You are on page 1of 91

Công ty TNHH Hệ thống

Công ty Cổ phần Hệ thống Thông tin FPT


Thông tin FPT

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO PHÂN HỆ KẾ TOÁN


TÀI SẢN - AA

Người đào tạo: ThảoDT27


Ngày đào tạo: 19/07/2021

www.fis.com.vn
NỘI DUNG

I. Tổng quan phân hệ kế toán tài sản (AA)

II. Danh mục dữ liệu dùng chung

III. Giới thiệu các chức năng chính

IV. Thực hành


NỘI DUNG

I. Tổng quan phân hệ kế toán tài sản (AA)

II. Danh mục dữ liệu dùng chung

III. Giới thiệu các chức năng chính

IV. Thực hành


I. Tổng quan phân hệ tài sản

 Mục đích:
• Quản lý danh mục TSCĐ/CCDC/
Công trình XDCBDD
• Ghi nhận các nghiệp vụ liên quan từ
ghi nhận nguyên giá đến thanh lý.
• Cung cấp thông tin cho người dùng
về tình hình tài sản trong đơn vị qua
các báo cáo
I. Tổng quan phân hệ tài sản

CO

FI- FI-
CM AA

FI- FI- General FI-


MM
AP GL ledger AR SD

Balance sheet

... ...
P&L

...
I. Tổng quan phân hệ tài sản

 Các khái niệm cơ bản


• Asset: Mã tài sản. Các TSCĐ, CCDC (đưa vào sử dụng) và công trình
XDCBDD được quản lý trên hệ thống bởi các mã này
• Asset Sub-number: Là ký hiệu đi kèm sau mã tài sản chính dùng để quản lý
các hạng mục công trình hoặc các bộ phận của tài sản
• Asset Class: Nhóm tài sản quy định dải số mã và bộ tài khoản hạch toán vào
tài sản (nguyên giá, hao mòn, chi phí khấu hao)
• Evaluation Group: Các nhóm tài sản theo danh mục phân loại muốn quản lý
• Transaction Type: Mã loại giao dịch hạch toán tăng/ giảm tài sản. Đây là
thông tin bắt buộc phải có khi hạch toán với tài sản phục vụ lên các báo cáo tài
sản
I. Tổng quan phân hệ tài sản

 Các khái niệm cơ bản


• Depreciation Key: Phương pháp khấu hao tài sản (Không khấu hao, khấu hao
đường thẳng theo ngày, phân bổ CCDC theo tháng)
• Asset Value Date: Ngày tài sản (Ngày có hiệu lực của các bút toán ghi nhận
nguyên giá, ngày ngừng trích khấu hao…)
• Cost Center: Bộ phận /phòng ban quản lý và chịu chi phí khấu hao của tài sản
hoặc chi phí phân bổ CCDC
• Location: Bộ phận sử dụng tài sản, nơi đặt tài sản
NỘI DUNG

I. Tổng quan phân hệ Tài sản (AA)

II. Danh mục dữ liệu dùng chung

III. Giới thiệu các chức năng chính

IV. Thực hành


II. Danh mục dữ liệu dùng chung

1. Nhóm tài sản – Asset Class


 Dùng để quản lý các tài sản có cùng tính chất, quy định: Tài khoản
hạch toán, thông tin cần khai báo và dải mã số tài sản.
 Nhóm tài sản được thiết lập sẵn trên hệ thống và có thể bổ sung khi
có phát sinh thêm mã nhóm tài sản mới
II. Danh mục dữ liệu dùng chung

2. Transaction Type – Loại giao dịch tài sản :


Dùng để khai báo các Loại giao dịch tăng/giảm tài sản, phục vụ lên các báo cáo tài sản (như báo cáo tăng/giảm tài sản).
Người sử dụng có thể sử dụng các Transaction Type đã được thiết lập sẵn trên hệ thống hoặc tự định nghĩa theo nhu cầu quản lý của đơn vị.

