You are on page 1of 17

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.

TAM KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN THANH
---------------

KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC CÁ NHÂN CHO TRẺ
KHUYẾT TẬT

HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: CAO VĂN THƯƠNG


LỚP: 1/4
GVCN: NGUYỄN THỊ VI
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
CHO TRẺ KHUYẾT TẬT

I. Những thông tin chung


Họ và tên trẻ: CAO VĂN THƯƠNG Giới tính: Nam
Sinh ngày 01 tháng 01 năm 2014
Họ tên bố: Cao Văn Dũng Nghề nghiệp: Nông
Họ và tên mẹ: Trịnh Thị Phượng Nghề nghiệp: May
Địa chỉ gia đình: Thôn Kim Đới , xã Tam Thăng, TP Tam Kỳ, Quảng Nam
Số điện thoại liên hệ (nếu có): 098 3493599
Học sinh lớp: 1/4 Trường Tiểu học Phan Thanh
Họ và tên giáo viên chủ nhiệm lập KHGDCN: Nguyễn Thị Vi

II. Đặc điểm chính của trẻ:


1. Dạng khó khăn: Khuyết tật nghe, nói
2. Những điểm mạnh và nhu cầu của trẻ:
a. Điểm mạnh:
- Ngoan hiền, nghe lời ba mẹ và thầy cô giáo
- Chăm chỉ đi học, thích vui chơi với bạn bè.
- Thích khen, thích khuyến khích.
- Có khả năng tập trung chú ý trong giờ học.
- Nhớ tên các bạn trong lớp và thầy cô giáo.
- Biết đọc, viết, làm các phép tính cộng, trừ và các dạng toán đã học
- Biết tham gia các hoạt động ngoại khóa cùng các bạn và thực hiện một số hoạt
động trong khả năng của mình.
b. Khó khăn:
- Giáo dục khả năng nhận biết các hành vi đúng – sai; khả năng tự phục vụ một số
việc cho bản thân; khả năng tự bảo vệ.
- Rèn khả năng tập trung khi học.
-Rèn kĩ năng phát âm đúng, rõ, dễ nghe.

3. Bảng tóm tắt kết quả tìm hiểu:

Nội dung tìm hiểu Khả năng của trẻ Nhu cầu cần đáp ứng
1. Thể chất
- Sự phát triển thể chất -Thể trạng trung bình. -Chú ý chế độ dinh dưỡng
- Các giác quan -Các giác quan tốt. hợp lý.
- Lao động đơn giản -Tích cực ,nhiệt tình -Nâng cao kỉ luật lao động
2. Khả năng ngôn ngữ giao
tiếp:
- Hình thức giao tiếp -Giao tiếp bằng ngôn -Rèn phát âm đúng, nói từ,
ngữ nói; câu đủ nghĩa.
- Vốn từ -Có vốn từ cơ bản; - Mở rộng thêm vốn từ về
cuộc sống xung quanh
- Phát âm - Còn sai một số âm - Chỉnh, rèn phát âm đúng:
- Khả năng nói - Mạnh dạn nói đầy đủ ch, tr, in, inh, ên, et, yên,
câu, nội dung muốn nói uôn, ưng, uôc,

- Khả năng đọc - Nhớ âm, vần tốt. Đọc


trôi chảy

- Khả năng viết -Viết được các chữ cái,


âm, vần, câu, đoạn đã -Rèn chữ viết đẹp hơn
học
3. Khả năng nhận thức
-Cảm giác -Tốt.
-Tri giác -Tốt
-Trí nhớ - Tốt -Rèn khả năng chú ý hơn
-Tư duy - Tư duy tính toán nhanh
-Khả năng thực hiện nhiệm -Thực hiện được nhiệm - Giao nhiệm vụ, động viên
vụ vụ nhưng chưa tập trung thực hiện.
cao
4. Khả năng hoà nhập
- Quan hệ bạn bè -Giao tiếp, hòa đồng với
bạn bè
- Quan hệ với tập thể - Hay đánh bạn. - Khích lệ giao tiếp và tạo
cơ hội cho em tham gia các
hoạt động, sinh hoạt tập thể
với các bạn để gần gũi nhau
hơn.
5. Môi trường giáo dục
- Gia đình -Quan tâm. -Tranh thủ sự quan tâm
chia sẻ của các tổ chức
- Nhà trường -Tạo điều kiện học. trong và ngoài nhà trường.

