Professional Documents
Culture Documents
TT200 22122014BTC MẠU-Sá
TT200 22122014BTC MẠU-Sá
Nhật ký sổ cái
Năm:.........
NTG Số hiệu
S tài
Thứ Chứng từ Số khoản TK... TK... TK... TK... TK... TK...
tự Diễn giải tiền đối ứng Thứ
dòn phát tự
g Số Ngày, sinh Nợ Có dòng
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
hiệu tháng
A B C D E 1 F G H 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ... ...
5
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh
trong tháng
- Cộng số phát
sinh tháng
- Số dư cuối
tháng
- Cộng luỹ kế từ
đầu quý
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:........
Ngày..... tháng.... năm ....
Cộng x x x
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
7
Sổ đăng ký CTGS
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
8
Mẫu số S02c1-DN
Đơn vị:……………………
(Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
Địa chỉ:…………………..
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Sổ cái
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm:...............
Tên tài khoản ..........
Số hiệu:......
Chứng từ ghi Gh
Ngày, Số hiệu Số tiền
sổ i
tháng Diễn giải TK đối
Số Ngày, ch
ghi sổ ứng Nợ Có
hiệu tháng ú
A B C D E 1 2 G
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
9
Sổ cái
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ )
Năm .........
Tên tài khoản: ......................... Số hiệu…………
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm...
Đơn vị tính:…………
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
11
Cộng chuyển
sang trang
sau
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
12
Cộng chuyển
sang trang
sau
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
13
Cộng chuyển
sang trang sau
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
14
Cộng chuyển
sang trang sau
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
15
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm...
Tên tài khoản ..............
Số hiệu.........
Nhật ký
Chứng từ Số Số tiền
Ngày, chung
hiệu
tháng Diễn giải
Trang TK
ghi sổ Số Ngày STT
sổ đối Nợ Có
hiệu tháng dòng
ứng
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
16
Nhật ký chứng từ số 1
Ghi Có Tài khoản 111 - Tiền mặt
Tháng ...... năm ......
Cộn
g
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
17
18
Bảng kê số 1
Ghi Nợ Tài khoản 111 - Tiền mặt
Tháng ...... năm ......
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
19
Nhật ký chứng từ số 2
Ghi Có Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng
Tháng ...... năm ......
Chứng từ Ghi Có Tài khoản 112, ghi Nợ các tài khoản Cộng
Số Số Ngày, Diễn Có
TT hiệu tháng giải 111 121 128 133 151 152 153 156 211 213 221 222 311 ... ... TK
112
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Cộng
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
20
Bảng kê số 2
Ghi Nợ Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng
Tháng ...... năm ......
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
21
Nhật ký chứng từ số 3
Ghi Có Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển
Tháng ...... năm ......
Số dư đầu tháng: .......................
Chứng từ Ghi Có Tài khoản 113, ghi Nợ các tài khoản Cộn
Số
Số Ngày Diễn g Có
T 11 13 15 15 15 15 31 31 33 33 34 34
hiệ , giải ... ... ... TK
T 2 3 1 2 3 6 1 5 1 3 1 2
u tháng 113
B C 1 1 1
A D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 16
3 4 5
Cộn
g
Cộng số phát sinh bên Nợ theo chứng từ gốc.......... Số dư cuối tháng: .......................
Đã ghi Sổ Cái ngày ... tháng ... năm.....
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
NKCT số 4
Ghi Có các Tài khoản: 311 - Vay ngắn hạn; 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả
341 - Vay dài hạn; 342 - Nợ dài hạn; 343- Trái phiếu phát hành
Tháng ...... năm ......
Số dư đầu tháng: .....................
Phần theo dõi thanh toán
Ghi Có TK..., Ghi Nợ
Chứng từ Chứng từ (Ghi Nợ TK...., Ghi Có các
các tài khoản
Số Số TK)
Diễn giải
TT Cộng TT Số
Số Ngày, Ngày Cộng
Có hiệ
hiệu tháng tháng Nợ TK ...
TK ... u
A B C D 1 2 3 4 5 E G H 6 7 8 9
Cộng
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Nhật ký chứng từ số 5
Ghi Có Tài khoản 331 - Phải trả cho người bán
Tháng ...... năm ......
