Professional Documents
Culture Documents
Về nội dung:
a) Ngày, tháng ghi sổ;
b) Số hiệu và ngày, tháng của chứng từ kế toán dùng làm
căn cứ ghi sổ;
c) Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát
sinh;
d) Số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh ghi
vào các tài khoản kế toán;
đ) Số dư đầu kỳ, số tiền phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ.
5
PHÂN LOẠI SỔ KẾ TOÁN
Sổ kết cấu
kiểu bàn cờ
1. Khái niệm
2. Các hình thức kế toán
15 Khái niệm
Chứng từ kế toán
Sæ,
Sổ, thẻ
thÎ kÕ
kế
Sổ quỹ toán
to¸n chi
chi
Bảng tổng tiÕt
tiết
hợp chứng
từ kế toán
cùng loại
Bảng tổng
hợp chi
NHẬT KÝ – SỔ CÁI
tiết
Ghi chú:
Ghi hàng ngày BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
3.HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ - SỔ CÁI
Hình thức Nhật ký - Sổ cái
Sổ, thẻ
Bảng kê NHẬT KÝ
kế toán chi tiết
CHỨNG TỪ
BÁO CÁO TC
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
4.HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ
Hình thức Nhật ký - chứng từ
Các sổ kế toán chủ yếu
1. Nhật ký - chứng từ
2. Bảng kê
3. Sổ cái
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
PHẦN MỀM SỔ KẾ TOÁN
KẾ TOÁN
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
BẢNG TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN CÙNG LOẠI MÁY VI TÍNH
- Báo cáo tài chính
Ghi chú: - Báo cáo KTQT
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
5.HÌNH THỨC KẾ TOÁN TRÊN MÁY VI TÍNH
Hình thức Kế toán trên máy vi tính
25