You are on page 1of 7

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

TIỂU LUẬN
HỌC PHẦN: TÂM LÝ HỌC NGHỆ THUẬT
Học kỳ 2, năm học 2022 – 2023
Các nhóm thực hiện đúng theo quy định dưới đây:
1. Trang bìa (theo mẫu phía dưới)
2. Mục lục: Ghi các mục chính
3. Nội dung: Thực hiện đầy đủ, trình tự các mục
3.1. Mở đầu: Dẫn dắt vấn đề
3.2. Nội dung: Phân tích vấn đề (khuyến khích có hình ảnh minh họa)
3.3. Kết luận: Chốt lại và nêu thông điệp của vấn đề
4. Nguồn tài liệu tham khảo: Ghi theo thứ tự ABC tên của tác giả (tên tác giả, tên
tài liệu, năm xuất bản, nhà xuất bản), nếu tìm kiếm trên mạng internet phải ghi rõ
đường link.
Về cách trình bày tiểu luận:
- Số trang: Từ 10 đến 15 trang (chỉ tính phần 3. Nội dung)
- Cách đánh số trang: Phía dưới, ở giữa
- Font chữ: Times New Roman
- Mã: Unicode
- Cỡ chữ: 14 (cỡ chữ cho phần nội dung)
- Giãn dòng: 1.5 lines, đều 2 bên
- Lề trên: 2.0 cm
- Lề dưới: 2.5 cm
- Lề phải: 2.0 cm
- Lề trái: 3.0 cm
- Lưu thành file PDF
Thang điểm (Rubric) đánh giá Tiểu luận
Cấp độ đánh giá
Tiêu chuẩn Tiêu chí Tốt Khá Trung bình Yếu Điểm Điểm
85%-100% 70%-84% 50%-69% < 50% tối đánh
đa giá
1. Hình 1.1. Cấu trúc - Hợp lý, đúng - Đúng quy - Tương đối - Không đúng 1,0
thức quy định định hợp lý, đúng quy định
(2 điểm) - Bố cục chặt chẽ, - Bố cục chưa quy định - Bố cục chưa
rõ ràng chặt chẽ, rõ - Bố cục chưa chặt chẽ, rõ
ràng chặt chẽ ràng
1.2. Trình - Trích dẫn, trình - Trích dẫn, - Trích dẫn, - Trích dẫn, 0,5
bày, trích dẫnbày đúng quy trình bày đúng trình bày đúng trình bày chưa
định quy định quy định đúng quy định
- Tài liệu trích rõ - Tài liệu trích - Tài liệu trích - Không có tài
ràng, phù hợp rõ ràng chưa phù hợp liệu trích dẫn
- Biểu bảng rõ - Biểu bảng rõ - Biểu bảng sơ - Biểu bảng sơ
ràng, đúng quy ràng sài sài, không đúng
định quy định
1.3. Ngôn ngữ - Văn phong khoa - Văn phong - Văn phong - Văn phong 0,5
học khoa học khoa học chưa khoa học
- Diễn đạt mạch - Diễn đạt rõ ý - Diễn đạt - Diễn đạt củng
lạc - Trình bày rõ chưa mạch lạc củng
- Trình bày rõ ràng, có ít lỗi - Trình bày rõ - Trình bày
ràng, không lỗi chính tả ràng, nhiều lỗi không rõ ràng,
chính tả chính tả nhiều lỗi chính
tả
2. Nội 2.1. Tính cấp - Nêu được tính - Nêu được tính - Nêu được - Chưa nêu 1,0
dung thiết, mục cấp thiết cấp thiết tính cấp thiết được tính cấp
(5 điểm) tiêu, đối - Mục tiêu, nhiệm - Mục tiêu, - Có nêu mục thiết
tượng, nhiệm vụ rõ ràng nhiệm vụ rõ tiêu, nhiệm vụ - Mục tiêu,
vụ - Đối tượng phù ràng - Đối tượng nhiệm vụ
hợp - Có đối tượng chưa rõ ràng không rõ ràng
nghiên cứu - Đối tượng
không phù hớp
2.2. Phương - Phương pháp - Phương pháp - Phương pháp - Phương pháp 1,0
pháp phù hợp nội dung tương đối phù tương đối phù không phù hợp
nghiên cứu hợp nội dung hợp nội dung nội dung
- Có kết hợp các nghiên cứu nghiên cứu nghiên cứu
PP - Có sử dụng - Chưa kết - Sử dụng PP
- Sử dụng PP các PP nhau hợp các PP không đúng,
hiệu quả - Sử dụng PP - Sử dụng PP không hiệu quả
chưa hiệu quả chưa hiệu quả
2.3. Nội dung - Xử lý số liệu - Xử lý số liệu - Xử lý số liệu - Xử lý số liệu 2,0
nghiên cứu chính xác, khoa chính xác, khoa khá chính xác chưa khoa học
học học - Tư liệu phù - Tư liệu chưa
- Tư liệu phong - Tư liệu chính hợp mục đích chính xác phù
phú, chính xác xác phù hợp nghiên cứu hợp mục đích
phù hợp mục mục đích - Có nhận xét, nghiên cứu
đích nghiên cứu nghiên cứu suy luận - Nhận xét
- Nhận xét xác - Nhận xét xác - Chưa phân không khoa
đáng, suy luận đáng, khoa học tích, tổng hợp học, xác đáng,
lôgic, khoa học - Biết phân được vấn đề suy luận thiếu
- Phân tích, tổng tích, tổng hợp nghiên cứu căn cứ khoa
hợp tốt tốt học
- Không có khả
năng phân tích,
tổng hợp
2.4. Kết luận, - Kết luận rõ nội - Kết luận rõ - Kết luận - Kết luận 1,0
ý kiến đề xuất dung nghiên cứu nội dung chưa rõ nội không rõ ràng
- Đề xuất có tính nghiên cứu dung nghiên - Đề xuất
khoa học, khả thi - Đề xuất có cứu không có tính
lôgic khoa học, - Có đề xuất ý khoa học, khả
kiến thi
3. Phần trả 3.1.Trình bày Trình bày báo Trình bày báo Trình bày báo Trình bày báo 1,5
lời kiểm báo cáo cáo mạch lạc, cáo tương đối cáo chưa cáo chưa tốt,
tra vấn làm chủ được nội mạch lạc, khoa mạch lạc, còn phụ thuộc
đáp dung báo cáo học phụ thuộc vào nhiều vào tài
(3 điểm) tài liệu báo liệu báo cáo
cáo
3.2.Trả lời Trả lời tốt các Trả lời được Trả lời được Trả lời dưới 1/3 1,5
câu hỏi câu hỏi GV đặt ra 2/3 các câu hỏi 1/3 các câu các câu hỏi GV
GV đặt ra hỏi GV đặt ra đặt ra