TType Business Transaction


100 Tăng do mua mới
xxx Tăng do biếu tặng
xxx Tăng do điều chuyển
xxx Giảm do thanh lý
II. Danh mục dữ liệu dùng chung

3. Evaluation Group – Phân nhóm tài sản theo cấp


 Dùng để phân nhóm tài sản theo các cấp khác nhau, phục vụ lên báo
cáo tài sản
 Hệ thống hỗ trợ khai báo tối đa 5 cấp tài sản

Evaluation Class code Description


Group
Group 1 01 Tài sản cố định

Group 2 0101 Nhà cửa – Vật kiến trúc

Group 3 010101 Trụ sở làm việc


II. Danh mục dữ liệu dùng chung

4. Depreciation key – Phương thức khấu hao


 Phương thức khấu hao là cơ sở để tính khấu hao cho từng tài sản
 Các phương thức khấu hao thường dùng:

Phương thức Tên Diễn giải


khấu hao
xxxx No depreciation Không khấu hao

xxxx Straight-line Khấu hao đường thẳng (khấu


depreciation (by day) hao tính theo số ngày sử
dụng thực tế)
xxxx Straight-line Khấu hao đường thẳng (khấu
depreciation (by period) hao tính tròn tháng)
NỘI DUNG

I. Tổng quan phân hệ Tài sản (AA)

II. Danh mục dữ liệu dùng chung

III. Giới thiệu các chức năng chính

IV. Thực hành


III. Giới thiệu các chức năng chính

Các chức năng chính

Điều chuyển
Quản lý danh mục
tài sản

Chuyển nhóm

Ghi nhận nguyên TÀI SẢN


giá TS

Thanh lý
Xử lý cuối kỳ
III. Giới thiệu các chức năng chính
1. Quản lý danh mục tài sản

Các bước thực hiện trên hệ thống

1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


Kiểm tra mã TS Tạo mới mã TS Cập nhật thông tin TSKhóa/mở khóa TS Xóa mã TS

AS03 AS01/AS11 AS02 AS05 AS06


1.1 Kiểm tra mã Tài sản
(Tcode: AS03)

 Tcode AS03: Kiểm tra mã Tài sản trên hệ thống


1.2 Tạo mới mã Asset/Sub-Asset
(Tcode: AS01, AS11)

 Tcode AS01: Tạo mới mã Asset


1.2 Tạo mới mã Asset/Sub-Asset
(Tcode: AS01, AS11)

 Tcode AS01: Tab General

- Description: Tên tài sản


- Serial number: số serial
- Inventory number: Mã
barcode
- Quantity: Số lượng
1.2 Tạo mới mã Asset/Sub-Asset
(Tcode: AS01, AS11)

 Tcode AS01: Tab Time – dependent

- Cost center: Phòng ban chịu chi


phí khấu hao
- Plant: Kho chứa tài sản
- Location: Vị trí đặt tài sản
- Personnel number:Mã nhân viên
quản lý tài sản
- Asset shutdown: Dừng trích khấu
hao tài sản
1.2 Tạo mới mã Asset/Sub-Asset
(Tcode: AS01, AS11)

 Tcode AS01: Tab Assignments

- Evaluation Group:Các cấp nhóm


tài sản chi tiết
- Asset super number: dùng để tập
hợp các tài sản cần quản lý lên báo
cáo.
1.2 Tạo mới mã Asset/Sub-Asset
(Tcode: AS01, AS11)

 T-code AS01: Tab Origin

Thông tin nguồn gốc của tài sản


-Vendor : Nhà cung cấp tài sản
- Manufaturer: Nhà sản xuất
-Country of Origin: Nước sản xuất
1.2 Tạo mới mã Asset/Sub-Asset
(Tcode: AS01, AS11)

 Tcode AS01: Tab Deprec. Areas

- Dkey: Phương thức khấu


hao
- UseLife/prd: Thời gian
trích khấu hao của tài sản theo
năm/tháng
- Odep Start: Ngày bắt đầu
 Nhấn Save/Ctrl + S để lưu tính khấu hao
1.2 Tạo mới mã Asset/Sub-Asset
(Tcode: AS01, AS11)

 Tcode AS11: Tạo mới mã Sub-Asset

 Sau khi điền tất cả thông


tin ấn Save hoặc Ctr+S để
lưu mã tài sản vào hệ
thống
1.2 Tạo mới mã Asset/Sub-Asset
(Tcode: AS01, AS11)

