You are on page 1of 3

Bảng 1.

Rubric đánh giá hoạt động nhóm (Dành cho nhóm SV tự đánh giá)
Nhóm 1
1. Nguyễn Văn A
Mức độ & Thang điểm
Các tiêu chí
2.0 1.5 1.0 0.5 - 0
Miễn cưỡng, không
1. Nhận
Xung phong nhận Vui vẻ nhận nhiệm thoải mái khi nhận Dường như từ chối
nhiệm vụ
nhiệm vụ. vụ khi được giao. nhiệm vụ được nhận nhiệm vụ.
(2 điểm)
giao.
- Biết bày tỏ ý kiến, - Biết tham gia ý - Còn ít tham gia ý - Dường như không
tham gia xây dựng kiến xây dựng kế kiến xây dựng kế tham gia hay bày tỏ
2. Tham gia kế hoạch hoạt động hoạch hoạt động hoạch hoạt động ý kiến xây dựng kế
xây dựng kế của nhóm. nhóm song đôi lúc nhóm. hoạch hoạt động
hoạch hoạt chưa chủ động. nhóm.
động của - Biết lắng nghe, tôn - Đôi lúc chưa biết - Ít chịu lắng nghe, - Dường như không
nhóm trọng, xem xét các ý lắng nghe, tôn tôn trọng ý kiến lắng nghe và tôn
(2 điểm) kiến, quan điểm của trọng ý kiến của của các thành viên trọng ý kiến của các
mọi người trong các thành viên khác trong nhóm. thành viên khác
nhóm. khác trong nhóm. trong nhóm.
Đôi khi chưa tôn
Tôn trọng ý kiến Tôn trọng ý kiến Dường như không
trọng ý kiến của
3. Tôn trọng của tập thể, nhưng của tập thể, nhưng tôn trọng ý kiến của
tập thể, chưa biết
ý kiến tập phải biết bày tỏ chưa biết bày tỏ tập thể, mà chỉ bày
bày tỏ quan điểm
thể quan điểm cá nhân quan điểm cá nhân tỏ quan điểm và bảo
cá nhân và bảo vệ
(2 điểm) và bảo vệ những lí và bảo vệ những lí vệ những lí do
những lí do chính
do chính đáng. do chính đáng. không chính đáng.
đáng.
Có sản phẩm tương
4. Kết quả Có sản phẩm tốt, Sản phẩm hầu như
Có sản phẩm tốt và đối tốt nhưng
làm việc theo mẫu và vượt không đạt tiêu
đảm bảo thời gian. không đảm bảo
(2 điểm) mức thời gian. chuẩn.
thời gian.
5. Trách
nhiệm với Thể hiện trách Thể hiện trách Chưa sẵn sàng chịu Dường như không
kết quả làm nhiệm cao về sản nhiệm về sản phẩm trách nhiệm về sản chịu trách nhiệm gì
việc chung phẩm chung. chung. phẩm chung. về sản phẩm chung.
(2 điểm)

TỔNG ĐIỂM: ___9.5__/10 (Bằng chữ: ………………………………………………………)


Nhóm 1
Bảng 2. Rubric đánh giá thuyết trình của nhóm (A2.2a)
Nhóm 1
Nhóm 2
....
Mức độ & Thang điểm
Tiêu chí
3.0 2.5 2.0 1.5 - 0
Báo cáo đáp ứng tốt Báo cáo đáp ứng cơ Báo cáo đáp ứng cơ bản Báo cáo không đáp ứng
1. Nội yêu cầu nội dung, bản yêu cầu nội dung yêu cầu nội dung, có 1 yêu cầu nội dung
dung có phân tích đánh số sai sót không trọng
trình bày giá một cách thuyết yếu
(3 điểm) phục

- Hình thức trình - Hình thức khá tốt - Hình thức chưa tốt - Hình thức trình bày
bày tốt (hình ảnh (hình ảnh chưa sắc (hình ảnh không sắc nét dường như chưa đạt yêu
khá sắc nét và kích nét và kích thước và kích thước quá nhỏ, cầu (không có hình ảnh
thước khá phù hợp, khá phù hợp, cỡ chữ cỡ chữ trình chiếu chưa hoặc có nhưng kích thước
cỡ chữ trình chiếu trình chiếu khá hợp hợp lý, khó nhìn, quá nhỏ, cỡ chữ trình
2. Hình hợp lý, dễ nhìn); sử lý, khá dễ nhìn); sử phông); có sử dụng chiếu chưa hợp lý, khó
thức slide dụng công cụ hỗ trợ dụng công cụ hỗ trợ công cụ hỗ trợ nhưng nhìn); không hoặc có sử
(3 điểm) phù hợp với nội chưa thực sự phù chưa phù hợp nội dung. dụng công cụ hỗ trợ
dung. hợp với nội dung. - Chưa thể hiện sự sáng nhưng không phù hợp nội
- Thể hiện sự sáng - Thể hiện sự sáng tạo và chưa gây ấn dung.
tạo và gây ấn tượng tạo nhưng chưa thực tượng đối với người - Không thể hiện sự sáng
đối với người nghe. sự gây ấn tượng đối nghe. tạo và không gây ấn tượng
với người nghe. gì đối với người nghe.
4.0 – 3.5 3.0 – 2.5 2.0 – 1.5 1.0 -0
3. Kỹ - Ngôn ngữ trình - Ngôn ngữ trình bày - Trình bày chưa rõ - Trình bày không rõ ràng,
năng bày rõ ràng, ngắn rõ ràng, ngắn gọn, dễ ràng, khá dài dòng và dài dòng và khó hiểu,
thuyết gọn, dễ hiểu, truyền
hiểu, song chưa thực hơi khó hiểu và chưa không thuyết phục người
trình cảm và thuyết phục sự truyền cảm và thuyết phục người nghe.
(4 điểm ) người nghe. thuyết phục người nghe.
- Sử dụng ngôn ngữ nghe.
khuôn mặt, cử chỉ - Có sử dụng ngôn - Ít sử dụng ngôn ngữ - Không sử dụng ngôn
tay chân và cơ thể ngữ khuôn mặt, cử khuôn mặt, cử chỉ tay ngữ khuôn mặt, cử chỉ tay
hợp lý và tự nhiên.chỉ tay chân và cơ chân và cơ thể. Nếu có chân và cơ thể.
thể, song đôi khi sử dụng nhưng không
- Sử dụng các hình chưa hợp lý và chưa hợp lý và không tự
thức tương tác phù tự nhiên. nhiên. - Không sử dụng hình
hợp và hiệu quả - Sử dụng các hình -Ít sử dụng các hình thức tương tác nào hoặc
thức tương tác đôi thức tương tác và nếu nếu có thì không phù hợp
- Thời gian trình khi chưa phù hợp và có thì dường như ít phù và không hiệu quả.
bày đúng thời gian hiệu quả. hợp và ít hiệu quả. - Thời gian trình bày
quy định. - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày nhanh/ chậm rất nhiều hơn
nhanh/ chậm hơn so nhanh/ chậm hơn khá so với thời gian quy định
với thời gian quy nhiều so với thời gian (từ 5 phút trở lên).
định nhưng không quy định (khoảng 3-4
đáng kể (khoảng 1-2 phút).
phút).
TỔNG ĐIỂM: ___8.5___/10 (bằng chữ: ………………………………………….………….…………)

You might also like