You are on page 1of 76

1

PHỤ LỤC IV – SỔ KẾ TOÁN

PHẦN A - DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN

Hình thức kế toán


Số
Tên sổ Ký hiệu Nhật Nhật Chứng Nhật ký-
TT ký ký - Sổ từ Chứng
chung Cái ghi sổ từ
1 2 3 4 5 6 7
01 Nhật ký - Sổ Cái S01-DN - x - -
02 Chứng từ ghi sổ S02a-DN - - x -
03 Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ S02b-DN - - x -
04 Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ S02c1- - - x -
ghi sổ) DN x
S02c2-
DN
05 Sổ Nhật ký chung S03a-DN x - - -
06 Sổ Nhật ký thu tiền S03a1- x - - -
DN
07 Sổ Nhật ký chi tiền S03a2- x - - -
DN
08 Sổ Nhật ký mua hàng S03a3- x - - -
DN
09 Sổ Nhật ký bán hàng S03a4- x - - -
DN
2

Hình thức kế toán


Số
Tên sổ Ký hiệu Nhật Nhật Chứng Nhật ký-
TT ký ký - Sổ từ Chứng
chung Cái ghi sổ từ
1 2 3 4 5 6 7
10 Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký S03b-DN x - - -
chung)
11 Nhật ký- Chứng từ, các loại Nhật ký - S04-DN - - - x
Chứng từ, Bảng kê
Gồm: - Nhật ký - Chứng từ từ số 1 đến
số 10 S04a-DN - - - x
- Bảng kê từ số 1 đến số 11 S04b-DN - - - x
12 Số Cái (dùng cho hình thức Nhật ký- S05-DN - - - x
Chứng từ)
13 Bảng cân đối số phát sinh S06-DN x - x -
14 Sổ quỹ tiền mặt S07-DN x x x -
15 Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt S07a-DN x x x -
16 Sổ tiền gửi ngân hàng S08-DN x x x x
17 Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, S10-DN x x x x
hàng hóa
18 Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, S11-DN x x x x
sản phẩm, hàng hóa
19 Thẻ kho (Sổ kho) S12-DN x x x x
20 Sổ tài sản cố định S21-DN x x x x
21 Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ S22-DN x x x x
tại nơi sử dụng
22 Thẻ Tài sản cố định S23-DN x x x x
3

Hình thức kế toán


Số
Tên sổ Ký hiệu Nhật Nhật Chứng Nhật ký-
TT ký ký - Sổ từ Chứng
chung Cái ghi sổ từ
1 2 3 4 5 6 7
23 Sổ chi tiết thanh toán với người mua S31-DN x x x x
(người bán)
24 Sổ chi tiết thanh toán với người mua S32-DN x x x x
(người bán) bằng ngoại tệ
25 Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ S33-DN x x x x
26 Sổ chi tiết tiền vay S34-DN x x x x
27 Sổ chi tiết bán hàng S35-DN x x x x
28 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh S36-DN x x x x
29 Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ S37-DN x x x x
30 Sổ chi tiết các tài khoản S38-DN x x x x
31 Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản S41-DN x x x x
đầu tư vào công ty liên kết
32 Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh S42-DN x x x x
lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư
vào công ty liên kết
33 Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu S43-DN x x x x
34 Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ S44-DN x x x x
35 Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán S45-DN x x x x
36 Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh S51-DN x x x x
doanh
37 Sổ chi phí đầu tư xây dựng S52-DN x x x x
38 Sổ theo dõi thuế GTGT S61-DN x x x x
4

Hình thức kế toán


Số
Tên sổ Ký hiệu Nhật Nhật Chứng Nhật ký-
TT ký ký - Sổ từ Chứng
chung Cái ghi sổ từ
1 2 3 4 5 6 7

39 Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại S62-DN x x x x


40 Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm S63-DN x x x x
Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản
lý của doanh nghiệp

Đơn vị:…………………… Mẫu số S01-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Nhật ký sổ cái
Năm:.........
NTG Số hiệu
S tài
Thứ Chứng từ Số khoản TK... TK... TK... TK... TK... TK...
tự Diễn giải tiền đối ứng Thứ
dòn phát tự
g Số Ngày, sinh Nợ Có dòng
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
hiệu tháng
A B C D E 1 F G H 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ... ...
5

- Số dư đầu năm
- Số phát sinh
trong tháng
- Cộng số phát
sinh tháng
- Số dư cuối
tháng
- Cộng luỹ kế từ
đầu quý

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…
Ngày..... tháng.... năm .......
6

Đơn vị:…………………… Mẫu số S02a-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:........
Ngày..... tháng.... năm ....

Số hiệu tài khoản


Trích yếu Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D

Cộng x x x

Kốm theo..... chứng từ gốc

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
7

Đơn vị:…………………… Mẫu số S02b-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ đăng ký CTGS

Chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ


Số tiền Số tiền
Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày, tháng
A B 1 A B 1

- Cộng tháng - Cộng tháng


- Cộng luỹ kế từ đầu quý - Cộng luỹ kế từ đầu quý

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
8

Mẫu số S02c1-DN
Đơn vị:……………………
(Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
Địa chỉ:…………………..
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ cái
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm:...............
Tên tài khoản ..........
Số hiệu:......

Chứng từ ghi Gh
Ngày, Số hiệu Số tiền
sổ i
tháng Diễn giải TK đối
Số Ngày, ch
ghi sổ ứng Nợ Có
hiệu tháng ú
A B C D E 1 2 G
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng

- Cộng số phát sinh x x


tháng
- Số dư cuối tháng x x
- Cộng luỹ kế từ đầu x X
quý

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
9

Đơn vị:…………………… Mẫu số S02c2-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ cái
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ )
Năm .........
Tên tài khoản: ......................... Số hiệu…………

Chứng từ ghi Số hiệu Số tiền


Ngày, Tài khoản cấp 2
sổ tài
tháng Diễn giải
Số Ngày, khoản TK ... TK ... TK ... TK ...
ghi sổ
hiệu tháng đối ứng Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh

- Cộng số phát sinh x


tháng
- Số dư cuối tháng x
- Cộng luỹ kế từ đầu x
quý

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
10

Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm...

