Professional Documents
Culture Documents
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 2 ĐT: 0908346838
Chú ý: a luôn hướng về vị trí cân bằng nên đổi chiều tại vtcb (lực phục hồi luôn hướng về vtcb)
** Vận tốc nhanh pha hơn li độ góc (vuông pha)
2
** Gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc (vuông pha)
2
** Gia tốc nhanh pha hơn li độ góc (ngược pha)
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 3 ĐT: 0908346838
a2 v2 a2 v2 a2 v2 2
vmax a Fph2 v2
1 ; 1 ; A 2
; A ; max 1
A
2 4
A
2 2 2 2
amax vmax
4 2
amax vmax Fph2 max 2
vmax
Löu yù:
* Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại. Động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy
nhiêu
* Vật dao động điều hòa với chu kỳ T, tần số f ,tần số góc thì thế năng, động năng dao động với chu kỳ
T / 2 , tần số 2f, tần số góc 2 . Còn cơ năng luôn không đổi theo thời gian.
W 1
* Động năng và thế năng trung bình trong thời gian nT/2( nN*) là: m 2 A2
2 4
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 4 ĐT: 0908346838
* Độ lớn F kx
Tại vị trí có li độ x:
Fđh k l0 x Với l0 là chiều dài của lò xo tại VTCB
Ñoä lôùn: Fđh k l0 x Ñaïi soá: Fđh k l0 x kx k l0 Fph k l0
Fđh (N)
-A
𝒌𝑨 − 𝒌∆𝒍𝟎
t (s)
0
∆𝒍𝟎
VT −𝒌∆𝒍𝟎
CB
A −𝒌𝑨 − 𝒌∆𝒍𝟎
Ñoä lôùn: Fđh k l0 x Ñaïi soá: Fđh k l0 x kx k l0 Fph k l0
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 5 ĐT: 0908346838
-A 𝒌𝑨
+ 𝒌∆𝒍𝟎
Fđh (N)
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 6 ĐT: 0908346838
10. Chiều dài tự nhiên lo , chiều dài cực đại lmax , chiều dài cực tiểu lmin
Ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên: Fđh = 0 K1
* lmin lcb A
K1 K2
lmax lmin MN
* A , với MN = chiều dài quỹ đạo = 2A
2 2 A B
lmax lmin
* lcb m
2
1 1 1 1
Mắc nối tiếp: * độ cứng ...
k nt k1 k2 kn
m
* chu kỳ Tnt = 2 và Tnt2 T12 T22 ... Tn2
k nt
m 1 1 1 1
* chu kỳ T// = 2 và 2 2 2 2
k // T// T1 T2 Tn
Con lắc lò xo khi treo vật có khối lượng m1 thì chu kỳ là T1 , khi treo vật m2 thì chu kỳ là T2.
** khi treo vật có khối lượng m a.m1 b.m2 thì chu kỳ là : T 2 aT12 bT22
** khi treo vaät coù khoái löôïng m | am1 bm2 | thì chu kyø laø : T 2 | aT12 bT22 |
Với a,b là các hằng số tuỳ ý
12. Neáu caùc loø xo coù ñoä cöùng k1, k2…kn, coù chieàu daøi töï nhieân l1, l2, …ln coù baûn chaát gioáng nhau hay
ñöôïc caét töø cuøng moät loø xo ko, lo thì:
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 8 ĐT: 0908346838
S
15. Tốc độ trung bình : V
t
4A
** Chú ý: Trong một chu kỳ vận tốc trung bình bằng 0 và tốc độ trung bình : V
T
16. Tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < t < T/2
Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng thời gian
quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên.
Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều.
Góc quét : t
Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin S 2 A sin
max 2
Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos S 2 A(1 cos )
min 2
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 9 ĐT: 0908346838
T T
Tách t n t trong đó n N * ;0 t
2 2
T
Trong thời gian n quãng đường luôn là n.2A.
2
Do ñoù, quaõng ñöôøng ñi ñöôïc trong thôøi gian t > T/2 laø:
S Max n 2 A 2 A sinvaø S Min n 2 A 2 A(1 cos ) vôùi t
2 2
+ Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của vaät trong khoảng thời gian t:
S max S
vmax và vmin min với Smax; Smin tính như trên.
t t
Thời gian nén giãn trong 1 chu kì
- Lò xo đặt nằm ngang: Tại VTCB không biến dạng; trong
T -A
1 chu kì: thời gian nén = giãn: ∆tnén = ∆tgiãn = nén
2
l0 -A
- Lò xo thẳng đứng: l0
O giãn O
+ Nếu A ≤ ∆ℓ: Lò xo chỉ bị giãn không bị nén (hình a) giãn
A
+ Nếu A > ∆ℓ: lò xo vừa bị giãn vừa bị nén (hình b)
A
2 0 x
Thời gian lò xo nén: ∆t = ; với cosα = x
A Hình a (A < l) Hình b (A > l)
[ ( )]
A1 A 1 m 1 mn 2
l2
Với m , gọi là phần chiều dài bị chặn.
l
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 10 ĐT: 0908346838
t O
T1 2 1 2 2
N1 g T1 1 N 2
t 2 T2 2 N1
T2 2
N2 g
N là số lần dao động trong thời gian t
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 11 ĐT: 0908346838
5. Phương trình gia tốc (gia tốc tiếp tuyến) khi biên độ góc 0 10 0 :
a 2 S 0 cos(t ) 2 s (m/s2)
Giá trị đại số của gia tốc :
aCĐ 2 S 0 vị trí biên âm ; aCT 2 S 0 vị trí biên dương
Độ lớn gia tốc :
amax 2 S0 vị trí biên ; amin 0 vị trí cân bằng
Chú ý: a tt luôn hướng về vị trí cân bằng (gia tốc tiếp tuyến), a n là gia tốc hướng tâm.
v4
Gia tốc toàn phần atp aht2 att2 4s2 (2 g (cos cos 0 ) ( g. ) 2
2
2
v2 v2 a2 v2 a2 v2
S0 s 2 ; 0 2 ; 1 2 4 2 2 ; S02 4 2 ; a 2 S 2
2 g S0 S0
7. Sức căng dây: Khi biên độ góc 0 bất kỳ
s
*** Löïc phuïc hoài cuûa con laéc ñôn : Fph mg sin mg mg m 2 s
I
8. Năng lượng dao động:
0
1
Động năng: Wđ mv02 mgl (cos cos 0 )
2
Thế năng: Wt mgh mgl (1 cos ) Với h (1 cos ) H A
K
Cơ năng: W Wđ Wt mgl (1 cos0 ) Wđ max Wt max
O
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 12 ĐT: 0908346838
0 02
Chú ý: Nếu o 10 0 thì có thể dùng: 1 cos 0 2 sin 2
2 2
1 1
Wt mgh mgl (1 cos ) mgl 2 m 2 S 2
2 2
1 1 mg 2 1 1
W m 2 S02 S0 mgl 02 m 2l 2 02
2 2 l 2 2
* Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2.
