You are on page 1of 750

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

Tên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (English Linguistics)


Mã số: 7220201
Trình độ đào tạo: Đại học
Loại hình đào tạo: Chính quy

Khánh Hòa, năm 2022


MỤC LỤC

HỌC PHẦN: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG..................................................................................4


HỌC PHẦN: TIẾNG PHÁP 1 (A1.1)...................................................................................48
HỌC PHẦN: TIẾNG PHÁP 2 (A1.2)...................................................................................56
HỌC PHẦN: TIẾNG PHÁP 3 (A2.1)...................................................................................63
HỌC PHẦN: TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN.........................................................................70
HỌC PHẦN: KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN........................................................81
HỌC PHẦN: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC............................................................92
HỌC PHẦN: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH.........................................................................103
HỌC PHẦN: LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM...............................................114
HỌC PHẦN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG........................................................................127
HỌC PHẦN: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP.........................................................................138
HỌC PHẦN: CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM...................................................................148
HỌC PHẦN: THỰC HÀNH VĂN BẢN TIẾNG VIỆT...................................................157
HỌC PHẦN: TỔNG QUAN NGÀNH NGÔN NGỮ ANH..............................................165
HỌC PHẦN: LÔGIC HỌC.................................................................................................174
HỌC PHẦN: ĐỒ HỌA ĐA TRUYỀN THÔNG (cơ bản)................................................183
HỌC PHẦN: ĐỒ HỌA ĐA TRUYỀN THÔNG (nâng cao)............................................192
HỌC PHẦN: ĐỌC-VIẾT CƠ SỞ...........................................................................................1
HỌC PHẦN: NGHE - NÓI CƠ SỞ......................................................................................10
HỌC PHẦN: NGỮ ÂM THỰC HÀNH...............................................................................24
HỌC PHẦN: NGỮ PHÁP THỰC HÀNH...........................................................................33
HỌC PHẦN: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC..........................................42
HỌC PHẦN: NGHE – NÓI 1................................................................................................52
HỌC PHẦN: NGHE – NÓI 2................................................................................................62
HỌC PHẦN: ĐỌC - VIẾT 1.................................................................................................73
HỌC PHẦN: ĐỌC VIẾT 2...................................................................................................82
HỌC PHẦN: NGHE – NÓI NÂNG CAO 1.........................................................................91
HỌC PHẦN: NGHE – NÓI NÂNG CAO 2.......................................................................101
HỌC PHẦN: ĐỌC VIẾT NÂNG CAO 1...........................................................................111
HỌC PHẦN: ĐỌC VIẾT NÂNG CAO 2...........................................................................120
HỌC PHẦN: ÂM VỊ HỌC TIẾNG ANH..........................................................................129
HỌC PHẦN: HÌNH VỊ HỌC TIẾNG ANH......................................................................137
HỌC PHẦN: NGỮ NGHĨA HỌC TIẾNG ANH...............................................................145
HỌC PHẦN: CÚ PHÁP HỌC TIẾNG ANH.....................................................................154
HỌC PHẦN: NGÔN NGỮ HỌC SO SÁNH ĐỐI CHIẾU...............................................163
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 1............................................................173
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 2............................................................182

1
HỌC PHẦN: PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CÁ NHÂN.....................................................191
HỌC PHẦN: VIẾT HỌC THUẬT.....................................................................................199
HỌC PHẦN: BIÊN DỊCH 2................................................................................................208
HỌC PHẦN: PHIÊN DỊCH 2.............................................................................................217
HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT DỊCH.....................................................................................225
HỌC PHẦN: BIÊN DỊCH TRUYỀN THÔNG.................................................................236
HỌC PHẦN: PHIÊN DỊCH TRUYỀN THÔNG..............................................................247
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢNG CÁO.....................................258
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH TRUYỀN THÔNG QUỐC TẾ............................................268
HỌC PHẦN:  ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ.......................................................................278
HỌC PHẦN: QUẢNG BÁ DU LỊCH ĐỊA PHƯƠNG.....................................................287
HỌC PHẦN: BIÊN DỊCH 1................................................................................................297
HỌC PHẦN: PHIÊN DỊCH 1.............................................................................................308
HỌC PHẦN:  CÔNG NGHỆ TRONG GIẢNG DẠY TIẾNG ANH...............................318
HỌC PHẦN GIAO TIẾP ĐA VĂN HÓA..........................................................................327
HỌC PHẦN: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ DẠY HỌC TIẾNG ANH...................................337
HỌC PHẦN: KỸ NĂNG GIẢNG DẠY TIẾNG ANH......................................................348
HỌC PHẦN: PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC TIẾNG
ANH.......................................................................................................................................358
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HƯỚNG DẪN.....................................368
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN......................................379
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH DU LỊCH..............................................................................390
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH QUẢN LÝ NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN DU LỊCH VÀ SỰ KIỆN...399
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH VIẾT THƯ TRONG KINH DOANH.................................409
HỌC PHẦN: VĂN HÓA - VĂN MINH ANH....................................................................418
HỌC PHẦN: VĂN HÓA - VĂN MINH MỸ......................................................................426
HỌC PHẦN: VĂN HỌC ANH- MỸ...................................................................................434
HỌC PHẦN: THỰC TẾ BỘ MÔN 1.................................................................................444
HỌC PHẦN: THỰC TẾ BỘ MÔN 2....................................................................................451

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: KHOA HỌC TN & CN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Tên tiếng Anh: General Informatics.

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Tin học đại cương.
- Mã học phần: ………. Số tín chỉ: 3
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc.
- Các học phần học trước: Không.
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 0 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 48 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 0 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 0 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 0 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ Toán - Tin, Khoa Khoa học TN&CN.
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Kiến thức cơ bản về máy tính, Internet, phần mềm, phần cứng, một số
thiết thiết bị tin học liên quan.
+ CO2: Biết sử dụng máy tính cơ bản.
- Kỹ năng
+ CO3: Hiểu được cách thức hoạt động cơ bản của hệ điều hành Windows từ
đó vận dụng để cài đặt, thiết lập và khai thác các phần mềm ứng dụng trên máy tính

3
một cách hiệu quả. Sử dụng thành thạo về: các phần mềm tin học văn phòng cơ bản,
một số tiện ích máy tính, các công cụ tìm kiếm trên Internet, các dịch vụ cơ bản trên
mạng Internet và các tiện ích có liên quan.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO4: Kỹ năng làm việc nhóm, và thuyết trình; Tham gia có trách nhiệm
trên không gian mạng.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ
năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu Mức
phần (COs) Ký Mô tả ra CTĐT độ đạt
hiệu (PLOs) được
Kiến thức
CLO1 Phân biệt được sự khác nhau giữa: phần
mềm và phần cứng máy tính, phần mềm ứng
2
dụng và phần mềm hệ thống, các thiết bị tin
học cơ bản.
CO1
CLO2 Hiểu biết một số linh kiện cơ bản máy tính
3
cá nhân để bàn thông dụng.
CLO3 Phân biệt được mạng máy tính nội bộ
3
(LAN) và mạng Internet.
CO2 CLO4 Biết sử dụng máy tính cơ bản. 3
Kỹ năng
CO3 CLO5 Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học
văn
phòng cơ bản như: Ms. Word để trình bày
và soạn thảo văn bản, Ms. Excel để tính 3
toán, quản lý dữ liệu, Ms. PowerPoint để tạo
bài thuyết trình, giới thiệu sản phẩm, hay
quảng cáo.
CLO6 Sử dụng thành thạo các công cụ tìm kiếm 3
ngoại tuyến để bố trí và sắp xếp dữ liệu hiệu
quả; trực tuyến để khai thác Internet an
toàn, hiệu quả phục vụ cho công việc cũng
như việc tự học tập kiến thức mới nhằm

4
nâng cao trình độ và học tập suốt đời.
CLO7 Sử dụng thành thạo email trong công việc,
trao đổi công việc, marketing, … 3

CLO8 Sử dụng thành thạo một số dịch vụ mạng


phổ biến như lưu trữ dữ liệu trên đám mây,
3
chia sẻ dữ liệu trực tuyến, tạo lập các hội
thảo trực tuyến, …
Mức tự chủ và trách nhiệm
CLO9 Chủ động áp dụng các kiến thức về hệ điều
hành, phần mềm và Internet để tự tin cài
đặt, khai thác các phần mềm ứng dụng mới
3
phục vụ cho học tập, làm việc độc lập, làm
CO4 việc theo nhóm, hay làm việc trực tuyến
một cách hiệu quả.
CLO10 Bình luận, chia sẻ, … có trách nhiệm trên
không gian mạng mạng nói chung và 3
Internet nói riêng.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Tin học đại cương trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về máy
tính và Internet, phần cứng, phần mềm, hiểu rõ cách thức hoạt động cơ bản của hệ
điều hành Windows, mua sắm máy tính, tự tin thuyết trình, khai thác máy tính an toàn
và hiệu quả. Sau khi học xong môn này, người học có thể sử dụng thành thạo máy tính
trong các công việc như soạn thảo văn bản, sử dụng bảng tính điện tử, phần mềm trình
chiếu báo cáo, khai thác và sử dụng Internet, sử dụng công cụ trình chiếu, khai thác và
sử dụng các phần mềm ứng dụng khác. Qua những kiến thức rất cơ bản đã được trang
bị này, sinh viên có thể tự học và áp dụng các kiến thức này vào từng công việc cụ thể
sau này.
5. Học liệu
Lê Đức Long (2019), Tin học cơ bản, Đại học Sư phạm TP
Học liệu bắt buộc:
Hồ Chí Minh
Giáo trình IC3 GS4 CCI Learning NXB Tổng hợp Thành
Học liệu tham khảo:
phố Hồ Chí Minh 2014.
Các loại học liệu khác: Website: https://www.giaiphapexcel.com
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình thức Mục đích CĐR của HP đạt

5
tổ chức dạy học được
Cung cấp cho SV hệ thống kiến
CLO: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
Diễn giảng thức nền tảng của môn học một
8, 9, 10
cách khoa học, logic.
Bài tập thực hành Huấn luyện kỹ năng thực hành CLO: 5, 6, 7, 8
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Buổi CĐR
Nội dung
học học phần
1 Phần 1 (IU01): Hiểu biết về CNTT cơ bản CLO1
1.1. Phần cứng CLO2
1.2. Phần mềm CLO3
1.3. Hiệu năng, mạng và truyền thông
1.4. Ứng dụng máy tính
1.5. An toàn và bảo mật
(3 tiết lý thuyết)
2 Phần 2 (IU02): Sử dụng máy tính cơ bản CLO4
2.1. Hiểu biết cơ bản làm việc với máy tính CLO9
2.2. Làm việc với hệ điều hành Windows
2.3. Quản lý thư mục và tệp
2.4. Một số phần mềm tiện ích
2.5. Sử dụng tiếng việt trong máy tính
2.6. In ấn
(3 tiết lý thuyết)
3 Thực hành sử dụng máy tính (3 tiết thực hành) CLO4
4 Thực hành sử dụng máy tính (3 tiết thực hành) CLO4
5 Phần 3 (IU03): Xử lý văn bản cơ bản CLO5
3.1. Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản
3.2. Sử dụng MS Word 2010
(3 tiết lý thuyết)
6 Phần 3 (tt - 2) CLO5
3.3. Định dạng văn bản trong MS Word 2010
3.3.1. Định dạng văn bản (text)
3.3.2. Định dạng đoạn văn
3.3.3. Kiểu dáng (style)
(2 tiết lý thuyết, 1 tiết thực hành)
7 Thực hành xử lý văn bản (3 tiết thực hành) CLO5

6
8 Thực hành xử lý văn bản (3 tiết thực hành) CLO5
9 Phần 3 (tt-3): CLO5
3.4. Nhúng (chèn) các đối tượng vào văn bản trong MS Word 2010
3.4.1. Bảng
3.4.2. Hình minh họa (đối tượng đồ họa)
3.4.3. Hộp văn bản
3.4.4. Tham chiếu (reference)
3.4.5. Hoàn tất văn bản
(2 tiết lý thuyết, 1 tiết thực hành)
10 Thực hành xử lý văn bản (3 tiết thực hành)
11 Thực hành xử lý văn bản (3 tiết thực hành) CLO5
12 Thực hành xử lý văn bản + Kiểm tra lần 1 (3 tiết thực hành) CLO5
13 Phần 4: (IU04): Sử dụng bảng tính cơ bản CLO5
4.1. Kiến thức cơ bản về bảng tính
4.1.1. Khái niệm, thuật ngữ
4.1.2. Làm quen với bảng tính (book)
4.1.3. Giới thiệu phần mềm bảng tính Excel 2010
4.2. Các thao tác cơ bản
4.2.1. Nhập dữ liệu
4.2.2. Tìm kiếm thay thế nội dung
4.2.3. Sao chép và di chuyển nội dung
4.2.4. Thao tác trên dòng và cột
4.2.5. Thao tác trên trang tính (sheet)
4.3. Biểu thức và hàm
4.3.1. Địa chỉ tuyệt đối và tương đối
4.3.2. Các toán tử
4.3.3. Cách thực hiện biểu thức cơ bản nhất
4.3.4. Các lỗi cơ bản
4.3.5. Hàm thống kê
4.3.6. Hàm thời gian
4.3.7. Hàm văn bản
4.3.8. Hàm logic
4.3.9. Hàm tìm kiếm và tham chiếu
(1 tiết lý thuyết, 2 tiết thực hành)
14 Phần 4 (tt-2) CLO5
4.4. Định dạng nội dung

7
4.4.1. Định dạng số, ngày tháng, tiền tệ
4.4.2. Định dạng văn bản, chuỗi
4.4.3. Định dạng trang tính
4.5. Biểu đồ
(2 tiết lý thuyết, 1 tiết thực hành)
15 Thực hành sử dụng bảng tính (3 tiết thực hành) CLO5
16 Thực hành sử dụng bảng tính (3 tiết thực hành) CLO5
17 Thực hành sử dụng bảng tính + Kiểm tra lần 2 (3 tiết thực hành) CLO5
18 Thực hành sử dụng bảng tính (3 tiết thực hành) CLO5
19 Phần 5: (IU05): Sử dụng trình chiếu cơ bản CLO5
5.1. Kiến thức cơ bản về bài thuyết trình và trình chiếu
5.2. Sử dụng phần mềm trình chiếu MS PowerPoint 2010
5.3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình
(1 tiết lý thuyết, 2 tiết thực hành)
20 Phần 5 (tt-2): CLO5
5.4. Đưa biểu đồ, sơ đồ tổ chức vào trong trang thuyết trình
5.5. Đưa các đối tượng đồ họa vào trong trang thuyết trình
5.6. Thiết lập hiệu ứng trình chiếu
5.7. Chuẩn bị, trình chiếu và in bài thuyết trình
(1 tiết lý thuyết, 2 tiết thực hành)
21 Thực hành sử dụng trình chiếu + Kiểm tra lần 3 (3 tiết thực hành) CLO5
22 Phần 6: (IU06): Sử dụng Internet cơ bản CLO6
6.1. Kiến thức cơ bản về Internet CLO9
6.2. Sử dụng trình duyệt web CLO10
6.3. Sử dụng Web
(2 tiết lý thuyết, 1 tiết thực hành)
23 Phần 6 (tt-2) CLO7
6.4. Sử dụng thư điện tử CLO8
6.5. Một số dạng truyền thông số thông dụng CL09
(1 tiết lý thuyết, 2 tiết thực hành)

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
ST Hình thức Thời Trọn
Tiêu chí đánh giá CĐR của HP
T đánh giá điểm g số
1 Quá trình Thời gian tham dự buổi Tiết 3 CLO:1,2,3,4,5,6,7,8,9,1 10%

8
học; Tính chủ động, mức
0
độ tích cực của học viên
CLO:1,2,3,4,5,6,7,8,9,1
Chuyên cần Tham gia học Tiết 2 10%
0
Bài kiểm tra Bài thực hành Windows Buổi CLO4,5 10%
1 và Word học 12
Bài kiểm tra Bài thực hành Excel Buổi CLO5 10%
2 học 17
Bài kiểm tra Bài thực hành Buổi CLO5 10%
3 PowerPoint học 21
Thi kết thúc Bài thi Trắc nghiệm và Theo CLO:1,2,3,4,5,6,7,8,9,1
2 50%
học phần bài thi Thực hành lịch 0

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV: Trần Công Cẩn.
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ.
Thời gian làm việc: giờ hành chính.
Địa điểm làm việc: Trường Đại học Khánh Hòa (cơ sở 1) .
Địa chỉ liên hệ: Trường Đại học Khánh Hòa (cơ sở 1).
Điện thoại: 0983.128.244.
E-mail: trancongcan@ukh.edu.vn.
Các hướng nghiên cứu chính: hệ thống thông tin quản lý.

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên Thực hiện giảng dạy nghiêm túc, đầy đủ các
nội dung học phần
Yêu cầu đối với sinh viên Đạo đức nghiên cứu khoa học: Các bài tập ở
nhà và bài thực hành phải được thực hiện từ
chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có
sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan
bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm
thường xuyên.
Quy định về tham dự lớp học Tham gia học tập đầy đủ, đúng giờ
Quy định về hành vi trong lớp học Không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về học vụ
Các quy định khác

9
Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG TRUNG QUỐC 1 (A1.1)
Tên tiếng Anh: CHINESE 1 (A1.1)

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Tiếng Trung Quốc 1 (A1.1)
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 04
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Lớp học không quá 40 sinh viên
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 29 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 31 tiết
Tổng giờ giảng viên đứng lớp: 60 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Tự học, tự nghiên cứu: 120 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Trung tâm Ngoại ngữ & Tin học, Trường Đại học
Khánh Hòa
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+CO1: Sinh viên sẽ nắm được các kiến thức cơ bản về ngữ âm: thanh mẫu, vận mẫu,
thanh điệu, ….
+CO2: Sinh viên được trang bị những kiến thức ngữ pháp cơ bản về: sử dụng các
dạng kết cấu: câu hỏi với các trợ từ nghi vấn “ 吗、呢 、吧 ...”; đại từ nghi vấn “什
么、哪儿”câu vị ngữ động từ; câu vị ngữ tính từ;... trong Tiếng Trung Quốc hiện
đại.
+CO3: Có vốn từ cơ bản về các chủ đề: giới thiệu bản thân, gia đình; địa điểm, nơi
chốn, tên các vật dụng thường dùng; từ vựng một vài món ăn thường ngày; …

11
- Kỹ năng
+CO4: Về Nghe – Nói: Nghe được những câu ngắn gọn, rõ ràng, những đoạn hội
thoại ngắn liên quan đến các chủ điểm trên. Sinh viên được rèn luyện các thủ thuật áp
dụng cho kỹ năng nghe hiểu chung để tiếp nhận nội dung thông tin. Rèn luyện kỹ
năng nói, nói đơn giản, ngắn gọn để người nghe có thể hiểu được những gì bản thân
muốn diễn đạt về các chủ đề đã nêu: giới thiệu bản thân, gia đình; địa điểm, nơi chốn,
tên các vật dụng thường dùng; từ vựng một vài món ăn thường ngày; …
+CO5: Về Đọc - Viết: Hiểu được những mẫu đối thoại, những đọan văn ngắn về các
chủ đề đã nêu trên, từ đó có thể viết được những câu, đoạn văn ngắn theo các chủ đề
và đúng mức độ ngữ pháp, cấu trúc của bài.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Trung Quốc .
[Các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo và trình độ năng lực được phân bổ cho học phần. Mỗi học phần nên
có từ 4 đến 8 mục tiêu.]
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Sinh viên sẽ nắm được các 3
kiến thức cơ bản về ngữ âm:
thanh mẫu, vận mẫu, thanh
điệu, ….
CLO2 Biết cách đọc các thanh mẫu 2
(phụ âm đầu), các âm uốn lưỡi,
các âm, vần (vận mẫu) và
thanh điệu mà không xuất hiện
trong Tiếng Việt, các loại ngữ
điệu câu.
CO2 CLO3 Sinh viên được trang bị những 2
kiến thức ngữ pháp cơ bản về:

12
sử dụng các dạng kết cấu: câu
hỏi với các trợ từ nghi vấn
“吗、呢 、吧...”; đại từ nghi
vấn “什么、哪儿”câu vị ngữ
động từ; câu vị ngữ tính từ;...
trong tiếng Trung Quốc hiện
đại.
CLO4 Vận dụng được ở mức độ cơ 3
bản những kiến thức ngữ pháp
tiếng Trung Quốc về sử dụng
các dạng kết cấu: câu hỏi với
các trợ từ nghi vấn “吗、呢
、吧...”; đại từ nghi vấn “什
么、哪儿”câu vị ngữ động
từ; câu vị ngữ tính từ;... trong
tiếng Trung Quốc hiện đại.
CO3 CLO5 Sinh viên có vốn từ cơ bản về 3
các chủ đề: giới thiệu bản
thân, gia đình; địa điểm, nơi
chốn, tên các vật dụng thường
dùng; từ vựng một vài món ăn
thường ngày; …
CLO6 Vận dụng được vào trong tình 2
huống thực tế từ vựng cơ bản
về các chủ đề: giới thiệu bản
thân, gia đình; địa điểm, nơi
chốn, tên các vật dụng thường
dùng; từ vựng một vài món ăn
thường ngày; …
Kỹ năng
CO4 CLO7 Nghe được những câu ngắn 2
gọn, rõ ràng, những đoạn hội
thoại ngắn liên quan đến các
chủ điểm trên. Sinh viên được
rèn luyện các thủ thuật áp dụng
cho kỹ năng nghe hiểu chung

