You are on page 1of 6

Quy trình làm kế toán

Bước Mục đích Tiến hành / Người thực hiện


Tìm hiểu thông tin Khảo sát ngành nghề, mục đích thực hiện, định hướng
1 Báo
khách hàng hạchkhách update
toán, kết cấu chứng
chi phí,từrui
lênrodriver
thườngtheo
gặpđúng lịch
1 (Lever 1-2-3)

Lấy chứng từ, tiếp nhận


thông tin Lấy thông tin dữ liệu trên hóa đơn điện tử của cơ quan
2 ( Thường xuyên) thuế, thông báo của cơ quan thuế, bảo hiểm,
(Lever 1-2-3)

Đọc chứng từ, phân loại và sắp xếp theo chứng từ theo
3
quy
Soátchuẩn
sơ lượccủa từng từ
chứng công ty (Lever
và báo 1-2-3)
bổ sung chứng từ nếu
4
cần (Lever
Phân 1-2-3)từ và xác định định khoản tương ứng
loại chứng
5 Xử lý chứng từ (Lever 1-2-3)
( Thường xuyên) Lập bảng hướng dẫn định khoản (Lever 1-2-3)
Có thể tạm tính thuế để báo khách lấy thêm hóa đơn
6
(Lever 2-3)
Thiết lập bảng lương + bảng tính bảo hiểm
7
Nhập liệu (Lever 2-3)
8 Tiến hành nhập liệu (Lever 1-2-3)
( Thường xuyên) Tạm tính thuế, soát hóa đơn, bảng kê và phần mềm
9
(Lever 2-3)

10 Kiểm tra các đầu tk 112,111,113 (Lever 2-3)

Kiểm tra công nợ tk 131,141, 331, 341,138,338 (Lever


11
2-3)
12 Kiểm tra và xử lý dữ Kiểm tra kho, phân bổ chi phí mua hàng (Lever 2-3)
liệu Phân bổ công cụ dụng cụ, tài sản cố định, chi phí trả
13
( Thường xuyên) trước (Lever 2-3)
14 Làm lương (Lever 2-3)
15 Lên giá vốn (Lever 2-3)

Làm báo cáo giữa niên độ thô, hoặc BCTC thô (Lever
16
2-3)

