You are on page 1of 8

Non-Conformity Summary

Audited company: HALONG CANFOCO - DANANG COMPANY LIMITED


Address – Site: Lot C3-4, C3-5, Tho Quang Fisheries Service Industrial Zone, Son Tra District, Da Nang Province, Vietnam.
Date/time audit: 2022-04-20
Agreed Scope Wording: Processing canned tuna in oil, brine and tomato sauce and pouched tuna in oil and brine.
Exclusions from Scope: None
Lead Auditor: DOAN QUOC DUNG

Điều Mô tả điểm không phù hợp Nguyên nhân Hành động khắc phục
STT Phân loại
khoản / Cải tiến gốc rễ và ngăn ngừa
Phòng đóng túi pouch, máy móc bố trí sát D
1. 4.9.1.1 tường khó vệ sinh

Phòng đóng túi pouch, có nước đọng trên D


nền bên dưới motor của máy cán ép túi
2. 4.9.3.1
pouch.

Trần phòng đóng túi pouch có lổ đinh vít thất B


lạc, có ống bao dây dẫn diện bị rơi xuống,
xung quang ống từ trần xuống không duy trì
3. 4.9.4.1 tình trạng làm kín ngăn động vật gây hại.
Ống hộp chử nhật bao dây dãn điện hành
lang cầu thang xuống hở không kín.

Hộp bẩy chuột không dể sát tường. D


Nhà kho cho thuê không có bẩy chuột.
4. 4.13.5
Khu mổ bụng lấy nội tạng có đèn côn trùng
loại phóng điện gần khu sản xuất.

Non-Conformity Summary Report


Document: F103-21 Release date: 16th June 2016 Page 1 of 8
Non-Conformity Summary
Không có phương tiện kiểm tra đảm bảo lon D
rổng được rửa toàn bộ bề mặt bên trong lon,
kiểm tra thấy lượng nước thu gom đổ về bồn
chứa rất ít hoặc ngập sậu trong thùng không
quan sát được. Nước rửa lon tuần hoàn tái
sử dụng hông có chương trình vệ sinh thay
nước không có quy định cấm rửa lon đã tiếp
xúc với sản phẩm. Băng chuyền rửa lon lớn
5. 5.3.3 thiết kế không đảm bảo rửa sạch lon, lon 2
Kg trong băng chuyền quan sát thấy miệng
lon cao hơn đáy tại pha phun nước rửa.
Nước rửa lon có hệ thống gia nhiệt điều
khiển tự động bằng thermosat nhưng hiện
trường thấy đầu dò bỏ ra ngoài và lượng hơi
nước sục vào điều khiển bằng van tay,
không có thiết bị kiểm soát được nhiệt độ.

Công nhân chưa tuân thủ nghiêm ngặt khối B


6. 5.3.1 lượng fill weigh, hiện trường thấy lon vượt
khối lượng cho qua chiết rót.
Chưa vệ sinh sạch băng chuyền rót dịch, D
bánh xe đỡ xích thiết kế tháo rời vệ sinh
nhưng bên trong bánh xe bám bẩn. Lưới lọc
dịch của máy chiết lon lớn bị thất lạc. Đường
ống rót dịch có nhiều dead end, thiết kế
7. 4.10.2 không đảm bảo vệ sinh sạch, có 1 đoạn ống
xã đáy thông thẳng đứng với đáy bồn pha
dịch.
Công ty nên cải tiến phương pháp vệ sinh
xe và khay hấp cá.

Phòng cân bột pha dịch bảo quản nguyên D


liệu không phù hợp, có kiến và một bịch
dưới đáy thùng có lót giấy mốc đen. Các
bao nguyên liệu đã sử dụng một phần để hở
8. 4.14.2 không đậy kín. Không có thủ tục sang thùng
chứa vệ sinh sạch múc trực tiếp từ bao cắt
miệng tiềm ẩn rủi ro ngoại vật từ bao bì của
nguyên liệu.

Non-Conformity Summary Report


Document: F103-21 Release date: 16th June 2016 Page 2 of 8
Non-Conformity Summary
Các bao nguyên liệu đã sử dụng một phần D
không được bảo vệ khỏi rủi ro phá hoại,
9. 6.2
không người trông coi, không khóa, để hở
miệng bao không có temper proof.
Khu nồi hơi không ngăn nắp, nhiều vật tư B
tập kết tạo điều kiện động vật gây hại trú ẩn.
10. 4.7.1 Có bằng chứng nhân viên tắm khu nồi hơi.
Khu nồi hơi có phơi phóng quần áo.

Phía nhà rác không bao bọc tránh tạo điều D


kiện động vật gây hại trú ẩn.
Nền đọng nước sình mềm thu hút phát triển
11. 4.13.4 ruối muỗi.
Bên ngoài gần căn tin có 2 hang chuột và
phân chuột nhiều nơi.

Công nhân cạo da đeo găng tay ngắn để cá C


12. 3.2.8 tiếp xúc tay áo vải.

