Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
Mục đích hình thành
Phân loại mạng và kiến trúc vật lý
của mạng
Mô hình tham chiếu và giao thức
trên mạng
Một số thí dụ về mạng
1
Nhu cầu
Nhu cầu chia sẻ tài nguyên, thông
Mục đích
tin và dịch vụ
hình thành
Chia sẻ dữ liệu, thông tin
Phân loại Các dịch vụ truyền số liệu (email, chat
.v.v.)
Mô hình
tham chiếu Tài nguyên
Một số khá i
niệm khác
Nguồn Đích
2
Nhu cầu (tiếp…)
Đầu cuối
Mục đích
hình thành
Phân loại
Mô hình
tham chiếu
Nút mạng
Một số khá i
niệm khác
3
Định nghĩa
Mục đích
hình thành
Phân loại
Mô hình
tham chiếu
4
Mạng truyền thông (tiếp…)
Dịch vụ truyền thông (tiếp…)
Mục đích
hình thành
Phân loại
Mô hình
tham chiếu
5
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet
Bắt đầu từ một thí
nghiệm của dự án của
ARPA
Mục đích
hình thành Một liên kết giữa hai nút
mạng (IMP tại UCLA và
Phân loại
IMP tại SRI).
ARPA: Advanced
Research Project Agency
Mô hình
UCLA: University
tham chiếu
California Los Angeles
SRI: Stanford
Một số khá i
niệm khác Research Institute
IMP: Interface
Message Processor
SRI UTAH
Phân loại
UCSB
Mô hình UCLA
tham chiếu
6
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet (tiếp…)
ARPANET thời kỳ đầu, 1971: tốc độ phát
triển 1 nút/tháng
Mục đích
hình thành
Phân loại
Mô hình
tham chiếu
Mục đích
hình thành
Phân loại
Mô hình
tham chiếu
7
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet (tiếp…)
Thập niên 1970:
Mục đích
Từ đầu 1970 xuất hiện các mạng
hình thành riêng:
Phân loại
◊ALOHAnet tại Hawaii
◊DECnet, IBM SNA, XNA
Mô hình
tham chiếu 1974: Cerf & Kahn – nguyên lý
Một số khá i kết nối các hệ thống mở (Turing
niệm khác
Awards)
1976: Ethernet, Xerox PARC
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh 15
Phân loại
Mô hình
tham chiếu
8
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet (tiếp…)
1986: Nối kết USENET& NSFNET
Mục đích
hình thành
Phân loại
Mô hình
tham chiếu
9
Nguồn gốc mạng máy tính và
Internet (tiếp…)
Thập niên 90: Web và Cuối 1990’s – 2000’s:
thương mại hóa Internet Nhiều ứng dụng mới:
Đầu 90: ARPAnet chỉ là chat, chia sẻ file P2P…
Mục đích một phần của Internet E-commerce, Yahoo,
hình thành
Đầu 90: Web Amazon, Google…
HTML, HTTP: Berners- > 50 triệu máy trạm, >
Phân loại
Lee 100 triệu NSD
1994: Mosaic, Vấn đề an toàn an ninh
Mô hình
tham chiếu
Netscape thông tin!
