Professional Documents
Culture Documents
Năng lực thông Vuợt so với lưu lượng chạy Thấp hơn so với mức quy định
hành thực tế đếm được tại thời điểm
đánh giá ở mức quy định
Hình thức phân loại sửa chữa theo
tình trạng mặt đường
❖ Sử dụng chỉ số PCI (Pavement Condition Index)
Hư hỏng bề mặt
Vệt hằn bánh xe (a) Nứt mai rùa/ nứt rạn men sứ (b)
Bước 3: Tính tổng điểm khấu trừ TDV = a + b
Hình thức phân loại sửa chữa theo
tình trạng mặt đường
❖ Phương pháp xác định chỉ số PCI (Pavement Condition
Index)
Bước 4: Xác định trị số điểm điều chỉnh
Bước 5: Tính chỉ số tình trạng mặt đường PCI = 100 – CDV
Bước 6: Cho điểm đánh giá tình trạng mặt đường
Hình thức phân loại sửa chữa theo
tình trạng mặt đường
❖ Phương pháp xác định chỉ số PCI (Pavement
Condition Index)
Bước 1: Xác định số điểm phải khấu trừ
Bước 2: Xác định số điểm phải khấu trừ
Bước 3: Tính tổng điểm khấu trừ TDV = a + b
Bước 4: Xác định trị số điểm điều chỉnh
Bước 5: Tính chỉ số tình trạng mặt đường PCI = 100 – CDV
Bước 6: Cho điểm đánh giá tình trạng mặt đường
Hình thức phân loại sửa chữa theo
tình trạng mặt đường
❖ Phương pháp xác định chỉ số PCI (Pavement Condition
Index)
n
PCI = C − . a(Ti , S f ; Dif ).F (t, d )
i=1
C : Số điểm cho tối đa với mỗi đoạn đường có mặt đường hoàn hảo
(không xuất hiện bất kỳ hư hỏng nào trên mặt đường).
Thường lấy C = 100.
Ti : Số loại hư hỏng.
Ví dụ: Trên mặt đường có nứt, ổ gà thì Ti =2
Hình thức phân loại sửa chữa theo
tình trạng mặt đường
❖ Phương pháp xác định chỉ số PCI (Pavement Condition
Index)
n
PCI = C − . a(Ti , S f ; Dif ).F (t, d )
i=1
Ti : Số loại hư hỏng.
Ví dụ: Trên mặt đường có nứt, ổ gà thì Ti =2
t 30 20
F(t,d) 0,77 1
d 1 2 3 4
F(t,d) 1 0,77 - 1 0,59 - 0,71 0,5 - 0,7
Dự báo hư hỏng mặt đường
❖ Mục đích:
✓ Phân loại sửa chữa
✓ Dự trù kinh phí sửa chữa
❖ Các phương pháp:
✓ Hồi quy
✓ Xác suất
Dự báo hư hỏng mặt đường
❖ Mục đích:
✓ Phân loại sửa chữa
✓ Dự trù kinh phí sửa chữa
❖ Các phương pháp:
✓ Hồi quy
✓ Xác suất
Công tác khảo sát đánh giá chất lượng
35
MẪU THỐNG KÊ HƯ HỎNG MẶT ĐƯỜNG
IIa. KÝ HIỆU CÁC HƯ HỎNG CỦA MẶT ĐƯỜNG MỀM
MẪU THỐNG KÊ HƯ HỎNG MẶT ĐƯỜNG
IIa. KÝ HIỆU CÁC HƯ HỎNG CỦA MẶT ĐƯỜNG MỀM
37
MẪU THỐNG KÊ HƯ HỎNG MẶT ĐƯỜNG
IIb. Ví dụ áp dụng đối với mặt đường mềm
MẪU THỐNG KÊ HƯ HỎNG MẶT ĐƯỜNG
IIIa. KÝ HIỆU CÁC HƯ HỎNG CỦA MẶT ĐƯỜNG CỨNG
39
MẪU THỐNG KÊ HƯ HỎNG MẶT ĐƯỜNG
IIIa. KÝ HIỆU CÁC HƯ HỎNG CỦA MẶT ĐƯỜNG CỨNG
40
MẪU THỐNG KÊ HƯ HỎNG MẶT ĐƯỜNG
IIIb. Ví dụ áp dụng đối với mặt đường cứng
PGS.TS.Vũ Hoài Nam, Khoa Cầu đường, Đại học Xây dựng
PGS.TS.Vũ Hoài Nam, Khoa Cầu đường, Đại học Xây dựng
TRÌNH BÀY SỐ LIỆU
❖ Trình bày theo mẫu tổng hợp
❖ Hồ sơ lưu trữ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VẾT NỨT MẶT ĐƯỜNG
a.Nứt cóc gặm vừa b.Nứt cóc gặm nặng c.Nứt cóc gặm nhẹ
(b= 75-150 mm) (b> 150 mm) (b= 0-75 mm)