- Cộng đồng - Gần gũi. -Tư vấn gia đình cho con
tham gia các hoạt động ở
nhà, thôn, xóm.

III. Mục tiêu năm học 2020 -2021:


1. Kiến thức:
a. Kiến thức:
- Đọc được các chữ cái, âm vần, câu, đoạn ứng dụng và bài tập đọc; nghe - viết
đúng, chữ viết chưa đẹp. Đọc – hiểu và trả lời các câu hỏi trong bài đọc – hiểu.
-Thực hiện được các phép tính đã học, tính nhẩm nhanh.
- Biết nhận dạng được hình tròn, tam giác, vuông, hình chữ nhật, khối lập phương,
khối hộp chữ nhật.
-Thích tìm tòi, thích làm toán
- Hiểu các từ ngữ gần gũi theo chủ đề.
2. Kĩ năng xã hội:
- Kĩ năng giao tiếp:
- Rèn kĩ năng sử dụng câu có nghĩa phù hợp với tình huống.
- Biết đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong giao tiếp với bạn bè và người lạ.
- Chủ động giao tiếp với bạn, thầy cô.
- Hành vi ứng xử
-Biết chào, hỏi cảm ơn, xin lỗi đúng tình huống.
-Biết tham gia an toàn giao thông.
- Biết thực hiện đúng nội quy lớp.
- Biết vui chơi cùng bạn bè.
3. Phục hồi chức năng:
- Phát âm đúng, rõ, dễ nghe
- Rèn kĩ năng nói từ có nghĩa và đặt câu.
- Hướng dẫn cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Biết tự vệ sinh cá nhân: đánh
răng, rửa mặt, tắm rửa, đi vệ sinh,...
- Tự chăm sóc, tưới hoa, cây cảnh.
- Rèn kĩ năng nhận thức, tính tò mò để khám phá, phát triển. Thực hiện được việc
hợp tác nhóm, tinh thần tập thể trong các hoạt động học tập và vui chơi.
- Nhận biết về giới tính và bạn khác giới
IV. Mục tiêu học kì:
Nội dung Học kì I Học kì II
1. Kiến thức: -Ngồi ( hoặc đứng ) thẳng - Đọc đúng, rõ ràng các bài
lưng; giữ khoảng cách giữa tập đọc, hiểu nghĩa các từ
mắt với sách, vở khoảng ngữ thông thường và nội
25cm dung thông báo của câu văn,
- Đọc đúng âm, vần, tiếng, đoạn văn. Viết đúng chữ
từ, câu . Ngắt nghỉ hơi đúng thường; biết viết chữ hoa ( tô
ở các dấu câu, các cụm từ. chữ hoa); Nghe viết đúng
Ngồi viết đúng tư thế; biết chính tả đoạn văn. Đọc –
cách cầm bút; Chữ viết rõ hiểu và trả lời câu hỏi trong
ràng, viết đúng chữ viết bài đọc.
thường.
- Biết đọc, viết, so sánh các -Biết đếm, đọc, viết, so sánh,
số trong phạm vi 10; Cộng, cộng, trừ ( không nhớ) các
trừ trong phạm vi 10; nhận số trong phạm vi 100. Bước
dạng các hình đã học; Viết đầu biết sử dụng các đơn vị
phép tính thích hợp với đo: cm, ngày, tuần lễ, giờ
hình vẽ trong tính toán và đo lường;
nhận biết được một số hình
đơn giản, biết nêu các phép
tính cộng, trừ trong bài toán
có lời văn.

- Biết chào, hỏi cảm ơn, xin


2. Kĩ năng xã hội - Rèn giao tiếp trước đám
- Kĩ năng giao tiếp đông. Cảm ơn, xin lỗi đúng lỗi đúng tình huống.
lúc. -Biết sử dụng yêu cầu đề
-Sử dụng các yêu cầu đề nghị.
nghị. - Rèn kĩ năng sử dụng câu
- Biết nói câu có nghĩa có nghĩa phù hợp với tình
- Biết đặt câu hỏi đơn giản huống.
trong giao tiếp với bạn bè. - Chủ động giao tiếp với
- Biết giao tiếp với bạn, bạn, thầy cô.
thầy cô trong một số tình
huống. - Biết nhường nhịn bạn bè.
- Hành vi ứng xử - Biết thực hiện đúng nội - Biết giữ gìn sách vở, đồ
quy lớp, trường. dùng học tập. Biết giữ gìn vệ
-Biết chào, hỏi cảm ơn, sinh cá nhân: Tự rửa mặt,
xin lỗi. gội đầu, tắm…
-Biết cách tham gia giao - Tự chăm sóc, tưới hoa, cây
thông an toàn. cảnh.
- Biết thực hiện được một
số nội quy lớp.