13
để tiếp nhận nội dung thông
tin. Rèn luyện kỹ năng nói, nói
đơn giản, ngắn gọn để người
nghe có thể hiểu được những
gì bản thân muốn diễn đạt về
các chủ đề đã nêu: giới thiệu
bản thân, gia đình; địa điểm,
nơi chốn, tên các vật dụng
thường dùng; từ vựng một vài
món ăn thường ngày; …
CO5 CLO8 Hiểu được những mẫu đối 3
thoại, những đọan văn ngắn về
các chủ đề đã nêu (giới thiệu
bản thân, gia đình; địa điểm,
nơi chốn, tên các vật dụng
thường dùng; từ vựng một vài
món ăn thường ngày; …), từ
đó có thể viết được những câu,
đoạn văn ngắn theo các chủ đề
và đúng mức độ ngữ pháp, cấu
trúc của bài.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo 2
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài đọc
CO7 CLO10 Chia sẻ các bài đọc hiểu có chất 1
lượng để học hỏi lẫn nhau

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần này gồm 8 bài học (các kỹ năng: Đọc, Viết, Nghe, Nói) với những nội dung
và từ vựng theo các chủ điểm đã nêu trên. Sinh viên học cách khai thác, đọc tài liệu và
viết các văn bản đơn giản trong tiếng Trung Quốc cũng như học cách diễn đạt bằng
tiếng Trung Quốc để giới thiệu bản thân, gia đình; địa điểm, nơi chốn, tên các vật
dụng thường dùng; từ vựng một vài món ăn thường ngày; …
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: – Tên giáo trình bản gốc: 杨寄洲 《对外汉语本科系列教
材》汉语教程 - 第一册(上),北京语言大学出版社

14
Tên giáo trình bản dịch: Giáo trình Hán ngữ - Tập 1 –
Quyển 1 – Biên dịch: Trương Văn Giới và Lê Khắc Kiều
Lục, NXB Khoa học xã hội, kèm đĩa CD.
Học liệu tham khảo: 1. Trương Văn Giới – Lê Khắc Kiều Lục (biên dịch), “Tân
giáo trình Hán ngữ”, NXB Khoa Học Xã Hội, năm 2005.
2. Trương Văn Giới – Lê Khắc Kiều Lục (biên dịch), “301
câu đàm thoại Tiếng Hoa”, NXB Khoa Học Xã Hội, năm
2009.
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp và luyện tập cho SV hệ thống ngữ CLO1, CLO2,
âm, từ vựng, ngữ pháp, kiến thức nền tảng CLO3, CLO8
liên quan đến việc sử dụng ngôn ngữ, các chủ
đề đọc và viết ở trình độ cơ bản, dẫn nhập,
làm quen.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO19, CLO10
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1. - 第一课:你好 CLO1, CLO2,
1.生词:几个人称代词、打招呼的基本词语和数 CLO3, CLO4,
字。 CLO5
2.语音:锻炼基础的语音知识:声母、韵母、声
调。
3.注释 :

15
- 汉语音节的组成
- 汉语要领
- 书写规则
- 声调
- 变调
- 音节和汉子
2. - 第一课:(接着) CLO3, CLO4,
4.会话:你好! CLO5, CLO6,
5.练习: CLO7, CLO8

- 交际目标 : 能用汉语进行简单的打招呼会话,礼貌
的称呼“您”。
3. *第一课:(续) CLO1, CLO2,
5.练习: CLO3, CLO4,
- 交际目标 : 能用汉语进行简单的打招呼会话,礼貌 CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8
的称呼“您”。
* (听力)练习语音
* 第二课:汉语不太难
1.生词:几个人称代词、助词“吗”、亲属关系的
名词。
4. * 第二课:(续) CLO1, CLO2,
2.语音:锻炼基础的语音知识:声母、韵母、声 CLO3, CLO4,
调、音节。 CLO5

3.注释:
- an 中的 a 读作[a], ang 中的 a 读作[a]
- 轻声
- 半三声
5. * 第二课:(续 ) CLO1, CLO2,
4.会话:汉语不太难 CLO3, CLO4,
5.练习: CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8
交际目标: 用助词“吗”表达疑问,形容词谓语
句。
* (听力)练习语音
6. * 第三课:谢谢 CLO1, CLO2,
1.生词:亲属关系、职业等词语。 CLO3, CLO4,
CLO5

16
2.语音:锻炼基础的语音知识:声母、韵母、声
调、音节。
7. * 第三课:(续) CLO3, CLO4,
3.注释: CLO5, CLO6,
- 发音要领 CLO7, CLO8

- 书写规则
- “不”的变调
4.会话:谢谢
8. 第三课:(续) CLO1, CLO2,
5.练习 CLO3, CLO4,
交际目标:感谢表达法、副词“不”、动词谓语 CLO5, CLO6,
句、表示所属助词“的”。 CLO7, CLO8
* (听力)练习语音与对话
* 第四课:你去哪儿?
1.生词:时间名词、表示地点的词语。
2.语音:锻炼基础的语音知识:声母、韵母、声
调、音节。 
9. * 第四课:(续) CLO3, CLO4,
3.注释: CLO5, CLO6,
- 发音要领 CLO7, CLO8

- 韵母-i [ ɿ ]
4.会话:你去哪儿?
10. * 第四课:(续) CLO5, CLO6,
5.练习 CLO7, CLO8
交际目标:表达时间、表示位置、地点、问答时
间。
* (听力)练习语音与对话
11. * Kiểm tra giữa kì [2 tiết]
* 第五课:这是什么书 CLO1, CLO2,
1.生词:表达文具的词语。 CLO3, CLO4,
CLO5
12. * 第五课:(续) CLO1, CLO2,
2.语音: 锻炼基础的语音知识:声母、韵母、声 CLO3, CLO4,
调、音节。 CLO5, CLO6

3.注释:

17
- 发音要领
- 韵母 -i [ ɩ ]
* (听力)练习语音与对话
13. * 第五课:(续) CLO3, CLO4,
4.会话:这是什么书? CLO5, CLO6,
5.练习 CLO7, CLO8

交际目标: 指示代词、疑问代词“什么、谁。
* (听力)练习语音与对话
14. * 第六课:这是王老师 CLO1, CLO2,
1.生词:常用动词“坐、喝等”,助词“吧”、概 CLO3, CLO4,
数“点儿”。 CLO5

2.语音
15. * 第六课:(续) CLO3, CLO4,
3.会话:这是王老师 CLO5, CLO6,
4.练习 CLO7, CLO8

交际目标: 介绍人物、东西,打招呼礼节。
5.补充练习
* (听力)听句子与对话
16. * 第七课:我学习汉语 CLO1, CLO2,
1.生词:国家名称、交际。 CLO3, CLO4,
2.语音 CLO5
17. * 第七课:(续) CLO3, CLO4,
3.注释: CLO5, CLO6,
- 中国人的姓名 CLO7, CLO8

- 贵姓
4.会话:我学习汉语
18. * 第七课:(续) CLO1, CLO2,
5.练习 CLO3, CLO4,
交际目标 :打招呼、自我介绍、交朋友。 CLO5, CLO6,
* (听力)听句子与对话 CLO7, CLO8

* 第八课:你吃什么
1.生词:饮食词语、数量词等。
19. * 第八课:(续) CLO1, CLO2,
2.注释: CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,

18
- “一”的变调 CLO7, CLO8
3.会话:你吃什么?
20. * 第八课:(续) CLO3, CLO4,
4.练习 CLO5, CLO6,
- 交际目标 :用餐问答、表达愿望“要”,表达概 CLO7, CLO8
数“一些、这些、那些。
(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3): Liệt kê
CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Sinh viên tham dự đầy đủ
các buổi học
Vào lớp đúng giờ.
CLO1, CLO2,
Chuyên Vắng không quá 25% số tiết. Trong
CLO3, CLO4,
cần , thái Thực hiện nghiêm túc nội các
CLO5, CLO6,
độ (10%) quy lớp học, có ý thức tham buổi
CLO7, CLO8,
1 gia xây dựng bài học
CLO9
Quá - Chủ động tích cực chuẩn bị
trình bài và tham gia các hoạt
động trong giờ học
50%
Giảng viên sẽ căn cứ vào nội Trong CLO2,
Kiểm tra
dung bài học trước đó để tiến các CLO4, CLO5,
thường
hành kiểm tra trong các buổi buổi CLO6
xuyên
học với các nội dung (ngữ học CLO8
(20%)
âm; từ vựng; khẩu ngữ; ….)
Sinh viên làm 1 bài kiểm tra CLO1, CLO2,
Giữa
Kiểm tra giữa kì tại lớp. (Tiêu chí CLO3, CLO4,
học kỳ
giữa kỳ đánh giá bài kiểm tra sẽ CLO5, CLO6,
(tuần
(20%) được giảng viên nêu cụ CLO7, CLO8,
thứ 11) CLO9
thể).
2 Thi kết Thi kết thúc học phần; - Trung CLO1, CLO2, 50%
Thi thúc học Hình thức thi: Thi theo tâm CLO3, CLO4,
kết phần dạng đề thi của TTNN-TH Ngoại CLO5, CLO6,
thúc trường ĐH Khánh Hòa. - Ngữ & CLO7, CLO8,
học KT 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Tin học CLO9

19
phầ Đọc,Viết - Tiêu chí đánh
n giá bài thi: theo đáp án

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Đỗ Thị Bích Liên
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0835.193.579
E-mail: dothibichlien@ukh.edu.vn
Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Thu Trâm
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0982.979.225
E-mail: nguyentitutram@ukh.edu.vn
Họ và tên GV 3: Phạm Thị Hồng Nhã
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0984.757.770
E-mail: phamthiongnha@ukh.edu.vn
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
-Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng
cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương
lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp

20
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài
tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của
Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên
lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm quá
trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp

Duyệt

Phụ trách TTNN&TH GV biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Đỗ Thị Thu Huế Đỗ Thị Bích Liên

21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG TRUNG QUỐC 2 (A1.2)
Tên tiếng Anh: CHINESE 2 (A1.2)

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Tiếng Trung Quốc 2 (A1.2)
- Mã học phần: ……… Số tín chỉ: 03
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Tiếng Trung Quốc 1
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Lớp học không quá 40 sinh viên
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 24 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Trung tâm Ngoại ngữ & Tin học, Trường Đại học
Khánh Hòa
2. Mục tiêu của học phần (kí hiệu COs)
- Kiến thức
+CO1: Sinh viên sẽ được hoàn thiện các kiến thức cơ bản về ngữ âm: trọng âm
của từ, cách đọc 3 than 3 liền nhau, biến âm biến điệu, ….
+CO2: Có những kiến thức ngữ pháp ở trình độ cơ bản về sử dụng các dạng câu
biểu thị ngữ khí yêu cầu, thương lượng (trợ từ ngữ khí “吧”); cách hỏi giá cả khi đi
mua sắm “几、多少”; cách biểu đạt đơn vị tiền tệ trong tiếng Trung Quốc hiện đại;
biểu đạt động tác xảy ra trong thời gian ngắn “ V + 一下儿”;trật tự từ trong câu;

22
câu vị ngữ động từ; cách đọc mã số; trạng ngữ; các phó từ “也、和、都”; đại từ
nghi vấn “谁、哪、什么、几、多少、哪儿、怎么、怎么样”;định ngữ và trợ từ
kết cấu “的”; giới từ “在、给”; câu vị ngữ hình dung từ; câu hỏi chính phản; cụm
từ chữ “的”.
+CO3: Có vốn từ cơ bản về các chủ đề: về mua bán trái cây; đi ngân hàng đổi
tiền; ai đó sống ở đâu; hỏi thăm sức khỏe người khác; nói về tình hình bản thân và của
người khác; ai đó làm gì, ở đâu; miêu tả đồ vật; ...
- Kỹ năng
+CO4: Nghe được những câu ngắn gọn, rõ ràng, những đoạn hội thoại ngắn. Rèn
luyện kỹ năng nói, nói đơn giản, ngắn gọn để người nghe có thể hiểu được những gì
bản thân muốn diễn đạt.
+CO5: Hiểu được những đọan văn ngắn, từ đó có thể viết được những câu, đoạn
văn ngắn theo các chủ đề và đúng mức độ ngữ pháp, cấu trúc của từng phần, bài.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Trung Quốc .
[Các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo và trình độ năng lực được phân bổ cho học phần. Mỗi học phần
nên có từ 4 đến 8 mục tiêu.]
3. Chuẩn đầu ra của học phần (kí hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
Kiến thức
CO1 CLO1 Sinh viên sẽ được hoàn thiện 4
các kiến thức cơ bản về ngữ
âm: trọng âm của từ, cách đọc
3 than 3 liền nhau, biến âm
biến điệu, ….
CLO2 Vận dụng được các kiến thức 4
về ngữ âm trong nghe và nói
tiếng Trung Quốc.
CO2 CLO3 Có những kiến thức ngữ 4

23
pháp ở trình độ cơ bản về sử
dụng các dạng câu biểu thị
ngữ khí yêu cầu, thương lượng
(trợ từ ngữ khí “ 吧 ” ); cách
hỏi giá cả khi đi mua sắm
“ 几 、 多 少 ” ; cách biểu đạt
đơn vị tiền tệ trong tiếng
Trung Quốc hiện đại; biểu đạt
động tác xảy ra trong thời gian
ngắn “ V + 一下儿”;trật tự
từ trong câu; câu vị ngữ động
từ; cách đọc mã số; trạng ngữ;
các phó từ “ 也 、 和 、 都 ” ;
đại từ nghi vấn “ 谁、哪、什
么、几、多少、哪儿、怎
么、怎么样”; định ngữ và
trợ từ kết cấu “ 的 ” ; giới từ
“ 在 、 给 ” ; câu vị ngữ hình
dung từ; câu hỏi chính phản;
cụm từ chữ “的”.
CLO4 Vận dụng được vào nghe, nói 3
và viết những kiến thức ngữ
pháp tiếng Trung Quốc căn
bản về sử dụng các dạng câu
biểu thị ngữ khí yêu cầu,
thương lượng (trợ từ ngữ khí
“ 吧” ); cách hỏi giá cả khi đi
mua sắm “ 几、多少” ; cách
biểu đạt đơn vị tiền tệ trong
tiếng Trung Quốc hiện đại;
biểu đạt động tác xảy ra trong
thời gian ngắn “ V + 一 下
儿 ” ; trật tự từ trong câu;
câu vị ngữ động từ; cách đọc
mã số; trạng ngữ; các phó từ
“ 也、 和、 都” ; đại từ nghi

24
vấn “谁、哪、什么、几、多
少、哪儿、怎么、怎么
样 ” ; định ngữ và trợ từ kết
cấu “ 的 ” ; giới từ “ 在 、
给”; câu vị ngữ hình dung từ;
câu hỏi chính phản; cụm từ
chữ “的”.
CO3 CLO5 Có vốn từ cơ bản về các chủ đề 4
về: mua bán trái cây; đi ngân
hàng đổi tiền; ai đó sống ở
đâu; hỏi thăm sức khỏe người
khác; nói về tình hình bản thân
và của người khác; ai đó làm
gì, ở đâu; miêu tả đồ vật; ...
CLO6 Hiểu được những đọan văn 3
ngắn, từ đó có thể viết được
những câu, đoạn văn ngắn theo
các chủ đề và đúng mức độ
ngữ pháp, cấu trúc của từng
phần, bài. Vận dụng được vào
nói và viết những kiến thức từ
vựng tiếng Trung Quốc ở mức
độ sơ cấp về mua bán trái cây;
đi ngân hàng đổi tiền; ai đó
sống ở đâu; hỏi thăm sức khỏe
người khác; nói về tình hình
bản thân và của người khác; ai
đó làm gì, ở đâu; miêu tả đồ
vật; ...
Kỹ năng
CO4 CLO7 Sử dụng được ở mức độ sơ cấp 4
những điểm ngữ pháp như sử
dụng các dạng câu biểu thị
ngữ khí yêu cầu, thương lượng
(trợ từ ngữ khí “吧”); cách
hỏi giá cả khi đi mua sắm

25
“几、多少”; cách biểu đạt
đơn vị tiền tệ trong tiếng
Trung Quốc hiện đại; biểu đạt
động tác xảy ra trong thời gian
ngắn “ V + 一下儿”;trật tự
từ trong câu; câu vị ngữ động
từ; cách đọc mã số; trạng ngữ;
các phó từ “也、和、都”;
đại từ nghi vấn “谁、哪、什
么、几、多少、哪儿、怎
么、怎么样”;định ngữ và
trợ từ kết cấu “的”; giới từ
“在、给”; câu vị ngữ hình
dung từ; câu hỏi chính phản;
cụm từ chữ “的”.
CO5 CLO8 Phân tích được ở mức độ sơ 3
cấp nội dung văn bản tiếng
Trung Quốc về mua bán trái
cây; đi ngân hàng đổi tiền; ai
đó sống ở đâu; hỏi thăm sức
khỏe người khác; nói về tình
hình bản thân và của người
khác; ai đó làm gì, ở đâu;
miêu tả đồ vật; ...
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo 3
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài đọc
CO7 CLO10 Chia sẻ các bài đọc hiểu có chất 2
lượng để học hỏi lẫn nhau
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần này kế thừa và phát triển một cách có hệ thống những kiến thức tiếng
Trung Quốc mà sinh viên đã được học trong học phần tiếng Trung Quốc 1. Học phần
tiếng Trung Quốc 2 gồm 7 bài học (các kỹ năng: Đọc, viết, nghe, nói) với những nội
dung và từ vựng theo các chủ điểm đã nêu trên. Sinh viên học cách khai thác, đọc tài
liệu và viết các văn bản đơn giản trong tiếng Trung Quốc cũng như học cách diễn đạt

26
bằng tiếng Trung Quốc về mua bán trái cây; đi ngân hàng đổi tiền; ai đó sống ở đâu;
hỏi thăm sức khỏe người khác; nói về tình hình bản thân và của người khác; ai đó làm
gì, ở đâu; miêu tả đồ vật; ...
5. Tài liệu phục vụ môn học
Giáo trình chính: – Tên giáo trình bản gốc: 杨寄洲 《对外汉语本科系列教
材》汉语教程 - 第一册(上),北京语言大学出版社
Tên giáo trình bản dịch: Giáo trình Hán ngữ - Tập 1 – Quyển 1
– Biên dịch: Trương Văn Giới và Lê Khắc Kiều Lục, NXB
Khoa học xã hội, kèm đĩa CD.
Tài liệu tham khảo thêm: 1. Trương Văn Giới – Lê Khắc Kiều Lục (biên dịch), “Tân
giáo trình Hán ngữ”, NXB Khoa Học Xã Hội, năm 2005.
2. Trương Văn Giới – Lê Khắc Kiều Lục (biên dịch), “301 câu
đàm thoại Tiếng Hoa”, NXB Khoa Học Xã Hội, năm 2009.