Đơn vị tính:…………

Ngà Chứng từ Đó Số phát


ST Số
y, ghi T hiệu sinh
thán Diễn giải
Ngà Sổ
g ghi Số dòn TK
y, Cái
sổ hiệ g đối Nợ Có
thán
u ứng
g
A B C D E G H 1 2
Số trang trước chuyển
sang

Cộng chuyển sang x x x


trang sau

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
11

Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a1-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ nhật ký thu tiền


Năm...

Chứng từ Ghi Có các TK


Ghi
Ngày, Tài khoản
Nợ
tháng Số Ngày Diễn giải khác
TK … … … …
ghi sổ hiệu tháng Số Số
...
tiền hiệu
A B C D 1 2 3 4 5 6 E
Số trang
trước chuyển
sang

Cộng chuyển
sang trang
sau

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
12

Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a2-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

sổ Nhật ký chi tiền


Năm...

Chứng từ Ghi Nợ các TK


Ngày, Ghi Tài khoản
tháng Số Ngày Diễn giải Có khác
ghi sổ hiệu tháng TK... Số Số
tiền hiệu
A B C D 1 2 3 4 5 6 E
Số trang
trước chuyển
sang

Cộng chuyển
sang trang
sau

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
13

Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a3-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

sổ Nhật ký mua hàng


Năm...

Chứng từ Tài khoản ghi Nợ Phải trả


Ngày, Tài khoản người
Ngày Nguyên
tháng Số Diễn giải Hàng khác bán
thán liệu,
ghi sổ hiệu hoá Số Số (ghi
g vật liệu
hiệu tiền Có)
A B C D 1 2 E 3 4
Số trang trước
chuyển sang

Cộng chuyển
sang trang sau

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
14

Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a4-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ Nhật ký bán hàng


Năm...

Ghi Có tài khoản


Ngày, Chứng từ Phải thu từ doanh thu
tháng ghi Diễn giải người mua
sổ Số Ngày (Ghi Nợ) Hàng Thành Dịch
hiệu tháng hoá phẩm vụ
A B C D 1 2 3 4
Số trang trước
chuyển sang

Cộng chuyển
sang trang sau

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
15

Đơn vị:…………………… Mẫu số S03b-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm...
Tên tài khoản ..............
Số hiệu.........

Nhật ký
Chứng từ Số Số tiền
Ngày, chung
hiệu
tháng Diễn giải
Trang TK
ghi sổ Số Ngày STT
sổ đối Nợ Có
hiệu tháng dòng
ứng
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng

- Cộng số phát sinh


tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng luỹ kế từ đầu
quý

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ….


- Ngày mở sổ:…

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
16

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04a1-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Nhật ký chứng từ số 1
Ghi Có Tài khoản 111 - Tiền mặt
Tháng ...... năm ......

Ghi Có Tài khoản 111, ghi Nợ các Tài khoản


Số Cộn
T Ngày 11 11 12 12 13 13 13 14 14 14 15 15 15 15 15 21 21 22 22 22 33 33 64 64 g Có
T ...
2 3 1 8 1 3 8 1 2 4 1 2 3 4 6 1 3 1 2 8 1 4 1 2 TK
111
2
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 26
5

Cộn
g

Đã ghi Sổ Cái ngày....... tháng .....năm....


Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
17
18

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b1-DN


Địa chỉ:…………………... (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Bảng kê số 1
Ghi Nợ Tài khoản 111 - Tiền mặt
Tháng ...... năm ......

Số dư đầu tháng: .......................


Ghi Nợ Tài khoản 111, ghi Có các tài khoản
Số dư
Số Cộng
Ngày cuối
TT 112 121 128 131 136 138 141 … 311 331 511 ... 711 811 ... Nợ TK ngày
111
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
….
Cộng

Số dư cuối tháng: .......................


Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
19

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04a2-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Nhật ký chứng từ số 2
Ghi Có Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng
Tháng ...... năm ......

Chứng từ Ghi Có Tài khoản 112, ghi Nợ các tài khoản Cộng
Số Số Ngày, Diễn Có
TT hiệu tháng giải 111 121 128 133 151 152 153 156 211 213 221 222 311 ... ... TK
112
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Cộng

Đã ghi Sổ Cái ngày ... tháng ... năm.....


Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
20

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b2-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Bảng kê số 2
Ghi Nợ Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng
Tháng ...... năm ......

Số dư đầu tháng: ................

Chứng từ Ghi Nợ Tài khoản 112, ghi Có các Tài khoản


Số dư
Số Số Ngày, Diễn Cộng
12 13 31 cuối
TT hiệu tháng giải 111 113 128 131 136 ... 511 711 ... Nợ TK
1 8 1 ngày
112
B C 1
A D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14
2

Cộng

Số dư cuối tháng: ..............


Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
21

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04a3-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Nhật ký chứng từ số 3
Ghi Có Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển
Tháng ...... năm ......
Số dư đầu tháng: .......................
Chứng từ Ghi Có Tài khoản 113, ghi Nợ các tài khoản Cộn
Số
Số Ngày Diễn g Có
T 11 13 15 15 15 15 31 31 33 33 34 34
hiệ , giải ... ... ... TK
T 2 3 1 2 3 6 1 5 1 3 1 2
u tháng 113
B C 1 1 1
A D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 16
3 4 5

Cộn
g

Cộng số phát sinh bên Nợ theo chứng từ gốc.......... Số dư cuối tháng: .......................
Đã ghi Sổ Cái ngày ... tháng ... năm.....

