You are on page 1of 12

MỤC LỤC

SƯU TẦM TỰ ĐIỂN TRA TỪ NGỮ TỪ NHỮNG ......................................................................... 2


TIẾNG VIỆT CỘNG THÀNH TIẾNG VIỆT NAM ............................................................................ 2
A .................................................................................................................................................... 2
B..................................................................................................................................................... 2
C ..................................................................................................................................................... 2
D .................................................................................................................................................... 4
Đ .................................................................................................................................................... 4
G .................................................................................................................................................... 5
H .................................................................................................................................................... 5
K..................................................................................................................................................... 6
L ..................................................................................................................................................... 7
M ................................................................................................................................................... 7
N .................................................................................................................................................... 8
P ..................................................................................................................................................... 8
Q .................................................................................................................................................... 9
S ..................................................................................................................................................... 9
T ................................................................................................................................................... 10
U .................................................................................................................................................. 11
V .................................................................................................................................................. 11
X................................................................................................................................................... 11

1
SƯU TẦM TỰ ĐIỂN TRA TỪ NGỮ TỪ NHỮNG
TIẾNG VIỆT CỘNG THÀNH TIẾNG VIỆT NAM

A
- Ấn tượng (印像) = cảm quan, cảm xúc còn ghi khắc trong tâm trí, hình ảnh in
sâu trong óc (VC dùng danh từ thành tĩnh từ hay "hô biến" thành động từ, thí dụ:
“con bò nhìn rất ấn tượng” hay: "tôi ấn tượng vì bác trông rất...giống khỉ").
B
- Bắc bộ, Trung bộ, Nam bộ = Bắc phần, Trung phần, Nam phần.
- Bác sỹ, ca sỹ = bác sĩ, ca sĩ.
- Bài nói = diễn văn.
- Bang = tiểu bang (VC hay cắt bớt chữ, nói tắt đâm hông, làm mất đi ý nghĩa
chính của từ ngữ).
- Bảo kê = bao che.
- Báo cáo = phúc trình, tường thuật, nói, kể.
- Mũ bảo hiểm = nón an toàn.
- Bảo quản = che chở, giữ gìn, bảo trì.
- Bảo tàng = viện bảo tàng (VC cắt bớt chữ).
- Bảo vệ = gác dan, gác cổng.
- Bèo = rẻ tiền.
- Bịnh da liễu = bịnh hoa liễu.
- Biên chế = chính ngạch.
- Bình ổn = quân bình, ổn định.
- Bình quân = chia đều, trung bình.
- Bo mạch = Mạch điện chính trong computer (motherboard).
- Bồi dưỡng = chăm nom, bù đắp bổ sung, cho thêm.
- Bóng đá = đá banh, túc cầu
- Bức xúc = dồn nén, bực tức, bực bội, khó chịu.
C
- Cá cược = cá độ.
- Cách ly = cô lập.

2
- Cái A-lô = cái điện thọai (telephone receiver).
- Cái đài = Radio, máy phát thanh.
- Cải thiện = thay đổi tốt hơn (VC trước kia lúc đói khát ở trong rừng, thường
dùng từ ngữ này chỉ việc tìm kiếm thêm rau cải rừng để bổ sung thêm cho các
bữa ăn vô cùng thiếu thốn của...vẹm).
- Căn hộ = căn nhà.
- Căng = căng thẳng (VC cắt bớt chữ).
- Cảnh báo = báo động, chú ý, lưu ý.
- Cao cấp = tốt, thượng hạng.
- Cặp đôi = một cặp, một đôi, hai chiếc.
- Cầu lông = vũ cầu.
- Chảnh = kiêu ngạo, làm tàng, làm phách.
- Chất lượng = phẩm chất (VC sát nhập chữ "phẩm chất = quality” và chữ "số
lượng = quantity” vào thành một).
- Chất xám = trí tuệ, sự thông minh, thành phần tri thức.
- Chế độ = quy chế.
- Chỉ đạo = chỉ thị, ra lệnh, điều khiển.
- Chiêu đãi = thiết đãi, đãi tiệc.
- Chỉnh chu = đàng hoàng, tươm tất.
- Chủ đạo = chính yếu.
- Chủ nhiệm = trưởng ban, trưởng khoa.
- Chủ tịch = trưởng.
- Chủ trì = chủ tọa.
- Chữa cháy = cứu hỏa.
- Chức năng = trách nhiệm, chức trách, nhiệm vụ.
- Chuẩn mực = tiêu chuẩn, mẫu mực
- Chui = lén lút, không được phép, không được công nhận.
- Chứng minh nhân dân = thẻ căn cuớc.
- Chùm ảnh = một số hình ảnh.
- Chuyên chở = nói lên, nêu ra ý nghĩa của câu nói, bài viết...
- Chuyển ngữ = thông dịch.
- Co cụm = thu hẹp lại.
- Cò = môi giới, dắt mối.
- Cọ xát = đụng chạm thực tiễn.