 Đối với tạo nhiều tài sản cùng 1 lúc sẽ hiển thị 1 bảng như sau:
1.3 Cập nhật thông tin TS
(Tcode: AS02)

 Ấn Save/Ctrl S để lưu
thông tin chỉnh sửa
1.4 Khóa/mở khóa mã TS
(Tcode: AS05)

 Chặn hạch toán


tăng/giảm nguyên giá
 Ấn Save hoặc Ctrl+S
để lưu
1.5 Xóa mã TS
(Tcode: AS06)

 Chỉ xóa TS khi chưa có giao dịch phát sinh với TS đó

 Ấn Save hoặc Ctrl+S


để thực hiện xóa tài
sản
III. Giới thiệu các chức năng chính
2. Ghi nhận nguyên giá tài sản

 Các bước thực hiện trên hệ thống

2.1 2.2
Hạch toán ghi nhận nguyên
Kiểm tra thông tin của TS
giá

F-90 AW01N
2. Ghi nhận nguyên giá tài sản
(T-code F-90)

- Document date: Ngày chứng từ


- Posting date: Ngày hạch toán
- Company code: Mã đơn vị
- Doc.Header Text: Nội dung diễn
giải
2. Ghi nhận nguyên giá tài sản
(T-code F-90)

- Amount: Nhập số tiền của line


công nợ
- Text: Diễn giải line công nợ

Next line item


- Posting key 70: hạch toán tăng tài
sản
- Account: Nhập mã TS
- Ttype: Loại giao dịch tăng TS
2. Ghi nhận nguyên giá tài sản
(T-code F-90)

 Nhấn để trở về màn hình xem bút toán đã nhập


2. Ghi nhận nguyên giá tài sản
(T-code F-90)

 Nhấn “Park” để hệ thống sinh số chứng từ


2. Ghi nhận nguyên giá tài sản
(T-code FBV0)

 Nhấn để phê duyệt


chứng từ
2. Ghi nhận nguyên giá tài sản
Kiểm tra thông tin TS (T-code AW01N)

 Tab Planned values


Company code: Mã đơn
vị
Asset: mã tài sản

Transactions
Hiển thị các giao dịch hạch
toán của tài sản
2. Ghi nhận nguyên giá tài sản
Kiểm tra thông tin TS (T-code AW01N)

 Tab Posted values

Depreciation posted/planned
- Status:
•Planned: Khấu hao kế hoạch
•Posted: Khấu hao đã được ghi
nhận lên GL
2. Ghi nhận nguyên giá tài sản
Kiểm tra thông tin TS (T-code AW01N)

 Tab Comparisons

Thông tin tổng hợp của


tài sản, gồm nguyên giá,
khấu hao và giá trị còn
lại trong từng năm sử
dụng
Thảo luận

Công ty A thực hiện mua mới 5 laptop vào ngày 01/01/2021


với nhà cung cấp B. Trong đó, thông tin chi tiết của laptop
như sau:
Thông tin Giá trị
Company code 1000
Asset class 2111-624
Tên Laptop HP 340s G7
Đơn vị tính CAI
Phòng ban (cost center) 1100040002
Thời gian trích khấu hao 3 năm
Ngày bắt đầu tính khấu 01.01.2021
hao
Nguyên giá 25.000.000 VND

Hãy nêu các bước thực hiện trên hệ thống?


III. Giới thiệu các chức năng chính
3. Điều chỉnh tài sản

 Các bước thực hiện trên hệ thống

3.2
3.1
Điều chuyển nguyên giá giữa
Tăng/giảm nguyên giá TS
cácTS

F-90 ABUMN
3.1 Tăng giảm nguyên giá TS
(T-code F-90)

 Điều chỉnh tăng nguyên giá: Tham khảo bước 2-Ghi nhận
nguyên giá tài sản
 Điều chỉnh giảm nguyên giá TS:
• Ghi giảm nguyên giá bằng cách đảo Posting key
• Ghi giảm nguyên giá bằng cách ghi âm
3.1 Tăng giảm nguyên giá TS
(T-code F-90)