Có lối đi trực tiếp trước và sau hấp không có D


bảng quy định cấm công nhân đi từ trước
13. 4.8.3 qua sau hấp. Công ty cần đánh giá rủi ro tái
nhiễm chlostridium và siết chặt quy định cấm
di chuyển từ khu trước qua sau hấp.
Chưa sử dụng độ không đảm bảo đo của kết B
quả hiệu chuẩn, hiện trường nhiệt độ tiệt
trùng giám sát ghi 118’C chạm ngưỡng giới
hạn tới hạn nhưng không cấn trừ 0.2’C độ
không đảm bảo đo. Nhiều hồ sơ giám sát có
14. 5.4.2
cùng kết quả, điều này tiềm ẩn rủi ro dẫn
đến thu hồi hàng loạt tất cả sản phẩm có liên
quan nhiệt độ nấu không đạt giới hạn tới
hạn.

Non-Conformity Summary Report


Document: F103-21 Release date: 16th June 2016 Page 3 of 8
Non-Conformity Summary
Kế hoạch phát triển văn hóa ATTP chưa đầy D
đủ, chưa xác định các giá trị cốt lõi của VH
ATTP, bảng khảo sát chưa có kết luận sự
trưởng thành của VH ATTP, kế hoạch hành
động chưa tập trung thay đổi thái độ, quan
điểm đối với ATTP, chưa bao gồm kế hoạch
thường xuyên theo dõi thông qua họp xem
15. 1.1.1 xét, chưa xác định tần suất xem xét cải tiến
kế hoạch.
Chưa có quy trình thổi còi, định kỳ kiểm tra
hòm thư chưa kịp thời giải quyết các báo
cáo quan ngại nghiêm trọng nếu có, chưa có
quyết định người có thẩm quyền đảm bảo
cơ chế bảo vệ người báo cáo.

Các hồ sơ đánh giá rủi ro chưa hiểu chính B


xác rủi ro nhiễm bẩn có chủ ý kể cả thay đổi
ghi nhãn sản phẩm có chứng nhận MSC,
thay thế hoặc pha trộn gây mất an toàn thực
phẩm, chưa quan tâm đến các cản trở ảnh
16. 4.20 hưởng đến mục đích của hoạt động để xác
định các tiêu chí đánh giá, luôn sử dụng tiêu
chí mức độ nghiêm trọng nhưng chưa giải
thích được kết quả đánh giá mức độ nghiêm
trọng.

Chương trình đánh giá nội bộ có nhiều vấn B


đề chưa được quan tâm, chưa quan tâm các
quan ngại phản hồi của IFS, chưa quan tâm
các đánh giá bên thứ 2. Bố trí thời điểm
đánh giá không tối ưu bất kể tình huống mới
thay thế vị trí TP chất lượng, chương trình
17. 5.1 đánh giá nội nên là kết quả của quá trình
xem xét lãnh đạo cung cấp đủ nguồn lực
đánh giá chuyên sâu đảm bảo hệ thống
được phát hiện và giải quyết các sự không
phù hợp nghiêm trọng đến an toàn thực
phẩm hoặc các quan ngại của IFS.

Non-Conformity Summary Report


Document: F103-21 Release date: 16th June 2016 Page 4 of 8
Non-Conformity Summary
Chưa có kế hoạch phản ứng với các dấu D
hiệu hoạt động của động vật gây hại, hiện
trường có báo cáo phát hiện dấu hiệu của
động vật gây hại nhưng không có báo cáo
điều tra khảo sát, chỉ có khuyến nghị chung
chung. Chưa chỉ định quản lý chuyên trách
có năng lực hoặc kế hoạch sử dụng dịch vụ
18. 4.13.3 ứng phó các tình huống quan trọng. Cách
đặt bẩy chuột không đúng nguyên tắc, các
đèn côn trùng trong xưởng gần các bề mặt
tiếp xúc, nguyên liệu sử dụng loại phóng
điện. Nên nghiên cứu các tài liệu hướng dẫn
kiểm soát động vật gây hại và ứng dụng cải
tiến các biện pháp hiện tại của nhà máy.

Non-Conformity Summary Report


Document: F103-21 Release date: 16th June 2016 Page 5 of 8
Non-Conformity Summary
Khu làm nguội không bao bọc chống phát B
tán hơi nước giảm thiểu nhu cầu vệ sinh
cũng như đảm bảo kiểm soát điều kiện môi
trường khu làm nguội tránh nhiểm bẩn.

Hiện trường điều kiện ánh sáng rất hạn chế


không đủ để kiểm tra tình trạng béc phun
nước bên trong nồi retort phun nước nóng.
Công thức nấu không đầy đủ nhiệt độ IT.
Nhân viên chưa biết cách xử lý khi sai biệt
có thể chọn tùy chọn công thức nấu.

