Professional Documents
Culture Documents
(NM) 8. Tinh Toan Mong Coc Dai Cao (Updated)
(NM) 8. Tinh Toan Mong Coc Dai Cao (Updated)
Giảng viên:
TS Phạm Ngọc Thạch
Bài toán thiết kế kích thước cọc và bố trí cọc trong móng
Nhiệm vụ
1
19-Apr-23
Ln Liên kết
ngàm trượt
Zavriev và Shpiro 1975: Sách Nền Móng cầu đường của BAĐịnh 2003 :
Ln Liên kết
ngàm trượt
2
19-Apr-23
Tomlinson 2008: Sách Nền Móng cầu đường của BAĐịnh 2003:
𝑳𝒖 = 𝑳𝒐 + 𝒛 𝒇 𝑳𝒖 = 𝑳𝒐 + 𝒏𝑫
• Lo là chiều dài tự do của cọc (m) • Lo là chiều dài tự do của cọc (m)
• 𝑧𝑓 = 1.5m nếu nền là sét cứng hoặc đất • 𝑛 = 5 → 7 (đất càng yếu và dầy thì lấy càng cao)
rời ở trạng thái chặt.
• 𝑧𝑓 = 3.0m nếu nền là sét yếu hoặc bùn.
Bài toán thiết kế kích thước cọc và bố trí cọc trong móng
Nhiệm vụ
3
19-Apr-23
(a) y
Quy ước:
1 4
• Gốc tọa độ nằm ở giữa đài, tại mức đáy đài (Hình a và b)
dy
• Tải trọng và chiều dương của tải trọng: Hình b
2 5 x
• Chuyển vị và chiều dương của chuyển vị: Hình c
3 6
Mặt bằng bố trí cọc:
• Số lượng cọc (6) dx
• Số hàng cọc theo phương X (2) (b) M
• Số hàng cọc theo phương Y (3) x
• Khoảng cách tim cọc theo phương X (dx) H
• Khoảng cách tim cọc theo phương Y (dy) N
• Đánh số thứ tự cọc (1 đến 6) Lu
z
• Tọa độ x và y của cọc so với gốc tọa độ (cọc 1: x = -dx/2 , y = dy)
Ln
Đặc trưng của từng cọc:
• Đường kính cọc D
• Diện tích mặt cắt ngang A 𝛿<0 𝛿>0
• Mô men quán tính J Tải trọng:
• Mô đun đàn hồi E • Lực nén N 𝒘
• Chiều dài chịu nén Ln • Lực ngang H (c)
x
• Chiều dài chịu uốn Lu • Mô men M 𝒖
• Góc xiên 𝜹 𝒗
7
z
4
19-Apr-23
(a) y
1. Xác định cọc cần tính toán 1 4
2. Tính nội lực đầu cọc:
𝐸𝐴 2 5 x
Lực dọc: 𝑁𝑐ọ𝑐 = (𝒗 𝑐𝑜𝑠𝛿 + 𝒖 𝑠𝑖𝑛𝛿 + 𝒘 𝑥 𝑐𝑜𝑠𝛿)
𝐿𝑛
12𝐸𝐽 6𝐸𝐽 3 6
Lực ngang: 𝐻𝑐ọ𝑐 = −𝒗 𝑠𝑖𝑛𝛿 + 𝒖 𝑐𝑜𝑠𝛿 − 𝒘 𝑥 𝑠𝑖𝑛𝛿 − 𝒘
𝐿3𝑢 𝐿2𝑢
6𝐸𝐽 4𝐸𝐽
Mô men: 𝑀𝑐ọ𝑐 = −𝒗 𝑠𝑖𝑛𝛿 + 𝒖 𝑐𝑜𝑠𝛿 − 𝒘 𝑥 𝑠𝑖𝑛𝛿 − 𝒘 (b) M
𝐿2𝑢 𝐿𝑢
Trong đó: x
𝒙 là tọa độ của cọc đang xét (so với gốc tọa độ) H
Lu N
A là diện tích mặt cắt ngang z
J là mô men quán tính
Ln
E là mô đun đàn hồi
Ln là chiều dài chịu nén
𝛿<0 𝛿>0
Lu là chiều dài chịu uốn
𝜹 là góc xiên của cọc 𝒘
(c)
x
𝒖
𝒗
9
z
5
19-Apr-23
Bài toán thiết kế kích thước cọc và bố trí cọc trong móng
Nhiệm vụ
11
1. Giả định:
a. Chiều dài và đường kính cọc y
