Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP HÈ LỚP 8 - MATHX.VN - ĐÁP ÁN
ÔN TẬP HÈ LỚP 8 - MATHX.VN - ĐÁP ÁN
g) x 3 y 2x 2 y 2 3xy h) 12x n 3 8x n 2
Bài 2. Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a) x x y y x y tại x = – 6 và y = 8;
b) x x 2 y x 2 x y y x2 x tại x
1
và y 100;
2
c) x 2 5x 3 x 4 x x 2 tại x = 15;
4
d) 135 e) f) 26
5
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
a) x x y y x y b) x n1 x y y x n1 y n1
c) x 2x 2 3 x 2 5x 1 x 2 d) 3x x 2 5x 1 x 8 x 2 3
Đáp án:
a) x 2 y 2 b) x n y n
c) 3x 3 3x d) 11x 24
Bài 4. Tìm x, biết:
a) 3x 12x 4 9x 4x 3 30
b) 12x 54x 1 3x 7 1 16x 81
c) 2x x 5 x 2x 3 26
b) x 3 x 2 y xy 2 y 3 x y x 4 y 4
Đáp án:
a) VT x 1 x 2 x 1 x 3 x 2 x x 2 x 1 x 3 1 VP
b) VT x 3 x 2 y xy 2 y 3 x y
x 4 x 3 y x 2 y 2 xy 3 x 3 y x 2 y 2 xy 3 y 4
x 4 y 4 VP
c) VT x y z x 2 2x y z y z
2 2
1 1
e) x 8y x 8y
5 5
f) 2b 3a 2 b 2
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 8x 3 12x 2 y 6xy 2 y 3 ; b) 3x 2 3xy 5x 5y;
c) 3x 2 6xy 3y 2 3z 2 ; d) x 3 2x 2 y xy 2 9x;
e) 2x 2y x 2 2xy y 2 ; f) x 4 4;
Đáp án:
a) 2x y b) x y 3x 5
3
c) 3 x y z x y z d) x x y 3 x y 3
e) x y 2 x y
f) x 2 2x 2 x 2 2x 2
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
a) 37 2 13 2 ;
b) 37,5.6,5 7,5.3,4 6,6.7, 5 3, 5.37, 5;
c) 45 2 40 2 15 2 80.45;
432 112
d) ;
36, 5 27, 5
2 2
a) Ta có: A x 2 6x 9 2 A x 3 2
2
5 5
Dấu “=” xảy ra khi x 0x
2 2
25 5
Vậy GTLN của A bằng khi x .
4 2
1 1
b) Tương tự ta có GTLN của B bằng khi x .
4 2
Bài 7.
a) Chứng minh rằng 2 9 1 chia hết cho 73;
b) Chứng minh rằng 56 10 4 chia hết cho 9;
c) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n 3 n 1 chia hết cho 8;
2 2
125 1 125 1 100 1 100 1 124.126 99.101 chia hết cho 9 vì 126 và 99
chia hết cho 9.
c) n 3 n 1 8 n 1 chia hết cho 8.
2 2
d) n 3 3n 2 n 3 n 1n 1n 3
Với n = 2k + 1 thì n 1 n 1 n 3 8k. k 1 k 2 chia hết cho 8.
Vì k. k 1 k 2 là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp nên k. k 1 k 2 chia hết cho
6.
Vậy 8k. k 1 k 2 chia hết cho 48 ĐCCM.
Bài 8. Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn một trong các đẳng thức sau:
a) y x 2 3x 6 2; b) xy 3x 2y 7 0.
Đáp án:
a) y x 2 3x 6 2 x 2 y 3 2
x; y 3; 1 , 4; 2 , 1; 5 , 0, 4
b) xy 3x 2y 7 0 x 2 y 3 1
x; y 3; 2 , 1; 4
Bài 9.
a) Từ a + b + c = 0 c 5 a b a 5 5a 4 b 10a 3 b 10a 2 b 2 5ab 4 b 5
5
vào vế
trái để chứng minh.
b) Áp dụng a b c a 3 b 3 c 3 3 a b b c c a 0
3
a 3 a 2 b c b3 c 3 b2 c c 2 b 2abc b 2a c 2a
a b c a b c a c b 0
e) 15x 3 y 5 20x 4 y 4 25x 5 y 3 : 5x 3 y 2 ;
10 15 10
f) x 2 yz 3 xy 3 z 4 5xyz 2 : xyz.