Chốt tờ khai VAT, TNCN, Tạm nộp TNDN với khách


17 và
Chốt vớikho,
QL Công
(Levernợ2-3)
và chi phí không hợp lý với khách
18 ( làm việc của
Chốt với khách và chốt và với QL (Lever mail, zalo,....) để lại vết
2-3)
báo cáo quản lý Chốt số liệu với quản lý dữ liệu
( làm việc của mail, zalo,....) và thiết
để lại vết lập báo cáo
19 ( Hàng quý, tháng) soát xét (Lever 2-3)
(báo
làmcáo
việc củaxét
soát mail, zalo,....) để lại vết
20
Điều chỉnh hoàn thiện báo cáo
21 Làm báo cáo soát xét
22 Soát xét, hoàn thiện và Chốt báo cáo lần cuối
bàn giao
23 ( năm làm 1 lần) Nộp báo cáo, tờ khai
24 In trả sổ
Lịch lấy chứng từ:…...............
Hồ sơtrình
Quy cần làm
lầy: kế toán
Hóa đơn đầu vào, đầu ra Thủ tục/ kết quả đạt đc
Hợp đồng, biên bản bàn giao, nghiệp
Biên bản làm việc, đánh ra rủi ro (Lever 3) thu…
Tờ khai hải quan, invoice, packinglist, bill
Sổ phụ ngân hàng, báo nợ, báo có, điện chuyển tiền
Bảnglấy
Lịch lương,
danhhồsách:….............
sơ nhân sự, chứng minh thư
C12 hồ sơ cần lấy:
Các
Hồ sơ khác kèm theo
Thuế:
-->Danh
Sắp xếp
sáchchứng
dóa đơntừ theo trình
đầu ra, đầutựvào
thời gian, trình tự công trình, Trình tư quản lý
- Tờ khai, kết quả nộp tờ khai
- Giấy nộp tiền thuế
- Nghĩa vụ nộp thuế
- Các thông báo của cơ quan thuế
Bảo hiểm
- C12, báo tăng, báo giảm, hồ sơ thai sản....
Lập bảng theo dõi hồ sơ với các lô xuất nhập khẩu, công trình, thiết lập bảng biểu phụ trợ
Báo chứng từ bị thiếu trên báo cáo tổng hợp công ty
Phân tách dữ liệu và nêu thắc mắc nếu dữ liệu có các dấu hiệu bất thường
Yêu cầu cung cấp đủ hồ sơ và căn cứ chính sác để xác định nghiệp vụ
Lập bảng hướng dẫn định khoản, (nếu có thì xem có bấn thường để tinh chỉnh)
Lập bảng tạm tính thuế (nếu có)
Lập bảng tính lương
2.
LậpNhập
bảngngân
tính hàng
bảo hiểm
3:Nhập chi phí lương
+
4: Sheep 1: Bảng
Nhập bảo hiểmkê hoá đơn đầu vào PM kết toán (ghi chú các khoá đơn bất thường)
+ Sheep 2: Bảng kê hoá đơn đầu vào của thuế (bản đầy đủ)
1. Kiểm tra ngân hàng khớp giao dịch với sổ phụ
2. Xử lý tỷ giá, kiểm tra tính phù hợp của tỷ giá
3.TK 111: khớp sổ quỹ tiền mặt, không âm thời kỳ ( tuyệt đối không được âm quỹ trong ngày)
4. TK112: khớp sổ phụ ngân hàng
4. TK 131,141, 331,138,338, 341: Phải rõ đối tượng, ko tồn tại mã đối tượng chưa biết, ko có dấu hiệu trùng mã
2. TK 152,153,155,156:
khách hàng Không âm, khớp với tổng hợp nhập xuất tồn, ko tồn tại mã hàng chưa biết
3. Form báo cáo:
3. Kiểm tra
+ Sheep bảng hợp
1: Tổng khấuXNT
hao công cụ dụng cụ và tài sản cố định khớp với các sài khoản tương ứng
4. Kiểm
4. Các tàitrasản,
bútccdc
toánmua đầuvà
chi phí từthanh
1-15 ngày đầu tháng
toán lương, bảothì có thể
hiểm, phân
chốt bổnợ
công cho cả tháng, các tài sản mua từ 16-30
lương
3.
5. Khách
Form báoxáccáo:nhận giá thành
4. Form báo cáo: ( Xuất trên PM kế toán)
+ Sheep 1: tổng hợp giá Vốn, Lệnh sản xuất, Báo cáo giá vốn theo công trình, đơn hàng, hợp đồng
1: Kiểm tra chi phi phí, tách phi phí không hợp lý, xác định lý do và đánh giá rủi ro
2. khách xác nhận chi phí không hợp lý
3: Kết quyển lên báo cáo
4: Thiết lập báo cáo soát xet và các báo cáo phân tính chi tiết
5. TK 911, tk đầu 5,6,7,8: ko có số dư cuối năm
1. Gửi khách chốt bảng kê hoá đơn, tờ khai thuế vat, tncn, bảng tạm tính thuế tndn
2.
2. Tổng
Kháchhợp
xáccông
nhậnnợ, chi tiết công nợ với khách hàng, nhà cuung cấp đặc thu hoặc đc yêu cầu
3. Bảng kê chi phí không hợp lý
1. Biên bản chốt số liệu và hướng điều chỉnh
1. Biên bản chốt số liệu cuối cùng
2. Báo cáo đã nộp và xác nhận kết quả nộp
Hoàn thiện báo cáo soát xét cuối năm
Biên bản xác nhận số liệu cuối năm
Nộp tờ khai down tơ khai và thông báo chấp nhận tờ khai
In sổ và trả biên bản bàn giao, sau khi xác nhân trả tiền phí đủ sẽ trả dữ liệu mềm
Lịch Nộp Báo Cáo
STT Báo cáo Tình trạng báo cáo