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
22

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04a4-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

NKCT số 4
Ghi Có các Tài khoản: 311 - Vay ngắn hạn; 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả
341 - Vay dài hạn; 342 - Nợ dài hạn; 343- Trái phiếu phát hành
Tháng ...... năm ......
Số dư đầu tháng: .....................
Phần theo dõi thanh toán
Ghi Có TK..., Ghi Nợ
Chứng từ Chứng từ (Ghi Nợ TK...., Ghi Có các
các tài khoản
Số Số TK)
Diễn giải
TT Cộng TT Số
Số Ngày, Ngày Cộng
Có hiệ
hiệu tháng tháng Nợ TK ...
TK ... u
A B C D 1 2 3 4 5 E G H 6 7 8 9

Cộng

Số dư cuối tháng: .......................


Đó ghi sổ cái ngày…tháng…năm Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
23

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04a5-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Nhật ký chứng từ số 5
Ghi Có Tài khoản 331 - Phải trả cho người bán
Tháng ...... năm ......

Số dư Số dư
Theo dõi thanh toán
Tên đầu Ghi Có TK 331, Ghi Nợ các tài khoản cuối
(ghi Nợ TK 331)
Số đơn vị tháng tháng
T (hoặc 152 153 Cộn Cộn
T người N Gi Gi Gi Gi 15 15 21 g Có 11 g Nợ
bán) Có ... 112 311 ... Nợ Có
ợ á á á á 1 6 1 TK 1 TK
HT TT HT TT 331 331
1
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12 13 14 15 16 17 18
0

Cộng
Đã ghi Sổ Cái ngày ... tháng ... năm.....
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
24

- Số chứng chỉ hành nghề;


- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04a6-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Nhật ký chứng từ số 6
Ghi Có Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường
Tháng ...... năm ......

Hoá đơn Phiếu nhập Ghi Có TK 151, ghi Nợ các tài khoản
Số
152 153 Số dư
Số Diễn dư Cộng
Số Ngày, Số Ngày, Gi 63 cuối
TT giải đầu Giá Giá Giá 156 157 ... Có TK tháng
tháng hiệu tháng hiệu tháng HT TT á
TT
2
151
HT
A B C D E G H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Cộng

Đã ghi Sổ Cái ngày ... tháng ... năm.....


Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
25

(Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04a7-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Nhật ký chứng từ số 7
Phần I: Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh toàn doanh nghiệp
Ghi Có các TK: 142, 152, 153, 154, 214, 241, 242, 334, 335, 338, 351, 352, 356, 611, 621, 622, 623, 627, 631
Tháng ...... năm ......
Các
TK Các TK phản ánh ở các Tổn
S Ghi 24 35 35 62 63 NKCT khác g
ố Có 14 15 15 15 21 24 2 33 33 33 1 2 35 61 62 62 3 62 1 cộn
T Các 2 2 3 4 4 1 4 5 8 6 1 1 2 7 g
T TK NKC NKC chi
NKC NKC
ghi T số T số phí
T ... T ...
Nợ 1 2
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
1 154
2 631
3 142
241
4 (2413
)
5 242
6 335
7 621
8 622
9 623
26

10 627
11 641
12 642
13 352
14 .....
15 Cộng
A
16 152
17 153
18 155
19 157
20 632
21 241
22 111
23 112
24 131
25 ...
Cộng
26
B
Tổng
cộng
27
(A+B
)
27

Phần II
Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
Tháng ...... năm ......

Yếu tố chi phí sản xuất, kinh doanh


Chi
Tên các tài khoản Chi
Số Chi phí Chi Chi phí phí Luân chuyển Tổng
chi phí sản xuất, phí
TT Nguyên phí Khấu dịch nội bộ không cộng
kinh doanh khác Cộng
liệu, nhân hao vụ tính vào chi phí chi
bằng
vật liệu công TSCĐ mua SXKD phí
tiền
ngoài
A B 1 2 3 4 5 6 7 8
1 TK 154
2 TK 631
3 TK 142
4 TK 242
5 TK 335
6 TK 621
7 TK 622
8 TK 623
9 TK 627
10 TK 641
11 TK 642
12 TK 2413
13 TK 632
14 Cộng trong tháng
Luỹ kế từ đầu
15
năm
28

Phần III.
SỐ LIỆU CHI TIẾT PHẦN
“LUÂN CHUYỂN NỘI BỘ KHÔNG TÍNH VÀO CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH”
Tháng ...... năm ......

Số liệu chi tiết cá c khoản luõn chuyển nội bộ khụng tớnh vào chi phí SXKD
Tên cá c
tài khoản Dịch vụ Chi Chi
Chi phí Chi Chi phí
chi phí của cá c phí phí sử Chi Dự
nguyờn phí sửa
Số phân xưởng nhân dụng Chi phí phí phòng
sản xuất, liệu, sản chữa Cộng
TT cung cấp cụng mỏy trả trước phải phải
kinh vật liệu xuất lớn
doanh lẫn cho trực thi trả trả
trực tiếp chung TSCĐ
nhau tiếp cụng
TK 154, TK TK TK TK 142, TK TK TK
TK 621
631 622 623 627 242 335 2413 352
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 TK 154
2 TK 631
3 TK 621
4 TK 622
5 TK 623
6 TK 627
Cộng:

Đó ghi sổ cái ngày …tháng…năm Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
29

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b3-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thụng tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Bảng kê số 3
Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu và Công cụ, dụng cụ (TK 152, 153)
Tháng ...... năm ......

