Professional Documents
Culture Documents
SLide AR
SLide AR
AR - ACCOUNTS RECEIVABLE
NỘI DUNG
Kế toán quản trị (CO) KT phải trả (AP) Mua hàng (MM)
KT tiền (CA)
SỔ CÁI (GL)
Tài sản
cố định (AA) Báo cáo tài chính KT phải thu (AR) Bán hàng (SD)
Các khái niệm cơ bản
• Open item: Hệ thống SAP quản lý công nợ khách hàng chi tiết đến
từng giao dịch, khi phát sinh giao dịch thì các chứng từ trên hệ thống
sẽ ở trạng thái open item.
• Cleared item: Do công nợ của khách hàng được quản lý chi tiết đến từng
giao dịch nên các khoản giảm trừ và chứng từ khách hàng thanh toán cần
được chỉ rõ là giảm trừ, thanh toán cho khoản công nợ nào thông qua thao
tác bù trừ công nợ. Sau khi được bù trừ với nhau, các khoản open item sẽ trở
thành trạng thái cleared item.
Phân loại nợ (ngắn hạn/dài hạn)/phân loại tuổi nợ được thực hiện trên
các chứng từ “open item”. Do đó, việc bù trừ công nợ là rất cần thiết.
NỘI DUNG
6 AR.06 – QT xử lý cuối kỳ
AR.01 – QT quản lý danh mục
khách hàng
BP BP BP
AR.01.01 – QT kiểm tra thông tin khách
hàng
(Tcode: BP)
Tại màn hình Maintain Business Partner, người dùng nhập tiêu chí tìm kiếm
khách hàng.
Nhấn nút Start. Nếu đã tồn tại mã BP thì hệ thống sẽ hiển thị. Nếu chưa tồn
tại thì hệ thống sẽ báo No business partner found.
AR.01.01 – QT kiểm tra thông tin khách hàng
(Tcode: BP)
AR.01.02 – QT tạo mới mã khách hàng
(Tcode: BP)
AR.01.02 – QT tạo mới mã khách hàng
(Tcode: BP)
AR.01.02 – QT tạo mới mã khách hàng (Tcode:
BP)
AR.01.02 – QT chỉnh sửa thông tin khách
hàng
(Tcode: BP)
Quy trình nghiệp vụ phân hệ AR
6 AR.06 – QT xử lý cuối kỳ
AR.02 – QT hạch toán công nợ
phải thu trực tiếp và thanh toán, tạm ứng công nợ
• Mục đích: Áp dụng cho việc ghi nhận hóa đơn, chứng từ tăng/ giảm công
nợ khách hàng tại phân hệ kế toán phải thu (AR) mà không thông qua
phân hệ bán hàng (SD):
Hóa đơn bán tài sản cố định
Ghi nhận điều chỉnh tăng / giảm công nợ cho đối tượng phải thu
Xuất hóa đơn tiền điện, nước sinh hoạt, cho thuê văn phòng, nhà xưởng
Xuất hóa đơn cho thuê văn phòng, nhà xưởng, dịch vụ khác
Ghi nhận tăng công nợ khác
• Phạm vi: Quy trình được áp dụng cho các công ty triển khai hệ thống SAP
• Đối tượng thực hiện: Kế toán công nợ phải thu.
AR.02.01 – QT hạch toán công nợ
phải thu trực tiếp
FB70 FB03
AR.02.01: Hạch toán công nợ phải thu
của khách hàng (Tcode: FB70)
AR.02.01: Hạch toán công nợ phải thu
của khách hàng (Tcode: FB70)
AR.02: Post chứng từ đã hạch toán
(Tcode: FBV0)
AR.02: Xem chứng từ đã hạch toán
(Tcode: FB03)
• Hệ thống cung cấp chức năng tìm lại số chứng từ để xem hạch toán như
sau:
6 AR.06 – QT xử lý cuối kỳ
AR.03 – QT điều chỉnh giảm trừ
công nợ phải thu
Mục đích: ghi nhận các khoản giảm trừ công nợ phải thu của khách hàng trên phân
hệ công nợ phải thu.
