You are on page 1of 5

UNIT 1: SƠ LƢỢC CÁC TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM SPEAKING & WRITING

I/SPEAKING

1.Grammar Range & Accuracy: Sử dụng cấu trúc đa dạng và chính xác
Band 5 Band 6 Band 7
- Cấu trúc đơn giản, tương đối - Cấu trúc đơn, phức khá tốt. - Cấu trúc đa dạng linh hoạt.
chính xác. -Còn sai sót nhưng người nghe -Không lỗi, thỉnh thoảng sai ngữ
- Sử dụng hạn chế cấu trúc phức vẫn hiểu được. pháp.
tạp, còn nhiều lỗi, gây hiểu lầm.

2.Pronunciation: Phát âm
Band 5 Band 6 Band 7
-Phát âm cơ bản, độ chính xác -Phát âm khá tốt, chưa hoàn toàn -Phát âm khá tốt, thành thạo và
chưa cao, còn mắc lỗi. thành thạo và chính xác. chính xác hơn.
-Một số âm tiết gây khó hiểu cho -Người nghe có thể hiểu được dù -Người nghe có thể hiểu được dù
người nghe. đôi khi bỏ sót vài âm tiết hoặc đôi khi bỏ sót vài âm tiết hoặc
không rõ ràng. không rõ ràng.

3.Lexical resource: Nguồn từ vựng


Band 5 Band 6 Band 7
-Có khả năng nói về chủ đề quen -Có vốn từ đủ rộng để nói về các -Vốn từ vựng rộng có thể nói
thuộc hoặc không quen thuộc. Từ chủ đề với thời gian dài, làm sáng được nhiều chủ đề, lĩnh vực khác
vựng đôi chút giới hạn. tỏ ý mặc dù còn đôi chút khó nhau.
-Có biết sử dụng cách nói khác hiểu. -Sử dụng những từ ít phổ biến,
để diễn đạt ý nhưng không thành -Cách diễn đạt ý theo cách riêng thành ngữ, tục ngữ…
công. của mình khá thành công. -Cách diễn đạt tốt, chỉ mắc 1 vài
lỗi.

4.Fluency & Coherence: Độ trôi chảy và mạch lạc


Band 5 Band 6 Band 7
-Thường xuyên giữ được tốc độ -Có khả năng nói dài đôi khi vẫn -Nói trôi chảy trong thời gian dài,
nói những vẫn vấp, lặp lại hoặc lặp, sửa lại, phân vân hoặc độ mạch lạc, rõ ràng.
nói chậm. mạch lạc chưa cao. -Sử dụng cách chuyển ý linh
-Biết cách nối ý, chuyển đoạn hoạt.
nhưng thỉnh thoảng vẫn chưa phù
hợp.
II/WRITING

1.Task response (Task achievement)


Band 5 Band 6 Band 7
-Không hoàn thành yêu cầu. -Có tiếp cận đề tài và vấn đề đặt -Tiếp cận mọi vấn đề trong đề
(chung chung không cụ thể vấn ra trong đề bài. bài.
đề trong đề bài) -Có thể hiện quan điểm rõ ràng. -Thể hiện quan điểm rõ ràng
-Quan điểm không rõ ràng. -Có phần kết luận, dù có thể bị xuyên suốt bài. Các ý được củng
-Không có phần kết luận. trùng lặp hoặc không rõ ràng. cố trong mỗi đoạn văn.
-Không phát triển ý chính. -Các ý chính phù hợp. -Các ý chính phù hợp
-Một số chi tiết không liên quan. -Các ý chưa được phát triển đầy -Các ý được phát triển nhưng
đủ. thiếu tập trung vào các lý lẽ dẫn
chứng hoặc hơi chung chung.

2.Coherence and cohesion


Band 5 Band 6 Band 7
-Bố cục thông tin, chia đoạn văn -Bố cục thông tin rõ ràng, chia -Bố cục thông tin logic, chia
hạn chế đoạn văn logic. đoạn tốt.
-Các cụm từ nối có nhiều lỗi hoặc -Sử dụng phương tiện liên kết -Có luận điểm chính cho mỗi
không phù hợp. hiệu quả nhưng có một vài lỗi đoạn văn.
-Bị lặp từ do thường xuyên thiếu trong việc nối giữa các câu và -Sử dụng các phương tiện liên kết
đại từ thay thế. trong câu. một cách đa dạng.
-Có đại tư thay thế nhưng một số -Một số phương tiện liên kết bị
chỗ không rõ ràng. làm dụng hoặc chưa chuẩn xác.
-Dùng tốt đại từ thay thế.

