You are on page 1of 17

2/24/2013

1 2

CHƯƠNG 3:
DẦM THÉP
§3.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM THÉP
§3.2 CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM THÉP
§3.3 THIẾT KẾ DẦM THÉP HÌNH
§3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP
§3.5 ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM THÉP
§3.6 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA DẦM THÉP
§3.7 CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỦA DẦM THÉP

§3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM THÉP 3 §3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM THÉP a) Theo s đ kt cu 4
1. Phân loại dầm 1. Phân loại dầm
2. Hệ dầm thép 2. Hệ dầm thép b) Theo công dng tf y
a) Theo s đ kt cu c) Theo cu to tit din (1/3)
- Dầm đơn giản: có 1 nhịp D m hình tit din ch
I
x x
- Dầm liên tục: có nhiều nhịp bằng nhau hoặc không bằng nhau. tf > tw để đưa vật liệu ra xa trọng tâm; h > b ; W x >> Wy
tw
- Dầm có mút thừa Thích hợp để làm dầm chịu uốn phẳng Mx.
- Dầm congxon
tf y
D m hình tit din ch

Nếu hI = h[ thì b[ > bI


b) Theo công dng => dầm thép tiết diện chữ [ chịu uốn quanh trục y-y y
- Dầm sàn tốt hơn dầm thép chữ I.
- Dầm cầu Thuờng được sử dụng cho dầm chịu uốn xiên Mx và
My (xà gồ mái nhà); x x
- Dầm cầu chạy
hoặc làm dầm tường, dầm sàn khi vượt nhịp bé và
- Dầm cửa van chịu tải trọng nhỏ.

NĐ: Số hiệu tiết diện và kích thước tiết diện bị hạn chế. y

1
2/24/2013

§3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM THÉP a) Theo s đ kt cu 5 §3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM THÉP a) Theo s đ kt cu 6
1. Phân loại dầm 1. Phân loại dầm
2. Hệ dầm thép b) Theo công dng 2. Hệ dầm thép b) Theo công dng
c) Theo cu to tit din (2/3) c) Theo cu to tit din (3/3)
B¶nphñ c¸nhdÇm
y C D m t h p liên kt bulông (d m
¸nhdÇm
Bản cánh trên y y
tf bulông):
D m t h p liên kt hàn (d m hàn): liên kết bản bụng và bản cánh dầm C¸nhdÇm
liên kết bản bụng và bản cánh dầm bằng bulông. Bản cánh gồm 2 phần:
bằng hàn. Bản
B¶n bụng
bông dÇm bản đậy và thép góc bản cánh. B¶n bông dÇm B¶n bông dÇm

Chế tạo đơn giản, không tốn vật liệu x x x x x x


D m t h p liên kt đinh tán (d m
cho các chi tiết phụ => được sử dụng đinh tán): ThÐpgãc
phổ biến. c¸nhdÇm
tw liên kết bản bụng và bản cánh dầm
tf bằng đinh tán.
y
- Chế tạo phức tạp và tốn vật liệu để y
y C¸nhdÇm
Bản cánh dưới làm các chi tiết phụ (thép góc bản §inh t¸nhoÆc bul«ng
cánh, bulông).
- Nhưng chịu tải trọng động tốt hơn dầm hàn.
- Thích hợp để làm dầm vượt nhịp lớn và chịu tải trọng lớn.

§3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM THÉP a) H d m đn gi n


7 §3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM THÉP a) H d m đn gi n
8
1. Phân loại dầm 1. Phân loại dầm
2. Hệ dầm thép 2. Hệ dầm thép
b) H d m ph thông

Cột DÇm phô


Chỉ gồm các dầm đặt song song Gồm các cột và 2 hệ dầm đặt
với nhau theo phương cạnh ngắn Tường đỡ DÇm sµn vuông góc với nhau để cùng chịu
để chịu lực. lực:

B
- Hệ dầm phụ tựa trên hệ dầm
chính; nhịp dầm phụ là B.
Bản sàn làm việc như bản kê hai
l

cạnh (l > 2b). - Hệ dầm chính tựa trên các cột.


Nhịp dầm chính là L; DÇm chÝnh
Độ cứng và khả năng chịu lực của b b b b
hệ kết cấu dầm sàn không lớn.
b b b b b b L
Thích hợp cho sàn vượt nhịp l
không lớn và chịu tải trọng bé. DÇm phô
Thích hợp cho sàn vượt nhịp L tương đối lớn và chịu tải trọng q lớn :
q ≤ 3000 daN/cm2; L x B ≤ 36 m x 12 m.
Bề rộng b phù hợp cho kết cấu bản sàn:
Đối với bản sàn thép mỏng thì b = 0,8 ~ 1,2 m

2
2/24/2013

§3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM THÉP a) H d m đn gi n 9 §3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM THÉP a) H d m đn gi n 10
1. Phân loại dầm 1. Phân loại dầm
2. Hệ dầm thép b) H d m ph thông 2. Hệ dầm thép b) H d m ph thông
c) H d m phc tp c) H d m phc tp
d) Các loi liên kt d m vi nhau (1/3)
Gồm 2 hệ dầm phụ đặt vuông góc
Cột DÇm phô Liên kt chng: h = hdc + hdp
với nhau :
Dầm sàn đặt kê lên dầm phụ và Liên kết chồng có cấu

b
dầm phụ liên kết thấp với dầm tạo đơn giản, thuận tiện

b
chính. để lắp ghép; nhưng làm Dầm

B
b
- Nhịp của dầm sàn là l; tăng chiều cao kiến trúc phụ
Dầm
của hệ dầm;

b
chính
- Nhịp của dầm phụ là B;
DÇm chÝnh DÇm sµn
- Nhịp của dầm chính là L.
l l l l Bản sàn chỉ được gối lên
Thích hợp cho sàn chịu tải trọng 2 cạnh (gối lên 2 dầm
rất lớn (q ≤ 3000 daN/cm2). L
phụ) nên độ cứng và khả
năng chịu lực không cao;
Cấu tạo liên kết dầm giao với dầm khá phức tạp, tốn công chế tạo.
Có 3 cách liên kết giữa các dầm với nhau: liên kết chồng, liên kết bằng mặt; => ít được sử dụng; chỉ nên dùng đối với sàn có kích thước nhỏ và chịu tải
liên kết thấp. trọng nhỏ.