3 2 3
Đáp án:
3
a) xy b) 2x 2 4xy 6y 2 c) xy 2xy 2 4
2
9 2 3 3
d) 3 x y 2 x y 5
2
e) 3y 3 4xy 2 5x 2 y f) xz 2 yz z
4 2
Bài 2. Sắp xếp các đa thức sau rồi làm phép chia:
a) 2x 4 3x 3 3x 2 2 6x : x 2 2 ;
b) 2x 4 x 3 3x 2 2 5x : x 2 1 x 2x 2 3x 2
Bài 3.
a) Tìm tất cả các giá trị nguyên của n dể 2n 2 3n 3 chia hết cho 2n – 1.
b) Tìm tất cả các số nguyên n để 2n 2 n 7 chia hết cho n – 2.
Đáp án:
a) n 0;1; 2; 3 b) n 1; 3; 5; 1
Bài 4.
a) Xác định a để đa thức x 3 3x a chia hết cho x 1 ;
2
x–2 –6 –3 –2 –1 1 2 3 6
x –4 –1 0 1 3 4 5 8
TM Loại Loại TM TM TM TM TM
x5 x 5 x 6 2x 2 2x 50
Bài 1. Cho biểu thức: M và N
x4 2x 5x 2x 2 10x
(ĐK: x 0; x 5; x 4 )
a) Tính giá trị của M khi x 2 3x 0
b) Rút gọn N
c) Tìm giá trị nguyên của x để P = M : N có giá trị nguyên.
Đáp án:
5
a) M hoặc M 2
4
x5
b) N với x 0; x 5.
2x
c) x 4; 2; 3; 6; 8;12
x2 y x3 y3
Bài 2. Cho biểu thức: N 2 :
x y
2
x y x 5 x 4 y xy 4 y 5
a) Rút gọn N
1 1
b) Tính giá trị của N biết xy ; xy
80 40
Đáp án:
a) N x 2 y 2 với x y
b) Ta có:
N x 2 y 2 x 2 2xy y 2 2xy
x y 2xy
2
2
1 1 1 1 41
Thay xy ; x y vào N ta có: N 2. .
80 40 40 80 1600
41
Vậy N .
1600
2 3 6m 5
Bài 3. Cho biểu thức P
2m 3 2m 1 (2m 3)(2m 1)
a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm giá trị của m để P = – 1.
Đáp án:
2018
Vì (x 3)2 0 x (x 3)2 1 1 2018 P 2018
(x 3)2 1
Vậy max P = 2018 khi x = 3.
Bài 7. Cho x, y, z khác 0 và x + y + z = 0, rút gọn biểu thức:
x2 y2 z2
A 2
y z2 x 2 z 2 x2 y 2 x2 y 2 z2
Đáp án:
Ta có: x y z 0 (y z)2 ( x)2 hay
y 2 z 2 2yz x 2 y 2 z 2 x 2 2yz
Tương tự: z 2 x 2 y 2 2zx; x 2 y 2 z 2 2xy
x2 y2 z2 x3 y 3 z 3
Do đó: A
2xy 2zx 2xy 2xyz
Vì x + y + z = 0 nên x 3 y 3 z 3 3xyz
3xyz 3
Do đó: A
2xyz 2
1 1 1 1
Bài 8. Tính giá trị biểu thức: A 1 2 1 2 1 2 ... 1
2 3 4 2018 2
Đáp án:
1 1 1 1 1.3 2.4 3.5 2017.2019
Ta có: A 1 2 1 2 1 2 ... 1 2
2 2 2 ... 2
2 3 4 2018 2 3 4 2018
2.32.4 2...2017 2.2018.2019 2019 2019
=
2 2 2
2 .3 .4 ...2018 2
2.2018 4036
Bài 9. Cho a 3 b 3 c 3 3abc và a b c 0 . Tính giá trị biểu thức:
a 2 b2 c 2
N
(a b c)2
Ta có: a 3 b 3 c 3 3abc (a b c)(a 2 b 2 c 2 ab bc ac) 0
2 2 2 2 2 2
Vì a+ b+ c 0 nên: a b c ab bc ac 0 (a b) (b c) (c a) 0
a b 0
b c 0 a b c
c a 0
Đặt: a = b = c = k 0. Khi đó:
a 2 b2 c 2 k 2 k 2 k 2 3k 2 3k 2 1
N
(a b c)2 (k k k)2 (3k) 2 9k 2 3
1
Vậy N .