Số dư Số dư
Theo dõi thanh toán
Tên đầu Ghi Có TK 331, Ghi Nợ các tài khoản cuối
(ghi Nợ TK 331)
Số đơn vị tháng tháng
T (hoặc 152 153 Cộn Cộn
T người N Gi Gi Gi Gi 15 15 21 g Có 11 g Nợ
bán) Có ... 112 311 ... Nợ Có
ợ á á á á 1 6 1 TK 1 TK
HT TT HT TT 331 331
1
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12 13 14 15 16 17 18
0
Cộng
Đã ghi Sổ Cái ngày ... tháng ... năm.....
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
24
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Nhật ký chứng từ số 6
Ghi Có Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường
Tháng ...... năm ......
Hoá đơn Phiếu nhập Ghi Có TK 151, ghi Nợ các tài khoản
Số
152 153 Số dư
Số Diễn dư Cộng
Số Ngày, Số Ngày, Gi 63 cuối
TT giải đầu Giá Giá Giá 156 157 ... Có TK tháng
tháng hiệu tháng hiệu tháng HT TT á
TT
2
151
HT
A B C D E G H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Cộng
(Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
10 627
11 641
12 642
13 352
14 .....
15 Cộng
A
16 152
17 153
18 155
19 157
20 632
21 241
22 111
23 112
24 131
25 ...
Cộng
26
B
Tổng
cộng
27
(A+B
)
27
Phần II
Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
Tháng ...... năm ......
Phần III.
SỐ LIỆU CHI TIẾT PHẦN
“LUÂN CHUYỂN NỘI BỘ KHÔNG TÍNH VÀO CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH”
Tháng ...... năm ......
Số liệu chi tiết cá c khoản luõn chuyển nội bộ khụng tớnh vào chi phí SXKD
Tên cá c
tài khoản Dịch vụ Chi Chi
Chi phí Chi Chi phí
chi phí của cá c phí phí sử Chi Dự
nguyờn phí sửa
Số phân xưởng nhân dụng Chi phí phí phòng
sản xuất, liệu, sản chữa Cộng
TT cung cấp cụng mỏy trả trước phải phải
kinh vật liệu xuất lớn
doanh lẫn cho trực thi trả trả
trực tiếp chung TSCĐ
nhau tiếp cụng
TK 154, TK TK TK TK 142, TK TK TK
TK 621
631 622 623 627 242 335 2413 352
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 TK 154
2 TK 631
3 TK 621
4 TK 622
5 TK 623
6 TK 627
Cộng:
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
29
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
30
- Phân
xưởng ..
.
- Phân
xưởng ..
.
4 TK 623-
- Phân
xưởng
…
- Phân
xưởng
…
5 TK 627
- Phân
xưởng ..
.
- Phân
xưởng ..
.
......
Cộng:
Bảng kê số 5
Tập hợp: - Chi phí đầu tư XDCB (TK 241)
- Chi phí bán hàng (TK 641)
- Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
Tháng ...... năm ......
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b6-DN
Địa chỉ:…………………... (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Bảng kê số 6
Tập hợp: - Chi phí trả trước (TK 142, TK242)
- Chi phí phải trả (TK 335)
- Dự phòng phải trả (TK 352)
- Quỹ phát triển khoa học và cụng nghệ (TK 356)
Tháng ...... năm ......
Cộng
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Nhật ký chứng từ số 8
Ghi Có các TK: 155, 156, 157, 158, 159, 131, 511, 512, 515
521, 531, 532, 632, 635, 641, 642, 711, 811, 821, 911
Tháng ...... năm ......
Các TK
Số Số hiệu ghi Có 15 51 51 64
Các 155 157 158 131 521 531 532 632 642 515 635 … Cộng
TT TK ghi 6 1 2 1
Nợ TK ghi Nợ
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
111 Tiền mặt
112 Tiền gửi Ngân hàng
113 Tiền đang chuyển
131 Phải thu của khách
hàng
35
Chứng từ Ghi Nợ TK ..., Ghi Có các TK: Ghi Có TK ..., Ghi Nợ các TK:
Cộng Cộng
...... ...... ...... ......