3.Lexical resource
Band 5 Band 6 Band 7
-Vốn từ hạn chế -Vốn từ tương đối đa dạng -Vốn từ đa dạng và tương đối
-Thường xuyên có lỗi chính tả -Có sử dụng chưa chính xác 1 số chính xác
hoặc hình thái từ từ học thuật -Có sử dựng từ ngữ học thuật
-Gây khó khăn cho việc đọc hiểu -Một số lỗi chính tả và hình thái -Có phong cách và khả năng kết
từ hợp trong sử dụng từ ngữ
-Diễn đạt rõ ràng -Đôi chỗ có lỗi đánh vần hoặc lựa
chọn từ chưa chính xác.

4.Grammatical range and accuracy


Band 5 Band 6 Band 7
-Vốn cấu trúc hạn chế -Sử dụng cả cấu trúc câu đơn -Sử dụng nhiều cấu trúc phức tạp
-Có sử dụng không thành công giản và phức tạp -Phần lớn các câu không có lỗi
một số cấu trúc câu phức tạp -Đôi chỗ có lỗi ngữ pháp sai
-Nhiều lỗi ngữ pháp -Đôi chỗ có lỗi ngắt nghỉ câu -Khả năng kiểm soát ngữ pháp
-Lỗi ngắt nghỉ câu -Diễn đạt rõ ràng tốt
-Gây khó khăn cho việc đọc hiểu -Đôi chỗ có lỗi sai về ngữ pháp
hoặc ngắt nghỉ câu
III/ SPEAKING

A. CẤU TRÚC CÓ LỢI CHO AI, CÁI GÌ


1. Tobe good for sb/sth 3.giúp ai đó làm gì dễ dàng hơn
= to do wonders for sb/sth Make it easier for sb to do sth
= to work wonders/miracles =make/help sb to do sth easily
2. It helps me (to) do sth = help sb (to) do sth
= It’s a great way to…. =allow sb to do sth
=It gives me a chance to… =enable sb to do sth
=I also get the opportunity to… 4.facilitate /fəˈsɪl.ə.teɪt/ (v): tạo đk thuận lợi, làm dễ dàng
=It is conducive /kənˈduː.sɪv/ to N…. 5.pave /peɪv/ the way for sth: mở đường cho, tạo ra hoàn
=It brings some benefits to me such as… cảnh thích hợp cho cái gì đó xảy ra
=It has a positive effect on… 6. open the door to sth: tạo ra cơ hội để đạt được cái gì

B. TỪ VỰNG BỔ SUNG
Ease /iːz/ = alleviate /əˈliː.vi.eɪt/ = relieve /rɪˈliːv/ = X is a way to ease my stress.
release /rɪˈliːs/ =mitigate /ˈmɪt.ə.ɡeɪt/ =reduce
/rɪˈduːs/: giảm (stress) relieve
release
mitigate
reduce
alleviate (ít dùng)
relax /rɪˈlæks/= unwind /ʌnˈwaɪnd/=chill out = wind X helps me to unwind after work.
down: thư giãn (thả lỏng)
relax
have a rest = have a break (=take a nap) unwind
chill out
wind down
take/keep/get somebody’s mind off something: tạm thời The good thing about Ving/NP is that it takes my
quên đi mọi lo lắng, tạm dừng suy nghĩ mind off any problems I have.
clear my head/mind: giải tỏa đầu óc
temporarily forget all the pressures from my work: tạm helps me clear my head/mind
thời quên đi tất cả áp lực từ công việc của tôi: helps me temporarily forget….
temporarily forget all the pressures or worries from helps me escape from….
your daily life: tạm thời quên đi tất cả áp lực và lo lắng từ
cs hàng ngày của bạn
escape from reality:thoát khỏi thực tại
escape from the hustle and bustle of the city: thoát khỏi
sự hối hả và nhộn nhịp của thành phố
express my inner feelings = show/express/share my X is a effective way to me express my inner
feelings/emotions: thổ lộ/giãi bày cảm xúc bên trong feelings.

show my feelings/emotions
share my feelings/emotions
express my feelings/emotions
recharge my batteries: nạp lại năng lượng X is to recharge my batteries.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
TASK 1: DỊCH CÂU SAU VÀ ĐỌC TO NHIỀU LẦN
1.[Tập thể dục thường xuyên][tốt cho][sức khỏe thể chất và tinh thần của tôi].

2.[Sự yên tĩnh của thư viện công cộng][có thể][tạo điều kiện thuận lợi cho][sự tập trung].