TK 152 - Nguyên liệu, vật


Số TK 153 - Công cụ, dụng cụ
Chỉ tiêu liệu
TT
Giá hạch toán Giá thực tế Giá hạch toán Giá thực tế
A B 1 2 3 4
1 I. Số dư đầu tháng
2 II. Số phát sinh trong tháng:
7 ……
9 III. Cộng số dư đầu tháng và phát
sinh trong tháng (I+II)
10 IV. Hệ số chênh lệch
11 V. Xuất dùng trong tháng
12 VI. Tồn kho cuối tháng (III - V)
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
30

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b4-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Bảng kê số 4
Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng
Dùng cho các TK: 154, 621, 622, 623, 627, 631
Tháng ...... năm ......
Các TK Cộn
ghi Có g chi
Các TK phản ánh ở các
Các 24 35 62 NKCT khác phí
Số
TK 14 15 15 15 21 24 2 33 33 33 2 61 62 62 3 62 63 thực
T
2 2 3 4 4 1 4 5 8 1 1 2 7 1 tế
T ghi Nợ
NKC NKC NKC NKC trong
T số 1 T số 2 T ... T ... thán
g
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
1 TK 154
hoặc TK
631
- Phân
xưởng ..
.
- Phân
xưởng ..
.
2 TK 621
- Phân
xưởng ..
.
- Phân
xưởng ..
.
3 TK 622-
31

- Phân
xưởng ..
.
- Phân
xưởng ..
.
4 TK 623-
- Phân
xưởng

- Phân
xưởng

5 TK 627
- Phân
xưởng ..
.
- Phân
xưởng ..
.
......
Cộng:

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b5-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
32

ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Bảng kê số 5
Tập hợp: - Chi phí đầu tư XDCB (TK 241)
- Chi phí bán hàng (TK 641)
- Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
Tháng ...... năm ......

Các TK phản ánh ở


Cộng
Các TK các NKCT khác
chi
ghi Có 242 351 352 623 phí
Số
Các 21 33 356 62 thực
TT 142 152 153 154 241 334 335 611 622 627 631 NKCT NKC NKCT
TK 4 8 1 tế
số 1 T số 2 ...
ghi Nợ trong
tháng
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
1 TK 2411 - Mua sắm
TSCĐ
2 TK 2412 - Xây
dựng cơ bản
9 TK 2413 - Sửa
chữa lớn TSCĐ
10 TK 641–Chi phí
bán hàng
11 - Chi phí nhân
viên
12 - Chi phí vật liệu,
bao bì
13 - Chi phí dụng
cụ, đồ dùng
33

14 - Chi phí khấu hao


TSCĐ

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b6-DN
Địa chỉ:…………………... (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Bảng kê số 6
Tập hợp: - Chi phí trả trước (TK 142, TK242)
- Chi phí phải trả (TK 335)
- Dự phòng phải trả (TK 352)
- Quỹ phát triển khoa học và cụng nghệ (TK 356)
Tháng ...... năm ......

Ghi Nợ TK..., Ghi Có các


Số Số dư đầu tháng Ghi CóTK..., Ghi Nợ các TK ... Số dư cuối tháng
Diễn giải TK ...
TT
Nợ Có Cộng Nợ Cộng Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
34

Cộng

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04a8-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Nhật ký chứng từ số 8
Ghi Có các TK: 155, 156, 157, 158, 159, 131, 511, 512, 515
521, 531, 532, 632, 635, 641, 642, 711, 811, 821, 911
Tháng ...... năm ......

Các TK
Số Số hiệu ghi Có 15 51 51 64
Các 155 157 158 131 521 531 532 632 642 515 635 … Cộng
TT TK ghi 6 1 2 1
Nợ TK ghi Nợ
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
111 Tiền mặt
112 Tiền gửi Ngân hàng
113 Tiền đang chuyển
131 Phải thu của khách
hàng
35

138 Phải thu khác


128 Đầu tư ngắn hạn khác
222 Vốn góp liên doanh
511 Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
632 Giá vốn hàng bán
139 Dự phòng nợ phải thu
khó đòi
159 Dự phòng giảm giá
hàng tồn kho
911 Xác định kết quả kinh
doanh

Cộng
Đó ghi sổ cái ngày…tháng…năm Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
36

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b8-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Bảng kê số 8
nhập, xuất, tồn kho
- Thành phẩm (TK 155)
- Hàng hoá (TK 156)
- Hàng hoá kho bảo thuế (TK 158)
Tháng ...... năm ...... Số dư đầu kỳ:................................

Chứng từ Ghi Nợ TK ..., Ghi Có các TK: Ghi Có TK ..., Ghi Nợ các TK:
Cộng Cộng
...... ...... ...... ......
Số Ngà Nợ TK Có TK
Số Diễn
T y Gi
hiệ giải Số Gi Gi Số Gi Gi Gi Gi Số Gi Gi Số Gi Gi Gi
T thán á
u lượn á á lượn á á á á lượn á á lượn á á á
g H
g HT TT g HT TT HT TT g HT TT g TT HT TT
T
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
37

Cộn
g
Số dư cuối kỳ: .......................
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b9-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số
/2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Bảng kê số 9
Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá, hàng hoá kho bảo thuế
Tháng ...... năm ......
TK 155 - Thành phẩm TK 156 - Hàng hoá TK 158- Hàng hoá kho bảo thuế
Số
Chỉ tiêu Giá Giá Giá Giá Giá Giá
TT
hạch toán thực tế hạch toán thực tế hạch toán thực tế
A B 1 2 3 4 5 6
1 I. Số dư đầu tháng
2 II. Số phát sinh trong
tháng
8 III. Cộng số dư đầu
tháng và phát sinh
trong tháng (I+II)
38

9 IV. Hệ số chênh lệch


10 V. Xuất trong tháng
11 VI. Tồn kho cuối
tháng
(III - V)

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b10-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số
/2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Bảng kê số 10
Hàng gửi đi bán (TK 157)
Tháng ...... năm ......
Số dư đầu tháng..........

