Professional Documents
Culture Documents
Unit 1a
Unit 1a
I/SPEAKING
1.Grammar Range & Accuracy: Sử dụng cấu trúc đa dạng và chính xác
Band 5 Band 6 Band 7
- Cấu trúc đơn giản, tương đối - Cấu trúc đơn, phức khá tốt. - Cấu trúc đa dạng linh hoạt.
chính xác. -Còn sai sót nhưng người nghe -Không lỗi, thỉnh thoảng sai ngữ
- Sử dụng hạn chế cấu trúc phức vẫn hiểu được. pháp.
tạp, còn nhiều lỗi, gây hiểu lầm.
2.Pronunciation: Phát âm
Band 5 Band 6 Band 7
-Phát âm cơ bản, độ chính xác -Phát âm khá tốt, chưa hoàn toàn -Phát âm khá tốt, thành thạo và
chưa cao, còn mắc lỗi. thành thạo và chính xác. chính xác hơn.
-Một số âm tiết gây khó hiểu cho -Người nghe có thể hiểu được dù -Người nghe có thể hiểu được dù
người nghe. đôi khi bỏ sót vài âm tiết hoặc đôi khi bỏ sót vài âm tiết hoặc
không rõ ràng. không rõ ràng.
3.Lexical resource
Band 5 Band 6 Band 7
-Vốn từ hạn chế -Vốn từ tương đối đa dạng -Vốn từ đa dạng và tương đối
-Thường xuyên có lỗi chính tả -Có sử dụng chưa chính xác 1 số chính xác
hoặc hình thái từ từ học thuật -Có sử dựng từ ngữ học thuật
-Gây khó khăn cho việc đọc hiểu -Một số lỗi chính tả và hình thái -Có phong cách và khả năng kết
từ hợp trong sử dụng từ ngữ
-Diễn đạt rõ ràng -Đôi chỗ có lỗi đánh vần hoặc lựa
chọn từ chưa chính xác.
B. TỪ VỰNG BỔ SUNG
Ease /iːz/ = alleviate /əˈliː.vi.eɪt/ = relieve /rɪˈliːv/ = X is a way to ease my stress.
release /rɪˈliːs/ =mitigate /ˈmɪt.ə.ɡeɪt/ =reduce
/rɪˈduːs/: giảm (stress) relieve
release
mitigate
reduce
alleviate (ít dùng)
relax /rɪˈlæks/= unwind /ʌnˈwaɪnd/=chill out = wind X helps me to unwind after work.
down: thư giãn (thả lỏng)
relax
have a rest = have a break (=take a nap) unwind
chill out
wind down
take/keep/get somebody’s mind off something: tạm thời The good thing about Ving/NP is that it takes my
quên đi mọi lo lắng, tạm dừng suy nghĩ mind off any problems I have.
clear my head/mind: giải tỏa đầu óc
temporarily forget all the pressures from my work: tạm helps me clear my head/mind
thời quên đi tất cả áp lực từ công việc của tôi: helps me temporarily forget….
temporarily forget all the pressures or worries from helps me escape from….
your daily life: tạm thời quên đi tất cả áp lực và lo lắng từ
cs hàng ngày của bạn
escape from reality:thoát khỏi thực tại
escape from the hustle and bustle of the city: thoát khỏi
sự hối hả và nhộn nhịp của thành phố
express my inner feelings = show/express/share my X is a effective way to me express my inner
feelings/emotions: thổ lộ/giãi bày cảm xúc bên trong feelings.
show my feelings/emotions
share my feelings/emotions
express my feelings/emotions
recharge my batteries: nạp lại năng lượng X is to recharge my batteries.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
TASK 1: DỊCH CÂU SAU VÀ ĐỌC TO NHIỀU LẦN
1.[Tập thể dục thường xuyên][tốt cho][sức khỏe thể chất và tinh thần của tôi].
2.[Sự yên tĩnh của thư viện công cộng][có thể][tạo điều kiện thuận lợi cho][sự tập trung].
3.[Sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng][giúp][mở đường cho][sự phát triển kinh tế].
4.[Học ở nước ngoài][có thể][mở ra cơ hội để đạt được][sự thành công sự nghiệp][trong tương lai].
5.[Sự phát triển của công nghệ][mang lại nhiều lợi ích cho con người][ví dụ như bảo vệ môi trường hoặc
cập nhật thông tin dễ dàng hơn].
TASK 3: TRIỂN KHAI Ý CHO VẾ SAU DỰA VÀO CẤU TRÚC PHẦN A
1 Playing football is really interesting Bcz…
2.Adv đi kèm
Rất mạnh Mạnh Nhẹ Nhanh, chậm Liên tục Dần dần, ổn
định
dramatically significantly slightly quickly constantly gradually
enormously considerably minimally slowly continuously steadily
remarkably continually