You are on page 1of 6

MỤC LỤC

MỘT SỐ TỪ NGỮ VỀ HỎI & NGÃ .......................................................................................... 1


I. HỎI + HỎI: ......................................................................................................................... 1
II. NGÃ + NGÃ: ...................................................................................................................... 2
III. HỎI + NGÃ - NGÃ + HỎI: .................................................................................................. 2
IV. HỎI, NGÃ ĐI CÙNG CÁC DẤU KHÁC: ................................................................................ 3
A. HỎI + SẮC, BẰNG THANH, HUYỀN, NẶNG ..............................................................................3
1) HỎI + SẮC: ...................................................................................................................................................3
2) HỎI + BẰNG THANH: ..................................................................................................................................3
3) HỎI + HUYỀN (Đây là "huyền HỎI nặng):..................................................................................................4
4) HỎI + NẶNG (Đây là "huyền HỎI nặng): ....................................................................................................4
B. NGÃ + SẮC, BẰNG THANH, HUYỀN, NẶNG .............................................................................5
1) NGÃ + SẮC (Đây là "không NGÃ sắc): ........................................................................................................5
2) NGÃ + BẰNG THANH (Đây là "không NGÃ sắc): .......................................................................................5
3) NGÃ + HUYỀN:.............................................................................................................................................6
4) NGÃ + NẶNG: ...............................................................................................................................................6

*Mich Long: .......................................................................................................................... 6

MỘT SỐ TỪ NGỮ VỀ HỎI & NGÃ

Được soạn thảo bởi Anh Timothy Banh, và Mich Long sắp xếp theo thứ tự
gọn gàng, tiện bề tra cứu.

Trước hết, chúng ta tách ra 4 nhóm từ tất cả; gồm:


HỎI + HỎI, NGÃ + NGÃ, và HỎI + NGÃ. Còn lại tất cả cho vào nhóm cuối cùng
(lớn nhất), gồm tất cả những chữ có dấu HỎI hoặc NGÃ đi với các âm
KHÔNG, SẮC, HUYỀN, NẶNG, mà không cần phân biệt luật lệ làm gì. Chúng
ta kê ra thí dụ mỗi nhóm như sau (theo thứ tự ABC để dễ tra):

I. HỎI + HỎI:
- Ảo ảnh, ẩu tả, bải hoải, bản thảo, bản thể, bảng lảng, bảnh tỏn, bảo đảm,
bảo thủ, bẩn thỉu, bỉ thử, biển thủ, bỏm bẻm, bủn rủn, bủn xỉn, bửa củi, cản
trở, cảnh vẻ, cẩu thả, chểnh mảng, chỉ trỏ, chỏng lỏn, chủng tử, chửa đẻ, chửi
đổng, cổ điển, cổ hủ, cổ sử, của cải, của nả, cửa nẻo, củi lửa, đả đảo, đểu giả,
đỏng đảnh, đổ lửa, đủng đỉnh, giả lả, giải tỏa, giảng giải, hảo thủ, hể hả, hỉ hả,
hiểm trở, hổn hển, hủ hỉ, kẻ cả, kể lể, khảo cổ, khổ ải, khổ hải, khủng hoảng,
lả tả, lải nhải, lảm nhảm, lẩm bẩm, lẩm cẩm, lảng vảng, lẩn quẩn, lẩn thẩn,
lảo đảo, lẩy bẩy, lẻ tẻ, lỉnh kỉnh, loảng xoảng, lỏng lẻo, lỏng khỏng, lởm
chởm, lủ khủ, lủi thủi, lủng củng, lủng lẳng, mảnh khảnh, mảnh dẻ, mỏng
mảnh, mổ xẻ, nảy nở, ngủ nghỉ, nhỏng nhảnh, ổn thỏa, quả cảm, rỉ rả, rổn
rảng, rủ rỉ, rủng rỉnh, tẩn mẩn, thỉnh thoảng, thỏ thẻ, thỏn mỏn, thổ tả, thủ
thỉ, thủng thẳng, thử lửa, tỉ mỉ, tỏ vẻ, tổ chảng, tổ đỉa, trưởng giả, tủi hổ, tuổi
trẻ, tủn mủn, uể oải, xiểng niểng...

