You are on page 1of 5

HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ (RUBRIC)

MÔN NGUYÊN LÝ QUẢN TRỊ


MÃ MH: 702051
Đối với các hình thức đánh giá không thi tập trung (bao gồm cả cột điểm quá trình và giữa kỳ):
Điểm quá trình 01:
Bài kiểm tra trên E-learning (hặc classroom)
 8-10 bài kiểm tra
 Mỗi bài 10 câu
 Trắc nghiệm 04 lựa chọn.
Bài kiểm tra tại lớp
 Kiểm tra từ 4-6 bài trả lời câu hỏi đúng sai lấy điểm trung bình hoặc cao nhất (tùy vào thái độ học của lớp);
 Mỗi bài 10 câu hỏi
 Mỗi câu 01 điểm
o Câu đúng không cần giải thích được trọn vẹn 01 điểm
o Câu sai (0.25) giải thích chính xác theo lý thuyết (0.75)
Điểm quá trình 02:
1: nhóm không đạt được điểm nào của tiêu chí.
2: nhóm đạt được ½ trên tổng số điểm của tiêu chí.
3: người học đạt được trọn điểm trên tổng số điểm của tiêu chí.

Thang đánh giá Điểm Điểm


1 2 3
Nội dung tiêu chí Điểm /10 đánh giá quy đổi
1. Thuyết trình 6,0/10 0 điểm 1/2 tổng điểm Trọn điểm
1.1. Hình thức trình
bài slide
1.1.1. Nội dung 0.5 0.0 0.25 0.5 0.5
slide đúng trọng Không soạn slide hoặc Slide đảm bảo nội dung Slide chỉ có những nội
tâm chỉ copy toàn bộ từ file nhưng nhiều chữ dung cần trình bài của
word lý thuyết và thực tế
1.1.2. Thiết kế slide 1.0 0.0 0.5 1.0 1.0
1
Không soạn slide hoặc Không có hiệu ứng, Đáp ứng tiêu chuẩn 6
chỉ copy hoàn toàn từ không đáp ứng tiêu hàng 6 từ; hình ảnh
file word chuẩn 6 hàng với số minh họa và hiệu ứng
lượng từ giới hạn phù hợp với nội dung
1.2. Thuyết trình
1.2.1. Phân chia 1.0 0.0 0.5 1.0 1.0
công việc cho thành Chỉ duy nhất một thành <60% thành viên thuyết ≥60% thành viên thuyết
viên hợp lý viên thuyết trình trình trình
1.2.2. Thuyết trình 2.0 0.0 1,0 2,0 1.0
Không chuẩn bị Trình bày dài dòng, Trình bày ngắn gọn,
chưa vào trọng tâm, đúng trọng tâm, có giải
chưa tự tin và nói nhỏ thích minh họa; tự tin
và nói dễ nghe.
1.3. Kỹ năng trả lời 0.5 0.0 0.25 0.5 0.5
câu hỏi Trả lời không đúng Chỉ giải quyết 50% câu Giải quyết >80% nội
trọng tâm câu hỏi hỏi dung câu hỏi
1.4 Nhận xét và đặt 1.0 0.0 0.5 1,0 1,0
câu hỏi phản biện Không chuẩn bị và đặt Đặt câu hỏi chưa đạt Nhận xét trọng tâm, đặt
cho nhóm khác (2 câu hỏi không trọng yêu cầu về số lượng và câu hỏi hay có ý nghĩa.
câu hỏi trở lên) tâm chất lượng .
2. Báo cáo 4/10
2.1. Hình thức trình
bày
2.1.1. Trình bày 0.5 0.0 0.25 0.5 0.5
đúng quy định Sai sót nhiều và kết hợp Chỉ mắc phải một lỗi Ít hơn ≤10% số trang
hướng dẫn (font, số nhiều lỗi >30% số trang hoặc >10% số trang của của báo cáo
trang, mục lục, bảng của báo cáo báo cáo
biểu,…)
1.1.2. Không lỗi 0.5 0.0 0.25 0.5 0.5
chính tả, lỗi đánh Số lỗi chính tả ≥ 15 Số lỗi chính tả ≥ 10 Số lỗi chính tả ≤5 trong
máy, lỗi trích dẫn tài trong tổng số các trang trong tổng số các trang tổng số các trang báo
liệu tham khảo báo cáo báo cáo cáo
1.2. Nội dung
1.2.1 Lời mở đầu 0.5 0.0 0.25 0.5 0.5
(tóm tắt sự cần thiết Không có lời mở đầu Trình bày không đầy đủ Trình bày đầy đủ
của môn học cũng
như tầm quan trọng
2
của chương nhóm
đang nghiên cứu.
1.2.2. Nội dung bài 1,0 0.0 0,5 1,0 1,0
dịch (Chuyển tải Không tự dịch, copy, Chuyển tải >50% ý Chuyển tải >80% ý
chính xác nội dung tham khảo, ngôn ngữ nghĩa của tình huống nghĩa của tình huống
Case study) không thể hiện được ý gồm ý nghĩa, thuật ngữ gồm ý nghĩa, thuật ngữ
nghĩa của tình huống
1.2.3. Trả lời câu 0,5 0.0 0,25 0,5 0,5
hỏi gợi mở của tình Trả lời không đúng Ứng dụng lý thuyết để Ứng dụng lý thuyết để
huống (trả lời các trọng tâm câu hỏi hoặc trả lời được >50% ý trả lời được >80% ý
câu hỏi gợi ý phía dựa vào suy diễn chủ nghĩa của tất cả các câu nghĩa của tất cả các câu
cuối bài, đóng góp quan. hỏi trong tình huống hỏi trong tình huống
thêm ý kiến)
1.2.4. Trả lời các 1,0 0.0 0.5 1,0 1,0
câu hỏi ngoài các Không trà lời câu hỏi Trả lời dưới 50 % câu Trả lời 100%
bài tập case study nào hỏi
Tổng điểm (Tổng điểm các Kết quả
tiêu chí = 10)