1 Tờ khai Thuế GTGT T12 Nộp thuế - bắt buộc
2 Tờ khai Thuế TNCN T12 Nộp thuế - bắt buộc
3 Tờ khai Thuế GTGT Q4 Nộp thuế - bắt buộc
4 Tờ khai thuế TNCN Q4 Nộp thuế - bắt buộc
5 Nộp thuế Tạm tính TNDN 2022 Nộp thuế - bắt buộc
6 Tờ lệ phí môn bài (Nếu có) Nộp thuế - bắt buộc
7 Nộp thuế
lương, chimôn
phí bài
hợp lý><không hợp lý, Tạm tính Nộp thuế - bắt buộc
8 thuế TNDN) Khách hàng - bắt buộc
9 Tờ khai Thuế GTGT T1 Nộp thuế - bắt buộc
10 Tờ khai Thuế TNCN T1 Nộp thuế - bắt buộc
11 Tờ khai thuế FCT ( Nếu có) ( thuế nhà thầu) Nộp thuế - bắt buộc
12 Tờ khai Thuế GTGT T2 Nộp thuế - bắt buộc
13 Tờ khai Thuế TNCN T2 Nộp thuế - bắt buộc
14 Tờ khai thuế FCT ( nếu có) Nộp thuế - bắt buộc
15 Bộ BCTC Nộp thuế - bắt buộc
16 Tờ khai Quyết toán thuế TNDN Nộp thuế - bắt buộc
17 Tờ khai Quyết toán thuế TNCN Nộp thuế - bắt buộc
18 Tờ khai Thuế GTGT T3 Nộp thuế - bắt buộc
19 Tờ khai Thuế TNCN T3 Nộp thuế - bắt buộc
20 Tờ khai thuế FCT ( nếu có) Nộp thuế - bắt buộc
21 Tờ khai Thuế GTGT Q1 Nộp thuế - bắt buộc
22 Tờ khai thuế TNCN Q1
lương, chi phí hợp lý><không hợp lý, Tạm tính Nộp thuế - bắt buộc
23 thuế TNDN) Khách hàng - bắt buộc
24 Tờ khai Thuế GTGT T4 Nộp thuế - bắt buộc
25 Tờ khai Thuế TNCN T4 Nộp thuế - bắt buộc
26 Tờ khai thuế FCT ( nếu có) Nộp thuế - bắt buộc
27 Nộp báo tình
Báo cáo cáo cục
hìnhthống kê lao động 6 tháng đầu
sử dụng Nộp thuế - bắt buộc
28 năm Nộp thuế - bắt buộc
29 Tờ khai Thuế GTGT T5 Nộp thuế - bắt buộc
30 Tờ khai Thuế TNCN T5 Nộp thuế - bắt buộc
31 Tờ khai thuế FCT ( nếu có) Nộp thuế - bắt buộc
32 Tờ khai Thuế GTGT T6 Nộp thuế - bắt buộc
33 Tờ khai Thuế TNCN T6 Nộp thuế - bắt buộc
34 Tờ khai thuế FCT ( nếu có) Nộp thuế - bắt buộc
35 Tờ khai Thuế GTGT Q2 Nộp thuế - bắt buộc
36 Tờ khaichi
lương, thuế
phíTNCN Q2
hợp lý><không hợp lý, Tạm tính Nộp thuế - bắt buộc
37 thuế TNDN) Khách hàng - bắt buộc
38 Tờ khai Thuế GTGT T7/2023 Nộp thuế - bắt buộc
39 Tờ khai Thuế TNCN T7/2023 Nộp thuế - bắt buộc
40 Tờ khai thuế FCT ( nếu có) Nộp thuế - bắt buộc
41 Tờ khai Thuế GTGT T8/2023 Nộp thuế - bắt buộc
42 Tờ khai Thuế TNCN T8/2023 Nộp thuế - bắt buộc
43 Tờ khai thuế FCT ( nếu có) Nộp thuế - bắt buộc
44 Tờ khai Thuế GTGT T9/2023 Nộp thuế - bắt buộc
45 Tờ khai Thuế TNCN T9/2023 Nộp thuế - bắt buộc
46 Tờ khai thuế FCT ( nếu có) Nộp thuế - bắt buộc
47 Tờ khai Thuế GTGT Q3/2023 Nộp thuế - bắt buộc
48 Tờ khaichi
lương, thuế
phíTNCN Q3/2023 hợp lý, Tạm tính
hợp lý><không Nộp thuế - bắt buộc
49 thuế TNDN) Khách hàng - bắt buộc
50 Tờ khai Thuế GTGT T10/2023 Nộp thuế - bắt buộc
51 Tờ khai Thuế TNCN T10/2023 Nộp thuế - bắt buộc
52 Tờ khai thuế FCT ( nếu có) Nộp thuế - bắt buộc
53 Báo cáo tình hình sử dụng lao động hàng năm Nộp thuế - bắt buộc
54 Tờ khai Thuế GTGT T11/2023 Nộp thuế - bắt buộc
55 Tờ khai Thuế TNCN T11/2023 Nộp thuế - bắt buộc
56 Tờ khai thuế FCT ( nếu có) Nộp thuế - bắt buộc
Thời gian theo quy định
Hoàn thành
( Chậm nhất)
20/01 10-25/01
20/01 10-25/01
31/01 10-25/01
31/01 10-25/01
31/01 10-25/01
31/01 10-25/01
01/02 10-25/01
10-25/01
20/02 10-15/02
20/02 10-15/02
20/02 10-15/02
20/03 10-15/03
20/03 10-15/03
20/03 10-15/03
31/03 10/01-15/03
31/03 10/01-15/03
31/03 10/01-15/03
20/04 10-15/04
20/04 10-15/04
20/04 10-15/04
30/04 10-25/04
30/04 10-25/04
10-25/04
20/05 10-15/05
20/05 10-15/05
20/05 10-15/05
30/05 10-15/05
30/05 10-15/05
20/06 10-15/06
20/06 10-15/06
20/06 10-15/06
20/07 10-15/07
20/07 10-15/07
20/07 10-15/07
31/07 10-25/07
31/07 10-25/07
10-25/07
20/08 10-15/08
20/08 10-15/08
20/08 10-15/08
20/09 10-15/09
20/09 10-15/09
20/09 10-15/09
20/10 10-15/10
20/10 10-15/10
20/10 10-15/10
31/10 10-25/10
31/10 10-25/10
10-25/10
20/11 10-15/11
20/11 10-15/11
20/11 10-15/11
30/11 10-15/11
20/12 10-15/12
20/12 10-15/12
20/12 10-15/12

You might also like