3
a) x 2 3; b) 5 x 2x 3;
d) x 2 4 x 7 12 x 7 0;
1 3
c) x x ;
2 2
Đáp án:
8
a) x 1; 5 b) x
3
1
c) x d) x 7; 4; 4
2
1
a) x x 2 0; b) x 2 2x 3 9 2x 3 0;
3
c) 4 4 x x x 2 16 0; d) x 2 6x 7 0.
Đáp án:
1 3
a) x ; 2 b) x 3; ; 3
3 2
c) x 2; 4 d) x 7;1
Bài 3. Các cặp phương trình sau đây có tương đương không? Vì sao?
a) x 2 3x 1 0 và 9x 2 x 2 x 2 0;
b) 3x 2 2 0 và 2x 1 1;
c) x 2 6x 9 0 và x 2 12x 6 0.
Đáp án:
1
a) Phương trình x 2 3x 1 0 có tập nghiệm S1 ; 2
3
1
Phương trình 9x 2 x 2 x 2 0 có tập nghiệm S 2 ; 2
3
c) Tìm hai tập nghiệm của hai phương trình Tương đương.
2
2x 2 5x 3 0 (1) và 3 x 1x 2 2x (2)
3
3
a) Chứng minh x là nghiệm chung của (1) và (2);
2
b) Chứng minh x 5 là nghiệm của (2) nhưng không là nghiệm của (1);
Đáp án:
3 3
a) Thay x vào (1) và (2) thấy thỏa mãn nên x là nghiệm chung của cả hai
2 2
phương trình đã cho.
b) Thay x 5 vào (2) thấy thỏa mãn nên x 5 là nghiệm của (2).
Thay x 5 vào (1) thấy không thỏa mãn nên x 5 không là nghiệm của (1)
c) Theo b, x 5 là nghiệm của (2) nhưng không là nghiệm của (1) nên hai phương
trình đã cho không có cùng tập nghiệm Hai phương trình không tương đương
nhau.
a) 3x x 5 x 2 2x 2 7; b) 4x 7 x 3 x 2 3x x 2 1;
2
19
4 x 2 5x
c) 2 3 x 2 5; d)
2 x 1 3
9x 1 3 2x 1
1
5 10 4 3 4 5
5x 1 1 9x 8
2x f) 5x 4 316 25x 2 0;
2
e) ;
2 6 12
15x 1 15x 1
g) 4x 3 3 3x 5 ;
12 12
x 2 x 4 x 2 x 7 x 2 x 13 x 2 x 16
h) .
2 3 5 6
Đáp án:
a) x = 1 b) x 2
181 59
c) x d) x
9 167
4 8
e) x = 0 f) x ;
5 5
2 37 7
g) x ; ; h) Bới 3 ở từng phân số. x 2;1
3 15 3
Bài 1. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
x2 2 x 1
a) A 3; b) B 2 3 : ;
x 1 x 1 2x 3
5x 1 x 7 3
c) C ; d) D ;
3x 2 4 2x 3 2x 2
x 1 x 5 x2 4 3
e) E ; f) F x.
x 1x 3 2 x x 2
1 x 2
4x 5 2
Đáp án:
3
a) x 1 b) x và x 1
2
2 3
c) x d) x và x 1
3 2
a) x 1 2x 5 0; b) x 2 1 x 2x 1 0;
2 2 2 2
2 x 2 x 6
c) 2x 8x 18x x 2 126 0;
2 3
2
d) 2 ;
x 8
3
2 x x 2x 4
1 3 1
e) ;
x 2 3x 2 x 2 x 2 x2 4
2x 1 x2 3x 12
f) 2 2 .
x 4x 5 x 10x 9 x 4x 45
2
Đáp án:
4 1
a) x 6; b) x ;1
3 2
7
c) x ;1 d) x
8
Bài 3. Lúc 7 giờ sáng một ô tô xuất phát từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60 km/h.
Cũng cùng thời gian ấy một xe máy xuất phát từ tỉnh B về tỉnh A với vận tốc 50
km/h. Biết hai tỉnh A và B cách nhau 220 km. Hỏi sau bao lâu 2 xe gặp nhau và gặp
nhau lúc mấy giờ?
