Professional Documents
Culture Documents
Được soạn thảo bởi Anh Timothy Banh, và Mich Long sắp xếp theo thứ tự
gọn gàng, tiện bề tra cứu.
I. HỎI + HỎI:
- Ảo ảnh, ẩu tả, bải hoải, bản thảo, bản thể, bảng lảng, bảnh tỏn, bảo đảm,
bảo thủ, bẩn thỉu, bỉ thử, biển thủ, bỏm bẻm, bủn rủn, bủn xỉn, bửa củi, cản
trở, cảnh vẻ, cẩu thả, chểnh mảng, chỉ trỏ, chỏng lỏn, chủng tử, chửa đẻ, chửi
đổng, cổ điển, cổ hủ, cổ sử, của cải, của nả, cửa nẻo, củi lửa, đả đảo, đểu giả,
đỏng đảnh, đổ lửa, đủng đỉnh, giả lả, giải tỏa, giảng giải, hảo thủ, hể hả, hỉ hả,
hiểm trở, hổn hển, hủ hỉ, kẻ cả, kể lể, khảo cổ, khổ ải, khổ hải, khủng hoảng,
lả tả, lải nhải, lảm nhảm, lẩm bẩm, lẩm cẩm, lảng vảng, lẩn quẩn, lẩn thẩn,
lảo đảo, lẩy bẩy, lẻ tẻ, lỉnh kỉnh, loảng xoảng, lỏng lẻo, lỏng khỏng, lởm
chởm, lủ khủ, lủi thủi, lủng củng, lủng lẳng, mảnh khảnh, mảnh dẻ, mỏng
mảnh, mổ xẻ, nảy nở, ngủ nghỉ, nhỏng nhảnh, ổn thỏa, quả cảm, rỉ rả, rổn
rảng, rủ rỉ, rủng rỉnh, tẩn mẩn, thỉnh thoảng, thỏ thẻ, thỏn mỏn, thổ tả, thủ
thỉ, thủng thẳng, thử lửa, tỉ mỉ, tỏ vẻ, tổ chảng, tổ đỉa, trưởng giả, tủi hổ, tuổi
trẻ, tủn mủn, uể oải, xiểng niểng...
- Bác cổ, Bắc đẩu, bản chất, bảo bối, báo hỉ, biến chuyển, cải biến, cải cách,
cải tiến, cảnh trí, chả chớt, chấm hỏi, chấm phẩy, chán nản, chánh tả, chẩn
đoán, chỉ giáo, chỉ trích, chỉnh đốn, chớm chở, chớt nhả, chủ chốt, chú giải,
chủ ý, có thể, cổ quái, cổ tích, cố thủ, dấm dẳng, dấu hỏi, dấu phẩy, dớ dẩn,
đả kích, đánh đổ, để ý, đỉa vắt, đểu cáng, điếm chảy, điển cố, đáo đề, đổ bác,
đổ đốn, đổ máu, đú đởn, đuổi bắt, ghế đẩu, giả dối, giả trá, giải đáp, giải
thích, giải trí, hải chiến, hảo ý, hát xẩm, hí hửng, hỉ tín, hiếu thảo, hổ lốn, kết
quả, khẳng khái, kiểm soát, lả lướt, lẩn tránh, lở loét, lý tưởng, mắng chửi,
ngổ ngáo, nếm trải, nóng bỏng, phản phúc, phảng phất, phát triển, phế phủ,
phỉ báng, phí tổn, phó bản, phó bảng, quả báo, quá cảnh, quái đản, quái gở,
quí tử, sản xuất, sảng khoái, sẩm tối, sắp sửa, sức khỏe, tác giả, thái cổ, thám
hiểm, thẳng thắn, thoải mái, thiểu số, thỏ đế, thứ phẩm, tỉnh táo, tráo trở,
vất vả, vớ vẩn, xảo trá, xuất cảng, xấu hổ, xử trí...
4) NGÃ + NẶNG:
- Bạc bẽo, bĩ cực, bợ đỡ, bụ bẫm, cãi cọ, cạn nghĩ, chặt chẽ, chập chững,
chễm chệ, chững chạc, cưỡng đoạt, dã ngoại, dạn dĩ, dạy dỗ, dõng dạc, dụ dỗ,
dữ dội, dự trữ, dựa dẫm, dưỡng dục, đại nghĩa, đạo diễn, đĩnh đạc, đỗ đạt,
đội ngũ, đục đẽo, gạt gẫm, gặp gỡ, giặc giã, giặt giũ, giận dỗi, hạ mã, hãm hại,
hậu hĩ, hợm hĩnh, hụt hẫng, kẽo kẹt, khập khiễng, lạ lẫm, lãng mạn, lạnh lẽo,
lặng lẽ, lẫn lộn, lễ lạc, lễ lộc, lỗi lạc, lỡ dại, lũ lụt, lực lưỡng, lưỡng lự, mạnh
mẽ, mẫu mực, mẫu hệ, mục rữa, não nuột, nghiệt ngã, ngạo nghễ, ngặt
nghẽo, ngỗ nghịch, ngưỡng mộ, nhã nhạc, nhã nhặn, nhão nhoẹt, nhẫn nhịn,
nhễ nhại, nhẹ nhõm, nhục nhã, phụ rẫy, rã họng, rạng rỡ, rệu rã, rõ rệt, rộng
rãi, rũ rượi, ruộng rẫy, rực rỡ, sạch sẽ, sặc sỡ, sĩ diện, sợ hãi, trụ vững, tục
tĩu, vạm vỡ, viện dẫn, vĩ đại, vĩnh lạc, võ học, võ thuật...
*Mich Long:
tóm lại cái gọi là LUẬT hay QUY TẮC: "không + sắc = hỏi" và "huyền + nặng
= ngã" là... trật lấc và sai bét. Một thí dụ nhỏ, nếu theo... LUẬT này thì: “lão
hóa" đang dấu ngã thành “lảo hóa" với dấu hỏi (sai bét)! Và "buồn ngủ"
đang dấu hỏi thành "buồn ngũ" với dấu ngã (trật lấc).