You are on page 1of 5

KHOA KINH TẾ

CTĐT LO.QL

PHIẾU CHẤM TIỂU LUẬN

Tên học phần: Chính sách thương mại quốc tế


Mã học phần: LOQL.004
Lớp/Nhóm môn học: KITE.CQ.04
Học kỳ 1 Năm học: 2023 - 2024
Họ tên sinh viên: Lâm Hữu Toàn
Lê Ngọc Hoàng
Đề tài: Phân tích, trình bày thực trạng, nêu khó khăn, thuận lợi và nguyên nhân khó khăn
thuận lợi về thuế quan. hạn nghạch xuất khẩu, hạn ngạch nhập khẩu, hàng rào kỹ thuận
thương mại. chiến lược thúc đẩy xuất khẩu của nước nhật bản.

Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ


(Cho điểm vào ô trống, thang điểm 10/10)

TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm đánh giá


tối đa Cán bộ Cán bộ Điểm
chấm 1 chấm 2 thống
nhất
1 Phần mở đầu 0.5 đ
2 Chương 1 cơ sở lý thuyết 1.5 đ
3 Chương 2 mục 2.1 thưc trạng 2.0đ
4 Chương 2 mục 2.2 Uu, khuyết điểm 1.5đ
5 Chương 3 Đề xuất giải pháp 1.5 đ
6 Kết luận + TLTK 1.0đ
7 Hình thức trình bày 1.0đ
8 Chỉnh sửa đề cương 1.0đ
Điểm tổng cộng 10

Bình Dương, ngày tháng năm 20

Cán bộ chấm 1 Cán bộ chấm 2


RUBRICS TIỂU LUẬN
MÔN: CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Tên mục kém Trung bình Khá Giỏi
A.Phần mở không có hoặc chỉ Có nhưng không đầy Có đầy đủ và đúng Có đầy đủ, đúng và hay
đầu: có một đến hai trong đủ và đúng các mục: các mục: các mục:
(0,50 điểm) các mục: - Lý do chọn đề tài - Lý do chọn đề tài - Lý do chọn đề tài tiểu
- Lý do chọn đề tài tiểu luận; tiểu luận; luận;
tiểu luận; - Mục tiêu nghiên - Mục tiêu nghiên - Mục tiêu nghiên cứu;
- Mục tiêu nghiên cứu; cứu; - Đối tương nghiên
cứu; - Đối tương nghiên - Đối tương nghiên cứu;
- Đối tương nghiên cứu; cứu; - Phạm vi nghiên cứu;
cứu; - Phạm vi nghiên - Phạm vi nghiên - Phương pháp nghiên
- Phạm vi nghiên cứu; cứu; cứu;
cứu; - Phương pháp - Phương pháp - Ý nghĩa đề tài; - Kết
- Phương pháp nghiên cứu; nghiên cứu; cấu tiểu luận (0.45 - 0,5
nghiên cứu; - Ý nghĩa đề tài; - Kết - Ý nghĩa đề tài; - điểm)
- Ý nghĩa đề tài; - cấu tiểu luận (0,15 - Kết cấu tiểu luận
Kết cấu tiểu luận 0,3 điểm) (0,35 - 04 điểm)
(0,0 – 0.1) điểm)
B. Phần nội
dung: (6,5
điểm)

Chương 1: Không Trình bày cơ Chỉ trình bày cơ sở lý Trình bày cơ sở lý Trình bày đầy đủ cơ sở
Các lý sở lý thuyết và thuyết hoặc trình bày thuyết và các dữ liệu lý thuyết và các dữ liệu
thuyết liên không trình bày các các dữ liệu khác liên khác liên quan khác liên quan và phù
dữ liệu khác liên quan với đề tài tiểu nhưng chưa đầy đủ hợp với đề tài tiểu luận
quan đến đề
quan với đề tài tiểu luận ( 0,1 - 0,5 điểm). với đề tài tiểu luận (1,1 - 1,5 điểm).
tài luận (0,0 điểm). (0,6 - 1,0 điểm).
(1,5 điểm)
chương 2:
(3,5điểm)

