Professional Documents
Culture Documents
3
NĂM PHẨM CHẤT BA NHÓM NĂNG LỰC CHUNG
1.Yêu nước
1. NL tự chủ và tự học
2.Nhân ái
2. NL giao tiếp và hợp tác
3.Chăm chỉ
4.Trung thực 3. NL giải quyết vấn đề và
5.Trách nhiệm sáng tạo
THỜI LƯỢNG TRIỂN KHAI
Thời lượng thực hiện chương trình Tiếng Việt 2018 được quy định như sau:
Lớp 1 2 3 4 5
Tổng số tiết 420 350 245 245 245
1 tuần 12 10 7 7 7
Lớp 1 2 3 4 5
1 tuần 10 9 8 8 8
II. CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN (TIẾNG VIỆT Ở TIỂU HỌC)
MỤC TIÊU
PHÁT TRIỂN, CỤ THỂ HOÁ mục tiêu của CTGDPT tổng thể
Mục tiêu bồi dưỡng tư Văn bản hay đã được Hệ thống kiến thức
tưởng, tình cảm, nhân tuyển chọn
cách
cơ bản
Chú trọng đọc hiểu Định hướng tích hợp Kiểm tra, đánh giá
và tạo lập văn bản và phân hoá
theo kiểu loại
“MỞ”
- Tác giả SGK
MỚ - Cơ sở giáo dục và GV
Yêu cầu cần đạt
I Kiến thức ngôn ngữ, văn
học cốt lõi
Một số ngữ liệu bắt buộc
Căn cứ xác định nội dung
1. Mục tiêu phát triển năng lực và phẩm chất
2. Logic hệ thống kiến thức Việt ngữ và
văn học
3. Thành quả CT 2006
4. Tham chiếu kinh nghiệm quốc tế
Về KĨ THUẬT ĐỌC
- Ngồi (hoặc đứng) thẳng lưng; sách, vở mở rộng trên mặt bàn (hoặc trên hai tay). Giữ khoảng
cách giữa mắt với sách, vở khoảng 25cm.
- Đọc đúng âm, vần, tiếng, từ, câu (có thể đọc chưa thật đúng một số tiếng có vần khó, ít dùng).
- Đọc đúng và rõ ràng đoạn văn hoặc văn bản ngắn. Tốc độ đọc khoảng 40 – 60 tiếng trong 1
phút. Biết ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy, dấu kết thúc câu hay ở chỗ kết thúc dòng thơ.
- Bước đầu biết đọc thầm.
- Nhận biết được bìa sách và tên sách.
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
12
YÊU CẦU CẦN ĐẠT