Đáp án:
Gọi thời gian hai ô tô bắt đầu đi đến chỗ gặp nhau là t (giờ); đk: t > 0.
Quãng đường ô tô đi từ A đến chỗ gặp nhau là: 60t (km)
Quãng đường xe máy đi từ B đến chỗ gặp nhau là: 50t (km)
Theo bài ra ta có phương trình: 60t 50t 220 t 2 (tmđk)
Vậy sau 2 giờ hai xe gặp nhau và gặp nhau lúc 9 giờ sáng.
Bài 4. Một canô chạy xuôi dòng từ A đến B xong chạy ngược dòng từ B về A. Thời
gian đi xuôi ít hơn thời gian đi ngược là 40 phút . Biết vận tốc dòng nước là 3 km/h;
vận tốc của canô là 27 km/h . Tính khoảng cách AB?
Đáp án:
Gọi khoảng cách AB là x (km); đk: x >0.
x
Thời gian canô đi xuôi dòng là: (h)
3 27
x
Thời gian canô đi ngược dòng là: (h)
27 3
x 2 x
Theo bài ra ta có phương trình: x 80 (tmđk)
30 3 24
Vậy khoảng cách AB là 80 km.
Bài 5. Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng
2
10m thì diện tích tăng 2862m . Tính kích thước của hình chữ nhật lúc đầu?
Đáp án:
Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x (m); x > 0.
Khi đó chiều rộng của hình chữ nhật là: 186 – x (m)
Diện tích hình chữ nhật lúc đầu là: x(186 – x) m
2
Diện tích hình chữ nhật lúc sau là: (x+21)(186 – x + 10) m
2
a) x > y b) x > y c) x y d) x y
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a) 2x – 8 > 0; b) 9 3x 0;
x 11 1 1 4x 5 3x
c) ; d) ;
2 5 5 12 9
7 x 2 2 x 1 2x 1 2
e) 2 ; f) x 2x ;
6 3 2 3
x2 1 3x 1 x2 3 x 2
g) ; h) 1 5x .
7 21 3 3 3
Đáp án:
a) x > 4 b) x 3
c) x 4 d) Mọi x
1
e) x > 10 f) x
12
1
g) x h) x > 8
9
Bài 3. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệp trên trục số:
a) 2x 32x 1 2x 5 ; b) x 1x 2 x 1 3;
2 2
c) x 1 2x 2 2x 3 x 3 ; d) 2x x 7 3 x 3 x 1 .
2 2 2 2 2
Đáp án:
7
a) x , học sinh tự biểu diễn. b) x < 2, học sinh tự biểu diễn.
6
1 3
c) x , học sinh tự biểu diễn. d) x , học sinh tự biểu diễn.
16 13
Bài 4. Giải các bất phương trình sau:
x2 x5 x3 x6 x 2 x 1 2x 1 2x 3
a) ; b) ;
6 3 5 2 1007 1008 2017 2015
Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 23
ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8
3x 1 3x 3 3x 5 3x 7 3 x 4 x 10 2x 12 2x
c) ; d) ;
2 3 4 5 100 101 204 206
Đáp án:
x8 x8 x8 x8
a) Cộng thêm 1 cho mỗi phân thức, ta có:
6 3 5 2
Từ đó tím được x 8.
2x 4 2x 2 2x 1 2x 3
b) BPT tương đương:
2014 2016 2017 2015
1 1 1 1
Cộng thêm 1 mỗi phân thức ta được: 2x 2018 0
2014 2016 2017 2015
Từ đó tím được x < 1009.
c) Tương tự câu trên, tìm được x < 1.
d) Tương tự câu trên, tìm được x 97 .
Bài 5. Tìm m để các bất phương trình sau là bất phương trình bậc nhất ẩn x:
a) 2m 2 4 x m 0; b) 3m 1 x 3 x 6 0;
x 2m 9 x 5
c) 2m 0; d) 0.
m 3m 4
2
5m 10
Đáp án:
1
a) 2m 2 4 0 m 2 b) 3m 1 0 m
3
9
m 1 2m 9 0 m
c) m 3m 4 0
2
d) 2
m 4 5m 10 0 m 2
Bài 6. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng
đơn vị là 2 và số đó lớn hơn 13 nhưng nhỏ hơn 29.