§3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM THÉP a) H d m đn gi n 11 §3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM THÉP a) H d m đn gi n 12
1. Phân loại dầm 1. Phân loại dầm
2. Hệ dầm thép b) H d m ph thông 2. Hệ dầm thép b) H d m ph thông
c) H d m phc tp Liên kt chng c) H d m phc tp
d) Các loi liên kt d m vi nhau (2/3) Liên kt bng mt d) Các loi liên kt d m vi nhau (3/3)
Liên kt chng
h = hdc Liên kt thp:
Liên kt bng mt:
Dầm sàn (đặt chồng) liên
Mặt trên của dầm chính kết chồng với dầm phụ;
và dầm phụ đều nằm Dầm Dầm Dầm phụ được đặt thấp
cùng một cao độ, nên phụ Dầm
chính hơn dầm chính, sao cho
chiều cao của dầm chính sàn
chính là chiều cao của mặt trên của dầm sàn có
hệ dầm. cùng cao độ với dầm
chính.
Liên kết bằng mặt có cấu
tạo phức tạp, tốn các chi Liên kết thấp có cấu tạo
Dầm rất phức tạp, tốn các chi Dầm Dầm
tiết liên kết; phụ phụ chính
tiết liên kết, nhưng chiều
cao của dầm chính chính h = hdc
Bản sàn được kê bốn cạnh (gối lên cả dầm phụ và dầm chính) nên độ cứng là chiều cao của hệ dầm.
và khả năng chịu lực đều tăng. => hay được sử dụng.
Bản sàn chỉ được kê 2 cạnh (gối lên dầm sàn và dầm chính) nên có độ cứng
=> Hệ dầm phổ thông với liên kết bằng mặt hay được sử dụng. của hệ dầm sàn và khả năng chịu lực thấp.

3
2/24/2013

§3.2 CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM THÉP 13 §3.2 CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM THÉP 14
1. Chiều dài dầm, nhịp dầm thép 1. Chiều dài dầm, nhịp dầm thép
2. Chiều cao của tiết diện dầm h 2. Chiều cao của tiết diện dầm h

a) Kho ng cách đnh v ca d m L: d) Nhp tính toán ca d m l :


là khoảng cách giữa các ∆ L1 ∆
∆ L1 ∆ Nhịp tính toán của dầm
gối tựa, hay khoảng vượt được xác định phụ thuộc
của dầm; vào cách tựa dầm lên gối h
L có giá trị theo môđun, là h và loại vật liệu của gối tựa
những con số chẵn. (là thép, bê tông hay
gạch). Lo
Lo
b) Kho ng thông thu L0 : l l
Khi dầm gối trực tiếp lên:
L
là khoảng cách gần nhất L - Nếu gối tựa là tường xây
giữa hai gối tựa; gạch: lấy l = L1 = L - ∆

- Nếu gối tựa là cột bê tông cốt thép; hoặc tường xây gạch có dầm bao bê
c) Chiu dài ch to ca d m L1 :
tông cốt thép; hoặc bản thép phủ đỉnh cột thép: lấy l = Lo + (L1 - Lo) / 2.
L1 = L − ∆ trong đó là sai số chế tạo, hay khe hở cần thiết cho việc lắp
dựng; thường = 5 ~ 10 mm. Trong trường hợp này, thuờng nhịp tính toán là số lẻ và l < L , nên để dễ tính
toán và thiên về an toàn: thường lấy l = L.

§3.2 CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM THÉP 15 §3.2 CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM THÉP 16
1. Chiều dài dầm, nhịp dầm thép 1. Chiều dài dầm, nhịp dầm thép
2. Chiều cao của tiết diện dầm h 2. Chiều cao của tiết diện dầm h

Tiết diện dầm cần phải đảm bảo:


tf
y C¸nhdÇm
Bản cánh trên hmin ≤ h ≤ hmax Điều kiện bắt buộc
- Yêu cầu chịu lực (TTGH 1)
y C¸nhdÇm
- Yêu cầu về độ võng (TTGH 2) h ≈ hkt Điều kiện nên đảm bảo tf
Bản cánh trên
- Yêu cầu về kinh tế (trọng lượng của Bảnbông
B¶n bụng
dÇm
dầm là bé nhất)
hw x x hmax : là chiều cao lớn nhất của dầm để
h thoả mãn được yêu cầu về không gian Bảnbông
B¶n bụng
dÇm
sử dụng và yêu cầu về mỹ quan (qui
Tăng chiều cao h sẽ rất hiệu quả để tw
định theo kiến trúc). h hw x x
tăng khả năng chịu uốn và giảm độ tf
võng của dầm. tw
hmin : là chiều cao nhỏ nhất của dầm
y C¸nhdÇm
Bản cánh dưới để thoả mãn được điều kiện về độ tf
võng (TTGH 2).
=> Tuy nhiên, cần xác định chiều cao hợp lý y C¸nhdÇm
Bản cánh dưới
của dầm hkt (chiều cao kinh tế) để đảm bảo hkt : là chiều cao kinh tế của dầm để
trọng lượng của dầm là bé nhất. đảm bảo dầm có trọng lượng bé nhất
(Gd = Min).

4
2/24/2013

§3.2 CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM THÉP 17 §3.2 CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM THÉP 18
1. Chiều dài dầm, nhịp dầm thép a) Xác đnh chiu cao hmin 1. Chiều dài dầm, nhịp dầm thép a) Xác đnh chiu cao hmin
2. Chiều cao của tiết diện dầm h 2. Chiều cao của tiết diện dầm h

g c , pc
g c , pc
- Chiều cao hmin của dầm được xác
định dựa theo điều kiện về độ võng.
5 l4 l
∆ max =
384
(
g c + pc
EI
)
≤ [∆ ] l

gc , pc : là TT tiêu chuẩn và HT tiêu chuẩn tác 5 c l2 l2 1 5 f ⋅l2 1


dụng phân bố đều trên chiều dài dầm. ∆ max =
48
(
g γ g + p cγ p ⋅ )
⋅ = ⋅
8 E ⋅ I x γ tb 24 h ⋅ E γ tb
≤ [∆ ]
2
(
M max = g c γ g + p cγ p . ) l8 2
2I x f
M M (g γ
c
g ) l8
+ p cγ p . = h min =
5 f ⋅l
σ max = max = max = f h 24 ∆
Wx 2I x / h E ⋅ γ tb ⋅  
l 
5 c l2 l2 1 5 f ⋅l2 1 1 g c + pc
∆ max =
48
(
g γ g + p cγ p ⋅ ⋅) = ⋅
8 E ⋅ I x γ tb 24 h ⋅ E γ tb
≤ [∆ ] Hệ số vượt tải trung bình được xác định bởi:
γ tb
=
g cγ g + p cγ p