Hiện trường tấm lưới ngăn các lớp lon


không vừa vặn, các lon ở rìa không đảm bảo
nằm theo phương ngang, ảnh hưởng đến
diện tích mặt thoáng kéo theo ảnh hưởng
19.
hiệu suất thẩm thấu nhiệt đối lưu.

Chưa có phương tiện kiểm tra nhiệt độ lon


trước khi cho phép chạm tay vào lon sau tiệt
trùng. Công ty chưa biết về micro leak của
mí ghép. Khăn lau lon trong tình trạng bẩn
nên định kỳ thay và giặt.

Công nhân chưa tổ chức quy trình tối ưu


hóa năng xuất khâu lau, dán nhãn vô thùng,
nhiều thao tác thừa chồng lon và xếp lon
chưa chuẩn hóa. Nên sắp túi vào thùng từ
đáy tận dụng sức năng của sản phẩm làm
lực ép nắp thùng sau dán tăng độ chắc chắn
của thùng.

Non-Conformity Summary Report


Document: F103-21 Release date: 16th June 2016 Page 6 of 8
Non-Conformity Summary
Mục tiêu chất lượng ATTP chưa có chỉ số B
tính tính đo lường xu hướng, ngoài chỉ tiêu
doanh số hầu hết chỉ xác định các nhiệm vụ
cần hoàn thành.
Biên bản xem xét lãnh đạo chưa có bằng
chứng tất cả các hạng mục được xem xét
đầy đủ theo yêu cầu tiêu chuẩn, ví dụ: không
thấy đề cập xem xét đánh giá bên thứ 2, bên
thứ 3, triệu hồi thu hồi, các kết quả xem xét
VACCP, TACCP. Đầu ra xem xét lãnh đạo
không có các dự án cụ thể cải tiến hệ thống
quản lý an toàn thực phẩm.

Danh mục tài liệu bên ngoài chưa cập nhật


các tiêu chuẩn các hướng dẫn đang áp dụng
và loại bỏ phiên bản lỗi thời.

Năng lực đánh giá nhà cung cấp chưa


chuyên sâu đủ giải quyết các yêu cầu tiêu
chuẩn ATTP, ví dụ xem hồ sơ phê duyệt đại
lý, báo cáo chưa mô tả được thông tin nhà
cung cấp xác minh phạm vi đánh giá đảm
20.
bảo các rủi ro được quan tâm thẩm tra thỏa
đáng, báo cáo đánh giá chỉ đơn giản kiểm
tra điều kiện cơ sở lập lại hoạt động sơ sài
của giấy chứng nhận chưa đầy đủ theo yêu
cầu tiêu chuẩn / quy trình, bao gồm GMP,
xem xét hệ thống HACCP, truy suất nguồn
gốc và an toàn nguyên liệu.

Chưa định nghĩa đảm bảo sự không phù


hợp được hiểu đầy đủ theo yêu cầu các tiêu
chuẩn, ví dụ: mất kiểm soát CCP. Chưa
hướng dẫn cách tiếp cận 5WHY điều tra
nguyên nhân gốc rễ.

Báo cáo diễn tập thu hồi chưa thiết kế quan


tâm đến tính khẩn cấp của vấn đề, chưa có
diễn tập và có kết quả thẩm tra danh sách
liên lạc 24/24, người điều phối quá trình phía
khách hàng, chưa chuẩn bị danh sách dịch

Non-Conformity Summary Report


Document: F103-21 Release date: 16th June 2016 Page 7 of 8
Non-Conformity Summary
Thực nghiệm hạn sử dụng chưa tính đến B
các điều kiện bất lợi ảnh hưởng chất lượng
và an toàn sản phẩm, ví dụ hạn sử dụng của
nguyên liệu bột, tỉ lệ tái chế làm lại.

Chưa có danh sách dị ứng trong sản phẩm,


trên các bề mặt tiếp xúc, trong dây chuyền,
trong xưởng, trong nhà máy, danh sách dị
ứng trong nguyên liệu cần rà soát các cảnh
21.
báo có thể chứa dị ứng khác loại. Chưa lập
danh sách các bề mặt dùng chung, do đó kế
hoạch lấy mẫu thẩm tra protein dị ứng sau
vệ sinh chưa căn cứ trên đánh giá rủi ro.
Chưa có kế hoạch thẩm định định lượng dư
lượng thành phần dị ứng cụ thể trong sản
phẩm, chú ý một số trường hợp trả hàng có
nhiễm chéo trứng từ thị trường Mỹ.

Chưa có hồ sơ kiểm soát khối lượng, đếm B


con tong quá trình sản xuất.
Hồ sơ đào tạo không xác định cụ thể quy
trình nội bộ và phiên bản. Thời gian đào tạo
22.
chỉ vài giờ. Xem nội dung kiểm tra và tài liệu
đào tạo với nội dung lặp lại các tài liệu
không có thông điệp cụ thể các vấn đề cần
quan tâm cải tiến công việc sau đào tạo.

Non-Conformity Summary Report


Document: F103-21 Release date: 16th June 2016 Page 8 of 8

You might also like