Professional Documents
Culture Documents
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Công trình ñược hoàn thành tại
NGUYỄN THỊ TRUNG TÍN Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN ĐỨC THÀNH
Chuyên ngành : TỰ ĐỘNG HÓA Luận văn sẽ ñược bảo vệ tại Hội ñồng chấm Luận văn tốt
Mã số : 60.52.60
nghiệp thạc sĩ kỹ thuật họp tại Đại học Đà Nẵng vào ngày 10
tháng 9 năm 2011
Chọn
Vector VSI
ñiện áp
Ước lượng
từ thông,
momen
Ước lượng
<sin(ψ i )>
Hình 3.21. Mô hình phương pháp DTC cho biến tần ma trận
3.7. Mô phỏng Matlab phương pháp DTC cho biến tần ma trận,
vòng ñiều khiển tốc ñộ dùng bộ PI
3.7.1. Tổng quát
- Hình 3.22 là mô hình tổng quát của kết quả mô phỏng DTC
cho biến tần ma trận sử dụng công cụ modeling của MATLAB. Nó
bao gồm khối nguồn, khối khóa công suất và khối DTC (bao gồm
giải thuật chính và ñộng cơ không ñồng bộ).
13 14
3.7.2. Động cơ không ñồng bộ 3.7.7. Khối xác ñịnh sector của vector không gian
3.7.3. Khối chuyển ñổi CLARKE (abc => αβ)
3.7.4. Vòng ñiều khiển từ thông và momen
3.7.5. Ước lượng từ thông và moment
Hình 3.29. Khối xác ñịnh sector của vector không gian
Hình 3.27. Khối ước lượng từ thông và momen 3.7.8. Khối xác ñịnh cấu hình ñóng ngắt cho DTC cơ bản
3.7.6. Khối so sánh có tạo trễ
Ampe
0.5
-1
-1.5
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
Time (Sec)
Hình 3.35. Dòng tải mô phỏng
Áp tải:
600
Voltage (V)
3.9. Kết quả mô phỏng dùng phương pháp DTC, vòng ñiều khiển 200
tốc ñộ dùng bộ PI 0
200 chút.
0
Dòng ñiện stator:
2
-200 Dòng ñiện stator
1.5
-400
Ampe (A)
1
-600
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
0.5
Time (Sec)
600 0
400
Voltage (V)
-0.5
200
-1
0 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
Time (Sec)
-200
Hình 3.37. Đáp ứng dòng ñiện stator của ñộng cơ
-400
Moment ñộng cơ:
-600
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 0.3
Time (Sec) : Moment dat
0.25
: Moment hoi tiep
Hình 3.36. Áp dây tải Vab
Moment (Nm)
0.2
- Mô tả hoạt ñộng của mô hình (Hình 3.22):
0.15
+ Tại thời ñiểm t = 0, tốc ñộ ñặt của ñộng cơ là 1000
vòng/phút. Theo các hình tốc ñộ phản hồi ñang tăng dần theo hàm 0.1
Khối Speed Controller (Vòng ñiều khiển tốc ñộ) dùng mạng
∆h11(n) = η11K11e1 (n)q11 (n) (4.25)
nơron thích nghi là 1 mạng nơron như sau (Hình 4.19). j c j
4.3. Vòng ñiều khiển tốc ñộ với bộ ñiều khiển dùng mạng nơron
thích nghi với thuật toán MFA
Tác giả thay thế vòng ñiều khiển tốc ñộ với bộ PI cố ñịnh bằng
mạng nơron thích nghi.
Hình 4.19. Mạng nơron thích nghi cho cấu trúc SISO Hình 4.21. Vòng ñiều khiển tốc ñộ dùng mạng nơron thích nghi với
Lúc này, bộ ñiều khiển C có giải thuật ñiều khiển ñược trình thuật toán MFA
bày như sau: Trong ñó, bộ ñiều khiển tốc ñộ dùng mạng nơron thích nghi
- Bộ ñiều khiển C với thuật toán MFA ñược tác giả ñã xây dựng trên Matlab-Simulink
N từ các phương trình (4.21) ñến (4.25) như sau:
j (n) =
p11 w (n)Ei11 (n) + 1
11
∑
i =1
ij
(4.21)
N
v11 (n) = K 11 ∑ h11j (n)q11j (n) + 1 + e1 (n) (4.23)
c Hình 4.22. Bộ ñiều khiển dùng Mạng nơ ron thích nghivới thuật toán
j =1
MFA.
