Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG ÔN TẬP KTCK 2 LỚP 11 NAM 2021-2022 CHÍNH THỨC
NỘI DUNG ÔN TẬP KTCK 2 LỚP 11 NAM 2021-2022 CHÍNH THỨC
Tổng: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 điểm
(0.4đ) - Trả lời ở mức độ - Trả lời được cơ - Trả lời khá đầy - Trả lời đầy đủ
tối thiểu yêu cầu bản yêu cầu của đủ yêu cầu của bài. yêu cầu của bài.
của bài. Bài viết có bài. Bài viết có câu Bài viết có câu chủ Bài viết có câu chủ
câu chủ đề và các chủ đề. Các thành đề. Các thành phần đề. Các thành phần
thành phần cơ bản. phần cơ bản đều cơ bản được phát cơ bản được phát
được phát triển, triển tương đối kỹ, triển kỹ, logic, cân
- Viết được một số đôi khi có chỗ phát logic và cân xứng. xứng.
ý chính nhưng có triển chưa cân
chỗ diễn đạt không xứng. - Viết đủ ý chính, - Đủ ý, các ý thống
rõ, bị lặp ý, không các ý có liên quan nhất, có liên quan
liên quan, gây khó - Viết được cơ bản đến chủ đề. chặt chẽ.
hiểu cho người đủ ý chính. Có một
đọc. vài ý không liên - Dẫn chứng phù - Dẫn chứng hay
quan, gây khó hiểu hợp, khá thuyết và thuyết phục.
cho người đọc. phục.
- Có đôi chỗ dẫn
chứng còn chưa
phù hợp
(0,2đ) - Sử dụng cấu trúc - Sử dụng các cấu - Sử dụng đa dạng - Sử dụng đa dạng,
câu đơn giản. trúc câu khác nhau. cấu trúc câu. linh hoạt cấu trúc
câu.
- Mắc nhiều lỗi sai - Có khá nhiều lỗi - Thi thoảng còn
về ngữ pháp và sai về ngữ pháp và mắc lỗi về ngữ - Còn một vài lỗi
chấm câu, gây khó chấm câu, đôi chỗ pháp và chấm câu, nhỏ vê ngữ pháp
hiểu cho người gây khó hiểu cho nhưng người đọc và chấm câu, người
đọc. đọc vẫn thấy dễ
người đọc. vẫn có thể hiểu. hiểu.
Tổng: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 điểm
Nội dung (0.2đ) (0.4đ) (0.6đ) (0.8đ)
(0.8đ) - Trả lời ở mức - Trả lời được cơ - Trả lời khá đầy - Trả lời đầy đủ
độ tối thiểu yêu bản yêu cầu của đủ yêu cầu của yêu cầu của bài:
cầu của bài. Có bài: có khả đầy bài: đủ ý chính, đủ ý chính, các ý
một số ý chính đủ ý chính các ý thống nhất, thống nhất, được
nhưng ý có thể nhưng triển khai có liên quan, triển khai cân
chưa được triển ý còn rời rạc được triển khai xứng.
khai. hoặc có ý không nhưng có chỗ - Dẫn chứng phù
- Không có dẫn liên quan. chưa cân xứng. hợp và thuyết
chứng hoặc dẫn - Có dẫn chứng, - Dẫn chứng khá phục.
chứng không nhưng đôi chỗ phù hợp và
phù hợp dẫn chứng chưa thuyết phục
phù hợp.
Tổ chức thông (0.1đ) (0.2đ) (0.3đ) (0.4đ)
tin và tính liên - Gặp khó khăn - Cơ bản duy trì - Có khả năng -Nói lưu loát,
kết trong việc duy trì được tốc độ nói duy trì nói khá trôi chảy tỏng
(0.4đ) tốc độ nói. Nói nhưng còn nói dài dù đôi chỗ hầu hết thời
vấp, lặp lại hoặc vấp, lặp, chậm. lặp, sửa lại, phân gian. Diễn đạt
nói chậm. - Có sử dụng vân… và độ lưu mạch lạc, rõ
- kHông có hoặc phương tiện kết loát chưa cao. ràng.
hạn chế phương nối, tuy còn đơn - Biết cách sử - Sử dụng các
tiện kết nối, giản, máy móc dụng các phương phương tiện kết
- phát âm hạn hoặc không phù tiện kết nối khá nối linh hoạt,
chế, còn nhiều hợp. hiệu quả nhưng phù hợp và hiệu
lỗi sai phát âm, - Biết phát âm cơ đôi chỗ dùng quả.
gây khó hiểu cho bản nhưng độ phương tiện kết - Phát âm tốt, dễ
người nghe. chính xác chưa nối chưa phù nghe, dễ hiểu, có
cao, phát âm sai hợp rất ít chỗ bỏ sót
một số âm tiết - Phát âm khá âm hoặc phát âm
gây khó hiểu cho tốt, khá dễ nghe, không rõ ràng.
người nghe. nhưng chưa hoàn
toàn chính xac,
đôi khi bỏ sót âm
hoặc phát âm
không rõ ràng
nhưng người
nghe vẫn có thể
hiểu.
Từ vựng (0.1đ) (0.2đ) (0.3đ) (0.4đ)
(0,4đ) - Từ vựng liên - Từ vựng liên - Từ vựng liên - Từ vựng có
quan đến chủ đề quan đến chủ đề quan đến đủ đề liên quan đế chủ
còn hạn chế, lặp cơ bản đủ để khá đa dạng để đề phong phú, tự
hoặc không phù diễn đạt ý. Một diễn đạt ý. Đôi nhiện
hợp, gây khó số từ dùng chỗ dùng từ chưa - Sử dụng đa
hiểu cho người không phù hợp, phù hợp nhưng dạng từ đồng
nghe. gây khó hiểu cho người nghe vẫn nghĩa, trái nghĩa,
người nghe. có thể hiểu. kết hợp từ, cụm
- Biết cách sử - Biết cách sử động từ, thành
dụng cách nói dụng từ đồng ngữ… với rất ít
khác nhau để nghĩa, trái nghĩa, lỗi.
diễn đạt ý. kết hợp từ, cụm
động từ, thành
ngữ… tuy nhiên
còn đôi chỗ mắc
lỗi.
Ngữ pháp (0.1đ) (0.2đ) (0.3đ) (0.4đ)
(0,4đ) - Sử dụng hầu - Sử dụng được - Sử dụng đa - Sử dụng đa
hết các cấu trúc cả câu đơn, câu dạng cấu trúc dạng, linh hoạt
câu đơn giản. ghép, câu phức. câu, tuy nhiên cấu trúc câu.
- Có nhiều lỗi - Còn lỗi sai về còn lỗi, nhất là - Còn một vài lỗi
ngữ pháp, ảnh ngữ pháp, ảnh câu phức. ngữ pháp, nhưng
hưởng lớn đến ý hưởng đến ý cần - Có rất ít lỗi về hầu như không
cần diễn đạt. diễn đat. ngữ pháp, đỗi ảnh hướng đến ý
chỗ ảnh hướng cần diễn đạt.
đến ý cần diễn
đạt.