Đáp án:
Gọi số cần tìm là: ab 10a b, a, b ,a 0
F
B C
D
B C
D
AB AD
b) Từ ΔADB ∽ ΔACI AB.AC AD.AI (1)
AI AC
AD DB
và ΔADB ∽ ΔCDI AD.DI CD.DB (2)
CD DI
Từ (1) và (2) suy ra AD.AI AD.DI AB.AC DC.DB
hay AD 2 AB.AC DB.DC (đpcm)
Bài 3. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm,
DBC
BD = 5cm, DAB
a) Chứng minh hai tam giác ADB và BCD đồng dạng
b) Tính độ dài các cạnh BC và CD
c) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD
Đáp án:
A B
D C
B C
D
A B
D H
C
A
F
E
C
B
H
HA AB
b) Ta chứng minh được ΔABC ∽ ΔHBA (g.g) AH 2,4(cm)
AC BC
BE HB
c) ΔBEH ∽ ΔHFC (g.g) BE.HC HF.HB
HF HC
d) Ta chứng minh được ΔAHB ∽ ΔABC (g.g) AB 2 BC.HB (1)
Chứng minh tương tự với hai tam giác CHA và CAB, ta có: AC 2 BC.HC (2)
AB2 BC.HB HB
Chia (1) cho (2) ta có: (đpcm)
AC 2 BC.HC HC
AB 8
Bài 7. Cho tam giác ABC, . Trên cạnh AC, AB lấy các điểm D và E sao cho
AC 9
AE = AD = 2DC, các đường thẳng BD và CE cắt nhau tại I. Tính giá trị biểu thức
IB IC
+ .
ID IE
Đáp án:
I D
E
F
B C
DF DC 1
Từ D kẻ đường thẳng song song với AB cắt CE tại F
AE AC 3
DC 1 AE 2AC 2
(Vì ) DF (vì AE = AD = AC )
AD 2 3 9 3
8 8 2 2
Ta có BE = AB – AE = AC AD AC AC AC .
9 9 3 9
Suy ra DF = BE Tứ giác EDFB là hình bình hành.
CF 1
Mặt khác nên IF = IE = FC và IB = ID
CE 3
IB IC
Vậy + 1 2 3
ID IE
A B M
I
H
D C
B
K
H
D F
E
C
A
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD lấy điểm M trên BD sao cho MD ≠ MB. Đường
thẳng qua M song song với AD cắt AB và CD lần lượt tại K và H đường thẳng qua
M và song song với AB cắt AD, BC lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh KF // EH
b) Chứng minh các đường thẳng EK, HF, BD đồng quy.
c) Chứng minh S MKAE S MHCF
Đáp án:
B F C
J
M
K H
O
I'
I
A D
E
A E B
F
H I
D C
K
27
d) S KHIC cm2.
5
Bài 5. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm; AB = 8cm, hai đường chéo AC và BD
cắt nhau tại O. Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD, d cắt tia BC tại E.
a) Chứng minh rằng ΔBDE ΔDCE.
b) Kẻ CH ⏊ DE tại H. Chứng minh rằng DC 2 CH.DB
c) Gọi K là giao điểm của OE và HC. Chứng minh K là trung điểm của HC và tính
tỷ số diện tích của ΔEHC và diện tích ΔEDB.
Đáp án:
A B
D C
K
H
N Q
D P C
BAM
a) + Chứng minh DAN
Chứng minh ADN = ABM (g.c.g) AN = AM (hai cạnh tương ứng)
90 o ΔAMN vuông cân tại A.
ΔANM cân tại A, mà MAN
+ Tam giác AMN cân tại A (cmt) và AP MN (giả thiết) AP là tia phân giác của
NAP
MAN MAP 1 MAN 45o
2
45o
Vì ABCD là hình vuông (giả thiết) ACD
AN CN
Chứng minh ACN PAN (g.g) AN 2 NP.NC (đpcm).
PN AN
b) + Chứng minh PM = PN
+ Chu vi tam giác CMP là:
CCMP CM + MP + CP = CM + PN + CP = CM + PD + DN + CP
= (CP + PD) + (BM + CM) (BM = DN vì ΔADN = ΔABM)
CCMP CD + CB = 2BC.
