You are on page 1of 22

BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HỘI ĐỒNG KIỂM TRA KẾT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


QUẢ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ
LUẬT SƯ KHU VỰC HÀ NỘI
Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2011
Số: 3088/BTP-HĐKT
V/v: Kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề luật sư

Kính gửi:
Thi hành Quyết định số 809/QĐ-BTP ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc tổ chức kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư và thành lập Hội
đồng kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội, Hội đồng
kiểm tra thông báo về việc tổ chức kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư Quý I và
Quý II/2011 như sau:
1. Tổ chức kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội
cho người tập sự hành nghề luật sư đã hết hạn tập sự của các Đoàn luật sư các tỉnh
Yên Bái, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Thanh Hóa, Bắc Giang, Hải Dương, Lào Cai, Sơn La,
Phú Thọ và thành phố Hà Nội, Hải Phòng (có danh sách kèm theo). Đối với những
người tập sự có tên trong danh sách bổ sung hồ sơ, đề nghị Đoàn luật sư gửi hồ sơ bổ
sung trước ngày 07/6/2011.
2. Thời gian tổ chức kiểm tra: từ ngày 24/6/2011 đến ngày 27/6/2011 (bốn
ngày);
3. Địa điểm kiểm tra: Nhà G, Học viện Hành chính Quốc gia, 77 Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Nội.
Thí sinh của Đoàn luật sư thành phố Hà Nội nộp Hồ sơ kiểm tra thực hành
trước 15h00 ngày 23/6/2011; thí sinh của Đoàn luật sư các tỉnh khác nộp Hồ sơ kiểm
tra thực hành trước 14h00, ngày 24/6/2011 tại trụ sở Văn phòng Đoàn luật sư Thành
phố Hà Nội, 276 Đường Láng Thượng, phường Thịnh Quang, Q Đống Đa, Hà Nội
(gần trường Đảng Lê Hồng Phong).
Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 7h00 ngày 25/6/2011 (thứ bảy).
Khi đi kiểm tra kết quả tập sự, thí sinh phải mang theo Giấy chứng minh nhân
dân.
Hội đồng kiểm tra đề nghị Ban Chủ nhiệm Đoàn luật sư thông báo cho người tập
sự hành nghề luật sư đã hết hạn tập sự của Đoàn mình tham dự kiểm tra đúng thời hạn.

TM. HỘI ĐỒNG KIỂM TRA


CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ Tư pháp (để b/c); (đã ký)
- Liên đoàn luật sư Việt Nam;
- Sở Tư pháp các tỉnh,thành phố (để biết);
- Lưu: VT, Cục CNTT, Vụ BTTP.
PHÓ VỤ TRƯỞNG VỤ BỔ TRỢ TƯ PHÁP
Nguyễn Văn Bốn
BỘ TƯ PHÁP