Chứng Cộ Ghi Có TK 157, ghi Cộ


Ghi Nợ TK 157, ghi Có các TK
S từ ng Nợ các TK ng
ố Ng Diễn 155 156 154 ...... ..... Nợ 632 ....... Có
T Số giải
hiệ
ày, Gi Số Gi Số G Số Gi TK Số Gi Số TK
T Số Giá Số Giá
u
thá á lượ á lượ iá lượ á 15 lượ á lượ 15
lượng trị lượng trị
ng trị ng trị ng trị ng trị 7 ng trị ng 7
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
39

Cộng
Số dư cuối tháng ................................
Ngày.....tháng.....năm.......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b11-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Bảng kê số 11
phải thu của khách hàng (TK 131)
Tháng ...... năm ......

Ghi Nợ TK 131, ghi Có các TK: Ghi Có TK 131, ghi Nợ các TK


Số Tên Số dư
Cộng Số dư Nợ
người Nợ đầu 33 52 Cộng Có cuối tháng
TT mua tháng 511 711 … .... Nợ TK 111 112 531 .....
1 1 TK 131
131
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
40

Cộng

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04a9-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Nhật ký chứng từ số 9
Ghi Có Tài khoản 211 - TSCĐ hữu hình
Tài khoản 212 - TSCĐ thuê tài chính
Tài khoản 213 - TSCĐ vô hình
Tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư
Tháng ...... năm ......

Chứng từ Ghi Có TK 211, ghi Nợ Ghi Có TK 212, ghi Ghi Có TK 213, ghi Ghi Có TK 217, ghi
các TK Nợ các TK Nợ các TK Nợ các TK
21 81 22 .. Cộn 21 21 21 .. Cộn 21 81 … ... Cộ 21 21 21 … Cộ
S Số Ngà Diễn 4 1 2 . g Có 1 3 4 . g Có 4 1 ng 1 3 4 ng
ố hiệ y, giải TK TK Có Có
T u thán 211 212 TK TK
T g 213 217
C D 1 1 1 20
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 15 16 17 18
3 4 9
41

Cộng

Đã ghi Sổ Cái ngày ... tháng ... năm.....


Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Đơn vị:…………………… Mẫu số S04a10-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số
/2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Nhật ký chứng từ số 10
Ghi Có Tài khoản 121, 128, 129, 136, 138, 139, 141, 144, 161, 171, 221, 222, 223, 228, 229, 243
244, 333, 336, 338, 344, 347, 353, 411, 412, 413, 414, 415, 417, 418, 419, 421, 441, 461, 466

Số Diễn Số dư Ghi Nợ Tài khoản..., ghi Có các tài Ghi Có Tài khoản..., ghi Nợ các tài Số dư
giải đầu khoản khoản cuối tháng
42

tháng
TT
Nợ Có … … … … Cộng Nợ TK … … … … Cộng Có TK Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Cộng

Đã ghi Sổ Cái ngày ... tháng ... năm.....


Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Đơn vị:…………………… Mẫu số S05-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số
/2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ cái
(Dùng cho hình thức Nhật ký – Chứng từ)
Tài khoản ........
43

Số dư đầu năm
Nợ Có

Ghi Có các TK, đối Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
Cộng
ứng Nợ với TK này 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Cộng số phát sinh Nợ


Tổng số phát sinh Có
Số dư cuối tháng
Nợ
C
ó

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
44

Đơn vị:…………………… Mẫu số S06-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số
/2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Bảng cân đối số phát sinh


Tháng... năm ...

Số hiệu Tên Số dư đầu tháng Số phát sinh trong tháng Số dư cuối tháng
tài khoản tài khoản kế toán Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6

Tổng cộng

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
45

Đơn vị: .................. Mẫu số S07-DN


Địa chỉ: ................. (Ban hành theo Thông tư số
/2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ QUỸ TIỀN MẶT


Loại quỹ: ...

Ngày, Ngày, Số hiệu chứng Số tiền


từ
tháng tháng Diễn giải Ghi
ghi sổ chứng từ Thu Chi Thu Chi Tồn chỳ
A B E 1 2 3 G

- Sổ này Có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
46

Đơn vị: .................. Mẫu số S07a-DN


Địa chỉ: .............. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT


Tài khoản:...
Loại quỹ: ...
Năm ...

Đơn vị tính...
Ngày Ngày, Số hiệu TK Số
, chứng từ
tháng tháng Diễn giải đối phát Số Ghi
sinh tồn
ghi chứng Thu Chi ứn N C chỳ
sổ từ g ợ ó
A B C D E F 1 2 3 G
- Số tồn đầu kỳ
- Số phát sinh
trong kỳ

- Cộng số phát x x x
sinh trong kỳ
- Số tồn cuối kỳ x x x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
47

Đơn vị: .............. Mẫu số: S08- DN


Địa chỉ: ............. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG


Nơi mở tài khoản giao dịch: ................
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi: ..............

Tài Số tiền
Ngày Chứng từ Diễn khoản Ghi
, giải đối Thu Chi Cũn chỳ
thán Số ứng (gửi (rỳt ra) lại
Ngày,
g hiệ vào)
tháng
ghi u
sổ
A B C D E 1 2 3 F
- Số dư đầu
kỳ
- Số phát
sinh trong
kỳ

- Cộng số x x x
phát sinh
trong kỳ
- Số dư cuối x x x x
kỳ

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
48

ơn vị:…………………… Mẫu số S10-DN


ịa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

sổ chi tiết vật liệu, DụNG Cụ (sản phẩm, hàng hoá)


Năm......
Tài khoản:............Tên kho:..............
Tên, quy cá ch nguyờn liệu, vật liệu, cụng cụ, dụng cụ (sản phẩm, hàng
hoá)...........................................