II. NGÃ + NGÃ:


- Bãi bỏ, bãi miễn, bẽn lẽn, bỗ bã, bỡ ngỡ, cãi vã, chữ nghĩa, cũ kỹ, cũn cỡn,
dễ dãi, dễ vỡ, dĩ vãng, diễn nghĩa, dũng mãnh, đĩ thõa, hãn hữu, lã chã, lãng
đãng, lẵng nhẵng, lễ mễ, lễn mễn, lễ nghĩa, lẽo đẽo, lõm bõm, lõng bõng, lão
hữu, lỗ chỗ, lỗ mũi, lỗ lã, lỗ lãi, lỗ mãng, lũm chũm, lững thững, mãn nhãn,
mẫu mã, miễn cưỡng, mũ mão, mũm mĩm, mỹ mãn, ngã ngũ, ngã rẽ, ngẫm
nghĩ, ngữ nghĩa, nhễu nhão, nhõng nhẽo, nhũng nhiễu, nhũ mẫu, vĩnh viễn,
võ vẽ, vỡ lẽ, vũ kỹ...

III. HỎI + NGÃ - NGÃ + HỎI:


- Ẵm ngửa, ẩn nhẫn, ảo não, bãi biển, bản ngã, bản lãnh, bảo dưỡng, bảo
lãnh, bão nổi, bẻ gãy, bổ nghĩa, bủn nhũn, cả lũ, cảm nghĩ, chẵn lẻ, chỗ ở, chủ
nghĩa, chữa lửa, cổ ngữ, cổ lỗ sĩ, cổ lũy, cổ võ, cũng phải, cửa ngõ, dãn nở,
dẫn giải, dễ hiểu, dễ nản, dễ nể, diễn giảng, diễn tả, dỡ bỏ, dũng cảm, đã tỉ,
đảo nghĩa, đổ lỗi, đổ vãi, đổ vỡ, đỡ mỏi, đổi chỗ, gãy đổ, giải nghĩa, giải ngũ,
giải phẫu, giảng nghĩa, giỏi võ, gõ cửa, gỡ bỏ, gỡ ghẻ, hãng xưởng, hỗn đản,
hỏa tiễn, hữu hảo, khả dĩ, kẽ hở, kiểu mẫu, khổ não, khổ nỗi, khoản đãi, lãnh
cảm, lãnh đủ, lãnh thổ, lẽ phải, lõa thể, lỗ hổng, lỡ dở, lỗi phải, lủng lỗ, mẫn
cảm, mỹ cảm, mỹ thể, ngả mũ, ngã ngửa, ngõ hẻm, ngũ đoản, ngũ quả, Ngũ
Quảng, ngưỡng cửa, nhuyễn thể, nỗi khổ, Quảng Ngãi (địa danh), rũ bỏ, rỏ
dãi, rửng mỡ, sĩ tử, sở dĩ, sở hữu, sửa lỗi, tả hữu, tẩy não, thẩm mỹ, thổ
nhưỡng, thỏa mãn, thủ diễn, thủ lãnh, thủ vĩ, trả đũa, trễ nải, triển lãm,trổ
mã, trưởng lão, tổ đãi, tổ mẫu, tử sĩ, ủ rũ, vãn cảnh, vãng cảnh, viễn cổ, vĩnh
cửu, vở diễn, vỡ lở, xẻ gỗ, xử nữ...