HỘI ĐỒNG KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ
HƯỚNG DẪN VỀ NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC KIỂM TRA
(Kèm theo Công văn số 3088/BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực Hà Nội)
I. VỀ KIỂM TRA VIẾT
Thời gian kiểm tra là 180 phút (kiểm tra vào buổi sáng, từ 7h30 ngày 25/6/2011).
Nội dung kiểm tra chủ yếu tập trung vào việc kiểm tra kỹ năng hành nghề, xử lý tình
huống cụ thể trong các lĩnh vực pháp luật và đạo đức nghề nghiệp luật sư:
- Hình sự và tố tụng hình sự (phần quy định chung, phần quy định về các loại tội phạm
theo quy định của Bộ luật hình sự, thủ tục tố tụng hình sự).
- Dân sự, tố tụng dân sự liên quan đến tài sản, quyền sở hữu, thừa kế và sở hữu trí tuệ;
hôn nhân gia đình, hành chính, các lĩnh vực thương mại, kinh tế.
Khi kiểm tra viết các thí sinh được sử dụng văn bản pháp luật.
II. VỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH (thời gian kiểm tra từ 13h30 ngày 25/6/2011)
Thí sinh tham dự kiểm tra phải chuẩn bị hồ sơ vụ việc (03 bộ, được đóng quyển); thời
gian nộp hồ sơ vụ việc như sau: đối với thí sinh của Đoàn luật sư thành phố Hà Nội nộp Hồ sơ
kiểm tra thực hành trước 15h00 ngày 23/6/2011; thí sinh của Đoàn luật sư các tỉnh khác nộp
Hồ sơ kiểm tra thực hành trước 14h00, ngày 24/6/2011 tại trụ sở Văn phòng Đoàn luật sư
Thành phố Hà Nội, 276 Đường Láng Thượng, phường Thịnh Quang, Q Đống Đa, Hà Nội (gần
trường Đảng Lê Hồng Phong).
1. Về nội dung của Hồ sơ kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
Thí sinh có thể lựa chọn chuẩn bị hồ sơ về một vụ việc (tư vấn cho khách hàng hoặc
tham gia bào chữa trước Toà án hoặc tư vấn soạn thảo hợp đồng dân sự hoặc các loại hợp
đồng khác) mà thí sinh tham gia thực hiện cùng với luật sư hướng dẫn.
* Hồ sơ vụ việc bao gồm những nội dung chính sau đây:
- Tóm tắt vụ việc;
- Ý kiến tư vấn hoặc quan điểm bào chữa hoặc hợp đồng đã được soạn thảo (có lập
luận chặt chẽ về cơ sở pháp lý, cơ sở thực tiễn);
- Kết quả thực hiện vụ việc;
- Các kiến nghị.
2. Về hình thức của hồ sơ kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
Hồ sơ kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư được đánh máy bằng font “Time
New Roman” trên giấy khổ A4, lề trên, dưới 2cm; lề trái: 3 cm; lề phải: 2cm. Khoảng cách
giữa 2 paragraph là 12pt. Nội dung chính của hồ sơ kiểm tra ít nhất 10 trang đánh máy. Ngoài
ra, thí sinh có thể đính kèm tài liệu giấy tờ có liên quan đến việc giải quyết vụ việc.
Hồ sơ kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư được đóng quyển và có trang bìa.
Nội dung của trang bìa theo mẫu đính kèm hướng dẫn này.
3. Việc kiểm tra thực hành được thực hiện theo trình tự sau đây:
- Phần một, thí sinh trình bày tóm tắt và bảo vệ quan điểm của mình về vụ việc đã
chuẩn bị trong hồ sơ và trả lời các câu hỏi của giám khảo về những vấn đề liên quan đến vụ
việc.
- Phần hai, thí sinh giải quyết các tình huống khác do giám khảo đưa ra.
HỘI ĐỒNG KIỂM TRA
TÊN ĐOÀN LUẬT SƯ NƠI TẬP SỰ
TÊN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ NƠI TẬP SỰ

HỒ SƠ KIỂM TRA THỰC HÀNH


(TÊN VỤ VIỆC)

Tên người tập sự:


Tên luật sư hướng dẫn:

Năm 2011
BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ


THAM DỰ KỲ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Nguyễn Thị Thu Hiền 1982 Yên Bái
BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ


THAM DỰ KỲ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Nguyễn Thị Hước 1984 Lạng Sơn
2. Nguyễn Thị Tuyết Trinh 1983 Lạng Sơn
BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ


THAM DỰ KỲ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Nguyễn Thị Bình 1981 Bắc Ninh
2. Nguyễn Minh Tuấn 1977 Bắc Ninh
3. Đồng Xuân Nghĩa 1984 Bắc Ninh
4. Nguyễn Quốc Tuấn 1972 Bắc Ninh
5. Nguyễn Thế Uyên 1949 Bắc Ninh
BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ


THAM DỰ KỲ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Lê Thu Hằng 1980 Thanh Hóa
2. Lê Thị Hằng 1976 Thanh Hóa
3. Ngô Thị Thanh Thủy 1975 Thanh Hóa
4. Nguyễn Thị Nhung 1986 Thanh Hóa
5. Phạm Văn Mạnh 1978 Thanh Hóa
BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ


THAM DỰ KỲ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Phan Văn Tiền 1955 Bắc Giang
2. Giáp Quang Khải 1975 Bắc Giang
3. Chu Văn Hành 1981 Bắc Giang
BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ


THAM DỰ KỲ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Trần Quang Trình 1978 Hải Dương
BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ


THAM DỰ KỲ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Đỗ Thị Lan Oanh 1980 Lào Cai
2. Lê Họa Thu 1982 Lào Cai
BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ


THAM DỰ KỲ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Trần Minh Huấn 1950 Sơn La
BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ


THAM DỰ KỲ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Hà Thị Tình 1978 TPHCM
BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ


THAM DỰ KỲ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Trịnh Hồng Cường 1963 Hưng Yên
2. Từ Tiến Đạt 1978 Hưng Yên
3. Nguyễn Hoàng Yến 1986 Hưng Yên
BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ CẦN BỔ SUNG HỒ SƠ


(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Không có hồ sơ tập sự; không xác
định thời gian tập sự  Bổ sung hồ
Đào Văn Thư 1975 Hải Phòng
sơ và Quyết định tiếp nhận tập sự
của ĐLS
2. Không có hồ sơ tập sự; không xác
định thời gian tập sự  Bổ sung hồ
Trần Thị Hiếu 1976 Hải Phòng
sơ và Quyết định tiếp nhận tập sự
của ĐLS
3. Không có hồ sơ tập sự; không xác
định thời gian tập sự  Bổ sung hồ
Vũ Thị Mai Hương 1974 Hải Phòng
sơ và Quyết định tiếp nhận tập sự
của ĐLS
4. Không có hồ sơ tập sự; không xác
định thời gian tập sự  Bổ sung hồ
Trần Hạ Long 1982 Hải Phòng
sơ và Quyết định tiếp nhận tập sự
của ĐLS
5. Thời gian tập sự giữa công văn của
ĐLS và báo cáo không khớp  Bổ
Nguyễn Đình San 1981 Hải Phòng
sung Quyết định tiếp nhận tập sự của
ĐLS
BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ CẦN BỔ SUNG HỒ SƠ


(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Dương Vũ Duy 1979 Phú Thọ Bổ sung báo cáo kết quả tập sự
BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ


THAM DỰ KỲ KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Trần Thị Vân Anh 1984 Hà Nội
2. Trần Đình Thống 1983 Hà Nội
3. Nguyễn Trọng Hoàng 1978 Hà Nội
4. Đỗ Thị Thu Hương 1976 Hà Nội
5. Lê Ngọc Lương 1983 Hà Nội
6. Trần Anh Huy 1981 Hà Nội
7. Đàm Thị Phương Mai 1985 Hà Nội
8. Phạm Thị Bích Hảo 1978 Hà Nội
9. Trịnh Ngọc Thành 1985 Hà Nội
10. Nguyễn Văn Sinh 1971 Hà Nội
11. Nguyễn Văn Dương 1964 Hà Nội
12. Lê Văn Công 1979 Hà Nội
13. Mai Hữu Đức 1983 Hà Nội
14. Nguyễn Văn Tân 1982 Hà Nội
15. Trịnh Thuý Huyền 1985 Hà Nội
16. Dương Bích Ngọc 1986 Hà Nội
17. Nguyễn Thị Thu 1984 Hà Nội
18. Bùi Tiến Soạn 1958 Hà Nội
19. Vi Văn Bân 1976 Hà Nội
20. Phạm Thị Dung 1986 Hà Nội
21. Vũ Đình Quyết 1984 Hà Nội
22. Nông Thị Hồng Dung 1960 Hà Nội
23. Nguyễn Thị Thuý An 1983 Hà Nội
24. Nguyễn Văn Dũng 1976 Hà Nội
25. Nguyễn Thanh Hương 1974 Hà Nội
26. Nguyễn Bá Việt 1958 Hà Nội
27. Nguyễn Ngọc Hùng 1985 Hà Nội  
28. Hà Ngọc Sơn 1979 Hà Nội
29. Nguyễn Huy Xanh 1966 Hà Nội
30. Phạm Thị Thuý Kiều 1985 Hà Nội
31. Nguyễn Thị Hương 1986 Hà Nội
32. Nguyễn Đức Thịnh 1970 Hà Nội
33. Chu Thị Tuyến 1962 Hà Nội  
34. Đào Đình Huế 1961 Hà Nội
35. Nguyễn Thị Lân 1985 Hà Nội
36. Đỗ Hoàng Long 1976 Hà Nội
37. Mạc Kính Thi 1983 Hà Nội
38. Nguyễn Văn Tiến 1981 Hà Nội
39. Trần Quang Bách 1985 Hà Nội
40. Nguyễn Thị Huyền 1954 Hà Nội
41. Nguyễn Văn Thực 1969 Hà Nội
42. Nguyễn Hoàng Thoại Phương 1977 Hà Nội  
43. Ngô Minh Vũ Dương 1978 Hà Nội  
44. Trương Bích Huệ 1976 Hà Nội
45. Đỗ Thị Hồng 1981 Hà Nội
46. Đặng Thuỳ Dương 1984 Hà Nội
47. Nguyễn Quang Nam 1964 Hà Nội
48. Nguyễn Văn Hẩn 1984 Hà Nội
49. Nguyễn Mạnh Hùng 1970 Hà Nội  
50. Nguyễn Văn Hưởng 1963 Hà Nội
51. Nguyễn Thị Thu Hồng 1977 Hà Nội
52. Phan Thị Hương Giang 1973 Hà Nội
53. Đỗ Thu Huyền 1984 Hà Nội
54. Đào Thị Hải 1982 Hà Nội
55. Vũ Thành Trung 1975 Hà Nội
56. Trần Huy Nam 1986 Hà Nội
57. Phạm Chí Dũng 1986 Hà Nội
58. Nguyễn Hồng Thuý 1985 Hà Nội
59. Đoàn Thị Tươi 1984 Hà Nội
60. Nguyễn Xuân Tuyên 1966 Hà Nội
61. Nguyễn Anh Vân 1961 Hà Nội
62. Nguyễn Thị Minh Thu 1978 Hà Nội
63. Trần Thị Hoạ My 1985 Hà Nội
64. Nguyễn Minh Phụng 1957 Hà Nội
65. Trương Minh Chính 1973 Hà Nội
66. Ngô Thị Hường 1984 Hà Nội
67. Trần Thị Hồng Nhung 1985 Hà Nội
68. Nguyễn Hồng Khải 1980 Hà Nội
69. Bùi Thị Lành 1986 Hà Nội
70. Nguyễn Thị Thu Hằng 1986 Hà Nội
71. Trần Thị Oanh 1981 Hà Nội
72. Nguyễn Xuân Nam 1979 Hà Nội
73. Tạ Hoàng Lĩnh 1984 Hà Nội
