You are on page 1of 5

ICDL Vietnam Tel : (+84)4 3556 0998

No.140 Hoang Sam, Nghia Do, Fax : (+84)4 3848 9448


Cau Giay, Hanoi, Vietnam. Email: info@icdlvietnam.vn
W: www.ecdl.org / www.icdlvietnam.vn

SỬ DỤNG BẢNG TÍNH (SPREADSHEETS)


Mô đun này đưa ra các khái niệm và kĩ năng cơ bản liên quan đến bảng tính và hỗ trợ học viên
sử dụng bảng tính để tạo ra thành phẩm chất lượng.

ĐỀ CƯƠNG
Tài liệu này là đề cương chi tiết cho ECDL/ ICDL phần Cơ bản về bảng tính. Dựa trên kết quả
học tập, đề cương này liệt kê các kiến thức và kĩ năng cần thiết cho thí sinh dự thi ECDL/ICDL phần
Cơ bản về bảng tính. Đề cương cũng cung cấp nền tảng các bài thi mẫu cho phần lý thuyết và thực
hành trong mô đun này.Đề cương phiên bản 5.0
MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN
Khi hoàn thành mô đun này, các học viên sẽ nắm được các kĩ năng:
 Làm việc với bảng tính và lưu giữ với các định dạng khác nhau
 Chọn các lựa chọn đi kèm trong ứng dụng như chức năng Giúp đỡ (Help) để nâng cao hiệu
suất
 Nhập dữ liệu vào các ô, thành thạo việc tạo lập danh sách. Chọn, di chuyển, xóa và đổi tên phù
hợp cho dữ liệu
 Chỉnh sửa hàng và cột trong worksheet. Sao chép, di chuyển, xóa và đổi tên phù hợp cho
worksheet
 Tạo công thức thuật toán hợp lý qua chức năng tiêu chuẩn của bảng tính, thành thạo tạo lập
công thức; nhận biết các giá trị lỗi của công thức
 Định dạng số và nội dung kí tự trong bảng tính
 Lựa chọn, tạo lập và định dạng biểu đồ để diễn tả thông tin sinh động
 Điều chỉnh cài đặt trang bảng tính. Kiểm tra và chỉnh sửa nội dung bảng tính trước khi in..

Page | 1
ICDL Vietnam Tel : (+84)4 3556 0998
No.140 Hoang Sam, Nghia Do, Fax : (+84)4 3848 9448
Cau Giay, Hanoi, Vietnam. Email: info@icdlvietnam.vn
W: www.ecdl.org / www.icdlvietnam.vn

Loại hình Bộ kĩ năng STT Tác vụ


1. Sử 1.1 Làm việc 1.1.1 Mở, đóng một ứng dụng bảng tính. Mở, đóng một bảng
dụng ứng với bảng tính tính
dụng 1.1.2 Tạo một bảng tính mới dựa trên mẫu định sẵn
1.1.3 Lưu một bảng tính tại một vị trí trong ổ đĩa. Lưu bảng
tính với tên khác ở một vị trí trong ổ đĩa
1.1.4 Lưu bảng tính dưới dạng file khác như: dạng mẫu, file kí
tự, phần mềm với tên đuôi đặc biệt, phiên bản số
1.1.5 Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở
1.2 Tăng hiệu 1.2.1 Thiết lập Lựa chọn/Ưu tiên cơ bản trong ứng dụng: Tên
suất người dùng, thư mục mặc định để mở hoặc lưu bảng tính
1.2.2 Sử dụng chức năng phụ trợ (Help) sẵn có
1.2.3 Sử dụng công cụ khuếch đại/phóng to
1.2.4 Hiển thị, ẩn thanh công cụ đi kèm. Tái lập, thu nhỏ thanh
ribbon
2. Ô (cell) 2.1 Chèn, 2.1.1 Nhận biết được ô nội dung trong bảng tính chỉ chứa duy
Chọn lựa nhất một thành tố dữ liệu (ví dụ, tên người ở một ô; họ ở
ô liền kề)
2.1.2 Nhận biết thực tiễn sử dụng hiệu quả với việc tạo danh
sách: tránh dòng và cột trống ở phần nội dung chính của
danh sách, chèn dòng trống trước dòng Tổng, bảo đảm
các ô ở phần biên danh sách được để trống
2.1.3 Nhập số, ngày, kí tự vào ô
2.1.4 Lựa chọn một ô, chọn hàng loạt ô gần kề, hàng loạt ô
không kề nhau, chọn toàn bộ bảng tính
2.2 Chỉnh 2.2.1 Chỉnh sửa nội dung trong ô, điều chỉnh nội dung có sẵn
sửa, sắp xếp 2.2.2 Sử dụng Lệnh quay lại (undo) và thực hiện lại (redo)
2.2.3 Sử dụng lệnh tìm kiếm để tìm một nội dung cụ thể trong
bảng tính
2.2.4 Sử dụng lệnh thay thế cho một nội dung cụ thể trong bảng
tính
2.2.5 Sắp xếp trình tự ô theo trật tự số giảm tăng dần, giảm dần,

