You are on page 1of 2

TIÊU CHÍ CHẤM BÀI THI NÓI CĐR C1

***

ĐIỂM Ngữ pháp Từ vựng Phát âm Độ lưu loát Bố cục nội dung
10 - Sử dụng chính xác và linh - Sử dụng lượng từ vựng - Phát âm, trọng âm từ và ngữ - Thường xuyên nói các đoạn - Có thể dễ dàng phát triển ý
hoạt nhiều cấu trúc câu đa lớn, gồm cả các từ ít gặp, điệu câu chính xác, phù hợp, dài và có thể diễn đạt ý một đầy đủ và rõ ràng với các chi
dạng và hầu như không mắc thành ngữ và cụm cố định. tự nhiên. cách dễ dàng, lưu loát, tự tiết và ví dụ minh họa và đưa
lỗi. - Chủ động tìm những cách - Có thể thay đổi ngữ điệu để nhiên, và hiếm khi có hiện ra kết luận phù hợp.
diễn đạt khác và/hoặc các thể hiện các sắc thái ý nghĩa tượng lặp từ hay sửa lỗi. - Có thể trình bày ý rõ ràng,
cách nói tránh mà hầu như khác nhau và các chức năng - Không có dấu hiệu ngập mạch lạc, chặt chẽ, thể hiện
không ngập ngừng. khác nhau của ngôn ngữ. ngừng để tìm từ và cấu trúc, khả năng sử dụng thành
- Hầu như không lỡ lời và chỉ ngập ngừng khi tìm ý thạo, đa dạng các phương
không mắc lỗi từ vựng nhỏ. diễn đạt một số khái niệm khó tiện liên kết và tổ chức ý.
9 - Sử dụng linh hoạt và chính - Sử dụng lượng từ vựng - Phát âm, trọng âm từ và ngữ - Thường xuyên nói đoạn dài - Có thể dễ dàng phát triển ý
xác nhiều cấu trúc câu đa lớn, gồm cả các từ ít gặp, điệu câu chính xác, phù hợp. và diễn đạt ý dễ dàng, lưu rõ ràng với chi tiết và ví dụ
dạng, tuy đôi khi còn mắc thành ngữ và cụm cố định. - Có thể thay đổi ngữ điệu câu loát, tự nhiên, nhưng đôi khi minh họa, kết luận phù hợp.
lỗi nhưng không gây khó hiểu - Chủ động tìm những cách để thể hiện các sắc thái ý nghĩa còn lặp từ hay sửa lỗi. - Có thể trình bày ý rõ ràng,
hoặc hiểu sai. diễn đạt khác và/hoặc các khác nhau. - Hầu như không có dấu hiệu mạch lạc với cấu trúc chặt
cách nói tránh tuy đôi lúc còn ngập ngừng để tìm từ và cấu chẽ, thể hiện khả năng sử
ngập ngừng. trúc, chỉ ngập ngừng khi tìm dụng khá thành thạo, đa
- Đôi khi vẫn lỡ lời và vẫn ý để diễn đạt về một số chủ dạng các phương tiện liên kết
mắc một vài lỗi từ vựng nhỏ. đề khó về mặt khái niệm. và các hình thức tổ chức ý.
8 - Sử dụng linh hoạt và chính - Sử dụng tốt từ vựng thuộc - Phát âm từ đơn lẻ rõ ràng, tự - Có thể giao tiếp dễ dàng, - Có thể phát triển ý một cách
xác câu đơn và khá nhiều hầu hết các chủ đề quen nhiên, và dễ hiểu khá lưu loát, đều đặn những dễ dàng, mở rộng ý bằng
câu phức, tuy còn mắc một số thuộc và rất nỗ lực tránh lặp - Trọng âm từ và ngữ điệu câu ý đơn giản và phức tạp, đôi những chi tiết và ví dụ minh
lỗi sai nhưng có thể tự sửa từ khi sử dụng các từ thuộc tương đối chính xác. lúc còn ngập ngừng, nhưng họa phù hợp.