 Ghi giảm nguyên giá bằng cách đảo Posting key

Posting key 21: Ghi tăng


công nợ
3.1 Tăng giảm nguyên giá TS
(T-code F-90)

 Ghi giảm nguyên giá bằng cách đảo Posting key

Posting key 75: Ghi giảm tài


sản
Ttype: chọn loại giao dịch
giảm tài sản
3.1 Tăng giảm nguyên giá TS
(T-code F-90)

 Ghi giảm nguyên giá bằng cách đảo Posting key

Amount: Nhập nguyên giá


giảm

 Nhấn để trở về màn hình xem bút toán đã nhập


3.1 Tăng giảm nguyên giá TS
(T-code F-90)

 Ghi giảm nguyên giá bằng cách đảo Posting key

 Nhấn “Park” để hệ thống sinh số chứng từ


3.1 Tăng giảm nguyên giá TS
(T-code F-90)

 Ghi giảm nguyên giá bằng cách ghi âm: Check nút Neg.posting
trên tab More data cho dòng hạch toán tài sản
3.2 Điều chuyển nguyên giá tài sản
(T-code ABUMN)

 Điều chuyển TS cùng company code


Company code: Mã đơn vị
điều chuyển
Asset: Mã tài sản điều
chuyển

Existing Asset: Tài sản nhận


điều chuyển đã tồn tại trên hệ
thống
3.2 Điều chuyển nguyên giá tài sản
(T-code ABUMN)

 Điều chuyển TS cùng company code

New Asset: Nhấn Master Data


để tạo mã sản
3.2 Điều chuyển nguyên giá tài sản
(T-code ABUMN)

 Điều chuyển TS cùng company code

Reference
- None: Không tham chiếu
- Sending asset: Tham chiếu đến tài
sản điều chuyển
- Refer. Asset: tham chiếu đến 1 tài
sản đã tồn tại trên hệ thống
3.2 Điều chuyển nguyên giá tài sản
(T-code ABUMN)

Amount Posted: giá trị điều chuyển


Percentage Rate: Tỉ lệ điều chuyển
Quantity: Số lượng điều chuyển

Prior-year acquis: Phần giá trị điều


chuyển hình thành trước năm tài chính
From curr.-yr aquis: Phần giá trị điều
chuyển hình thành trong năm tài chính
3.2 Điều chuyển nguyên giá tài sản
(T-code ABUMN)

 Điều chuyển nhiều TS cùng lúc chọn chức năng Multiple assets
3.2 Điều chuyển nguyên giá tài sản
(T-code ABUMN)

 Điều chuyển nhiều TS cùng lúc chọn chức năng Multiple assets

From Asset: Chọn danh sách tài sản


điều chuyển
To asset: Chọn danh sách tài sản
nhận điều chuyển
3.2 Điều chuyển nguyên giá tài sản
(T-code ABUMN)
Thảo luận

Tài sản A thuộc công ty B đang được theo dõi với nhóm tài sản
là TSCĐ và có nguyên giá là 25 triệu đồng. Tuy nhiên, do thay
đổi thông tư kế toán để xác định là tài sản thì nguyên giá phải
trên 30 triệu đồng và dưới 30 triệu đồng được coi là công cụ
dụng cụ.
Với trường hợp này, tài sản A cần thực hiện điều chỉnh gì?
III. Giới thiệu các chức năng chính
4. Điều chuyển tài sản
 Mục đích: Quy trình điều chuyển tài sản được áp dụng cho các trường hợp

 Điều chuyển không làm thay đổi bộ tài khoản hạch toán, chỉ thay đổi bộ phận chịu chi phí, bộ phận đặt tài sản hay cán bộ sử dụng tài sản

 Điều chuyển làm thay đổi bộ tài khoản hạch toán (NG, KH,CP), chuyển tài sản sang một nhóm mới.
III. Giới thiệu các chức năng chính
4. Điều chuyển tài sản

 Các bước thực hiện trên hệ thống

4.1
4.2
Điều chuyển giữa các phòng
Điều chuyển giữa các đơn vị
ban

AS02 ABT1N
III. Giới thiệu các chức năng chính
4. Điều chuyển tài sản

 Điều chuyển giữa các phòng ban cùng đơn vị


 T-code: AS02
III. Giới thiệu các chức năng chính
4. Điều chuyển tài sản
III. Giới thiệu các chức năng chính
4. Điều chuyển tài sản

