You are on page 1of 4

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – TIẾNG ANH 10


NĂM HOC: 2022-2023
Mã đề 101
I. LISTENING
PART 1:
Each right answer will get 0.25 point
1- F 2- T 3- T 4- T

PART 2:
Each right answer will get 0.25 point
Speaker 1-D
Speaker 2- B
Speaker 3- A
Speaker 4- C

B. LANGUAGE USE
I. 1.D 2. D 3. D 4. C 5. B 6. B
7.A 8. C 9. B 10. B 11. A 12. A
Each right answer will get 0.2 point

II. 13. take 14. will be 15. did not stay up late
Each right answer will get 0.2 point

C. READING
Task 1.
16. D
17. A
18. B
19. D
20. B
Each right answer will get 0.25 point

Task 2.
Each right answer will get 0.25 point
21. F 22. T 23. T 24. F 25. F

D. WRITING
Task 1.
Each right answer will get 0.25 point
26. My sister, who is a flight attendant, works for Vietnam Airlines. //
My sister who is a flight attendant works for Vietnam Airlines.
27. I travelled to Newcastle, where I was born in 1996.
28. A friend whose mother is an IT consultant helped me to do my assignment.

Task 2.
Each right answer will get 0.25 point.
29. The ancient people had no technology for making tools from metal. Nevertheless, they had sharp
knives and spears made from a type of stone.
30. Even though she prepared for hours for the interview, she didn’t get the job.
31. While some people really enjoy swimming, others are afraid of water

Task 3
Student’s answer may vary.

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VIẾT


Tổng: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

1 điểm

Nội dung (0,1đ) (0,2đ) (0,3đ) (0,4đ)

(0,4đ) - Trả lời ở mức tối - Trả lời được cơ bản - Trả lời khá đầy đủ - Trả lời đầy đủ yêu
thiếu yêu cầu của yêu cầu của bài. Bài yêu cầu của bài. Bài cầu của bài. Bài
bài. Bài viết có câuviết có câu chủ đề. viết có câu chủ đề. viết có câu chủ đề.
chủ đề và các Các thành phần cơ bản Các thành phần cơ Các thành phần cơ
thành phần cơ bản. đều được phát triển, bản được phát triển bản được phát triển
đôi khi có chỗ phát tương đối kỹ, logic kỹ, logic, cân xứng.
- Viết được một số
triển chưa cân xứng. và cân xứng.
ý chính nhưng có
chỗ diễn đạt không - Viết được cơ bản đủ - Viết đủ ý chính, các
- Đủ ý, các ý thống
rõ, bị lặp ý, không ý chính. Có một vài ý ý có liên quan đến
nhất, có liên quan
liên quan, gây khó không liên quan, gây chủ đề.
chặt chẽ.
hiểu cho người khó hiểu cho người
đọc. đọc. - Dẫn chứng hay và
- Dẫn chứng phù thuyết phục.
- Có đôi chỗ dẫn
hợp, khá thuyết
chứng còn chưa phù
phục.
hợp.

Tổ chức (0,05đ) (0,1đ) (0,15đ) (0,2đ)


thông tin
- Thông tin bị lặp - Thông tin còn bị lặp. - Thông tin ít khi bị - Thông tin không
và tính
và ảnh hưởng đến lặp. bị lặp.
liên kết
diễn đạt.
(0,2đ) - Sắp xếp ý logic,
- Sắp xếp các ý có
- Sắp xếp ý thiếu mạch lạc cao. Bài
logic, có tính liên kết, - Sắp xếp ý logic,
logic, thiếu tính viết có tổng thể hài
mặc dù tính mạch lạc mạch lạc, dễ đọc, dễ
liên kết. hòa, trôi chảy, uyển
giữa các câu còn thấp hiểu.
chuyển, tự nhiên.
- Ít sử dụng hoặc hoặc máy móc.
sử dụng lặp các - Sử dụng đa dạng
- Sử dụng các phương
phương tiện kết - Sử dụng khá đa và chính xác các
tiện kết nối tuy còn
nối, hoặc sử dụng dạng và chính xác phương tiện kết
đơn giản nhưng đúng
các phương tiện nghĩa. các phương tiên kết nối.
kết nối chưa chính nối.
xác.

Từ vựng (0,05đ) (0,1đ) (0.15đ) (0,2đ)

(0,2đ) - Từ vựng liên - Từ vựng tạm đủ để - Từ vựng đa dạng có - Từ vựng phong


quan đến chủ đề diễn đạt thông tin liên liên quan đến chủ đề. phú liên quan đến
hạn chế, lặp, hoặc quan đến chủ đề. Một Đôi chỗ còn mắc lỗi chủ đề, diễn đạt tự
không phù hợp. số chỗ dùng từ chưa dùng từ chưa phù nhiên. Dùng từ phù
phù hợp hoặc viết sai hợp hoặc sai dạng từ. hợp, chính xác.
dạng từ.
- Có sử dụng từ đồng - Sử dụng đa dạng
- Dạng từ, chính tả
- Còn mắc một số lỗi nghĩa, trái nghĩa, kết các từ đồng nghĩa,
còn viết sai, gây
sai về dạng từ và chính hợp từ, thành ngữ... trái nghĩa, kết hợp
hiểu lầm hoặc khó
tả gây khó khăn cho từ, thành ngữ…
chịu cho người - Ít lỗi sai về chính
người đọc.
đọc. tả. - Rất ít lỗi về dạng
từ, và chính tả.