Đơn vị tính:........................

Chứng từ Tài Nhập Xuất Tồn


Đơn Ghi
Số Ngày, Diễn giải khoản Số Thành Số Thành Số Thành
giá chú
hiệu tháng đối ứng lượng tiền lượng tiền lượng tiiền
5= 7=
A B C D 1 2 3=1x2 4 6 8
(1x4) (1x6)
Số dư đầu kỳ

Cộng tháng x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
49

Đơn vị:…………………… Mẫu số S11-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT


VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Tài khoản: ...
Tháng ..... năm.......

Tên, qui cá ch vật liệu, Số tiền


STT dụng cụ, sản phẩm Tồn Nhập Xuất Tồn
hàng hoỏ đầu kỳ trong kỳ trong kỳ cuối kỳ
A B 1 2 3 4

Cộng

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
50

Đơn vị:…………………… Mẫu số S12-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

thẻ kho (Sổ kho)


Ngày lập thẻ:....................
Tờ số.................................

- Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: ........................................................................................


- Đơn vị tính: ........................................................................................................................
- Mã số: ................................................................................................................................

Số hiệu Ký
Ngày Số lượng
Số Ngày, chứng từ Diễn xác nhận
nhập,
tháng giải của kế
TT Nhập Xuất xuất Nhập Xuất Tồn toán
A B C D E F 1 2 3 G

Cộng x x
cuối kỳ

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
51
52

Đơn vị:…………………… Mẫu số S21-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

sổ tài sản cố định


Năm:…
Loại tài sản:...........
Ghi tăng TSCĐ Khấu hao TSCĐ Ghi giảm TSCĐ

Số Chứng từ Tên, Tháng Khấu hao Khấu hao Chứng từ


Nướ Số Nguyên Lý do
TT đặc điểm, năm Mức đã tính đến Ngày, giảm
Số Ngày c sản hiệu giá Tỷ lệ (%) Số
ký hiệu đưa vào khấu khi ghi tháng, TSCĐ
hiệu tháng xuất TSCĐ TSCĐ khấu hao hiệu
TSCĐ sử dụng hao giảm TSCĐ năm
A B C D E G H 1 2 3 4 I K L

Cộng x x x x x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
53

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S22-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
sổ Theo dõi tài sản cố định và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
Năm......
Tên đơn vị (phòng, ban hoặc người sử dụng).....

Ghi giảm tài sản cố định và công cụ, dụng


Ghi tăng tài sản cố định và công cụ, dụng cụ
cụ
Chứng từ Tên, nhãn hiệu, Chứng từ Ghi
quy cách tài sản Đơn Số Đơn Số Số chú
Số Ngày, Số Ngày, Lý do Số tiền
cố định và công vị tính lượng giá tiền lượng
hiệu tháng cụ, dụng cụ hiệu tháng
A B C D 1 2 3=1x2 E G H 4 5 I

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
54
104

Đơn vị:…………………… Mẫu số S23-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Thẻ tài sản cố định


Số: ................
Ngày..... tháng.... năm ...... lập thẻ.......

Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số.....................ngày.... tháng.... năm…
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCD: ............ Số hiệu TSCĐ...............................
Nước sản xuất (xây dựng) ........................................... Năm sản xuất ...............................
Bộ phận quản lý, sử dụng ..................................Năm đưa vào sử dụng .............................
Công suất (diện tích thiết kế)...............................................................................................
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày.............. tháng................. năm...
Lý do đình chỉ .....................................................................................................................

Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định
Số hiệu
Ngày, Diễn Nguyên Giá trị
chứng từ Năm Cộng dồn
tháng, năm giải giá hao mòn
A B C 1 2 3 4

Dụng cụ phụ tùng kèm theo

Số Tên, quy cách dụng Đơn vị


Số lượng Giá trị
TT cụ, phụ tùng tính
A B C 1 2

Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: ................ngày.... tháng.... năm..........................................


Lý do giảm: .......................................................................................................................

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,
tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ
Số chứng chỉ hành nghề.
105

Đơn vị:…………………… Mẫu số S31-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)


(Dùng cho TK: 131, 331)
Tài khoản:........................
Đối tượng:........................
Loại tiền: VNĐ

Ngày, Chứng từ Thời hạn Số phát sinh Số dư


tháng Ngày, Diễn giải TK được
ghi sổ Số hiệu đối ứng chiết khấu Nợ Có Nợ Có
tháng
A B C D E 1 2 3 4 5
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
..........
...
- Cộng số phát sinh x x x x
- Số dư cuối kỳ x x x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi Sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
106

Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ
(Dùng cho TK: 131, 331)
Tài khoản:........................
Đối tượng:........................
Loại ngoại tệ:..................

Chứng từ Thời Số phát sinh Số dư


Tỷ
Ngày, TK hạn Nợ Có Nợ Có
giá
tháng Số Ngày, Diễn giải đối được
hối Quy ra
ghi sổ hiệu tháng ứng chiết Ngoại Quy ra Ngoại Quy ra Ngoạ Quy ra Ngoại
đoái tệ VNĐ tệ VNĐ i tệ VNĐ tệ
khấu VNĐ
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Số dư đầu
kỳ
- Số phát
sinh
...
- Cộng số x x
x x x x x
phát sinh
- Số dư cuối
x x x x x x x
kỳ
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
107

Đơn vị:…………………… Mẫu số S33-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Sổ Theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
(Dùng cho các TK 136, 138, 141, 144, 244, 334, 336, 338, 344)
Tài khoản:........................
Đối tượng:........................
Loại ngoại tệ:..................