- Biết nhận thức, tính tò mò


3. Phục hồi chức năng - Biết phát âm đúng, rõ, dễ để khám phá, phát triển.
nghe Thực hiện được việc hợp tác
- Biết soạn sách vở, viết nhóm, tinh thần tập thể trong
nhãn tên. Biết mang đồ các hoạt động học tập và vui
dùng học tập cần thiết chơi.
- Biết tự giác rửa mặt, rửa - Nhận biết về giới tính và
tay, đi vệ sinh bạn khác giới
- Biết hành vi đúng - sai - Biết nói từ có nghĩa và nói
- Bước đầu nhận thức và tò câu rõ ràng
mò, khám phá, về những
điều mới lạ.
- Biết lắng nghe và thực
hiệ một vài nhiệm vụ chung
trong nhóm trong các hoạt
động học tập và vui chơi.
- Tập nói câu rõ ràng.
V. Kế hoạch giáo dục từng tháng
Người thực hiện
Biện pháp thực Kết quả Kết quả
Tháng Nội dung Phối
hiện Chính mong đợi thực tế
hợp
Kiến thức: - Đọc, viết -GV hướng dẫn GVCN Thầy Tốt - Tốt: Nhớ
được các âm và chữ HS thực hiện cô bộ và viết tất
cái chung cùng các môn, cả các âm
-Biết đếm, viết và so bạn trong lớp bạn và chữ cái;
sánh các số từ 1 đến 9. bè và Thực hiện
PHHS tính, đếm
nhanh

Kĩ năng xã hội
-Tích cực tham gia các - Giao việc GVCN Tốt -Thực hiện
hoạt động tập thể như tốt
lao động, vệ sinh, Thầy
đóng cửa,mở cửa. cô bộ
9 - Tham gia các hoạt -Tạo tình huống môn,
động tập thể:như tập bạn
thể dục ,sinh hoạt tập bè và
thể,múa hát theo bạn. PHHS
- Biết chào hỏi thầy
cô, bạn bè khi đến lớp
và ra về
PHCN
- Rèn tật nói ngọng -Chỉnh trong
Thầy
tiết tập đọc và GVCN - Đạt
cô bộ Tốt
trong mọi tình
môn,
huống xuất hiện
bạn
chữ cái, âm, từ
bè và
bị ngọng
PHHS
10 Kiến thức: -Gv hướng dẫn GVCN Tốt - Thực hiện
- Đọc, viết được các cụ thể, rõ ràng Bạn tốt: Nhớ
vần, từ và câu ứng và cho học sinh bè và đọc và viết
dụng. thực hiện các PHHS được các
-Thực hiện đếm các số hoạt động cùng vần đã học;
từ 0 đến 10, tách số và bạn trong lớp. Biết tách số
thực hiện được bảng và thực
cộng 1 trong phạm vi hiện được
10. phép cộng
- Chung tay xây dựng
nội quy lớp học và biết
tham gia các hoạt - Đạt
động an toàn khi ở
trường.

Kĩ năng xã hội:
Tốt
-Tham gia tập thể -Gv làm mẫu Bạn
dục,xếp hàng ra vào
cho HS thực GVCN bè và
lớp theo hiệu lệnh của
hiện theo PHHS
bạn lớp trưởng .
- Xây dựng nội quy - Tạo tình
lớp học huống
-Biết nêu yêu cầu đề -Tốt
nghị.
- Biết giao tiếp với
bạn, thầy cô trong một
số tình huống.
PHCN:
- Chỉnh lại các vần -GVđưa vần, từ
GVCN Bạn
phát âm sai, chưa rõ: HS còn nói bè và Tốt
ngọng cho HS - Đạt: Phát
ên, êt PHHS
phát âm lại. âm chưa rõ
- Biết rửa mặt, rửa tay, -Hướng dẫn HS vần ên
đi vệ sinh sạch sẽ. thực hiện

