You are on page 1of 7

TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC LỚP 9 - TIẾT 55


Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHẴN

I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)


I.1. Em hãy khoanh tròn trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Các yếu tố thuộc nhóm nhân tố vô sinh là:
A. Thực vật và con người B. Động vật và thực vật
C. Khí hậu, nước, ánh sáng D. Ánh sáng và động vật
Câu 2. Cho các nhóm sinh vật sau, nhóm nào sống trong môi trường nước?
A. Thực vật, tôm, cá B. Động vật, cây lúa, cây sen
C. Dê, cừu, tôm, cá, cây sen D. Tôm, cá, cây lúa nước
Câu 3. Lá cây ưa sáng có đặc điểm hình thái như thế nào?
A. Phiến lá hẹp, mỏng, màu xanh sẫm B. Phiến lá dày, rộng, màu xanh nhạt
C. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh nhạt D. Phiến lá rộng, màu xanh sẫm
Câu 4. Nhóm động vật nào dưới đây là nhóm động vật ưa sáng?
A. Vạc, cú mèo, gà, họa mi B. Gà, dê, ngựa, ong
C. Gà, ngựa, cáo, cú mèo D. Vạc, cú mèo, dơi
Câu 5. Cây có lớp bần dày vào mùa đông là do ảnh hưởng của nhân tố nào?
A. Đất B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng D. Các cây sống xung quanh
Câu 6. Nhóm sinh vật nào là sinh vật hằng nhiệt?
A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá chép, ếch
C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá D. Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng
chép
Câu 7. Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
A. Độ đa dạng B. Tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ đực cái D. Mật độ
Câu 8. Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm các thành phần chủ yếu nào?
A Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật phân giải D. Cả A,B,C đúng

I.2. Hãy ghép các ý ở cột A với cột B để thấy mối quan hệ sinh thái cho phù
hợp.
Các mối quan hệ Các quan hệ giữa các sinh vật Đáp án
( Cột A) ( Cột B) (Cột C)
1.Cộng sinh a. Giun đũa sống trong ruột người. 1…………
2. Hội sinh b. Cây nắp ấm bắt côn trùng. 2…………
3. Cạnh tranh c. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần 3…………
4. Kí sinh rễ cây họ đậu. 4…………
5. Sinh vật này ăn d. Hiện tượng liền rễ ở các cây thông. 5…………
sinh vật khác. e. Cá ép bám vào rùa biển để được đưa đi xa. 6…………
6. Hỗ trợ cùng g.Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng.
loài h. Cáo ăn gà.
k. Địa y.

II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)


Câu 1 (3,0 điểm).
a. Thế nào là chuỗi thức ăn?
b. Giả sử trong một quần xã sinh vật có các loài sinh vật sau: Cỏ, thỏ, dê, chim
sâu, sâu ăn cỏ, mèo rừng, hổ, vi sinh vật. Hãy viết 6 chuỗi thức ăn, từ đó viết sơ
đồ một lưới thức ăn của quần xã sinh vật nêu trên.

Câu 2 (1,0 điểm).


Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc có giới hạn
nhiệt độ từ 0oC đến +56oC, trong đó điểm cực thuận là +32oC.

...................................Hết..................................

TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC LỚP 9 - TIẾT 55


Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ LẺ

I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)


I.1. Em hãy khoanh tròn trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh gồm:
A. Nhóm nhân tố sinh thái con người B. Nhiệt độ, nước, ánh sáng
C. Nhóm nhân tố sinh thái các sinh vật khác D. Cả A, C đúng
Câu 2. Cho các nhóm sinh vật sau, nhóm nào sống trong môi trường trên cạn?
A. Thực vật, động vật B. Động vật, cây lúa, cây sen
C. Dê, cừu, cây bàng D. Thực vật, dê, cừu
Câu 3. Lá cây ưa bóng có đặc điểm hình thái như thế nào?
A. Phiến lá hẹp, mỏng, màu xanh sẫm B. Phiến lá dày, rộng, màu xanh nhạt
C. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh nhạt D. Phiến lá rộng, màu xanh sẫm
Câu 4. Nhóm động vật nào dưới đây là nhóm động vật ưa tối?
A. Cú mèo, gà, họa mi B. Gà, dê, ngựa, ong
C. Gà, ngựa, cáo, cú mèo D. Vạc, cú mèo, dơi, chuột chũi
Câu 5. Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt?
A. Động vật có xương sống B. Động vật không xương sống, thực vật
C. Động vật thuộc lớp chim D. Thực vật, lớp thú
Câu 6. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
A. Mật độ quần thể B. Tỉ lệ giới tính
C. Thành phần nhóm tuổi D. Độ đa dạng
Câu 7. Vai trò của sinh vật sản xuất thuộc nhóm nào sau đây?
A. Động vật ăn thực vật B. Cây xanh và một số tảo
C. Vi khuẩn và nấm D. Tảo và nấm hoại sinh
Câu 8. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm các thành phần chủ yếu nào?
A. Các thành phần vô sinh B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật phân giải D. Cả A, B, C đúng