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức nền CLO1, CLO3,
tảng của môn học một cách khoa học, logic. CLO6
Đàm thoại, vấn đáp Thông qua việc giải đáp giữa giảng viên và sinh CLO2, CLO4,
viên để giải quyết các nội dung kiến thức trong CLO5, CLO6
môn học.
Bài tập Giúp cho sinh viên áp dụng những kiến thức đã CLO2, CLO4,
học vào việc rèn luyện các kĩ năng ngôn ngữ, qua CLO5, CLO6
đó nắm vững kiến thức đã học và phát triển khả
năng tự học và hợp tác.
Nghiên cứu khoa học Giúp sinh viên tăng cường năng lực tự học, tự CLO19,
nghiên cứu, rút ra kết luận. CLO10

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1. *第九课:苹果一斤多少钱 CLO1, CLO2, CLO3,
1.生词 : 与水果有关的词语,钱币表达法 CLO4, CLO5
等。
2. 语音:词重音
3. 注释:“.... 吧”

27
2. *第九课:(续) CLO2, CLO4, CLO6,
4. 会话:苹果一斤多少钱? CL7, CL8
5. 练习
交际目标: “吧”表示要求、商量的语气;问
答价格买水果“几、多少”。
3. *第九课:(续) CLO1, CLO2, CLO5
5. 练习:(续)
交际目标: “吧”表示要求、商量的语气;问
答价格买水果“几、多少”。
*(听力课)听句子与对话
*第十课:我换人民币
1. 生词:与换钱和一些国家钱币单位有关的
词语,在交际时表示尊重的词语等。
2. 语音:三个三声的读法、辨音变调、多音
节连读、“不”的变调、声调搭配。
4. *第十课:(续) CLO3, CLO4, CLO6,
3. 注释: CLO7
- 先生、小姐
- 请等一会儿
4. 会话:
5. *第十课:(续) CLO2, CLO4, CLO5,
5. 练习 CLO6
交际目标: 表达在短暂时间内发生的动作、
行为“ V + 一下儿”。
*(听力课)听句子与对话
*第十一课:他住哪儿
1. 生词:与地点、电话号码有关的词语。
6. *第十一课:(续) CLO3, CLO4, CLO6,
2. 注释: CLO7
- 请问
- 他在家呢
-您
3. 会话:他住哪儿?
*(听力课)听句子与对话
7. *第十一课:(续) CLO2, CLO4, CLO5,

28
4. 练习 CLO6, CLO7
交际目标: 向别人询问时常说“请问,...”;
“呢”表示肯定的语气以确认事实;汉语句
子的语序;动词谓语句;号码的读法。
*(听力课)听句子与对话
第十二课:您身体好吗
1. 生词:与实在生活情况 、文具的有关词
语。
2. 注释:
- 汉语句子的语序
- 动词谓语
- 号码的读法
8. *第十二课:(续) CLO2, CLO4, CLO6,
3. 会话: CL7, CL8
- 您身体好吗?
- 我买铅笔
4.练习
交际目标: “好久不见”:熟人、朋友再次见
面时的招呼语;描写某个房间、地点。
*(听力课)听句子与对话
Kiểm tra giữa kì [2 tiết]
9. 第十二课:(续) CLO1, CLO2, CLO3,
5. 补充练习 CLO4, CLO5, CLO6
交际目标: “好久不见”:熟人、朋友再次见
面时的招呼语;描写某个房间、地点
*第十三课:我们都是留学生
1. 生词:与国籍、地名、职业、第一关的有
关词语。
10. *第十三课:(续) CLO1, CLO2, CLO3,
2. 注释:我先介绍一下儿 CLO4, CLO5, CLO6,
3.语音: CLO7
- 句重音(1)
- 语调(1)
4.语法:
- 怎么问(1)

29
- 动词谓语
- 副词“也”和“都”
5. 会话:
- 我们都是留学生。
- 你也是中国人吗?
- 这位是白教授。
*(听力课)听句子与对话
11. *第十三课:(续) CLO2, CLO4, CLO6,
6. 练习 CLO7, CLO8
交际目标: 在陈述句句尾 加上表示疑问的语
气助词“...吗?”;汉语的壮语成分。
*(听力课)听句子与对话
*第十四课:你在哪儿学习
1.生词:与地点、程度、门课的有关词
语。
12. *第十四课:(续) CLO2, CLO4, CLO5
2.语音:
- 句重音(2)
- 语调(2)
3.语法:
- 怎么问(2):疑问代词
- 定语和结构助词“的”
- 介词“在”和“给”
*(听力课)听句子与对话
13. *第十四课:(续) CLO1, CLO2, CLO4,
4. 会话: CLO6, CLO7, CLO8
- 你在哪儿学习?
- 你们的老师是谁?
5. 练习
交际目标: 疑问代词“怎么、怎么样、几、
多少等来询问某一具体事物或数量;定语和
结构助词;介词“在、给”。
*(听力课)听句子与对话
14. *第十五课:这个箱子很重 CLO1, CLO2, CLO3,
CLO4, CLO5, CLO6

30
1.生词:与地点、电话号码有关的词语。
2. 注释:
- 这是一些药
3.语音:
- 句重音(3)
- 语调(3)
4.语法:
- 形容词谓语句
- 怎么问(3):正反问句
- “的”字词组
15. *第十五课:(续) CLO2, CLO4, CLO6,
5. 会话: CL7, CL8
- 这个箱子很重。
- 这是不是药?
6. 练习
交际目标: 表示不定的数量“些”;形容词
谓语句;怎么问(3):正反问句;“的”
字词组。
*(听力课)听句子与对话

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Sinh viên tham dự đầy đủ
các buổi học
Vào lớp đúng giờ.
CLO1, CLO2,
Chuyên Vắng không quá 20% số tiết. Trong
CLO3, CLO4,
cần , thái Thực hiện nghiêm túc nội các
CLO5, CLO6,
độ (10%) quy lớp học, có ý thức tham buổi
CLO7, CLO8, 50%
1 gia xây dựng bài học
CLO9
Quá - Chủ động tích cực chuẩn bị
trình bài và tham gia các hoạt
động trong giờ học
Kiểm tra Giảng viên sẽ căn cứ vào nội Trong CLO2,
thường dung bài học trước đó để tiến các CLO4, CLO5,

31
hành kiểm tra trong các buổi buổi CLO6
xuyên
học với các nội dung (ngữ học CLO8
(20%)
âm; từ vựng; khẩu ngữ; ….)
Sinh viên làm 1 bài kiểm tra CLO1, CLO2,
Giữa
Kiểm tra giữa kì tại lớp. (Tiêu chí CLO3, CLO4,
học kỳ
giữa kỳ đánh giá bài kiểm tra sẽ CLO5, CLO6,
(tuần
(20%) được giảng viên nêu cụ CLO7, CLO8,
thứ 11) CLO9
thể).
2 Thi kết thúc học phần; -
Thi Hình thức thi: Thi theo Trung CLO1, CLO2,
kết Thi kết dạng đề thi của TTNN-TH tâm CLO3, CLO4,
thúc thúc học trường ĐH Khánh Hòa. - Ngoại CLO5, CLO6, 50%
học phần KT 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Ngữ & CLO7, CLO8,
phầ Đọc,Viết - Tiêu chí đánh Tin học CLO9
n giá bài thi: theo đáp án

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Đỗ Thị Bích Liên
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0835.193.579
E-mail: dothibichlien@ukh.edu.vn
Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Thu Trâm
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0982.979.225
E-mail: nguyentitutram@ukh.edu.vn
Họ và tên GV 3: Phạm Thị Hồng Nhã
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0984.757.770

32
E-mail: phamthihongnha@ukh.edu.vn
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
-Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng cần
thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài
tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của
Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành vi - Không sử dụng điện thoại
trong lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên lớp
và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp

Duyệt

Phụ trách TTNN&TH GV biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

33
Đỗ Thị Bích Liên
Đỗ Thị Thu Huế

34
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG TRUNG QUỐC 3 (A2.1)
Tên tiếng Anh: CHINESE 3 (A2.1)

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Tiếng Trung Quốc 3 (A2.1)
- Mã học phần: …………… Số tín chỉ: 03
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Tiếng Trung Quốc 2
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Lớp học không quá 40 sinh viên
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 24 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
Bộ môn phụ trách học phần: Các ngoại ngữ khác
2. Mục tiêu của học phần (kí hiệu COs)
- Kiến thức
+CO1: Có những kiến thức ngữ pháp ở trình độ cơ bản về sử dụng các dạng câu
vị ngữ chủ vi; câu hỏi lựa chọn; câu hỏi tỉnh lược; câu chữ “ 有”; cách biểu đạt số;
hỏi số lượng “几” và “多少 ”; cụm số lượng; từ chỉ thời gian làm trạng ngữ; “ 还
是” và “或者”; sự tiến hành của động tác; câu song tân ngữ; hỏi đáp về phương
thức của hành vi động tác; câu liên động; động từ lặp lại; ...
+CO2: Có vốn từ cơ bản về các chủ đề: tính từ mô tả tính chất, đặc trưng của sự
vật hiện tượng; hỏi số nhân khẩu trong gia đình hay số lượng nhân viên trong công ty,
tập thể nào đó; nói về vị trí của một nơi, vị trí của các sự vật trong một không gian cụ
thể; hoạt động hàng ngày của bản thân hay của bạn bè, người thân; ...
- Kỹ năng
+CO3: Nghe được những câu ngắn gọn, rõ ràng, những đoạn hội thoại ngắn. Rèn
luyện kỹ năng nói, nói đơn giản, ngắn gọn để người nghe có thể hiểu được những gì
bản thân muốn diễn đạt.

35
+CO4: Hiểu được những đọan văn ngắn, từ đó có thể viết được những câu, đoạn
văn ngắn hoặc các bài viết khoảng 150 đến 200 chữ Hán theo các chủ đề và đúng mức
độ ngữ pháp, cấu trúc của từng phần, bài.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+CO5: Sinh viên nhận thức được tầm quan trọng của tiếng Trung Quốc trong
cuộc sống và hoạt động chuyên môn, từ đó có ý thức tự rèn luyện, trau dồi tiếng
Trung Quốc nhằm phục vụ có hiệu quả mục tiêu của bản thân.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ
+CO7: Có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Trung Quốc .
[Các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo và trình độ năng lực được phân bổ cho học phần. Mỗi học phần
nên có từ 4 đến 8 mục tiêu.]
3. Chuẩn đầu ra của học phần (kí hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
Kiến thức
CO1 CLO1 Có những kiến thức ngữ 4
pháp ở trình độ cơ bản về sử
dụng các dạng câu vị ngữ chủ
vi; câu hỏi lựa chọn; câu hỏi
tỉnh lược; câu chữ “ 有 ” ;
cách biểu đạt số; hỏi số lượng
“ 几 ” và “ 多 少 ” ; cụm số
lượng; từ chỉ thời gian làm
trạng ngữ; “ 还 是 ” và “ 或
者 ” ; sự tiến hành của động
tác; câu song tân ngữ; hỏi đáp
về phương thức của hành vi
động tác; câu liên động; động
từ lặp lại; ...
CLO2 Cùng với các kiến thức cơ bản 3

36
về từ vựng, ngữ pháp, văn hoá
liên quan đến con người và xã
hội, vận dụng được trong
những đề tài gần gũi hàng
ngày, các hành động lời nói
tương ứng với các chủ điểm cụ
thể trong mỗi bài học, ví dụ
như: hỏi đáp về tính chất của
sự vật hiện tượng; hỏi đáp về
số lượng; giới thiệu về nơi ở
hay 1 địa điểm nào đó; hỏi đáp
về hành động thường xuyên
thực hiện, hoạt động hàng
ngày; hỏi đáp về hành động,
việc làm đang diễn ra; hỏi đáp
về mục đích của hành vi động
tác; hội thoại mua quần áo tại
cửa hàng.
CO2 CLO3 Có vốn từ cơ bản về các chủ 4
đề: tính từ mô tả tính chất, đặc
trưng của sự vật hiện tượng;
hỏi số nhân khẩu trong gia
đình hay số lượng nhân viên
trong công ty, tập thể nào đó;
nói về vị trí của một nơi, vị trí
của các sự vật trong một
không gian cụ thể; hoạt động
hàng ngày của bản thân hay
của bạn bè, người thân; ...
CLO4 Vận dụng được vào nói và viết 3
những kiến thức ngữ pháp
tiếng Trung Quốc về tính từ
mô tả tính chất, đặc trưng của
sự vật hiện tượng; ...
Kỹ năng
CO3 CLO5 Nghe được những câu ngắn 3

37
gọn, rõ ràng, những đoạn hội
thoại ngắn. Rèn luyện kỹ năng
nói, nói đơn giản, ngắn gọn để
người nghe có thể hiểu được
những gì bản thân muốn diễn
đạt.
CO4 CLO6 Hiểu được những đọan văn 3
ngắn, từ đó có thể viết được
những câu, đoạn văn ngắn
hoặc các bài viết khoảng 150
đến 200 chữ Hán theo các chủ
đề và đúng mức độ ngữ pháp,
cấu trúc của từng phần, bài.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO7 Làm việc độc lập hoặc theo 3
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài đọc
CO7 CLO8 Chia sẻ các bài đọc hiểu có chất 3
lượng để học hỏi lẫn nhau
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần này kế thừa và phát triển một cách có hệ thống những kiến thức tiếng
Trung Quốc mà sinh viên đã được học trong học phần tiếng Trung Quốc 2. Học phần
gồm 7 bài học (các kỹ năng: Đọc, viết, nghe, nói) với những nội dung và từ vựng theo
các chủ điểm đã nêu trên. Sinh viên học cách khai thác, đọc tài liệu và viết các văn
bản đơn giản trong tiếng Trung Quốc cũng như học cách diễn đạt bằng tiếng Trung
Quốc về mô tả tính chất, đặc trưng của sự vật hiện tượng; hỏi số nhân khẩu trong gia
đình hay số lượng nhân viên trong công ty, tập thể nào đó; nói về vị trí của một nơi, vị
trí của các sự vật trong một không gian cụ thể; hoạt động hàng ngày của bản thân hay
của bạn bè, người thân; ...
5. Tài liệu phục vụ môn học
Giáo trình chính: – Tên giáo trình bản gốc: 杨寄洲 《对外汉语本科系列教
材》汉语教程 - 第一册(下),北京语言大学出版社
Tên giáo trình bản dịch: Giáo trình Hán ngữ - Tập 1 – Quyển 2
– Biên dịch: Trương Văn Giới và Lê Khắc Kiều Lục, NXB
Khoa học xã hội, kèm đĩa CD.
Tài liệu tham khảo thêm: 1. Trương Văn Giới – Lê Khắc Kiều Lục (biên dịch), “Tân

38
giáo trình Hán ngữ”, NXB Khoa Học Xã Hội, năm 2005.
2. Trương Văn Giới – Lê Khắc Kiều Lục (biên dịch), “301 câu
đàm thoại Tiếng Hoa”, NXB Khoa Học Xã Hội, năm 2009.

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức nền CLO1, CLO3,
tảng của môn học một cách khoa học, logic. CLO6
Đàm thoại, vấn đáp Thông qua việc giải đáp giữa giảng viên và sinh CLO2, CLO4,
viên để giải quyết các nội dung kiến thức trong CLO5, CLO6
môn học.
Bài tập Giúp cho sinh viên áp dụng những kiến thức đã CLO2, CLO4,
học vào việc rèn luyện các kĩ năng ngôn ngữ, qua CLO5, CLO6
đó nắm vững kiến thức đã học và phát triển khả
năng tự học và hợp tác.
Nghiên cứu khoa học Giúp sinh viên tăng cường năng lực tự học, tự CLO7, CLO8
nghiên cứu, rút ra kết luận.

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
1. *第十六课:你的车是新的还是旧的 CLO1, CLO2, CLO3,
1.生词:与日常生活活动和事物、现象有关的 CLO4, CLO5
词语。
2.注释:
- 有(一)点儿忙
- 啊,在哪儿呢?
3.语法:
- 主谓谓语句
- 怎么问(4):选择问句(...还是...?)
- 怎么问(5):省略问句(...呢)
2. *第十六课:(续) CLO2, CLO4, CLO6,
4.课文 : CL7, CL8
- 你身体好吗?

39
- 你的自行车是新的还是旧的?
5.练习
交际目标: 表示稍微、略微的意思,多用于不如
意的事情“有(一)点儿”;叹词“啊”;说
明或描写主语的句子:主谓 谓语句;选择疑问
句:还是
* 听力练习
3. *第十七课:你们公司有多少职员 CLO1, CLO2, CLO5
1.生词:与办公室、文具的有关词语。
2.注释:
- 我只有两个弟弟。
- 一百多个
- 不都是外国职员。
3.语法:
- “有”字句
- 称数法
- 询问数量:“几”和“多少”
4. *第十七课:(续) CLO3, CLO4, CLO6,
4.课文: CLO7
- 你家有几口人?
- 你们公司有多少职员?
5.练习:
交际目标: 表达数量:“两”;表达比前边
数词所表示的数目多:“多”;表示部分否
定:“不都是”;表达所有:“有“字句;
汉语中的称数法;询问数量:“几”和“多
少”;表达数量法:“数 + 量 + 名”。
* 听力练习
5. * 第十八课:我的房间 CLO2, CLO4, CLO5,
1.生词:与房间里的家具、文具和房间里 CLO6
的性质的有关词语。
2.课文:
- 我的房间
3.练习
交际目标: 汉语的量词;运用所学到的知识

40
写出短文或说道某个简单的问题
6. * 第十八课:(续) CLO3, CLO4, CLO6,
3.练习 CLO7
交际目标: 汉语的量词;运用所学到的知识
写出短文或说道某个简单的问题
* 听力练习
7. * 第十九课:你常去图书馆吗 CLO2, CLO4, CLO5,
1.生词:与学生的日常生活活动的有关词 CLO6, CLO7

2.注释:
- 你跟我一起去,好吗?
- 咱们走吧!
- 吧。
- 我很少看电视。
3.语法:
- 时间词语作壮语
- “还是”和“或者”
8. * 第十九课:(续) CLO2, CLO4, CLO6,
4.课文: CL7, CL8
- 您常去图书馆吗?
- 晚上你常做什么?
5.练习
交际目标:表示提出建议,征求对方意见:
“…,好吗?”;语气助词“吧”用在句尾
表示商量、提议、请求、同意等;表示“不
常”的意思的其他词语“很少”;时间词语
作壮语表示动作行为的时间;“还是”和
“或者” 的用法
*听力练习
Kiểm tra giữa kì [2 tiết]
9. * 第二十课:他在做什么呢 CLO1, CLO2, CLO3,
1.生词:与交通工具、交通活动、课堂语 CLO4, CLO5, CLO6
言的有关词语
2.注释:
- 怎么去呢?

41
- 行。
3.语法:
- 动作的进行
-双宾语句
- 询问动作行为方式:“怎么 + 动词?”
10. *第二十课:(续) CLO1, CLO2, CLO3,
4.课文: CLO4, CLO5, CLO6,
- 他在做什么呢? CLO7
- 谁教你们语法?
5.练习:
交际目标:语气助词“呢”用在疑问句句尾
时,使句子的语气得到缓和;“行”表示同
意;表示动作的进行:“在、正在、正”,
“… 呢”;双宾语句;询问动作行为方式:
“怎么 + 动词?”。
*听力练习
11. * 第二十一课:我去邮局寄包裹 CLO2, CLO4, CLO6,
1.生词 :与地点、日常生活的活动目的的 CLO7, CLO8
有关词语。
2.注释:
- 一会儿老师来给我辅导。
- 顺便替我买几张邮票吧。
- 没问题。
3.语法:
- 连动句
12. *第二十一课:(续) CLO2, CLO4, CLO5
4.课文:
- 我去邮局寄包裹。
- 外贸代表团明天去上海参观。
5.练习
交际目标:动作行为的目的和方式的表达:
连动句
*听力练习
13. * 第二十二课:我看看皮大衣 CLO1, CLO2, CLO4,
1.生词:与购物活动、表示能愿的有关词 CLO6, CLO7, CLO8

42

2.注释:
- 人民币的单位
- 太少了
*听力练习
14. * 第二十二课:(续) CLO1, CLO2, CLO3,
3.语法: CLO4, CLO5, CLO6
- 动词重叠
- 又 ......又 ......
- “一点儿”和“有(一)点儿”
4.课文:
- 我看看皮大衣。
- 这种一件多少钱?
15. * 第二十二课:(续) CLO2, CLO4, CLO6,
5.练习 CL7, CL8
交际目标:人民币的计算单位;表示程度过
分或程度高:“太 + 形容词 + 了”;表达动
作的时间短、尝试、轻微等:动词重叠;表
达两种情况或状态同 时 存 在:“ 又 … 又
…”; “一点儿”和“有(一)点儿”
*听力练习
* 复习

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Sinh viên tham dự đầy đủ
các buổi học
Vào lớp đúng giờ.
Chuyên Trong CLO1, CLO2,
Vắng không quá 25% số tiết.
cần , thái các CLO3, CLO4,
Thực hiện nghiêm túc nội 50%
độ (10%) buổi CLO5, CLO6,
quy lớp học, có ý thức tham
học CLO7, CLO8
1 gia xây dựng bài
Quá - Chủ động tích cực chuẩn bị
trình bài và tham gia các hoạt

43
động trong giờ học
Giảng viên sẽ căn cứ vào nội Trong CLO2,
Kiểm tra
dung bài học trước đó để tiến các CLO4, CLO5,
thường
hành kiểm tra trong các buổi buổi CLO6
xuyên
học với các nội dung (ngữ học CLO8
(20%)
âm; từ vựng; khẩu ngữ; ….)
Sinh viên làm 1 bài kiểm tra CLO1, CLO2,
Giữa
Kiểm tra giữa kì tại lớp. (Tiêu chí CLO3, CLO4,
học kỳ
giữa kỳ đánh giá bài kiểm tra sẽ CLO5, CLO6,
(tuần
(20%) được giảng viên nêu cụ CLO7, CLO8
thứ 11)
thể).
2 Thi kết thúc học phần; -
Thi Hình thức thi: Thi theo Trung
CLO1, CLO2,
kết Thi kết dạng đề thi của TTNN-TH tâm
CLO3, CLO4,
thúc thúc học trường ĐH Khánh Hòa. - Ngoại 50%
CLO5, CLO6,
học phần KT 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Ngữ &
CLO7, CLO8
phầ Đọc,Viết - Tiêu chí đánh Tin học
n giá bài thi: theo đáp án

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Đỗ Thị Bích Liên
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0835.193.579
E-mail: dothibichlien@ukh.edu.vn
Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Thu Trâm
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0982.979.225
E-mail: nguyentitutram@ukh.edu.vn
Họ và tên GV 3: Phạm Thị Hồng Nhã
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường

44
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0984.757.770
E-mail: phamthihongnha@ukh.edu.vn
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
-Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng
cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương
lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài
tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của
Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên
lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm quá
trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp

Duyệt

45
Phụ trách TTNN&TH GV biên soạn
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Đỗ Thị Thu Huế Đỗ Thị Bích Liên

46
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ & TIN HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG PHÁP 1 (A1.1)
Tên tiếng Pháp: Français 1 (FA1.1)

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: TIẾNG PHÁP A1.1
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 4
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Lớp học không quá 40 sinh viên
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 37 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 23 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 0 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 0 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 0 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 0 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 120 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Trung tâm Ngoại ngữ & Tin học - trường Đại học
Khánh Hòa
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Có kỹ năng về phát âm tiếng Pháp: biết phân biệt nguyên âm, phụ âm;
lưu ý đặc biệt những nguyên âm, phụ âm không có trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt.
Biết các loại ngữ điệu câu, các trường hợp nối, luyến cơ bản. Nhận biết số nhiều khi
nối âm, nối âm [z], trường hợp không đọc nối.