2.1 Thực Không trình bày, mô Trình bày, mô tả Trình bày, mô tả Trình bày, mô tả đầy
trạng về vấn tả thực trạng về vấn chưa đầy đủ , số liệu trung thực, thực đủ, trung thực, thực
đề được nêu đề được nêu trong chưa đáng tin cậy trạng về vấn đề trạng vấn đề được nêu
trong tiểu
luận tiểu luận (0,0 điểm). thực trạng về vấn đề được nêu trong tiểu trong tiểu luận của
(2,0 điểm) được nêu trong tiểu luận của nhóm thực nhóm thực hiện nghiên
luận của nhóm thực hiện nghiên cứu, tìm cứu, tìm hiểu (1,6 - 2,0
hiện nghiên cứu, tìm hiểu nhưng chưa đầy điểm).
hiểu (0,1 - 1,0 điểm). đủ (1,1 - 1,5 điểm).
2.2. Đánh Phân tích đánh giá Phân tích đánh giá Phân tích đánh giá Phân tích đánh giá đầy
giá ưu, chưa đầy đủ những những ưu, khuyết những ưu, khuyết đủ những ưu, khuyết
khuyết điểm, ưu, khuyết điểm, điểm, mặt tích cực và điểm, mặt tích cực điểm, mặt tích cực và
mặt tích cực và hạn hạn chế hoặc thuận và hạn chế hoặc hạn chế hoặc thuận lợi,
(hoặc thuận chế hoặc thuận lợi, lợi, khó khăn nhưng thuận lợi, khó khăn khó khăn và nguyên
lợi khó khó khăn nhưng không phân tích và nguyên nhân của nhân của những ưu,
khăn) , không phân tích nguyên nhân của những ưu, khuyết khuyết điểm, mặt tích
nguyên nhân nguyên nhân của những ưu, khuyết điểm, mặt tích cực cực và hạn chế hoặc
vấn đề đang những ưu, khuyết điểm, mặt tích cực và và hạn chế hoặc thuận lợi, khó khăn vấn
điểm, mặt tích cực hạn chế hoặc thuận thuận lợi, khó khăn đề đang nghiên cứu
nghiên cứu và hạn chế hoặc lợi, khó khăn vấn đề vấn đề đang nghiên (1,1 - 1,5 điểm).
(1,5 điểm). thuận lợi, khó khăn đang nghiên cứu hoặc cứu nhưng chưa đầy
vấn đề đang nghiên ngược lại (0,3 - 0,5 đủ (0,5 - 1.0 điểm)
cứu hoặc ngược lại điểm)
(0,1 - 0,25 điểm)
chương 3: Trình bày chưa đầy Trình bày các giải Trình bày các giải Trình bày đầy đủ các
Đề xuất các đủ các giải pháp và pháp cụ thể, hợp lý, pháp cụ thể, hợp lý, giải pháp cụ thể, hợp
giải pháp không hợp lý hợp nhưng chưa khả thi khả thi để giải quyết lý, khả thi để giải quyết
lý, không khả thi để và đầy đủ để giải các các vấn đề còn các các vấn đề còn tồn
(1,5 điểm) giải quyết các các quyết các các vấn đề tồn tại, hạn chế và tại, hạn chế và phát huy
vấn đề còn tồn tại, còn tồn tại, hạn chế phát huy những việc những việc đã làm
hạn chế và phát huy và phát huy những đã làm được theo được theo phân tích tại
những việc đã làm việc đã làm được phân tích tại chương chương 2 (1,1 - 1,5
được theo phân tích theo phân tích tại 2 nhưng chưa đầy đủ điểm)
tại chương 2 (0,1 - chương 2 (0,3 - 0,5 (0,6 - 1,0 điểm)
0,25 điểm) điểm)
