfen (hel-phân) half (hal-ph) geholfen (gâ-hol-phần) giúp đỡ , trợ giúp/ cứ u chữ a/ giúp i ́ch
nehmen (nêê-mân) nahm (naam) genommen (gâ-nom-mần) cầm, lâý /chiếm, sang đoạt
schelten (shel-tân) schalt (shal-th) gescholten (gâ-shol-tần) khiển trách, la mắng, nhiếc mắng
schrecken (shréc-kân) schrak (shraa-k) geschrocken (gâ-shroc-khần) là m sợ hãi/ là m khiếp đảm
sprechen (shpréc-khân) sprach (shpraa-khR) gesprochen (gâ-shproc-khần) nói, phát biểu/ đà m thoại, nói chuyện
stechen (stéc-khân) stach (shtắc-khR) gestochen (gâ-shtóc-khần) đâm, thọ c/ châm, chi ́ch, chọ c
stehlen (shtêê-lân) stahl (shtaal) gestohlen (gâ-shtôô-lần) ăn cắp, ăn trộ m, chôm, phỗng
sterben (shteơ-bân) starb (shta-ớp) gestorben (gâ-shtoơ-bần) chết, qua đờ i, tạ thế
treffen (t-rép-phần) traf (t-raáph) getroffen (gâ-tróp-phần) trúng đi ́ch/ là m tổn thương/ đoán trúng
verderben (pheơ-đe-bần) verdarb (pheơ-đa-ớp) verdorben (pheơ-đọt-bần) thiu thối/ hư hỏng/ phá hỏng
werben (veơ-bần) warb (va-ơp) geworben (gâ-voơ-bần) chiêu dụ, tuyển mộ / quảng cáo
werfen (veơ-phần) warf (vaơ-ph) geworfen (gâ-vọt-phần) ném, vât́ , liệng/ xông và o
werden (veơ-đần) ward (wurde) (vuột-đầ) geworden (gâ-vọt-đần) bi ̣, đượ c/ trở thà nh/ hóa/ sẽ
i [i] a [aa] e [êê/e]
bitten (bít-tần) bat (baát) gebeten (gâ-bêê-tần xin, yên cầu, mờ i mọ c
sitzen (zít-xần) saß (zaa-x) gesessen (gâ-sét-xần) ngồi/ thi ́ch hợ p, vừ a vặn
ie [ii] a [aa] e [êê]
liegen (lii-gần) lag (laák) gelegen (gâ-lêê-gần) nằm dà i/ nằm ở vi ̣ tri ́/
e [êê] i [i] a [ă]
gehen (ghêê-ần) ging (ghinh-ngầ) gegangen (gâ-găng-ngần) đi/ chạy đượ c/ là m đượ c
ä [e] i [i] a [ă]
hängen (heng-ngần) hing (hinh-ngầ) gehangen (gâ-hăng-ngần) treo, móc/ quyến luyến, gắn bó
ä [ee] a [aa] o [ôô]
gebären (gâ-bee-rần) gebar (gâ-baơ) geboren (gâ-bôô-rần sinh đẻ, sinh sản/ đẻ con

You might also like