You are on page 1of 6

TÀI LIỆU THAM KHẢO

THIẾT KẾ, XÂY DỰNG RUBRIC


Phần 1. HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ RUBRIC
1. Những câu hỏi cần được làm rõ khi chuẩn bị thiết kế Rubric để đánh giá học tập
 Chuẩn đầu ra của hoạt động học tập cần được đánh giá là gì? Tầm quan trọng của mỗi
chuẩn đầu ra?
 Liệu SV đã biết về các Chuẩn đầu ra của hoạt động cần đánh giá?
 SV cần làm gì để đạt được các Chuẩn đầu ra của hoạt động cần đánh giá?
 Ai có thể cùng tham gia thiết kế Rubric?
 Rubric được dùng để đánh giá cá nhân hay nhóm người học?
 Làm thể nào để lưu trữ và chia sẻ thông tin đánh giá qua Rubric?

2. Các bước thiết kế Rubric định lượng (Analytical rubric)


 Xây dựng hệ thống tiêu chí đánh giá và trọng số của mỗi tiêu chí trong kết quả đánh giá
chung.
 Chỉ ra sự tương thích của mỗi tiêu chí đối với Chuẩn đầu ra của hoạt động cần đánh giá.
 Xác định các mức đánh giá theo thang đo theo quy định của Trường, ví dụ:
 Giỏi (8.5-10), Khá (7.0-8.4), Trung bình (5.5-6.9), Trung bình yếu (4.0-5.4), Kém
(0-3.9)1
 Xây dựng mô tả đối với mỗi mức đánh giá theo thang đo cho mỗi tiêu chí. Nên bắt đầu ở
hai mức cao nhất và thấp nhất, sau đó gia giảm đối với các mức còn lại.
 Các mô tả cần rõ ràng, súc tích và bám sát các chuẩn đầu ra cần được đánh giá.
 Lưu ý tính quan sát được và đo lường được đối với các mô tả.
 Cấu trúc Rubric định lượng:

Mô tả mức chất lượng


Tiêu chí CĐR Trọng A+ A B+ B C+ C D+ D F+ F Điểm
đánh giá số
TC 1: ……
TC 2: ……
ĐIỂM TỔNG

3. Các bước thiết kế Rubric định tính (Holistic rubric)


 Xác định các mức đánh giá theo thang đo (tương tự như đối với Rubric định lượng).
 Xây dựng mô tả tổng hợp ứng với mỗi mức đánh giá. Đảm bảo các mô tả này tương thích
với Chuẩn đầu ra của hoạt động cần đánh giá.
 Nếu đã có rubric định lượng liên quan, chỉ cần tập hợp các mô tả đối với mỗi mức đánh
giá theo thang đo để thiết lập các mô tả tổng hợp.
 Cấu trúc Rubric định tính:
Mức chất lượng Thang Mô tả mức chất lượng Điểm
điểm

1
Theo quy định đánh giá của UTC
Giỏi
Khá
Trung bình
Trung bình yếu
Kém

4. Những đặc điểm của một rubric tốt


 Có các tiêu chí rõ ràng, súc tích, phù hợp với mục tiêu hoặc chuẩn đầu ra cần đánh giá.
 Thể hiện mức độ quan trọng của mỗi tiêu chí thông qua trọng số hoặc số tiêu chí con.
 Có thang đo chất lượng thích hợp và được mô tả rõ ràng, súc tích, hợp lý.
 Có độ tin cậy tốt (cho kết quả như nhau đối với nhiều người cùng sử dụng).
Phần 2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG RUBRIC

Phần này giới thiệu tóm tắt một số tình huống có thể sử dụng Rubric trong hoạt động dạy
học. Dựa trên các tình huống và các mẫu Rubric đi kèm, GV có thể điều chỉnh cho phù hợp với
đặc điểm của môn học hoặc của hoạt động học tập.

5. Đánh giá kết quả học tập của người học


Đây là tình huống sử dụng phổ biến nhất đối với Rubric. GV tự xây dựng các tiêu chí
đánh giá sao cho có sự tương thích với các chuẩn đầu ra (CĐR) mong muốn đối với hoạt
động học tập cần được đánh giá, trọng số đối với mỗi tiêu chí và mô tả các mức chất lượng
theo mỗi tiêu chí đánh giá.