3.[Sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng][giúp][mở đường cho][sự phát triển kinh tế].

4.[Học ở nước ngoài][có thể][mở ra cơ hội để đạt được][sự thành công sự nghiệp][trong tương lai].

5.[Sự phát triển của công nghệ][mang lại nhiều lợi ích cho con người][ví dụ như bảo vệ môi trường hoặc
cập nhật thông tin dễ dàng hơn].

TASK 2: ĐỌC VÀ DỊCH “DRAWBACKS OF PLAYING COMPUTER GAMES”


INT Video games have a harmful impact on children for some reasons.
BOD Firstly, playing computer games will distract children from their studies because some children get
hooked on playing games.
Secondly, gamers may have some health problems like short-sightedness, headache, obesity due to long
hours of playing computer games.
In addition, being addicted to games, children may spend less time doing such activities as playing
outside and engaging with friends, so it leads to a reduced contact with the environment around and a lack
of interest in daily activities and hobbies.
Moreover, in terms of negative behaviors, some games are violent and they teach gamers that violence is
an acceptable way to resolve conflicts.
Gradually, they tend to commit violence rather than watch it so that they can get points in real life.
SUM In conslusion, playing computer games brings a lot of disadvantages so parents should keep track of the
amount of time their children use them.

TASK 3: TRIỂN KHAI Ý CHO VẾ SAU DỰA VÀO CẤU TRÚC PHẦN A
1 Playing football is really interesting Bcz…

2 Reading books is really relaxing Bcz…

3 Playing online games is really entertaining Bcz…

4 Watching TV is really entertaining Bcz…

5 Mountaineering is really thrilling Bcz…

6 Scuba diving is really exciting Bcz…

7 Meditation is really relaxing Bcz…

8 Learning English is really interesting Bcz…

9 Living in a big city is really exciting Bcz…

10 Living in the countryside is really relaxing Bcz…


IV/WRITING (TASK 1)
A.CẤU TRÚC BÀI VIẾT
Mở bài 1 câu paraphrase đề thi
Tổng quan 2 câu 2 điểm nổi bật nhất trong biểu đồ (không đưa số liệu cụ thể)
Thân bài 1 3 câu phân tích số liệu cụ thể
Thân bài 2 3 câu phân tích số liệu cụ thể

B.CẤU TRÚC MIÊU TẢ XU HƢỚNG TĂNG


1.Từ vựng
N V Ved
increase increase increased
climb climb climbed
rise rise rised
growth grow grew

2.Adv đi kèm
Rất mạnh Mạnh Nhẹ Nhanh, chậm Liên tục Dần dần, ổn
định
dramatically significantly slightly quickly constantly gradually
enormously considerably minimally slowly continuously steadily
remarkably continually

3.Cách diễn đạt số liệu tăng


Cấu trúc 1 Time, S V Adv number. hoặc S V adv number time.
Cấu trúc 2 Time, there was a/an adj N(tăng) in S number.
Cấu trúc 3 Time saw/experienced/witnessed a/an adj N in S number
Cấu trúc 4 S V adv number time, before Ving adv time

C.BÀI TẬP ÁP DỤNG


Dịch các câu sau từ tiếng Việt sang tiếng Anh
1.[Năm 1990], [số lượng sinh viên quốc tế][ở Anh][tăng][mạnh],[đạt tới 30.000 người].

2.[Từ năm 1999 tới năm 2000], [chi tiêu vào quần áo] [ở Việt Nam] [tăng] [đều].

3.[Số lượng động vật][tăng][nhẹ][trong giai đoạn 10 năm].

4.[Lượng hành khách sử dụng phương tiện giao thông công cộng][tăng][dần][trong giai đoạn 10 năm].

5.[Số người sử dụng internet][tại Việt Nam][tăng][rất mạnh][từ 30.000 lên 50.000 người][trong giai đoạn
5 năm].

6.[Số lượng khách du lịch Mỹ][tăng][chậm][vào năm 2000],[rồi][giảm][mạnh][vào năm sau đó].

7.[Từ năm 2000 tới 2003], [lượng người sử dụng tàu điện][tăng][đáng kể],[đạt tới 40.000 người].

8.[Số lượng người đi xe bus][tại Việt Nam][tăng][liên tục][trong suốt 10 năm], [sau đó][giảm][nhẹ][trong
5 năm tiếp theo].

9.[Tỷ lệ sinh viên Việt Nam][đi du học][tăng][đáng kể][từ 20% tới 55%][vào năm 1989].

10.[Giá nhà][tăng][đều][trong 3 năm sau đó].

You might also like