Chứng từ Số phát sinh Số dư


TK Tỷ
Ngày, Nợ Có Nợ Có
giá
tháng Số Ngày, Diễn giải đối hối Quy
ghi sổ hiệu tháng ứng đoái Ngoại Quy ra Ngoại Quy ra Ngoại Quy ra Ngoại ra
tệ VNĐ tệ VNĐ tệ VNĐ tệ
VNĐ
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Số dư đ.kỳ
- Số PS
- Cộng số x x
x x x x
phát sinh
- Số dư cuối
x x x X x x
kỳ

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
108

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S34-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
Sổ chi ngày / /2014 của Bộ Tài chính) tiết tiền
vay
(Dùng cho các TK 311, 315, 341)
Tài khoản:.........................................
Đối tượng cho vay:............................
Khế ước vay:.........Số.........ngày.......
(Tỷ lệ lãi vay.................)
Ngày, Chứng từ Ngày đến Số tiền
TK
tháng Số Ngày, Diễn giải hạn thanh
ghi sổ hiệu tháng đối ứng toán Nợ Có

A B C D E G 1 2
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
..........

- Cộng số phát sinh x x


- Số dư cuối kỳ x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
109

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S35-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ chi tiết bán hàng


Tên sản phẩm (hàng hoá, dịch vụ, bất động sản đầu tư):.........................
Năm:..........................
Quyển số:..................

Chứng từ Doanh thu Các khoản tính trõ


Ngày, TK
tháng Diễn giải Khác
Số Ngày, đối ứng
ghi sổ Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế (521, 531,
hiệu tháng
532)
A B C D E 1 2 3 4 5

Cộng số phát sinh


- Doanh thu thuần
- Giá vốn hàng bán
- Lãi gộp

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Số chứng chỉ hành nghề;
110

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Mẫu số S36-DN
(Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
111

Đơn vị:……………………
Địa chỉ:…………………..
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh
(Dùng cho các TK 621, 622, 623, 627, 154, 631, 641, 642, 142, 242, 335, 632)
- Tài khoản:........................................
- Tên phân xưởng:.............................
- Tên sản phẩm, dịch vụ:..................

Ngày, Chứng từ Tài Ghi Nợ Tài khoản ...


tháng Số Ngày, Diễn giải khoản Tổng Chia ra
ghi sổ hiệu tháng đối ứng số tiền ... ... ... ... ... ...
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ

- Cộng số phát sinh trong kỳ


- Ghi Có TK ...
- Số dư cuối kỳ

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
112

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Đơn vị:…………………… Mẫu số S37-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ


Tháng..........năm......................
Tên sản phẩm, dịch vụ:.........

Tổng Chia ra theo khoản mục


Chỉ tiêu số Nguyên liệu,
tiền ..... ..... ..... ..... ..... .... ....
vật liệu
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1. Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ
2. Chi phí SXKD phát sinh trong kỳ
3. Giá thành sản phẩm, dịch vụ trong kỳ
4. Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
113

Đơn vị:…………………… Mẫu số S38-DN


Sổ chi tiết Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT- các tài
khoản BTC
(Dùng cho ngày / /2014 của Bộ Tài chính) các TK: 136,
138, 141, 142, 144,
157, 161, 171, 221, 222, 223, 242, 244, 333, 334,
335, 336, 338, 344, 351, 352, 353, 356, 411, 421, 441, 461, 466, ...)
Tài khoản:........................
Đối tượng:........................
Loại tiền: VNĐ

Ngày, Chứng từ TK Số phát sinh Số dư


tháng Số Ngày, Diễn giải đối
ghi sổ ứng Nợ Có Nợ Có
hiệu tháng
A B C D E 1 2 3 4
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
..........
..........

- Cộng số phát sinh x x x


- Số dư cuối kỳ x x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
114

(Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Đơn vị:…………………… Mẫu số S41-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT THEO DếI


CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT
Năm tài chính..............

Chứng từ Giỏ trị Các khoản được điều chỉnh tăng (giảm) giá trị ghi sổ của khoản đầu

ghi sổ Khoản điều Khoản điều Khoản điều Phần điều chỉnh tăng Giỏ trị
khoản chỉnh tương chỉnh do báo chỉnh do nhà (giảm) khoản đầu tư ghi sổ
Số Ngà Diễn giải đầu tư ứng với phần cáo đầu tư và công theo thay đổi của vốn khoản
hiệu y, vào sở hữu của nhà tài chính của ty liên kết chủ sở hữu của công ty đầu tư
thán công ty đầu tư trong lợi nhà đầu tư và không áp dụng liên kết nhưng không vào công
liên kết nhuận hoặc lỗ công ty liên thống nhất được phản ánh vào Báo
g ty liên
đầu kỳ của công ty liên kết được lập chính sỏch kế cáo kết quả kinh doanh
kết trong kỳ khác ngày toán của công ty liên kết kết cuối
kỳ
A B C 1 2 3 4 5 6
Cụng ty Liờn
kết A
-
-

Cụng ty Liờn
115

kết B
-
-
.…………..
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S42-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ THEO DếI PHÂN BỔ CÁC KHOẢN CHấNH LỆCH


PHÁT SINH KHI MUA KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT

Tổng số Thời gian khấu Nă Năm Năm …


ST Nội dung phõn bổ chờnh hao (phõn bổ) m … …
T lệch …
A B 1 2 3 4 5 6
1 Cụng ty liờn kết A
- Chờnh lệch giữa giỏ trị hợp lý và giỏ trị ghi sổ
của TSCĐ
- Lợi thế thương mại
Cộng số phân bổ hàng năm
2 Cụng ty liờn kết B
116