CCMP 2BC 1
+ Chu vi hình vuông ABCD: C ABCD 4BC
C ABCD 4BC 2
c) + ΔANQ vuông tại A, có đường cao AD AN.AQ = AD.NQ (=2SABC)
1 NQ 1 NQ 2
, mà NQ2 = AN2 + AQ2
AD AN.AQ AD 2 2
AN .AQ 2
1 AN2 AQ2 1 1 1 1
AD2 AN2 .AQ 2 AN2 AQ 2 AM 2 AQ 2
Do hình vuông ABCD cho trước nên độ dài cạnh AD không đổi.
Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 35
ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8
1 1
Vậy tổng không đổi khi điểm M thay đổi trên cạnh BC (đpcm).
AM AQ2
2
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB). Vẽ đường cao AH (H BC). Trên
tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho KH = HA. Qua K kẻ đường thẳng song song
với AH, cắt đường thẳng AC tại P.
a) Chứng minh: AKC BPC.
b) Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh: Δ BHQ ΔBPC.
AH BC
c) Tia AQ cắt BC tại I. Chứng minh: 1
HB IB
Đáp án:
K
B
H
Q
P C
A
CK CA
a) Ta có: PK // AH CKP và ΔCAB đồng dạng
CP CB
Suy ra AKC BPC (c.g.c) (1).
45o . Từ (1) HKA
b) ΔAKH vuông cân tại H HKA BPC
45o ΔBAP vuông
cân tại A BP AB 2 .
BH AB
Chứng minh BHA và BAC đồng dạng .
AB BC
BH 2AB BH AB BH 2AB
AB 2BC 2AB 2BC 2AB 2BC
BH BP BH BQ
BP 2BC
BP BC
BP 2BQ
BH BQ
Xét ΔBHQ và ΔBP có ; PBC chung nên Δ BHQ ΔBPC ( c.g.c).
BP BC
c) ΔBAP vuông cân tại A, AQ là trung tuyến nên cũng là phân giác suy ra
IC AC
AI là phân giác ngoài của ABC (2)
IB AB
AC AH
ABC HBA (3) Từ (2) và (3) ta có :
AB HB
IC AH IB BC AH BC AH AH BC
1 1 (đpcm).
IB HB IB HB IB HB HB IB
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (H BC).
a) Chứng minh: BAH BCA.
b) Trên HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại
E. Chứng minh: CE.CA = CB.CD
c) Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh: BEC ADC và tính số đo của
.
AHM
GB HD
d) Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh: .
BC AH HC
Đáp án:
D
E
G
M
H
A B
S tp S xq 2S d 31 5 13 cm 2 .
a b 2 c 3 ab bc ca 1
Đáp án:
Vì a, b, c 0,1 b b2 ; c c 3
Và (1 a)(1 b)(1 c) 0 hay a b c ab bc ca abc 1
2 3
Suy ra a b c ab bc ca 1 a b c ab bc ca 1 (đpcm).
Bài 7. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: x x 3 y .
2 2
Đáp án:
Ta có: x x 3 y 4x 4x 12 4y (2x 1) 4y 11
2 2 2 2 2 2
Vậy M a 2015 b2015 b2017 c 2017 c 2019 a 2019 0
Bài 9. Tìm số tự nhiên n để (5x n 2 y 7 8x n 2 y 8 ) chia hết cho 5x 3 y n 1
Đáp án:
Vậy n = 5, n = 6.
Bài 10. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 2 ta có:
1 1 1 1
B 3 ... 3
2 3
3 n 4
Đáp án:
1 1 1 1
Ta có: 3
k 3
k k k(k 1) (k 1)k(k 1)
2
1 1 1 1 1 1
Do đó: B 3 ... 3
3
2 2 3 3 n n 1.2.3 2.3.4 (n 1)n(n 1)
1 1 1
Đặt C ...
1.2.3 2.3.4 (n 1)n(n 1)
1 1 1 1 1 1 1
....
2 1.2 2.3 2.3 3.4 (n 1)n n(n 1)
1 1 1 1 1 1
2 2 n(n 1) 4 2n(n 1) 4
1
Vậy B .
4
Bài 11. Chứng minh rằng tích của 8 số nguyên dương liên tiếp không thể bằng lũy
thừa bậc 4 của một số nguyên.
Đáp án:
Xét A x(x 1)(x 2)(x 3)(x 4)(x 5)(x 6)(x 7) với x
Ta có: A x(x 7) (x 1)(x 6) (x 2)(x 5) (x 3)(x 4)