You are on page 1of 3

aBecause = now that = as = since = considering that = given that =

seeing that + S V O ( vì )
BECAUSE OF = DUE TO = AS A RESULT OF = THANKS TO = GIVEN = IN
LIGHT OF + Cụm N
Whether …or
As a result, SVO = Therefore, SVO (Vì thế, Do đó) = In turn, (bởi chính
điều đó)
However, SVO = Nevertheless, SVO (câu này có một vế) tuy nhiên
Although = Though = Even though SVO, SVO (2 vế)
Despite = In spite of + N, SVO mặc dù
SVO, but/so SVO
Whereas = While SVO, SVO trong khi
If/ Even If/Unless SVO, SVO nếu
Throughout + thời gian (trong suốt)
+ nơi chốn (trên khắp)
Except (for) + N (ngoại trừ)
Bất kể từ gì dính với từ that cũng + SVO
Vd despite that SVO, the fact that SVO
Instead of +N, SVO hoặc instead đứng cuối câu (thay vào đó)
Meanwhile, SVO (câu có một vế) trong khi đó (ý nhắc lại thời gian nào
đó ở câu trước)
In the meantime, SVO (giống phía trên)
Including N (bao gồm)
Regarding N (liên quan tới)
Regardless of N, SVO. Bất chấp bất kể điều gì đó
Otherwise,
Once SVO, SVO (một khi, có 2 vế)
Ahead of N
In advance of + N (trước cái gì đó, vd trước buổi họp)
Prior to +N (trước cái gì đó)
As long as SVO, SVO (2 vế, miễn là)
During/ within/ for + khoảng thời gian
For instance, = For example, SVO (1 vế)
In other words, SVO (nói cách khác,)
In contrast, SVO (ngược lại, …)
Whether … or … ( liệu rằng … hoặc…)
N as well as N ( cũng như)
As of + thời gian: kể từ
By the time SVO, SVO ( trước khi , 2 vế, muốn dùng by the time thì một
trng 2 vế phải có thì tương lai hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành,
will have v3 or had v3)
According to N, SVO ( theo như ai đó, câu 1 vế )
Accordingly, SVO (do đó, vì vậy, cho nên ) 1 vế
Such as N1, N2 and N3 ( từ này dùng để liệt kê nên sau nó ít nhất phải
có 2 N trở lên) nghĩa như là
Unlike + N, SVO (không như không giống như…., SVO) 1 vế
Provided/ providing that SVO, SVO (với điều kiện là, đây là biến thể của
câu IF)
In case SVO, SVO (trong trường hợp phòng khi, 2 vế)
In case of N, SVO (1 vế)
In brief, SVO (Nói ngắn gọn, Tóm lại, 1 vế)
At the same time, SVO ( đồng thời, 1 vế)
SVO so that SVO (để mà, lưu ý từ này không đứng đầu câu)
As = when = because SVO
As nghĩa là như +N
Moreover, SVO = Furthermore, SVO (Hơn thế nữa, 1 vế)
Additionally, SVO = In addition, SVO= Besides, SVO = Also, SVO (Bên
cạnh đó, 1 vế)
In addition to + N, SVO (Bên cạnh cái gì đó, 1 vế)
Likewise cũng, tương tự như vậy
SVO, otherwise SVO (nếu không thì) 2 vế
Pertaning to = relating to +N (liên quan đến)

You might also like