You are on page 1of 5

HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ (RUBRIC)

MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TRONG KINH DOANH


MÃ MH: 701014
1. Cuối kỳ (50%)
Hình thức: Thuyết trình và nộp Báo cáo
1.1. Điều kiện đủ
⁃ Có điểm quá trình và điểm giữa kỳ
⁃ Tham gia tất cả các buổi thực hành trên lớp.
⁃ Tìm hiểu và nghiên cứu viết và trình bày báo cáo/ nghiên cứu theo APA.
1.2. Nội dung
Phần thuyết trình:
Thang đánh
giá Điểm Điểm
1 2 3 4 5
đánh giá quy đổi
Nội dung tiêu chí Điểm 03/10
0 điểm 1/3 tổng điểm 1/2 tổng điểm 3/4 tổng điểm Trọn điểm
1. Hình thức 03/10
0.75 0 0 0.25 0.5 0.75
Tùy hình thức
Tác phòng phù
Tác phong vi phạm mà
1.1 Tác phong Quy định trang hợp và đúng
không phù hợp Giảng viên có
phục nhà quy định nhà
với buổi thuyết thể xem xét
trường Trường và
trình cho điểm ở
giảng đường
mức này
1.2 Slides 0.75 0 0 0.5 0 0.75
Không soạn Slide đảm bảo Slide chỉ có
slide hoặc chỉ nội dung những nội
copy toàn bộ nhưng nhiều dung cần trình

1
từ file word bài của lý
chữ/ chữ nhỏ/
thuyết và thực
khó nhìn
tế
0.75 0 0.25 0.5 0 0.75
Mạch lạc, có
lập luận, thu
1.3 Kỹ năng nói và Trình bày tự
Trình bài dài hút, có trọng
diễn thuyết Không chuẩn tin nhưng chưa
dòng, không tâm và học
bị chỉ đọc slide có lí lẽ phù
điểm nhấn thuật, và đặc
hợp
biệt phải có
tính tương tác
0.75 0 0 0.5 0 0.75

1.4 Trả lời các câu hỏi Trả lời không Chỉ giải quyết Giải quyết
đúng trọng tâm 50% câu hỏi >80% nội dung
câu hỏi câu hỏi

Phần thực hành: Nội dung báo cáo cuối kỳ


Điểm Điểm
Thang đánh giá 1 2 3 4 5
Nội dung tiêu chí đánh giá quy đổi

Điểm 07/10 0 điểm 1/3 tổng điểm 1/2 tổng điểm 3/4 tổng điểm Trọn điểm
1. Hình thức trình bày 02/10
1.1 Trình bày đúng thứ tự quy định 0.75 0 0 0.5 0 0.75
hướng dẫn (font, số trang, mục lục,
bảng biểu,…)* Sai sót nhiều Chỉ mắc phải Ít hơn ≤10% số
và kết hợp một lỗi hoặc trang của báo
nhiều lỗi >30% >10% số trang cáo
số trang của của báo cáo
báo cáo