TỔNG 10,0 …./10


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỞNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA SƯ PHẠM
--------------------

TIỂU LUẬN
HỌC PHẦN
TÂM LÝ HỌC NGHỆ THUẬT
Học kỳ: 2 Năm học: 2022 – 2023 Mã học phần: LING241
Tên đề tài
PHÂN TÍCH TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT ……. CỦA TÁC GIẢ
…………. DƯỚI DÓC NHÌN CỦA TÂM LÝ HỌC
(Sinh viên tự điền tên tác phẩm và tác giả vào chỗ chấm và canh giữa)

Thành viên nhóm:


1. ….. (họ và tên) ………MSSV:……………….. Lớp:…………..
2. ….. (họ và tên) ………MSSV:……………….. Lớp:…………..
3. ….. (họ và tên) ………MSSV:……………….. Lớp:…………..

Giảng viên giảng dạy/hướng dẫn: ThS. Phạm Nguyễn Lan Phương

BÌNH DƯƠNG
2/2023
TIỂU LUẬN
HỌC PHẦN
TÂM LÝ HỌC NGHỆ THUẬT
Mã học phần: LING241
Tên đề tài:
……………………………………………………………………………
Điểm số Điểm chữ CBCT 1 CBCT 2
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Nhận xét của giảng viên:……………………………………………………………..


……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

Bảng tự đánh giá của nhóm:


Tóm tắt Mức độ
STT Họ và tên công việc được phân công hoàn thành
(%)
1
2
3

You might also like