You are on page 1of 4

NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 LỚP 11 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TIẾNG ANH

A. Nội dung ôn tập chung:

Từ Unit 6 đến Unit 10 chương trình Tiếng Anh lớp 11

B. Nội dung ôn tập phần Viết: ( 1,0 point)


1. Write a paragraph in about 160 words about your plans after leaving secondary school.
2. Write an email to your friend about your ideal city of the future. ( about 160 words)
3. Write a paragraph in about 160 words to tell a story about how you or a person you
know has changed the lifestyle to overcome the problem.

C. Nội dung ôn tập phần Nói:


1. Part 1: ( 1,0 point)
- Introduce yourself: name, age, family, hobby, favorite subject, etc.
2. Part 2: ( 1,0 point)
Topic 1: Talk about the effects of global warming and how to reduce its risks.
Topic 2: Talk about your plans after leaving secondary school.
Topic 3: Talk about your ideal city of the future.
Topic 4: In your opinion, what should we do to stay healthier?

Tổng: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

1 điểm

Nội dung (0.1đ) (0.2đ) (0.3đ) (0.4đ)

(0.4đ) - Trả lời ở mức độ - Trả lời được cơ - Trả lời khá đầy - Trả lời đầy đủ
tối thiểu yêu cầu bản yêu cầu của đủ yêu cầu của bài. yêu cầu của bài.
của bài. Bài viết có bài. Bài viết có câu Bài viết có câu chủ Bài viết có câu chủ
câu chủ đề và các chủ đề. Các thành đề. Các thành phần đề. Các thành phần
thành phần cơ bản. phần cơ bản đều cơ bản được phát cơ bản được phát
được phát triển, triển tương đối kỹ, triển kỹ, logic, cân
- Viết được một số đôi khi có chỗ phát logic và cân xứng. xứng.
ý chính nhưng có triển chưa cân
chỗ diễn đạt không xứng. - Viết đủ ý chính, - Đủ ý, các ý thống
rõ, bị lặp ý, không các ý có liên quan nhất, có liên quan
liên quan, gây khó - Viết được cơ bản đến chủ đề. chặt chẽ.
hiểu cho người đủ ý chính. Có một
đọc. vài ý không liên - Dẫn chứng phù - Dẫn chứng hay
quan, gây khó hiểu hợp, khá thuyết và thuyết phục.
cho người đọc. phục.
- Có đôi chỗ dẫn
chứng còn chưa
phù hợp

Tổ chức thông tin (0.05đ) (0.1đ) (0.15đ) (0.2đ)


và tính liên kết
- Thông tin bị lặp - Thông tin còn bị - Thông tin ít khi - Thông tin không
(0.2đ) và ảnh hưởng đến lặp bị lặp bị lặp
diễn đạt.
- Sắp xếp các ý có - Sắp xếp ý logic, - Sắp xếp ý logic,
- Sắp xếp ý thiếu logic, có tính liên mạch lạc, dễ đọc, mạch lạc cao. Bài
logic, thiếu tính kết, mặc dù tính dễ hiểu viết có tổng thể hài
liên kết. mạch lạc giữa các hòa, trôi chảy,
câu còn thấp hoặc - Sử dụng khá đa uyển chuyển, tự
- Ít sử dụng hoặc máy móc dạng và chính xác nhiên
sử dụng lặp các các phương tiện
phương tiện kết - Sử dụng các kết nối - Sử dụng đa dạng
nối, hoặc sử dụng phương tiện kết nối và chính xác các
các phương tiện tuy còn đơn giản phương tiện kết
kết nối chưa chính nhưng đúng nghĩa. nối.
xác.

Từ vựng (0.05đ) (0.1đ) (0.15đ) (0.2đ)

(0,2đ) - Từ vựng liên - Từ vựng tạm đủ - Từ vựng đa dạng - Từ vựng phong


quan đến chủ đề để diễn đạt thông có liên quan đến phú liên quan đến
hạn chế, lặp, hoặc tin liên quan tới chủ đề. chủ đề, diễn đạt tự
không phù hợp. chủ đề. Một số chỗ nhiên. Dùng từ phù
dùng từ chưa phù Đôi chỗ còn mắc hợp, chính xác.
- Dạng từ, chính tả hợp hoặc viết sai lỗi dùng từ chưa
còn viết sai, gây dạng từ. phù hợp hoặc sai - Sử dụng đa dạng
hiểu lầm hoặc khó dạng từ. các từ đồng nghĩa,
chịu cho người - Còn mắc một số trái nghĩa, kết hợp
đọc. lỗi sai về dạng từ - Có sử dụng từ từ, thành ngữ…
và chính tả gây đồng nghĩa, trái
khó khăn cho nghĩa, kết hợp từ, - Rất ít lỗi về dạng
người đọc. thành ngữ… từ và chính tả.

- ít lỗi sai về chính


tả.

Ngữ pháp (0.05đ) (0.1đ) (0.15đ) (0.2đ)

(0,2đ) - Sử dụng cấu trúc - Sử dụng các cấu - Sử dụng đa dạng - Sử dụng đa dạng,
câu đơn giản. trúc câu khác nhau. cấu trúc câu. linh hoạt cấu trúc
câu.
- Mắc nhiều lỗi sai - Có khá nhiều lỗi - Thi thoảng còn
về ngữ pháp và sai về ngữ pháp và mắc lỗi về ngữ - Còn một vài lỗi
chấm câu, gây khó chấm câu, đôi chỗ pháp và chấm câu, nhỏ vê ngữ pháp
hiểu cho người gây khó hiểu cho nhưng người đọc và chấm câu, người
đọc. đọc vẫn thấy dễ
người đọc. vẫn có thể hiểu. hiểu.