được ngay. các chủ đề không quen thuộc. - Rất nỗ lực trong việc thể hiện không phải mất thời gian để - Có thể sử dụng nhiều
- Có nỗ lực trong việc sử ngữ điệu câu. tìm cấu trúc và từ vựng. phương tiện liên kết để thể
dụng những từ ít gặp, thành - Có thể nói các đoạn dài tuy hiện rõ ràng mối quan hệ
ngữ, cụm cố định. còn mắc một số lỗi nhỏ. giữa các ý.
- Sử dụng khá chính xác mặc
dù đôi chỗ chậm khi chọn từ
7 - Sử dụng linh hoạt và chính - Sử dụng từ vựng thuộc hầu - Phát âm từ đơn lẻ rõ ràng, - Có thể giao tiếp dễ dàng và - Có thể phát triển ý khá dễ
xác câu đơn và khá nhiều câu hết các chủ đề quen thuộc và chính xác và dễ hiểu. tương đối lưu loát những ý dàng với những chi tiết và ví
phức, tuy còn mắc một số lỗi có nỗ lực tránh lặp từ khi sử - Trọng âm từ và ngữ điệu câu đơn giản và phức tạp, đôi lúc dụ minh họa phù hợp.
sai trong diễn đạt một cách dụng các từ vựng thuộc các tương đối chính xác. ngập ngừng nhưng không - Có thể sử dụng nhiều
không hệ thống. chủ đề không quen thuộc. - Có nỗ lực trong việc thể hiện quá lâu để tìm từ và cấu trúc. phương tiện liên kết để thể
- Sử dụng khá chính xác mặc ngữ điệu câu. - Có thể nói đoạn dài nhưng hiện khá rõ ràng mối quan hệ
dù vẫn lúng túng khi chọn từ đôi khi lặp từ và sửa lỗi. giữa các ý.
và đôi lúc dùng từ còn sai.
6 - Sử dụng đúng câu đơn và - Sử dụng được các từ vựng - Phát âm từ đơn lẻ rõ ràng và - Có thể giao tiếp dễ dàng và - Có thể phát triển ý một cách
một số câu phức, tuy còn mắc thuộc hầu hết các chủ đề dễ hiểu. tương đối lưu loát ý đơn giản tương đối dễ dàng với một
một số lỗi sai nhưng không quen thuộc và có nỗ lực tránh - Trọng âm từ tương đối chính và phức tạp, có thể ngập số chi tiết và ví dụ minh họa
dẫn đến khó hiểu hoặc hiểu lặp từ khi sử dụng từ thuộc xác và đã thể hiện sự nỗ lực về ngừng nhưng không quá lâu phù hợp.
sai. các chủ đề không quen thuộc. ngữ điệu câu. khi tìm cấu trúc và từ vựng. - Có thể sử dụng các phương
- Sử dụng tương đối chính - Có thể nói các đoạn dài tiện kết nối phức tạp hơn
xác từ vựng tuy vẫn còn lỗi nhưng còn mắc một số lỗi nhưng chưa thể hiện rõ ràng
về dùng từ và dạng thức từ. không mang tính chất hệ mối quan hệ giữa các ý.
thống và có dấu hiệu sửa lỗi.
5 - Sử dụng chính xác các dạng - Sử dụng được các từ vựng - Phát âm rõ ràng và dễ hiểu - Có thể diễn đạt trôi chảy - Trả lời phù hợp được các
câu đơn trong những tình thuộc các chủ đề quen thuộc những từ và cụm từ, tuy đôi khi những ý đơn giản và diễn đạt câu hỏi và có thể phát triển ý
huống quen thuộc, tuy còn và đôi lúc còn lặp lại các từ còn mắc một số lỗi về các âm được những ý phức tạp nhưng dưới dạng liệt kê, tuy có dấu
mắc một số lỗi nhưng vẫn thể vựng này. đơn lẻ. còn chậm do phải tìm cấu hiệu cố gắng mở rộng ý
hiện được ý một cách rõ ràng. - Có nỗ lực sử dụng từ vựng - Có cố gắng nhấn trọng âm từ trúc và từ vựng. nhưng thường chưa rõ ràng
- Có nỗ lực sử dụng câu phức thuộc các chủ đề không quen tuy còn chưa chính xác. - Có thể nói các đoạn dài hoặc bị lặp.
tuy còn mắc nhiều lỗi. thuộc nhưng còn mắc một nhưng còn mắc lỗi sai và có - Sử dụng phương tiện liên kết
số lỗi về dùng từ. dấu hiệu của sửa lỗi. đơn giản.