Cuối 90: Thương mại hóa Internet dành cho tất cả
Một số khá i Internet mọi người
niệm khác Tất cả các dịch vụ phải
quan tâm tới vấn đề này
20
Phân loại
% dân số
15.0 17.94
15
13.36
Mô hình 10.0 18.6
tham chiếu 10
14.9
7.69 11.1
5.0
5
Một số khá i 3.8
6.3
niệm khác
0.0 0
2003 2004 2005 2006 2007
10
Phân loại
Theo cấu trúc đồ hình mạng
Mục đích
(topology)
hình thành
Theo kích cỡ mạng
Phân loại
Mô hình
tham chiếu
Topology mạng
Mạng hình sao (star)
Thiết bị trung tâm: switch, router, hub hoặc thiết bị
tích hợp
Passive hub: Bộ tập trung các máy tính thành mạng
Mục đích đơn hay segment
hình thành Active hub: Bộ tập trung có khả năng khuếch đại tín
hiệu
Phân loại
Mô hình
tham chiếu
11
Topology mạng (tiếp…)
Mạng hình bus
Sử dụng một đường truyền chung cho tất cả các máy
tính
Máy tính kết nối vào mạng sử dụng T-Connector
Mục đích
hình thành Terminator: ngăn chặn khả năng dội tín hiệu
Phân loại
Mô hình
tham chiếu
Phân loại
Mô hình
tham chiếu
12
Topology mạng (tiếp…)
Mạng kết hợp
Mục đích
hình thành
Phân loại
Mô hình
tham chiếu
Kích cỡ mạng
WAN
3GPP 3G, LTE
IEEE 802.20
Mục đích
hình thành ATM
13
Kích cỡ mạng (tiếp…)
PAN (personal area network): mạng
Mục đích
cá nhân
hình thành
Dùng để kết nối các thiết bị cá nhân
Phân loại
(tai nghe, chuột, máy tính, thiết bị
nghe nhạc)
Mô hình
tham chiếu 5m – 10m
Một số khá i
niệm khác
14
Kích cỡ mạng (tiếp…)
MAN (Metropolitan Area Network):
Mục đích
mạng nội thị
hình thành
Để kết nối một vùng rộng lớn như một
Phân loại
thành phố
Vài chục km
Mô hình
tham chiếu
15
Một số mạng điển hình
WAN
3GPP 3G, LTE
IEEE 802.20
Mục đích
hình thành ATM
16
Một số mạng điển hình
(tiếp…)
IEEE 802 (tiếp…)
IEEE 802.5: chuẩn mạng
Mục đích
hình thành
LAN – Token Ring được
phát triển bởi IBM
Phân loại IEEE 802.6: chuẩn mạng
MAN – DQDB
Mô hình
tham chiếu (Distributed Queue Dual
Bus) với tốc độ
Một số khá i
niệm khác
150Mbit/s trên khoảng
cách 160km
17
Một số mạng điển hình
(tiếp…)
IEEE 802 (tiếp…)
IEEE 802.16: Chuẩn
Mục đích
mạng WMAN – WiMAX
hình thành ◊ IEEE 802.16-2004:
WiMAX cố định
Phân loại ◊ IEEE 802.16e-2005:
WiMAX di động
Mô hình IEEE 802.20: WWAN
tham chiếu – Mobile Broadband
Wireless Access
Một số khá i
niệm khác (MBWA), tầm phủ
sóng lớn hơn WiMAX
(< 15km)
18
Kiến trúc phân tầng
Các chức năng trong mạng thông thường
được phân loại và nhóm lại thành một số
Mục đích
hình thành tầng theo chiều dọc được gọi là “lớp”
(layer)
Phân loại
Chức năng
Lớp
Mô hình
tham chiếu
19
Tại sao phải phân tầng?
(tiếp…)
Thí dụ
Không phân Phân tầng
tầng
Mục đích
hình thành
Phân loại
Mô hình
tham chiếu Cassette
20
Các mô hình tham chiếu
Các mô hình phân tầng được gọi là
Mục đích
“Mô hình tham chiếu” (Reference
hình thành Model)
Phân loại Các loại mô hình tham chiếu:
Mô hình Mô hình OSI (7 lớp) do ISO đưa ra
tham chiếu
Mô hình TCP/IP (mô hình Internet)
Một số khá i
niệm khác
21
Chức năng các lớp
PHY (Lớp vật lý)
Biến đổi dòng bit logic thành tín hiệu vật lý
Mục đích
hình thành
phù hợp với đường truyền vật lý (ở bên phát)
và ngược lại (ở bên thu): điều chế/giải điều
Phân loại chế, biến đổi, khôi phục tín hiệu .v.v.