47
+ CO2: Có những kiến thức ngữ pháp ở trình độ cơ bản về từ loại, giống số:
mạo từ, danh từ, đại từ chủ ngữ, đại từ y, tính từ chỉ tính chất, tính từ chỉ định, tính từ
sở hữu, giới từ chỉ nơi chốn; về thì hiện tại; các thể khẳng định, phủ định, nghi vấn;
thức mệnh lệnh cách khẳng định; các cấu trúc đơn giản.
+ CO3: Có vốn từ cơ bản về các chủ đề: quốc tịch, màu sắc, các đồ vật trong
nhà, áo quần, thành phố, phương tiện giao thông.
- Kỹ năng
+ CO4: Nghe được những câu đơn ngắn gọn, rõ ràng, sinh viên được rèn luyện
các thủ thuật áp dụng cho kỹ năng nghe hiểu chung để tiếp nhận nội dung thông tin.
Rèn luyện kỹ năng nói, nói đơn giản để người nghe hiểu, không chú trọng nhiều lắm
về từ vựng, ngữ pháp làm ảnh hưởng đến tư duy trong giao tiếp.
+ CO5: Hiểu được các đoạn văn ngắn và đơn giản về các chủ đề đã nêu trên từ
đó có thể viết được những câu đơn giản, ngắn gọn theo chủ đề và đúng mức độ ngữ
pháp, cấu trúc của chương, bài.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có ý thức tự học tập, tự nghiên cứu, tự tìm tòi học hỏi từ các nguồn tài
liệu có sẵn, nâng cao tinh thần hợp tác trong và ngoài lớp. Yêu cầu sinh viên phải có
tính chuyên cần cao, nghiêm túc trong học tập; cần nhận thức được tầm quan trọng
của việc học tiếng Pháp từ đó có kế hoạch học tập, rèn luyện phù hợp, đáp ứng với
yêu cầu công việc sau này.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả ra CTĐT đạt
(PLOs) được
Kiến thức
CO1 CLO1 Sinh viên có kỹ năng về phát âm tiếng 2
Pháp: biết phân biệt nguyên âm, phụ
âm; những nguyên âm, phụ âm không
có trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt.
Biết các loại ngữ điệu câu, các trường
hợp nối, luyến cơ bản. Nhận biết số
nhiều khi nối âm, nối âm [z], trường
hợp không đọc nối.
CO2 CLO2 Sinh viên có được những kiến thức 2
ngữ pháp ở trình độ cơ bản về từ loại,

48
giống số: mạo từ, danh từ, đại từ chủ
ngữ, đại từ y, tính từ chỉ tính chất, tính
từ chỉ định, tính từ sở hữu, giới từ chỉ
nơi chốn; về thì hiện tại; các thể khẳng
định, phủ định, nghi vấn; thức mệnh
lệnh cách khẳng định; các cấu trúc đơn
giản.
CO3 CLO3 Có vốn từ cơ bản về các chủ đề: quốc 2
tịch, màu sắc, các đồ vật trong nhà, áo
quần, thành phố, phương tiện giao
thông.
Kỹ năng
CO4 CLO4 Sinh viên đạt kỹ năng nghe với mức độ 3
nghe được những câu đơn ngắn gọn, rõ
ràng. Sinh viên được rèn luyện các thủ
thuật áp dụng cho kỹ năng nghe hiểu
chung để tiếp nhận nội dung thông tin.

CLO5 Sinh viên rèn luyện kỹ năng nói và nói 3


đơn giản để người nghe hiểu, không
chú trọng nhiều lắm về từ vựng, ngữ
pháp làm ảnh hưởng đến tư duy trong
giao tiếp.
CO5 CLO6 Sinh viên đạt các kỹ năng đọc - viết ở 3
mức độ hiểu được các đoạn văn ngắn
và đơn giản về các chủ đề đã nêu trên
từ đó có thể viết được những câu đơn
giản, ngắn gọn theo chủ đề và đúng
mức độ ngữ pháp, cấu trúc của
chương, bài.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO7 Sinh viên có ý thức tự học tập, tự 4
nghiên cứu, tự tìm tòi học hỏi từ các
nguồn tài liệu có sẵn, nâng cao tinh
thần hợp tác trong và ngoài lớp. Sinh
viên phải có tính chuyên cần cao,
nghiêm túc trong học tập và cần nhận

49
thức được tầm quan trọng của việc học
tiếng Pháp từ đó có kế hoạch học tập,
rèn luyện phù hợp, đáp ứng với yêu
cầu công việc sau này.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Tiếng Pháp A1.1 trang bị cho sinh viên những kiến thức và thực
hành tổng quát về ngoại ngữ tiếng Pháp. Sinh viên đạt được các kỹ năng nghe, nói,
đọc hiểu, viết tiếng Pháp trình độ A1.1.
Học phần này gồm 03 unités và 1 bài Évaluation, mỗi unité gồm 04 bài học với
những nội dung, chủ điểm sau: Chào hỏi; Nói họ tên, tuổi, địa chỉ, nghề nghiệp; Miêu
tả một người khác, làm quen; Hỏi và cho thông tin về một người khác; Nói về sở
thích; Gọi tên, xác định vị trí một vật; Hỏi, trả lời về giá cả; Miêu tả nơi ở; Hỏi, chỉ
đường đi; Nói về phương tiện đi lại.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: - GUY CAPELLE, ROBERT MENAND, Le Nouveau Taxi 1.,
HACHETTE 2010.
- GUY CAPELLE, ROBERT MENAND, Le Nouveau Taxi 1.
Cahier d’exercices, HACHETTE 2010.
Học liệu tham khảo: - Hélène AUGÉ, M.D Canada PUJOLS, L. MARTIN, Claire
MARHLENS, Tout va bien! 1, CLE International 2004.
- Jacky GIRARDET. Jacques PÉCHEUR, Campus 1, CLE
International/Sejer 2004.
- Sylvie POISSON-QUINTON, Michèle MAHÉO-LE COADIC,
Anne VERGNE-SIREYS, Festival 1, CLE Intrenational/Sejer
2005.
- Anne VERGNE-SIREYS , Michèle MAHÉO- COADIC, Sylvie
POISSON-QUINTON, Festival 1. Cahier d’exercices.
Các loại học liệu [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]
khác:
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, Mục đích CĐR của HP
hình thức tổ chức đạt được
dạy học
[Diễn giảng] Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ pháp, CLO1, CLO2,
kiến thức nền tảng liên quan đến việc sử dụng CLO3, CLO6
ngôn ngữ, các chủ đề đọc và viết ở trình độ cơ

50
bản
[Đàm thoại, vấn Thông qua việc giải đáp giữa giảng viên và sinh CLO1, CLO2,
đáp] viên để giải quyết các nội dung kiến thức trong CLO3, CLO4,
môn học. CLO5, CLO6
[Bài tập] Giúp cho sinh viên áp dụng những kiến thức đã CLO1, CLO2,
học vào việc rèn luyện các kỹ năng ngôn ngữ, CLO3, CLO4,
qua đó nắm vững kiến thức đã học và phát triển CLO5, CLO6,
khả năng tự học và hợp tác. CLO7
[Nghiên cứu khoa Giúp sinh viên tăng cường năng lực tự học, tự CLO7
học] nghiên cứu, rút ra kết luận.
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
Leçon 0 CLO1, CLO2, CLO3,
1.
Unité 1: Rencontres - Leçon 1 : Bienvenue CLO4, CLO5, CLO6
CLO1, CLO2, CLO3,
1. Leçon 1 : Bienvenue (suite)
CLO4, CLO5, CLO6
CLO1, CLO2, CLO3,
2. Leçon 2 : Qui est-ce ?
CLO4, CLO5, CLO6
Leçon 2 : Qui est-ce ? (suite) CLO1, CLO2, CLO3,
3.
Leçon 3 : Ça va bien ? CLO4, CLO5, CLO6
CLO1, CLO2, CLO3,
4. Leçon 3 : Ça va bien ? (suite)
CLO4, CLO5, CLO6
Leçon 4 : Arrêt sur …Correspond@nce.com CLO1, CLO2, CLO3,
5.
Kiểm tra TX (30 phút) CLO4, CLO5, CLO6
Leçon 4 : Arrêt sur … (suite) CLO1, CLO2, CLO3,
6.
Unité 2 : Portraits - Leçon 5 : Trouvez l’objet CLO4, CLO5, CLO6
CLO1, CLO2, CLO3,
7. Leçon 5 : Trouvez l’objet (suite)
CLO4, CLO5, CLO6
CLO1, CLO2, CLO3,
8. Leçon 6 : Portrait-robot
CLO4, CLO5, CLO6
Leçon 6 : Portrait-robot (suite) CLO1, CLO2, CLO3,
9.
Leçon 7 : Shopping CLO4, CLO5, CLO6
Kiểm tra định kỳ (90 phút) CLO1, CLO2, CLO3,
10.
Leçon 7 : Shopping (suite) CLO4, CLO5, CLO6
11. Leçon 7 : Shopping (suite) CLO1, CLO2, CLO3,

51
Leçon 8 : Le coin des artistes CLO4, CLO5, CLO6
CLO1, CLO2, CLO3,
12. Leçon 8 : Le coin des artistes (suite)
CLO4, CLO5, CLO6
Unité 3: Ça se trouve où ? CLO1, CLO2, CLO3,
13.
Leçon 9 : Appartement à louer CLO4, CLO5, CLO6
Leçon 9 : Appartement à louer (suite) CLO1, CLO2, CLO3,
14.
Leçon 10: C’est par où ? CLO4, CLO5, CLO6
CLO1, CLO2, CLO3,
15. Leçon 10: C’est par où ? (suite)
CLO4, CLO5, CLO6
CLO1, CLO2, CLO3,
16. Leçon 11: Bon voyage !
CLO4, CLO5, CLO6
Leçon 11: Bon voyage ! (suite) CLO1, CLO2, CLO3,
17.
Leçon 12 : Marseille CLO4, CLO5, CLO6
CLO1, CLO2, CLO3,
18. Leçon 12 : Marseille (suite)
CLO4, CLO5, CLO6
CLO1, CLO2, CLO3,
19. Evaluation 1 - Ôn tập
CLO4, CLO5, CLO6
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọn
thức điểm g số
đánh giá
- Thể hiện tính chủ động tích CLO1,
cực chuẩn bị bài và tham gia Trong CLO2,
các hoạt động trong giờ học. các CLO3,
Thái độ 10%
- Hoàn thành đầy đủ bài tập/ buổi CLO4,
thực hành do giảng viên yêu học CLO5,
cầu CLO6, CLO7
1 Chuyên - Sinh viên tham dự đầy đủ Trong CLO1, CLO2 10%
Quá cần các buổi học các
trìn - Vào lớp đúng giờ. buổi
h - Nghỉ học không có lý do học
không quá 20% số tiết hoặc
nghỉ học có lý do và không
có lý do không quá 25% số
tiết theo quy định của học

52
phần.
- Thực hiện nghiêm túc nội
quy lớp học.
Bài tập - Bài kiểm tra 30 phút CLO1,
lớn CLO2,
CLO3,
10%
CLO4,
CLO5,
CLO6, CLO7
Kiểm tra Theo lịch giảng dạy. Đánh CLO1,
giữa kỳ Bài kiểm tra định kỳ gồm 4 giá qua CLO2,
kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc bài CLO3,
hiểu, Viết. Kết quả Nói lấy kiểm CLO4,
20%
điểm qua quá trình học tập tra CLO5,
trên lớp; 3 kỹ năng còn lại CLO6, CLO7
thực hiện trên 1 bài kiểm tra
riêng.
- Sau buổi học thứ 15.
- Hình thức thi: Theo dạng Theo
2
đề thi của TT NNTH, trường kế CLO1,
Thi
ĐH Khánh Hòa. hoạch CLO2,
kết Thi kết
- Bài thi gồm 4 kỹ năng của CLO3,
thúc thúc học 50%
Nghe, Nói. Đọc hiểu, Viết. trung CLO4,
học phần
trong đó thi nói thực hiện tâm CLO5,
phầ
riêng; 3 kỹ năng còn lại thực NN- CLO6, CLO7
n
hiện trên 1 bài thi tự luận TH
riêng.
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên GV 1: Vũ Thị Thu Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Trung tâm NN-TH và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0986 316 964 E-mail: vuthithuhuong@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Pháp, Ngôn
ngữ, tiếng Pháp chuyên ngành

53
Họ và tên GV 2: Tạ Thị Thúy Hiền
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Trung tâm NN-TH và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0905 116 636 E-mail: tathithuyhien@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ, Công nghệ giáo dục
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Lên lớp đúng thời gian quy định
- Tác phong đúng chuẩn mực, mô phạm
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng
cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương
lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm,
- Tự hoc và nghiên cứu
- Tham dự đầy đủ các giờ lý thuyết và thực hành;
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
- Tham gia phát biểu ý kiến, chuẩn bị nội dung thực hành;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của
Trung tâm hoặc Nhà trường). 
- Tham gia các hoạt động tại lớp: thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
-  Bài tập về nhà: Làm bài tập và soạn bài theo yêu cầu
của giảng viên.
- Tham gia các kỳ kiểm tra theo quy định (02 bài KT định
kỳ và 01 bài thi kết thúc HP).
- Tìm đọc thêm một số tài liệu khác có liên quan đến môn
học.
Quy định về hành vi - Theo quy định và nội quy của trường, khoa và của giảng

54
trong lớp học viên giảng dạy (không làm việc riêng, nghiêm túc trong
giờ học, tích cực phát biểu xây dựng bài).
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập.
- Có vở ghi chép.
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên
lớp và về nhà.
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp.

Duyệt

PT TTNN & TH Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Đỗ Thị Thu Huế Vũ Thị Thu Hương

55
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ & TIN HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG PHÁP 2 (A1.2)
Tên tiếng Pháp: Français 2 (FA1.2)

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: TIẾNG PHÁP A1.2
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 3
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Lớp học không quá 40 sinh viên
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 27 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 18 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 0 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 0 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 0 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 0 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Trung tâm Ngoại ngữ & Tin học - trường Đại học
Khánh Hòa, tổ Tiếng Pháp.
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Nắm được những kiến thức ngữ âm, lưu ý đặc biệt những nguyên âm, phụ
âm không có trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt. Biết cách đọc số, phân biệt được phụ
âm [s] / [z], [ʃ] / [ʒ], âm mũi, cách phát âm [R], các nguyên âm [œ] [ư] [ø], các bán
nguyên âm [ɥ] và [w], âm e caduc, dấu nhấn. Biết cách đọc nối và đọc luyến.

56
+ CO2: Có những kiến thức ngữ pháp ở trình độ cơ bản về biết và dùng được đại
từ trực tiếp, gián tiếp; các thể loại phủ định; định lượng; các loại câu hỏi; các mạo từ
chỉ một phần; các thì quá khứ kép, quá khứ hoàn thành, tương lai gần.
+ CO3: Có vốn từ cơ bản về các chủ đề : nghề nghiệp, hoạt động hàng ngày, ăn
uống, lễ hội, kỹ năng và giao tiếp nghề nghiệp đơn giản.
- Kỹ năng
+ CO4: Nghe được những câu đơn ngắn gọn, rõ ràng, SV được rèn luyện các thủ
thuật áp dụng cho kỹ năng nghe hiểu chung để tiếp nhận nội dung thông tin. Rèn
luyện kỹ năng nói, nói đơn giản để người nghe hiểu, có lưu ý đến việc dùng cấp độ từ
và tính chính xác của ngữ pháp, thì, giống số …
+ CO5: Hiểu được các đoạn văn ngắn và đơn giản về các chủ đề đã nêu trên, từ đó
có thể viết được những câu đơn giản, ngắn gọn theo chủ đề và đúng mức độ ngữ pháp
(bắt đầu sử dụng thì quá khứ kép và quá khứ hoàn thành), cấu trúc của chương, bài.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có ý thức tự học tập, tự nghiên cứu, tự tìm tòi học hỏi từ các nguồn tài
liệu có sẵn, nâng cao tinh thần hợp tác trong và ngoài lớp. Yêu cầu sinh viên phải có
tính chuyên cần cao, nghiêm túc trong học tập; cần nhận thức được tầm quan trọng
của việc học tiếng Pháp từ đó có kế hoạch học tập, rèn luyện phù hợp, đáp ứng với
yêu cầu công việc sau này.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ
năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu Mức độ
học Ký hiệu Mô tả ra CTĐT đạt
phần (COs) (PLOs) được
Kiến thức
CO1 CLO1 Sinh viên nắm được những kiến thức 2
ngữ âm, lưu ý đặc biệt những nguyên
âm, phụ âm không có trong hệ thống
ngữ âm tiếng Việt. Biết cách đọc số,
phân biệt được phụ âm [s] / [z], [ʃ] / [ʒ],
âm mũi, cách phát âm [R], các nguyên
âm [œ] [ư] [ø], các bán nguyên âm [ɥ]
và [w], âm e caduc, dấu nhấn. Biết cách
đọc nối và đọc luyến.

57
CO2 CLO2 Sinh viên có được những kiến thức ngữ 2
pháp ở trình độ cơ bản về biết và dùng
được đại từ trực tiếp, gián tiếp; các thể
loại phủ định; định lượng; các loại câu
hỏi; các mạo từ chỉ một phần; các thì
quá khứ kép, quá khứ hoàn thành, tương
lai gần.
CO3 CLO3 Sinh viên có vốn từ cơ bản về các chủ 2
đề: nghề nghiệp, hoạt động hàng ngày,
ăn uống, lễ hội, kỹ năng và giao tiếp
nghề nghiệp đơn giản.
Kỹ năng
CO4 CLO4 Sinh viên nghe được những câu đơn 3
ngắn gọn, rõ ràng, được rèn luyện các
thủ thuật áp dụng cho kỹ năng nghe hiểu
chung để tiếp nhận nội dung thông tin.

CLO5 Rèn luyện kỹ năng nói, nói đơn giản để 3


người nghe hiểu, có lưu ý đến việc dùng
cấp độ từ và tính chính xác của ngữ
pháp, thì, giống số …

CO5 CLO6 Sinh viên hiểu được các đoạn văn ngắn 3
và đơn giản về các chủ đề đã nêu trên, từ
đó có thể viết được những câu đơn giản,
ngắn gọn theo chủ đề và đúng mức độ
ngữ pháp (bắt đầu sử dụng thì quá khứ
kép và quá khứ hoàn thành), cấu trúc của
chương, bài.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO7 Sinh viên Có ý thức tự học tập, tự 4
nghiên cứu, tự tìm tòi học hỏi từ các
nguồn tài liệu có sẵn, nâng cao tinh thần
hợp tác trong và ngoài lớp. Yêu cầu sinh
viên phải có tính chuyên cần cao,
nghiêm túc trong học tập; cần nhận thức
được tầm quan trọng của việc học tiếng

58
Pháp từ đó có kế hoạch học tập, rèn
luyện phù hợp, đáp ứng với yêu cầu
công việc sau này.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Tiếng Pháp A1.2 trang bị cho sinh viên những kiến thức và thực
hành tổng quát về ngoại ngữ tiếng Pháp. Sinh viên đạt được các kỹ năng nghe, nói,
đọc hiểu, viết tiếng Pháp trình độ A1.2.
Học phần này gồm 03 unités và 1 bài Évaluation, mỗi unité gồm 04 bài học với
những nội dung, chủ điểm sau: Mua vé xe, tàu; Nói về công việc thường ngày, nói về
một thói quen; Đọc hiểu một bài báo đơn giản; Nói về thói quen ăn uống; Viết bưu
thiếp; Kể đơn giản về lễ hội; Xin phép, cho phép làm một việc gì đó; Khuyên ai làm
một việc gì đó.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: - GUY CAPELLE, ROBERT MENAND, Le Nouveau Taxi 1.,
HACHETTE 2010.
- GUY CAPELLE, ROBERT MENAND, Le Nouveau Taxi 1.
Cahier d’exercices, HACHETTE 2010.
Học liệu tham khảo: - Hélène AUGÉ, M.D Canada PUJOLS, L. MARTIN, Claire
MARHLENS, Tout va bien! 1, CLE International 2004.
- Jacky GIRARDET. Jacques PÉCHEUR, Campus 1, CLE
International/Sejer 2004.
- Sylvie POISSON-QUINTON, Michèle MAHÉO-LE COADIC,
Anne VERGNE-SIREYS, Festival 1, CLE Intrenational/Sejer
2005.
- Anne VERGNE-SIREYS , Michèle MAHÉO- COADIC, Sylvie
POISSON-QUINTON, Festival 1. Cahier d’exercices.
Các loại học liệu [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]
khác:
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, Mục đích CĐR của HP
hình thức tổ chức đạt được
dạy học
[Diễn giảng] Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ pháp, CLO1, CLO2,
kiến thức nền tảng liên quan đến việc sử dụng CLO3, CLO6
ngôn ngữ, các chủ đề đọc và viết ở trình độ cơ
bản