b. Số lượng cọc và bố trí cọc (số hàng, khoảng cách, góc xiên) 1 4
2. Phân phối tải trọng đài về các cọc (cho tất cả TTGH)
a. Xác định TTGH và tải trọng đài cọc Nđài, Hđài, Mđài 2 5 x
b. Xây dựng mô hình cọc tương đương 3 6
c. Tính nội lực đầu cọc (Pcoc , Hcoc , Mcoc) bằng pp chuyển vị
3. Kiểm tra đk đảm bảo SCT cọc tại các TTGH CĐ Mđài
a. Chọn cọc tính toán dựa vào Pcoc ở B2c x
b. Xác định các hệ số: kháng bên, kháng mũi, hiệu ứng nhóm cọc Hđài
c. Tính SCT nén cho phép của cọc đơn (Pa) Nđài
z
d. Kiểm tra đk: Pa ≥ Pcoc + Wcoc Nếu Ko thỏa/Thừa nhiều thì quay về B1
4. Kiểm tra đk chuyển vị ngang đầu cọc tại các TTGH SD
a. Chọn cọc tính toán dựa vào B2c
b. Tính toán chuyển vị ngang tại đầu cọc (Δn)
c. Kiểm tra đk: Δn ≤ Δcp Nếu Ko thỏa/Thừa nhiều thì quay về B1
5. Kiểm tra độ lún móng cọc tại các TTGH SD
a. Tính toán độ lún móng (S) bằng PP móng nông tương đương
b. Kiểm tra đk: S ≤ Scp Nếu Ko thỏa/Thừa nhiều thì quay về B1
12
6
19-Apr-23
1. Giả định:
a. Chiều dài và đường kính cọc y
b. Số lượng cọc và bố trí cọc (số hàng, khoảng cách, góc xiên) 1 4
Bài toán thiết kế kích thước cọc và bố trí cọc trong móng
Nhiệm vụ
14
7
19-Apr-23
1 4 1 4
Mđài
Hđài Mđài
Nđài
h
Hđài
Nđài
15
1 4 1 4
Mđài
Hđài Mđài
Nđài
h Hđất (áp lực đất bị động)
Hđài
Nđài Hđất = 0.5Bđài h2 γđất tan2 (45o + φ/2)
Trong đó:
• Bđài là bề rộng đài cọc (m)
• h là phần chiều cao ngập đất của đài (m)
• γđất là dung trọng của đất (KN/m3)
• φ là góc ma sát trong của đất
• tan2 (45o + φ/2) là hệ số áp lực đất bị động
16
8
19-Apr-23
MÓNG ĐÀI CAO MÓNG ĐÀI THẤP Nếu Hđất ≥ Hđài , nghĩa là
2𝐻đà𝑖
𝒉≥
1 4 1 4 𝐵đà𝑖 𝛾đấ𝑡 𝑡𝑎𝑛2 (45𝑜 + 𝜑/2)
Bđài thì móng có thể được xem như móng cọc
2 5 2 5
đài thấp. Lúc này:
• Hđài bị khử bởi Hđất
3 6 3 6
• Mđài và Nđài được dùng để tính nội lực
Mđài đầu cọc (xem PP tính trong sách NM)
• Đầu cọc chỉ có lực nén Ncoc , không chịu
lực ngang và momen (Hcoc = Mcoc = 0)
Hđài Mđài
Nđài
h Hđất (áp lực đất bị động)
Hđài
Nđài Hđất = 0.5Bđài h2 γđất tan2 (45o + φ/2)
Trong đó:
• Bđài là bề rộng đài cọc (m)
• h là phần chiều cao ngập đất của đài (m)
• γđất là dung trọng của đất (KN/m3)
• φ là góc ma sát trong của đất
• tan2 (45o + φ/2) là hệ số áp lực đất bị động
17
18