** Con lắc đơn chiều dài l = ml1 + nl2 có chu kỳ T 2 mT12 nT22
** Con lắc đơn chiều dài l = ml1 - nl2 có chu kỳ T 2 mT12 nT22
10. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ cao h2, nhiệt độ t2 thì ta có:
T h t
với: h h2 h1 ; t t2 t1
T R 2
Với R = 6400km là bán kính Trái Đât, còn là hệ số nở dài của thanh con lắc.
11. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ sâu h1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ sâu h2, nhiệt độ t2 thì ta có:
T h t
T 2R 2
12. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T tại nơi có gia tốc g1. Khi đưa đến nơi có gia tốc g2, thì ta có:
T g 1 2
với g g2 g1 . Để con lắc chạy đúng giờ thì chiều dài dây thỏa:
T 2g g1 g 2
13. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T vôùi chieàu daøi l1. Khi con laéc coù chieàu daøi l2, thì ta có:
Thời gian chạy sai sau khoảng thời gian
T 1 l
l l2 l1
T1 2 l1
Lưu ý: * Nếu T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn)
* Nếu T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh
* Nếu T = 0 thì đồng hồ chạy đúng
T
* Thời gian chạy sai mỗi giaây laø:
T
T
* Thời gian chạy sai mỗi ngày (24h = 86400s): 86400( s)
T
14. Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực không đổi
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 13 ĐT: 0908346838
F
- Gia tốc trọng trường hiệu dụng: g' g
m
- Các trường hợp thường gặp:
F
+ F P : g’ = g + → T' 2
m g'
T 2
F g T' g
+ F P : g’ = g - → T ' 2 Ngoài ra: → T’
m g' T' 2 T g'
g'
2
F F
+ F P : g’ = g → T' 2
2
; tanβ =
m g' P
Con lắc đơn chịu tác dụng của điện trường
Lực điện trường: F q.E
+ Độ lớn: F = q.|E|
+ Phương, chiều: Nếu q > 0 → F E ; nếu q < 0 → F E
Lưu ý:
- Điện trường gây ra bởi hai bản kim loại đặt song song, tích điện trái dâu
- Vectơ cường độ điện trường hướng từ bản (+) sang bản (-)
qU
- Độ lớn lực điện: F = |q|E =
d
2
F F
- Nếu F, P = α → g’ = g 2 g. cos
2
m m
2
F
- Nếu điện trường nằm ngang: g’ = g 2
m
Con lắc đơn chịu tác dụng của lực quán tính
- Lực quán tính: F ma
+ Độ lớn: F = m.a
+ Phương, chiều: F a
- Gia tốc trong chuyển động
+ Chuyển động nhanh dần đều a v ( v có hướng chuyển động)
+ Chuyển động chậm dần đều a v
v v0
a
+ Công thức tính gia tốc: t
v 2 v 2 2.a.s
0
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 14 ĐT: 0908346838
2
F
- Chuyển động trên mặt phẳng ngang: g’ = g
2
m
- Chuyển động trên mặt phẳng nghiêng góc α không ma sát: T ,
g ' g. cos T '
cos
ma
lực căng . Với β là góc lệch dây treo tại vị trí cân bằng
sin
Chuyển động trên mặt phẳng nghiêng góc α với độ lớn gia tốc a: Góc lệch dây treo tại VTCB và chu kì:
a cos l
⃗ hướng lên: tan ; g ' a 2 g 2 2ag sin (g’ tăng) và T ' 2
g a sin a 2 g 2 2ag sin
a cos l
⃗ hướng xuống: tan ; g ' a 2 g 2 2ag sin (g’ giảm) và T ' 2
g a sin a 2 g 2 2ag sin
F
Trong đó: gia tốc a = hoặc gia tốc trượt trên mặt phẳng nghiêng:
m
xuống dốc: a = g(sinα - μcosα)
lên dốc: a = - g(sinα + μcosα)
Con lắc đơn chịu tác dụng đẩy Acsimet
- Lực đẩy Acsimet: Độ lớn F = D.g.V; phương, chiều luôn thẳng đứng hướng lên
Trong đó:
+ D: khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí, đơn vị: kg/m3
+ g: là gia tốc rơi tự do
+ V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó, đơn vị m3.
F MT .V.g
g ' g g g MT g 1 MT g
m vat .V vat vat
- Chu kì:
T' 2 g ' 2 1 MT T
2. vat
1 MT g
vat
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 15 ĐT: 0908346838
A0 b 5 n a
Xác định n: =a,b
2x 0 b 5 n a 1
+ Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là:
k ( A2 x 2 ) mg 02
S ; S
2mg 2 Fcan
k ( A2 x 2 )
+ Nếu lò xo nằm nghiêng góc thì: S
2mg cos
mg
+ vận tốc lớn nhất: vmax ( A )
k
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 16 ĐT: 0908346838
kA2
+ Quãng đường mà vật đi được đến lúc dừng lại: S
2 mg
A kA 2 A W mg 0 W
+ Số lần dao động trước khi dừng: N ; N 0
A 4mg 4g W 4 Fcan W
T kA A T mg 0
+ Thời gian dao động cho đến lúc dừng: t T N ; t T N
4mg 2g 4 Fcan
W0 W 2.A m
+ Phần trăm năng lượng mất đi: 0
0 W 100 100
W0 A M
3. Dao động cưỡng bức: Dao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến
thiên điều hòa, có dạng:
F F0 cos t
Gồm hai giai đoạn.
* Giai đoạn chuyển tiếp: dao động của hệ chưa ổn định, giá trị cực đại của li độ (biên độ) cứ tăng dần,
cực đại sau lớn hơn cực đại trước.
* Giai đoạn ổn định: khi đó giá trị cực đại không thay đổi (biên độ không đổi) và vật dao động với tần
số của lực cưỡng bức f
Lưu ý: Dao động của vật trong giai đoạn ổn định gọi là dao động cưỡng bức.
Biên độ phụ thuộc vào:
Quan hệ giữa tần số ngoại lực f với tần số riêng của hệ f0. ( f f 0 càng nhỏ thì A càng lớn)
Biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Lực cản môi trường
** Sự cộng hưởng cơ
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 17 ĐT: 0908346838
Biên độ A của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số
của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
Amax
( Điều chỉnh tần số của lực cưỡng bức, ta thấy khi ) flực = f riêng A AMax
Nếu lực ma sát nhỏ thì cộng hưởng rõ nét hơn (cộng hưởng nhọn)
Nếu lực ma sát lớn thì cộng hưởng ít rõ nét hơn (cộng hưởng tù)
+ Khoảng cách lớn nhất giữa hai dao động: ∆x = x1 – x2 = A1φ1 – A2φ2
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 18 ĐT: 0908346838
a b c
+ Biên độ max, min: sử dụng định lý hàm số sin trong tam giác:
sin  sin B̂ sin Ĉ
2. Tổng hợp n dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số:
x1 A1 cos(t 1 ) , x2 A2 cos(t 2 ) ,… xn An cos(t n )
Dao động hợp là: x = x1 x2 ... xn A cos(t )
Thành phần trên trục nằm ngang ox: Ax A1 cos 1 A2 cos 2 ... An cos n
Thành phần trên trục thẳng đứng oy: Ay A1 sin 1 A2 sin 2 ... An sin n
Ay
A Ax2 Ay2 ; tg
Ax
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 19 ĐT: 0908346838
SÓNG CƠ HỌC
I. Định nghĩa: Sóng cơ học là các dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật
chất. Có hai loại sóng:
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
* Lưu ý: Sóng ngang chỉ truyền được trong môi trường rắn và trên mặt chất lỏng
II. Các đại lượng đặc trưng của sóng
1. Vận tốc sóng (tốc độ truyền sóng )
v = vận tốc truyền pha dao động, vận tốc phụ thuộc vào nhiệt độ, tính đàn hồi của môi trường,mật độ
phân tử. Trong một môi trường xác định v = const.
* Mỗi sợi dây được kéo bằng một lực căng dây và có mật độ dài là thì tốc độ truyền sóng
trên dây là: v
2. Chu kỳ và tần số sóng
Chu kỳ sóng = chu kỳ dao động của các phần tử có sóng truyền qua = chu kỳ của nguồn sóng
Tần số sóng = tần số dao động của các phần tử có sóng truyền qua = tần số của nguồn sóng:
λ
1
f
T A
o
3. Böôùc soùng: laø quaõng ñöôøng soùng truyeàn trong moät chu kyø, baèng khoaûng caùch giöõa hai ñieåm gaàn
v
nhau nhaát treân cuøng moät phöông truyeàn soùng dao ñoäng cuøng pha. vT
f
Chú ý: Tốc độ truyền sóng khác tốc độ dao động của phân tử vật chất có sóng truyền qua
+ Tốc độ truyền sóng : vsóng = λ.f
+ Tốc độ dao động của phân tử: vdao động = A2 u 2
4. Biên độ sóng A
A sóng = A dao động= biên độ dao động của các phần tử có sóng truyền qua
5. Năng lượng sóng W: Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
1
Wsong Wdao _ dong m 2 A2
2
a. Nếu sóng truyền trên một đường thẳng ( một phương truyền sóng) năng lượng của sóng không đổi,
biên độ không đổi W = const => A = const
b. Nếu sóng truyền trên mặt phẳng(sóng phẳng) năng lượng sóng giảm tỉ lệ quãng đường truyền sóng
và biên độ giảm tỉ lệ với căn bậc hai quãng đường truyền sóng
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 20 ĐT: 0908346838
1 1
WM ~ A~
rM rM
c. Nếu sóng truyền trong không gian (sóng truyền theo mặt cầu) năng lượng sóng giảm tỉ lệ bình
phương quãng đường truyền sóng và biên độ giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng
1 1
WM ~ 2
A~
rm rM
III. Phương trình sóng
Phương trình sóng tại một điểm trong môi trường truyền sóng là phương trình dao động của điểm đó.
Giả sử phương trình sóng tại O: u A cos(t ) thì phương trình sóng tại một điểm M cách O một
khoảng d là:
* Nếu sóng truyền từ O đến M thì
d d d d
uM A cos[ (t ) ] A cos[(t ) ] A cos[ t 2 ] vôùi t
v v v
d d d
uM A cos (t ) A cos(t ) A cos t 2
v v
Tại một điểm M xác định trong môi trường: d const : u M là một hàm biến thiên điều hoà theo thời gian t
với chu kỳ T. Tại một thời điểm xác định: t = const: d x : u M là một hàm biến thiên điều hoà trong không
gian theo biến x với chu kỳ .
IV. Độ lệch pha:
+ Độ lệch pha dao động giữa hai điểm M,N bất kỳ trong môi trường truyền sóng cách nguồn O lần lượt là
d M và d N : :
d N dM d dM
MN 2 N
v
Nếu M và N dao động cùng pha thì: Hiệu đường đi từ nguồn đến hai điểm bằng một số nguyên
lần bước sóng thì tại đó dao động có biên độ cực đại.
d N dM
MN k 2 2 k 2 d N d M k (k Z )
Nếu M và N dao động ngược pha thì: Hiệu đường đi từ nguồn đến hai điểm bằng một số lẻ lần
nữa bước sóng thì tại đó dao động có biên độ cực tiểu.
d N dM
MN (2k 1) 2 (2k 1) d N d M (2k 1) (k Z )
2
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 21 ĐT: 0908346838
+ Nếu hai điểm MN nằm cùng trên cùng một phương truyền sóng cách nhau đoạn d:
d 2
MN d ( d d N d M MN )
v
* Nếu M và N dao động cùng pha thì: d k k N*
* Nếu M và N dao động ngược pha thì:
1 d1 d
d (2k 1) hoặc d ( k ) (kN )
2 2
O M N
* Nếu M và N dao động vuông pha thì: d2
d (2k 1) (k N )
4
I. Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau một khoảng là
Xét điểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 22 ĐT: 0908346838
2
uM u1M u2 M 2a cos (d 2 d1 ) cos t (d1 d 2 ) 1
2 2
Biên độ dao động tại M: AM 2a cos (d 2 d1 ) với
2
M
1 2
d1 d2
Chú ý: * Số cực đại trên s1s2: k
2 2 S1 S2
1
1
* Số cực tiểu trên s1s2: k
2 2 2 2
Số cực đại và cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai điểm M và N trong vùng có giao thoa:
d M d N
* Số cực đại: k
2 2
d M 1 d N 1
* Số cực tiểu: k
2 2 2 2
Hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. ) Ta đặt d M = d1M - d2M ; d N = d1N - d2N, giả sử:
d M < d N Với số giá trị nguyên của k thỏa mãn biểu thức trên là số điểm (đường) cần tìm giữa hai điểm M và
N.
NẾU HAI NGUỒN KHÔNG CÙNG BIÊN ĐỘ:
+ Phương trình sóng tại 2 nguồn: u1 a1 cos(t 1 ) và u1 a2 cos(t 2 )
+ Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới:
d
u1M a1 cos(t 2 1 1 ) và u2 M a2 cos(t 2 d 2 2 )
+ Phương trình giao thoa sóng tại M: uM = u1M + u2M .( dùng phương pháp tổng hợp véc tơ quay)
Coi a = const
Phương truyền sóng tổng hợp tại M:
uM u1M u2 M 2a cos (d 2 d1 ) cos t (d1 d 2 )
O1 O2
Đô lệch pha của hai sóng từ hai nguồn truyền tới tại M:
d d
2 2 1
Đ-2 Đ-1 Đ0 Đ1 Đ2
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 23 ĐT: 0908346838
Biên độ sóng tổng hợp tại M: AM 2a cos (d 2 d1 )
Điểm có biên độ tổng hợp cực đại Amax = 2a (hai sóng gởi tới cùng pha) thì: Hiệu đường đi từ hai
nguồn đến một điểm bằng một số nguyên lần bước sóng thì tại đó dao động có biên độ cực đại.
cos (d 2 d1 ) 1 (d d ) k d2 d1 k , k = số nguyên
2 1
Điểm có biên độ tổng hợp cực tiểu (hai sóng gởi tới ngược pha) Amin =0 (hay triệt tiêu) thì: Hiệu
đường đi từ hai nguồn đến một điểm bằng một số lẻ lần nữa bước sóng thì tại đó dao động có biên độ cực
tiểu.
cos (d 2 d1 ) 0 (d 2 d1 ) (2k 1) d 2 d1 (2k 1) k = số nguyên.
2 2
k
* Vị trí những điểm dao động có biên độ cực đại trn S1S2: d 2
2
1
* Vị trí những điểm dao động có biên độ cực tiểu trn S1S2: d 2 (k )
2 2 2
* Số cực đại giao thoa trên đường thẳng nối hai nguồn (hay số bụng sóng dừng trong khoảng giữa hai
nguồn O1 , O2 ) : k
* Số cực tiểu giao thoa trên đường thẳng nối hai nguồn ( hay số nút sóng dừng trong khoảng giữa hai nguồn
1 1
O1 , O2 ) : k
2 2
N CĐ 2n 1
Có thể dùng công thức sau để tính số cực đại, cực tiểu: n p : N CT 2n nếu 0 p 0,5
N 2n 2
CT 0,5 p 1
Chú ý: Trên đường thẳng nối hai nguồn luôn có sóng dừng. Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp là
hai bụng liên tiếp, hai cực tiểu liên tiếp là hai nút liên tiếp và bằng / 2
Đ–2 Đ–1 Đ1 Đ2
0
3. TRƯỜNG HỢP HAI DAO ĐỘNG KẾT HỢP
NGƯỢC PHA
Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp O1, O2 là:
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 24 ĐT: 0908346838
d1
u1M a cos(t 2 ) và u2 M a cos(t 2 d 2 )
Coi a = const
Phương trình sóng tổng hợp tại M:
(d 2 d1 ) d d1
uM u1M u2 M 2a sin sin t 2
Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn truyền tới tại M:
d d1
2 2
Biên độ sóng tổng hợp tại M: AM 2a sin (d 2 d1 )
Điểm có biên độ tổng hợp cực đại Amax =2a (hai sóng gởi tới cùng pha) thì: Hiệu đường đi từ hai
nguồn đến một điểm bằng một số lẻ lần nữa bước sóng thì tại đó dao động có biên độ cực đại.
sin (d 2 d1 ) 1 (d 2 d1 ) (2k 1) d 2 d1 (2k 1) k = số nguyên
2 2
Điểm có biên độ tổng hợp cực tiểu (hai sóng gởi tới ngược pha) Amin= 0 (hay triệt tiêu) thì: Hiệu
đường đi từ hai nguồn đến một điểm bằng một số nguyên lần bước sóng thì tại đó dao động có biên độ
cực tiểu.
sin (d 2 d1 ) 0 (d 2 d1 ) k d2 d1 k k = số nguyên.
1
* Vị trí những điểm dao động có biên độ cực đại trn S1S2: d 2 (k )
2 2 2
k
* Vị trí những điểm dao động có biên độ cực tiểu trn S1S2: d 2
2
* Số cực đại giao thoa trên đường thẳng nối hai nguồn ( số bụng sóng dừng trong khoảng giữa hai nguồn
1 1
O1 , O2 ) : k
2 2
* Số cực tiểu giao thoa trên đường thẳng nối hai nguồn ( số nút sóng dừng trong khoảng giữa hai nguồn
O1 , O2 ) : k
N CT 2n 1
Có thể dùng công thức sau để tính số cực đại, cực tiểu: n p : N CĐ 2n nếu 0 p 0,5
N 2n 2
CĐ 0,5 p 1
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 25 ĐT: 0908346838
** Tìm số đường dao động có biên độ cực đại, cực tiểu trên đoạn AB cách hai nguồn lần lượt là:
d1A , d2 A d1B , d2 B .
Đặt d A d1A d2 A và d B d1B d2 B và giả sử d A d B .
* Nếu hai nguồn dao động cùng pha:
+ số điểm cực đại: d A k d B ( với k là số nguyên)
+ số điểm cực tiểu: d A (k 0.5) d B
* Nếu hai nguồn dao động ngược pha:
+ số điểm cực đại: d A (k 0.5) d B
+ số điểm cực tiểu: d A k d B
Nếu tính trên đoạn AB thì lấy cả dấu bằng, trong khoảng AB thì không lấy dấu bằng
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 26 ĐT: 0908346838
* Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng Δ hợp với AB một góc α là:
AB cos k AB cos
* Điều kiện để một điểm M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn:
Điều kiện cực đại: d 2 d1 k
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 27 ĐT: 0908346838
SÓNG DỪNG
1. Định nghĩa: Là sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ hình thành các nút và bụng sóng cố định
trong không gian gọi là sóng dừng
2.Tính chất: Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng: là sự giao thoa của hai sóng kết hợp
truyền ngược chiều nhau trên cùng một phương truyền sóng.
Sóng phản xạ bị đổi dấu khi đầu phản xạ cố định (vật cản cố định) và không bị đổi dấu nếu đầu phản xạ là
đầu tự do (vật cản tự do).
3. Khoảng cách giữa 2 nút sóng hay giữa hai bụng sóng bất kỳ: bó sóng
d BB d NN k ( k là số nguyên)
2 B
A
bụng
4. Điều kiện sóng dừng 2 đầu cố định (nút) : A
2
k , k = số bó sóng
2
Số nút : Nnut k 1 Số bụng: N bung k
2
* Tốc độ dao động: vdd u .2a sin( d1 ) cos(t )
6. Điều kiện sóng dừng một đầu cố định (nút sóng) một đầu tự do(bụng sóng)
1
(2k 1) hoặc k hoặc (k ) k = số bó sóng
4 2 4 2 2
Số nút : Nnut k 1 Số bụng : N bung k 1
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 28 ĐT: 0908346838
7. Phương trình dao động tổng hợp khi có sóng dừng một đầu cố định một đầu tự do, tại M cách
đầu tự do một đoạn d2 (điểm bụng)
Giả sử phương trình sóng tới đầu tự do nhận được là : u a cos(t ) thì sóng tổng hợp tại M là :
2
u 2a cos( d 2 ) cos(t )
2
* biên độ của một điểm cách điểm bụng đoạn d2 : A 2a cos( d2 )
M
2
* Tốc độ dao động: vdd u .2a cos( d 2 ) sin(t )
** Chú ý :Các điểm trên cùng một bó sóng thì dao động cùng pha với nhau, trên hai bó sóng liên tiếp
thì dao động ngược pha nhau. Tất cả các phần tử đi qua vị trí cân bằng và trị trí biên của nó cùng
một lúc.
* Nếu M,N nằm trên cùng bó sóng(hoặc trên các bó cùng chẵn hoặc cùng lẻ) :
2d M 2d M
cos sin
xM vM AM
xN vN AN cos 2d N sin
2d N
* Nếu M,N nằm trên hai bó sóng liền kề (hoặc trên một bó chẵn một bó lẻ) :
2d M 2d M
cos sin
xM v M
AM
xN vN AN 2d N 2d N
cos sin
8. Tần số của âm:
Âm cơ bản hay còn gọi là hoạ âm bậc 1 là: f0 (tần số nhỏ nhất)
Hoạ âm bậc 2: f2 = 2f0 ; Hoạ âm bậc 3: f3 = 3f0 ; Hoạ âm bậc n: fn = nf0
* Một dây đàn hai đầu cố định có chiều dài là sóng dừng có tần số:
v
fk k ( k = 1,2,3…) hay f n nf0 n = 1,2.3…
2
v
Âm cơ bản ứng với k = 1: f1 f 0 ( chỉ có 1 bó sóng);
2
hoạ âm bậc 2 thì k = 2; bậc 3 thì k = 3;
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 29 ĐT: 0908346838
* Một ống sáo hoặc xaxôphôn có chiều dài là (một đầu kín một đầu hở) có tần số:
v
fm m hay f n mf 0 (m = 1,3,5,7…) chỉ có hoạ âm bậc lẻ.
4
v
Âm cơ bản ứng với m = 1 thì f1 (sóng có 1 nút và1 bụng)
4
3v
Họa âm bậc 3: m = 3 thì f 3 (sóng có 2 nút 2 bụng )
4
5v
Họa âm bậc 5: m = 5 thì f 5 (sóng có 3 nút 3 bụng )
4
Chuù yù:
+ Khoảng cách ngắn nhất giữa các điểm cách đều nhau dao động cùng biên độ là
4
f1 A
+ 2 tần số gần nhau nhất ƒ1, ƒ2 mà tỉ số: . Với A, B là hai số nguyên liên tiếp → Đây là sóng dừng
f2 B
trên dây 2 đầu cố định và tần số nhỏ nhất có thể tạo ra sóng dừng trên dây là: ƒ0 = |ƒ1 – ƒ2|
f1 A
+ 2 tần số gần nhau nhất ƒ1, ƒ2 mà tỉ số: . Với A, B là hai số nguyên lẻ liên tiếp → Đây là sóng
f2 B
f1 f 2
dừng trên dây 1 đầu tự do và tần số nhỏ nhất có thể tạo ra sóng dừng trên dây là: ƒ0 =
2
+ Dây được kích thích bằng nam châm điện (cuộn dây): ƒdây = 2ƒđiện
+ Dây được kích thích bằng nam châm vĩnh cửu: ƒdây = ƒđiện
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 30 ĐT: 0908346838
SÓNG ÂM
1. Định nghĩa:
Sóng âm là sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí.
Con người có thể nghe tần số 16Hz f 2.104 Hz (Âm thanh)
Sóng có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm, sóng có tần số lớn hơn 20.000 Hz là sóng siêu âm.
Sóng âm truyền được trong chất rắn, lỏng, khí không truyền được trong chân không, vận tốc sóng âm
phụ thuộc vào mật độ phân tử và tính đàn hồi và cả nhiệt độ. Tốc độ truyền âm giảm dần từ rắn, lỏng, khí.
2. Độ cao của âm. Là đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào tần số.
Âm có tần số lớn gọi là âm cao(thanh), âm có tần số thấp gọi là âm thấp ( trầm )
3. Cường độ âm I: là năng lượng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền
âm trong một đơn vị thời gian.
W p
I (Đơn vị : W / m2 ) ; P = công suất ; S là diện tích;
t.S S
p
Cường độ âm tại điểm cách nguồn đoạn R trong không gian: I
4R 2
Cường độ âm tỉ lệ với bình phương biên độ: I A2 với là hệ số tỉ lệ, A là biên độ.
I I
4. Mức cường độ âm L: L( B) lg suy ra 10 L (B đơn vị Ben)
I0 I0
I
L(dB) 10 lg 1B =10 dB (dB: đề xi ben)
I0
I2 I I I
L2 L1 lg( ) lg( 1 ) lg( 2 ) 2 10 L2 L1 công thức bên L phải có đơn vị Ben
I0 I0 I1 I1
I2 R2 A2
10 L2 L1 12 22 (*) (chú ý (*) chỉ dùng khi I1 , I 2 l do một nguồn gây ra)
I1 R2 A1
Chú ý: Tai con người chỉ phân biệt được hai âm có mức cường độ âm hơn kém nhau 1dB.
6. Âm sắc: là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào tần số và biên độ, cường độ và số lượng các họa
âm trong chúng (đồ thị âm). âm sắc giúp ta phân biệt các nguồn âm.
7. Độ to của âm: là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào tần số và mức cường độ âm
8. Ngưỡng nghe: Là âm có cường độ nhỏ nhất mà tai người còn có thể nghe được. Ngưỡng nghe phụ
thuộc vào tần số của âm. (mỗi tần số khác nhau thì ngưỡng nghe khác nhau).
9. Ngưỡng đau: Nếu cường độ âm lên tới 10W/m2 ứng với mức cường độ âm 130dB, đối với mọi tần
số, sóng âm gây cảm giác nhức nhối trong tai. Giá trị cực đại đó của cường độ âm gọi là ngưỡng đau.
Ngưỡng đau ứng với cường độ âm là130dB và hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm.
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 31 ĐT: 0908346838
10. Miền nghe được: Nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
Với tần số chuẩn 1000Hz ngưỡng nghe là 0 dB, ngưỡng đau là 130 dB
11. Cảm giác âm. Nhạc âm, tạp âm
- Cảm giác âm: phụ thuộc vào nguồn âm và tai người nghe.
- Nhạc âm: có tần số xác định, đồ thị âm là những đường cong tuần hoàn, gây ra cảm giác âm dễ chịu.
- Tạp âm: không có tần số xác định, đồ thị âm là những đường cong không xác định, gây ra cảm giác âm
khó chịu
+ Tác dụng của hộp cộng hưởng: Tăng cường độ âm và tạo ra âm sắc riêng của nhạc cụ.
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 32 ĐT: 0908346838
1 1 1 1 1 1
* Nếu C gồm C1nt C2 thì : 2 2 và f nt2 f12 f 22 và
2
Tnt T1 T2
2
nt
2
1 22
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 33 ĐT: 0908346838
1 1 1 1 1 1
* Nếu L gồm L1// L2 thì: 2 2 và f //2 f12 f 22 và
2
T// T1 T2 2
//
2
1 22
1 1 1
* Nếu L gồm L1nt L2 thì: Tnt2 T12 T22 và 2
2 2 và 2nt 12 22
f nt f1 f2
** Nếu mạch có L thay đổi từ Lmin Lmax và C thay đổi từ Cmin Cmax
** Đối với tụ xoay phụ thuộc vào góc xoay là hàm bậc nhất:
(C X b)(max min )
Cmax amax b ; Cmin amin b ; CX a X b suy ra: X
Cmax Cmin
Chú ý: b là giá trị của CX khi X 0
Q 20
WC cos 2 (t q )
2C
1 2
* Năng lượng từ trường (tập trung ở cuộn cảm L) ở thời điểm t : WL Li
2
Trong đó: i q Q0 sin(t q )
1 2 2
WL LI o sin (t q )
2
1 2 1 2
* Định luật bảo toàn năng lượng: W WL WC Li Cu
2 2
* Năng lượng dao động của mạch (năng lượng điện từ)
Qo2 1 2 1
W WC max WL max LI 0 CU 02 const
2C 2 2
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 34 ĐT: 0908346838
Mạch dao động có điện trở thuần R 0 thì dao động sẽ tắt dần
Để mạch dao động duy trì thì phải bù phần năng lượng mất đi dưới dạng nhiệt năng Q I 2 Rt
Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất:
2C 2U 02 U 02 RC
I 2R R
2 2L
Nếu trong mạch có điện trở thuần R càng nhỏ thì xảy ra cộng hương rõ hơn (nhọn hơn)
Đại lượng cơ Đại lượng điện Dao động cơ Dao động điện
x q x''+2x=0 q''+2q=0
v i
m L x=Acos(t+) q=q0cos(t+)
k v=x'=-Asin(t+) i=q'=-q0sin(t+)
F u A2=x2+
R F=-kx=-m2x
Chú ý: * Trong dao động sóng điện từ thì điện trường và từ trường dao động cùng pha với nhau và chúng
tạo với phương truyền sóng thành một tam diện thuận (từng đôi một vuông góc).
* Nếu mạch dao động với chu kỳ là T, tần số f thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
dao động với chu kỳ T/2 tần số 2f.
* Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường dao động ngược pha nhau
* Sóng điện từ mang năng lượng, năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số
( W f 4), như vậy tần số của sóng điện từ càng cao thì năng lượng sóng càng lớn.
Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất của sóng cơ học như: Tuân theo các quy luật truyền thẳng, phản
xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 35 ĐT: 0908346838
6 Điện từ trường
- Điện trường xoáy: các đường sức điện là những đường cong kín.
- Từ trường xoáy: các đường sức từ là những đường cong kín.
- Điện trường và từ trường có mối liên hệ mật thiết với nhau, là hai thành của một trường thống nhất gọi là
điện từ trường. Mỗi biến thiên của điện trường theo thời gian sinh ra xung quanh nó một từ trường xoáy biến
thiên theo thời gian và ngược lại.
7. Thuyết điện từ Mac-xoen (Gồm 3 nội dung chính)
- Điện tích, điện trường; dòng điện, từ trường.
- Biến thiên của từ trường và điện trường xoáy.
- Biến thiên của điện trường và từ trường xoáy.
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 36 ĐT: 0908346838
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 37 ĐT: 0908346838
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 38 ĐT: 0908346838
U0L U
* Định luật Ôm: I0= hay I= L với Z L L cảm kháng ;
ZL ZL
1 1 1 1
* ghép cuộn dây: Lnt L1 L2 ... Ln và ...
L// L1 L2 Ln
* Giản đồ vectơ: Đoạn mạch chỉ có L thì u luôn nhanh pha hơn i góc . Suy ra L
2 2
U 0C U 1
* Định luật Ôm: I0 hay I C với Z C dung kháng
ZC ZC C
1 1 1 1
* ghép tụ điện C// C1 C2 ... Cn và ...
Cnt C1 C2 Cn
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 39 ĐT: 0908346838
* Giản đồ vectơ: Đoạn mạch chỉ có C thì u luôn chậm pha hơn i góc . Suy ra C
2 2
* Nếu tg 0 0 Z L Z C 1 / LC
mạch có tính cảm kháng thì u sớm pha hơn i
* Nếu tg 0 0 Z L Z C 1 / LC
mạch có tính dung kháng thì u trể pha hơn i
* Nếu tg 0 0 Z L Z C 1/ LC
2
=> I max U ; Pmax U ; cos 1
R R
Mạch cộng hưởng điện( U L U C ) khi đó u và i dao động cùng pha
* Neáu / 4 R Z L Z C ;
* Neáu / 4 R Z L Z C ;
* Neáu / 4 R Z L Z C
* Neáu / 2 maïch khoâng chöùa R ; U U L U C
* Neáu / 2 maïch phaûi chöùa R;
U2
Công suất: P UI cos I ( R r ) (cos ) 2 Pmax .(cos ) 2
2
Rr
R r UR Ur
Với hệ số công suất là: cos
Z U
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 40 ĐT: 0908346838
U AB U MN U R U L U C
* Chú ý : I ......
Z AB Z MN R Z L ZC
U 0 L U 0C U L U C Z L Z C
tg
U 0 R U 0r U R U r Rr
Hai biểu thức vuông pha:
uL2 i2 uC2 i2 2
uLC i2 uL2 uR2 uC2 uR2 2
uLC uR2
1
U 02L I 02 U 02C I 02 U 02LC I 02 U 02L U 02R U 02C U 02R U 02LC U 02R
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 41 ĐT: 0908346838
( R r ) min
U2 2
Pmax => Z ( R r ) 2 Z L Z C 2 Cos và tan 1
2( R r ) 2
R L,r C
** Cho R thay đổi để công suất trên biến trở R đạt cực đại.
U2 A B
Khi đó: R r ( Z L Z C ) Pmax
2 2
và
2( R r )
** Cho R thay đổi để công suất trên cuộn dây đạt cực đại. P(W)
Pmax
U 2 .r
Khi đó: R = 0 và Pd max
r 2 (Z L ZC )2 P
Ta luôn có: Cho R thay đổi có hai giá trị R1 và R2 cùng cho một công suất P.
R1.R 2 R 02 (ZL ZC ) 2
U2
R1 R 2
P
1 2 tan 1.tan 2 1
2
R1 R2
cos 1 ;cos 2
R1 R 2 R 2 R1
U2 U2 U2
Pmax
2R 0 2 R1R 2 2 ZL ZC
P Pmax .sin 2
Trường hợp không có r
2R1 R0
P1 Pmax
R02 R12
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 42 ĐT: 0908346838
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 43 ĐT: 0908346838
** Có hai giá trị L1 L2 cho cùng giá trị công suất P hoaëc cuøng I hoaëc cuøng UR hoaëc cuøng cos
Z L Z L2 2
ZC 1 L1 L2 2
2 C
R 2 Z C2
ZL ; U AB U RC suy ra tan .tan RC 1
ZC
U L2 U 2 U RC
2
2
U LMax U CU LMax U 2 0
** Có hai giá trị L1 L2 cho cùng giá trị UL, giá trị Lmax để ULmax thì: UL
2Z L1Z L 2 2 L1L2
Z L max Lmax ULm
Z L1 Z L 2 L1 L2
UL
UAB
L
Lm/2 L1 Lm L2
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 44 ĐT: 0908346838
Trường
hợp cuộn dây
không thuần cảm A R,L C B
M
Tìm L để Ud = URL = UAM cực đại
R 2C
Ñaët: p( p 1)
2L
U U
Ud U RL I R 2 Z2L R 2 Z2L
R 2 Z L ZC
2
ZC2 2Z L ZC
1
R 2 Z2L
ZC ZC2 4R 2
Z2L 2
ZC Z L R 0 Z L
2
2U.R U U
U RL max ; tan .tan RL 1
Z2C 4R 2 ZC Z 20
1 C 1
ZL 2
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 45 ĐT: 0908346838
2 2 1 1 A
2 L C C
B
1 2
Với giá trị C0 là giá trị làm cho công suất mạch cực đại
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 46 ĐT: 0908346838
U AB R 2 Z L2 U AB U R 2 Z L2 UCm
U C max ; ZC ; a
R
1
ZL 2 ZL UC
1 2
ZC 0 UAB
U AB U RL suy ra tan .tan RL 1 C
C1 Cmax C2 2Cmax
2
U CMax U AB
2
U RL
2
; 2
U CMax U LU CMax U 2 0
** Có hai giá trị C1 C2 cho cùng giá trị UC, giá trị ZCmax để UCmax thì
1 1 1 1 C C2
( ) Cmax 1
Z C max 2 Z C1 Z C 2 2
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 47 ĐT: 0908346838
Z L Z2L 4R 2 2.U.R U U
ZC ; U RC max ;
2 Z2L 4R 2 Z L Z 20
1 L 1
ZC 2
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 48 ĐT: 0908346838
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 49 ĐT: 0908346838
1
* Khi 0 thì IMax URmax ; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
LC
1 R 2C
Đặt : (1 ) p( p 1)
n 2L
1 1 n 2 LU U U
* Khi L thì U LMax
C L R 2 LC R 4CL C 2 R 2 f
2
1 n 2
1 C
C 2
fL
1 L R2 1 2 LU U U
* Khi C thì U CMax
L C 2 nLC R 4CL C 2 R 2 f
2
1 n 2
1 C
fL
p U
* Khi RL thì U RLmax
LC 1 p 2
1 U
* Khi RC thì U RCmax
pLC 1 p 2
L f L f
* Lúc này : 0 L maxC max hoặc f 0 f L max f C max ; n ; p RL RL
C fC RC f RC
** Cho ( hoặc f) thay đổi ta thấy có hai giá trị 1 (hoặc f= f1) và 2 (hoặc f= f2) đều cho
cùng UC , khi C max thì UCmax . Suy ra
1 1
C2 max (12 22 ) ; f C2max ( f12 f 22 )
2 2
** Cho ( hoặc f) thay đổi ta thấy có hai giá trị 1 (hoặc f= f1) và 2 (hoặc f= f2) đều cho
cùng UL , khi L max thì ULmax . Suy ra
1 1 1 1 1 1 1 1
( 2 2) ; 2 ( 2 2)
2
L max 2 1 2 f L max 2 f1 f2
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 50 ĐT: 0908346838
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 51 ĐT: 0908346838
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 52 ĐT: 0908346838
** Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau
Z L ZC1 Z L ZC2
Với tan 1 1 và tan 2 2 (giả sử 1 > 2)
R1 R2
tan 1 tan 2
Có 1 – 2 = tan
1 tan 1 tan 2
Trường hợp đặc biệt = /2 (vuông pha nhau) thì tan 1 tan 2 1 .
** Cho U1 U 2 hoặc 1 2 / 2 tan1. tan2 1
1 2 / 2
** Cho tan1. tan2 1
1.2 0
IV. Máy phát điện xoay chiều một pha:
1. Nguyên tắc hoạt động : Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
2. Cầu tạo:
* Phần cảm: Là phần tạo ra từ trường, thường là nam châm vĩnh cửu hay nam châm điện.
* Phần ứng: Là phần tạo ra dòng điện, gồm khung dây với nhiều vòng dây dẫn quấn quanh.
* Bộ góp: Là phần đưa điện ra mạch ngoài, gồm hai vành khuyên và hai chổi quét.
V. Máy phát điện xoay chiều ba pha:
1 . Định nghĩa dòng điện xoay chiều ba pha.
2
Là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số, cùng biên độ nhưng lệch pha nhau hay
3
120o tức về thời gian là 1/3 chu kỳ T.
e1 E0 cos(t ) i1 I 0 cos(t )
2 2
e2 E0 cos(t ) trong trường hợp tải đối xứng thì i2 I 0 cos(t )
3 3
2 2
e3 E0 cos(t 3 ) i3 I 0 cos(t 3 )
2. Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Cấu tạo: Gồm hai phần chính: +
Phần cảm: là Rôto, thường là nam châm điện
+ Phần ứng : là stato, gồm ba cuộn dây giống hệt nhau quấn quanh
lõi thép đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên thân stato.
3.Cách mắc điện ba pha: 2 cách
* Mắc hình sao: 4 dây gồm 3 dây pha(dây nóng) và một dây
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 53 ĐT: 0908346838
trung hoà (dây nguội). Tải tiêu thụ không cần đối xứng. U d 3U p ; I d I p
* Maéc hình tam giaùc: maéc 3 daây. Taûi tieâu thuï phaûi maéc ñoái xöùng U d U P ; I d 3I p
4. Ưu điểm của dòng xoay chiều ba pha:
* Tiết kiệm được dây dẫn trên đường truyền tải từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng.
* Tạo từ trường quay rất mạnh mà không cần phải quay nam châm điện.
VI. Động cơ không đồng bộ ba pha:
1. Định nghĩa: Là thiết bị điện biến điện năng của dòng điện xoay chiều thành cơ năng
2. Nguyên tắc: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện tử và từ trường quay, từ trường tổng hợp tại tâm
quay luôn là 1,5B0
Lưu ý: khung dây quay với tốc độ góc 0 nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay (của dòng điện)
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 54 ĐT: 0908346838
l
4. Điện trở dây dẫn: R
S
với: l là chiều dài của dây dẫn = 2lần khoảng cách từ nơi phát đến nơi tiêu thụ
(.m) là điện trở suất
S(m2) là tiết diện dây dẫn.
U2 (1 H1 )
+ Nếu công suất truyền đi không đổi:
U1 (1 H 2 )
U2 (1 H1 ).H1
+ Nếu công suất nhận được ở nơi tiêu thụ và hệ số công suất nơi phát không đổi:
U1 (1 H 2 ).H 2
+ Nếu công suất nhận được ở nơi tiêu thụ và hệ số công suất nơi tiêu thụ không đổi:
1 H1 H1 . 1 H 2 tan 2
2
U2
U1 1 H 2 H 2 1 H1 tan 2 2
Trong đó φ2 là độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện nơi tiêu thụ
- Độ sụt áp = n lần điện áp nơi tiêu thụ, để công suất hao phí giảm k lần nhưng công suất tiêu thụ không
U nk 1
đổi, điện áp lúc này: 2 .
U1 n 1 k
- Độ sụt áp = n lần điện áp nguồn, để công suất hao phí giảm k lần nhưng công suất tiêu thụ không đổi,
U n (1 n )k
điện áp lúc này: 2
U1 k
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019
Gv:TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG Trang 55 ĐT: 0908346838
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐAI HỌC ĐẠI VIỆT
CS1: 49/17 ĐÔNG HƯNG THUẬN 30, P. ĐÔNG HƯNG THUẬN , Q.12 ĐT: 0909254007
CS2: NGUYỄN VĂN NÌ KHU PHỐ 3 THỊ TRẤN CỦ CHI ĐT:0984786115
CS3: 71 THÉP MỚI P.12 QUẬN TÂN BÌNH ĐT: 0909254007
CS4: TRƯỜNG PTTH TRẦN QUỐC TUẤN- THÁI PHIÊN Q.11 ĐT: 0908346838
CS5: 26D/20 LẠC LONG QUÂN, P3, Q11 ĐT: 0906851019