HƯỚNG DẪN CHẤM NÓI


Giáo viên cho điểm mỗi thành phần ứng với mức độ nhận thức học sinh đạt được
Hướng dẫn chấm nói này đánh giá chung cả phần giới thiệu bản thân và nói theo chủ đề.

Tổng: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 điểm
Nội dung (0.2đ) (0.4đ) (0.6đ) (0.8đ)
(0.8đ) - Trả lời ở mức - Trả lời được cơ - Trả lời khá đầy - Trả lời đầy đủ
độ tối thiểu yêu bản yêu cầu của đủ yêu cầu của yêu cầu của bài:
cầu của bài. Có bài: có khả đầy bài: đủ ý chính, đủ ý chính, các ý
một số ý chính đủ ý chính các ý thống nhất, thống nhất, được
nhưng ý có thể nhưng triển khai có liên quan, triển khai cân
chưa được triển ý còn rời rạc được triển khai xứng.
khai. hoặc có ý không nhưng có chỗ - Dẫn chứng phù
- Không có dẫn liên quan. chưa cân xứng. hợp và thuyết
chứng hoặc dẫn - Có dẫn chứng, - Dẫn chứng khá phục.
chứng không nhưng đôi chỗ phù hợp và
phù hợp dẫn chứng chưa thuyết phục
phù hợp.
Tổ chức thông (0.1đ) (0.2đ) (0.3đ) (0.4đ)
tin và tính liên - Gặp khó khăn - Cơ bản duy trì - Có khả năng -Nói lưu loát,
kết trong việc duy trì được tốc độ nói duy trì nói khá trôi chảy tỏng
(0.4đ) tốc độ nói. Nói nhưng còn nói dài dù đôi chỗ hầu hết thời
vấp, lặp lại hoặc vấp, lặp, chậm. lặp, sửa lại, phân gian. Diễn đạt
nói chậm. - Có sử dụng vân… và độ lưu mạch lạc, rõ
- kHông có hoặc phương tiện kết loát chưa cao. ràng.
hạn chế phương nối, tuy còn đơn - Biết cách sử - Sử dụng các
tiện kết nối, giản, máy móc dụng các phương phương tiện kết
- phát âm hạn hoặc không phù tiện kết nối khá nối linh hoạt,
chế, còn nhiều hợp. hiệu quả nhưng phù hợp và hiệu
lỗi sai phát âm, - Biết phát âm cơ đôi chỗ dùng quả.
gây khó hiểu cho bản nhưng độ phương tiện kết - Phát âm tốt, dễ
người nghe. chính xác chưa nối chưa phù nghe, dễ hiểu, có
cao, phát âm sai hợp rất ít chỗ bỏ sót
một số âm tiết - Phát âm khá âm hoặc phát âm
gây khó hiểu cho tốt, khá dễ nghe, không rõ ràng.
người nghe. nhưng chưa hoàn
toàn chính xac,
đôi khi bỏ sót âm
hoặc phát âm
không rõ ràng
nhưng người
nghe vẫn có thể
hiểu.
Từ vựng (0.1đ) (0.2đ) (0.3đ) (0.4đ)
(0,4đ) - Từ vựng liên - Từ vựng liên - Từ vựng liên - Từ vựng có
quan đến chủ đề quan đến chủ đề quan đến đủ đề liên quan đế chủ
còn hạn chế, lặp cơ bản đủ để khá đa dạng để đề phong phú, tự
hoặc không phù diễn đạt ý. Một diễn đạt ý. Đôi nhiện
hợp, gây khó số từ dùng chỗ dùng từ chưa - Sử dụng đa
hiểu cho người không phù hợp, phù hợp nhưng dạng từ đồng
nghe. gây khó hiểu cho người nghe vẫn nghĩa, trái nghĩa,
người nghe. có thể hiểu. kết hợp từ, cụm
- Biết cách sử - Biết cách sử động từ, thành
dụng cách nói dụng từ đồng ngữ… với rất ít
khác nhau để nghĩa, trái nghĩa, lỗi.
diễn đạt ý. kết hợp từ, cụm
động từ, thành
ngữ… tuy nhiên
còn đôi chỗ mắc
lỗi.
Ngữ pháp (0.1đ) (0.2đ) (0.3đ) (0.4đ)
(0,4đ) - Sử dụng hầu - Sử dụng được - Sử dụng đa - Sử dụng đa
hết các cấu trúc cả câu đơn, câu dạng cấu trúc dạng, linh hoạt
câu đơn giản. ghép, câu phức. câu, tuy nhiên cấu trúc câu.
- Có nhiều lỗi - Còn lỗi sai về còn lỗi, nhất là - Còn một vài lỗi
ngữ pháp, ảnh ngữ pháp, ảnh câu phức. ngữ pháp, nhưng
hưởng lớn đến ý hưởng đến ý cần - Có rất ít lỗi về hầu như không
cần diễn đạt. diễn đat. ngữ pháp, đỗi ảnh hướng đến ý
chỗ ảnh hướng cần diễn đạt.
đến ý cần diễn
đạt.

You might also like