Mô hình
tham chiếu
22
Chức năng các lớp (tiếp…)
Network (lớp Mạng)
Mục đích
Định tuyến trên một mạng gồm nhiều
hình thành nút trung gian giữa nguồn và đích
Phân loại Đánh địa chỉ lớp mạng
Mô hình
tham chiếu
23
Chức năng các lớp (tiếp…)
Session (Lớp Phiên)
Mục đích
Quản lý các kết nối (connection) được
hình thành thiết lập trên cùng một máy tính, từ
Phân loại
một hay nhiều ứng dụng khác nhau
Ghép kênh nhiều kết nối và gửi xuống
Mô hình
tham chiếu lớp Giao vận
Một số khá i
niệm khác
24
Chức năng các lớp (tiếp…)
Application (lớp Ứng dụng)
Mục đích
Cung cấp các giao diện lập trình cho
hình thành ứng dụng của người sử dụng
Phân loại
Mô hình
tham chiếu
25
Mô hình OSI và TCP/IP – So sánh
Internetwork
Mục đích
hình thành
Mô hình
tham chiếu Medium
IEEE 802.11
IEEE 802.15
IEEE 802.16
IEEE 802.20
Access 3GPP
IEEE 802.3
IEEE 802.4
IEEE 802.5
IEEE 802.6
3GPP
Một số khá i Control 3G,
LTE
niệm khác HSPA
PHY
26
Chức năng các lớp
PHY (Lớp vật lý)
Biến đổi dòng bit logic thành tín hiệu vật lý
Mục đích
hình thành
phù hợp với đường truyền vật lý (ở bên phát)
và ngược lại (ở bên thu): điều chế/giải điều
Phân loại chế, biến đổi, khôi phục tín hiệu .v.v.
Mô hình
tham chiếu
27
Chức năng các lớp (tiếp…)
LLC (lớp điều khiển kênh logic)
Ghép kênh
Mục đích Điều khiển luồng
hình thành
Cho phép các giao thức lớp trên (IP, IPX) được
Phân loại
truyền trên cùng một cơ sở hạ tầng mạng vật lý
Mô hình Internetwork
tham chiếu
28
Trao đổi thông tin giữa các tầng
(tiếp…)
Mục đích
hình thành FTP FTP
IP IP IP
Mô hình
tham chiếu
Ethernet/10M 10M 100M 100M/Ethernet
Service interface
Phân loại
Protocol N
Layer (N) (N) SDU HN
Mô hình
tham chiếu Service interface
(N) PDU
Protocol N-1
Một số khá i addr.
niệm khác Layer (N-1) HN HN-1
(N-1) SDU
(N-1) PDU
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh 58
29
Trao đổi thông tin giữa các tầng
(tiếp…)
Service Access Point (điểm truy nhập dịch vụ)
Protocol 1
Client 1 Server 1
Mục đích Protocol 1 Server 2
Client 2
hình thành
Server 3 Protocol 1 Client 3
Application
Phân loại
SAP SAP
Mô hình
tham chiếu Host-to- TCP/UDP
TCP/UDP TCP/UDP
host protocol
Một số khá i
niệm khác
Internet
30
Chuyển mạch kênh và chuyển
mạch gói (tiếp…)
Chuyển mạch kênh (tiếp…)
TD: Mạng điện thoại
Đường trung kế
2,5Gpbs có thể tải
Mục đích
hình thành
39.000 cuộc thoại (64
kbps)
Phân loại
Bên Bên
Mô hình
tham chiếu gọi bị gọi
TĐ
Một số khá i TĐ
niệm khác nội hạt
nội hạt
TĐ
trung kế
R4
31
Chuyển mạch kênh và chuyển
mạch gói (tiếp…)
Chuyển mạch gói (tiếp…)
Hợp kênh thống kê (statistical multiplexing)
1 luồng 2 luồng
Mục đích rate rate Lưu lượng
hình thành
trung bình
Phân loại
Mô hình time
time
tham chiếu Nhiều luồng
rate
Một số khá i Lưu lượng trung
bình của:
niệm khác
1, 2, 10, 100,
1000 luồng.
