Trợ giảng: Trần Thanh Sơn, Lê Tất Thành, Đặng Thị Thảo
1. Làm việc nhóm – tranh biện
a. Giải quyết tình huống
Tiêu chí 8 điểm 6 điểm 4 điểm
- Có nhóm trưởng - Có nhóm trưởng - Không có nhóm - Có phân công công việc - Có phân công công việc trưởng Hình thành rõ ràng trong nhóm, mọi nhưng các thành viên trong - Không có phân nhóm người hiểu rõ nhiệm vụ nhóm không rõ về nhiệm vụ công công việc rõ của mình của mình ràng - Nêu ra được mẫu - Nêu ra được mẫu - Không chỉ ra được thuẫn/xung đột chính của thuẫn/xung đột chính của mẫu thuẫn/xung đột Mâu tình huống tình huống trong tình huống thuẫn/xung - Lý giải được nguyên nhân - Không lý giải được hoặc lý đột gây ra xung đột giải được rõ ràng nguyên nhân gây ra xung đột - Đưa ra được cách giải - Đưa ra cách giải quyết - Không đưa được quyết cho vấn đề - Không giải thích được vì cách giải quyết rõ Cách giải - Phân tích được vì sao sao đây là cách giải quyết ràng quyết cách giải quyết này có thể hợp lý giải quyết được vấn đề đã nêu ra - Nêu ra được bài học sau - Nêu được bài học sau khi - Không nêu ra được khi giải quyết tình huống giải quyết tình huống bài học sau khi giải Kêt quả, - Đưa ra được cách ngăn - Chưa đưa ra được cách ngăn quyết tình huống bài học chặn các tình huống tương chặn tình huống xảy ra tự xảy ra
b. Tranh biện
Phần 8 điểm 6 điểm 4 điểm
Giới thiệu - Nêu ra được quan điểm rõ - Nêu ra được quan điểm rõ - Quan điểm đưa ra luận điểm ràng theo thứ tự ràng theo thứ tự không rõ ràng hoặc - Đưa ra ví dụ ngắn gọn thể - Chưa đưa ra được các bằng không có thứ tự hợp hiện tính thực tế của quan chứng chứng thực lý điểm Phản đối - Đưa ra các luận điểm - Đưa ra các luận điểm - Không ra hoặc đưa quan chứng minh quan điểm đối chống lại quan điểm đối lập ra rất ít luận điểm điểm đối lập thiếu thuyết phục dạng lập luận hoặc câu hỏi chống lại quan điểm lập - Đưa ra các bằng chứng đơn thuần đối lập chống lại quan điểm đối lập Bảo vệ - Đưa ra được các lập luận - Đơn giản chỉ trả lời được - Không đưa ra hoặc quan tương ứng với các luận các luận điểm mà đối đưa ra rất ít các quan điểm điểm mà đối phương đưa ra phương đưa ra điểm trả lời đối - Chỉ ra được sự thiếu hợp lý - Hơi xa đà và việc chứng phương trong lập luận của đối minh quan điểm đối - Có dấu hiệu của việc phương phương chưa hợp lý lạc đề 2. Kĩ năng viết email – thuyết trình – báo cáo a. Viết email
Tiêu chí 8 điểm 6 điểm 4 điểm
Viết email - Thực hành đúng các - Thực hành đúng các bước - Không thực hiện đúng nội dung được học đã được học khi viết các nội dung đã được - Ngôn ngữ sử dụng phù email học hợp với hoàn cảnh - Ngôn ngữ sử dụng đôi - Việc sử dụng ngôn khi còn chưa hợp lý (ảnh ngữ còn nhiều hạn chế hưởng văn nói) Sửa email - Chỉ ra được 80% vấn - Chỉ ra được 60% vấn đề - Có chỉ ra rất ít hoặc đề trong email đã cho trong email đã cho không chỉ ra được các - Đưa ra được cách sửa - Đưa ra cách giải quyết lỗi trong email đã cho hợp lý (có căn cứ lý nhưng không có căn cứ lý - Có cách giải quyết thuyết rõ ràng) thuyết nhưng không rõ ràng
b. Thuyết trình
Tiêu chí 8 điểm 6 điểm 4 điểm
Nội dung - Nội dung trình bày phù - Nội dung tương đối phù - Nội dung không có slide hợp với chủ đề được đưa hợp với nội dung được bố cục rõ ràng ra giao hoặc không liên - Đưa ra đầy đủ thực trang, - Thiếu một trong các phần quan nhiều đến nội giải pháp và bài học đã học dung được giao Hình thức - Lượng text vừa đủ, không - Chưa cân đối được lượng - Slide được trình trình bày quá nhiều text và hình ảnh bày đơn thuần với slide - Có hỉnh ảnh, nhưng - Có xu hướng dùng quá ít chữ hoặc hình ảnh không lạm dụng các hiệu hoặc quá nhiều hình ảnh, hoặc bố cục không ứng hiệu ứng rõ ràng từng phần Ngôn ngữ - Di chuyển hợp lý và cử - Có xu hướng lúng túng khi - Phần trình bày đơn cơ thể và chỉ nhã nhặn khi thuyết áp dụng ngôn ngữ cơ thể giản chỉ đọc slides, tương tác trình khi trình bày thiếu tương tác người nghe - Có tương tác người nghe - Có tương tác khán giả bằng mắt hoặc bằng câu nhưng đôi khi không hợp hỏi lý
c. Báo cáo
Tiêu chí 8 điểm 6 điểm 4 điểm
Nêu vấn đề - Có nêu vấn đề rõ ràng - Có nêu vấn đề - Không hoặc nêu vấn - Lấy ví dụ thực tế thể - Thiếu ví dụ thực tế giúp đề sơ sài hiện vấn đề người đọc hình dung vấn đề Giải pháp - Đưa được giải pháp rõ - Đưa ra được vấn đề - Không hoặc đưa ra ràng - Tập trung đưa ra cách thực giải pháp rất sơ sài - Chứng minh được tính hiện thay vì chứng minh tính hợp lý của giải pháp hợp lý Hướng phát - Đưa ra được hướng - Đưa ra được hướng phát - Không hoặc đưa ra triển phát triển cụ thể triển nhưng hơi chung chung hướng phát triển rất sơ sài Trình bày - Có chú ý đến phông - Có chú ý đến phông chữ, căn - Không chú đến căn văn bản chữ, căn chỉnh chỉnh ms word nhưng đôi chỉnh, phpoong, cỡ MSword chỗ còn chưa thống nhất chữ ….