Mẫu B1. Rubric đánh kết kết quả học tập của người học
Mô tả mức chất lượng
Tiêu chí CĐR Trọng Điểm
đánh giá số Giỏi Khá Trung bình Trung bình Kém
yếu
8.5-10 7.0 đến 5.5 đến 4.4 đến 0 đến
<8.5 <7.0 <5.5 <4.4
TC 1: ……
TC 2: ……
ĐIỂM TỔNG

Phần 3. BỘ RUBRIC MẪU DÙNG CHO ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP

Phần này giới thiệu một số Rubric có thể được tham khảo khi sử dụng cho các hoạt động
đánh giá học tập phổ biến. Mỗi Rubric (trừ các Rubric định tính) đều có cột CĐR (Chuẩn đầu ra)
nhằm làm rõ tính tương thích giữa các tiêu chí đánh giá với CĐR của môn học hoặc hoạt động
dạy học.

6. Rubric đánh giá chuyên cần (Mẫu C1)

Tiêu chí Tỷ lệ Mức chất lượng


Giỏi Khá Trung bình Trung bình yếu Kém Điểm
8.5-10 7.0 đến <8.5 5.5 đến <7.0 4.4 đến <5.5 0 đến
<4.4
Mức độ tham 50 Tham dự >90% Tham dự 80- Tham dự 70- Tham dự <70% Không
dự theo TKB buổi học 90% buổi 80% buổi học buổi học tham dự
học
Mức độ tham 50 Nhiệt tình trao Có đặt/trả Có đặt/trả lời ít Không tham gia thảo
gia các hoạt đổi, phát biểu, lời nhất 1 câu hỏi luận, trả lời, đóng góp
động học tập trả lời nhiều câu > 2 câu hỏi
hỏi
7. Rubric đánh giá làm việc nhóm (Mẫu C2)
 Rubric định lượng (Mẫu C2a)

Tiêu chí Mô tả mức chất lượng Điểm


đánh giá CĐR Trọng Giỏi Khá Trung bình Trung Kém
bình yếu
số
8.5-10 7.0 đến <8.5 5.5 đến <7.0 4.4 đến 0 đến <4.4
<5.5
Hình thức 10% Đẹp, rõ, Đơn điệu, chữ
báo cáo không lỗi nhỏ, nhiều lỗi
chính tả chính tả
Kỹ năng 10% Nói rõ, tự tin, Nói nhỏ,
trình bày thuyết phục, không tự tin,
giao lưu không giao
người nghe lưu người
nghe
Nội dung 40% Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng dưới
báo cáo 80%- 70%- 50%- 50% yêu cầu
100% yêu cầu 80% yêu cầu 70% yêu cầu
Trả lời câu 20% Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng
hỏi tất cả các câu trên 2/3 số câu trên 1/2 số câu dưới 1/2 số
hỏi hỏi hỏi câu hỏi
Tham gia 20% 100% thành ~ 80% thành ~ 60% thành < 20% thành
thực hiện viên tham gia viên tham gia viên tham gia viên tham gia
thực thực thực thực
hiện/trình hiện/trình hiện/trình hiện/trình
bày bày bày bày
ĐIỂM TỔNG
 Rubric định tính (Mẫu C2b)

Mức chất lượng Thang điểm Mô tả mức chất lượng Điểm


Giỏi 8.5-10 Hình thức đẹp, rõ, không lỗi chính tả (10%).
Trình bày rõ, tự tin, thuyết phục, giao lưu người nghe
(10%).
Nội dung báo cáo/chất lượng sản phẩm đáp ứng 80%-
100% yêu cầu (40%).
Trả lời đúng tất cả các câu hỏi (20%).
Có 100% thành viên tham gia thực hiện/trình bày (20%).
Khá 7.0 đến <8.5 Đáp ứng 70 – 80% yêu cầu của mức Giỏi
Trung bình 5.5 đến <7.0 Đáp ứng 50 – 60% yêu cầu của mức Giỏi
Trung bình yếu 4.4 đến <5.5 Đáp ứng dưới 50% yêu cầu của mức Giỏi
Kém 0 đến <4.4 Đáp ứng dưới 20% yêu cầu của mức Giỏi
Nhận xét
8. Rubric đánh giá tiểu luận (Mẫu C3)
 Rubric định lượng (Mẫu C3a)