74. Bùi Như Đỗ 1953 Hà Nội
75. Nguyễn Chí Thiện 1952 Hà Nội
76. Trịnh Như Ý 1952 Hà Nội
77. Phí Thuý Quỳnh Nga 1985 Hà Nội
78. Nguyễn Trác Phương 1971 Hà Nội
79. Phạm Nguyễn Linh 1987 Hà Nội
80. Nguyễn Tân Việt 1957 Hà Nội
81. Nguyễn Văn Thông 1967 Hà Nội
82. Nguyễn Gia Tuyến 1958 Hà Nội
83. Phạm Văn Hiển 1965 Hà Nội
84. Lê Văn Hồng 1974 Hà Nội
85. Lò Thuỳ Linh 1985 Hà Nội
86. Nguyễn Thị Bích Thuỷ 1985 Hà Nội
87. Đỗ Thị Thuý 1985 Hà Nội
88. Chu Văn Sửa 1958 Hà Nội
89. Tăng Hồng Vũ 1983 Hà Nội
90. Đỗ Minh Hương 1985 Hà Nội
91. Phạm Thị Lan Hương 1977 Hà Nội
92. Vũ Thanh Minh 1986 Hà Nội
93. Lê Thu Hiền 1980 Hà Nội
94. Vũ Cao Kỳ 1977 Hà Nội
95. Trần Thanh Quyết 1984 Hà Nội
96. Nguyễn Trọng Nghĩa 1980 Hà Nội  
97. Tạ Thị Hương 1976 Hà Nội
98. Nguyễn Hồng Vân 1963 Hà Nội
99. Trương Hải Yến 1985 Hà Nội
100. Đào Việt Hà 1971 Hà Nội
101. Hoàng Thăng Long 1974 Hà Nội
102. Hoàng Ngọc Thanh Bình 1975 Hà Nội
103. Bùi Văn Thành 1957 Hà Nội
104. Nguyễn Thị Lương 1983 Hà Nội  
105. Trần Thanh Ngọc 1984 Hà Nội
106. Vũ Thành Công 1973 Hà Nội
107. Nguyễn Hồng Năng 1976 Hà Nội
108. Hà Hoàng Hiệp 1979 Hà Nội
109. Nguyễn Thị Hồng Nguyên 1981 Hà Nội
110. Nguyễn Việt Anh 1974 Hà Nội
111. Trần Trọng Thắng 1977 Hà Nội
112. Phạm Thu Hương 1976 Hà Nội
113. Nguyễn Phúc Thịnh 1984 Hà Nội
114. Phạm Thế Anh 1975 Hà Nội
115. Võ An Hải 1972 Hà Nội
116. Lê Thị Thanh Hà 1985 Hà Nội
117. Phạm Duy Đức 1971 Hà Nội
118. Nguyễn Hồng Thương 1964 Hà Nội
119. Lê Thị Cảnh Uyển 1975 Hà Nội
120. Trần Xuân Hùng 1978 Hà Nội
121. Đặng Thuỷ Nguyên 1984 Hà Nội
122. Trương Thị Thu Hà 1979 Hà Nội
123. Nguyễn Kim Dung 1970 Hà Nội
124. Nguyễn Hồng Quân 1984 Hà Nội
125. Vũ Nghị Lực 1983 Hà Nội
126. Đặng Thị Nụ 1983 Hà Nội
127. Đinh Trung Thực 1984 Hà Nội
128. Đào Thị Chinh 1981 Hà Nội
129. Nguyễn Thị Hồ Điệp 1977 Hà Nội
130. Lê Đức Thọ 1984 Hà Nội
131. Lại Văn Doãn 1985 Hà Nội  
132. Nguyễn Thị Xuân 1984 Hà Nội
133. Trần Anh Dũng 1983 Hà Nội
134. Trần Hữu Năng 1959 Hà Nội
135. Lê Việt Nga 1986 Hà Nội
136. Trần Văn Thành 1985 Hà Nội
137. Nguyễn Tiến Dũng 1964 Hà Nội
138. Trương Thanh Hoà 1985 Hà Nội
139. Lương Huy Hùng 1976 Hà Nội
140. Trần Đỗ Thành 1977 Hà Nội
141. Nguyễn Mai Phương 1975 Hà Nội
142. Phan Lạc Tuấn 1985 Hà Nội
143. Nguyễn Minh Nguyệt 1984 Hà Nội
144. Nguyễn Minh Giang 1981 Hà Nội
145. Đinh Thị Phúc 1985 Hà Nội
146. Lương Thị Trâm 1953 Hà Nội
147. Nguyễn Xuân Vinh 1977 Hà Nội
148. Nguyễn Trọng Dư 1947 Hà Nội