time
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh 63
32
Nguyên tắc chuyển mạch gói
Một số khái niệm:
Độ dài gói L (bit) (packet length)
Chiều dài của đường truyền vật lý giữa 2 nút mạng l
(m)
Mục đích Trễ lan truyền (propagation delay): thời gian để tín
hình thành hiệu lan truyền trên kênh vật lý:
◊ t p= l/vc; vc là vận tốc lan truyền của tín hiệu
Phân loại
Dung lượng kênh truyền C (bit/s) (link capacity)
Thời gian phục vụ gói (transmission time): thời gian
gửi hết một gói tin từ bit đầu tiên đến bit cuối cùng
Mô hình lên kênh truyền
tham chiếu
◊ t s=L/C;
Một số khá i
Trễ hàng đợi t q: thời gian một gói phải lưu lại trong
niệm khác hàng đợi ở nút mạng trung gian
Trễ từ đầu cuối đến đầu cuối (end-to-end delay) de2e:
trễ từ khi gửi một gói tin ở đầu phát cho đến khi nó
được nhận ở đầu thu
R4
Phân loại ts1
A
Mô hình ts2 “Store-and-Forward” at each Router
tham chiếu R1
tp1 ts3
min(d e 2e ) = ∑i =1 (t pi + t si )
n
R2
Một số khá i tp2 ts4
niệm khác
R3
tp3
B
tp4
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh 66
33
Nguyên tắc chuyển mạch gói
(tiếp…)
Tại sao phải chia nhỏ một bản tin lớp trên thành
nhiều gói tin trước khi truyền đi?
M/C M/C
Mục đích
hình thành A A
C1 C1
Phân loại C2 C2
C3 C3
Mô hình
B B
tham chiếu
d e 2 e = ∑i (t pi + M
Ci
) d e2e= M Cmin + ∑i t pi
Một số khá i
niệm khác Giảm trễ end-to-end
Tăng độ tin cậy
34
Trễ hàng đợi (tiếp…)
Hệ thống mạng có thể được mô hình hóa thành
các hàng đợi được kết nối với nhau
Đối với một kết nối xác định từ nguồn tới đích,
Mục đích
hình thành
trễ đầu cuối chỉ phụ thuộc vào trễ hàng đợi
Nếu xác định được trễ hàng đợi đánh giá
Phân loại
được hiệu năng hoạt động của mạng
Mô hình
tham chiếu
Mục đích
hình thành
Phân loại
35
Hàng đợi
Hệ thống hàng đợi FIFO
A(t), λ D(t)
Mục đích µ
hình thành
Q(t)
Phân loại
A(t): tiến trình tới; số gói đến nút mạng trong khoảng
Mô hình thời gian [0,t]
tham chiếu D(t): tiến trình ra; số gói ra khỏi nút mạng trong khoảng
thời gian [0,t]
Một số khá i
niệm khác
Q(t): số gói nằm trong hàng đợi tại t
Tính chất của A(t) và D(t):
A(t) và D(t) là hàm đơn điệu tăng
A(t)≥D(t)
bit
A(t)
Mục đích A(t)
hình thành
Q(t) D(t)
Phân loại
Tiến
Mô hình trình µ
tham chiếu phục vụ µ
Một số khá i D(t)
niệm khác t
36
Hàng đợi (tiếp…)
bit
d(t)
A(t) Q(t)
Mục đích
hình thành
D(t)
Phân loại
t
Mô hình
tham chiếu Số gói nằm trong hàng đợi tại t:
Một số khá i
Q (t ) = A(t ) − D (t )
niệm khác
37
Lời cám ơn
Bài giảng có sử dụng một số tư liệu
của:
Bài giảng Mạng máy tính – TS. Ngô
Hồng Sơn, Viện CNTT-TT, ĐHBK HN
Computer Networks, Nick McKeown,
Stanford University
38