23 24
Trong ñó, bộ ñiều khiển C có cấu trúc mạng (Hình 4.23) dưới Đáp ứng tốc ñộ của ñộng cơ khi có khâu nơron thich nghi
ñây. 1200
: Toc do dat
1000 : Toc do phan hoi
Speed (RPM)
800
600
400
200
-200
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
Time (Sec)
Hình 4.25. Đáp ứng tốc ñộ của ñộng cơ khi có khâu nơron thich nghi
Phóng to ñáp ứng tốc ñộ của ñộng cơ tại hai thời ñiểm ñóng tải
Hình 4.24. Cấu trúc mạng của bộ ñiều khiển C dùng nơron thích nghi ta có thể thấy rõ tác dụng của dùng khâu nơron thích nghi với thuật
với thuật toán MFA. toán MFA.
4.4. Kết quả mô phỏng dùng mạng nơron thích nghi với thuật 1300
: Toc do dat
toán MFA 1200
Nhìn chung, các kết quả dòng ñiện stator, moment ñộng cơ khi 1100
: Toc do phan hoi
vòng ñiều khiển tốc ñộ dùng khâu nơron thích nghi với thuật toán
Speed (RPM)
1000
MFA thay thế cho bộ PI cố ñịnh ñều có kết quả giống với PI thường. 900
Sự khác biệt chỉ xảy ra ở ñáp ứng tốc ñộ của ñộng cơ. 800
700
600
500
400
700
nay ñề tài ñã hoàn thành theo ñúng thời gian với những kết quả
600 nghiên cứu như sau:
500 Tìm hiểu lý thuyết về bộ biến tần ma trận và ứng dụng bộ
400 biến tần ma trận cùng phương pháp DTC trong ñiều khiển ñộng cơ
300 KĐB.
200 Trình bày kết quả so sánh giữa bộ PI thông thường và bộ
100 ñiều khiển dùng mạng nơron thích nghi nhằm cho thấy sự thích nghi
1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9
Time (Sec) tốt của bộ ñiều khiển tốc ñộ dùng mạng nơron thích nghi trong các
Hình 4.26. Đáp ứng tốc ñộ ñộng cơ tại các thời ñiểm ñóng tải ñiều kiện thông số thay ñổi.
4.5. Kết luận chương 4 Kiểm tra ñược tính ñúng ñắn của thuật toán ñiều khiển qua
Tác giả ñã tìm hiểu bộ ñiều khiển mạng nơron thích nghi với việc mô phỏng kết quả nghiên cứu trên Matlab-Simulink, cho ra kết
thuật toán ñiều khiển MFA dùng ñiều khiển tốc ñộ ñộng cơ KĐB ba quả ñiều khiển tốt.
pha rotor lồng sóc với mục ñích lấy kết quả xem xét với kết quả ñiều 2. KIẾN NGHỊ
khiển dùng bộ PI thông thường. Trong tương lai, ñề tài có thể phát triển theo hướng sau:
Ta nhận thấy, với bộ nơron thích nghi cho ñáp ứng tốc ñộ - Thay thế các bộ so sánh trễ bằng các bộ ñiều khiền mờ. Khi
khá tốt so với bộ PI thông thường. Tốc ñộ phản hồi bám chặt tốc ñộ ñó việc thay ñổi các trạng thái ñóng ngắt khóa sẽ trở nên êm và nhạy
ñặt và không xảy ra hiện tượng giảm tốc nhiều như PI thông thường hơn. Do ñó, sẽ làm giảm ñáng kể ñộ ñập mạch của moment, giúp
khi có tải ñặt vào ñộng cơ. ñộng cơ vận hành êm ái.
- Thực hiện thực nghiệm thuật toán ước lượng tốc ñộ ñộng
cơ ñể ñiều khiển không cảm biến.