11 Kiến thức: - Đọc, viết -Cho HS thực GVCN Bạn Tốt -Tốt
được các vần, từ và hiện hòa nhập bè và
câu ứng dụng. Đọc – đồng đều như PHHS
hiểu và trả lời được các bạn trong
các câu hỏi trong bài lớp.
đọc ứng dụng.
- Thực hiện được bảng
cộng 2, 3, 4 trong
phạm vi 10. Thực hiện
bảng trừ trong phạm vi
5, 6. Biết được số 0
trong phép cộng.
-Biết nói lời yêu
thương và làm những
việc an toàn khi ở nhà
Kĩ năng xã hội:
- Biết đặt câu hỏi đơn Thầy -Tốt
giản trong giao tiếp -Trao đổi trực GVCN cô bộ
với bạn bè. tiếp môn,
- Biết giao tiếp với bạn
-Thực hiện bè và
bạn, thầy cô trong một
thường xuyên PHHS
số tình huống.
PHCN: Tốt
- Chỉnh lại các vần, từ
phát âm sai, chưa rõ: -GVđưa vần, từ Thầy -Tốt: Có cố
yên, uôn HS còn nói GVCN cô bộ gắng, phát
- Biết hành vi đúng - ngọng cho HS môn, âm rõ hơn.
phát âm lại. bạn
sai
- Tạo tình bè và
huống PHHS

12 Kiến thức: GVCN Bạn Tốt -Tốt


-Đọc, viết được các -GV hướng dẫn bè và
vần, từ và câu ứng cụ thể, rõ ràng, PHHS
dụng. Đọc – hiểu và giao việc để HS
trả lời được các câu thực hiện
hỏi trong bài đọc ứng
dụng.
- Thực hiện được bảng
cộng 5, 6, 7, 8, 9 trong
phạm vi 10. Thực hiện
bảng trừ trong phạm vi
7,8, 9.
- Biết tự chăm sóc và
giữ gìn sức khỏe
Kĩ năng xã hội:
- Biết đặt câu hỏi đơn -Trao đổi trực
-Tốt
giản trong giao tiếp tiếp GVCN Tốt
với bạn bè. Bạn
bè và
- Biết giao tiếp với Thực hiện
PHHS
bạn, thầy cô trong một thường xuyên
số tình huống.
PHCN:
- Chỉnh lại các vần, từ - GV đưa vần, GVCN -Tốt: Có cố
phát âm sai, chưa rõ: từ HS còn nói Bạn Tốt gắng rèn
ưng, uôc, inh ngọng cho HS bè và luyện phát
phát âm lại. PHHS âm đúng
- Biết hành vi đúng - - Tạo tình
sai huống hơn.

- Tập nói câu có nghĩa Thực hiện


thường xuyên
- Thực hiện
thông qua trải
nghiệm ngoại
khóa…

1 Kiến thức: Bạn Tốt - Tốt


- Đọc, viết được các - Cho HS thực GVCN bè và
vần, từ và câu ứng hiện hòa nhập PHHS
dụng. Đọc – hiểu và đồng đều như
trả lời được các câu các bạn trong
hỏi trong bài đọc ứng lớp.
dụng. Nhìn tranh kể lại
được câu chuyện
- Thực hiện được bảng
cộng trừ trong phạm vi -Tốt
10. Ôn tập bảng cộng Tốt
và bảng trừ. Nắm và
thực hiện được các
phép tính cộng, trừ
( không nhớ) trong
phạm vi 20 -Tốt
Kĩ năng xã hội GVCN Bạn Tốt
-Biết nêu yêu cầu đề Thực hiện bè và
nghị. thường xuyên PHHS
PHCN:
Chỉnh lại các vần, từ GV đưa vần, từ Bạn
phát âm sai, chưa rõ: HS còn nói bè và
oăt ngọng cho HS PHHS
- Biết giữ gìn sách vở, phát âm lại
-Thực hiện
đồ dùng học tập. thông qua trải
nghiệm ngoại
khóa….