4 - Sử dụng đúng các dạng câu - Sử dụng được các từ vựng - Phát âm tương đối rõ ràng và - Có thể diễn đạt tương đối - Trả lời phù hợp được các
đơn thường dùng trong thuộc các chủ đề quen thuộc dễ hiểu những từ và cụm từ, trôi chảy những ý đơn giản, câu hỏi và thể hiện cố gắng
những tình huống quen thuộc, và đôi lúc còn dùng lặp các tuy đôi khi còn mắc lỗi về các và có cố gắng diễn đạt một số phát triển ý nhưng chỉ dưới
tuy có thể còn mắc một số lỗi từ vựng này. âm đơn lẻ. ý phức tạp nhưng còn chậm dạng liệt kê.
nhưng vẫn thể hiện được ý - Có nỗ lực sử dụng từ vựng - Có cố gắng nhấn trọng âm từ khi tìm cấu trúc và từ vựng. - Có thể sử dụng phương tiện
một cách rõ ràng. thuộc các chủ đề không quen tuy còn chưa chính xác. - Sử dụng cụm từ và câu đơn liên kết đơn giản nhưng đôi
thuộc nhưng mắc nhiều lỗi. giản để kéo dài câu trả lời. khi bị lặp.
3 - Sử dụng một cách khá - Sử dụng được các từ vựng - Phát âm từ đơn lẻ rõ ràng và - Có thể diễn đạt một cách - Trả lời tương đối phù hợp
chính xác các dạng câu đơn thuộc các chủ đề quen thuộc tương đối dễ hiểu những từ và khá trôi chảy những ý đơn các câu hỏi và có thể phát
thường dùng trong những mặc dù thường xuyên lặp từ. cụm từ quen thuộc, tuy còn mắc giản, và hầu như không diễn triển ý nhưng ở dạng liệt kê.
tình huống quen thuộc, tuy có khá nhiều lỗi về các âm đơn lẻ đạt được ý phức tạp. - Có thể liên kết ý bằng một
thể còn mắc nhiều lỗi nhưng và các lỗi về âm khác. số các phương tiện liên kết
vẫn thể hiện được ý chính. đơn giản nhưng hay bị lặp.
2 - Chỉ sử dụng được các cấu - Sử dụng được từ, cụm từ - Phát âm tương đối rõ ràng - Có thể nói những cụm từ và - Trả lời được câu hỏi nhưng
trúc đơn giản nhưng vẫn mắc đơn giản về các chủ đề rất nhưng đôi khi chưa chính xác câu ngắn một cách rất chậm nội dung không phù hợp và
các lỗi cơ bản một cách hệ quen thuộc. những từ và cụm từ đơn giản chạp, thường xuyên bị lỡ lời không phát triển được ý
thống; tuy nhiên, vẫn thể hiện dẫn đến khó hiểu khiến người và phải nhắc lại. ngoài những từ khóa gợi ý .
được một số ý chính. nghe phải yêu cầu nhắc lại. - Có thể sử dụng một số từ nối
đơn giản như “và”,“nhưng”,“
1 - Chỉ sử dụng được một cách - Chỉ sử dụng được một số từ, - Phát âm được những từ và - Chỉ có thể nói một cách rời - Hầu như không diễn đạt
hạn chế một số cấu trúc ngữ cụm từ riêng lẻ về một số chủ cụm từ rất đơn giản nhưng độ rạc, ngập ngừng những từ và hoặc phát triển được ý.
pháp và mẫu câu đơn giản. đề rất quen thuộc. chính xác thấp, gây khó hiểu. cụm từ rất ngắn, phần lớn là - Hầu như không sử dụng
những câu nói đã học thuộc. được từ nối hoặc dùng từ nối
đơn giản như “và” “nhưng”
0 Thí sinh không dự thi.

You might also like