Số Ngà Nợ TK Có TK
Số Diễn
T y Gi
hiệ giải Số Gi Gi Số Gi Gi Gi Gi Số Gi Gi Số Gi Gi Gi
T thán á
u lượn á á lượn á á á á lượn á á lượn á á á
g H
g HT TT g HT TT HT TT g HT TT g TT HT TT
T
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
37
Cộn
g
Số dư cuối kỳ: .......................
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Bảng kê số 10
Hàng gửi đi bán (TK 157)
Tháng ...... năm ......
Số dư đầu tháng..........
Cộng
Số dư cuối tháng ................................
Ngày.....tháng.....năm.......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Bảng kê số 11
phải thu của khách hàng (TK 131)
Tháng ...... năm ......
Cộng
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Nhật ký chứng từ số 9
Ghi Có Tài khoản 211 - TSCĐ hữu hình
Tài khoản 212 - TSCĐ thuê tài chính
Tài khoản 213 - TSCĐ vô hình
Tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư
Tháng ...... năm ......
Chứng từ Ghi Có TK 211, ghi Nợ Ghi Có TK 212, ghi Ghi Có TK 213, ghi Ghi Có TK 217, ghi
các TK Nợ các TK Nợ các TK Nợ các TK
21 81 22 .. Cộn 21 21 21 .. Cộn 21 81 … ... Cộ 21 21 21 … Cộ
S Số Ngà Diễn 4 1 2 . g Có 1 3 4 . g Có 4 1 ng 1 3 4 ng
ố hiệ y, giải TK TK Có Có
T u thán 211 212 TK TK
T g 213 217
C D 1 1 1 20
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 15 16 17 18
3 4 9
41
Cộng
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Nhật ký chứng từ số 10
Ghi Có Tài khoản 121, 128, 129, 136, 138, 139, 141, 144, 161, 171, 221, 222, 223, 228, 229, 243
244, 333, 336, 338, 344, 347, 353, 411, 412, 413, 414, 415, 417, 418, 419, 421, 441, 461, 466
Số Diễn Số dư Ghi Nợ Tài khoản..., ghi Có các tài Ghi Có Tài khoản..., ghi Nợ các tài Số dư
giải đầu khoản khoản cuối tháng
42
tháng
TT
Nợ Có … … … … Cộng Nợ TK … … … … Cộng Có TK Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Cộng
Sổ cái
(Dùng cho hình thức Nhật ký – Chứng từ)
Tài khoản ........
43
Số dư đầu năm
Nợ Có
Ghi Có các TK, đối Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
Cộng
ứng Nợ với TK này 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
44
Số hiệu Tên Số dư đầu tháng Số phát sinh trong tháng Số dư cuối tháng
tài khoản tài khoản kế toán Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6
Tổng cộng
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
45
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
46
Đơn vị tính...
Ngày Ngày, Số hiệu TK Số
, chứng từ
tháng tháng Diễn giải đối phát Số Ghi
sinh tồn
ghi chứng Thu Chi ứn N C chỳ
sổ từ g ợ ó
A B C D E F 1 2 3 G
- Số tồn đầu kỳ
- Số phát sinh
trong kỳ
- Cộng số phát x x x
sinh trong kỳ
- Số tồn cuối kỳ x x x x
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
47
Tài Số tiền
Ngày Chứng từ Diễn khoản Ghi
, giải đối Thu Chi Cũn chỳ
thán Số ứng (gửi (rỳt ra) lại
Ngày,
g hiệ vào)
tháng
ghi u
sổ
A B C D E 1 2 3 F
- Số dư đầu
kỳ
- Số phát
sinh trong
kỳ
- Cộng số x x x
phát sinh
trong kỳ
- Số dư cuối x x x x
kỳ
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
48
Đơn vị tính:........................
Cộng tháng x x
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
49
Cộng
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
50
Số hiệu Ký
Ngày Số lượng
Số Ngày, chứng từ Diễn xác nhận
nhập,
tháng giải của kế
TT Nhập Xuất xuất Nhập Xuất Tồn toán
A B C D E F 1 2 3 G
Cộng x x
cuối kỳ
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
51
52
Cộng x x x x x x
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S22-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
sổ Theo dõi tài sản cố định và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
Năm......
Tên đơn vị (phòng, ban hoặc người sử dụng).....
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số.....................ngày.... tháng.... năm…
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCD: ............ Số hiệu TSCĐ...............................
Nước sản xuất (xây dựng) ........................................... Năm sản xuất ...............................