3
- Cơ bản = căn bản.
- Cơ bắp = bắp thịt (biểu diễn cơ bắp = khoe bắp thịt).
- Cơ cấu = tổ chức lại, thu xếp lại.
- Cơ địa = cơ thể.
- Cơ khí (tĩnh từ) = cầu kỳ, phức tạp.
- Cơ sở = nguồn gốc, căn bản, địa điểm.
- Cơ trưởng, cơ phó = phi công chính (trưởng), phi công phụ (phó).
- Công an = cảnh sát.
- Công cụ = dụng cụ, phương tiện.
- Công đoàn = nghiệp đoàn.
- Công nghiệp = kỹ nghệ.
- Công trình = công tác.
- Cửa khẩu = phi cảng, hải cảng.
- Cự ly = khoảng cách, chiều dài.
- Cực kì = quá lắm.
- Cụm từ = nhóm chữ.
- Cung đường = con đường.
- Cứu hộ = cứu cấp.
D
- Dã ngoại = đi cắm trại.
- Diện = thành phần
- Diễu binh, diễu hành = diễn binh (演兵), diễn hành (演行), có nghĩa là: trình diễn
quân đội, đi biểu diễn.
- Dự kiến = phỏng định, dự đoán.
Đ
- Đại táo, tiểu táo = nấu ăn chung (ăn tập thể), nấu ăn riêng (ăn gia đình).
- Đại trà = quy mô, cỡ lớn, số lượng nhiều.
- Đảm bảo = bảo đảm (VC nói ngược, đảo chữ).
- Đẳng cấp = giai cấp thượng tầng, tầng lớp cao.
- Đăng ký = ghi danh, báo tên.
- Đào tị = tỵ nạn.
- Đáp án = câu trả lời, đáp số, kết quả, trả lời.

4
- Đầu ra, đầu vào = xuất kho, nhập kho (sản lượng, vốn đầu tư...).
- Đề án = dự án.
- Đề xuất = , ý kiến, đề nghị.
- Đi làm suốt = đi làm cả ngày, suốt buổi...
- Điện cho ai = gọi điện thoại cho ai.
- Đội ngũ = hàng ngũ.
- Đội tàu = hạm đội (Đội tàu số 7 = Đệ Thất Hạm Đội).
- Đồng bào dân tộc = đồng bào sắc tộc, đồng bào thiểu số.
- Động não = suy luận, suy nghĩ.
- Động thái = hành vi, cử chỉ, tỏ thái độ, hành động.
- Động viên = khuyến khích, cổ vũ, khích lệ.
- Đột xuất = bất ngờ, thình lình, không tính trước.
- Đường băng = phi đạo, dành cho máy bay bay lên đáp xuống.
- Đường cao tốc = xa lộ.
G
- Gia công = làm công ăn lương.
- Giá hữu nghị = giá cả tượng trưng.
- Giá mềm = giá rẻ.
- Giải phóng mặt bằng = ủi cho đất bằng, khai quang, dọn dẹp, giải tỏa cho trống
đất, tịch thu đất nhà dân.
- Giảm tốc = giảm tốc độ.
- Giản đơn = đơn giản (VC nói ngược, đảo chữ).
- Giao cầu = đánh cầu, banh qua lại.
- Giao dịch = thương thảo (négocier).
- Giao lưu = giao thiệp, trao đổi.
- Giáo án = chương trình giảng dạy.
- Gói = (package) ngân khoản, số tiền.
H
- Hạch toán = kế toán.
- Hải quan = quan thuế.
- Hâm, tửng = khùng, mát giây.
- Hàng không dân dụng = hàng không dân sự.