2 Kiến thức: -Cho HS thực GVCN Bạn Tốt - Tốt


- Đọc, viết được các hiện hòa nhập bè và
vần, từ và câu ứng đồng đều như PHHS
dụng. Đọc – hiểu và các bạn trong
trả lời được các câu lớp.
hỏi trong bài đọc ứng
dụng. Nghe viết đúng
chính tả. Nhìn tranh kể
lại được câu chuyện
- Biết đơn vị đo độ dài
xăng – ti – mét, biết
các số tròn chục, và
các số có hai chữ số.
-Tìm tòi, khám phá về
thực
Kĩ năng xã hội: -Trao đổi trực Bạn
- Rèn kĩ năng sử dụng tiếp GVCN bè và Tốt
PHHS -Đạt
câu có nghĩa phù hợp Thực hiện
với tình huống. thường xuyên
- Biết đặt câu hỏi và
trả lời các câu hỏi đơn
giản trong giao tiếp
với bạn bè, thầy cô Bạn
- Tìm tòi, khám phá GVCN bè và Tốt -Tốt
Thực hiện PHHS
thích làm việc nhà, thường xuyên
việc lớp.
PHCN: -GV đưa vần, từ
Chỉnh lại các vần, từ HS còn nói
phát âm sai, chưa rõ: ngọng cho HS
phát âm lại
ên, et, yên, uôn, uôm,
-Chia nhóm
ưng, uôc, inh luyện đọc
-Thực hiện
thông qua trải
nghiệm ngoại
khóa…

3 Kiến thức: -Hướng dẫn cho GVCN Bạn Tốt - Tốt


- Nghe - viết đúng, HS thực hiện bè và
đẹp. Đọc – hiểu và trả hòa nhập đồng PHHS
lời các câu hỏi trong đều như các bạn
bài đọc. Nhìn tranh kể trong lớp.
lại được câu chuyện
- Biết so sánh các số
có hai chữ số, biết xem
giờ đúng và các ngày
trong tuần lễ; Biết thực
hiện phép cộng, trừ
(không nhớ) trong
phạm vi 100
- Biết ứng xử thân
thiện với hàng xóm
GVCN Bạn Tốt -Tốt
Kĩ năng xã hội -GV hướng dẫn, bè và
- Rèn kĩ năng sử theo dõi, uốn PHHS
dụng câu có nghĩa phù nắn
hợp với tình huống. -Trao đổi trực
-Biết chào, hỏi cảm tiếp
ơn, xin lỗi đúng tình Thực hiện
huống. thường xuyên
- Biết đặt câu hỏi đơn
giản trong giao tiếp
với bạn bè. GVCN Tốt
Bạn -Tốt
PHCN:
bè và
Chỉnh lại các vần, từ GV đưa vần, từ
HS còn nói PHHS
phát âm sai, chưa rõ ngọng cho HS
phát âm lại.
-Chia nhóm
luyện đọc
-Thực hiện
thông qua trải
nghiệm ngoại
khóa

4 Kiến thức Hướng dẫn cho


- Nghe - viết đúng, HS thực hiện GVCN Bạn Tốt - Tốt
đẹp. Đọc – hiểu và trả hòa nhập đồng bè và
lời các câu hỏi trong đều như các bạn PHHS
bài đọc. Nhìn tranh kể trong lớp.
lại được câu chuyện
- Biết cộng, trừ nhẩm
các số tròn chục. Ôn
tập về phép cộng trừ
( không nhớ) trong
phạm vi 100.
- Biết quan tâm người
thân, kính trọng người
lớn.
-Tìm tòi, khám phá về
động vật
-Xem hình ảnh,
video
Kĩ năng xã hội:
-Biết chào, hỏi cảm
ơn, xin lỗi đúng tình GVCN Tốt
huống. Bạn -Tốt
- Biết đặt câu hỏi đơn bè và
PHHS
giản trong giao tiếp -GV hướng dẫn,
với bạn bè. theo dõi, uốn
- Chủ động giao tiếp nắn
với bạn, thầy cô. -Trao đổi trực
- Biết thực hiện đúng tiếp
nội quy lớp, trường. - Thực hiện
- Biết nhường nhịn thường xuyên
-Kể chuyện, nêu
bạn bè.
gương
PHCN:
- Chỉnh lại các vần, từ -Luyện đọc theo
phát âm sai, chưa rõ nhóm.
- Thường xuyên GVCN Tốt
theo dõi, chỉnh Bạn -Tốt
sửa kịp thời bè và
trong các tiết PHHS
học