59
[Đàm thoại, vấn Thông qua việc giải đáp giữa giảng viên và CLO1, CLO2,
đáp] sinh viên để giải quyết các nội dung kiến thức CLO3, CLO4,
trong môn học. CLO5, CLO6
[Bài tập] Giúp cho sinh viên áp dụng những kiến thức CLO1, CLO2,
đã học vào việc rèn luyện các kỹ năng ngôn CLO3, CLO4,
ngữ, qua đó nắm vững kiến thức đã học và CLO5, CLO6,
phát triển khả năng tự học và hợp tác. CLO7
[Nghiên cứu khoa Giúp sinh viên tăng cường năng lực tự học, tự CLO7
học] nghiên cứu, rút ra kết luận.
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Buổi học Nội dung CĐR học phần
1. Unité 4: Au rythme du temps CLO1, CLO2, CLO3,
Leçon 13 : Un aller simple CLO4, CLO5, CLO6
2. CLO1, CLO2, CLO3,
Leçon 14 : À Londres
CLO4, CLO5, CLO6
3. CLO1, CLO2, CLO3,
Leçon 15 : Le dimanche matin
CLO4, CLO5, CLO6
4. CLO1, CLO2, CLO3,
Leçon 16 : Une journée avec Laure Manadou
CLO4, CLO5, CLO6
Kiểm tra TX (30 phút) CLO1, CLO2, CLO3,
5.
Unité 5: La vie de tous les jours CLO4, CLO5, CLO6
Leçon 17 : On fait des crêpes ?
6. CLO1, CLO2, CLO3,
Leçon 18 : Il est comment ?
CLO4, CLO5, CLO6
7. CLO1, CLO2, CLO3,
Leçon 18 : Il est comment ? (suite)
CLO4, CLO5, CLO6
8. Kiểm tra định kỳ (90 phút) CLO1, CLO2, CLO3,
Leçon 19 : Chère Léa … CLO4, CLO5, CLO6
9. CLO1, CLO2, CLO3,
Leçon 20 : Les fêtes
CLO4, CLO5, CLO6
10. Unité 6: Vivre avec les autres CLO1, CLO2, CLO3,
Leçon 21 : C’est interdit ! CLO4, CLO5, CLO6
11. CLO1, CLO2, CLO3,
Leçon 22 : Petites annonces
CLO4, CLO5, CLO6
12. CLO1, CLO2, CLO3,
Leçon 23 : Qu’est-ce qu’on lui offre ?
CLO4, CLO5, CLO6

60
13. CLO1, CLO2, CLO3,
Leçon 23 : Qu’est-ce qu’on lui offre ? (suite)
CLO4, CLO5, CLO6
14. CLO1, CLO2, CLO3,
Leçon 24 : Le candidat idéal
CLO4, CLO5, CLO6
15. CLO1, CLO2, CLO3,
Évaluation 2 - Ôn tập
CLO4, CLO5, CLO6
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọn
thức điểm g số
đánh giá
- Thể hiện tính chủ động tích CLO1,
cực chuẩn bị bài và tham gia Trong CLO2,
các hoạt động trong giờ học. các CLO3,
Thái độ 10%
- Hoàn thành đầy đủ bài tập/ buổi CLO4,
thực hành do giảng viên yêu học CLO5,
cầu CLO6, CLO7
1 - Sinh viên tham dự đầy đủ CLO1, CLO2
Quá các buổi học
trìn - Vào lớp đúng giờ.
h - Nghỉ học không có lý do
Trong
không quá 20% số tiết hoặc
Chuyên các
nghỉ học có lý do và không 10%
cần buổi
có lý do không quá 25% số
học
tiết theo quy định của học
phần.
- Thực hiện nghiêm túc nội
quy lớp học.
Bài tập - Bài kiểm tra 30 phút CLO1,
lớn CLO2,
CLO3,
10%
CLO4,
CLO5,
CLO6, CLO7
Kiểm tra Theo lịch giảng dạy. Đánh CLO1, 20%
giữa kỳ Bài kiểm tra định kỳ gồm 4 giá qua CLO2,

61
kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc bài CLO3,
hiểu, Viết. Kết quả Nói lấy kiểm CLO4,
điểm qua quá trình học tập tra CLO5,
trên lớp; 3 kỹ năng còn lại CLO6, CLO7
thực hiện trên 1 bài kiểm tra
riêng.
- Sau buổi học thứ 15.
- Hình thức thi: Theo dạng Theo
2
đề thi của TT NNTH, trường kế CLO1,
Thi
ĐH Khánh Hòa. hoạch CLO2,
kết Thi kết
- Bài thi gồm 4 kỹ năng của CLO3,
thúc thúc học 50%
Nghe, Nói. Đọc hiểu, Viết. trung CLO4,
học phần
trong đó thi nói thực hiện tâm CLO5,
phầ
riêng; 3 kỹ năng còn lại thực NN- CLO6, CLO7
n
hiện trên 1 bài thi tự luận TH
riêng.
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên GV 1: Vũ Thị Thu Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Trung tâm NN-TH và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0986 316 964 E-mail: vuthithuhuong@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Pháp, Ngôn
ngữ, Tiếng Pháp chuyên ngành, Tâm lý học ngoại ngữ.

Họ và tên GV 2: Tạ Thị Thúy Hiền


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Trung tâm NN-TH và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0905 116 636 E-mail: tathithuyhien@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ, Công nghệ giáo dục
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Lên lớp đúng thời gian quy định

62
- Tác phong đúng chuẩn mực, mô phạm
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng
cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương
lai
Yêu cầu đối với sinh - Học bài, và ôn bài sau buổi học
viên - Thực hiện các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm,
- Tự hoc và nghiên cứu
- Tham dự đầy đủ các giờ lý thuyết và thực hành;
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
- Tham gia phát biểu ý kiến, chuẩn bị nội dung thực hành;
Quy định về tham dự - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
lớp học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của
Trung tâm hoặc Nhà trường). 
- Tham gia các hoạt động tại lớp: thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
-  Bài tập về nhà: Làm bài tập và soạn bài theo yêu cầu
của giảng viên.
- Tham gia các kỳ kiểm tra theo quy định (02 bài KT định
kỳ và 01 bài thi kết thúc HP).
- Tìm đọc thêm một số tài liệu khác có liên quan đến môn
học.
Quy định về hành vi - Theo quy định và nội quy của trường, khoa và của giảng
trong lớp học viên giảng dạy (không làm việc riêng, nghiêm túc trong
giờ học, tích cực phát biểu xây dựng bài).
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập.
- Có vở ghi chép.
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên
lớp và về nhà.
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp.

Duyệt

63
PT TTNN & TH Giảng viên biên soạn
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Đỗ Thị Thu Huế Vũ Thị Thu Hương

64
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ & TIN HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG PHÁP 3 (A2.1)
Tên tiếng Anh: FRANCAIS 3 (FA2.1)

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Tiếng Pháp A2.1
- Mã học phần: ……………. Số tín chỉ: 3
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Tiếng Pháp A1.1 và Tiếng Pháp A1.2
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Lớp học không quá 40 sinh viên.
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 27 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 18 tiết
+ Thảo luận: 0 tiết
+ Thực hành, thực tập: 0 tiết
+ Hoạt động theo nhóm: 0 tiết
+ Tự học: 90 giờ.
- Đơn vị phụ trách học phần: TT Ngoại ngữ và Tin học/ Bộ môn Tiếng Pháp
2. Mô tả học phần
Với quan điểm kế thừa và phát triển một cách có hệ thống những kiến thức tiếng
Pháp sinh viên đã học trong học phần Tiếng Pháp A1.1 và Tiếng Pháp A1.2, bổ sung
các cấu trúc ngữ pháp đã học, mở rộng và so sánh các cấu trúc này với nhau, đồng
thời trình bày rõ các điểm ngữ pháp quan trọng như thì quá khứ gần, quá khứ kép, quá
khứ hoàn thành, động từ phản thân, v.v. và những chủ đề khó hơn như công việc và
giải trí, kỳ nghỉ, cách sống, sự kiện quá khứ và trải nghiệm với mục đích giúp sinh
viên sử dụng tiếng Pháp chính xác và lưu loát, nâng cao khả năng lĩnh hội và sử dụng
tiếng Pháp cho mục đích giao tiếp phức tạp hơn. Đồng thời, học phần A2.1 cũng sẽ
giúp sinh viên phát triển kĩ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm cũng như cảm giác
tự tin trong giao tiếp.

65
3. Mục tiêu của học phần (kí hiệu COs)
- Kiến thức
+CO1: Sinh viên được trang bị những kiến thức ngữ pháp tiếng Pháp ở cấp độ
tiền trung cấp về thì hiện tại, hiện tại tiếp diễn, quá khứ gần, quá khứ kép, quá khứ
hoàn thành, hiện tại hoàn thành, động từ phản thân, diễn đạt nguyên nhân và mục
đích.
+CO2: Sinh viên được trang bị những kiến thức tiếng Pháp ở cấp độ tiền trung
cấp về ngôn ngữ và văn hóa Pháp liên quan đến những chủ đề về gia đình, bạn bè,
thông tin cá nhân, sở thích, các hoạt động về việc làm, giải trí trong quá khứ, hiện tại.
- Kỹ năng
+CO3: Sinh viên có thể nghe, nói, đọc và viết tiếng Pháp với những kiến thức
ngữ pháp ở cấp độ tiền trung cấp về thì hiện tại, hiện tại tiếp diễn, quá khứ gần, quá
khứ kép, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành, động từ phản thân, diễn đạt nguyên
nhân và mục đích.
+CO4: Sinh viên có thể xử lý các tình huống liên quan đến các chủ đề như gia
đình, bạn bè, thông tin cá nhân, sở thích, các hoạt động về việc làm, giải trí trong quá
khứ, hiện tại.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+CO5: Sinh viên nhận thức được tầm quan trọng của tiếng Pháp trong cuộc sống
và hoạt động chuyên môn, từ đó có ý thức tự rèn luyện, trau dồi tiếng Pháp nhằm phục
vụ có hiệu quả mục tiêu của bản thân.
4. Chuẩn đầu ra của học phần (kí hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program Learning Outcomes) theo mức độ sau. Các mức độ 1-5 theo thang trình độ
năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn Mức
học phần Ký hiệu Mô tả đầu ra độ đạt
(COs) CTĐT được
(PLOs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Hiểu được ở mức độ tiền trung cấp những PLO2,8 3
điểm ngữ pháp như thì hiện tại, quá khứ
gần, quá khứ kép, quá khứ hoàn thành,
động từ phản thân, diễn đạt được nguyên
nhân và mục đích.
CLO2 Vận dụng được vào nói và viết những PLO2,8 4

66
kiến thức ngữ pháp tiếng Pháp ở mức độ
tiền trung cấp về thì hiện tại, quá khứ
gần, quá khứ kép, quá khứ hoàn thành,
động từ phản thân, diễn đạt được nguyên
nhân và mục đích.
CLO3 Hiểu được ở mức độ tiền trung cấp nội PLO2,8 3
dung của văn bản tiếng Pháp về gia đình,
bạn bè, thông tin cá nhân, sở thích, các
hoạt động về việc làm, giải trí trong quá
khứ, hiện tại.
CLO4 Vận dụng được vào nói và viết những PLO2,8 4
kiến thức ngữ pháp tiếng Pháp ở mức độ
CO2
tiền trung cấp về thì hiện tại, quá khứ
gần, quá khứ kép, quá khứ hoàn thành,
động từ phản thân, diễn đạt được nguyên
nhân và mục đích vào nói và viết về các
đề tài gia đình, bạn bè, thông tin cá nhân,
sở thích, các hoạt động về việc làm, giải
trí trong quá khứ, hiện tại.
Kỹ năng
CO3 CLO5 Sử dụng được ở mức độ tiền trung cấp PLO8 4
những điểm ngữ pháp như thì hiện tại,
quá khứ gần, quá khứ kép, quá khứ hoàn
thành, động từ phản thân, diễn đạt được
nguyên nhân và mục đích.
CO4 CLO6 Phân tích được ở mức độ tiền trung cấp PLO8 3
nội dung văn bản tiếng Anh về gia đình,
bạn bè, thông tin cá nhân, sở thích, các
hoạt động về việc làm, giải trí trong quá
khứ, hiện tại.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5 CLO7 Có ý thức tự học tập, tự nghiên cứu, tự PLO12 4
tìm tòi học hỏi từ các nguồn tài liệu có
sẵn, nâng cao tinh thần hợp tác trong và
ngoài lớp. Yêu cầu sinh viên phải có tính
chuyên cần cao, nghiêm túc trong học

67
tập; cần nhận thức được tầm quan trọng
của việc học tiếng Pháp từ đó có kế hoạch
học tập, rèn luyện phù hợp, đáp ứng với
yêu cầu công việc sau này
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: - Le Nouveau Taxi 1. GUY CAPELLE, ROBERT
MENAND, HACHETTE 2010.
- Le Nouveau Taxi 1. Cahier d’exercices. GUY
CAPELLE, ROBERT MENAND, HACHETTE 2010.
Học liệu tham khảo: 1. Tout va bien ! 1. Hélène AUGÉ, M.D Canada PUJOLS,
L. MARTIN, Claire MARHLENS. CLE International
2004.
2. Campus 1. Jacky GIRARDET. Jacques PÉCHEUR.
CLE International/Sejer 2004.
3. Festival 1. Sylvie POISSON-QUINTON, Michèle
MAHÉO-LE COADIC, Anne VERGNE-SIREYS. CLE
Intrenational/Sejer 2005.
4. Festival 1. Cahier d’exercices. Anne VERGNE-
SIREYS, Michèle MAHÉO- COADIC, Sylvie
POISSON-QUINTON.
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức nền CLO1, CLO3,
tảng của môn học một cách khoa học, logic. CLO6
Đàm thoại, vấn đáp Thông qua việc giải đáp giữa giảng viên và sinh CLO2, CLO4,
viên để giải quyết các nội dung kiến thức trong CLO5, CLO6
môn học.
Bài tập Giúp cho sinh viên áp dụng những kiến thức đã CLO2, CLO4,
học vào việc rèn luyện các kĩ năng ngôn ngữ, qua CLO5, CLO6
đó nắm vững kiến thức đã học và phát triển khả
năng tự học và hợp tác.
Nghiên cứu khoa học Giúp sinh viên tăng cường năng lực tự học, tự CLO7
nghiên cứu, rút ra kết luận.
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Buổi học Nội dung CĐR học phần

68
[1] [3 tiết] Unité 7: Un peu, beaucoup, passionnément CLO1, CLO3, CLO5
Leçon 25: Enquête

[2] [3 tiết] Leçon 25: Enquête (suite) CLO1, CLO3, CLO6


Leçon 26: Quitter Paris
[3] [3 tiết] Leçon 26: Quitter Paris (suite) CLO2, CLO3, CLO4,
Leçon 27: Vivement les vacances CLO5, CLO6
[4] [3 tiết] Leçon 27: Vivement les vacances (suite) CLO2, CLO4, CLO5
Leçon 28: Les Français en vacances
[5] [3 tiết] Leçon 28 : Les Français en vacances (suite) CLO1, CLO3, CLO5
KT thường xuyên 30 phút

[6] [3 tiết] Leçon 28 : Les Français en vacances (suite) CLO1, CLO3, CLO6
Unité 8 : Tout le monde en parle
Leçon 29: Enfant de la ville
[7] [3 tiết] Leçon 29 : Enfant de la ville (suite) CLO2, CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6
[8] [3 tiết] Kiểm tra định kỳ (90 phút) CLO2, CLO4, CLO5
Leçon 29: Enfant de la ville (suite)
[9] [3 tiết] Leçon 30: Faits divers CLO1, CLO3, CLO5
[10] [3 tiết] Leçon 30: Faits divers (suite) CLO1, CLO3, CLO5

[11] [3 tiết] Leçon 31: Ma première histoire d’amour CLO2, CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6
[12] [3 tiết] Leçon 31: Ma première histoire d’amour (suite) CLO2, CLO4, CLO5

[13] [3 tiết] Leçon 32: La 2CV … et autres symboles CLO1, CLO3, CLO5

[14] [3 tiết] Leçon 32: La 2CV … et autres symboles (suite) CLO1, CLO3, CLO5,
CLO6
Révision - ÔN TẬP
[15] [3 tiết]
Exercices complémentaires PC/IMP
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR Trọn
đánh giá điểm của HP g số
1 Chuyên cần -Tính chủ động, mức độ tích Theo kế CLO1, 10%

69
cực chuẩn bị bài và tham gia hoạch CLO2,
các hoạt động trong giờ học. của TT& CLO3,
-Thời gian tham dự buổi học Nhà CLO4,
bắt buộc không vắng quá 20% trường. CLO5,
không có lý do hoặc không quá CLO6,
25% có lý do và không có lý CLO7
do số tiết theo quy định của
học phần.
2 Quá trình 40%

Bài tập ở nhà Sinh viên làm tất cả các bài tập Giải tại CLO2, 10%
của từng bài và nghiên cứu lớp theo CLO4,
trước nội dung của bài tiếp các tiết CLO6,
theo. học CLO7

Bài kiểm tra Sinh viên làm một số bài kiểm Kết thúc CLO2, 10%
tại lớp tra tại lớp. (Tiêu chí đánh giá mỗi 2 CLO4,
bài kiểm tra sẽ được giảng viên bài. CLO6
nêu cụ thể).
Kiểm tra Sinh viên làm 1 bài kiểm tra Giữa học CLO2, 20%
giữa kỳ giữa kì tại lớp. Bài kiểm tra kỳ (tuần CLO4,
gồm 4 kỹ năng: Nghe, Nói, thứ 8 - CLO6
Đọc hiểu, Viết. Kết quả Nói 10)
lấy điểm qua quá trình học tập
trên lớp; 3 kỹ năng còn lại thực
hiện trên 1 bài kiểm tra riêng.
(Tiêu chí đánh giá bài kiểm tra
sẽ được giảng viên nêu cụ thể).
3 Cuối kỳ - Thi kết thúc học phần Sau buổi CLO2, 50%
- Hình thức thi: Thi viết và vấn học thứ CLO4,
đáp gồm 04 kỹ năng Nghe, 15 & CLO6
Nói, Đọc hiểu, Viết. Thi Nói Theo kế
thực hiện riêng; 3 kỹ năng còn hoạch
lại thực hiện trên 1 bài thi tự của Nhà
luận riêng. trường.
-Tiêu chí đánh giá bài thi: theo

70
đáp án của giảng viên ra đề.
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên GV 1: Tạ Thị Thúy Hiền
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Email: tathithuyhien@ukh.edu.vn
Điện thoại liên hệ: 0905 116636

Họ và tên GV 2: Vũ Thị Thu Hương


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Email: vuthithuhuong@ukh.edu.vn
Điện thoại liên hệ: 0986. 316964

Họ và tên GV 3: Lê Hồng Khánh


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Email: lehongkhanh@ukh.edu.vn
Điện thoại liên hệ: 0906. 315795

Họ và tên GV 4: Nguyễn Duy Hưng


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Email: nguyenduyhung@ukh.edu.vn
Điện thoại liên hệ: 0905. 144998
10. Các quy định chung
Giảng đúng kế hoạch giảng dạy, đúng đề cương
Cam kết của giảng viên chi tiết học phần và đúng thời lượng tiết học, thời
gian quy định
Đi học chuyên cần, tác phong đúng quy định, làm
Yêu cầu đối với sinh viên
bài tập về nhà và tại lớp
Trang phục theo quy định của Trường, Khoa; có
Quy định về tham dự lớp học
giáo trình, tài liệu môn học
Quy định về hành vi trong Nghiêm túc, tích cực
lớp học
Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên,
Quy định về học vụ không làm bài tập về nhà trừ 50 % điểm kiểm tra
giữa kỳ.
Các quy định khác Thực hiện đúng quy tắc ứng xử của Trường

71
Duyệt

PT TTNN & TH Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Đỗ Thị Thu Huế Tạ Thị Thúy Hiền

72
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: LÝ LUẬN CƠ BẢN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
Tên tiếng Anh: Marxist - Leninist Philosophy

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Triết học Mác - Lênin
- Mã học phần: POT3106 Số tín chỉ: 3
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước:
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 45 tiết
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 30 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 15 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ): 90 giờ
+ Hoạt động nhóm: 30 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Giáo dục Chính trị
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Cung cấp những hiểu biết có tính nền tảng và hệ thống về Triết học Mác
- Lênin.
+ CO2: Nắm vững thế giới quan duy vật, phương pháp luận biện chứng, những quy
luật, vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy làm nền tảng lý luận cho việc nhận
thức các nội dung của các học phần khác.
- Kỹ năng
+ CO3: Nâng cao lập trường, bản lĩnh chính trị, vận dụng vào trong học tập
và rèn luyện tu dưỡng đạo đức, lối sống.

