Professional Documents
Culture Documents
Bu I I-Word
Bu I I-Word
Tạo văn bản mới dựa trên các mẫu định dạng sẵn, các định
WP.1.1 dạng có sẵn như: bản ghi nhớ, fax, bản danh mục.
WP.1.1.2
Làm việc
với văn bản
(PP và ex- Lưu trữ văn bản tại một vị trí trong ổ đĩa. Lưu văn bản với
ecl) tên khác trong ổ đĩa.
WP.1.1.3
Lưu văn bản dưới dạng tệp tin khác nhau như: tệp tin văn
bản, định dạng đầy đủ kí tự, văn bản mẫu, tập tin phần mềm
WP.1.1.4 chuyên dụng, các phiên bản khác.
WP.1.2
Sử dụng các chức năng trợ giúp (Help) sẵn có.
Nâng cao WP.1.2.2
hiệu suất
Sử dụng công cụ phóng to, thu nhỏ.
(nt) WP.1.2.3
Hiển thị, ẩn các thanh công cụ. Khôi phục, thu nhỏ thanh
WP.1.2.4 ruy-băng (ribbon).
WP.2.1.3 Nhập các biểu tượng hoặc các kí tự đặc biệt như: ©, ®, ™.
Insert=> Symbol( biểu tượng) => chọn theo đề yc
1
Hiển thị, ẩn các kí tự điều khiển, định dạng như: dấu cách,
ngắt đoạn, kí tự xuống dòng, kí tự tab (formatting mark).
WP.2.2.1 Paragraph => kích chọn dấu pi (formatting mark) => (hiển
thị các kí tự bị ẩn)
Chọn chữ cái, từ, dòng, câu, đoạn văn, tất cả văn bản.
WP.2.2.2 Chọn kí tự nào bôi đen theo yc
Chỉnh sửa nội dung bằng cách thêm, xóa chữ cái, từ ngữ
trong văn bản có sẵn; bằng cách viết đè để thay thế văn bản
WP.2.2.3 đang có.
Làm bt
Sử dụng lệnh tìm kiếm (find) đơn giản với từ, cụm từ nhất
định.
WP.2.2 WP.2.2.4
Home => find => chọn từ cần tìm
Chọn,
Chỉnh sửa
Sử dụng lệnh thay thế (replace) đơn giản với từ, cụm từ
nhất định.
WP.2.2.5 Home => replace => find what: kí tự ban đầu, replace with:
kí tự mới
Sao chép, di chuyển kí tự trong một văn bản, giữa các văn
bản.
WP.2.2.6 Sao chép: Ctrl C
Di chuyển: Ctrl X
Xóa kí tự.
WP.2.2.7
Sử dụng lệnh, chức năng khôi phục/bỏ khôi phục (undo/
WP.2.2.8 redo).
3. Định dạng
WP.3.1 WP.3.1.1 Thay đổi định dạng kí tự: font chữ, kiểu font.
Kí tự WP.3.1.2 Đặt các định dạng kí tự: in đậm, nghiêng, gạch chân.
Đặt các định dạng kí tự: chữ cao, chữ thấp.
Vd: x^2, x2….
WP.3.1.3
home => font => chọn x^2 or x2
2
Tạo lập, nhập các văn bản.
WP.3.2.1
Soạn thảo vb
Chèn, xóa ngắt dòng (khoảng cách dòng).
WP.3.2.2 Ngắt dòng, Chèn đoạn văn: Enter
Nhận biết hiệu quả sử dụng căn lề kí tự: dùng căn lề (đặt trỏ
chuột ở đầu đoạn => tab),lùi dòng, công cụ tab thay vì gõ
WP.3.2.3
dấu cách.
Lùi dòng của đoạn văn bản: trái, phải, dòng đầu tiên.
Vd: lùi dòng bên trái 3cm: Boi đen => para => indentation:
WP.3.2.5 left: 3 cm => ok
Lùi dòng đầu: special: first line, 3cm
Đặt khoảng cách ở trên, dưới các đoạn văn bản. Đặt khoảng
đơn, khoảng 1.5 dòng, khoảng dòng đôi ở mỗi đoạn văn bản.
WP.3.2.8
Thêm, xóa các gạch đầu dòng, số thứ tự ở danh sách đơn
cấp. Thay đổi trật tự các gạch đầu dòng, số thứ tự ở danh
WP.3.2.9 sách này.
Thêm hộp cho đoạn văn bản và chọn màu nền cho đoạn văn
bản.
WP.3.2.10 Bôi đen => chọn phần ô cửa sổ trong para => bolders and
shading => box=> width( độ dày)
WP.3.3.2 Đặt kiểu mẫu có sẵn cho một hoặc nhiều đoạn văn bản.
WP.3.3.3 Sử dụng công cụ sao chép định dạng.
3
4. Bảng và Đối tượng đồ họa
Tạo bảng sẵn để chèn dữ liệu vào.
WP.4.1.1 Insert => table
WP.5.2 WP.5.2.1 Trộn một danh sách thư với một thư thành một tệp tin mới
4
hoặc in.
Kết thúc: finish and merge
Thành
phẩm
In thành phẩm trộn thư: thư, nhãn
WP.5.2.2
Thêm trang mới đúng cách: ngắt trang thay vì dùng phím
WP.6.1.3 Enter.
Ctrl enter
Chèn, xóa ngắt trang trong văn bản.
WP.6.1 WP.6.1.4
Thiết lập
Thêm, chỉnh sửa kí tự trong đầu trang, cuối trang văn bản
(header, footer).
WP.6.1.5
insert: header, footer
Chèn siêu liên kết vào văn bản và hiển thị với một tên khác
Copy link => insert => link => exsisting file or… => text to
WP.6.1.6
display: chọn tên muốn hiển thị
Kiểm tra chính tả và điều chỉnh: sửa chính tả, xóa các từ lặp.
WP.6.2.1 Review: spealling and grammar
Thêm từ mới vào từ điển đi kèm bằng chức năng sửa lỗi.
WP.6.2.2 Add ( trong spelling)
WP.6.2
Kiểm tra và Xem lại trước khi in một văn bản.
in ấn WP.6.2.3 File => print
In một văn bản từ máy in đã cài đặt, sử dụng các lựa chọn
in: toàn văn bản, các trang nhất định, chọn số lượng in.
WP.6.2.4
5
6