Professional Documents
Culture Documents
. ...........Hết ...........
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM
ĐỀ LẺ ( Đề gồm 02 trang)
Mạch 2: - T – T – X – G – A – T – G – G –A – T -
Hãy xác định trình tự các đơn phân của mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 của
gen.
Câu 4 (2,0 điểm). Ở đậu Hà Lan tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với tính
trạng hạt xanh, khi cho lai cây đậu hạt vàng thuần chủng với cây đậu hạt xanh
được F1, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn với F1 thu được F2.. Hãy viết sơ đồ lai từ P
đến F2. Biết tính trạng màu sắc của hạt chỉ do một nhân tố di truyền quy định.
. ...........Hết ...........
Hướng dẫn chấm kiểm tra 45 phút (tiết 21) môn Sinh 9 đề chẵn
II. Tự luận Bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
Câu 1: - Trình tự các Nu trong mạch khuôn của ADN quy 0,5
1,0 điểm định trình tự các Nu trong mạch mARN.
- Trình tự các Nu trong mạch mARN quy định trình tự 0,25
các aa trong cấu trúc bậc 1 của prôtêin.
- Prôtêin trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động 0,25
sinh lí của tế bào từ đó biểu hiện thành tính trạng ->
Gen quy định tính trạng
Câu 2: Đoạn ADN: 1,0
1,0 điểm Mạch 1 : - T-X-A-G-G-A-A-T-X-G- (Mạch khuôn)
Mạch 2 : - A-G-T-X-X-T-T-A-G-X- ( Mạch bổ sung)
Câu 3: Đặc điểm Nguyên phân Giảm phân
1,0 điểm Loại tế bào - Xảy ra ở tế bào - Xảy ra vào thời
sinh dưỡng và tế bào kì chín của tế bào 1,0
sinh dục sơ khai sinh dục
Số lần - 1 lần phân bào - 2 lần phân bào
phân bào
Kết quả - Từ 1 tế bào mẹ (2n - Từ 1 tế bào mẹ
NST) -> 2 tế bào (2n NST) -> 4 tế
con (2n NST) bào con đều có n
NST.
Câu 4: Quy ước gen 0,25
2,0 điểm Gen A: Quả đỏ; gen a: Quả vàng
Kiểu gen của P
Cây quả đỏ T/C có kiểu gen: AA 0,5
Cây quả vàng có kiểu gen: aa
Sơ đồ lai
PT/C : AA ( Quả đỏ) x aa (Quả vàng) 0,5
GP : A a
F1 : Aa (100% quả đỏ)
F1 x F1 : Aa (quả đỏ) x Aa (quả đỏ) 0,5
GF1 : A; a A; a
F2 :
Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
Tỉ lệ kiểu hình: 3 quả đỏ : 1 quả vàng 0,25
Hướng dẫn chấm kiểm tra 45 phút (tiết 21) môn Sinh 9 đề lẻ
II. Tự luận Bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
Câu 1: - Trình tự các Nu trong mạch khuôn của ADN quy 0,5
1,0 điểm định trình tự các Nu trong mạch mARN.
- Trình tự các Nu trong mạch mARN quy định trình tự 0,25
các aa trong cấu trúc bậc 1 của prôtêin.
- Prôtêin trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động 0,25
sinh lí của tế bào từ đó biểu hiện thành tính trạng ->
Gen quy định tính trạng
Câu 2: Mạch ARN: 1,0
1,0 điểm -A-A-G-X-U-A-X-X-U-A-
Câu 3: Đặc điểm ADN ARN
1,0 điểm Số mạch đơn 2 1
Các loại đơn phân A, T, G, X A, U, G, X 1,0
Kích thước và khối Lớn hơn Nhỏ hơn nhiều
lượng phân tử ARN so với ADN
Số câu 2 2 1 1 6
Số điểm 0,5
1,0 1,0 1,0 3,5
Tỉ lệ % 5
10 35
10 10
ADN và gen ADN – ARN ADN – ARN
(Cấu trúc ( Cấu tao,
NTTH) nhân đôi, tổng
Mối quan hệ hợp)
giữa gen và
tính trạng.
Số câu: 2 1 1 1 5
Số điểm:
1,0 1,0 0,5 1,0 3,5
Tỉ lệ % 10
10 10 35
5
Tổng số câu:
6 5 2 1 14
3,5 3,5 2,5 0,5 10
Tổng số điểm:
35 35 25 5 100
Tỉ lệ %:
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM
ĐỀ CHẴN
4. Ấu trùng trai bám vào mang và da 7. Giun đũa sống trong ruột người
cá để được đưa đi xa 8. Cây nắp ấm bắt côn trùng
b. Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng?
Câu 3 (1,5 điểm). Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa
mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0oC đến +56oC, trong đó điểm cực thuận là +32oC.
.............................Hết...........................
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM
ĐỀ LẺ
b. Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng?
Câu 3 (1,5 điểm). Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài vi khuẩn suối
nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ 00 C đến +900C, trong đó điểm cực thuận là
+550C.
.............................Hết............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC LỚP 9
(Tiết 55 tuần 28 theo PPCT)
Năm học 2017-2018
Tổng số câu:
8 1 2 1 1 13
Tổng số
4 0,75 2,75 1,5 1 10
điểm
40% 7,5% 27,5% 15% 10% 100%
Tỉ lệ
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH 9
ĐỀ CHẴN
II. Tự - Khái niệm: Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh 0,75
luận vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong
Câu 1 chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía
trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ.
1,5 điểm 0,75
- HS lấy 2 VD đúng
Câu 2 a. Sắp xếp các mối quan hệ sinh thái. 2
* Quan hệ cùng loài: Hỗ trợ: 2
3 điểm * Quan hệ khác loài: 1,3,4, 5,6,7,8
+ Hỗ trợ:
- Hội sinh: 1,4
- Cộng sinh: 3
+Đối địch:
- Cạnh tranh: 6
- Kí sinh nửa kí sinh: 7
- Sinh vật này ăn sinh vật khác: 5,8
b. Giải thích:
Cần trồng cây và nuôi động vật với mật độ hợp lí, áp 1
dụng các kĩ thuật tỉa thưa đối với thực vật hoặc tách đàn
đối với động vật khi cần thiết, cung cấp thức ăn đầy đủ
và vệ sinh môi trường sạch sẽ.
Câu 3 - Vẽ và chú thích đúng giới hạn sinh thái của loài xương 1,5
1,5 điểm rồng sa mạc
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH 9
ĐỀ LẺ
II. Tự - Khái niệm: Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật 0,75
luận có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi
Câu 1 thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là
sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ.
1,5 điểm 0,75
- HS lấy 2 VD đúng
TỔNG
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC LỚP 9
(Tiết 55 tuần 28 theo PPCT)
Năm học 2017-2018
Tên chủ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
đề THẤP CAO
TN TL TN TL TN TL TN TL
TỔNG
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %: