You are on page 1of 30

w

w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
01
PHẦN I: SỬ DỤNG SỐ PHỨC
Một dao động điều hòa x  A cos t    có thể biểu diễn dưới dạng số phức, đối với máy tính
CASIO fx – 570VN PLUS hiểu là: A .

Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả

01
Cài đặt ban đầu (Reset all): Bấm: q93== Reset all

oc
Thực hiện phép tính về số Bấm: w2 Màn hình xuất hiện

H
phức CMPLX

ai
Dạng toạ độ cực: A Bấm: q23= Hiển thị số phức kiểu A

D
hi
Tính dạng toạ độ đề các: Bấm: q24= Hiển thị số phức kiểu a  bi

nT
a  bi

Bấm: qw3

uO
Chọn đơn vị đo góc là độ (D) Màn hình hiển thị chữ D

Chọn đơn vị đo góc là Rad Bấm: qw4 Màn hình hiển thị chữ R

ie
(R) iL
Ta
Để nhập ký hiệu góc  Bấm: qz Màn hình hiển thị ký hiệu 
s/

 
Ví dụ 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6 2cos  t    cm  . Ta
up

 3
nhập vào để máy tính hiểu theo các bước sau:
ro

Bấm q93==để đưa máy về trạng thái cài đặt ban đầu.
/g
om

Bấm qw4để nhập pha ban đầu  bằng đơn vị radian.


.c

Bấm w2để chuyển máy sang chế độ số phức.


ok

Bấm 6s2$qzqKa3 có kết quả như sau:


bo
ce
.fa
w

Như vậy là ta đã nhập xong phương trình dao động điều hòa để cho máy tính CASIO fx –
w

570VN PLUS làm việc.


w

 
Ví dụ 2: Một điện áp xoay chiều u  220 2 cos  t   V . Ta nhập cho máy tính như sau:
 4

Bấm: 220s2$qzqKa4=ta có kết quả màn hình như sau:


Muốn xem lại dạng A thì bấm: q23=.

01
ỨNG DỤNG 1: GIẢI BÀI TẬP TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

oc
Ví dụ 1. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

H
 
phương trình x1  5cos   t    cm  ; x2  5cos  t  cm  . Dao động tổng hợp của vật có

ai
 3

D
phương trình là

hi
   
A. x  5 3cos   t    cm  . B. x  5 3cos   t    cm  .

nT
 4  6
   
C. x  5cos   t    cm  . D. x  5cos   t    cm  .

uO
 4  3

ie
Hƣớng dẫn bấm máy giải: iL

Ta
Ta có: x  x1  x2  5  50.
3
s/

5qzqKa3$+5qz0=q23= Kết quả:


up
ro
/g
om

Như vậy ta chọn đáp án B.


.c
ok

Ví dụ 2. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O dọc theo trục x’Ox có li độ
   
bo

4 4
x cos  2 t   (cm)  cos  2 t   (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là
3  6 3  2
ce

   
A. 4cm; rad . B. 2cm; rad . C. 4 3cm; rad . D. 8cm; rad .
.fa

3 6 3 3
w

Hƣớng dẫn bấm máy giải:


w

4  4 
Ta có: x     .
w

3 6 3 2

4as3$$qzqKa6$+4as3$$qzq
Ka2=q23= Kết quả:
Chọn đáp án A.

01
Ví dụ 3. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ lần lượt là A và A 3 và

oc
2 
pha ban đầu tương ứng là 1  ;2  . Pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
3 6

H
   2

ai
A. . B. . C.  . D. .
2 3 2 3

D
hi
Hƣớng dẫn bấm máy giải:

nT
2 
Muốn dùng máy ta cho A = 1, ta có: x  1  3 .

uO
3 6

1qz2qKa3$+s3$qzqKa6=q23

ie
=Kết quả: iL
Ta
s/
up
ro
/g

Chọn đáp án B.
om

Ví dụ 4. Một vật đồng thời thực hiện ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biểu
 
.c

 
thức có dạng x1  2 3cos  2 t    cm  ; x2  4cos  2 t    cm  ; x3  8cos  2 t    cm .
ok

 6  3
Phương trình của dao động tổng hợp là
bo

   2 
A. x  6 2cos  2 t    cm  . B. x  6cos  2 t    cm  .
ce

 4  3 
   2 
C. x  6 2 sin  2 t    cm  .   cm  .
.fa

D. x  6cos  2 t 
 6  3 
w

Hƣớng dẫn bấm máy giải:


w

 
Ta có: x  x1  x2  x3  2 3   4   8   .
w

6 3

2s3$qzzqKa6$+4qzzqKa3$+8
qzzqK=q23= Kết quả:
01
oc
H
Chọn đáp án D.

ai
Ví dụ 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết

D
5

hi
phương trình của dao động tổng hợp là x  3cos(10 t  )(cm) , phương trình của thành phần
6

nT

dao động thứ nhất là x1  5cos(10 t  )(cm) . Phương trình của thành phần dao động thứ hai

uO
6

ie
 
A. x  8cos(10 t  )(cm). B. x  2cos(10 t  )(cm).
iL
6 6
Ta
5 5
C. x  8cos(10 t  )(cm). D. x  2cos(10 t  )(cm).
6 6
s/

Hƣớng dẫn bấm máy giải:


up

5 
Ta có: x2  x  x1  3   5 .
ro

6 6
/g

3qzz5qKa6$p5qzqKa6=q23=
om

Kết quả:
.c
ok
bo
ce
.fa

Chọn đáp án C.

Ví dụ 6. (THPT Công Nghiệp Việt Trì - 2015) Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều
w

hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là x1 , x2 , x3 . Biết


w
w

   2   
x12  6cos   t   cm; x23  6cos   t   cm; x13  6 2 cos   t   cm. Khi li độ của dao
 6  3   4
động x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của dao động x3 là
A. 3cm. B. 3 6 cm. C. 3 2 cm. D. 0cm.
Hƣớng dẫn bấm máy giải:
     2   
  6    6    6 2 
 x12  x1  x2 x x x 
 x1  12 23 13  
6  3   4
  3 6
 x23  x2  x3   2 2 12
x  x  x       7
 13 1 3
 x3  x13  x1   6 2    3 6   3 2
  4  12  12

01
Ta thấy x1 vuông pha với x2. Chọn đáp án D.

oc
Ví dụ 7. (THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2 - 2015)Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng
tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1); x2 = A2cos(ωt + φ2) và x3 = A3cos(ωt +

H
φ3). Biết A1 = 1,5A3; φ3 – φ1 = π. Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất

ai
và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ

D
ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như

hi
hình vẽ. Giá trị của A2 là:

nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up

A. A2 ≈ 3,17 cm B. A2 ≈ 6,15 cm C. A2 ≈ 4,87 cm D. A2 ≈ 8,25 cm


Hƣớng dẫn bấm máy giải:
ro


 x1  1,5 x3
/g

  x1  1,5 x3
  
om

 x1  x2  8      
 6  x1  x3   8    4   4 30
Ta có:
    6  2
.c

 x2  x3  4 2
ok

8 3 4 37
 x3    x2  0,96  A2  4,87cm.
bo

5 5
Vậy chọn đáp án C.
ce

 BÀI TẬP RÈN LUYỆN


.fa

Câu 1. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
w

 
w

x1  cos  2 t    cm  ; x2  3 cos  2 t    cm  . Phương trình dao động tổng hợp là


 2
w

 2   
A. x  2cos  2 t    cm  . B. x  4cos  2 t    cm  .
 3   3
   4 
C. x  2cos  2 t    cm  . D. x  4cos  2 t    cm  .
 3  3 
Câu 2. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai

dao động này có phương trình lần lượt là x1  3cos10t (cm) và x2  4sin(10t  ) (cm). Gia tốc
2
của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương

01
trình x1 , x2 , x3 .Biết x12  6cos( t   / 6); x23  6cos( t  2 / 3); x13  6 2 cos( t   / 4) Khi li
độ của x1 đạt giá trị cực đại thị li độ của x3 bằng bao nhiêu

oc
A.3 cm B.0 cm C. 3 6 cm D.3 2 cm

H
Câu 4. Hai vật dao động điều hòa có cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau

ai
và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua

D
góc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình dao động lần lượt là x1  3cos  2 t    cm và

hi
 2 

nT
x2  3cos  2 t   cm . Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là bao
 3 

uO
nhiêu?
A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm.

ie
Câu 5. Ba vật 1,2,3 vật dao động điều hòa trên 3 đường thẳng song song cách đều theo thứ tự
iL
1,2,3, ba vật cùng chung gốc tọa độ (vị trí cân bằng). Vật 1 dao động với phương
Ta
 
trình x1  3cos  2 t   cm và x2  1,5cos 2  t cm . Tìm phương trình vật 3 để ba vật 1,2,3
 2
s/

luôn nằm trên đường thẳng?


up

 
A. x  3 2 cos(2 t  )(cm). B. x  3cos(2 t  )(cm).
ro

4 4
 3
/g

C. x  2 cos(2 t  )(cm). D. x  3 2 cos(2 t  )(cm).


4 4
om

Câu 6. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có
2  2
.c

phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos( t - ) và x2 =3 3 cos t (x1 và x2 tính bằng cm,
3 2 3
ok

t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là
bo

A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm.


Câu 7. Xét hai chất điểm m1 và m2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng
ce

 
O. Phương trình li độ của chúng lần lượt là x1  cos5 t (cm) và x2  cos  5 t   (cm) , với t
.fa

 3
3
w

tính bằng giây. Thời điểm khoảng cách giữa hai chất điểm bằng cm lần thứ 3 là
2
w

A. 0,3s. B. 0,28s. C. 0,4s. D. 0,2s.


w

Câu 8. Hai vật dao động điều hòa trên một trục Ox cùng tần số và cùng vị trí cân bằng O,
 2 
phương trình dao động lần lượt là x1  3cos  2 t    cm; x2  3cos  2 t   cm . Khoảng
 3 
thời gian nhỏ nhất kể từ lúc hai vật cách nhau cực đại đến lúc hai vật cách nhau bằng 1,5cm là
bao nhiêu ?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. s.
2 3 5 6
Câu 9. Hai chất điểm dao động theo cùng phương, cùng tần số với phương trình dao động lần
lượt là x1  3cos  t  cm và x2  4sin  t  cm. Lúc hai vật ở xa nhau nhất, li độ của vật 1 là
A. 1,8cm. B. 2,12cm. C. 0. D. 3cm.

ỨNG DỤNG 2: GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU

01
Cách biểu diễn phức để giải bằng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS

oc
H
Biểu thức Dạng phức trong máy tính

ai
D
Z  R 2   Z L  ZC  Z  R   Z L  ZC  i ; Z L  Z Li ; ZC  ZC i , với i là số
2

hi
ảo.

nT
i  I 0cos t  i  ; i  I 0i ;

uO
u  U 0cos t  u  u  U 0u .

ie
iL
I
U AB u U 0
i  .
Ta
Z Z R  ( Z L  Z C )i
s/

Z  R 2   Z L  ZC  
2 U AB u U 0u
up

Z   R  ( Z L  Z C )i .
I i I 0i
ro

u AB  u AM  uMB   uMB 
/g

Z AB    1   Z AM .
u AM  u AM 
om

Đoạn mạch xoay chiều AMB i


Z AM
.c
ok

Dạng: CỘNG ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU


Ví dụ 1. Đoạn mạch AB có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. M là
bo

 
điểm trên đoạn AB với điện áp u AM  10cos 100 t  (V ) và uMB  10 3cos 100 t   (V ).
ce

 2
Tìm biểu thức điện áp hai đầu AB?
.fa

 
A. u AB  20cos 100 t   (V ). B. u AB  20cos 100 t  (V ).
w

 3
w

   
C. u AB  20cos 100 t   (V ). D. u AB  20 2cos 100 t   (V ).
w

 3  3

Hƣớng dẫn bấm máy giải:



Ta có: u AB  u AM  uMB  100  10 3  .
2

10+10s3$qzzqKa2=q23=Kết quả:

01
oc
Chọn đáp án A.

H
ai
Ví dụ 2. Khi đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch ghép nối tiếp gồm 3 phần tử:

D
R, L, C thì điện áp trên từng phần tử là

hi
     2 
uR  120cos 100 t   (V ), uL  180cos 100 t   (V ), uC  300cos 100 t 

nT
 (V ) . Hãy
 6  3  3 
tìm biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch?

uO
Hƣớng dẫn bấm máy giải:

  2
ie
Ta có: u  uR  uL  uC  120   180  300 
iL .
Ta
6 3 3

120qzzqKa6$+180qzqKa3$+3
s/

00qzz2qKa3=q23=Kết quả:
up
ro
/g
om
.c
ok

Bấm nút $để thấy  :


bo
ce
.fa
w
w
w

 5 
Vậy biểu thức điện áp ở hai đầu mạch là u  169,7cos 100 t   V  .
 12 
Ví dụ 3. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần
 
mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u  100 2cos  t   (V ). Khi đó điện áp
 4
hai đầu điện trở thuần có biểu thức uR  100cos t  (V ). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm thuần là
   

01
A. uL  100cos  t   (V ). B. uL  100 2cos  t   (V ).
 2  4

oc
   
C. uL  100cos  t   (V ). D. uL  100 2cos  t   (V ).
 4  2

H
ai
Hƣớng dẫn bấm máy giải:

D
hi

Ta có: u  uR  uL  uL  u  uR  100 2  1000.

nT
4

100s2$qzqKa4$p100qz0=q23

uO
= Kết quả:

ie
iL
Ta
s/
up
ro

Chọn đáp án A.
/g

Ví dụ 4. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối
om

 
tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u  100 2cos  t   (V ). Khi đó điện áp hai đầu
 4
.c

điện trở thuần có biểu thức uR  100cos t  (V ). Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
ok

   
A. uC  100cos  t   (V ). B. uC  100 2cos  t   (V ).
bo

 2  4
   
C. uC  100cos  t   (V ). D. uC  100 2cos  t   (V ).
ce

 4  2
.fa

Hƣớng dẫn bấm máy giải:


w


w

Ta có: u  uR  uC  uC  u  uR  100 2  1000.


w

100s2$qzzqKa4$p100=q23=

Kết quả:
Chọn đáp án A.

01
Dạng:TÌM BIỂU THỨC u HOẶC i TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Ví dụ 1. Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết:

oc
1 1
R  40, C   mF  , L   H  . Đặt vào hai đầu mạch biểu thức điện áp
6 5

H
u  120cos 100 t V  . Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là?

ai
D
Hƣớng dẫn bấm máy giải:

hi
nT
Ta có: R  40; Z L  20; ZC  60 .

uO
u AB U 0 1200
iAB    .
Z R  ( Z L  ZC )i 40   20  60  i

ie
a120qz0R40+(20p60)b=q23=
iL
Ta
Kết quả:
s/
up
ro
/g
om

 
Biểu thức cường độ dòng điện là: i  1,5 2cos 100 t    A .
 4
.c

Ví dụ 2. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R  40 , một cuộn thuần cảm có hệ số tự
ok

1 104
cảm L  ( H ) và một tụ điện có điện dung C  ( F ) mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp ở hai
bo

 0,6
đầu mạch có biểu thức u  100 2 cos100 t (V ) . Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch.
ce

Hƣớng dẫn bấm máy giải:


.fa

Ta có: R  40; Z L  100; ZC  60 .


w
w

u U 0 100 20


i  
w

.
Z R  ( Z L  ZC )i 40  100  60  i

a100s2$qz0R40+(100p60)b=q
23=

Kết quả:
01
 
Vậy i  2,5cos 100  t    A .

oc
 4

H
Ví dụ 3. Cho mạch điện RLC nối tiếp và mạch có tính dung kháng. Đặt vào hai đầu mạch một

ai
 
điện áp xoay chiều có biểu thức u  200 2cos 100 t   V  . Khi R  50 thì công suất

D
 4

hi
của mạch đạt cực đại. Viết biểu thức cường độ dòng điện lúc đó?

nT
Hƣớng dẫn bấm máy giải:
Ta có: R  Z L  ZC  50  Z L  ZC  50 (mạch có tính dung kháng).

uO

U 0 200 2
u

ie
i   4.
Z R  ( Z L  Z C )i 50  50i iL
Ta
a200s2$qzqKa4R50p50b=q23
=Kết quả:
s/
up
ro
/g
om

 
.c

Vậy: i  4cos 100 t   A.


 2
ok

Ví dụ 4. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R  50 , một cuộn thuần cảm có hệ số tự
bo

1 2.104
cảm L  ( H ) và một tụ điện có điện dung C  ( F ) mắc nối tiếp. Biết rằng dòng điện
 
ce

qua mạch có biểu thức i  2cos100 t ( A) . Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch điện.
.fa

Hƣớng dẫn bấm máy giải:


Ta có: R  50, Z L  100, ZC  50.
w

u  iZ  I 00   R  (Z L  ZC )i   20   50  100  50  i .


w
w

2qz0O(50+(100p50)b)=q23=

Kết quả:
01
 
Vậy: u  100 2cos 100 t   V  .
 4

oc
Ví dụ 5. Cho đoạn mạch không phân nhánh R(L,r)C, trong đó:

H
1,5
R  40, r  10, L   H  , C  15,9 F . Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

ai

D
 
i  4cos 100 t    A . Tìm biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch?

hi
 3

nT
Hƣớng dẫn bấm máy giải:
Ta có: R  40, r  10, Z L  150, ZC  200.

uO

u  iZ  I 00    R  r   (Z L  ZC )i   4     40  10   150  200  i .

ie
3

4qzzqKa3$O((40+10)+(150p
iL
Ta
200)b)=q23=
s/

Kết quả:
up
ro
/g
om

7 
.c


Vậy: u  200 2cos 100 t   V  .
ok

 12 
Ví dụ 6. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu
bo

  
thức u  400cos 100 t   (V ) . Biết R  100, C  15,9 F , L  0,318H . Viết biểu thức
ce

 12 
điện áp trên tụ C ?
.fa

Hƣớng dẫn bấm máy giải:



w

U 0 400 
w

u
Ta có: uC  i.Z C  .Z C  . ZCi   12 .  200i 
R  ( Z L  ZC )i 100  100  200  i
w

a400qzzqKa12R100+(100p20
0)b$(z200b)=q23=

Kết quả:
01
 
Vậy: uC  400 2cos 100 t   V  .

oc
 3

H
Dạng: TÌM HỘP ĐEN, GIÁ TRỊ CỦA NÓ TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU

ai
u U 0u
Liên hệ u và i: Z    R  ( Z L  Z C )i .

D
i I 0i

hi
nT
Nếu Z  R thì hộp đen chỉ chứa R. Nếu Z  R  Z Li thì hộp đen chứa R và L.

uO
Nếu Z  R  Z Ci thì hộp đen chứa R và L.

ie
 
Ví dụ 1. Đặt một điện áp xoay chiều u  120 2 cos 100  t   V  vào hai đầu cuộn dây
iL
 6
Ta
  
không thuần cảm thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i  2cos 100 t    A . Điện trở
 12 
s/
up

thuần của cuộn dây có giá trị bao nhiêu?


Hƣớng dẫn bấm máy giải:
ro


120 2
u
/g

Ta có: Z   6
i 
2 
om

12
.c

a120s2$qzqKa6R2qzzqKa12=
ok

Kết quả:
bo
ce
.fa
w
w
w

Vậy: r  60.
Ví dụ 2. Một hộp kín đen chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai
 
đầu mạch một điện áp xoay chiều u  100 2cos 100 t   (V ) thì cường độ dòng điện qua
 4
hộp đen là i  2cos(100 t )( A). Đoạn mạch chứa những phần tử nào? Giá trị các phần tử đó?
Hƣớng dẫn bấm máy giải:

100 2

01
u 4
Ta có: Z  
20

oc
i

a100s2$qzqKa4R2qz0=

H
ai
Kết quả:

D
hi
nT
uO
50 1
H  .
ie
Vậy đoạn mạch gồm điện trở R  50 và cuộn cảm thuần L  
iL 100 2
Ví dụ 3. Một hộp kín đen chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai
Ta
 
đầu mạch một điện áp xoay chiều u  220 2 cos 100  t  ( V) thì cường độ dòng điện qua
s/

 4
hộp đen là i  2cos(100 t )( A). Đoạn mạch chứa những phần tử nào? Giá trị các phần tử đó?
up

Hƣớng dẫn bấm máy giải:


ro


220 2 
/g

u 4
Ta có: Z  
i 20
om

a220s2$qzzqKa4R2qz0=
.c

Kết quả:
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Vậy đoạn mạch chứa điện trở R  110 và tụ C với dung kháng ZC  110.
104
Ví dụ 4. Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự: Tụ điện C  ( F ) , cuộn dây thuần

2
cảm L  ( H ) và hộp đen X mắc nối tiếp. Gọi M, N lần lượt là điểm nằm giữa CL và LX.

Khi đặt điện áp vào hai đầu mạch u AB  200cos 100 t  (V ) thì cường độ dòng điện trong
mạch là i  4cos 100 t  ( A) . Biết hộp đen X chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Các
phần tử trong hộp đen X là? Giá trị của các phần tử đó?

C L
X
B

01
A M N

oc
Hƣớng dẫn bấm máy giải:
Ta có: Z L  200; ZC  100.

H
u X u AB  u AN u AB   40  . Z L  ZC  i 2000   40  200  100  i

ai
ZX     .
i i 40 40

D
hi
a200p4O(200p100)bR4qz0=

nT
Kết quả:

uO
ie
iL
Ta

Vậy hộp X gồm điện trở R  50 và tụ điện ZC  100 .


s/

Ví dụ 5. (Trích đề thi ĐH và CĐ – 2011) Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB


up

mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ điện có diện
103
ro

dụng C  F , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt
4
/g

vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai
om

7
đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : u AM  50 2 cos(100 t  )(V ) và
12
.c

uMB  150cos100 t (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là


ok

A. 0,86. B. 0,84. C. 0,95. D. 0,71.


Hƣớng dẫn bấm máy giải:
bo

Ta có: R1  40; ZC  40.


ce

 
.fa

u  u
 AB  AM
 u MB   u  
 1  MB  Z AM  1 
150 
  40  40i  .
7 
HD: Z AB
w

i u AM  u AM   50 2  
 12 
w

Z AM
w

(1+150a50s2$qzz7qKa12$$)
O(40p40b)=

Kết quả:
01
Để tìm hệ số công suất ta bấm tiếp:

oc
kq21M))=

H
Kết quả:

ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Vậy hệ số công suất của mạch AB là 0,84. Chọn đáp án B.
Ta

Ví dụ 6. (Minh họa 2015 – Bộ GDĐT) Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn
s/

mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng
up

ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai
ro

điểm M và N là
/g

A. 173 V. B. 122 V. C.86 V. D. 102 V.


om
.c
ok
bo
ce

Hƣớng dẫn bấm máy giải:


.fa

Nhìn vào đồ thị ta lập được phương trình của uAN và uMB :
u AN  200cos t V 
w


w

  
uMB  100cos  t  3  V 
w

  
Vì 3Z L  2ZC nên uC  1,5uL . Ta
u AN  uC  u X u AN  uC  u X 1,5uMB  u AN
   uX 
có: uMB  uL  u X 1,5uMB  1,5uL  1,5u X 2,5
Casio fx 570VN PLUS
  u X  20 37cos t  0, 44 V

20 37

01
 U MN  U X   86V .
2

oc
Chọn đáp án C.

H
ai
 BÀI TẬP RÈN LUYỆN:

D
Câu 1. Cho đoạn mạch AB gồm RLC mắc nối tiếp với: R  100, L  0,138H , C  15,9 F .

hi
Điểm M nằm giữa R và L, biểu thức điện áp hai đầu MB có dạng

nT
 
uMB  220cos 100 t   V  . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

uO
 3
   
A. i  2cos 100 t   V  . B. i  2cos 100 t   V  .

ie
 6 iL  6
   
C. i  2cos 100 t   V  . D. i  2cos 100 t   V  .
Ta
 2  2
s/

20
Câu 2. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần r  , độ tự cảm
up

3
1 103
L     F  mắc nối tiếp. Biết biểu thức điện áp hai đầu
ro

H và tụ điện có điện dung C


5 4
/g

cuộn dây là ud  100 2cos 100 t V . Điện áp hai đầu mạch là
om

 2   2 
A. u  100 2cos 100 t   V  . B. u  100cos 100 t   V  .
 3   3 
.c

C. u  100cos 100 t   V  . D. u  100cos 100 t   V  .


ok

Câu 3. Biểu thức điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có dạng:
bo

  
u  220 2cos 100 t   V  . Biết R  100, L  0,318H , C  15,9 F. Viết biểu thức hiệu
 12 
ce

điện thế giữa hai đầu tụ điện ?


.fa

 
A. uC  220 2cos 100 t V  . B. uC  440cos 100 t   V  .
 2
w

 
w

 
C. uC  440cos 100 t   V  . D. uC  440cos 100 t   V  .
w

 3  3
Câu 4. Mạch điện nối tiếp RLC trong đó cuộn dây thuần cảm và mạch có tính dung kháng.
 
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100  t  V. Khi
 4
R  50 công suất mạch đạt giá trị cực đại. Biểu thức dòng điện qua mạch lúc đó là
0939.001.662 [19] Email: levandungnkbd@gmail.com

   
A. i  4cos 100 t    A . B. i  4cos 100 t    A .
 2  4
 
C. i  4 2 cos 100 t    A . D. i  4 2 cos 100 t  A .
 4
HD: Khi R  50 công suất của mạch cực đại nên Z L  ZC  R  50 . Mặt khác mạch có tính
dung kháng nên trong số phức ta có:  Z L  ZC  i  50i .

01

oc
200 2
Suy ra: i 
u
 4  4  .
R   Z L  ZC  i 50  50i

H
2

ai
Câu 5. (Trích đề thi ĐH và CĐ – 2009) Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu

D
1
đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm ( H ) thì dòng

hi
4

nT
điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch
này điện áp u  150 2cos 120 t  (V ) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch

uO

 

ie
 
A. i  5cos 120   ( A). B. i  5 2 cos 120   ( A).
iL
 4  4
  
Ta

C. i  5cos 120   ( A). D. i  5cos 120   ( A).
 2  4
s/

Câu 6. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối
up

 
tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u  100 2cos  t  V , khi đó điện áp hai đầu điện
 4
ro

trở thuần có biểu thức uR  100cos t (V).Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện sẽ là
/g

   
om

A. uC  100cos  t  V B. uC  100 2 cos  t  V


 2  4
 
.c

 
C. uC  100cos  t  V D. uC  100 2 cos  t  V
 4  2
ok

1 104
bo

Câu 7. Cho đoạn mạch xoay chiều có R  40; L  H ; C  F , mắc nối tiếp điện áp
 0,6
ce

hai đầu mạch u  100 2cos100 t (V). Cường độ dòng điện qua mạch là:
   
.fa

A. i  2,5cos 100  t   A B. i  2,5cos 100 t   A


 4  4
w

   
C. i  2cos 100 t   A D. i  2cos 100 t   A
w

 4  4
w

Câu 8. Một đoạn mạch điện gồm điện trở R  50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm
L  0,5   H  .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
 
u  100 2 cos 100  t  V .Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
 4
   
A. i  2cos 100  t   A B. i  2 2 cos 100 t   A
 2  4
C. i  2 2 cos 100 t  A D. i  2cos 100 t  A
Câu 9. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc
1
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H thì cường độ dòng điện 1 chiều là 1A.Nếu
4

01
đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u  150 2cos120 t (V ) thì biểu thức cường độ dòng

oc
điện trong mạch là:

H
   
A. i  5 2cos 120  t   A B. i  5cos 120 t   A

ai
 4  4

D
   
C. i  5 2cos 120 t   A D. i  5cos 120 t   A

hi
 4  4

nT
Câu 10. Một hộp kín chỉ chứa hai trong ba phần tử RLC mắc nối tiếp.Nếu đặt vào hai đầu
 

uO
mạch một điện áp xoay chiều u  100 2 cos 100  t  V thì cường độ dòng điện qua hộp
 4
đen là I  2cos100 t ( A) .Đoạn mạch chứa những phần tử nào?Giá trị của các đại lượng đó?
A. R  50; Z L  50 
ie B. R  50; ZC  50
iL
C. ZC  50; Z L  50 D. R  60; Z L  60
Ta
s/

Câu 11. Một hộp kín chỉ chứa hai trong ba phần tử RLC mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu
up

 
mạch một điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100  t  V thì cường độ dòng điện qua hộp
 4
ro

đen là i  2cos100 t ( A) .Xác định hộp đen:


/g

A. R  100; Z L  100 B. R  100; ZC  100


om

C. ZC  90; Z L  90 D. R  120; Z L  120


Câu 12. Một hộp kín đen chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai
.c

 
ok

đầu mạch một điện áp xoay chiều u  200 6 cos 100  t   V  thì cường độ dòng điện qua
 6
bo

 
hộp là i  2 2cos 100 t    A . Đoạn mạch chứa
ce

 6
2.104 1,5
.fa

A. R  150; C  F. B. R  50 3; L  H.
 
w

3 104
C. R  150; L  H. D. R  50 3; C  F.
w

2 1,5.
w

Câu 13. Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt
vào hai đầu A, B điện áp u AB  U 0cos t    thì LC 2  1, U AN  25 2 V  và

U MB  50 2 V  , đồng thời u AN sớm pha so với uMB . Giá trị của U0 là
3
X C
L

A M N B

A. 12,5 7 V  . B. 12,5 14 V  . C. 25 7 V  . D. 25 14 V  .
HD: Ta có:

01
u AN  uMB  uL  u X  u X  uC  2u X  2u

oc

 u AN  uMB    50  100   25 70,33
1 1
u 
2 

H
2 3

ai
Câu 14. Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt
vào hai đầu M, N điện áp uMN  U 0cos t    thì LC 2  3, U AN  25 2 V  và

D
hi

U MB  50 2 V  , đồng thời u AN sớm pha so với uMB . Giá trị của U0 là

nT
3

uO
X C
L

ie
A M N B
iL
Ta

A. 12,5 43 V  . B. 12,5 14 V  . C. 25 7 V  . D. 25 14 V  .
s/

Câu 15. Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt
up

vào hai đầu A, B điện áp u AB  U 0cos t    thì LC 2  2, U AN  U MB  50 2 V  , đồng thời
ro

2
u AN sớm pha so với uMB . Xác định góc lệch pha giữa u AB và uMN .
/g

3
om

X C
L

A M N B
.c
ok
bo

   
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 12
ce
.fa
w
w
w
PHẦN II: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH
Cài đặt chế độ bảng tính:

Trước hết nếu bài chỉ có một hàm thì ta làm như sau:

BấmqwR51

01
Sau đó bấm: w7 nhập hàm muốn có bảng giá trị vào.

oc
Nhập giá trị biến bắt đầu:

H
ai
D
hi
nT
uO
Nhập giá trị biến kết thúc:

ie
iL
Ta
s/
up
ro

Nhập giá trị bước nhảy:


/g
om
.c
ok
bo

Bảng giá trị hiện ra như sau là thành công:


ce
.fa
w
w
w
ỨNG DỤNG 1: GIẢI BÀI TẬP SÓNG CƠ

Ví dụ 1. Một sợi dây dài   1m được treo lơ lững trên một cần rung. Cần rung theo phương
ngang với tần số thay đổi từ 100Hz đến 120Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8m/s. Trong
quá trình thay đổi tần số rung thì số lần quan sát được sóng dừng trên dây là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 15.

01
Hƣớng dẫn bấm máy giải:

oc
Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây một đầu cố định, 1 đầu tự do:

H
v 2f 1 f 2
   2k  1 k    .

ai
4f v 2 4

D
Bấm: w7aQ)p2R4=100=120=1=

hi
nT
Kết quả:

uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro

Bấm để đếm số k nguyên:


/g
om

RRRRRRRRRRRRRRRRRRRRR

Ta tìm được k = 25, 26, 27, 28, 29. Như vậy ta chọn đáp án A.
.c
ok

Ví dụ 2. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây.
Vận tốc truyền sóng trên dây là 4(m/s). Xét một điểm M cách A một đoạn 28cm, người ta thấy
bo

M dao động vuông pha với A. Tìm bước sóng. Biết tần số có giá trị nằm trong đoạn 22Hz đến
ce

26Hz.
A. 12cm. B. 8cm. C. 14cm. D. 16cm.
.fa

Hƣớng dẫn bấm máy giải:


w

2 d 
w

4df 7 f  25
Ta có:   2k  1   2k  1  k  .

w

2 v 50

Bấm:
w7a7Q)p25R50=22=26=1=RRRR
R
v 400
Ta thấy f  25 cho k = 3 vậy:     16cm. Chọn đáp án D.
f 25

 BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Câu 1. (ĐH -2001)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S.

01
Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha
với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay

oc
đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.

H
Câu 2. (ĐH -2003)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo

ai
phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm
S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha

D
với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ

hi
truyền sóng trên mặt nước là

nT
A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.
Câu 3. (ĐH -2011)Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có

uO
tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên
Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn

ie
dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s iL D. 90 cm/s
Câu 4. Một thanh thép đàn hồi dao động với tần số f = 16Hz, gắn một quả cầu nhỏ vào thanh
Ta
thép. Khi thanh thép dao động, trên mặt nước có một nguồn sóng tại tâm O. Trên nửa đường
thẳng đi qua O người ta thấy 2 điểm M, N cách nhau 6cm dao động cùng pha. Biết tốc độ
s/

sóng lan truyền 0,4 m / s  v  0,6 m / s. Tốc độ truyền sóng là


up

A. 42cm/s. B. 48cm/s. C. 56cm/s. D. 60cm/s.


Câu 5. Một sóng cơ học có vận tốc truyền sóng v = 500cm/s và tần số trong khoảng từ 10Hz
ro

đến 20Hz. Biết hai điểm M và N trên phương truyền sóng nằm một phía so với nguồn cách
/g

nhau một khoảng 0,5m luôn dao động ngược pha. Bước sóng bằng
A. 43,33cm. B. 38,33cm. C. 33,33cm. D. 26,33cm.
om

Câu 6. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f có giá trị trong khoảng từ
22Hz đến 26Hz và theo phương vuông góc với sợi dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 3m/s.
.c

Một điểm M trên dây cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha với A
ok


một góc    2k  1 với k  0,  1,  2,... Bước sóng của sóng trên dây là
2
bo

A. 11,5cm. B. 13,64cm. C. 0,124m. D. 0,131m.


ce

ỨNG DỤNG 2: GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA ÁNH SÁNG


.fa

Ví dụ 1. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, màn quan
sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng
w

ánh sáng trắng có bước sóng 0,40m    0,75m . Số bức xạ cho vân tối tại điểm N cách
w
w

vân trung tâm 12mm là


A. 6 bức xạ. B. 5 bức xạ. C. 8 bức xạ. D. 7 bức xạ.

Hƣớng dẫn bấm máy giải:


 1  D  1 6
Ta có: xt   k     k   2    .
 2 a  2 k
1
2

Bấm:
w7a6RQ)+0.5=1=30=1=RRRRRR
RRRRRRRR

01
Ta đếm kết quả từ bảng sau (cho k chạy từ 1 đến 30):

oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ví dụ 2. (ĐH – 2009)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
Ta
ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,76 m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
s/

A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
up

Hƣớng dẫn bấm máy giải:


ro

3,04
/g

Ta có điều kiện trùng nhau: 4.0,76  k     .


k
om

Bấm:
.c

w7a3.04RQ)=1=30=1=RRRRRRR
ok

R
bo

Kết quả:
ce
.fa
w
w
w
Ta đếm được 5 nhưng bài hỏi “bao nhiêu vân sáng nữa” nên loại trường hợp   0,76 m.
Chọn đáp án D.

 BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Câu 1. (ĐH – 2010)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân

01
trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng

oc
A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,40 μm và 0,60 μm.
C. 0,45 μm và 0,60 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm.

H
Câu 2. (ĐH – 2011)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai

ai
khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh

D
sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,40 μm đến 0.76 μm. Trên màn, tại
điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?

hi
A. 6 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 5 bức xạ.

nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
PHẦN III: TÍNH TOÁN TÍCH HỢP VÀO GIẢI TOÁN
Dùng chức năng SOLVE để giải nhanh phƣơng trình 1 ẩn.

Ví dụ: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N
và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa
2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175 V – 50 Hz thì điện

01
áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số
công suất của toàn mạch là

oc
A. 7/25. B. 1/25. C. 7/25. D. 1/7.
Hƣớng dẫn giải:

H
ai
Vẽ mạch điện và vẽ giản đồ véc-tơ.