I.2. Hãy ghép các ý ở cột A với cột B để thấy mối quan hệ sinh thái cho phù
hợp.
Các mối quan hệ Các quan hệ giữa các sinh vật Đáp án
( Cột A) ( Cột B) (Cột C)
1.Cộng sinh a. Hiện tượng liền rễ ở các cây thông. 1…………
2. Hội sinh b. Mèo ăn chuột. 2…………
3. Cạnh tranh c. Sán lá gan sống trong gan trâu bò. 3…………
4. Kí sinh d. Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng. 4…………
5. Sinh vật này ăn e. Địa y bám trên thân cây. 5…………
sinh vật khác g. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ 6…………
6. Hỗ trợ cùng Đậu.
loài h. Hải quỳ và cua biển.
k. Giun đũa sống trong ruột người.

II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)


Câu 1 (3,0 điểm).
a. Thế nào là chuỗi thức ăn?
b. Giả sử trong một quần xã sinh vật có các loài sinh vật sau: Cỏ, thỏ, dê, chuột,
mèo rừng, rắn, đại bàng, vi sinh vật. Hãy viết 6 chuỗi thức ăn, từ đó viết sơ đồ
một lưới thức ăn của quần xã sinh vật nêu trên.

Câu 2 (1,0 điểm).


Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn
nhiệt độ từ 00 C đến +900C, trong đó điểm cực thuận là +550C.

.......................................Hết..................................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC LỚP 9


(Tiết 55 tuần 28 theo PPCT)
Năm học 2018 - 2019
Tên chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
THẤP CAO
TN TL TN TL TN TL TN TL
Môi trường - Môi trường Vẽ giới hạn
- Nhân tố sinh thái
nhân tố sinh sinh thái
thái
Số câu 6 1 7
Số điểm
3 1 4
Tỉ lệ% 30
10 40
Quan hệ Mối quan hệ
giữa các sinh giữa các sinh
vật vật
Số câu 1 1
Số điểm
2 2
Tỉ lệ%
20 20
Quần thể Đặc trưng Chuỗi thức ăn Lưới thức ăn
sinh vật - Hệ của quần
sinh thái. thể, thành
phần hệ
sinh thái
Số câu 2 1 1 1 5
Số điểm
1 0,5 1,5 1 4
Tỉ lệ%
10 5 15 10 40

Tổng số câu
8 1 2 1 1 13
4 0,5 3,5 1 1 10
Tổng số điểm
40 5 35 10 10 100
Tỉ lệ%

HƯỚNG DẪN CHẤM SINH 9 ĐỀ CHẴN

Câu Nội dung Biểu điểm


I. Trắc Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 0,5.8= 4
nghiệm Đáp C D C B B D A D
6 điểm án

Mỗi đáp án
I.2. 1.c,k; 2e; 3g; 4a; 5b,h; 6d
đúng: 0,25
II. Tự - Khái niệm: Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài 0,5
luận sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài
Câu 1 trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích
phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu
3 điểm thụ. 1,5
- HS viết đúng 6 chuỗi thức ăn
- Viết đúng lưới thức ăn 1,0
Câu 2 - Vẽ và chú thích đúng giới hạn sinh thái của loài 1,0
1,0 điểm xương rồng sa mạc

HƯỚNG DẪN CHẤM SINH 9 ĐỀ LẺ

Câu Nội dung Biểu điểm


I. Trắc Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 0,5.8= 4
nghiệm Đáp D C D D B D B D
6 điểm án
Mỗi đáp án
I.2. 1.g,h; 2e; 3d; 4c,k; 5b; 6a đúng: 0,25
II. Tự - Khái niệm: Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài 0,5
luận sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài
Câu 1 trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích
phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu
3điểm thụ. 1,5
- HS viết đúng 6 chuỗi thức ăn
- Viết đúng lưới thức ăn 1,0
Câu 2 Vẽ và chú thích đúng giới hạn sinh thái của loài vi 1,0
1 điểm khuẩn suối nước nóng

You might also like