3
DANH MỤC HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ
Kỳ thi áp
STT Tên hình thức Định nghĩa Yêu cầu Rubric Ghi chú
dụng
Là bài kiểm tra thực hiện tại lớp trong thời gian ngắn
1 Bài tập quá trình (tối đa 15 phút) hoặc trên E-learning. Hình thức thi bất Quá trình Không
kỳ (trắc nghiệm, tự luận).
Là bài kiểm tra cá nhân hoặc theo nhóm mà trong đó
giảng viên giao chủ đề cho người học thực hiện ngoài Quá trình; - Rubric cá nhân
2 Tiểu luận
giờ lên lớp. Sản phẩm để đánh giá là bài tiểu luận (dạng Giữa kỳ - Rubric nhóm
file hoặc giấy).
Là bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi nhiều lựa chọn,
3 Trắc nghiệm Giữa kỳ Không
người học phải hoàn thành trong thời gian nhất định
Là bài kiểm tra cá nhân hoặc theo nhóm mà trong đó
giảng viên giao chủ đề cho người học thực hiện tại nhà. Quá trình; - Rubric cá nhân
4 Thuyết trình
Sản phầm để đánh giá là slide thuyết trình, trình bày và Giữa kỳ - Rubric nhóm
vấn đáp tại lớp.

Sử dụng thay thế cho các hình thức


Là bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi đòi hỏi người học
Giữa kỳ; cũ: Trình bày, lập luận, chứng
5 Tự luận phải vận dụng kiến thức, kỹ năng để phân tích, đánh giá Không
Cuối kỳ minh; Ứng dụng bài học giải quyết
và đưa ra kết luận.
tình huống; Bài tập nhỏ.

Là bài kiểm tra người học thực hiện tại phòng thi đặc
Quá trình; Sử dụng thay thế cho các hình thức
thù (phòng thí nghiệm, phòng máy tính, phòng mô
6 Thực hành Giữa kỳ; Không cũ: Thực hành; Làm bài trên máy
phỏng) có sử dụng các công cụ, thiết bị chuyên môn hỗ
Cuối kỳ tính.
trợ.
Là bài kiểm tra trực tiếp tại phòng thi. Người học sẽ
Giữa kỳ;
7 Vấn đáp trình bày và trả lời các câu hỏi của giảng viên theo chủ Có
Cuối kỳ
đề được cho trước.
Là bài kiểm tra giảng viên giao chủ đề cho người học
Sử dụng thay thế cho các hình thức
thực hiện tại nhà hoặc tại doanh nghiệp. Sản phẩm để
8 Báo cáo Cuối kỳ Có cũ: Bài tập lớn, báo cáo; Chế tác
đánh giá là bài nộp lại dưới dạng file hoặc giấy và vấn
sản phẩm/ Video clip.
đáp tại lớp.
Chỉ sử dụng cho các môn Đồ án
9 Đồ án môn học Người học thực hiện đồ án theo yêu cầu của môn học Cuối kỳ Có
(Ví dụ: Đồ án 1, Đồ án 2,…)

4
Luận văn/ Đồ án tốt Người học thực hiện luận văn/ đồ án tốt nghiệp theo quy
10 Cuối khóa Có
nghiệp định và yêu cầu của nhà trường

(*) Lưu ý: Bộ môn có thể kết hợp các hình thức để đa dạng trong đánh giá, tuy nhiên cần phải đảm bảo tương thích với các yêu cầu của chuẩn đầu ra môn học
được quy định trong Đề cương chi tiết.

BẢNG PHÂN BỐ HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ TƯƠNG ỨNG VỚI THANG BLOOM
Thang Bloom
: Có thể
sử dụng tốt
Hình thức đánh giá Nhớ Hiểu Vận dụng Phân tích Đánh giá Sáng tạo
hình thức
đánh giá ở Bài tập quá trình   Ѳ
mức độ
này Trắc nghiệm   Ѳ

Vấn đáp    Ѳ

Tiểu luận   Ѳ

Thuyết trình   Ѳ

Tự luận   Ѳ

Thực hành   Ѳ

Báo cáo    Ѳ

Đồ án môn học   Ѳ

Luận văn/ Đồ án tốt nghiệp   

Ѳ: Trong 1 vài trường hợp hình thức đánh giá có thể áp dụng ở mức độ này.

You might also like