73
+ CO4: Bảo vệ bản chất khoa học và cách mạng của triết học Mác - Lênin. Đấu
tranh với các quan điểm duy tâm, siêu hình và các tư tưởng sai trái, phản động.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO5: Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề nảy sinh
trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của bản thân.
+ C06: Xây dựng ý thức tự giác, chủ động tìm hiểu, thực hiện đúng đường lối,
chủ trương của Đảng, chính sách và pháp luật của nhà nước trong quá trình xây dựng
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Sau khi hoàn thành việc học học phần Triết học Mác - Lênin, sinh viên có
thể:
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần(CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần(COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT(PLOs) đạt được
Kiến thức
CO1, CO2 CLO1 Hiểu được những tri thức cơ bản PLO1 3
về triết học Mác - Lênin và vai trò PLO3
của triết học Mác - Lênin trong đời PLO5
sống xã hội.
CO1, CO2 CLO2 Hiểu được các kiến thức cơ bản về PLO1 3
chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ PLO3
nghĩa duy vật lịch sử và thực tiễn của PLO5
chúng.
Kỹ năng
CO3 CLO3 Hình thành, củng cố thế giới quan PLO8 3
duy vật khoa học, phương pháp luận
duy vật biện chứng. Biết vận dụng lý
luận và phương pháp luận trong họat
động nhận thức và trong thực tiễn.
CO4 CLO4 Giải thích, đánh giá được cơ sở PLO8 3
lý luận của triết học Mác - Lênin mà
Đảng ta đưa ra đường lối để xây
dựng, bảo vệ và phát triển đất nước
lên CNXH. Từ đó có niềm tin, lý
tưởng cách mạng, biết đấu tranh với
các quan điểm duy tâm, siêu hình và
các tư tưởng sai trái, phản động; Có ý

74
thức bảo vệ bản chất khoa học và
cách mạng của triết học Mác - Lênin.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5, CO6 CLO5 Vận dụng tri thức triết học PLO8 3
Mác - Lênin, thế giới quan duy vật và
phương pháp luận biện chứng để chủ
động rèn luyện tư duy bản thân.
CO5, CO6 CLO6 Vận dụng những kiến thức đã học PLO11 3
để giải quyết những vấn đề nảy sinh
trong hoạt động nhận thức và hoạt
động thực tiễn của bản thân. Xây
dựng ý thức tự giác, chủ động tìm
hiểu, thực hiện nghiêm túc đường lối,
chủ trương của Đảng, chính sách và
pháp luật của nhà nước.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần giới thiệu khái quát những nội dung cơ bản về triết học, triết học
Mác - Lênin và vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội; Đi sâu phân
tích các kiến thức cơ bản về chủ nghĩa duy vật biện chứng, gồm vấn đề vật chất và ý thức;
phép biện chứng duy vật; lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng; Những nội
dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử, gồm vấn đề hình thái kinh tế - xã hội; giai
cấp và dân tộc; nhà nước và cách mạng xã hội; ý thức xã hội; triết học về con người.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: 1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình Triết học
Mác - Lênin (Dành cho bậc đại học hệ không chuyên
lý luận chính trị), Nhà xuất bản Chính trị quốc gia sự
thật, Hà Nội.
Học liệu tham khảo: 1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Chương trình học
phần Triết học Mác - Lênin
2. Tổ GDCT - Trường Đại học Khánh Hòa (2019), Đề
cương chi tiết học phần Triết học Mác – Lênin.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010), Giáo trình Triết học
Mác - Lênin, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà
Nội.
4. Các Nghị quyết, Văn kiện của Đảng.
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

75
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống kiến thức cơ bản CLO1, CLO2,
về triết học Mác - Lênin, vai trò của triết CLO3, CLO4
học Mác Lênin trong đời sống xã hội. Trình
bày các kiến thức cơ bản về chũ nghĩa duy vật
biện chứng, chủ nghĩa duy vật lịch sữ.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để gợi mở cho sinh CLO1, CLO2,
viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã diễn CLO3, CLO4
giảng, nhằm làm sáng tỏ tri thức khoa học,
lý luận, thực tiễn và cuộc sống
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức CLO1, CLO2,
đã học vào phân tích những vấn đề từ thực CLO3, CLO4,
tiễn cuộc sống. CLO5, CLO6
Nghiên cứu khoa học Giúp người học nâng cao năng lực tự học, CLO5
tự nghiên cứu
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Buổi học Nội dung CĐR học
phần
1. Chương I: Triết học và vai trò của triết học trong CLO1, CLO2,
đời sống xã hội CLO3, CLO4,
I. Triết học và vấn đề cơ bản của triết học. CLO5, CLO6
Giảng viên:
- Giới thiệu học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo,
phương pháp học học phần…
- Thuyết giảng, nêu vấn đề.
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận, tự nghiên cứu
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. Chương I: Triết học và vai trò của triết học trong CLO1, CLO2,
đời sống xã hội (tt) CLO3, CLO4,
II. Triết học Mác - Lênin và vai trò của triết học Mác CLO5, CLO6
- Lênin trong đời sống xã hội.

76
Giảng viên:
- Giới thiệu học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo,
phương pháp học học phần…
- Thuyết giảng, nêu vấn đề.
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận, tự nghiên cứu
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Chương II: Chủ nghĩa duy vật biện chứng CLO1, CLO2,
I. Vật chất và ý thức CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6
- Giới thiệu học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo,
phương pháp học học phần…
- Thuyết giảng, nêu vấn đề.
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận, tự nghiên cứu
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Chương II: Chủ nghĩa duy vật biện chứng (tt) CLO1, CLO2,
I. Vật chất và ý thức CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6
- Giới thiệu học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo,
phương pháp học học phần…
- Thuyết giảng, nêu vấn đề.
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận, tự nghiên cứu
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5. Chương II: Chủ nghĩa duy vật biện chứng CLO1, CLO2,
II. Phép biện chứng duy vật CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực

77
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6. Chương II: Chủ nghĩa duy vật biện chứng (tt) CLO1, CLO2,
II. Phép biện chứng duy vật (tt) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực
Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
7. Chương II: Chủ nghĩa duy vật biện chứng (tt) CLO1, CLO2,
II. Phép biện chứng duy vật (tt) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực
Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
8. Chương II: Chủ nghĩa duy vật biện chứng (tt) CLO1, CLO2,
III. Lý luận nhận thức CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực
Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học

78
9. Chương II: Chủ nghĩa duy vật biện chứng (tt) + CLO1, CLO2,
Kiểm tra gữa kỳ CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực
Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập, kiểm
tra của buổi học
10. Chương III: Chủ nghĩa duy vật lịch sử CLO1, CLO2,
I. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11. Chương III: Chủ nghĩa duy vật lịch sử (tt) CLO1, CLO2,
I. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội (tt) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dungcho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. Chương III: Chủ nghĩa duy vật lịch sử (tt) CLO1, CLO2,
II. Giai cấp và dân tộc CLO3, CLO4,
III. Nhà nước và cách mạng xã hội CLO5, CLO6
Giảng viên:

79
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. Chương III: Chủ nghĩa duy vật lịch sử (tt) CLO1, CLO2,
IV. Ý thức xã hội CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Chương III: Chủ nghĩa duy vật lịch sử (tt) CLO1, CLO2,
V. Triết học về con người CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15. Tổng kết, hướng dẫn ôn tập  CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
ST Hình Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọn

80
T thức điểm g số
đánh giá
Suốt CLO1, CLO2,
Thể hiện tính chủ động, tích quá CLO3, CLO4,
Quá trình 50%
cực chuẩn bị bài và tham gia trình CLO5, CLO6
các hoạt động trong giờ học học

Sinh viên tham dự đầy đủ CLO1,


các buổi học CLO2
1
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số
Suốt
tiết.
Chuyên quá
Thực hiện nghiêm túc nội
cần trình
quy lớp học, có ý thức tham
học
gia xây dựng bài
- Chủ động tích cực chuẩn
bị bài và tham gia các hoạt
động trong giờ học
Bài tập Không có
lớn
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Suốt CLO1, CLO2, 20%
trao đổi quá CLO3, CLO4,
trình CLO5, CLO6
học
Thực Hoàn thành đầy đủ bài giảng Suốt CLO1, CLO2,
hành viên yêu cầu quá CLO3, CLO4,
trình CLO5, CLO6
học
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6
kiểm
tra
2 Thi kết Thi kết thúc học phần; Theo CLO1, CLO2, 50%
thúc học - Hình thức thi: Viết (sử kế CLO3, CLO4,
phần dụng tài liệu) hoạch CLO5, CLO6
- Tiêu chí đánh giá bài thi: của

81
theo đáp án. nhà
trườn
g
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên GV1: Nguyễn Thị Thảo Tiên
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa
Điện thoại: 0987549188
E-mail: nguyenthithaotien@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị

Họ và tên GV2: Vũ Thị Kim Oanh


Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa
Điện thoại: 0974 592 832
E-mail: vuthikimoanh@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị, phương pháp dạy học.

Họ và tên GV3: Trần Thị Yên Ninh


Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính.
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa
Điện thoại: 0986796893
E-mail: tranthiyenninh@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị

Họ và tên GV 4: Võ Văn Dũng


Chức danh học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính.
Thời gian: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa

82
ĐT: 0948666159
E.mail: vovandung@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị.

Họ và tên GV 5: Lê Minh Phong


Chức danh học vị: Thạc sĩ, giảng viên
Thời gian: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa
ĐT: 0971439467
E.mail: leminhphong@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị

Họ và tên GV 6: Nguyễn Hữu Anh


Chức danh học vị: Thạc sĩ, giảng viên
Thời gian: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa
ĐT: 0905502462
E.mail: nguyenhuuanh@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập

83
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi - Không làm việc riêng trong giờ học
trong lớp học - Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc lịch sự, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

84
Duyệt Giảng viên biên soạn
Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Thảo Tiên


Trần Thị Yên Ninh Vũ Thị Kim Oanh

85
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: LÝ LUẬN CƠ BẢN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN
Tên tiếng Anh: Marxist – Leninist Political Economy

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Kinh tế chính trị Mác - Lênin
- Mã học phần: POT3107 Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Triết học Mác – Lênin
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 20 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 10 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 0 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Giáo dục Chính trị
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên tri thức cơ bản, cốt lõi của Kinh tế chính trị Mác
– Lênin trong bối cảnh phát triển kinh tế của đất nước và thế giới ngày nay. Đảm bảo
tính cơ bản, hệ thống, khoa học, cập nhật tri thức mới, gắn với thực tiễn.
+ CO2: Hình thành tri thức khoa học về các vấn đề kinh tế - chính trị - xã hội
và các quan hệ lợi ích kinh tế trong phát triển kinh tế - xã hội.
- Kỹ năng
+ CO3: Trên cơ sở kiến thức trên hình thành tư duy, kỹ năng phân tích, đánh
giá và nhận diện bản chất các quan hệ lợi ích kinh tế trong phát triển kinh tế - xã hội
của đất nước.

86
+ CO4: Giúp sinh viên có năng lực vận dụng sáng tạo các nội dung đã học để
giải thích các hiện tượng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ CO5: Sinh viên có bản lĩnh chính trị, có lập trường tư tưởng vững vàng, có
niềm tin vào CNXH, hiểu rõ trách nhiệm bản thân và góp phần xây dựng, phát triển
kinh tế-xã hội đất nước. Từ đó rèn luyện phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; thực
hiện tốt quan điểm, đường lối của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ
năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1, CO2 CLO1 Có kiến thức khoa học về các PLO1 3
vấn đề kinh tế - xã hội qua đó PLO3
nâng cao bản lĩnh chính trị, PLO5
gắn mục tiêu, lý tưởng độc lập
dân tộc gắn liền với chủ nghĩa
xã hội; nhận thức được vai trò,
giá trị của kiến thức nền tảng
về kinh tế và các quan hệ kinh
tế trong nhận thức về Đảng và
dân tộc Việt Nam.
Kỹ năng
CO3 CLO2 Hình thành được những kỹ PLO8 3
năng cần thiết trong việc
nghiên cứu, phân tích, đánh
giá, giải quyết các vấn đề kinh
tế - xã hội nảy sinh trong thực
tiễn.
CO4 CLO3 Giúp sinh viên xây dựng trách PLO10 3
nhiệm kinh tế - xã hội phù hợp
trong vị trí việc làm và cuộc
sống sau khi ra trường.

87
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5 CLO4 Có bản lĩnh chính trị vững PLO11 3
vàng, có niềm tin vào con
đường đi lên CNXH.
CO5 CLO5 Hiểu rõ trách nhiệm bản thân PLO11 3
và góp phần xây dựng, phát
triển kinh tế - xã hội đất nước.
Có kỹ năng tự nghiên cứu và
hoạt động nhóm, kỹ năng giải
quyết vấn đề trong thực tiễn
đời sống, học tập và công tác.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Nội dung chương trình gồm 6 chương: Trong đó, chương 1 bàn về đối tượng,
phương pháp nghiên cứu và chức năng của kinh tế chính trị Mác – Lênin. Từ chương
2 đến chương 6 trình bày nội dung cốt lõi của kinh tế chính trị Mác – Lênin theo mục
tiêu của môn học. Cụ thể các vấn đề như: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
thể trong nền kinh tế thị trường; Sản xuất giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường;
Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường; Kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Công nghiệp hóa, hiện đại
hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: 2. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình Kinh tế
chính trị Mác – Lênin dành cho bậc đại học không
chuyên kinh tế chính trị, NXB Chính trị Quốc gia.
Học liệu tham khảo: 5. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Giáo trình Kinh tế
chính trị Mác – Lênin dành cho bậc đại học không
chuyên kinh tế chính trị NXB Chính trị Quốc gia.
6. Viện Kinh tế chính trị học, Học viện chính trị quốc gia
Hồ Chí Minh (2008), Giáo trình Kinh tế Chính trị Mac
– Lenin, NXB Lý luận chính trị, Hà Nội.
7. Hội đồng trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc
gia các bộ môn khoa học Mác – Lênin (2004), Tư tưởng
Hồ Chí Minh, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác- Lênin,
Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
8. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2007), Giáo trình các môn
học Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác -

88
Lênin và CNXH khoa học, NXB Chính trị quốc gia, Hà
Nội.
9. Hướng dẫn ôn thi môn Triết học Mác - Lênin; Kinh tế
chính trị, CNXH khoa học; Trả lời câu hỏi môn triết
học Mác - Lênin; Kinh tế chính trị, CNXH khoa học.
10. Các Nghị quyết, Văn kiện của Đảng.
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống kiến thức cơ bản CLO1, CLO2,
về kinh tế chính trị: các khái niệm về kinh CLO3, CLO4
tế, quy luật kinh tế
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để gợi mở cho sinh CLO1, CLO2,
viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã diễn CLO3, CLO4
giảng, nhằm làm sáng tỏ tri thức khoa học,
lý luận, thực tiễn và cuộc sống
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức CLO1, CLO2,
đã học vào phân tích những vấn đề từ thực CLO3, CLO4,
tiễn, cuộc sống về những vấn đề kinh tế và CLO5
các quan hệ kinh tế trong thực tiễn xã hội.
Nghiên cứu khoa học Giúp người học nâng cao năng lực tự chủ, CLO5
tự học, tự nghiên cứu
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Buổi học Nội dung CĐR học
phần
1. Chương 1: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức CLO1,
năng của Kinh tế chính trị Mác- Lênin CLO2,
1.1. Khái quát sự hình thành và phát triển của Kinh tế CLO3,
chính trị Mác – Lênin CLO4, CLO5
1.2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của Kinh tế
chính trị Mác – Lênin.
1.3. Chức năng của Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Giảng viên:
- Giới thiệu học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo,
phương pháp học học phần…

89
- Thuyết giảng, nêu vấn đề
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận, tự nghiên cứu
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. Chương 1: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức CLO1,
năng của Kinh tế chính trị Mác - Lênin (tt + thảo luận) CLO2,
Giảng viên: CLO3,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO4, CLO5
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực
Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
dẫn đọc nội dung mới cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể CLO1,
tham gia thị trường CLO2,
2.1. Lý luận của Các Mác về sản xuất hàng hóa và hàng CLO3,
hóa CLO4, CLO5
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể CLO1,
tham gia thị trường (tt) CLO2,
2.2. Thị trường và và vai trò của các chủ thể tham gia thị CLO3,
trường CLO4, CLO5
Giảng viên:

90
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5. Chương 3: Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường CLO1,
3.1. Lý luận của Các Mác về giá trị thặng dư CLO2,
Giảng viên: CLO3,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO4, CLO5
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6. Chương 3: Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường CLO1,
(tt) CLO2,
3.2. Tích lũy tư bản CLO3,
Giảng viên: CLO4, CLO5
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. Chương 3 Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường CLO1,
(tt) CLO2,
3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong CLO3,
nền kinh tế thị trường CLO4, CLO5
Giảng viên:

91
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. Chương 4: Cạnh tranh và độc quyền trong kinh tế thị CLO1,
trường CLO2,
4.1. Quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh CLO3,
tế thị trường CLO4, CLO5
4.2. Độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế
thị trường
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. Thảo luận chương 4: Cạnh tranh và độc quyền trong kinh CLO1,
tế thị trường CLO2,
Giảng viên: CLO3,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO4, CLO5
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. Chương 5: Kinh tế thị trường định hướng XHCN và các CLO1,
quan hệ lợi ích kinh tế ở VN CLO2,

92
5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở CLO3,
Việt Nam CLO4, CLO5
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11. Chương 5 Kinh tế thị trường định hướng XHCN và các CLO1,
quan hệ lợi ích kinh tế ở VN (tt) CLO2,
5.2. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã CLO3,
hội chủ nghĩa ở Việt Nam CLO4, CLO5
5.3. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. Thảo luận Chương 5 + Kiểm tra giữa kỳ CLO1,
Giảng viên: CLO2,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO3,
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện CLO4, CLO5
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. Chương 6: CNH, HĐH và hội nhập kinh tế quốc tế ở VN CLO1,

93
6.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam CLO2,
Giảng viên: CLO3,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO4, CLO5
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Chương 6: CNH, HĐH và hội nhập kinh tế quốc tế ở VN CLO1,
(tt) CLO2,
6.2. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam CLO3,
Giảng viên: CLO4, CLO5
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn ôn tập cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Tự ôn tập cho buổi học kế tiếp
15. Tổng kết, hướng dẫn ôn tập  CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4, CLO5
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
ST Hình Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọn
T thức điểm g số
đánh giá
Trong
Thể hiện tính chủ động, tích CLO1, CLO2,
các
Quá trình cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4, 50%
buổi
các hoạt động trong giờ học CLO5
học
Chuyên Sinh viên tham dự đầy đủ Trong CLO1,
cần các buổi học các CLO2
1 Vào lớp đúng giờ. buổi
Thực hiện nghiêm túc nội học
quy lớp học, có ý thức tham

94
gia xây dựng bài
- Chủ động tích cực chuẩn
bị bài và tham gia các hoạt
động trong giờ học
Bài tập Không có
lớn
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi CLO5
học
Thực Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
hành viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5
học
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5
kiểm
tra
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: Viết (sử kế
Thi kết dụng tài liệu) hoạch CLO1, CLO2,
2 thúc học - Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO3, CLO4, 50%
phần theo đáp án nhà CLO5
trườn
g
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên GV1: Vũ Thị Kim Oanh
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Điện thoại: 0974 592 832
E-mail: vuthikimoanh@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị , phương pháp dạy học.

95
Họ và tên GV2: Trần Thị Yên Ninh
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính.
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Điện thoại: 0986796893
E-mail: tranthiyenninh@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị

Họ và tên GV 3: Trịnh Thị Thoa


Chức danh học vị: Thạc sĩ, giảng viên.
Thời gian: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Lý luận cơ bản, trường ĐHKH
ĐT: 0963011483 E.mail: trinhthithoa@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị.

Họ và tên GV 4: Võ Văn Dũng


Chức danh học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính.
Thời gian: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa
ĐT: 0948666159
E.mail: vovandung@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị.

Họ và tên GV 5: Lê Minh Phong.