Page | 2
ICDL Vietnam Tel : (+84)4 3556 0998
No.140 Hoang Sam, Nghia Do, Fax : (+84)4 3848 9448
Cau Giay, Hanoi, Vietnam. Email: info@icdlvietnam.vn
W: www.ecdl.org / www.icdlvietnam.vn

trật tự chữ cái


2.3 Sao chép, 2.3.1 Sao chép nội dung của ô, của dãy ô trong worksheet, giữa
Di chuyển, Xóa các worksheet, giữa các bảng tính đang mở
2.3.2 Sử dụng công cụ tự động điền, sao chép công cụ xử lý,
gia tăng dữ liệu nhập vào
2.3.3 Di chuyển nội dung của ô, dãy ô trong một worksheet,
giữa các worksheet, giữa các bảng tính đang mở
2.3.4 Xóa nội dung của ô
3. Quản 3.1 Dòng và 3.1.1 Chọn một dòng, dãy các dòng gần kề, dãy các dòng
lý bảng tính cột không kề nhau
3.1.2 Chọn một cột, dãy các cột gần kề, dãy các cột không kề
nhau
3.1.3 Chèn, xóa dòng và cột
3.1.4 Điều chỉnh độ rộng của cột, chiều dài của dòng đến một
vị trí cụ thể, đến vị trí tối ưu
3.1.5 Đóng băng, rã băng tiêu đề của dòng/cột
3.2 3.2.1 Chuyển đổi giữa các worksheet
3.2.2 Chèn thêm một worksheet, xóa một worksheet
3.2.3 Nhận biết thực tiễn đặt tên worksheet đúng cách: đặt tên
có nghĩa thay vì chấp nhận tên mặc định
3.2.4 Sao chép, di chuyển, đổi tên một worksheet trong bảng
tính
4. Công 4.1 Công thức 4.1.1 Nhận biết thực tiễn tạo công thức đúng: sử dụng tên các ô
thức và hàm số học thay vì gõ số trực tiếp thành công thức
số 4.1.2 Lập công thức với tên các ô và dấu số học (cộng, trừ,
nhân, chia)
4.1.3 Xác định và nhận biết tiêu chuẩn giả trị lỗi khi lập công
thức: #NAME?, #DIV/0, #REF!
4.1.4 Nhận biết và sử dụng ô tương đối, tuyệt đối khi lập công
thức
4.2 Hàm số 4.2.1 Sử dụng hàm tính tổng, trung bình, giá trị nhỏ nhất, giá trị
lớn nhất, đếm, counta, hợp

Page | 3
ICDL Vietnam Tel : (+84)4 3556 0998
No.140 Hoang Sam, Nghia Do, Fax : (+84)4 3848 9448
Cau Giay, Hanoi, Vietnam. Email: info@icdlvietnam.vn
W: www.ecdl.org / www.icdlvietnam.vn