Tiêu chí Mô tả mức chất lượng Điểm


đánh giá CĐR Trọng Giỏi Khá Trung bình Trung Kém
số bình yếu
8.5-10 7.0 đến <8.5 5.5 đến <7.0 4.4 đến 0 đến <4.4
<5.5
Hình thức 10% Đẹp, rõ, Đơn điệu, chữ
báo cáo không lỗi nhỏ, nhiều lỗi
chính tả chính tả
Kỹ năng 10% Nói rõ, tự tin, Nói nhỏ,
trình bày thuyết phục, không tự tin,
giao lưu không giao
người nghe lưu người
nghe
Nội dung 40% Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng dưới
báo cáo/Chất 80%- 70%- 50%- 30%- 30% yêu cầu
lượng sản 100% yêu cầu 80% yêu cầu 70% yêu cầu 50% yêu
phẩm cầu
Trả lời câu 20% Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời Trả lời đúng
hỏi tất cả các câu trên 2/3 số câu trên 1/2 số đúng dưới 1/3 số
hỏi hỏi câu hỏi trên 1/2 câu hỏi
số câu hỏi
Tham gia 20% 100% thành ~ 80% thành ~ 60% thành ~ 40% < 20% thành
thực hiện viên tham gia viên tham gia viên tham thành viên tham gia
thực thực gia thực viên tham thực
hiện/trình hiện/trình hiện/trình gia thực hiện/trình
bày bày bày hiện/trình bày
bày
ĐIỂM TỔNG

 Rubric định tính (Mẫu C3b)


Mức chất lượng Thang điểm Mô tả mức chất lượng
Giỏi 8.5-10 Hình thức đẹp, rõ, không lỗi chính tả (10%).
Trình bày rõ, tự tin, thuyết phục, giao lưu người nghe
(10%).
Nội dung báo cáo/chất lượng sản phẩm đáp ứng 80%-
100% yêu cầu (40%).
Trả lời đúng tất cả các câu hỏi (20%).
Có 100% thành viên tham gia thực hiện/trình bày (20%).
Khá 7.0 đến <8.5 Đáp ứng 70 – 80% yêu cầu của mức Giỏi
Trung bình 5.5 đến <7.0 Đáp ứng 50 – 60% yêu cầu của mức Giỏi
Trung bình yếu 4.4 đến <5.5 Đáp ứng dưới 50% yêu cầu của mức Giỏi
Kém 0 đến <4.4 Đáp ứng dưới 10% yêu cầu của mức Giỏi
Tương tự với đánh giá bài tập lớn, bài tập thực hành, thi vấn đáp (nếu có), báo cáo
thực tập tốt nghiệp, đồ án tốt nghiệp.
9. Rubric đánh giá kết quả đạt chuẩn đầu ra học phần/CTĐT (Mẫu 4)

Mức Hiểu sâu Hiểu cặn kẽ Hiểu sơ bộ Biết sơ sài Mới bắt đầu Điểm
chất
lượng
Extended Relational Multistructural Unistructural Pre-
Abstract Structural

8.5-10 7.0 đến <8.5 5.5 đến <7.0 4.4 đến <5.5 0 đến <4.4
Chuẩn Hiểu đầy đủ các Hiểu khá đầy Hiểu được các Mới thiết lập Mới thu
đầu ra 1 thông tin cần đủ các thông thông tin cơ được sự liên nhận được
Chuẩn thiết. Có thể khái tin cần thiết và bản và thiết lập hệ giữa một một số ít
đầu ra 2 quát hóa các thiết lập được được mối liên số ít thông tin thông tin
Chuẩn thông tin thu mối liên hệ hệ sơ lược giữa được thu mang tính
đầu ra 3 nhận, đánh giá và giữa chúng. chúng. nhận. rời rạc.
vận dụng chúng
vào các tình
huống khác nhau,
hoặc
sáng tạo ra cái
mới.
ĐIỂM TỔNG

You might also like