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ.
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Phòng TT&HTQT, trường Đại học Khánh Hòa.
Địa chỉ liên hệ: Trường Đại học Khánh Hòa.
Điện thoại: 09352572206.
E-mail: leminhphong@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị.
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần

96
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không làm việc riêng trong giờ học
lớp học - Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc lịch sự, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

97
Trần Thị Yên Ninh Vũ Thị Kim Oanh Trịnh Thị Thoa

98
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: LÝ LUẬN CƠ BẢN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Tên tiếng Anh: Science Socialism

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
- Mã học phần: POT3108. Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Kinh tế chính trị Mác - Lênin
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 20 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 10 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 0 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Giáo dục Chính trị
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Sinh viên nắm được những tri thức cơ bản, cốt lõi nhất về Chủ nghĩa xã
hội khoa học, một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác - Lênin.
- Kỹ năng
+ CO2: Sinh viên nâng cao được năng lực hiểu biết thực tiễn và khả năng vận
dụng các tri thức nói trên vào việc xem xét, đánh giá những vẫn đề chính trị - xã hội
của đất nước liên quan đến chủ nghĩa xã hội (CNXH) và con đường đi lên CNXH ở
nước ta.
- Thái độ:

99
+ CO3: Sinh viên có thái độ chính trị, tư tưởng đúng đắn về môn học CNXHKH
nói riêng và nền tảng tư tưởng của Đảng ta nói chung.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO4: Có năng lực phân tích, hiểu rõ và vận dụng sáng tạo chủ nghĩa xã hội
khoa học vào điều kiện cụ thể của nước ta; rèn luyện phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống phù hợp với điều kiện của xã hội xã hội chủ nghĩa, thực hiện tốt quan điểm,
đường lối của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ
năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
Kiến thức
CO1 CLO1 Phân tích được những điều PLO1 3
kiện khách quan và nhân tố PLO3
chủ quan cho sự ra đời của chủ PLO5
nghĩa xã hội khoa học, đánh
giá được những giai đoạn phát
triển của CNXH khoa học.
Kỹ năng
CO2 CLO2 Dự báo được sự phát triển của PLO8 3
CNXH khoa học trong điều
kiện thế giới hiện nay, khái
quát được những vấn đề thực
tiễn đang đặt ra đối với chủ
nghĩa xã hội khoa học.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO4 CLO4 Tin tưởng, tích cực tham gia PLO11 3
học tập và tuyên truyền lý luận
Mác-Lênin, xác định được
trách nhiệm của cá nhân trong
việc đấu tranh phản bác những
quan điểm sai trái, bảo vệ chủ
nghĩa Mác - Lênin.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần

100
Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác -
Lênin. Nội dung môn học gồm 7 chương: chương 1, trình bày những vấn đề cơ bản có
tính nhập môn của CNXHKH (quá trình hình thành, phát triển của CNXHKH); từ
chương 2 đến chương 7 trình bày những nội dung cơ bản của CNXHKH theo mục tiêu
môn học.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: 3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình Chủ nghĩa xã
hội khoa học (dùng cho sinh viên đại học khối không
chuyên ngành Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh),
Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội.
Học liệu tham khảo: 1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Chương trình học phần
Chủ nghĩa xã hội khoa học.
2. Tổ GDCT - Trường Đại học Khánh Hòa (2019), Đề cương
chi tiết học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học.
3. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Cương lĩnh xây dựng
đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (Bổ
sung và phát triển năm 2011), Nhà xuất bản Sự Thật, Hà
Nội.
4. Các Nghị quyết, Văn kiện của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Các loại học liệu [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]
khác:
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống kiến thức cơ bản CLO1, CLO2,
về lôgic học hình thức: các quy luật tư duy CLO3, CLO4
khái niệm, phán đoán, suy luận, giả thuyết,
chứng minh, bác bỏ
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để gợi mở cho sinh CLO1, CLO2,
viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã diễn CLO3, CLO4
giảng, nhằm làm sáng tỏ tri thức khoa học,
lý luận, thực tiễn và cuộc sống
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức CLO1, CLO2,
đã học vào phân tích những vấn đề từ thực CLO3, CLO4,
tiễn, cuộc sống về những lỗi lôgic nhằm CLO5
nâng cao năng lực tư duy lôgic, tránh rơi

101
vào sai lầm.
Nghiên cứu khoa học Giúp người học nâng cao năng lực tự chủ, CLO5
tự học, tự nghiên cứu
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Buổi học Nội dung CĐR học
phần
1. Chương 1: NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI CLO1, CLO2,
KHOA HỌC CLO3, CLO4,
1. Sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học CLO5
2. Các giai đoạn phát triển cơ bản của Chủ nghĩa xã hội
khoa học
3. Đối tượng, phương pháp và ý nghĩa của việc nghiên
cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học
Giảng viên:
- Giới thiệu học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo,
phương pháp học học phần…
- Thuyết giảng, nêu vấn đề
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận, tự nghiên cứu
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. Chương 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CLO1, CLO2,
CÔNG NHÂN CLO3, CLO4,
1. Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin về giai CLO5
cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử thế giới của giai
cấp công nhân
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực
Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
dẫn đọc nội dung mới cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học

102
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Chương 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CLO1, CLO2,
CÔNG NHÂN (tt) CLO3, CLO4,
2. Giai cấp công nhân và thực hiện sứ mệnh lịch sử của CLO5
giai cấp công nhân hiện nay
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Chương 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CLO1, CLO2,
CÔNG NHÂN (tt) CLO3, CLO4,
3. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam CLO5
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5. Chương 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CLO1, CLO2,
CÔNG NHÂN (thảo luận) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học

103
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6. Chương 3: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ CLO1, CLO2,
QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI CLO3, CLO4,
1. Chủ nghĩa xã hội CLO5
2. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. Chương 3: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ CLO1, CLO2,
QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI (tt) CLO3, CLO4,
3. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam CLO5

Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. Chương 4: DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CLO1, CLO2,
NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA CLO3, CLO4,
1. Dân chủ và dân chủ xã hội dân chủ CLO5
2. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp

104
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. Chương 4: DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CLO1, CLO2,
NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA (tt) CLO3, CLO4,
3. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước pháp quyền CLO5
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. Chương 5: CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI CẤP VÀ LIÊN CLO1, CLO2,
MINH GIAI CẤP TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ CLO3, CLO4,
QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI CLO5
1. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội
2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11. CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH CLO1, CLO2,
GIAI CẤP TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ CLO3, CLO4,
ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI (tt) CLO5

105
3. Cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng
lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. Chương 6: VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO CLO1, CLO2,
TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ CLO3, CLO4,
HỘI CLO5
1. Chủ nghĩa Mác - Lênin về vấn đề dân tộc
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. Chương 6: VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO CLO1, CLO2,
TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ CLO3, CLO4,
HỘI (tt) CLO5
2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
3. Quan hệ giữa dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:

106
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Chương 7: VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ CLO1, CLO2,
QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI CLO3, CLO4,
1. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình CLO5
2. Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội
3. Xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội
Giảng viên:
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn ôn tập cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Tự ôn tập cho buổi học kế tiếp
15. Tổng kết, hướng dẫn ôn tập  CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
ST Hình Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọn
T thức điểm g số
đánh giá
Trong
Thể hiện tính chủ động, tích CLO1, CLO2,
các
Quá trình cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4, 50%
buổi
các hoạt động trong giờ học CLO5
học
Chuyên Sinh viên tham dự đầy đủ Trong CLO1, 10%
cần các buổi học các CLO2
1 Vào lớp đúng giờ. buổi
Thực hiện nghiêm túc nội học
quy lớp học, có ý thức tham
gia xây dựng bài
- Chủ động tích cực chuẩn

107
bị bài và tham gia các hoạt
động trong giờ học
Bài tập Không có
lớn
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi CLO5
học
Thực Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
hành viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5
học
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 20%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5
kiểm
tra
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: Viết (sử kế
Thi kết dụng tài liệu) hoạch CLO1, CLO2,
2 thúc học - Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO3, CLO4, 50%
phần theo đáp án nhà CLO5
trườn
g
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên GV1: Vũ Thị Kim Oanh
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Điện thoại: 0974 592 832
E-mail: vuthikimoanh@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị, phương pháp dạy học.

Họ và tên GV2: Trần Thị Yên Ninh


Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính.

108
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Điện thoại: 0986796893
E-mail: tranthiyenninh@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị

Họ và tên GV3: Lê Minh Phong.


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ.
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Phòng TT&HTQT, trường Đại học Khánh Hòa.
Địa chỉ liên hệ: Trường Đại học Khánh Hòa.
Điện thoại: 09352572206.
E-mail: leminhphong@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị.

Họ và tên GV 4: Võ Văn Dũng


Chức danh học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính.
Thời gian: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Lý luận cơ bản, trường ĐHKH
ĐT: 0948666159 E.mail: vovandung@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị.

Họ và tên GV 5: Trịnh Thị Thoa


Chức danh học vị: Thạc sĩ, giảng viên.
Thời gian: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Lý luận cơ bản, trường ĐHKH
ĐT: 0963011483 E.mail: trinhthithoa@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị.

Họ và tên GV 6: Nguyễn Thị Thảo Tiên


Chức danh học vị: Thạc sĩ, giảng viên
Thời gian: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Lý luận cơ bản, trường ĐHKH

109
ĐT: 0987549188 E.mail: nguyenthithaotien@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị.
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không làm việc riêng trong giờ học
lớp học - Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc lịch sự, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)

110
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Trần Thị Yên Ninh Vũ Thị Kim Oanh Lê Minh Phong

111
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: LÝ LUẬN CƠ BẢN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh’ Ideology

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
- Mã học phần: POT3103 Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Chủ nghĩa xã hội khoa học
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 20 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 10 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 0 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Giáo dục Chính trị
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Sinh viên hiểu được những kiến thức cơ bản về khái niệm, nguồn gốc,
quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh, những nội dung cơ bản về tư
tưởng Hồ Chí Minh và giá trị của nó đối với cách mạng Việt Nam.
+ CO2: Hiểu biết về thực tiễn tư tưởng Hồ Chí Minh trong cách mạng giải phóng
dân tộc, kháng chiến chống Pháp, Mỹ; xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay.
- Kỹ năng
+ CO3: Có khả năng tư duy độc lập, phân tích, đánh giá, vận dụng sáng tạo và
phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn đời sống,
học tập và công tác.

112
+ CO4: Có khả năng phân tích, bác bỏ những quan điểm sai trái về Hồ Chí
Minh, tư tưởng của Người, thực tiễn đất nước bằng những luận cứ khoa học.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO5: Có niềm tin vào đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước xã hội
chủ nghĩa Việt Nam; Thấy được trách nhiệm bản thân trong việc học tập, rèn luyện
phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống theo tư tưởng Hồ Chí Minh góp phần xây dựng
và bảo vệ Tổ quốc.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu
PLO: Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang
trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
Kiến thức
CO1, CO2 CLO1 Hiểu được những kiến thức cơ PLO1 3
bản về tư tưởng Hồ Chí Minh, PLO3
nâng cao năng lực tư duy lý PLO5
luận và phương pháp công tác;
nâng cao bản lĩnh chính trị,
gắn mục tiêu, lý tưởng độc lập
dân tộc gắn liền với chủ nghĩa
xã hội.
Kỹ năng
CO3 CLO2 Kỹ năng vận dụng tư tưởng Hồ PLO8 3
Chí Minh vào giải quyết các
vấn đề đặt ra trong thực tiễn
cách mạng, cuộc sống bản thân
CO4 CLO3 Kỹ năng phân tích thông tin để PLO8 3
phản biện trước những ý kiến PLO11
xuyên tạc tư tưởng Hồ Chí
Minh, thực tiễn cách mạng Việt
Nam.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5 CLO4 Nhận thức rõ giá trị, tài sản PLO11 3
tinh thần vô giá của tư tưởng
Hồ Chí Minh đối với Đảng và

113
dân tộc ta. Rèn luyện phẩm
chất đạo đức cách mạng và bản
lĩnh chính trị theo tư tưởng Hồ
Chí Minh.
CO5 CLO5 Có kỹ năng tự nghiên cứu và PLO11 3
hoạt động nhóm và những kỹ
năng khác vào giải quyết các
vấn đề trong thực tiễn; đời
sống, học tập và công tác.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần gồm 7 chương bao gồm Chương I cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ
bản về khái niệm, đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn tư
tưởng Hồ Chí Minh; Chương từ chương II là cơ sở, quá trình hình thành và phát triển
tư tưởng Hồ Chí Minh; từ chương III đến chương VII là giới thiệu về tư tưởng Hồ Chí
Minh thuộc các lĩnh vực cơ bản như: tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và chủ
nghĩa xã hội; tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam và nhà nước của
nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân; tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân
tộc và đoàn kết quốc tế; tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: 1. Giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí
Minh (dùng cho sinh viên đại học- không chuyên ngành Lý
luận Chính trị), NXB Sự thật, Hà Nội.
Học liệu tham khảo: 1. Tổ GDCT - Trường Đại học Khánh Hòa (2019), Đề
cương chi tiết học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Hỏi đáp, hướng dẫn ôn
tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng cho sinh viên đại
học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mác - Lênin và tư
tưởng Hồ Chí Minh), Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà
Nội.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Giáo trình Tư tưởng Hồ
Chí Minh, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
4. Hội đồng Trung ương (2003), Giáo trình Tư tưởng Hò
Chí Minh, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
5. Các Nghị quyết, Văn kiện của Đảng.
Các loại học liệu khác: Website http://baotanghochiminh.vn/
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học

114
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống kiến thức nền CLO1, CLO2,
tảng về tư tưởng Hồ Chí Minh một cách CLO3, CLO4
khoa học, logic; bao gồm các khái niệm,
những quan điểm cơ bản về cách Việt Nam.
Đàm thoại, vấn đáp Giúp sinh viên thói quen trao đổi; đào sâu CLO1, CLO2,
suy nghĩ trong khi học tập CLO3, CLO4
Phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, CLO1, CLO2,
Đặt và giải quyết vấn sáng tạo của sinh viên; bồi dưỡng phương CLO3, CLO4,
đề pháp tự học, rèn luyện kĩ năng vận dụng CLO5
kiến thức vào thực tiễn.
Thảo luận Giúp cho người học áp dụng các kiến thức CLO1, CLO2,
đã học vào phân tích những vấn đề từ thực CLO3, CLO4,
tiễn, cuộc sống CLO5
Tự nghiên cứu, thuyết trình những nội dung CLO1, CLO2,
Tự học do giảng viên yêu cầu CLO3, CLO4,
CLO5
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Buổi học Nội dung CĐR học
phần
1. Chương 1: Khái niệm, đối tượng, phương pháp nghiên CLO1, CLO2,
cứu và ý nghĩa học tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh CLO3, CLO4,
I. Khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh CLO5
II. Đối tượng nghiên cứu môn học tư tưởng Hồ Chí
Minh
Giảng viên:
- Giới thiệu học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo,
phương pháp học học phần…
- Thuyết giảng, nêu vấn đề
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận, tự nghiên cứu
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. Chương 1: tiếp theo CLO1, CLO2,

115
III. Phương pháp nghiên cứu CLO3, CLO4,
IV. Ý nghĩa của việc học tập môn học tư tưởng Hồ Chí CLO5
Minh
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực
Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
dẫn đọc nội dung mới cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Chương 2: Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư CLO1, CLO2,
tưởng Hồ Chí Minh CLO3, CLO4,
I. Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh CLO5
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Chương 2: tiếp theo CLO1, CLO2,
II. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí CLO3, CLO4,
Minh CLO5
III. Giá trị tư tưởng Hồ Chí Minh
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi

116
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
Chương 3: Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CLO1, CLO2,
chủ nghĩa xã hội CLO3, CLO4,
I. Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc CLO5
II. Tư tưởng Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội và xây
dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5. Chương 3: tiếp theo CLO1, CLO2,
III. Tư tưởng Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa độc lập CLO3, CLO4,
dân tộc và chủ nghĩa xã hội CLO5
IV. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc
gắn liền với chủ nghĩa xã hội trong sự nghiệp cách
mạng Việt Nam giai đoạn hiện nay
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6. Chương 4: Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản CLO1, CLO2,
Việt Nam và nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì CLO3, CLO4,
nhân dân CLO5
I. Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam
II. Tư tưởng hồ Chí Minh về nhà nước của nhân dân, do

117
nhân dân, vì nhân dân
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. Tiếp chương 4 CLO1, CLO2,
III. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào công tác xây CLO3, CLO4,
dựng Đảng và xây dựng Nhà nước CLO5
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. Kiểm tra định kỳ CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. Chương 5: Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn CLO1, CLO2,
dân và đoàn kết quốc tế CLO3, CLO4,
I. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân tộc CLO5
II. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế

118
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. Tiếp chương 5 + thảo luận CLO1, CLO2,
III. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết CLO3, CLO4,
toàn dân tộc và đoàn kết quốc tế trong giai đoạn hiện CLO5
nay
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11. Chương 6: Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa, con CLO1, CLO2,
người CLO3, CLO4,
I. Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa CLO5
II. Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. Chương 6: Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa, con CLO1, CLO2,

119
người (tt) + thảo luận chương 6 CLO3, CLO4,
III. Xây dựng văn hóa, con người Việt Nam hiện nay CLO5
theo Tư tưởng Hồ Chí Minh
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. Chương 7: Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức CLO1, CLO2,
I. Hồ Chí Minh về nền đạo đức mới Việt Nam CLO3, CLO4,
II. Nôi dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo CLO5
đức
III. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh
Giảng viên:
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn ôn tập cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Tự ôn tập cho buổi học kế tiếp
14. Thảo luận chương 7 CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
ST Hình Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọn
T thức điểm g số
đánh giá
Trong CLO1, CLO2,
Thể hiện tính chủ động, tích
các CLO3, CLO4,
Quá trình cực chuẩn bị bài và tham gia 50%
buổi CLO5
các hoạt động trong giờ học
học
Chuyên Sinh viên tham dự đầy đủ Trong CLO1,

120
các buổi học, vào lớp đúng CLO2
1 giờ.
Thực hiện nghiêm túc nội
các
quy lớp học, có ý thức tham
cần buổi
gia xây dựng bài
học
- Chủ động tích cực chuẩn
bị bài và tham gia các hoạt
động trong giờ học
Bài tập Không có
lớn
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi CLO5
học
Thực Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
hành viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5
học
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5
kiểm
tra
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: Viết (sử kế
Thi kết dụng tài liệu) hoạch CLO1, CLO2,
2 thúc học - Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO3, CLO4, 50%
phần theo đáp án nhà CLO5
trườn
g
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên GV1: Vũ Thị Kim Oanh
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH

121
Điện thoại: 0974 592 832
E-mail: vuthikimoanh@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị, phương pháp dạy học.

Họ và tên GV2: Trần Thị Yên Ninh


Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính.
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Điện thoại: 0986796893
E-mail: tranthiyenninh@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị

Họ và tên GV 3: Nguyễn Thị Thảo Tiên


Chức danh học vị: Thạc sĩ, giảng viên
Thời gian: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Lý luận cơ bản, trường ĐHKH
ĐT: 0987549188 E.mail: nguyenthithaotien@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị.

Họ và tên GV4: Chu Đình Lộc


Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, giảng viên cao cấp.
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Ban giám hiệu, trường Đại học Khánh Hòa.
Địa chỉ liên hệ: Trường Đại học Khánh Hòa.
Điện thoại: 0914151366.
E-mail: chudinhloc@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị, Lịch sử.

Họ và tên GV 5: Võ Văn Dũng


Chức danh học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính.
Thời gian: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Lý luận cơ bản, trường ĐHKH
ĐT: 0948666159 E.mail: vovandung@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị.

122
Họ và tên GV6: Nguyễn Hữu Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ. 
Thời gian làm việc: Toàn thời gian.
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường Đại học Khánh Hòa.
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, trường Đại học Khánh Hòa.
Điện thoại: 0905502462.
E-mail: nguyenhuuanh@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị, tôn giáo, phương pháp dạy học.
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không làm việc riêng trong giờ học
lớp học - Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép

123
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc lịch sự, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Trần Thị Yên Ninh Vũ Thị Kim Oanh Vũ Thị Kim Oanh

124
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: LÝ LUẬN CƠ BẢN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Tên tiếng Anh: Viet Nam Communist Party History

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
- Mã học phần: POT3109 Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không.
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 20 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 10 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 0 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Giáo dục Chính trị
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Cung cấp cho sinh viên những tri thức có tính hệ thống, cơ bản về sự ra
đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và quá trình Đảng lãnh đạo cách mạng Việt Nam
đấu tranh giành chính quyền (1930 - 1945); Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến giành
độc lập, thống nhất đất nước, xây dựng và bảo vệ miền Bắc (1945 - 1975); Đảng lãnh
đạo cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và tiến hành công cuộc đổi mới (1975 -
2018).
+ CO2: Sinh viên biết phân tích thực tiễn những kết quả, ý nghĩa và bài học kinh
nghiệm của lịch sử cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng.
- Kỹ năng

125
+ CO3: Sinh viên biết vận dụng kiến thức của học phần để làm tiền đề cho việc
nghiên cứu, học tập các học phần lý luận chính trị kế tiếp và các học phần khác có liên
quan trong chương trình đào tạo.
+ CO4: Sinh viên vận dụng kiến thức của học phần để chủ động, tích cực trong
giải quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội theo đường lối, chính sách,
pháp luật của Đảng và Nhà nước.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO5: Có niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng cầm quyền; Nâng cao bản lĩnh
chính trị về những vấn đề lớn của đất nước, dân tộc trong mối quan hệ với những vấn
đề của thời đại và thế giới; Góp phần xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh; đấu
tranh chống những biểu hiện sai trái, chống phá Đảng Cộng sản.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1 - 5 theo thang trình độ
năng lực.
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1, CO2 CLO1 Nắm được kiến thức cơ bản về PLO1
sự ra đời của Đảng Cộng sản PLO3
Việt Nam và quá trình Đảng PLO5
lãnh đạo cách mạng Việt Nam 3
từ 1930 - 2018. Phân tích được
những kết quả, ý nghĩa và bài
học kinh nghiệm của lịch sử
cách mạng Việt Nam dưới sự
lãnh đạo của Đảng.
Kỹ năng
CO3 CLO2 Có kĩ năng bao quát liên ngành PLO8 3
và kĩ năng chuyên sâu về mối
liên hệ giữa kiến thức của các
học phần lý luận chính trị.
CO4 CLO3 Có kĩ năng phát hiện, giải PLO8 3
quyết vấn đề một cách chủ PLO11
động, độc lập.