* Bây giờ đến nhóm tổng hợp sau cùng:


IV. HỎI, NGÃ ĐI CÙNG CÁC DẤU KHÁC:
- Gồm tất cả từ ngữ có dấu hỏi và dấu ngã đi với các âm khác. Xin nhắc lại,
chữ dùng dấu HỎI KHÔNG PHẢI "CHỈ KẾT HỢP" VỚI CHỮ KHÔNG DẤU VÀ
DẤU SẮC, mà nó còn đi với chữ có dấu HUYỀN và dấu NẶNG, không khác gì
HUYỀN, NẶNG với NGÃ. Cũng vậy, chữ có dấu NGÃ hoàn toàn tạo từ bình
thường với các dấu SẮC và BẰNG THANH (chữ không dấu), chứ KHÔNG
PHẢI CHỈ ĐI THEO CHỮ CÓ DẤU HUYỀN VÀ DẤU NẶNG. Chúng ta không
cần đặt ra “LUẬT” gì hết, để dấu nào phải nhớ đi cùng với dấu HỎI, dấu nào
phải đi theo với dấu NGÃ cho "phiền phức". Mà chỉ cần lượm lặt tất cả cho
vào "2 ngăn” dấu HỎI và dấu NGÃ, "A và B" gồm 8 tập hợp, như sau:

A. HỎI + SẮC, BẰNG THANH, HUYỀN, NẶNG


1) HỎI + SẮC:

- Bác cổ, Bắc đẩu, bản chất, bảo bối, báo hỉ, biến chuyển, cải biến, cải cách,
cải tiến, cảnh trí, chả chớt, chấm hỏi, chấm phẩy, chán nản, chánh tả, chẩn
đoán, chỉ giáo, chỉ trích, chỉnh đốn, chớm chở, chớt nhả, chủ chốt, chú giải,
chủ ý, có thể, cổ quái, cổ tích, cố thủ, dấm dẳng, dấu hỏi, dấu phẩy, dớ dẩn,
đả kích, đánh đổ, để ý, đỉa vắt, đểu cáng, điếm chảy, điển cố, đáo đề, đổ bác,
đổ đốn, đổ máu, đú đởn, đuổi bắt, ghế đẩu, giả dối, giả trá, giải đáp, giải
thích, giải trí, hải chiến, hảo ý, hát xẩm, hí hửng, hỉ tín, hiếu thảo, hổ lốn, kết
quả, khẳng khái, kiểm soát, lả lướt, lẩn tránh, lở loét, lý tưởng, mắng chửi,
ngổ ngáo, nếm trải, nóng bỏng, phản phúc, phảng phất, phát triển, phế phủ,
phỉ báng, phí tổn, phó bản, phó bảng, quả báo, quá cảnh, quái đản, quái gở,
quí tử, sản xuất, sảng khoái, sẩm tối, sắp sửa, sức khỏe, tác giả, thái cổ, thám
hiểm, thẳng thắn, thoải mái, thiểu số, thỏ đế, thứ phẩm, tỉnh táo, tráo trở,
vất vả, vớ vẩn, xảo trá, xuất cảng, xấu hổ, xử trí...

2) HỎI + BẰNG THANH:


- Bai bải, bải buôi, bản tin, bảo kê, bảo lưu, bổ sung, can đảm, chỉ huy, chia
sẻ, chỉnh trang, chỏng chơ, chuyên chở, cổ hi, cổ lai, Cổ Loa, cổ nhân, cổ sơ,
cổ thi, cổ văn, công tử, cơ sở, dân chủ, dở dang, dở hơi, dư đảng, đơn giản,
đưa đẩy, gia phả, gia trưởng, giải nguy, gian giảo, gian khổ, gian xảo, giảng
viên, hả hê, hải quân, hẩm hiu, hảo tâm, hở hang, hẳn nhiên, hiển nhiên, hiển
vi, hoan hỉ, hưởng dương, khả năng, khổ đau, kim cổ, lai vảng, liêm sỉ, lơ
lửng, lơi lỏng, lửng lơ, ma quỷ, may rủi, mô phỏng, mông cổ, ngăn cản, nghỉ
ngơi, ngủ nghê, ngu xuẩn, nguy hiểm, nham nhở, nhẩn nha, nhởn nhơ, năng
nổ, no đủ, nông nổi, nở nang, quang phổ, rang rảng, rảnh rang, rủi ro, ru
ngủ, san sẻ, sang sảng, sanh đẻ, sâm sẩm, thiên cổ, thoai thoải, thoảng qua,
thoang thoảng, thơ thẩn, ti bỉ, tiêu biểu, tỉnh bơ, tinh xảo, to nhỏ, tổ tiên, trả
treo, tri bỉ, tri kỷ, trôi nổi, trỏm lơ, trung cổ, vải hoa, viển vông, vinh hiển, vô
sỉ, vui vẻ, xây xẩm, yên ổn, ỷ y...