§3.2 CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM THÉP a) Xác đnh chiu cao hmin 19 §3.2 CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM THÉP a) Xác đnh chiu cao hmin 20
1. Chiều dài dầm, nhịp dầm thép 1. Chiều dài dầm, nhịp dầm thép
2. Chiều cao của tiết diện dầm h b) Xác đnh chiu cao kinh t hkt 2. Chiều cao của tiết diện dầm h b) Xác đnh chiu cao kinh t hkt
tf tf
Chiều cao hkt của dầm được xác định khi trọng Coi bản cánh chịu mô men Mmax và phần tham gia
lượng dầm là bé nhất. tw
của bản bụng chỉ kể đến bằng hệ số C.
tw

x x C ⋅ M x ,max N x x
h fk

h fk
vào σ = f = f
hw

hw
gd = g w + 2g f Thay N f ≈
h

h
Trng lư ng d m trên 1 m dài : h fk Af

C ⋅ M x ,max C ⋅ M x ,max
ta có = Af ⋅ f hay Af =
y h fk f ⋅ h fk y
bf bf
g w = Awψ w ρ : là trọng lượng của bản bụng dầm trên 1 m dài;
M x , max
g f = Afψ f ρ : là trọng lượng của 1 cánh dầm trên 1 m dài; Đồng thời ta có σ max = = f hay M x , max = Wx ⋅ f
Wx
Aw , Af : là diện tích tiết diện bản bụng và 1 bản cánh dầm.
Thay Af và Mx,max vào biểu thức xác định g d ở trên, ta có:
ψ w ,ψ f : là hệ số xét đến các chi tiết cấu tạo của bụng và của cánh dầm.
ρ : là trọng lượng riêng của vật liệu thép làm dầm (7850 daN/cm3) C Wx
g d = h w t wψ w ρ + 2 ψ fρ là hàm của h ≈ h fk ≈ hw
Tìm cách xây dựng phương trình xác định trọng lượng dầm gd theo biến số là h fk
chiều cao h.
hw , tw : là chiều cao và bề dầy bản bụng dầm.

5
2/24/2013

§3.2 CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM THÉP a) Xác đnh chiu cao hmin 21 §3.2 CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM THÉP a) Xác đnh chiu cao hmin 22
1. Chiều dài dầm, nhịp dầm thép 1. Chiều dài dầm, nhịp dầm thép
2. Chiều cao của tiết diện dầm h b) Xác đnh chiu cao kinh t hkt 2. Chiều cao của tiết diện dầm h b) Xác đnh chiu cao kinh t hkt

Vì chưa biết h nên ta coi hw = hfk = h (thông thường tf nhỏ, khoảng 2 ~ 3 cm) d

C Wx
g d = hw t wψ w ρ + 2 ψ f ρ là hàm của h ≈ h fk ≈ hw
h fk Chiều cao tiết diện dầm h
có thể chọn lân cận của hkt g min gd
2C ⋅ Wx
Khảo sát hàm số trên ta có: t w ⋅ψ w ⋅ ρ − ⋅ψ f ⋅ ρ = 0 vì đều cho trọng lượng dầm
h2 gần với gmin. gw

2C ⋅ψ f W x 2g f
hkt = ⋅
ψw tw h
O h kt
- Dầm tổ hợp hàn thì k = 1,2~1,15 ;
Wx 2C ⋅ψ f - Để xác định được hkt ta cần phải
hkt = k với k = chọn trước tw:
tw ψw
(tw = 8~12 mm khi nhịp l = 9~15 m).

23 §3.3 THIẾT KẾ DẦM THÉP HÌNH q = ng g c + n p p c


24
1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm
2. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn

Thông số đầu vào:


- Vật liệu thép sử dụng: f, E;
l
- Sơ đồ kết cấu: dầm đơn giản, nhịp tính

§3.3 THIẾT KẾ toán l;


- Tải trọng tác dụng: Phân bố đều q = TT tính
Vmax

DẦM THÉP HÌNH


toán + HT tính toán.
Trọng lượng bản thân của dầm gd vẫn chưa
biết nên ban đầu giả thiết sơ bộ trọng lượng Mmax
dầm để tính Mmax;

Yêu cầu: Xác định hình dạng và kích thước tiết diện dầm ?

Cách tiến hành:


- Chọn sơ bộ tiết diện dầm theo 1 yêu cầu chính chịu Mmax;
- Tiếp theo tính toán kiểm tra lại tiết diện đã chọn để thoả mãn chịu
các yêu cầu khác: như chịu Vmax, chịu đồng thời M + V;

6
2/24/2013

§3.3 THIẾT KẾ DẦM THÉP HÌNH 25 §3.3 THIẾT KẾ DẦM THÉP HÌNH 26
1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm 1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm
2. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn 2. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn
y

2.1 Kiểm tra bền (TTGH 1)


Xác định mômen kháng uốn yêu cầu theo điều
kiện bền chịu Mmax: x x • Theo điều kiện bền chịu uốn tại tiết diện có Mmax và V = 0;
• Theo điều kiện bền chịu cắt tại tiết diện có Vmax và M = 0;
M x ,max M x , max
σ max = ≤ f ⋅γc Wx ≥ • Theo điều kiện bền chịu đồng thời uốn và cắt tại tiết diện có
Wx f ⋅γ c y
M và V cùng lớn;
• Theo điều kiện chịu ứng suất cục bộ của bản bụng dầm;
Chọn hình dạng tiết diện của dầm: chọn dạng tiết diện chữ I.
• Theo điều kiện bền chịu đồng thời ứng suất do uốn, cắt và
Sử dụng bảng thép định hình tiết diện chữ I để tìm số hiệu
cục bộ.
thép có W x đảm bảo điều kiện trên.

Các thông số cần tra bảng để cho bước sau: 2.2 Kiểm tra độ võng của dầm (TTGH 2)
- Các đặc trưng hình học của tiết diện được chọn: Ix, W x, Sx, tw.
- Trọng lượng trên 1 m dài (gd). 2.3 Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm.

§3.3 THIẾT KẾ DẦM THÉP HÌNH 27 §3.3 THIẾT KẾ DẦM THÉP HÌNH 28
1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm
2. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn
2.1 Kiểm tra bền (1/2) 1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm
2. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn
2.1 Kiểm tra bền (2/2)

a) Theo điu kin bn chu Mmax , Vmax b) Theo điu kin chu ng sut cc b (do t i trng tp trung F)
l Dầm
M x ,max Bản bụng dầm không có sườn
σ max = ≤ f ⋅γc Vmax cứng gia cường.
F phụ
Wnx b

hy
tf
F
V S σc = ≤ f γc tf

hw
τ max = max x ≤ f v γ c Mmax tw lz lz tw

I x tw

hy
Dầm chính

Mx,max , Vmax : nội lực do tải trọng tính toán gây ra, bao gồm cả gd c) Theo điu kin chu chu đng thi ng sut pháp, ng sut tip,
ng sut cc b:
Wnx : mô men kháng uốn của tiết diện thực đối với trục x-x (tiết diện đã
trừ đi các giảm yếu như do khoét lỗ)
Sx : mô men tĩnh của một nửa tiết diện đối với trục x-x σ td = σ 2 + σ c2 − σ ⋅ σ c + 3τ 12 ≤ 1,15 f γ c