5
- Hát đôi = song ca.
- Hát tốp = hợp ca.
- Hạt nhân = nguyên tử (vũ khí).
- Hậu cần = tiếp liệu.
- Hệ quả = hậu quả.
- Hiện đại = tối tân.
- Hiển thị = xem, thấy, hiện ra.
- Hiện trường = nơi xảy ra sự việc.
- Hộ = nhà, gia đình.
- Hộ chiếu = sổ thông hành.
- Hộ khẩu = tờ khai gia đình.
- Hộ lý = y tá (dâm nô?).
- Hồ hởi = lên tinh thần, phấn khởi.
- Hoành tráng = nguy nga, tráng lệ, đồ sộ.
- Học vị = bằng cấp.
- Hội chữ thập đỏ = hội Hồng Thập Tự.
- Họp giao ban: họp kiểm điểm, bàn định kế hoạch, chương trình làm việc.
- Hư cấu = tưởng tượng, không thực, giả tưởng.
- Hưng phấn = kích động, hào hứng.
- Hữu hảo = tốt đẹp.
- Hữu nghị = thân hữu.
- Huyện = quận.
K
- Kênh = Băng tần (Channel), đài (truyền hình, phát thanh = TV, Radio).
- Khả năng = Có thể xẩy ra (possible).
- Khả thi = có thể thực hiện.
- Khai khống = làm số liệu giả, khai cao hơn mức thực sự để ăn phần phụ trội.
- Khắc phục = tìm cách giải quyết.
- Khẩn trương = gấp rút, khẩn cấp, nhanh lên.
- Khẩu trang = mặt nạ, miếng vải che mũi miệng (bác sĩ, y tá trong nhà thương
đeo ngừa vi khuẩn hoặc tránh hít bụi, khói, hóa chất).
- Khâu = bộ phận, nhóm, ngành, ban, khoa.
- Kích cầu = cung ứng, tạo điều kiện.

6
- Khúc ruột ngàn dặm = đĩ điếm ma cô đi thoát khỏi "thiên đường xhcnvn" gởi
tiền về cho quê hương.
- Khủng = rất lớn, khổng lồ (VC cắt bớt chữ từ: khủng khiếp, khủng hoảng).
- Khuyến mãi = bán hạ giá.
- Kích hoạt = khởi đầu, bắt đầu, mở màn, khai mở.
- Kiệt suất = rất giỏi, xuất sắc.
- Kiều hối = ngoại tệ.
- Kinh điển = rất hay , dùng làm gương mẫu (thí dụ: Trận đấu kinh điển = Trận
đấu hay).
- Kinh = kinh hoàng, kinh khủng (VC cắt bớt chữ).
- Kinh qua = trải qua, đi qua.
L
- Làm gái = làm điếm.
- Làm rõ = làm sáng tỏ sự việc.
- Làm việc = thẩm vấn, điều tra, hỏi cung.
- Lầu năm góc = Ngũ Giác Đài.
- Lên lớp = dạy đời, sửa lưng (thí dụ: anh lên lớp tôi).
- Lễ tân = nghi lễ (Ban lễ tân = Ban nghi lễ, ban tiếp khách).
- Liên hệ = liên lạc (contact), tiếp xúc, nói chuyện với ai.
- Liên Hợp Quốc = Liên Hiệp Quốc.
- Liên hoan = tổ chức đại hội, ăn mừng.
- Liên hoàn = đụng xe liên tiếp, chiếc sau đụng nhồi lên đít chiếc xe trước.
- Lính gái = nữ quân nhân.
- Lính thủy đánh bộ = thủy quân lục chiến
- Linh tinh = vớ vẩn, tầm phào.
- Lợi nhuận = lợi tức
- Lược tóm = tóm lược (VC nói ngược, đảo chữ).
- Lý giải = giải thích (explain).
M
- Má mì : tào cô, chủ chứa.
- Mảng = nhóm, loại, phần.
- Máy bay lên thẳng = trực thăng.