C. Phần kết Không trình bày Trình bày tương đối Trình bày, hợp lý Trình bày đúng đầy đủ,
luận, Tài phẩn kết luận và hợp lý phẩn kết luận phẩn kết luận nhưng hợp lý phẩn kết luận và
liệu tham phần tái liệu tham và ghi tương đối chứa đầy đủ và ghi ghi đúng quy định về
khảo, hoạch ghi đúng quy định về đúng quy định về phần tái liệu tham khảo
khảo (1,00 không đúng quy phần tái liệu tham phần tái liệu tham (0,8 - 1,00 điểm)
điểm) định khảo khảo
(0,00 điểm) (0,1 - 0,50 điểm) (0,6 - 0,75 điểm)
D. Hình Trình bày Trình bày Trình bày đúng quy Trình bày đúng
thức trình không đúng quy đúng quy định theo định theo hướng dẫn quy định theo hướng
bày: định theo hướng dẫn hướng dẫn , mẫu , mẫu trang bìa, Sử dẫn , mẫu trang bìa, Sử
(1,00 điểm) , mẫu trang bìa, Sử trang bìa, Sử dụng dụng khổ giấy A4, in dụng khổ giấy A4, in
dụng khổ giấy A4, khổ giấy A4, in dọc, dọc, cỡ chữ 12 – 13, dọc, cỡ chữ 12 – 13,
in dọc, cỡ chữ 12 – cỡ chữ 12 – 13, font font chữ Times New font chữ Times New
13, font chữ Times chữ Times New Roman; khoảng cách Roman; khoảng cách
New Roman; Roman; khoảng cách dòng 1,5 line; lề trái dòng 1,5 line; lề trái 3
khoảng cách dòng dòng 1,5 line; lề trái 3 3 cm, lề phải 2 cm, cm, lề phải 2 cm, lưới
1,5 line; lề trái 3 cm, cm, lề phải 2 cm, lưới lưới trên 2 cm, lề trên 2 cm, lề dưới
lề phải 2 cm, lưới trên 2 cm, lề dưới dưới 2,5cm. thủ 2,5cm. thủ thuật trình
trên 2 cm, lề dưới 2,5cm. thủ thuật trình thuật trình bày văn bày văn bản đúng quy
2,5cm. thủ thuật bày văn bản đúng quy bản đúng quy định định ........
trình bày văn bản định ........ ........ Số trang của
đúng quy định ........ Số trang của Số trang của Tiểu luận tối thiểu 15
Số trang của Tiểu luận < 15 trang. Tiểu luận tối thiẻu15 trang. Tối đa 25 trang
Tiểu luận < 15 Không có trang. Tối đa 25 Có minh họa
trang. minh họa bằng biển, trang Có minh họa bằng biển, bảng, hình
Không có bảng, hình ảnh bằng biển, bảng, ảnh rõ ràng, sắc nét
minh họa bằng biển, (0,3 - 0,5 điểm) hình ảnh nhưng (0,8 - 1,0 điểm)
bảng, hình ảnh không nhiều, không
(0,1 - 0,25 điểm) sắc nét (0, 6 - 0,75
điểm)

E. Điểm Sinh viên không Sinh viên Sinh viên trình cho Sinh viên trình cho
hoạt động, trình cho giảng viên trình cho giảng viên giảng viên chỉnh sữa giảng viên chỉnh sữa và
chuyên cần: chỉnh sữa và duyệt chỉnh sữa và duyệt đề và duyệt đề cương duyệt đề cương tối
(1,00 điểm ) đề cương (0.0 điểm) cương tối thiểu 1 lần tối thiểu 2 lần và nộp thiểu 3 lần và nộp bài
và nộp bài đúng thời bài đúng thời hạn đúng thời hạn
hạn (0,1 - 0,50 điểm) (0,6 - 0,75 điểm) (0,8 - 1,00 điểm)
TỔNG
CỘNG
10 ĐIỂM

You might also like