7
2/24/2013

§3.3 THIẾT KẾ DẦM THÉP HÌNH 2.1 Kiểm tra bền


29 §3.3 THIẾT KẾ DẦM THÉP HÌNH 2.1 Kiểm tra bền
30
1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm 1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm
2. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn 2.2 Kiểm tra độ võng của dầm 2. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn 2.2 Kiểm tra độ võng của dầm
2.3 Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm

Nếu đã chọn chiều cao dầm h > hmin thì có thể không cần kiểm tra theo điều Mx
kiện độ võng này. Chú ý khi xác định hmin thì gần đúng đã lấy hw = hfk = h Công thức kiểm tra ổn định tổng thể của dầm: ≤ f ⋅γ c
ϕ b ⋅ Wx
∆ max  ∆ 
≤ 
Công thức kiểm tra độ võng của dầm : l l  ϕ b : là hệ số ổn định tổng thể của dầm; ϕ b ≤1

và phụ thuộc vào các yếu tố sau:


∆ max : là độ võng lớn nhất của dầm dưới tác dụng của tổ hợp tải trọng l

tiêu chuẩn gây ra; và - độ cứng ngoài mặt phẳng Iy / Ix;


y
- độ cứng chống xoắn It / Iy ;
x x
[∆ / l ]
: là độ võng tương đối cho phép của dầm, được quy định trong tiêu - chiều cao tiết diện dầm và chiều dài ∆y

chuẩn thiết kế. nhịp tính toán h/l0 ;


F
F Dầm mất ổn
- vật liệu sử dụng E/f. y
∆x định tổng thể
θ

§3.3 THIẾT KẾ DẦM THÉP HÌNH 2.1 Kiểm tra bền


31 32

§3.4 THIẾT KẾ
1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm
2. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn 2.2 Kiểm tra độ võng của dầm
2.3 Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm
Hệ số ϕ b được xác định theo hệ số

ϕ1 = ψ
Iy  h  E
 
2 Nếu ϕ1 ≤ 0,85 lấy ϕ b = ϕ1 DẦM THÉP TỔ HỢP
I x  lo  f Nếu ϕ1 > 0,85 lấy ϕ b = 0,68 + 0,21ϕ 1
ψ : hệ số được tra bảng 3.3 trang 122, xét đến số lượng các điểm cố
kết trên cánh nén của dầm, dạng tải trọng tác dụng, vị trí tác dụng của tải
trọng ở cánh trên hay cánh dưới của dầm và phụ thuộc vào hệ số α
Với thép hình dạng chữ I thì :
It : mô men quán tính khi xoắn của tiết diện
2 dầm;
It  lo 
α = 1,54 Iy : mô men quán tính của tiết diện dầm được
I y  h  kiểm tra đối với trục y-y (trục ngoài mặt phẳng uốn);
lo : chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng dầm
của cánh nén.
Nếu điều kiện kiểm tra ổn định tổng thể không thoả mãn => cần tăng bề rộng
b hay giảm chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng lo.

8
2/24/2013

§3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 33 §3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 34
1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h 1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h
2. Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw 2. Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw c c
3. Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf 3. Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf g ,p
4. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn 4. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn

Khi vượt nhịp lớn (l > 12 m), chịu tải trọng lớn (q > 20 kN/m) => dầm thép Trường hợp dầm đơn giản chịu tải trọng
định hình không đáp ứng được. (số hiệu thép bị hạn chế). phân bố đều (gc , pc : là TT tiêu chuẩn và
HT tiêu chuẩn) l
⇒ Cần có giải pháp dầm thép tổ hợp
chữ I với hình dạng và kích thước tiết y C¸nh dÇm
Bản cánh trên
diện đa dạng. tf 5 f ⋅l 1 g c + pc
h min =
24 ∆ với =
Tiết diện dầm cần phải đảm bảo: E ⋅ γ tb ⋅   γ tb g cγ g + p cγ p
1. Yêu cầu chịu lực (TTGH 1) Bảnbông
B¶n bụng
dÇm l 
2. Yêu cầu về độ võng (TTGH 2)
hw x x
h
3. Yêu cầu về kinh tế (trọng lượng Wx 2C ⋅ψ f
của dầm là bé nhất) tw hkt = k với k=
tf
tw ψw
- Điều kiện bắt buộc:

hmin ≤ h ≤ hmax y C Dầm tổ hợp hàn thì k = 1,2 ~ 1,15


¸nh dÇm
Bản cánh dưới
Để xác định được hkt, cần phải chọn trước tw:
- Điều kiện nên đảm bảo: h ≈ hkt Ký hiệu các kích thước tiết diện tw = 8 ~ 12 mm khi nhịp l = 9 ~ 15 m.

§3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 35 §3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 36
1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h 1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h
2. Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw 2. Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw a) Theo điu kin b n bng d m chu Vmax
3. Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf 3. Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf
4. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn 4. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn

y CBản
¸nh dÇm
cánh trên
t h2
Vmax ⋅ w w
y C¸nh dÇm
Bản cánh trên V S 8 = 3 Vmax ≤ f γ
a) Theo điều kiện bản bụng dầm τ max = max x ≈ v c
I x tw t w hw3 2 hw ⋅ t w BBản bụng
¶nbông dÇm
chịu được lực cắt lớn nhất, Vmax ⋅ tw
12 x x
Bảnbông
B¶n bụng
dÇm hw h

x x 3 Vmax
b) Theo điều kiện ổn định cục bộ tw ≥ ⋅ Lấy hw ≈ h. tw
2 hw ⋅ f v ⋅ γ c
tw
c) Theo công thức kinh nghiệm và y C
Bản cánh dưới
¸nhdÇm
Vmax : là lực cắt lớn nhất trong dầm do tải trọng
theo cấu tạo tính toán gây ra.
y C¸nh dÇm
Bản cánh dưới
Sx : là mômen tĩnh của một nửa tiết diện bản bụng dầm đối với trục x-x;
Ix : là mômen quán tính của tiết diện bản bụng dầm đối với trục x-x;
fv : là cường độ chịu cắt tính toán của thép làm dầm;

9
2/24/2013

§3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 37 §3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 38
1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h a) Theo điu kin b n bng d m chu Vmax 1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h
2. Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw 2. Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw
3.
4.
Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf
Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn
b) Theo điu kin n đnh cc b 3.
4.
Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf
Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn

y CBản
¸nh dÇm
cánh trên
Điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng dầm
khi không sử dụng sườn gia cường: y C¸nh dÇm
Bản cánh trên
tf
a) Theo điều kiện bền chịu mô
hw E h f BBản bụng
¶nbông dÇm men uốn lớn nhất , Mmax
≤ 5 ,5 tw ≥ w Bảnbông
B¶n bụng
dÇm
tw f 5 ,5 E x x hw h
x x
Dầm không sườn có bề dầy bản bụng lớn, nhưng lại tw b) Theo điều kiện ổn định cục bộ
không tốn thép để làm sườn và không tốn công để tạo
sườn, thuận tiện cho tự động hoá trong chế tạo
=> có thể hạ thấp được chi phí chế tạo và dựng lắp. tf
y C
Bản cánh dưới
¸nhdÇm c) Theo các yêu cầu cấu tạo
c) Theo công thc kinh nghim cu to y C
÷ 2 m và chịu tải trọng thông thường:
Bản cánh dưới
¸nh dÇm
Khi chiều cao dầm h vào khoảng từ 1 bf
tw cần phải đảm bảo các yêu cầu về
3h
tw = 7 + (mm) qui cách của thép bản và bề dày tối
1000 thiểu để đảm bảo chống gỉ.