7
- Mĩ = Mỹ (Hoa kỳ = USA).
- Minh họa = tượng trưng (illustrated).
- Múa đôi = khiêu vũ, nhảy đầm.
N
- Nắm bắt = nắm vững.
- Nâng cấp = nâng cao, làm mới, tăng cao giá trị lên, làm tăng phẩm chất, tân
trang.
- Năng nổ = siêng năng, tháo vát.
- Ngang tầm = bằng cỡ nhau.
- Nghệ danh = tên trong giới nghệ sĩ (stage name), dùng ngoài tên thật.
- Nghệ nhân = thợ, nghệ sĩ.
- Nghĩa vụ quân sự = thi hành quân dịch.
- Nghiêm túc = nghiêm chỉnh.
- Nghiệp dư = làm thêm (2nd job = nghề phụ, nghề tay trái), không chuyên
nghiệp.
- Ngoại hình = dáng vẻ bề ngoài, tạng người, hình dung.
- Ngoại tuyến (offline) = đoạn tuyến (Hán Việt = 断綫).
- Nhà giàn = Giàn khoan (mõ dầu hỏa, khí đốt).
- Nhà ỉa = nhà vệ sinh, cầu tiêu.
- Nhà khách = Khách sạn, phòng tiếp tân.
- Nhà trắng = tòa Bạch Cung, tòa Bạch Ốc.
- Nhân thân = lý lịch cá nhân.
- Nhất quán = giống nhau, chỉ một kiểu, trước sau như một.
- Nhất trí = đồng lòng, đồng ý.
- Nổi cộm = nổi trội, đáng quan tâm.
- Nội thất = đồ đạc trong nhà.
- Nội y = quần áo lót mặc bên trong.
P
- Phản ánh = phản ảnh.
- Phản biện = phản luận.
- Phản động = chống đảng cộng sản Việt Nam.
- Phản hồi = trả lời, hồi âm.

8
- Phần cứng = Cương liệu (hardware).
- Phần mềm = Nhu liệu (software).
- Phát sóng = phát thanh.
- Phi khẩu = phi trường, phi cảng.
- Phí = lệ phí, phí tổn, chi phí, giá cả (VC cắt bớt chữ).
- Phiên bản = bản (Phiên bản tiếng Việt = Bản tiếng Việt).
- Phó Tiến Sĩ = Cao Học.
- Phục hồi nhân phẩm = hoàn lương.
- Phương án = kế hoạch.
- Phượt = đi chơi, đi du lịch.
Q
- Quá tải = quá sức, quá mức chứa, quá mức chịu đựng.
- Quá trình = trình tự trải qua.
- Quan chức = nhân viên công chức (có thẩm quyền, quyền hạn).
- Quan hệ = làm tình.
- Quân hàm = cấp bực.
- Quản lý = quản trị, kiểm soát, điều hành, điều khiển, sở hữu.
- Quán triệt = hiểu rõ.
- Quảng bá = quảng cáo hay truyền bá.
- Quảng trường = công trường
- Quy hoạch = hoạch định.
- Quy trình = tiến trình tuần tự.
S
- Sản sinh = sinh sản (VC nói ngược, đảo chữ).
- Sân bay = phi trường.
- Sâu rộng = sâu sắc, gắn bó, bền chắc.
- Sì trét (stress) = căng thẳng.
- Sơ tán = tản cư, di tản.
- Sốc (“shocked)” = kinh hoàng, kinh ngạc, giật mình.
- Sự cố = việc trở ngại, sự trắc trở, vấn đề khó khăn.
- Sư = Sư đoàn(VC cắt bớt chữ).
- Sức khỏe công dân = Y tế công cộng.