- Chờnh lệch giữa giỏ trị hợp lý và giỏ trị ghi sổ


của TSCĐ
- Lợi thế thương mại
Cộng số phân bổ hàng năm
3 Cụng ty liờn kết C
- Chờnh lệch giữa giỏ trị hợp lý và giỏ trị ghi sổ
của TSCĐ
- Lợi thế thương mại
Cộng số phân bổ hàng năm

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S43-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU

Năm:........
Đơn vị tính:...........
Đăng ký phát hành Phát hành thực tế Số cổ phiếu đó
117

Giấy phộp Chứng từ Giỏ trị Giỏ đăng ký phát hành


phát hành Loại cổ Số Mện Loại Số theo thực tế Thành nhưng chưa bán
h
Số Ngày phiếu lượn giỏ Số Ngày cổ lượng mệnh phát tiền Số Mệnh
hiệu tháng g hiệu tháng phiếu giỏ hành lượng giỏ
A B C 1 2 D E G 3 4 5 6 7 8

Cộng x x x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S44-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT CỔ PHIẾU QUỸ


Năm.....................
Loại cổ phiếu.................... Mó số.................

Đơn vị tính:..............
118

Chứng từ Giỏ Số phát sinh Số dư


Ngày Tài thực tế Tăng Giảm
tháng Số Ngà Diễn khoả mua, Giỏ trị Giỏ Giỏ trị Số Giỏ trị Giỏ
ghi sổ hiệ y giải n tỏi Số theo mua Số theo Giỏ lượn theo mua
u thán đối phát lượ mệnh thực lượn mệnh trị g mệnh thực tế
g ứng hành ng giỏ tế g giỏ thực giỏ
tế
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Cộng x x x x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S45-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ chi tiết Đầu tư chứng khoán


(Dùng cho các TK: 121, 228)
Tài khoản:........................
119

Loại chứng khoán:...................Đơn vị phát hành.................


Mệnh giá..........Lãi suất............Thời hạn thanh toán..........

Chứng từ Số phát sinh Số dư


Ngày TK
Mua vào Xuất ra
tháng Số Ngày Diễn giải đối Số Thành
ghi sổ hiệu tháng ứng Số Thành Số Thành lượng tiền
lượng tiền lượng tiền
A B C D E 1 2 3 4 5 6
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong
kỳ
..........
..........
- Cộng số phát sinh x x x
- Số dư cuối kỳ x x x x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Đơn vị:…………………… Mẫu số S51-DN


Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
120

SỔ THEO DếI CHI TIẾT NGUỒN VỐN KINH DOANH (TK 411)
Năm................

Ngày Chứng từ Tài Số phát sinh Số dư


tháng Số Ngày Diễn giải khoản Nợ (giảm) Có (tăng)
ghi sổ hiệu tháng đối Vốn Thặng Vốn Vốn Thặng Vốn Vốn Thặng Vốn
ứng gúp dư vốn khỏc gúp dư vốn khỏc gúp dư vốn khỏc
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong
kỳ
..........
..........

- Cộng số phát sinh x


- Số dư cuối kỳ

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang …


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị:…………………… Mẫu số S52-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG


Tài khoản 241- Xây dựng cơ bản dở dang
121

Năm …...
Dự ỏn: ……………………………………
Cụng trỡnh (HMCT) ..................................
Khởi công... ngày ... tháng ... năm ...
Hoàn thành... ngày ... tháng ... năm ...
Tổng dự toán: ............................................
Ngày, Chứng từ Tài Tổng Nội dung chi phí
tháng Số Ngày Diễn giải khoả số Xõy Thiết bị Ghi
, n
ghi sổ hiệu tháng đối phát lắp Tổng TB TB khụng Cụng cụ, Khỏc chỳ
ứng sinh số cần cần lắp dụng cụ
lắp
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 F
1 - Số dư đầu kỳ
2 - Số phát sinh trong kỳ

Cộng số phát sinh


3 - Số dư cuối kỳ
4 - Cộng luỹ kế phát sinh
quý
5 - Cộng luỹ kế phát sinh
từ đầu năm
6 - Cộng luỹ kế phát sinh
từ khởi cụng
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang...
- Ngày mở sổ:...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
122
Đơn vị:…………………… Mẫu số S61-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thụng tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng


Năm: ................

Chứng từ Số tiền Số tiền


thuế thuế
Ngày, Diễn giải
Số hiệu GTGT GTGT
tháng đã nộp phải nộp
A B C 1 2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ

Cộng số phát sinh


Số dư cuối kỳ

- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang...


- Ngày mở sổ:...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,
tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ
Số chứng chỉ hành nghề.

Ghi chú: Sổ này áp dụng cho các doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo
phương pháp trực tiếp

104
Đơn vị:…………………… Mẫu số S62-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại
Năm: ................

Chứng từ Số thuế Số thuế


Số Ngày, Diễn giải GTGT được GTGT
hiệu tháng hoàn lại đã hoàn lại
A B C 1 2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ

Cộng số phát sinh


Số dư cuối kỳ

- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang...


- Ngày mở sổ:...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,
tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ
Số chứng chỉ hành nghề.

105
Đơn vị:…………………… Mẫu số S62-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-
BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm
Năm: ................

Chứng từ Số thuế GTGT


Số thuế GTGT
Số Ngày, Diễn giải được miễn
đã miễn giảm
hiệu tháng giảm
A B C 1 2
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ

- Cộng số phát sinh


- Số dư cuối kỳ

- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang...


- Ngày mở sổ:...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,
tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ
Số chứng chỉ hành nghề.

106

You might also like