You are on page 1of 20

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HCM

VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT

CHỦ ĐỀ: THUYẾT TRÌNH CÓ MINH HỌA


Gv. Võ Đình Dương.
MỤC TIÊU DẠY HỌC
Sau khi học xong bài này, học
viên có khả năng:
 Giải thích được khái niệm thuyết
trình có minh họa
 Nêu các công việc cần chuẩn bị cho
bài thuyết trình có minh họa và cấu
trúc bài thuyết trình có minh họa.
 Thực hiện được một bài thuyết trình
có minh học trên lớp
 Yêu mến, tự tin hơn trong công việc
chuẩn bị và thuyết trình một vấn đề
khoa học trước tập thể.

10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 2


CẤU TRÚC BÀI DẠY

1 Tổng quan về thuyết trình có minh học

2 Các bước chuẩn bị bài thuyết trình

3 Cấu trúc bài thuyết trình có minh họa

4 Lưu ý khi thuyết trình có minh họa

10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 3


1. TỔNG QUAN VỀ THUYẾT TRÌNH CÓ MINH HỌA

1.1. Khái niệm


TỔNG QUAN

1.2. Mục đích

1.3. Phạm vi

1.4. Ưu – Nhược điểm

10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 4


1.1. Khái niệm

Thuyết trình là phương


pháp dạy học kết hợp
lời nói với đồ dùng
trực quan nhằm: cung
cấp thông tin, thuyết
phục và thúc đẩy hành
động để truyền đạt
kiến thức.
10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 5
CÓ HAI CÁCH MINH HỌA

MINH HỌA

Lời nói Trực quan


• Kể chuyện.
• Mô tả sự kiện.
• Diễn giảng.
• So sánh. Riêng • Thực hiện mẫu
• Giải thích một
tiến trình.
• Trình chiếu.
• Giảng giải ý • Diễn trình làm
nghĩa.
Đồng thời mẫu.

10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 6


1.2. Mục đích sử dụng

Thông báo,
cung cấp.

Thuyết phục, Tác động,


Truyền thụ. thúc đẩy.

10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 7


1.3. Phạm vi sử dụng

PHẠM VI
NÊN KHÔNG
SỬ DỤNG
NÊN

oKiến thức trừu oSự cảm nhận, cảm


tượng. thụ.
oHướng dẫn quy oTình cảm, xúc cảm và
trình, cách làm. tình yêu.

10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 8


1.4. Ưu và Nhược điểm

ƯU
Ưu Điểm NHƯỢC Nhược Điểm
ĐIỂM

Nghe - Nhìn - … HV thụ động

Đề tài khó, dài Ít phản hồi

Thời gian ngắn Đồng đều HV

Định hướng HV Dễ mệt mỏi

10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 9


2. Chuẩn bị bài thuyết trình

1. Xác định mục tiêu, 2. Xác định


nội dung, không gian. đối tượng nghe.

6. Thiết kế hoạt 3. Biên soạn tài


06 liệu, chuẩn
động phản hối, Bước
dự báo tình bị minh họa.
huống.

5. Bố trí thời gian, 4. Xác định các


lên kịch bản, luyện tập. hình thức trình bày.

10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 10


3. Cấu trúc bài Thuyết trình có Minh họa

PHẦN THỨ 3

PHẦN THỨ 2 KẾT LUẬN:


 Liên kết luận đề
PHẦN THỨ 1 THÂN BÀI: thành luận điểm.
 Chia chủ đề thành  Tổng kết về lý
MỞ ĐẦU: vấn đề. luận, thực tiễn.
 Dẫn nhập.  Đặt vấn đề, giải quyết  Đánh giá, phản
vấn đề, tổng kết vấn hồi theo MTDH.
 Khái quát ND. đề theo: luận đề -
 Liên hệ vận dung luận cứ - luận chứng. (5 – 10 )% thời gian
 Đưa ra: khái niệm,
 Chuyển tiếp, kết nguyên lý, quy luật;
nối sang bước kế.
(70 – 85)% thời lượng

(10 – 20 )% Thờigian.

10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 11


4. Lưu ý khi thuyết trình.

4.1. Biểu cảm gương mặt

4.2. Điệu bộ
06 LƯU Ý

4.3. Cử động đầu

4.4. Tiếp xúc bằng mắt

4.5. Tư thế - khoảng cách.

4.6. Giọng nói và tốc độ.

10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 12


4.1. Gương mặt

 Tiếp xúc trực tiếp người đối

diện.

 Không cúi gầm, ngước cao.

 Biểu cảm sự tự tin, chuyên

nghiệp.

 Cười thân thiện, gần gũi

người nghe.
10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 13
4.2. Điệu bộ

 Trang phục phù hợp.

 Cử chỉ tự nhiên, nhẹ nhành,

dứt khoát.

 Không ngồi 1 chỗ, đứng

ngay ngắn, đi lại thoải mái.

 Không lạm dụng một thao

tác. Tránh thao tác thừa.


10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 14
4.3. Cử động đầu

 Gật đầu khi nói chuyện,


nghiên đầu khi nghe.
 Xoay thẳng về phía người
nói chuyện.
 Hơi ngữa cầm lên, thể hiện
sự tự tin và tôn trọng người
nghe.

10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 15


4.4. Tiếp xúc bằng mắt

 Nhìn thẳng về phía người,

nhóm người đang nghe.

 Bố trí hướng nhìn đều các

hướng, các đối tượng.

 Kiểm soát ánh mắt và thời

gian nhìn vừa đủ.

10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 16


4.5. Tư thế - khoảng cách

 Đứng thẳng khi nói.

 Nhìn thẳng về trước (hơi

nghiên đầu) khi nghe.

 Hạn chế tựa vịn, chéo, co

chân và vừa đi vừa nói.

 Giữ khoảng cách vừa phải

giữa GV với HV.


10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 17
4.6. Giọng nói và tốc độ

 Cường độ đủ để cả lớp
nghe (60 – 80 db).
 Tốc độ nói 50 – 60 từ/phút.
 Phát âm chính xác, hạn chế
thổ ngữ.
 Thi thoảng nên dừng lại
nhấn mạnh hay lập lại.
 Cần nhấn giọng, hạ giọng
theo cao trào.
10/01/2024 Thuyết trình
có minh họa 18
GHI CHÚ

 Luyện tập cá nhân.

 Luyện tập nhiều người

nghe góp ý hoàn thiện.

 Luyện tập với phương

tiện minh họa trên

không gian thực tế.

10/01/2024 Thuyết trình có minh họa 19


THÔNG TIN GIẢNG VIÊN:
Thầy Võ Đình Dương – Viện SPKT
ĐTDĐ: 0989112400.
Email: vodinhduong@gmail.com

You might also like