9
T
- Tài chủ nước lạ = Tàu cộng xâm lăng.
- Tạo dáng = làm dáng, làm điệu.
- Tập đoàn, doanh nghiệp = công ty, tổ hợp.
- Tàu lạ = tàu của Tàu.
- Tàu sân bay = hàng không mẫu hạm.
- Tàu vũ trụ = phi thuyền.
- Tên lửa = hỏa tiễn.
- Tham gia lưu thông (xe cộ) = lưu hành.
- Tham quan = thăm viếng.
- Thành phố Hồ Chí Minh = thủ đô Sài Gòn.
- Thân thương = thân mến, thương yêu.
- Thanh lý = thanh toán, cải tổ.
- Thi công = làm việc gì đó.
- Thị phần = thị trường.
- Thiết bị = trang bị
- Trực tuyến (online) = kết tuyến (Hán Việt = 結綫).
- Thư giãn = giải trí, nghỉ ngơi, giảm căng thẳng.
- Thu nhập = lợi tức.
- Thúc đẩy = tiến tới.
- Thuyết phục (tính) = có lý (makes sense), hợp lý, tin được.
- Tích cực, tiêu cực = tốt, xấu.
(Chính xác túc từ "tích cực và tiêu cực" có ý nghĩa là làm "tăng thêm và giảm
bớt", chứ "NÓ" không thể nào đương nhiên trở thành việc làm "tốt hay xấu". Thí
dụ như nếu ta nói: "làm việc thiện một cách tích cực", có nghĩa là ta làm việc tốt
nhiều thêm hơn. Nhưng nếu ta nói rằng ta: "đi chôm chỉa một cách tích cực", thì
"NÓ" có còn chỉ ra rằng ta đang làm việc tốt nữa hay không?).
- Tiến công = tấn công.
- Tiến độ = tiến trình.
- Tiến sĩ hữu nghị = tiến sĩ giấy, tiến sĩ dởm,
- Tiên tiến = xuất sắc.
- Tiếp cận = gần gũi, giao tiếp.
- Tiếp thu = tiếp nhận, thâu nhận, lãnh hội.

10
- Tiêu dùng = Tiêu thụ.
- Tố chất = tư chất cuả một người.
- Tổ lái = phi hành đoàn.
- Tờ rơi = truyền đơn.
- Tranh thủ = cố gắng giải quyết nhanh.
- Triển khai = khai triển, việc điều quân thường dùng trong quân đội (VC nói
ngược, đảo chữ).
- Truy cập = vào xem (thí dụ: vào xem trang báo điện tử).
- Tư duy = suy nghĩ riêng, cá nhân.
- Tư liệu = tài liệu.
- Tư vấn = cố vấn (conseiller).
- Từ = chữ, tiếng.
- Tuyến đường = con đường.
- Tuyển = đội tuyển đá banh (VC cắt bớt chữ).
U
- Ùn tắc = kẹt xe, nghẽn giao thông.
V
- Văn công = ca nhạc sĩ nhà nước.
- Vận động viên = lực sĩ.
- Vận hành = điều hành.
- Vấn nạn = vấn đề.
- Viện Ung Bướu = bịnh viện ung thư.
- Việt kiều = người Việt tỵ nạn ở hải ngoại.
- Vô tư = tự nhiên.
- Vống (nói) = nói quanh co, lòng vòng.
X
- Xác tín = chứng thực chính xác.
- Xe con = xe hơi, xe du lịch.
- Xe khách = xe đò
- Xe tải = xe vận tải, chở hàng
- Xử lý = giải quyết, thực hiện.

11
- Xuất khẩu, nhập khẩu: xuất cảng, nhập cảng.
- Xưởng đẻ = Nhà bảo sinh.
* Còn nhiều lắm, từ từ tui sẽ tìm và cho vào thêm trong bảng danh sách này.
Quý vị có "truy" ra từ ngữ ngớ ngẩn nào nữa của Việt cộng hãy bổ túc vào,
hahaha cho ngày càng đầy đủ hơn.

(Mich Long sưu tầm, bổ sung)

12

You might also like