149. Đỗ Hồng Anh 1975 Hà Nội
150. Nguyễn Thị Liễu 1981 Hà Nội
151. Nguyễn Tuấn Thắng 1986 Hà Nội
152. Lê Thị Mai Thi 1975 Hà Nội
153. Phạm Thị Vân Thành 1976 Hà Nội
154. Trần Thị Lệ Hằng 1986 Hà Nội
155. Dương Mai Anh 1978 Hà Nội
156. Nguyễn Thị Hồng Linh 1981 Hà Nội
157. Nguyễn Thị Thuý Hồng 1978 Hà Nội
158. Nguyễn Thuý Quỳnh 1978 Hà Nội
159. Nguyễn Minh Hằng 1975 Hà Nội
160. Nguyễn Bảo Thắng 1979 Hà Nội
161. Nguyễn Thị Ngọc Anh 1985 Hà Nội
162. Hoàng Thị Lệ 1981 Hà Nội
163. Trịnh Xuân Thuỵ 1975 Hà Nội
164. Đào Hồng Dịu 1986 Hà Nội
165. Bùi Thị Thanh Hằng 1980 Hà Nội
166. Nguyễn Thị Hằng Như 1983 Hà Nội
167. Chu Tiến Vượng 1976 Hà Nội
168. Trịnh Thế Phương 1977 Hà Nội
169. Nguyễn Văn Tuý 1974 Hà Nội
170. Hoàng Văn Doãn 1959 Hà Nội
171. Lê Thị Anh Xuân 1977 Hà Nội
172. Trần Trung Kiên 1981 Hà Nội
173. Phạm Ngọc Tân 1985 Hà Nội
174. Phạm Tiến Long 1984 Hà Nội  
175. Nguyễn Thị Mến 1985 Hà Nội
176. Vũ Thị Hồng 1979 Hà Nội
177. Đinh Thị Hoà 1985 Hà Nội
178. Phạm Thị Bích Liên 1981 Hà Nội
179. Đỗ Thị Thanh Nhàn 1986 Hà Nội
180. Nhữ Phương Anh 1978 Hà Nội
181. Đặng Hoa Quỳnh 1982 Hà Nội
182. Nguyễn Văn Hân 1983 Hà Nội
183. Đặng Thị Hiếu Hạnh 1972 Hà Nội
184. Thái Thanh Huyền 1978 Hà Nội
185. Nguyễn Hữu Huy 1979 Hà Nội
186. Nguyễn Ngọc Long 1976 Hà Nội
187. Nguyễn Thị Hướng 1986 Hà Nội
188. Nguyễn Mạnh Hùng 1980 Hà Nội
189. Hà Thị Mai Hương 1984 Hà Nội
190. Nguyễn Thị Đức Hiên 1972 Hà Nội
191. Đỗ Hữu Đĩnh 1986 Hà Nội
192. Nguyễn Thanh Bách 1971 Hà Nội
193. Từ Thị Thu Huyền 1978 Hà Nội
194. Tạ Văn Lượng 1974 Hà Nội
195. Phạm Quốc Khánh 1965 Hà Nội
196. Nguyễn Phạm Minh 1967 Hà Nội
197. Nguyễn Thị Hồng Ngọc 1985 Hà Nội
198. Nguyễn Anh Tuấn 1977 Hà Nội
199. Lại Thanh Mai 1976 Hà Nội
200. Phùng Bích Vân 1980 Hà Nội
201. Phi Quang Tuấn 1973 Hà Nội
202. Trần Thị Thoa 1980 Hà Nội
203. Lê Thị Thuỷ 1979 Hà Nội
204. Trần Duy Bình 1983 Hà Nội
205. Nguyễn Văn Thắng 1977 Hà Nội
206. Đào Thị Lan Anh 1972 Hà Nội
207. Vũ Văn Hoan 1963 Hà Nội
208. Chu Thu Hiền 1970 Hà Nội
209. Nguyễn Đức Liên 1961 Hà Nội
210. Nguyễn Thị Minh Hà 1986 Hà Nội
211. Nguyễn Văn Tấn 1960 Hà Nội
212. Đoàn Sinh Đô 1976 Hà Nội
213. Nguyễn Chí Chung 1957 Hà Nội
214. Lê Thị Thanh Nga 1977 Hà Nội
215. Công Nghĩa Nam 1975 Hà Nội
216. Nguyễn Duy Hữu 1975 Hà Nội
217. Hà Thị Phương 1977 Hà Nội
218. Nguyễn Ngọc Hạnh 1983 Hà Nội
219. Ngô Thị Thu Linh 1973 Hà Nội
220. Bùi Văn Dương 1959 Hà Nội
221. Nguyễn Hải Thanh Trì 1950 Hà Nội

BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THAM DỰ KIỂM TRA
(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Nguyễn Quốc Đạt 1960 Hà Nội TS 13 tháng
BỘ TƯ PHÁP

DANH SÁCH NGƯỜI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ CẦN BỔ SUNG HỒ SƠ


(Kèm theo Công văn số 3088 /BTP-HĐKT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Hội đồng kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư khu vực thành phố Hà Nội)

TT Năm
Họ và tên Đoàn luật sư Ghi chú
sinh
1. Chuyển nơi tập sự từ Toàn Thắng (9-
12/2009) sang Danzko (12/2009-
Nguyễn Hữu Mạnh 1985 Hà Nội
nay)  Đề nghị bổ sung nhận xét
quá trình tập sự tại Toàn Thắng
2. Đề nghị bổ sung giấy tờ chứng minh
được giảm thời gian tập sự và giấy tờ
Nguyễn Văn Bình 1959 Hà Nội
chứng minh không còn là cán bộ,
công chức.
3. Nguyễn Hồng Quân 1978 Hà Nội Đề nghị bổ sung QĐ đăng ký tập sự
4. Chuyển nơi tập sự từ Khánh Hưng
sang Bách Sự Thuận  Đề nghị bổ
Lê Hữu Chức 1962 Hà Nội
sung nhận xét quá trình tập sự tại
Khánh Hưng
5. Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự của
Hàn Ngọc Thanh 1973 Hà Nội
ĐLS
6. Thiếu QĐ tiếp nhận tập sự của ĐLS
Hoàng Đình Cần 1975 Hà Nội
(hồ sơ số 48)
7.  Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự của
Trịnh Khắc Tuấn 1978 Hà Nội
ĐLS
8. Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự của
Nguyễn Phú Lâm 1976 Hà Nội
ĐLS
9. Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự của
Trần Viết Hưng 1978 Hà Nội
ĐLS
10. Nguyễn Quang Huy 1981 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
11. Nguyễn Thu Phương 1979 Hà Nội  Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
12. Vũ Văn Chung 1963 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
13. Nguyễn Thị Hồng Sim 1981 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
14. Có xác nhận thời gian tập sự của
Nguyễn Minh Khoa 1974 Hà Nội ĐLS nhưng không có dấu. Bổ sung
giấy tờ xác định thời gian tập sự
15. Bổ sung báo cáo kết quả tập sự trong
Phạm Anh Thư 1976 Hà Nội thời gian được gia hạn tập sự
(01/2011-7/2011)
16. Bổ sung báo cáo kết quả tập sự trong
Nguyễn Việt Hà 1973 Hà Nội thời gian được gia hạn tập sự
(09/2010-3/2011)
17. Nguyễn Thị Thu Hà 1979 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
18. Doãn Hữu Tích 1957 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
19. Nguyễn Hà 1959 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
20. Trần Thanh 1984 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
21. Trần Kiên 1985 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
22. Trần Văn Giang 1976 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
23. Nguyễn Quang Thanh 1966 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
24. Phạm Tiến Duật 1974 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
25. QĐ tiếp nhận tập sự của ĐLS: nơi
tập sự là Công ty luật Nghiệp Hưng.
Cao Thị Nga 1984 Hà Nội Báo cáo tập sự là VPLS Nguyễn
Thanh Bình. 
Đề nghị làm rõ
26. Cao Thị Phương 1984 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
27. Chuyển nơi tập sự từ Cty luật số 5
Quốc gia (10-2009-7/2010) sang Cty
Đặng Mỹ Hạnh 1986 Hà Nội Đặng Dung (8-2010- nay)
Đề nghị bổ sung nhận xét quá trình
tập sự tại Cty luật số 5 Quốc gia
28. Trần Thu Huyền 1977 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
29. Nguyễn Minh Tân 1963 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
30. Nguyễn Thuỵ Cường 1984 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
31. Lô Thu Hằng 1984 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
32. Nguyễn Văn Quang 1956 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
33. Nguyễn Thanh Bình 1973 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
34. Lê Tuấn Anh 1984 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
35. Nguyễn Thiên Triệu 1984 Hà Nội Bổ sung QĐ tiếp nhận tập sự
36. Công văn của ĐLS là Phan Thị Thu
Phan Thị Thu Hương
1977 Hà Nội Hương, hồ sơ là Phan Thị Thu Trang
Phan Thị Thu Trang
 Đề nghị ĐLS làm rõ
37. Thiếu QĐ tiếp nhận tập sự. Đợt
12/2010: bỏ thi vấn đáp không có lý
Nguyễn Thị Thanh Nga 1985 Hà Nội do  Đề nghị ĐLS làm rõ, kiểm
điểm và xem xét việc đề nghị kiểm
tra?
38. Thiếu QĐ đăng ký tập sự của ĐLS;
người viết báo cáo không ký báo
Trần Thị Lý 1983 Hà Nội cáo; không có ngày tháng năm viết
báo cáo tập sự  Đề nghị ĐLS xem
xét, cân nhắc việc đề nghị kiểm tra?
39. Không ký tên trong báo cáo tập sự
Hà Thị Hải 1986 Hà Nội Đề nghị ĐLS xem xét, cân nhắc
việc đề nghị kiểm tra?
40.  Không ký tên trong báo cáo tập
Nguyễn Thu Huyền 1986 Hà Nội sựĐề nghị ĐLS xem xét, cân nhắc
việc đề nghị kiểm tra?
41. Báo cáo tập sự ghi luật sư hướng dẫn
là: Luật sư Lê và đồng sự Đề nghị
Hoàng Thị Cẩm Vân 1984 Hà Nội ĐLS xem xét, làm rõ luật sư hướng
dẫn và cân nhắc việc đề nghị kiểm
tra?
42. QĐ gia hạn tập sự từ 12/2010-6/2011
tại CTL Địa Ốc. Báo cáo tập sự thì
Chu Xuân Bình 1955 Hà Nội tại VPLS Thái Sơn. Báo cáo tập sự
làm sơ sài  Đề nghị ĐLS làm rõ,
cân nhắc việc đề nghị kiểm tra.
43. Không ký báo cáo tập sự Đề nghị
Nguyễn Thiên Quang 1985 Hà Nội ĐLS xem xét, cân nhắc việc đề nghị
kiểm tra?

You might also like