 Điều chuyển giữa các đơn vị


 T-code: ABT1N

Company code: Mã đơn vị


điều chuyển
Asset: Mã tài sản điều
chuyển

Existing Asset: Tài sản nhận


điều chuyển đã tồn tại trên hệ
thống
New Asset: Tạo mới mã tài sản
nhận
III. Giới thiệu các chức năng chính
4. Điều chuyển tài sản
 Điều chuyển giữa các đơn vị
 T-code: ABT1N

New Asset: Nhấn Master Data


để tạo tà sản
III. Giới thiệu các chức năng chính
4. Điều chuyển tài sản
 Điều chuyển giữa các đơn vị
 T-code: ABT1N

Reference
- None: Không tham chiếu
- Sending asset: Tham chiếu đến tài
sản điều chuyển
- Refer. Asset: tham chiếu đến 1 tài
sản đã tồn tại trên hệ thống
III. Giới thiệu các chức năng chính
4. Điều chuyển tài sản
 Điều chuyển giữa các đơn vị
 T-code: ABT1N

Amount Posted: Giá trị điều chuyển


Percentage Rate: Tỉ lệ điều chuyển
Quantity: Số lượng điều chuyển

Prior-year acquis: Phần giá trị điều


chuyển hình thành trước năm tài chính
From curr.-yr aquis: Phần giá trị điều
chuyển hình thành trong năm tài chính
III. Giới thiệu các chức năng chính
4. Điều chuyển tài sản
 Điều chuyển giữa các đơn vị
 T-code: ABT1N
III. Giới thiệu các chức năng chính
4. Điều chuyển tài sản
 Điều chuyển giữa các đơn vị
 T-code: ABT1N

 Nhấn để phê duyệt giao dịch


III. Giới thiệu các chức năng chính
5. Khấu hao tài sản cố định

• Các bước thực hiện trên hệ thống

5.1 5.2 5.3


Chạy thử khấu hao Phân bổ khấu hao Xem kết quả khấu hao

AFAB AFAB AFBP/FB03


5.1 Chạy thử khấu hao
(T-code AFAB)

- Company code: Mã đơn vị


- Fiscal Year: Năm tài chính
- Posting period: kỳ chạy khấu
hao

Test Run: Chạy thử khấu hao


Asset – sub number : Nhập tài
sản muốn chạy thử khấu hao
5.1 Chạy thử khấu hao
(T-code AFAB)

 Bảng tính khấu hao sau khi chạy thử


5.2 Phân bổ khấu hao
(T-code AFAB)

 Lựa chọn chạy Background


5.2 Phân bổ khấu hao
(T-code AFAB)

 Chọn “Immediate” sau đó nhấn để chạy khấu hao


5.3 Xem kết quả khấu hao
(T-code AFBP/FB03)
5.3 Xem kết quả khấu hao
(T-code AFBP/FB03)
5.3 Xem kết quả khấu hao
(T-code AFBP/FB03)

 Lấy thông tin số chứng từ để vào T-code FB03 xem chứng từ


III. Giới thiệu các chức năng chính
6. Thanh lý

 Mục đích
• Quy trình thanh lý TSCĐ được áp dụng trong trường hợp công ty
thanh lý hoặc nhượng bán tài sản, tài sản hỏng, tài sản không còn
hữu dụng đối với công ty
• Các bước thực hiện trên hệ thống

Thực hiện giao dịch


thanh lý

ABAVN
6. Thanh lý tài sản
(T-code ABAVN)

- Company code: Mã đơn vị


- Asset: Mã tài sản thanh lý

- Document Date: Ngày chứng từ


- Posting date: Ngày hạch toán
- Asset value date: Ngày hiệu lực giao dịch
thanh lý
-Text: Nội dung diễn giải hạch toán
6. Thanh lý tài sản
(T-code ABAVN)

Amount Posted: Giá trị điều chuyển


Percentage Rate: Tỉ lệ điều chuyển
Quantity: Số lượng điều chuyển

- Prior – Year Acquis: Giá trị hình


thành trước năm tài chính
- From Curr.-Yr Acquis: Gía trị
hình thành trong năm tài chính
6. Thanh lý tài sản
(T-code ABAVN)

 Ấn Save/Ctrl+S
để lưu chứng từ
6. Thanh lý tài sản
(T-code ABAVN)

 Thanh lý tài sản theo lô:


6. Thanh lý tài sản
(T-code ABAVN)

 Thanh lý tài sản theo lô:

Asset – sub number: Nhập


danh sách tài sản cần thanh lý
7.3 Điều chỉnh khấu hao
(T-code ABAA)

 Điều chỉnh giá trị hao mòn lũy kế ABAA

- Trans. Type 650: Điều chỉnh


tang hao mòn
- Trans. Type 651: Điều chỉnh
giảm giao mòn

 Enter vào màn hình tiếp theo


7.3 Điều chỉnh khấu hao
(T-code ABAA)

- Document date: Ngày chứng từ


- Posting date: Ngày hạch toán
-Asset value date: Ngày hiệu lực
của điều chỉnh hao mòn
-Amount: Số khấu hao điều chỉnh
7.3 Điều chỉnh khấu hao
(T-code ABAA)

 Sau khi hạch toán điều chỉnh, người dùng chạy khấu hao loại
Unplanned posting run ở màn hình AFAB. Trường hợp điều
chỉnh vào kỳ đã chạy khấu hao, phần khấu hao điều chỉnh sẽ
được hạch toán kỳ tiếp sau đó
7.4 Hủy giao dịch tài sản
(T-code AB08)

 Màn hình hủy giao dịch tài sản

Nhập thông tin của mã tài sản cần


thực hiện hủy
7.4 Hủy giao dịch tài sản
(T-code AB08)

1. Chọn line giao dịch cần hủy


2. Nhấn Reverse

Posting date: ngày hạch toán


Period: kỳ hạch toán
Reversal Reason: Lý do hủy
X1 : Hủy ghi âm
X2 : Hủy ghi đảo
7.4 Hủy giao dịch tài sản
(T-code AB08)

 Màn hình view chứng từ gốc trước khi hủy

 Nhấn để phê duyệt chứng từ hủy


7.5 - Đóng năm tài sản
(T-code AJAB)
7.5 - Đóng năm tài sản
(T-code AJAB)

 Điều kiện để đóng năm là khấu hao trong năm phải được chạy
khấu hao toàn bộ.
7.5 - Đóng năm tài sản
(T-code AJAB)
7.5 - Đóng năm tài sản
(T-code AJAB)
7.5 – Mở/Xem năm tài sản đã đóng
(T-code OAAQ)

 Để mở lại năm đã đóng, nhập “Năm cần mở - 1” tại trường Closed


Fiscal Year
Nhấn để lưu thông tin
III. Giới thiệu các chức năng chính
8. Danh sách T-code các báo cáo

T-Code Tên Tcode Ý nghĩa


AW01N Asset Explorer Xem thông tin TS
S_ALR_87011963 Asset Balance by Asset Số dư theo mã TS
Number
S_ALR_87011964 Asset Balance by Asset Class Số dư theo nhóm TS
S_ALR_87011966 Asset Balance by Cost Center Số dư theo phòng ban
S_ALR_87011968 Asset Balance by Location Số dư theo địa điểm
S_ALR_87012048 Asset transactions Giao dịch tài sản
S_ALR_87012050 Asset Acquisitions Nguyên giá tài sản
S_ALR_87012052 Asset Retirements Thanh lý tài sản
S_ALR_87011990 Asset History Sheet Lịch sử tài sản
NỘI DUNG

I. Tổng quan phân hệ Tài sản (AA)

II. Danh mục dữ liệu dùng chung

III. Giới thiệu các chức năng chính

IV. Thực hành


IV. Thực hành

Danh mục Giá trị test


Company code 1000
2000
Asset class 2111-627
2112-627
2421-627
Transaction type Tăng nguyên giá: 100
Giảm nguyên giá: 105
Tăng hao mòn: 650
Giảm hao mòn: 651
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

You might also like