D

hi
MNE : NE  25  x  EB  60  25  x
2 2 2 2

nT


 
2
HD : AEB : AB 2  AE 2  EB 2  30625   25  x   175  252  x 2
2

uO

 x  24  cos   AE  7


ie
AB 25
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo

Ở bài này sau khi phân tích, lập luận sẽ đưa đến 1 phương trình như sau:

 
ce

2
30625   25  x   175  25  x
2 2 2
.fa

(Nếu giải toán bằng tay chắc mất thời gian rất nhiều so với đòi hỏi 50 câu trắc nghiệm trong 90
w

phút).
w
w

Bấm:
30625Qr(25+Q))d+(175ps25
dpQ)d$)dqr=

Kết quả:
(Chú ý: màn hình máy tình hiện L – R = 0 có nghĩa X là nghiệm của phương trình).

01
oc
H
ai
D
hi
Dùng chức năng LCM để tìm bội chung nhỏ nhất.

nT
Ví dụ: (THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2) Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là

uO
2m. Nguồn phát sáng đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm; λ2 = 0,48μm; λ3 =
0,64μm. Trên màn, trong khoảng từ vân trung tâm đến vân sáng đầu tiên cùng màu với vân

ie
trung tâm, thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng không phải đơn sắc là:
A. 1,60mm. B. 1,28mm. iL
C. 0,96mm. D. 0,80mm.
Ta
Hƣớng dẫn bấm máy giải:
s/

Điều kiện 3 bức xạ đơn sắc trùng nhau: k11  k22  k33 , vậy vị trí vân sáng cùng màu với
up

vân sáng trung tâm gần nó nhất ứng với bộ k1, k2, k3 nhỏ nhất sao cho thõa mãn điều kiện trên.
ro

Điều này dẫn đến ta phải tìm bội chung nhỏ nhất của 3 số 40, 48, 64.
/g

Bấm:
om

QPQP40q)48)q)64)=
.c

Kết quả:
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
 960  k1 24 6
k 
 1min 40  24     i12  6.0, 4.2  4,8mm.
 k 20 5

2

 960 k 20 4
LCM  40, 48,64   960  k2 min   20   2    i23  4.0, 48.2  3,84mm.
 48 k
 3 15 3
 960  k3 15 5
k3 min  64  15     i31  5.0,64.2  6, 4mm.
  k1 24 8

01
xmin  i12  i23  0,96  mm   C.

oc
 BÀI TẬP RÈN LUYỆN

H
Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ

ai
đơn sắc có bước sóng là 1  0,42 m , 2  0,56 m và 3  0,63 m . Trên màn, trong khoảng

D
giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ

hi
trùng nhau ta chỉ tính một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là

nT
A. 21. B. 23. C. 26. D. 27.
Câu 2. Khe S trong thí nghiệm Y-âng phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng 1  0,48 m ;

uO
2  0,56  m và 3  0,72 m . Hai khe S1S2 cách nhau 0,576mm và có cùng khoảng cách đến
màn hứng là 0,9m. Biết vùng giao thoa rộng 11cm. Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung

ie
tâm quan sát được trên màn là
A. 5. B. 6.
iL
C. 7. D. 4.
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời ba bức xạ
Ta

đơn sắc có bước sóng là 1  0,45 m , 2  0,54 m và 3  0,72 m . Trên màn, trong khoảng
s/

giữa ba vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng trung tâm, nếu các vân sáng của các bức
xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
up

A. 95. B. 94. C. 49. D. 47.


ro

Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng, hai khe cách nhau a = 0,5mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng
/g

lần lượt là 1  0,4 m , 2  0,5 m , 3  0,6 m chiếu vào hai khe S1S2. Trên màn, ta thu
om

được một trường gia thoa có bề rộng 20cm. Hỏi trên màn quan sát có tổng bao nhiêu vân sáng
cùng màu với vân trung tâm của trường giao thoa?
.c

A. 9. B. 8. C.6. D.5.
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y – âng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 bức xạ có
ok

bước sóng lần lượt là 1  0,45 m , 2  0,54 m , 3  0,72 m . Giữa hai vân sáng liên tiếp
bo

cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng là bao nhiêu?
A. 47. B. 46. C.48. D.49.
ce

Câu 6. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức
xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1  0,4 m , 2  0,5 m , 3  0,6 m . Trên màn quan sát
.fa

ta hứng được hệ vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với
w

vân trung tâm, ta quan sát được số vân sáng là


w

A. 34. B. 28. C. 26. D. 27.


Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc:
w

1  0,42 m (màu tím), 2  0,56 m (màu lục) và 3  0,7 m (màu đỏ) giữa hai vạch sáng
liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có
A. 19 vạch màu tím. B. 14 vạch màu lục.
C. 44 vạch sáng. D. 6 vạch màu đỏ .
Câu 8. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ
đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40 μm, λ2 = 0,60 μm và λ3 = 0,72 μm. Trên màn, trong khoảng
giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ
trùng nhau chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 19 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 13 vân.
Câu 9.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời 3 bức xạ
λ1(tím) = 0,4 µm; λ2(lam) = 0,48 µm; λ3(đỏ) = 0,72 µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống vân trung tâm, tổng số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 26. B. 43. C. 33. D. 40.
(Hết).

Biên soạn: Lê Văn Dũng – Trƣờng THCS & THPT Nguyễn Khuyến Bình Dƣơng
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

You might also like