§3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 39 §3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP a) Theo điu kin bn chu Mmax 40
1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h a) Theo điu kin bn chu Mmax 1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h
2. Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw 2. Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw b) Theo điu kin n đnh cc b
3. Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf 3. Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf
4. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn 4. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn c) Theo các yêu c u cu to
Ix 2 2  t ⋅ h3 h 2fk 
Wx = = ⋅ (I wx + I fx ) ≈ ⋅  w w + 2b f ⋅ t f ⋅  - Chọn tf > tw y CBản
¸nh dÇm
h2 h h  12 4  cánh trên
- Dầm thông thường: tf = 12 ÷ 24 mm.
Iwx và Ifx là mô mem quán tính của bản bụng
và bản cánh đối với trục x-x. y CBản
¸nh dÇm
cánh trên - Không nên chọn tf > 30 mm.
M - Chọn bf ≤ 30 tf để ứng suất phân bố được
BBản bụng
¶nbông dÇm
σ = max ≤ f ⋅ γ c
Wx đều trên bề rộng của bản cánh chịu kéo và x x hw h
BBản bụng
¶nbông dÇm để đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ cho
2 M h t ⋅h  3
bản cánh chịu nén.
bf ⋅t f ≥ 2 ⋅  max ⋅ − w  w
x x tw
h fk  f ⋅ γ c 2 12  hw h - Cần phải đảm bảo điều kiện ổn định tổng tf
thể của dầm, đồng thời để dễ liên kết dầm
 M max t ⋅h tw
với các cấu kiện khác:
b f ⋅ t f ≥  − w  (hw = hfk = h) y C
Bản cánh dưới
¸nhdÇm
f ⋅ γ ⋅ h 12  tf
 c bf = (1/2 ÷ 1/5) h bf

bf y C
Bản cánh dưới
¸nhdÇm
bf ≥ 180 mm
b) Theo điu kin E bf
n đnh cc b
≤ bf ≥ 1/10 h
tf f

10
2/24/2013

§3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 41 §3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 42
1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h 1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h 4.1 Kiểm tra bền
2. Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw 2. Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw
3. Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf 3. Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf
4. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn 4. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn

4.1 Kiểm tra bền (TTGH 1) a) Theo điu kin bn chu Mmax, Vmax l
• Theo điều kiện bền chịu uốn tại tiết diện có Mmax và V = 0; M x ,max Vmax
• Theo điều kiện bền chịu cắt tại tiết diện có Vmax và M = 0; σ max = ≤ f ⋅γc
• Theo điều kiện bền chịu đồng thời uốn và cắt tại tiết diện có
Wnx
M và V cùng lớn;
• Theo điều kiện chịu ứng suất cục bộ của bản bụng dầm; Vmax S x Mmax
τ max = ≤ fv γ c
• Theo điều kiện bền chịu đồng thời ứng suất do uốn, cắt và I x tw
cục bộ
Mx,max , Vmax : nội lực do tải trọng tính toán gây ra, bao gồm cả gd
4.2 Kiểm tra độ võng của dầm (TTGH 2)
Wnx : mô men kháng uốn của tiết diện thực đối với trục x-x (tiết diện đã
4.3 Kiểm tra ổn định của dầm tổ hợp: trừ đi các giảm yếu như do khoét lỗ)
• Kiểm tra ổn định tổng thể Sx : mô men tĩnh của một nửa tiết diện đối với trục x-x
• Kiểm tra ổn định cục bộ của các bản thép làm dầm

§3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 43 §3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 44
1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h 4.1 Kiểm tra bền 1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h 4.1 Kiểm tra bền
2. Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw 2. Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw
3. Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf 3. Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf
4. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn 4. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn

a) Theo điu kin bn chu Mmax, Vmax a) Theo điu kin bn chu Mmax, Vmax
l
b) Theo điu kin bn chu đng thi M và V b) Theo điu kin bn chu đng thi M và V
V c) Theo điu kin chu ng sut Dầm
σ td = σ 12 + 3τ 12 ≤ 1,15 f γ c cc b (do t i trng tp trung F) F phụ
b
Bản bụng dầm không có sườn
M h V S cx cứng gia cường.

hy
M tf
σ1 = x ⋅ 0 τ1 = tf
Wx h I x tw

hw
l tw
F lzz
σc = ≤ f γc
tw lz

hy
S cx = b f t f (h fk / 2)
2
Dầm chính

ho : là chiều cao tính toán của bản bụng dầm; h0 = hw d) Theo điu kin chu đng
đối với dầm tổ hợp hàn; thi ng sut pháp, ng sut σ td = σ 2 + σ c2 − σ ⋅ σ c + 3τ 12 ≤ 1,15 f γ c
tip, ng sut cc b
Scx : là mô men tĩnh của 1 cánh dầm đối với trục x-x.

11
2/24/2013

§3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 45 §3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 4.1 Kiểm tra bền
46
1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h 4.1 Kiểm tra bền 1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h
2.
3.
Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw
Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf
2.
3.
Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw
Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf
4.2 Kiểm tra độ võng của dầm
4. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn 4.2 Kiểm tra độ võng của dầm 4. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn
4.3 Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm

Nếu đã chọn chiều cao dầm h > hmin thì có thể không cần kiểm tra theo Mx
điều kiện độ võng. Chú ý khi xác định hmin thì gần đúng đã lấy hw = hfk = h Công thức kiểm tra ổn định tổng thể của dầm: ≤ f ⋅γ c
ϕ b ⋅ Wx
∆ max  ∆ 
Công thức kiểm tra độ võng của dầm : ≤  ϕ b : là hệ số ổn định tổng thể của dầm; ϕ b ≤ 1
l l 
và phụ thuộc vào các yếu tố sau:
∆ max : độ võng lớn nhất của dầm dưới tác dụng của tổ hợp tải trọng tiêu l

chuẩn gây ra; và - độ cứng ngoài mặt phẳng Iy / Ix;


y
- độ cứng chống xoắn It / Iy ;
x x
- chiều cao tiết diện dầm và chiều dài
[∆ / l ]
: độ võng tương đối cho phép của dầm, được quy định trong tiêu
nhịp tính toán h/lo ;
∆y

chuẩn thiết kế. F


F
- vật liệu sử dụng E/f. y
∆x

§3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 4.1 Kiểm tra bền


47 §3.4 THIẾT KẾ DẦM THÉP TỔ HỢP 4.1 Kiểm tra bền
48
1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h 1. Chọn chiều cao tiết diện dầm h
2.
3.
Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw
Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf
4.2 Kiểm tra độ võng của dầm 2.
3.
Chọn bề dầy của bản bụng dầm tw
Chọn các kích thước của bản cánh dầm bf, tf
4.2 Kiểm tra độ võng của dầm
4. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn
4.3 Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm 4. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn
4.3 Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm
4.4 Kiểm tra ổn định cục bộ của dầm
Xác định hệ số ổn định tổng thể của dầm: ϕ b = ?
a) Điu kin kim tra n đnh b0 f  b0 f  E
Iy  h  E
2 Nếu ϕ1 ≤ 0,85 lấy ϕ b = ϕ1 và; cc b ca b n cánh nén ≤  = 0,5
ϕ1 = ψ  
I x  lo  f Nếu ϕ1 > 0,85 lấy ϕ b = 0,68 + 0,21ϕ1
tf  f 
t f

ψ b) Điu kin kim tra n đnh cc b ca b n bng chu ng sut tip
: là hệ số được tra bảng, xét đến số lượng các điểm cố kết trên cánh
nén của dầm, dạng tải trọng tác dụng, vị trí tác dụng của tải trọng ở cánh trên Dầm chịu tải trọng tĩnh Dầm chịu tải trọng động
hay cánh dưới của dầm và phụ thuộc vào hệ số α . Với thép hình dạng chữ
I thì : hw E hw E
≤ 3,2 ≤ 2,2
It : mô men quán tính khi xoắn của tiết diện dầm; tw f tw f
2
It  lo  Iy : mô men quán tính của tiết diện dầm được kiểm
α = 1,54 h tra đối với trục y-y (trục ngoài mặt phẳng uốn);
Iy   c) Điu kin kim tra n đnh cc b ca b n bng chu ng sut pháp
lo : chiều dài tính toán ngoài mp dầm của cánh nén.
hw E
Nếu điều kiện kiểm tra ổn định tổng thể không thoả mãn => cần tăng bề rộng ≤ 5,5
b hay giảm chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng lo. tw f

12
2/24/2013

49 §3.5 ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM THÉP


50
g c , pc
§3.5 ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ
1. Hiện tượng và nguyên nhân
2. Tính toán ổn định tổng thể của dầm

Tĩnh tải và Hoạt tải tác dụng theo chiều từ trên


CỦA DẦM THÉP xuống dưới => dầm bị uốn quanh trục x-x. l

1. Hiện tượng và nguyên nhân Mômen uốn Chuyển vị


tf
2. Tính toán ổn định tổng thể của dầm Mx ≠ 0 ∆Y ≠ 0
tw
My =0 ∆X = 0
x x

h fk
hw
h
Tiết diện dầm thiết kế có : h >> bf ; Ix >> Iy;
Độ cứng ngoài mặt phẳng và độ chứng chống xoắn của
y
dầm là rất bé. bf

§3.5 ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM THÉP


51 §3.5 ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM THÉP
52
1. Hiện tượng và nguyên nhân 1. Hiện tượng và nguyên nhân
Điều kiện để dầm không
2. Tính toán ổn định tổng thể của dầm 2. Tính toán ổn định tổng thể của dầm mất ổn định tổng thể M x , max ≤ M cr
Hin tư ng : Khi tăng tải trọng đến 1 pc
c Mô men un ti hn ca d m η ⋅c
giá trị nào đó thì dầm có thể bị cong g l M cr = G ⋅ It ⋅ E ⋅ I y ⋅ 1+ π 2 /α
vênh, chuyển vị ra ngoài mặt phẳng. (bài toán Timosenko) l0
y

Tồn tại cả chuyển vị theo 2 phương


η : hệ số xét đến dạng biểu đồ mô men, phụ thuộc cách đặt tải theo
x x chiều dài dầm;
y-y, x-x và đồng thời tiết diện dầm bị ∆y
xoay tương đối với nhau: c : hệ số xét đến liên kết ở 2 đầu dầm và tải trọng đặt lên cánh trên hay
F
F Dầm bị mất ổn cánh dưới của dầm;
y
∆X ≠ 0 ∆Y ≠ 0 ∆θ ≠ 0 định tổng thể
∆x lo : chiều dài tính toán của cánh chịu nén theo phương ngoài mặt phẳng
(bị oằn ngang)
θ uốn của dầm (khoảng cách các điểm ngăn cản chuyển vị ngang).
E
Trục dầm bị võng trong mặt phẳng uốn và G=
E, G : mô đun đàn hồi uốn và cắt của vật liệu thép; 2(1 + µ )
bị oằn vênh ngang, nhưng hình dạng của
µ : hệ số Poátxông (= 0,3 đối với thép); 2
tiết diện dầm vẫn không thay đổi. G I t  l0 
α =4 ⋅ ⋅ 
It : mô men xoắn của tiết diện dầm; E Iy  h 
Nguyên nhân: kết cấu chịu ứng suất nén nên bị cong vênh.
Đối với dầm tổ hợp hàn dạng chữ I
2
Bản cánh dưói của dầm congxôn và một phần bản bụng chịu ứng suất pháp 1,25(2b f ⋅ t 3f + hw ⋅ t w3 )  l ⋅t   3
a ⋅ tw  
nén => dễ bị cong vênh ra ngoài mặt phẳng. It = α = 8 0 w  1 + 3 
với a = 0,5hfk
3  h fk ⋅ b f   b f ⋅t f 

13
2/24/2013

§3.5 ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM THÉP


53 §3.5 ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM THÉP
54
1. Hiện tượng và nguyên nhân 1. Hiện tượng và nguyên nhân
2. Tính toán ổn định tổng thể của dầm 2. Tính toán ổn định tổng thể của dầm

n đnh t ng th ca d m không c n ph i kim tra khi đ m b o các


Biu thc xác đnh ng sut ti hn: điu kin sau:
η ⋅c It l π2
2 B= ⋅ ⋅ E ⋅G ⋅ 0 ⋅ 1+
M cr , x Iy  h  2 Iy h α - Cánh nén của dầm được liên kết chắc chắn với bản sàn bằng thép hoặc
σ cr = = B⋅ ⋅ 
I x  l 0 
bằng BTCT;
Wx η ⋅c
M cr = G ⋅ It ⋅ E ⋅ I y ⋅ 1+ π 2 /α - Khi tỷ số nhịp tính toán l0 và bề rộng bản cánh nén bf thoả mãn điều kiện:
l0