Bộ phận quản lý, sử dụng ..................................Năm đưa vào sử dụng .............................
Công suất (diện tích thiết kế)...............................................................................................
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày.............. tháng................. năm...
Lý do đình chỉ .....................................................................................................................
Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định
Số hiệu
Ngày, Diễn Nguyên Giá trị
chứng từ Năm Cộng dồn
tháng, năm giải giá hao mòn
A B C 1 2 3 4
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,
tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ
Số chứng chỉ hành nghề.
105
Đối với người ghi Sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
106
Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ
(Dùng cho TK: 131, 331)
Tài khoản:........................
Đối tượng:........................
Loại ngoại tệ:..................
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
107
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S34-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
Sổ chi ngày / /2014 của Bộ Tài chính) tiết tiền
vay
(Dùng cho các TK 311, 315, 341)
Tài khoản:.........................................
Đối tượng cho vay:............................
Khế ước vay:.........Số.........ngày.......
(Tỷ lệ lãi vay.................)
Ngày, Chứng từ Ngày đến Số tiền
TK
tháng Số Ngày, Diễn giải hạn thanh
ghi sổ hiệu tháng đối ứng toán Nợ Có
A B C D E G 1 2
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
..........
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S35-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Mẫu số S36-DN
(Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
111
Đơn vị:……………………
Địa chỉ:…………………..
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh
(Dùng cho các TK 621, 622, 623, 627, 154, 631, 641, 642, 142, 242, 335, 632)
- Tài khoản:........................................
- Tên phân xưởng:.............................
- Tên sản phẩm, dịch vụ:..................
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
113
(Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Chứng từ Giỏ trị Các khoản được điều chỉnh tăng (giảm) giá trị ghi sổ của khoản đầu
tư
ghi sổ Khoản điều Khoản điều Khoản điều Phần điều chỉnh tăng Giỏ trị
khoản chỉnh tương chỉnh do báo chỉnh do nhà (giảm) khoản đầu tư ghi sổ
Số Ngà Diễn giải đầu tư ứng với phần cáo đầu tư và công theo thay đổi của vốn khoản
hiệu y, vào sở hữu của nhà tài chính của ty liên kết chủ sở hữu của công ty đầu tư
thán công ty đầu tư trong lợi nhà đầu tư và không áp dụng liên kết nhưng không vào công
liên kết nhuận hoặc lỗ công ty liên thống nhất được phản ánh vào Báo
g ty liên
đầu kỳ của công ty liên kết được lập chính sỏch kế cáo kết quả kinh doanh
kết trong kỳ khác ngày toán của công ty liên kết kết cuối
kỳ
A B C 1 2 3 4 5 6
Cụng ty Liờn
kết A
-
-
Cụng ty Liờn
115
kết B
-
-
.…………..
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S42-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S43-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Năm:........
Đơn vị tính:...........
Đăng ký phát hành Phát hành thực tế Số cổ phiếu đó
117
Cộng x x x x
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S44-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:..............
118
Cộng x x x x x
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S45-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
SỔ THEO DếI CHI TIẾT NGUỒN VỐN KINH DOANH (TK 411)
Năm................
Năm …...
Dự ỏn: ……………………………………
Cụng trỡnh (HMCT) ..................................
Khởi công... ngày ... tháng ... năm ...
Hoàn thành... ngày ... tháng ... năm ...
Tổng dự toán: ............................................
Ngày, Chứng từ Tài Tổng Nội dung chi phí
tháng Số Ngày Diễn giải khoả số Xõy Thiết bị Ghi
, n
ghi sổ hiệu tháng đối phát lắp Tổng TB TB khụng Cụng cụ, Khỏc chỳ
ứng sinh số cần cần lắp dụng cụ
lắp
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 F
1 - Số dư đầu kỳ
2 - Số phát sinh trong kỳ
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,
tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ
Số chứng chỉ hành nghề.
Ghi chú: Sổ này áp dụng cho các doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo
phương pháp trực tiếp
104
Đơn vị:…………………… Mẫu số S62-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại
Năm: ................
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,
tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ
Số chứng chỉ hành nghề.
105
Đơn vị:…………………… Mẫu số S62-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm
Năm: ................
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,
tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ
Số chứng chỉ hành nghề.
106