4.2.2 Sử dụng hàm logic if (đưa ra một hoặc hai giá trị cụ thể)
với dấu so sánh =, >, <
5. Định 5.1 Số/Ngày 5.1.1 Định dạng ô để hiển thị chữ số với dạng số thập phân;
dạng tháng hiện số không dùng dấu phẩy để phân cách hàng trăm
nghìn
5.1.2 Định dạng ô để hiển thị kiểu ngày tháng, hiển thị biểu
tượng tiền tệ
5.1.3 Định dạng ô để hiển thị số dưới dạng phần trăm
5.2 Nội dung 5.2.1 Thay đổi hình thức nội dung trong ô: kiểu chữ, kích cỡ
chữ
5.2.2 Đặt các định dạng cho nội dung ô: in đậm, in nghiêng,
gạch chân, gạch chân 2 dòng
5.2.3 Chỉnh màu chữ khác nhau cho nội dung ô, nền của ô
5.2.4 Sao chép định dạng từ ô này, dãy ô này sang ô khác, dãy
ô khác
5.3 Căn lề, 5.3.1 Đặt hiệu ứng text wrapping vào nội dung của ô, dãy ô
hiệu ứng biên 5.3.2 Căn lề nội dung: ngang, dọc. Điều chỉnh hướng của nội
dung ô
5.3.3 Nhập ô và đặt tiêu đề ở trung tâm ô vừa nhập
5.3.4 Thêm hiệu ứng biên cho ô, dãy ô: dạng biên, màu sắc
6. Biểu 6.1 Lập biểu 6.1.1 Lập các dạng biểu đồ khác nhau từ các dạng dữ liệu bảng
đồ đồ tính: biểu đồ cột, biểu đồ thanh, biểu đồ đường, biểu đồ
tròn
6.1.2 Chọn một biểu đồ
6.1.3 Thay đổi dạng biểu đồ
6.1.4 Di chuyển, thay đổi kích cỡ, xóa một biểu đồ
6.2 Chỉnh sửa 6.2.1 Thêm, xóa, sửa tên biểu đồ
6.2.2 Thêm nhãn giá trị vào biểu đồ: giá trị/số, phần trăm
6.2.3 Thay đổi màu nền của phần diện tích biểu đồ, thay đổi
màu nền của chú thích
6.2.4 Thay đổi màu của cột, thanh, dòng, các phần trong biểu

Page | 4
ICDL Vietnam Tel : (+84)4 3556 0998
No.140 Hoang Sam, Nghia Do, Fax : (+84)4 3848 9448
Cau Giay, Hanoi, Vietnam. Email: info@icdlvietnam.vn
W: www.ecdl.org / www.icdlvietnam.vn

đồ
6.2.5 Thay đổi kiểu và màu chữ của tên biểu đồ, tên trục, nội
dung chú thích
7. Chuẩn 7.1 Cài đặt 7.1.1 Thay đổi lề trang làm việc: trên, dưới, trái, phải
bị thành 7.1.2 Thay đổi hướng giấy: chân dung, phong cảnh. Thay đổi
phẩm kích cỡ giấy
7.1.3 Thiết lập để nội dung khớp với số worksheet nhất định
7.1.4 Thêm, sửa, xóa nội dung header, footer của trang làm
việc
7.1.5 Chèn và xóa các trường: thông tin số trang, ngày, tháng,
tên file, tên worksheet vào trong header, footer
7.2 Kiểm tra 7.2.1 Kiểm tra và chỉnh sửa các phép tính và kí tự trong bảng
và in ấn tính
7.2.2 Bật, tắt hiển thị dòng kẻ ô, hiển thị các dòng và cột để in
7.2.3 Cài đặt in dòng tiêu đề tự động tại tất cả các trang in của
worksheet
7.2.4 Xem trước trang in của worksheet
7.2.5 Chỉ in một khu vực ô đã chọn hoặc in toàn bộ worksheet,
chọn số lượng bản sao, in toàn bộ bảng tính, in một biểu
đồ đã chọn.

Page | 5

You might also like