3) HỎI + HUYỀN (Đây là "huyền HỎI nặng):


- Bài hải, bảo hành, bảo trì, bàn chải, bàn ủi, bày tỏ, bổ nhào, bản đồ, bản lề,
biểu đồ, bùa ngải, buồn ngủ, buồn thảm, chàng hảng, chỉ mành, chỉnh tề, chủ
nhà, chủ trì, chừa bỏ, cổ phần, cổ thành, cổ thời, cổ truyền, cổng trời, cùi hủi,
cùng khổ, cử hành, dử ghèn, đồ bản, đổ trường, đổi dời, đổi đời, giải trình,
hải đường, hải hành, hải trình, hảo cầu, hào hển, hoài cổ, hòn đảo, hồ hải,
hồng thủy, hùng hổ, khổ hình, khổng lồ, khởi hành, kỷ hà, làm ẩu, lừa đảo,
mình mẩy, ngủ bù, niềm nở, òn ỷ, phải lòng, phản hồi, phỉ tình, phủ đường,
sảnh đường, sầu khổ, sầu thảm, tài chủ, thành thử, tỉnh tuồng, Trảng Bàng
(địa danh), tròn lẳn, trổ tài, trồng tỉa, trù ẻo, trùng cửu, truyền cảm, truyền
giảng, trừ khử, trưởng tràng, tùy hỉ, tưởng lầm, ủy quyền, vỉa hè...

4) HỎI + NẶNG (Đây là "huyền HỎI nặng):


- Ảo thuật, Bảng hiệu, bảo hộ, bảo vệ, bỏ cuộc, bổ dụng, bổ nhiệm, bụi bẩn,
cảm động, cảm nhận, cảm thụ, cẩu trệ, chỉ định, Chủ Nhật, chủ bại, chủ bị,
chủ động, chủ trị, chuẩn bị, chuẩn nhận, chủng loại, cổ đại, cổ động, cổ học,
cổ họng, cổ lệ, cổ mộ, cổ ngoạn, cổ nhạc, cổ tục, cổ vật, cộng sản, cụ thể, cử
động, cử tọa, cửa hậu, cực khổ, dị bảo, dịch tả, diệt chủng, dở tệ, dược thảo,
đại thể, đảm lược, đảm nhiệm, đệ tử, đảo ngược, đạp đổ, địa chỉ, địa chủ, địa
điểm, điện ảnh, độc ẩm, độc thủ, giải nhiệt, hậu cảnh, hậu bổ, hỉ nộ, hiểm
độc, hiển đạt, hiển hiện, hiển lộ, hổ thẹn, hoại tử, hủ bại, hủy diệt, hủy hoại,
hưởng dụng, hưởng thụ, khả dụng, khảo hạch, khiển dụng, khỏe mạnh, khổ
hạnh, khổ nhục, khổ tận, lẻ mọn, lợi điểm, lực cản, lượng giải, mạo hiểm,
mệt nghỉ, mệt lả, mệt lử, nệ cổ, ngạch cửa, ngủ muộn, nhỏ nhẹ, nở rộ, ổn
định, phản bội, phổ hệ, phụ bản, phủ dụ, phụ giải, phụ giảng, phụ sản, phụ
tử, quỷ lộ, rượt đuổi, sạt lở, sủa bậy, sụt lở, sử dụng, sử liệu, tải trọng, tảo
mộ, thảo mộc thể loại, thiển cận, thủ thuật, thủ vệ, thượng cổ, tổ hợp, trụi
lủi, trực chỉ, trưởng tộc (tộc trưởng), tụ điểm, tủi nhục, tuyển lựa, tử huyệt,
tử lộ, tưởng tượng, ủy mị, ủy lạo, vạn cổ, vẩn đục, vọng cổ, xử tội...
B. NGÃ + SẮC, BẰNG THANH, HUYỀN, NẶNG