Điu kin kim tra n đnh t ng th ca d m: l 0  l0   bf  bf  bf  E


≤  = 0,41 + 0,0032 +  0,73 − 0,016 
 h  f
Mx σ Mx b f  b f   tf  tf  fk 
σ= ≤ σ cr ⋅ γ c = cr ⋅ f ⋅ γ c = ϕ b ⋅ f ⋅ γ c ≤ f ⋅γ c
Wx f ϕb ⋅Wx bf bf
Nếu < 15 lấy = 15
γ c = 0,95 : là hệ số điều kiện làm việc khi kiểm tra ổn định tổng thể của dầm; tf tf
ϕ b < 1 : là hệ số ổn định tổng thể của dầm, được tra bảng phụ thuộc vào
các hệ số α ; ψ và ϕ1 (xem §3.3).

§3.5 ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM THÉP


55 56
1. Hiện tượng và nguyên nhân

§3.6 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ


2. Tính toán ổn định tổng thể của dầm

Các bin pháp tăng cưng n đnh t ng th:

σ=
Mx
≤ σ cr
Mx và Wx không thay đổi (yêu cầu không đổi); CỦA DẦM THÉP TỔ HỢP
Wx Để điều kiện ổn định tổng thể của dầm được đảm bảo
thì cần tăng vế phải (tăng khả năng ổn định của dầm);
(BẢN CÁNH NÉN, BẢN BỤNG)
2
Iy  h  1. Hiện tượng và nguyên nhân
2
M cr , x η ⋅c It l π
σ cr = = B⋅ ⋅  B= ⋅ ⋅ E ⋅G ⋅ 0 ⋅ 1+
Wx I x  l 0  2 Iy h α 2. Tính toán ổn định cục bộ của dầm

- Giảm chiều dài tính toán của cánh nén dầm ngoài mặt phẳng l0, bằng cách
bố trí thêm các hệ giằng, hệ thanh chống ngang.

- Sử dụng các bản sàn BTCT hay thép liên kết chặt với cánh nén của dầm;

Iy bf bf
- Chọn lại tiết diện để tăng các tỷ số: ; ;
Ix tf h fk

14
2/24/2013

y
§3.6 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA DẦM THÉP
57 §3.6 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA DẦM THÉP
58
tf
1. Hiện tượng và nguyên nhân 1. Hiện tượng và nguyên nhân
2. Tính toán ổn định cục bộ của dầm 2. Tính toán ổn định cục bộ của dầm
tw
3. Ổn định cục bộ của bản cánh nén 3. Ổn định cục bộ của bản cánh nén
4. Ổn định cục bộ của bản bụng 4. Ổn định cục bộ của bản bụng
x x

h fk
Bản cánh và bản bụng dầm tổ hợp là

hw
h
những bản mỏng có bề dầy nhỏ hơn Bản cánh nén và bản bụng dầm bị cong vênh, oằn ngang => chiều cao h
nhiều so với bề rộng hay chiều cao của của tiết diện bị giảm cục bộ và đồng thời tiết diện mất tính đối xứng => mô
chúng (tf << bf và tw << hw). men quán tính (Ix, Iy), mô men kháng uốn (W x, Wy) của tiết diện bị giảm =>
y
bf phân bố ứng suất trong tiết diện thay đổi và tăng lên => dẫn đến dầm bị phá
Do bản cánh chịu ứng suất nén và bản hoại, mất khả năng chịu lực.
bụng chịu ứng suất cắt và ứng suất nén
=> có thể bị cong vênh, oằn cục bộ ra Các ô bản mỏng có các kích thước khác nhau, điều kiện biên khác nhau, chịu
ngoài mặt phẳng của chúng, đựơc gọi là các tác dụng khác nhau => ứng suất pháp tới hạn và ứng suất tiếp tới hạn để
hiện tượng mất ổn định cục bộ. không xảy hiện tượng mất ổn định cục bộ của bản mỏng là khác nhau.

Điều kiện đảm bảo ổn định cục bộ của bản thép:


Khi các các bản cánh và bản bụng mất ổn
định cục bộ thì hình dạng tổng thể của
dầm hầu như không thay đổi, nhưng hình σ ≤ σ cr τ ≤ τ cr
dạng của các tiết diện dầm là thay đổi,
khác so với hình dạng ban đầu.

§3.6 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA DẦM THÉP


59 §3.6 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA DẦM THÉP
60
1. Hiện tượng và nguyên nhân 1. Hiện tượng và nguyên nhân
2. Tính toán ổn định cục bộ của dầm
3. Ổn định cục bộ của bản cánh nén
4. Ổn định cục bộ của bản bụng
σ ≤ σ cr τ ≤ τ cr 2. Tính toán ổn định cục bộ của dầm
3. Ổn định cục bộ của bản cánh nén
4. Ổn định cục bộ của bản bụng

Công thức xác định ứng suất pháp tới hạn của bản mỏng: Kích thưc ca b n
2 2
cánh nén: coi như bản Biªn tù do
Cπ 2 E  t  t mỏng dài vô hạn;
σ cr =   = k  y
12(1 − ν 2 )  a  a bf
bof
Liên kt: 1 cạnh dài tf
t, a : bề dầy và bề rộng của bản;
tựa lên bản bụng dầm,
C,k : hệ số phụ thuộc vào loại ô bản, kích thước của ô bản và dạng ứng được coi là liên kết
suất tác dụng lên ô bản; x x
khớp với bản bụng
dầm (tw < tf và hw lớn);
ν : hệ số poatxông của thép (= 0,3).
cạnh dài đối diện là tự
do. y
Công thức xác định ứng suất tiếp tới hạn của bản mỏng:
2
Hin tư ng:
k π 2 E  tw  - Bản cánh nén bị oằn theo phương đứng dọc theo biên tự do;
τ cr = v  
12(1 − ν 2 )  hw  - Ngoài ra 1 phần bản bụng bị oằn ngang nên toàn bộ bản cánh nén cũng
bị oằn theo phương đứng.