2
Điểm Điểm
Thang đánh giá 1 2 3 4 5
Nội dung tiêu chí đánh giá quy đổi

1.2 Không lỗi chính tả, lỗi đánh máy, 0.75 0 0 0.5 0 0.75
lỗi trích dẫn tài liệu tham khảo. **
Số lỗi chính tả Số lỗi chính tả Số lỗi chính tả
≥ 15 trong tổng ≥ 10 trong ≤5 trong tổng
số các trang tổng số các số các trang
báo cáo trang báo cáo báo cáo
1.3 Trình bài tài liệu tham khảo theo 0.5 0 0 0.25 0 0.5
chuẩn APA
Không đạt mục Chỉ đạt được Đạt được điểm
nào trong các một trong hai tối đa cả hai
mục ở trên. mục trên (* mục trên (* và
hoặc **)=> **) => Trình
trình bày tương bày phù hợp
đối phù hợp theo APA
theo APA
2. Nội dung 5/10
2.1 Nội dung 03 chương đầu (Chỉnh 1 0 0.33 0.5 0.75 1
sửa bổ sung thêm khác biệt với bài
ban đầu, giảng viên phân chia trách Không bổ Bổ sung, chỉnh Bổ sung, chỉnh Bổ sung, chỉnh Bổ sung, chỉnh
nhiệm cho các thành viên trong nhóm sung, chỉnh sửa, thay đổi sửa, thay đổi sửa, thay đổi sửa, thay đổi
theo các phần trong bài). sửa, thay đổi <10% nội dung <30% nội dung <50% nội dung khung lý
nội dung khung lý khung lý khung lý thuyết ≥60%
Ví dụ: Nguyễn Văn A _ chịu trách khung lý thuyết so với thuyết so với thuyết so với nội dung so
thuyết so với giữa kỳ giữa kỳ giữa kỳ với giữa kỳ
giữa kỳ
2.2. Bảng câu hỏi 1 0 0.33 0.5 0.75 1
Tự thiết kế Chỉ dịch được Hiệu chỉnh Hiệu chỉnh Hoàn thiện
bảng hỏi bảng hỏi từ bảng hỏi nháp bảng hỏi nháp được một bảng
bảng hỏi nháp thành một thành một hỏi tốt và xứng
bảng hỏi có bảng hỏi có đáng thực sự.
nội dung các hình thức hoàn
câu hỏi phù chỉnh và đầy Không mắc lỗi
trong các nội
3
Điểm Điểm
Thang đánh giá 1 2 3 4 5
đánh giá quy đổi

hợp theo bối đủ 3 loại câu dung từng câu


cảnh hỏi: Câu hỏi hỏi, có khái
nhận dạng, niệm hóa các
Nội dung tiêu chí Câu hỏi mục biến khó, hoặc
tiêu nghiên bảng hỏi đã
cứu, Câu hỏi qua thẩm định
phân loại, đi của chuyên
kèm các phần gia.
giới thiệu về
nghiên cứu
2.3. Lấy dữ liệu (chấm theo đặc thù
1 0 0.33 0.5 0.75 1
bài key paper)
Bộ dữ liệu đạt
số lượng mà
Bộ dữ liệu đạt
Bộ dữ liệu Bộ dữ liệu Bộ dữ liệu đạt key papers nêu
số lượng mà
dưới 50 quan dưới 100-150 hoặc >250. Có
trên 150. key papers nêu
sát quan sát kế hoạch tiếp
hoặc >250.
cận đối tượng
lấy mẫu tốt.
0.5 0 0 0.25 0 0.5
Thống kê mô
Thống kê tất
tả một số biến
2.4 Mô tả thống kê các biến định tính Không làm cả biến định
qua trọng cho
(chương 4) sạch dữ liệu tính không nêu
thấy mối quan
trước khi phân bật được biến
hệ một số biến
tích quan trọng
định tính quan
trong
trọng
2.5 Kiểm định các giả thuyết nghiên 0.5 0 0 0.25 0 0.5
cứu (chương 4) + Robusted
Không kiểm Phát biểu các Phát biểu các
định/ kiểm kết quả nghiên kết quả nghiên
định không cứu, viết lại cứu, viết lại
4
Điểm Điểm
Thang đánh giá 1 2 3 4 5
đánh giá quy đổi

đúng Giả phương trình phương trình


Nội dung tiêu chí thuyết hồi quy, nhưng hồi quy.
không biết
phát biểu các
kết quả kiểm
định rõ ràng.
0.5 0 0 0.25 0 0.5
Không phát Phát biểu các Phát biểuđược
biểu được các ứng dụng kết các hàm ý
hàm ý quản trị quả nghiên cứu quản trị ứng
ứng dụng vào ở mức chung dụng ≥50% kết
2.6 Phát biểu các hàm ý quản trị thực tế chung, không quả nghiên cứu
(Chương 5) thực tế. một cách rõ
ràng. lấy các
cơ sở đo lường
vừa chứng
minh làm minh
chứng.
0.5 0 0 0.25 0 0.5
Không phát Phát biểu được Phát biểu được
biểu được các các hạn chế các hạn chế
2.7 Nhận biết các hạn chế của nghiên hạn chế của của nghiên cứu của nghiên cứu
cứu và gợi ý hướng nghiên cứu tiếp nghiên cứu nhưng không và định hướng
theo (Chương 5) đưa ra định nghiên cứu
hướng nghiên trong tương lai
cứu trong
tương lai
Tổng điểm 10 Kết quả

You might also like