1) NGÃ + SẮC (Đây là "không NGÃ sắc):


- Ái nữ, bão tố, bãi cát, bãi chiến, bão táp, bán dẫn, bắt lỗi, bất mãn, bất nhã,
biếm nhẽ, bóng lưỡng, cáo lão, chất bã, chiến hữu, chiến sĩ, chiếm giữ, chiếm
hữu, chỗ trống, chối cãi, cố hữu, chú dẫn, chữ viết, cũ rích, cưỡng chiếm, dã
chiến, dã tánh, dã tính, dấu ngã, dũng khí, dũng tướng, dưỡng khí, đĩ điếm,
giỡn hớt, giáo dưỡng, hiếu võ, hỗn chiến, hỗn láo, huấn kỹ, khiếm nhã,
khuyến mãi, khốn nỗi, kỹ tính, lãnh giáo, lão hóa, lẽ sống, lỗ trống, lỗ vốn, lú
lẫn, lưỡng tính, lý lẽ, mãng đấu, mãnh thú, mãnh tướng, miễn thứ, miễn tố,
mũ áo, mũ nón, ngã nước, nghĩa khí, nhã giám, ngữ cú, ngữ khí, ngữ pháp,
nhãn giới, nhãn tuyến, nhĩ giới, phá bĩnh, phái nữ, phẫn chí, phóng đãng,
quá vãng, quốc kỹ, quỹ tích, sách nhiễu, sĩ khí, sĩ tốt, sáo rỗng, té ngã, thiếu
nữ, tích lũy, tích trữ, tiến dẫn, tiễn pháp, tiếp dẫn, tĩnh khí, thứ lỗi, trí dũng,
trí não, tướng sĩ, vĩ tuyến, viễn cố, vĩnh quyết, võ đấu, võ đoán, võ khí, vốn
dĩ, vững chắc...

2) NGÃ + BẰNG THANH (Đây là "không NGÃ sắc):


- Anh dũng, ân nghĩa, binh sĩ, bô lão, bỗng dưng, ca sĩ, căm phẫn, câu dẫn,
chia rẽ, dã nhân, dã tâm, dân dã, dễ thương, di dưỡng, dĩ nhiên, du đãng,
dung dưỡng, duy mỹ, dưỡng nhi, dưỡng sinh, đưa tiễn, giăng bẫy, hãm
thanh, hi hữu, hoa mỹ, hoang dã, hỗ tương, hỗn danh, hôn lễ, hơn nữa, hung
dữ, hung hãn, hữu danh, khoe mẽ, kiên nhẫn, kiêng cữ, kiêu dũng, kiêu
hãnh, kinh hãi, khôi vĩ, lãn công, lãn canh, lãng tai, lãnh binh, lãnh cung, lãnh
tâm, lão nhân, lão ông, lây nhiễm, lễ nghi, linh cữu, long nhãn, lưu diễn, lưu
lãng, lưu trữ, lưỡng nghi, ma mãnh, mâu thuẫn, minh mẫn, mương rãnh,
mưu sĩ, mỹ danh, mỹ nhân, mỹ quan, nam nữ, nghi lễ, nghĩa binh, nghĩa
quân, nghiễm nhiên, ngẫu nhiên, ngoan ngoãn, nhã danh, nha sĩ, nhãn quan,
nhân sĩ, nhẫn tâm, nho nhã, nho sĩ, nhũ danh, nhũ hoa, nông nỗi, nuôi
dưỡng, ô nhiễm, phiêu lãng, ranh mãnh, riêng rẽ, rỗi hơi, sa ngã, sĩ quan, so
đũa, tan rã, tan vỡ, tang lễ, tao nhã, thanh nhã, thân sĩ, thi sĩ, thô lỗ, thôn dã,
thua lỗ, thương mãi, tiêm nhiễm, tinh mỹ, tranh cãi, truy nã, u nhã, u tĩnh,
ưu đãi, ưu mỹ, vãn sinh, vãng lai, vãng sanh, vĩ nhân, viễn du, viên mãn, viễn
phương, võ khoa, võ công, võ lâm, võ quan, võ sư, vũ danh, vũ giai, vũ trang,
vương vãi, xa mã, xen kẽ...
3) NGÃ + HUYỀN:
- Bằng hữu, bão bùng, bờ cõi, bù lỗ, buồn bã, bừa bãi, bẽ bàng, chẵn chòi,
chẫu chàng, còm cõi, cũ mèm, dẫu gì, diễn hành, diễn trò, diễn tuồng, đằng
đẵng, gần gũi, giữ gìn, gò gẫm, hà mã, hãi hùng, hào lũy, hỗn hào, hờn dỗi,
hùng dũng, hùng vĩ, hữu hình, khẽ khàng, kỹ càng, kỳ vĩ, lão làng, lầm lỡ, lầm
lỗi, lầm lũi, lần lữa, liều lĩnh, lõi đời, lỡ làng, lời lãi, lời lỗ, lữ hành, lừng lẫy,
lững lờ, lừng lững, lười lĩnh, miễu thờ, mò mẫm, mỡ màng, mỹ miều, não nề,
não nùng, nền nã, nghề ngỗng, nghiền ngẫm, ngỡ ngàng, nhàn nhã, nõn nà,
ồn ã, phè phỡn, phũ phàng, rã rời, rầu rĩ, rền rĩ, rõ ràng, ròng rã, rờ rẫm, rỡ
ràng, ruồi muỗi, ruồng rẫy, sàm sỡ, sẵn sàng, sỗ sàng, suồng sã, sững sờ, tầm
cỡ, tầm tã, thừa thãi, trễ tràng, vãn tuồng, vẽ vời, võ đài, vỗ về, vồn vã, vỡ
lòng, vững vàng, vùng vẫy, xoàng xĩnh...