Thực hiện
thường xuyên
5 Kiến thức: Hướng dẫn cho
- Nghe - viết đúng, HS thực hiện GVCN Bạn Tốt Tốt
đẹp. Đọc – hiểu và trả hòa nhập đồng bè và
lời các câu hỏi trong đều như các bạn PHHS
trong lớp.
bài đọc. Nhìn tranh kể
lại được câu chuyện
- Biết cộng, trừ
( không nhớ) các số
trong phạm vi 100.
Nhận dạng được các
hình tròn, tam giác,
hình vuông, hình chữ
nhật, khối lập phương,
khối hộp chữ nhật; nêu
được phép tính trong GVCN Bạn Tốt -Tốt
bè và
bài toán có lời văn…
-Xem tranh, PHHS
-Tìm tòi, khám phá về ảnh,video
động vật, thực vật
Kĩ năng xã hội:
- Theo dõi, uốn
- Chủ động giao tiếp
nắn
với bạn, thầy cô.
- Động viên,
-Biết chào, hỏi cảm
khen thưởng,
ơn, xin lỗi đúng tình
khích lệ hs
huống.
-Thực hiện
- Biết thực hiện đúng thường xuyên GVCN Tốt -Tốt
nội quy lớp, trường. Bạn
bè và
- Biết nhường nhịn
PHHS
bạn bè.
Luyện đọc,
PHCN: chỉnh sửa phát
. Chỉnh lại các vần, từ âm sai trong
phát âm sai, chưa rõ mọi hoạt động
-Thực hiện
thông qua trải
nghiệm ngoại
khóa

-Thực kiện theo


nhóm trong tiết
học và các hoạt
động NGLL

VI. Nhận xét về sự tiến bộ của trẻ:


Giữa học kì I
- Tiến bộ về kĩ năng phát âm tuy nhiên vẫn còn chưa rõ.
+ Đạt được các mục tiêu về kiến thức như đọc, viết, thực hiện được phép tính đã
học
+ Bước đầu hình thành kĩ năng giao tiếp, bày tỏ ý kiến.
+ Biết chào hỏi, thưa gởi khi đi, về
+ Tham gia một số hoạt động ngoại khóa và múa hát tập thể.
- Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phuơng hướng thực hiện:
+Về nội dung: Tăng cường ôn luyện để giúp trẻ phát âm rõ hơn
+ Về phương pháp và điều kiện phương tiện: Phối hợp với học sinh và phụ huynh
nhiều hơn
+ Về hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm
Cuối học kì I
- -Tiến bộ về kĩ năng phát âm tuy nhiên vẫn còn chưa rõ một số vần
+ Đạt được các mục tiêu về kiến thức như đọc trơn ,đọc – hiểu ,nhìn - chép câu,
đoạn ứng dụng. Nắm tốt các kiến thức đã học
+ Kĩ năng giao tiếp, bày tỏ ý kiến cótiến bộ
+ Biết chào hỏi, thưa gởi khi đi, về
+ Biết giữ gìn sách vở và vệ sinh cá nhân
+ tTham gia các hoạt động ngoại khóa và múa hát tập thể.
- Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phuơng hướng thực hiện:
+ Về nội dung:
Bước đầu luyện kĩ năng nói, nghe – viết; cảm thụ và bày tỏ cảm xúc của bản thân.
+ Về phương pháp và điều kiện phương tiện: Ứng dụng CNTT, giáo dục qua
các câu chuyện, xem video
+ Về hình thức tổ chức: Cá nhân, Nhóm, Cả lớp

Giữa học kì II
- Tiến bộ về kĩ năng phát âm tuy nhiên vẫn còn chưa rõ một số từ
+ nghe – viết đúng câu, đoạn ứng dụng. Kĩ năng đọc diễn cảm và đọc hiểu có tiến
bộ. Tính nhẩm nhanh
+ Biết chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi phù hợp với các tình huống
+ Yêu thích khám phá thế giới xung quanh
- Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phuơng hướng thực hiện:
Về nội dung: Rèn kĩ năng phát âm đúng
Về phương pháp và điều kiện phương tiện: Tăng cường luyện tập thông qua
trò chơi, phiếu bài tập.
Về hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm, lớp

Cuối học kì II
-Có tiến bộ rõ rệt ,kĩ năng phát âm tốt, rõ hơn trước tuy nhiên vẫn còn phát âm
chưa rõ các tiếng từ có chứ vần in
+ Kĩ năng nghe – viết, đọc diễn cảm và đọc hiểu tốt. Tính toán nhanh, thực hiện tốt
các phép tính.
- Biết nhận dạng các hình: hình tam giác, hình vuông , hình tròn, hình chữ nhật
+ Chủ động giao tiếp với thầy cô, bạn bè và người lạ
+ Biết tự phục vụ bản thân.
+ Biết giữ gìn sách vở và vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
+ Biết xin lỗi, cảm ơn trong các tình huống giao tiếp
+ Vận động tốt, thích tham gia hoạt động cùng các bạn

Tam Thăng, ngày … tháng … năm 2021

Hiệu trưởng Phụ huynh học sinh Giáo viên chủ nhiệm

You might also like