15
2/24/2013

§3.6 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA DẦM THÉP


61 §3.6 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA DẦM THÉP
62
1. Hiện tượng và nguyên nhân 1. Hiện tượng và nguyên nhân
4.1 Do tác dụng của ứng suất tiếp
2. Tính toán ổn định cục bộ của dầm 2. Tính toán ổn định cục bộ của dầm
3. Ổn định cục bộ của bản cánh nén 3. Ổn định cục bộ của bản cánh nén
4. Ổn định cục bộ của bản bụng 4. Ổn định cục bộ của bản bụng
1 2

Biểu thức xác định ứng suất pháp tới hạn của cánh nén dầm:

hw

d=h w
2
τ hw
ts tw bs
 tf  d=a
σ cr = 0,25 E   τ
b 
 0f  a a

bof là bề rộng tính toán của bản cánh nén dầm: bof = (bf - tw) / 2. 1 2 σ1 σ2
Hiện tượng: Phân tố chịu ứng suất trượt τ
Điều kiện chịu lực hợp lý : Coi bản bụng mất ổn định cục bộ xảy ra đồng thời thuần tuý  phân tố xoay 1 góc 45o
với mất khả năng chịu lực về bền nó dưới tác dụng của ứng suất pháp nén. chịu ứng suất nén chính và kéo chính
(phá hoại về bền xảy ra sau phá hoại do mất ổn định tổng thể): => bản bụng bị cong vênh theo phương
ứng suất nén chính. σ2 σ1
σ cr = f
Kích thước của bản bụng: coi như bản mỏng và dài vô hạn.
Liên kết: 2 cạnh dài của bản được coi là ngàm đàn hồi với cánh dầm
b0 f  b0 f  E
Điều kiện kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh nén: ≤  = 0,5 2
tf  t f  f Biểu thức xác định ứng suất tiếp k vπ 2 E  t w 
τ cr =  
tới hạn của bản bụng dầm: 12(1 − ν 2 )  hw 

§3.6 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA DẦM THÉP


63 §3.6 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA DẦM THÉP
64
1. Hiện tượng và nguyên nhân
4.1 Do tác dụng của ứng suất tiếp 1. Hiện tượng và nguyên nhân
4.1 Do tác dụng của ứng suất tiếp
2. Tính toán ổn định cục bộ của dầm 2. Tính toán ổn định cục bộ của dầm
3. Ổn định cục bộ của bản cánh nén 3. Ổn định cục bộ của bản cánh nén
4. Ổn định cục bộ của bản bụng 4. Ổn định cục bộ của bản bụng

Trưng h p d m chu t i trng tĩnh:


Nu điu n đnh cc b ca b n bng d m không tho mãn thì có th:
2
k π 2 E  tw  k vπ 2 fV f Giảm hw hoặc tăng tw (chọn lại tiết diện)
τ cr = v   = ⋅ = 10,3 V2 hw fV
12(1 −ν 2 )  hw  12(1 −ν 2 )  h  2 f λw với λw =
Thay đổi kích thước và điều kiện biên của bản bằng cách bố trí các đôi sườn
  ⋅
w V tw E
 tw  E đứng (vuông góc với trục dầm).
Điều kiện chịu lực hợp lý: τ cr = fV  [λ ] =
w 10,3 = 3,2 Gia cưng b n bng d m bng sưn đng:
Điều kiện kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng bởi ứng suất tiếp do tải trọng tĩnh: Việc bố trí các đôi sườn đứng nhằm chia bản bụng dầm thành các ô bản nhỏ
h f hw E và được liên kết ở 4 cạnh; do vậy làm tăng ứng suất tiếp tới hạn.
λw = w V ≤ λw = 3,2
tw E
[ ]
hoặc
tw
≤ 3,2
fV
Yêu cầu khoảng cách giữa các sườn đứng: a ≤ 2hw khi λ w > 3,2
Trưng h p d m chu t i trng đng:
fV a ≤ 2,5hw khi λ w ≤ 3,2
τ cr = 4,9
λ 2  [λ ] =
w 4,9 = 2,2
w
Yêu cầu về bề rộng và bề dầy của sườn: bs ≥ hw / 30 + 40 mm
Điều kiện kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng bởi ứng suất tiếp do tải trọng động:
hw fV hw E f
λw =
tw E
[ ]
≤ λ w = 2, 2 hoặc
tw
≤ 2,2
fV
t s ≥ 2bs
E

16
2/24/2013

§3.6 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA DẦM THÉP


65 §3.6 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA DẦM THÉP
66
1. Hiện tượng và nguyên nhân
4.1 Do tác dụng của ứng suất tiếp 1. Hiện tượng và nguyên nhân
4.1 Do tác dụng của ứng suất tiếp
2. Tính toán ổn định cục bộ của dầm 2. Tính toán ổn định cục bộ của dầm
3. Ổn định cục bộ của bản cánh nén 3. Ổn định cục bộ của bản cánh nén 4.2 Do tác dụng của ứng suất pháp
4. Ổn định cục bộ của bản bụng 4. Ổn định cục bộ của bản bụng
1 2

1 1

hw

d=h w
τ ts tw bs
d=a hw M M
τ
a a
1 2
Biểu thức xác định ứng suất tiếp tới hạn khi sử dụng sườn đứng:
1-1
 0,76  f v d fV
τ cr = 10,31 +  2 với λw =
 µ 2  λow tw E
Hiện tượng:
µ : tỷ số cạnh dài / cạnh ngắn của ô bản (a/hw hoặc hw/a)
Phần bản bụng dầm chịu ứng suất nén bị phồng ra ngoài mặt phẳng tạo
d : cạnh ngắn hơn trong 2 cạnh của ô bản (a hoặc hw) thành các sóng, gọi là bản bụng dầm bị mất ổn định do tác dụng của ứng suất
pháp.

§3.6 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA DẦM THÉP


67 68
1. Hiện tượng và nguyên nhân
4.1 Do tác dụng của ứng suất tiếp
2. Tính toán ổn định cục bộ của dầm
3. Ổn định cục bộ của bản cánh nén 4.2 Do tác dụng của ứng suất pháp
4. Ổn định cục bộ của bản bụng

f
σ cr = ccr ⋅
Biểu thức xác định ứng suất pháp tới hạn: λw2
§3.7 CẤU TẠO VÀ TÍNH
TOÁN CÁC CHI TIẾT
3
bf  t f 
ccr là hệ số tra theo Bảng 3.4 trang 145 phụ thuộc vào hệ số δ = β ⋅ ⋅ 
hw  t w 

CỦA DẦM THÉP


xét đến mức độ ngàm của bản bụng với bản cánh và điều kiện làm việc của
cánh nén (hệ số β). Đối với dầm tổ hợp hàn ccr = 30 ~ 35,5 ; Đối với dầm tổ
hợp bulông ccr = 35,2 .

Coi mất ổn định cục bộ của bản bụng xẩy ra đồng thời với mất khả năng chịu
lực dưới tác dụng của ứng suất pháp. Xét trường hợp ccr = 30 (tương ứng giá
trị bé nhất của ứng suất pháp tới hạn):
f hw E
σ cr , min = 30 = f [λw ] = 30 = 5,5 hoặc ≤ 5,5
λ w2 tw f

17

You might also like