4) NGÃ + NẶNG:
- Bạc bẽo, bĩ cực, bợ đỡ, bụ bẫm, cãi cọ, cạn nghĩ, chặt chẽ, chập chững,
chễm chệ, chững chạc, cưỡng đoạt, dã ngoại, dạn dĩ, dạy dỗ, dõng dạc, dụ dỗ,
dữ dội, dự trữ, dựa dẫm, dưỡng dục, đại nghĩa, đạo diễn, đĩnh đạc, đỗ đạt,
đội ngũ, đục đẽo, gạt gẫm, gặp gỡ, giặc giã, giặt giũ, giận dỗi, hạ mã, hãm hại,
hậu hĩ, hợm hĩnh, hụt hẫng, kẽo kẹt, khập khiễng, lạ lẫm, lãng mạn, lạnh lẽo,
lặng lẽ, lẫn lộn, lễ lạc, lễ lộc, lỗi lạc, lỡ dại, lũ lụt, lực lưỡng, lưỡng lự, mạnh
mẽ, mẫu mực, mẫu hệ, mục rữa, não nuột, nghiệt ngã, ngạo nghễ, ngặt
nghẽo, ngỗ nghịch, ngưỡng mộ, nhã nhạc, nhã nhặn, nhão nhoẹt, nhẫn nhịn,
nhễ nhại, nhẹ nhõm, nhục nhã, phụ rẫy, rã họng, rạng rỡ, rệu rã, rõ rệt, rộng
rãi, rũ rượi, ruộng rẫy, rực rỡ, sạch sẽ, sặc sỡ, sĩ diện, sợ hãi, trụ vững, tục
tĩu, vạm vỡ, viện dẫn, vĩ đại, vĩnh lạc, võ học, võ thuật...
*Mich Long:
tóm lại cái gọi là LUẬT hay QUY TẮC: "không + sắc = hỏi" và "huyền + nặng
= ngã" là... trật lấc và sai bét. Một thí dụ nhỏ, nếu theo... LUẬT này thì: “lão
hóa" đang dấu ngã thành “lảo hóa" với dấu hỏi (sai bét)! Và "buồn ngủ"
đang dấu hỏi thành "buồn ngũ" với dấu ngã (trật lấc).

You might also like