Ngữ (0,05đ) (0,1đ) (0,15đ) (0,2đ)


pháp
- Sử dụng cấu trúc - Sử dụng các cấu trúc - Sử dụng đa dạng - Sử dụng đa dạng,
(0,2đ) câu đơn giản. câu khác nhau. cấu trúc câu. linh hoạt cấu trúc
câu.
- Mắc nhiều lỗi sai - Có khá nhiều lỗi sai - Thi thoảng còn mắc
về ngữ pháp và về ngữ pháp và chấm lỗi về ngữ pháp và - Còn một vài lỗi
chấm câu, gây khó câu, đôi chỗ gây khó chấm câu, nhưng nhỏ về ngữ pháp và
hiểu cho người hiểu cho người đọc. người đọc vẫn có thể chấm cấu, người
đọc. hiểu. đọc vẫn thấy dễ
hiểu.

SPEAKING

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI NÓI


Tổng: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
2 điểm

Nội dung (0,2đ) (0,4đ) (0,6đ) (0,8đ)


(0,8đ) - Trả lời ở mức độ tối thiểu yêu - Trả lời được cơ bản yêu cầu của - Trả lời khá đầy đủ yêu cầu của bài: đủ ý - Trả lời đầy đủ yêu cầu của bài:
cầu của bài: có một số ý chính bài: có khá đầy đủ ý chính nhưng chính, các ý thông nhất, có liên quan, được đủ ý chính, các ý thống nhất,
nhưng ý có thể chưa được triển triển khai ý còn rời rạc hoặc có ý triển khai nhưng có chỗ chưa cân xứng. được triển khai cân xứng,
khai. không liên quan. - Dẫn chứng khá phù hợp và thuyết phục. - Dẫn chứng phù hợp và thuyết
- Không có dẫn chứng hoặc dẫn - Có dẫn chứng, nhưng đôi chỗ dẫn phục.
chứng không phù hợp. chứng chưa phù hợp.

Độ lưu loát, (0,1đ) (0,2đ) (0,3đ) (0,4đ)


liên kết và phát - Gặp khó khăn trong việc duy - Cơ bản duy trì được tốc độ nói - Có khả năng duy trì nói khá dài dù đôi chỗ - Nói lưu loát, trôi chảy trong hầu
âm trì tốc độ nói. Nói vấp, lặp lại nhưng còn nói vấp, lặp, chậm. lặp, sửa lại, phân vân… và độ lưu loát chưa hết thời gian. Diễn đạt mạch lạc,
(0,4đ) hoặc nói chậm. - Có sử dụng phương tiện kết nối, cao. rõ ràng.
- Không có hoặc hạn chế tuy nhiên còn đơn giản, máy móc - Biết cách sử dụng các phương tiện kết nối - Sử dụng các phương tiện kết nối
phương tiện kết nối. hoặc không phù hợp. khá hiệu quả nhưng đôi chỗ dùng phương linh hoạt, phù hợp và hiệu quả.
- Phát âm hạn chế, còn nhiều lỗi - Biết phát âm cơ bản nhưng độ tiện kết nối chưa phù hợp. - Phát âm tốt, dễ nghe, dễ hiểu, có
sai phát âm, gây khó hiểu cho chính xác chưa cao, phát âm sai - Phát âm khá tốt, khá dễ nghe, nhưng chưa rất ít chỗ bỏ sót âm hoặc phát âm
người nghe. một số âm tiết gây khó hiểu cho hoàn toàn chính xác, đôi khi bỏ sót âm hoặc không rõ ràng.
người nghe. phát âm không rõ ràng nhưng người nghe
vẫn có thể hiểu.

Từ vựng (0,4đ) (0,1đ) (0,2đ) (0,3đ) (0,4đ)


- Từ vựng liên quan đến chủ đề - Từ vựng liên quan đến chủ đề cơ - Từ vựng liên quan đến chủ đề khá đa dạng - Từ vựng có liên quan đến chủ
còn hạn chế, lặp hoặc không bản đủ để diễn đạt ý. Một số từ để diễn đạt ý. Đôi chỗ dùng từ chưa phù đề phong phú, tự nhiên.
phù hợp, gây khó hiểu cho dùng không phù hợp, gây khó hiểu hợp nhưng người nghe vẫn có thể hiểu. - Sử dụng đa dạng từ đồng nghĩa,
người nghe. cho người nghe. - Biết cách sử dụng từ đồng nghĩa, trái trái nghĩa, kết hợp từ, cụm động
- Biết cách sử dụng cách nói khác nghĩa, kết hợp từ, cụm động từ, thành từ, thành ngữ…với rất ít lỗi.
để diễn đạt ý. ngữ…tuy nhiên đôi chỗ còn mắc lỗi.

Ngữ pháp (0,1đ) (0,2đ) (0,3đ) (0,4đ)


(0,4đ) - Sử dụng hầu hết các cấu trúc - Sử dụng được cả câu đơn, câu - Sử dụng đa dạng cấu trúc câu, tuy nhiên - Sử dụng đa dạng, linh hoạt cấu
câu đơn giản. ghép, câu phức. còn lỗi, nhất là câu phức. trúc câu.
- Có nhiều lỗi ngữ pháp, ảnh - Còn lỗi sai về ngữ pháp, ảnh - Có rất ít lỗi về ngữ pháp, đôi chỗ ảnh - Còn một vài lỗi ngữ pháp,
hưởng lớn đến ý cần diễn đạt. hưởng đến ý cần diễn đạt. hưởng đến ý cần diễn đạt. nhưng hầu như không ảnh hưởng
đến ý cần diễn đạt.

You might also like