Hóa đơn điều chỉnh giảm công nợ cho đối tượng phải thu
Chiết khấu thanh toán cho khách hàng khi khách hàng thanh toán trước thời hạn
quy định
Ghi nhận khoản giảm trừ công nợ phải thu cho khách hàng theo điều khoản hợp
đồng (hỗ trợ vận chuyển, hỗ trợ kinh doanh,…)
Việc điều chỉnh giảm trừ công nợ của khách hàng trên phân hệ FI có thể thực hiện
bằng cách:
Hủy chứng từ cũ để tạo chứng từ mới.
Ghi nhận một giao dịch mới với giá trị được giảm trừ.
Phạm vi: Quy trình được áp dụng cho các công ty triển khai hệ thống SAP
Đối tượng thực hiện: Kế toán công nợ phải thu.
AR.03 – QT điều chỉnh giảm trừ
công nợ phải thu
TH2: (tiếp)
Với những chứng từ ở trạng thái bù trừ items, trước khi hủy chứng từ, người
dùng cần Reset bù trừ đó ra trước.
Nhấn lưu
6 AR.06 – QT xử lý cuối kỳ
AR.04 – QT chuyển nợ công nợ
• Mục đích: Quy trình này áp dụng khi chuyển nợ phải thu từ công
nợ khách hàng này sang khách hàng khác, chuyển nợ từ khách
hàng này sang nhà cung cấp ( đối với trường hợp 1 người cùng
đóng vai trò làm nhà cung cấp và đồng thời là khách hàng), chuyển
công nợ từ tài khoản công nợ sang tài khoản phải thu khác…
• Phạm vi: Quy trình được áp dụng cho các công ty triển khai hệ
thống SAP
• Đối tượng thực hiện: Kế toán công nợ phải thu.
AR.04 – QT chuyển nợ công nợ
F-30
AR.04: Hạch toán chuyển nợ công nợ
khách hang (Tcode: F-30)
Số tiền chuyển nợ
Account : mã NCC
chuyển nợ sang (HH)
đồng thời bù trừ
6 AR.06 – QT xử lý cuối kỳ
Quy trình nghiệp vụ phân hệ AR
bù trừ công
nợ phải thu
F-32
AR.05.03: bù trừ công nợ phải thu
(Tcode: F-32)
6 AR.06 – QT xử lý cuối kỳ
AR.06 – QT xử lý cuối kỳ
• Mục đích: Quy trình mô tả công việc của Kế toán công nợ phải thu
cần thực hiện vào cuối tháng/cuối năm.
Kiểm tra đối chiếu số liệu công nợ phải thu.
Điều chỉnh số liệu công nợ phải thu nếu có sai lệch sau khi đối chiếu.
Phân loại công nợ phải trả thu.: Phân loại nợ để xác định khoản thu
trước, nợ dài hạn, nợ ngắn hạn…
Trích lập dự phòng nợ khó đòi
• Đối tượng thực hiện: Kế toán công nợ phải thu.
AR.06 – QT xử lý cuối kỳ
AR.06.01 AR.06.02
Kiểm tra, đối Phân loại
chiếu số liệu công công nợ
nợ phải thu
FBL5N FAGLF101
AR.06: Kiểm tra công nợ phải thu
(Tcode: FBL5N)
AR.06: Kiểm tra công nợ phải thu
(Tcode: FBL5N)
AR.06: Phân loại công nợ
(Tcode: FAGLF101)
- Company code: mã công ty
- Blance sheet key date: nhập ngày
căn cứ để chạy chức năng phân loại
công nợ
- Sort method: phân loại nợ
- Valuation area: vùng đánh giá
FAGLL03 GL account line Hiển thị các giao dịch chi tiết theo số dư tài khoản
items display
FBL5N Customer line Item Sổ chi tiết các phải thu của khách hàng
display
S_ALR_870 Customer Balance Báo cáo tổng hợp công nợ khách hàng
12172 in Local Currency
S_ALR_870 List of Customer Sổ chi tiết công nợ khách hàng theo từng line hạch toán
12197 Line Items
Trao đổi - Thảo luận
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!