Professional Documents
Culture Documents
M2B
M2B
(*)
Tương tự TA, trong TBN “mirar” và “ver” sử dụng tương đương nhau về ý nghĩa, không có quá
nhiều sự phân biệt, thậm chí có thể tùy ý hơn cả “watch” và “ver” trong TA. Nếu cần nhấn mạnh
ý “nhìn có chủ đích” thì sử dụng “mirar” sẽ tốt hơn.
(*)
Pasar (v):
(*)
En + año/estación/mes
A + hora
24/7/2022
El ayuntamiento (nm):
El municipio (nm): municipality, a town, city or district with its own local government; the
group of officials who govern
La estación
La banca (nf):
Organismo (organism) = cơ sở (có liên quan đến hành chính, công vụ)
Las finanzas (nf, plr): finance, tài chính (luôn ở dạng số nhiều)
vd: El nuevo sistema de ley opera muy bien (the new law system operates well)
El parque de attraciones (nm): theme park, amusement park, công viên giải trí
El parque nacional (nf) = La reserva nacional (nf): national park, công viên quốc gia, vườn
quốc gia
La reserva (nf):
i. reservation, bảo tồn (reserva de animales en vías de extinción : bảo tồn động vật có
nguy cơ tuyệt chủng)
ii. reserve, dung tích (reserva petrolera : dung tích xăng (của xe))
La gasolinera (nf): gas station
El centro recreativo (nm): recreative center, trung tâm vui chơi, giải trí
27/07/2022
(*)
(*)
30/7/2022
vd: Vinagre acompaña a las verduras para complementar la salsa (giấm đi kèm với rau củ để
hoàn thành món salad)
Determinar (v):
Aportar (v): = Añadir (v): add, thêm vào (mang tính bổ sung, làm đủ)
Aportar được sử dụng với hàm ý rõ hơn là “thêm vào để củng cố, hỗ trợ)
El actualizador (nm): updater, one that add more to modernize sth or make it better, up-to-date
(*)
(*)
Los demostrativos được sử dụng để xác định khoảng cách của danh từ được đi kèm so với
người nói hoặc so với 1 danh từ khác được đối chiếu theo.
Los posesivos được sử dụng để xác định mối quan hệ sở hữu của danh từ được đi kèm so với
người nói hoặc so với 1 danh từ được đối chiếu theo.
(*)
Próximo/a (adj):
(*)
Yo mi mis
Tú tu tus