126
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5 CLO4 Nhận thức được những giá trị PLO11 3
truyền thống, rèn luyện đạo
đức cách mạng, nhân cách, lối
sống sinh viên; biết phê phán,
ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái
về tư tưởng chính trị, đạo đức,
lối sống và những biểu hiện
“tự diễn biến”, “tự chuyển
hóa” của mỗi cá nhân.
CO5 CLO5 Nhận thức được tầm quan PLO11 3
trọng của môn học, từ đó có ý
thức trau dồi và tự nâng cao,
bổ sung kiến thức, rèn luyện kĩ
năng nghiệp vụ cho tương lai.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Môn học trang bị cho sinh viên sự hiểu biết về đối tượng, mục đích, nhiệm vụ,
phương pháp nghiên cứu, học tập môn Lịch sử Đảng CSVN và những kiến thức cơ
bản, cốt lõi, hệ thống về sự ra đời của Đảng (1920 - 1930), quá trình Đảng lãnh đạo
cuộc đấu tranh giành chính quyền (1930- 1945), lãnh đạo hai cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất
đất nước (1945-1975), lãnh đạo cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và tiến hành công
cuộc đổi mới (1975-2018). Qua đó khẳng định các thành công, nêu lên các hạn chế,
tổng kết những kinh nghiệm về sự lãnh đạo cách mạng của Đảng để giúp người học
nâng cao nhận thức, niềm tin đối với Đảng và khả năng vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn công tác, góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng
sản Việt Nam (Dành cho sinh viên đại học hệ không lý luận chính
trị), NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội.
Học liệu tham khảo: 1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Chương trình môn học Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt Nam.
2. Đảng Cộng sản Việt Nam (2018), Văn kiện Đảng toàn tập,
NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
3. Tổ GDCT, Khoa Lý luận cơ bản, Trường Đại học Khánh Hòa
(2019), Đề cương chi tiết học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt

127
Nam.
4. Bùi Kim Đỉnh, Nguyễn Quốc Bảo (2007), Hỏi - Đáp môn Lịch
sử Đảng Cộng sản Việt Nam, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
5. Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh (2018), Viện Lịch sử
Đảng, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tập 1,2, NXB Chính trị
quốc gia, Hà Nội.
6. Hội đồng lý luận Trung ương (2018), Giáo trình Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
Các loại học liệu Trang web: https://tulieuvankien.dangcongsan.vn/.
khác:
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình thức Mục đích CĐR của HP
tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng, thuyết trình. Cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến CLO1, CLO2,
thức cơ bản, hệ thống và quan trọng về CLO3, CLO4
lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam.
Đàm thoại, vấn đáp. Xây dựng và sử dụng câu hỏi để gợi mở CLO1, CLO2,
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề CLO3, CLO4
đã diễn giảng, nhằm làm sáng tỏ tri thức
khoa học, lý luận, thực tiễn và những bài
học kinh nghiệm trong quá trình lãnh đạo
cách mạng Việt Nam của Đảng.
Thảo luận nhóm, bài tập. Giúp cho sinh viên áp dụng các kiến thức CLO1, CLO2,
đã học vào phân tích những vấn đề từ CLO3, CLO4,
thực tiễn, nhận thức một cách sâu sắc, có CLO5
tính logic và lịch sử về vai trò của Đảng
Cộng sản Việt Nam đối với cách mạng
Việt Nam.
Nghiên cứu khoa học. Giúp người học nâng cao năng lực tự CLO5
chủ, tự học, tự nghiên cứu.
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Buổi học Nội dung CĐR học phần
2 tiết/buổi
1 Chương nhập môn: ĐỐI TƯỢNG, CHỨC NĂNG, CLO1, CLO2,
NHIỆM VỤ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CLO3, CLO4,
NGHIÊN CỨU, HỌC TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG CLO5

128
SẢN VIỆT NAM
I. Đối tượng nghiên cứu của môn học Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam
II. Chức năng, nhiệm vụ của môn học Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam
III. Phương pháp nghiên cứu, học tập môn học Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt Nam Chương
- Giảng viên:
+ Giới thiệu học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo,
phương pháp học học phần…
+ Thuyết giảng, nêu vấn đề.
+ Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp.
Sinh viên:
+ Thảo luận, tự nghiên cứu
+ Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
2 Chương 1: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI CLO1, CLO2,
VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH CLO3, CLO4,
QUYỀN (1930 – 1945) CLO5
I. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và Cương lĩnh
chính trị đầu tiên của Đảng (tháng 2-1930)
- Giảng viên:
+ Thuyết giảng, tương tác với sinh viên.
+ Nêu vấn đề, đàm thoại, thuyết trình; giao bài tập cho
sinh viên thảo luận nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu một số nội dung
cho buổi học kế tiếp; chuẩn bị nội dung, báo cáo thuyết
trình bằng Powerpoint trước lớp.
- Sinh viên:
+ Thảo luận và thực hiện các vấn đề, thảo luận nhóm
theo yêu cầu của giảng viên.
+ Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
3 Chương 1: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI CLO1, CLO2,
VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH CLO3, CLO4,
QUYỀN (1930 – 1945) (tiếp theo) CLO5
I. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và Cương lĩnh

129
chính trị đầu tiên của Đảng (tháng 2-1930) (Tiếp theo)
II. Đảng lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền (1930-
1945)
- Giảng viên:
+ Thuyết giảng, tương tác với sinh viên.
+ Nêu vấn đề, đàm thoại, thuyết trình; giao bài tập cho
sinh viên thảo luận nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu một số nội dung
cho buổi học kế tiếp.
- Sinh viên:
+ Thảo luận và thực hiện các vấn đề, thảo luận nhóm
theo yêu cầu của giảng viên.
+ Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp; báo cáo
thuyết trình bằng được yêu cầu Powerpoint trước lớp.
4 Chương 1: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI CLO1, CLO2,
VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH CLO3, CLO4,
QUYỀN (1930 – 1945) (tiếp theo) CLO5
II. Đảng lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền (1930-
1945) (Tiếp theo)
- Giảng viên:
+ Thuyết giảng, tương tác với sinh viên.
+ Nêu vấn đề, đàm thoại, thuyết trình; giao bài tập cho
sinh viên thảo luận nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu một số nội dung
cho buổi học kế tiếp.
- Sinh viên:
+ Thảo luận và thực hiện các vấn đề, thảo luận nhóm
theo yêu cầu của giảng viên.
+ Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp; báo cáo
thuyết trình bằng được yêu cầu Powerpoint trước lớp.
5 Chương 2: ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CLO1, CLO2,
CHIẾN, HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, CLO3, CLO4,
THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1945 – 1975) CLO5
I. Đảng lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính quyền cách
mạng và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
(1945-1954)

130
- Giảng viên:
+ Thuyết giảng, tương tác với sinh viên.
+ Nêu vấn đề, đàm thoại, thuyết trình; giao bài tập cho
sinh viên thảo luận nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu một số nội dung
cho buổi học kế tiếp.
- Sinh viên:
+ Thảo luận và thực hiện các vấn đề, thảo luận nhóm
theo yêu cầu của giảng viên.
+ Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp; báo cáo
thuyết trình bằng được yêu cầu Powerpoint trước lớp.
6 Chương 2: ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CLO1, CLO2,
CHIẾN, HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, CLO3, CLO4,
THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1945 – 1975) (Tiếp theo) CLO5
I. Đảng lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính quyền cách
mạng và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
(1945-1954) (tiếp theo)
- Giảng viên:
+ Thuyết giảng, tương tác với sinh viên.
+ Nêu vấn đề, đàm thoại, thuyết trình; giao bài tập cho
sinh viên thảo luận nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu một số nội dung
cho buổi học kế tiếp.
- Sinh viên:
+ Thảo luận và thực hiện các vấn đề, thảo luận nhóm
theo yêu cầu của giảng viên.
+ Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp; báo cáo
thuyết trình bằng được yêu cầu Powerpoint trước lớp.
7 Chương 2: ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CLO1, CLO2,
CHIẾN, HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, CLO3, CLO4,
THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1945 – 1975) (Tiếp theo) CLO5
II. Lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và
kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược, giải phóng
miền Nam, thống nhất đất nước (1954-1975)
- Giảng viên:
+ Thuyết giảng, tương tác với sinh viên.

131
+ Nêu vấn đề, đàm thoại, thuyết trình; giao bài tập cho
sinh viên thảo luận nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu một số nội dung
cho buổi học kế tiếp.
- Sinh viên:
+ Thảo luận và thực hiện các vấn đề, thảo luận nhóm
theo yêu cầu của giảng viên.
+ Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp; báo cáo
thuyết trình bằng được yêu cầu Powerpoint trước lớp.
8 Chương 2: ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CLO1, CLO2,
CHIẾN, HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, CLO3, CLO4,
THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1945 – 1975) (thảo luận) CLO5
- Giảng viên:
+ Nêu vấn đề, giao bài tập cho sinh viên thảo luận
nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu một số nội dung
trọng tâm của chương 2.
+ Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu một số nội dung
cho buổi học kế tiếp.
- Sinh viên:
+ Thảo luận nhóm, nghiên cứu một số nội dung trọng
tâm của chương 2 theo yêu cầu của giảng viên.
+ Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp; báo cáo
thuyết trình bằng được yêu cầu Powerpoint trước lớp.
9 Chương 3: ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ CLO1, CLO2,
LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CLO3, CLO4,
CUỘC ĐỔI MỚI (1975 - 2018) CLO5
I. Đảng lãnh đạo cả nước xây dựng chủ nghĩa xã hội và
bảo vệ Tổ quốc (1975-1986)
- Giảng viên:
+ Thuyết giảng, tương tác với sinh viên.
+ Nêu vấn đề, đàm thoại, thuyết trình; giao bài tập cho
sinh viên thảo luận nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu một số nội dung
cho buổi học kế tiếp.
- Sinh viên:

132
+ Thảo luận và thực hiện các vấn đề, thảo luận nhóm
theo yêu cầu của giảng viên.
+ Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp; báo cáo
thuyết trình bằng được yêu cầu Powerpoint trước lớp.
10 Chương 3: ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ CLO1, CLO2,
LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CLO3, CLO4,
CUỘC ĐỔI MỚI (1975 - 2018) (Tiếp theo) CLO5
I. Đảng lãnh đạo cả nước xây dựng chủ nghĩa xã hội và
bảo vệ Tổ quốc (1975-1986) (tiếp theo)
- Giảng viên:
+ Thuyết giảng, tương tác với sinh viên.
+ Nêu vấn đề, đàm thoại, thuyết trình; giao bài tập cho
sinh viên thảo luận nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu một số nội dung
cho buổi học kế tiếp.
- Sinh viên:
+ Thảo luận và thực hiện các vấn đề, thảo luận nhóm
theo yêu cầu của giảng viên.
+ Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp; báo cáo
thuyết trình bằng được yêu cầu Powerpoint trước lớp.
11 Chương 3: ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ CLO1, CLO2,
LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CLO3, CLO4,
CUỘC ĐỔI MỚI (1975 - 2018) (Tiếp theo) CLO5
I. Đảng lãnh đạo cả nước xây dựng chủ nghĩa xã hội và
bảo vệ Tổ quốc (1975-1986) (thảo luận)
- Giảng viên:
+ Nêu vấn đề, giao bài tập cho sinh viên thảo luận
nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu một số nội dung
trọng tâm.
+ Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu một số nội dung
cho buổi học kế tiếp.
- Sinh viên:
+ Thảo luận nhóm, nghiên cứu một số nội dung trọng
tâm theo yêu cầu của giảng viên.
+ Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp; báo cáo

133
thuyết trình bằng được yêu cầu Powerpoint trước lớp.
12 Chương 3: ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ CLO1, CLO2,
LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CLO3, CLO4,
CUỘC ĐỔI MỚI (1975 - 2018) (Tiếp theo) CLO5
II. Lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế (1986 - 2018)
- Giảng viên:
+ Thuyết giảng, tương tác với sinh viên.
+ Nêu vấn đề, đàm thoại, thuyết trình; giao bài tập cho
sinh viên thảo luận nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu một số nội dung
cho buổi học kế tiếp.
- Sinh viên:
+ Thảo luận và thực hiện các vấn đề, thảo luận nhóm
theo yêu cầu của giảng viên.
+ Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp; báo cáo
thuyết trình bằng được yêu cầu Powerpoint trước lớp.
13 Chương 3: ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ CLO1, CLO2,
LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CLO3, CLO4,
CUỘC ĐỔI MỚI (1975 - 2018) (Tiếp theo) CLO5
II. Lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế (1986 - 2018)
(Tiếp theo)
- Giảng viên:
+ Thuyết giảng, tương tác với sinh viên.
+ Nêu vấn đề, đàm thoại, thuyết trình; giao bài tập cho
sinh viên thảo luận nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu một số nội dung
cho buổi học kế tiếp.
- Sinh viên:
+ Thảo luận và thực hiện các vấn đề, thảo luận nhóm
theo yêu cầu của giảng viên.
+ Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp; báo cáo
thuyết trình bằng được yêu cầu Powerpoint trước lớp.
14 Chương 3: ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ CLO1, CLO2,
LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CLO3, CLO4,

134
CUỘC ĐỔI MỚI (1975 - 2018) (thảo luận) CLO5
- Giảng viên:
+ Nêu vấn đề, giao bài tập cho sinh viên thảo luận
nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu một số nội dung
trọng tâm.
+ Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu một số nội dung
cho buổi học kế tiếp.
- Sinh viên:
+ Thảo luận nhóm, nghiên cứu một số nội dung trọng
tâm theo yêu cầu của giảng viên.
+ Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp; báo cáo
thuyết trình bằng được yêu cầu Powerpoint trước lớp.
15 KẾT LUẬN CLO1, CLO2,
I. Những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam CLO3, CLO4,
II. Những bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng CLO5
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động, Trong
CLO1, CLO2,
tích cực chuẩn bị bài và các
Quá trình CLO3, CLO4, 50%
tham gia các hoạt động buổi
CLO5
trong giờ học. học
- Lên lớp đầy đủ, đúng CLO1,
giờ, nghiêm túc, tham CLO2
1 gia tích cực các hoạt
động trong tiết học. Trong
- Vắng không quá 20% các
Chuyên cần
số tiết học. Tùy số tiết buổi
vắng, GV quyết định số học
điểm theo tỷ lệ vắng.
Sinh viên tham dự đầy
đủ các buổi học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát Trong CLO1, CLO2, 20%

135
biểu, trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi CLO5
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài Trong CLO1, CLO2,
giảng viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5
học
Kiểm tra Sinh viên làm 1 bài Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ kiểm tra giữa kỳ theo giá qua CLO3, CLO4,
thống báo của GV. Bài bài CLO5
kiểm tra thể hiện khả kiểm
năng hiểu biết, kỹ năng tra
giải quyết vấn đề của
sinh viên.
- Thi kết thúc học phần. Theo
- Hình thức thi: Viết kế CLO1, CLO2,
Thi kết thúc
2 (Được sử dụng tài liệu). hoạch CLO3, CLO4, 50%
học phần
- Tiêu chí đánh giá bài của nhà CLO5
thi: theo đáp án. trường
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên GV1: Nguyễn Hữu Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ. 
Thời gian làm việc: Toàn thời gian.
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường Đại học Khánh Hòa.
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, trường Đại học Khánh Hòa.
Điện thoại: 0905502462.
E-mail: nguyenhuuanh@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị, tôn giáo, phương pháp dạy học.

Họ và tên GV2: Trần Thị Yên Ninh


Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính.
Thời gian làm việc: Toàn thời gian.
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường Đại học Khánh Hòa.
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, trường Đại học Khánh Hòa.
Điện thoại: 0986796893.
E-mail: tranthiyenninh@ukh.edu.vn

136
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị

Họ và tên GV3: Nguyễn Thị Thảo Tiên


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ.
Thời gian làm việc: Toàn thời gian.
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường Đại học Khánh Hòa.
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, trường Đại học Khánh Hòa.
Điện thoại: 0987549188.
E-mail: nguyenthithaotien@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị.

Họ và tên GV4: Chu Đình Lộc


Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, giảng viên cao cấp.
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Ban giám hiệu, trường Đại học Khánh Hòa.
Địa chỉ liên hệ: Trường Đại học Khánh Hòa.
Điện thoại: 0914151366.
E-mail: chudinhloc@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị, Lịch sử.

Họ và tên GV5: Nguyễn Thị Kim Hoa


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ.
Thời gian làm việc: Toàn thời gian.
Địa điểm làm việc: Phòng tổ chức hành chính, trường Đại học Khánh Hòa.
Địa chỉ liên hệ: Trường Đại học Khánh Hòa.
Điện thoại: 0888723639.
E-mail: nguyenthikimhoa78@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị

Họ và tên GV6: Lê Minh Phong.


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ.
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Phòng TT&HTQT, trường Đại học Khánh Hòa.
Địa chỉ liên hệ: Trường Đại học Khánh Hòa.
Điện thoại: 09352572206.
E-mail: leminhphong@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị.

137
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Giảng dạy theo đúng mục tiêu, chương trình môn học.
- Đúng tiến độ.
- Đánh giá đúng phương thức.
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập.
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng
cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong
tương lai.
Yêu cầu đối với sinh - Tham gia đầy đủ các giờ học.
viên - Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên.
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp.
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập.
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác.
Quy định về tham dự - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
lớp học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận
của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học.
Quy định về hành vi Nghiêm túc trong học tập, tích cực phát biểu tham gia
trong lớp học xây dựng bài…
Quy định về học vụ Có đầy đủ tài liệu học tập.
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên
lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm quá
trình.
- Tác phong, trang phục lịch sự, phù hợp với phong cách
sinh viên khi vào lớp.

Duyệt Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Trần Thị Yên Ninh Vũ Thị Kim Oanh Nguyễn Hữu Anh

138
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: LÝ LUẬN CƠ BẢN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Tên tiếng Anh: General Law

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Pháp luật đại cương
- Mã học phần: POT3105 Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Triết học Mác – Lênin
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 20 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 10 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 0 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Giáo dục Chính trị
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trình bày được các khái niệm cơ bản về nhà nước và pháp luật, khái
niệm và cơ cấu của Hệ thống pháp luật Việt Nam;
+ CO2: Nhận biết được đối tượng và phương pháp điều chỉnh của mỗi ngành
luật;
+ CO3: Hiểu rõ bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ
chế điều chỉnh pháp luật của Nhà nước.
- Kỹ năng
+ CO4: Kỹ năng tìm kiếm văn bản quy phạm pháp luật và các cơ quan tổ chức trợ
giúp pháp lý;

139
+ CO5: Kỹ năng đọc hiểu văn bản quy phạm pháp luật, làm việc nhóm, phân tích
các tình huống thực tiễn, lập luận và vận dụng pháp luật vào giải quyết các vấn đề
pháp lý cơ bản.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có thái độ đúng đắn về địa vị làm chủ của công dân để từ đó có tinh thần
trách nhiệm cao trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân;
+ CO7: Tôn trọng kỷ luật học đường, tôn trọng pháp luật, tuân thủ, chấp hành và
áp dụng tốt pháp luật trong việc bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của bản thân, gia đình,
nhà nước và xã hội.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu
PLO: Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang
trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
Kiến thức
CO1, CO2, CLO1 Hiểu biết kiến thức cơ bản về PLO1 2
CO3 Nhà nước và Pháp luật, bản PLO3
chất Nhà nước và pháp luật, PLO5
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, các ngành
luật cơ bản trong hệ thống
pháp luật Việt Nam như: Hiến
pháp, Luật Dân sự, Luật Hình
sự, Luật Lao động, Luật Kinh
doanh thương mại, Luật
HN&GĐ, Luật Phòng chống
tham nhũng.
Kỹ năng
CO4 CLO2 Có kỹ năng đọc hiểu văn bản PLO8 2
quy phạm pháp luật, làm việc
nhóm, phân tích các tình
huống thực tiễn, lập luận và
vận dụng pháp luật vào giải
quyết các vấn đề pháp lý cơ
bản…,

140
CO5 CLO3 Biết tiếp nhận các học phần PLO10 2
khác trong chương trình đào
tạo có liên quan đến pháp luật;
nâng cao năng lực tra cứu, tư
duy, thuyết trình ngắn gọn, rõ
ràng, chính xác, có căn cứ
pháp lý.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO4 Đánh giá được các hành vi PLO11 3
thực hiện đúng hay vi phạm
pháp luật trong thực tế cuộc
sống.
CO7 CLO5 Có kỹ năng tra cứu và áp dụng PLO11 4
văn bản pháp luật để bảo vệ
được quyền và lợi ích hợp
pháp của bản thân, gia đình và
xã hội, tránh vi phạm pháp
luật.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp
luật nói chung, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Pháp luật của Nhà
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nói riêng. Thông qua việc nghiên cứu Học
phần, người học có nhận thức, quan điểm đúng đắn về đường lối, chính sách của Đảng
và pháp luật của Nhà nước, có những kiến thức cơ bản về Hệ thống pháp luật Việt
Nam và hình thành kỹ năng tuân thủ, thi hành, sử dụng pháp luật, vận dụng pháp luật
vào thực tiễn cuộc sống.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: 1. GS.TS. Mai Hồng Quỳ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, (2018),
Giáo trình pháp luật đại cương, Nxb Đại học Sư phạm.
2. PGS.TS.GVCC. Phan Trung Hiền (2019), Giáo trình
pháp luật đại cương, Nxb Chính trị Quốc gia sự thật.
Học liệu tham khảo: 1. Trường đại học Luật Hà Nội (2018), Giáo trình Lý luận
chung về Nhà nước và Pháp luật, NXB Tư pháp;
2. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
năm 2013;
3. Bộ luật Dân sự và Tố tụng dân sự năm 2015;

141
4. Bộ luật Hình sự và Tố tụng hình sự năm 2015;
5. Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2017;
6. Luật Doanh nghiệp 2020;
7. Luật thương mại 2005;
8. Luật phòng, chống tham nhũng 2018;
9. Bộ luật Lao động năm 2019;
10. Luật Bảo hiểm xã hội 2014;
11. Tài liệu giảng dạy về phòng, chống tham nhũng dùng
cho các trường đại học, cao đẳng không chuyên về luật (Phê
duyệt kèm theo Quyết định 3468/QĐ-BGDĐT ngày 06
tháng 9 năm 2014)
Các loại học liệu khác: [Thư viện pháp luật, trang web]
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống kiến thức cơ bản CLO1, CLO2,
về Nhà nước và Pháp luật, bản chất Nhà CLO3, CLO4
nước và pháp luật của Nhà nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các nghành luật
cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam
như: Hiến pháp, Luật dân sự, Luật hình sự,
Luật lao động, Luật Kinh doanh thương
mại, Luật HN&GĐ, Luật phòng chống tham
nhũng.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi bài tập tình huống để CLO1, CLO2,
gợi mở cho sinh viên hiểu rõ hơn về các quy CLO3, CLO4
định của pháp luật, phân biệt được các loại
hành vi vi phạm pháp luật và trách nhiệm
pháp lý.
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức CLO1, CLO2,
đã học vào phân tích những vụ vi phạm CLO3, CLO4,
pháp luật thực tế để nhận thức được các CLO5
hành vi xử sự đúng, sai trong cuộc sống,
tránh vi phạm pháp luật, có ý thức thực hiện
pháp luật.
Nghiên cứu khoa học Giúp người học nâng cao năng lực tự chủ, CLO5

142
tự học, tự nghiên cứu pháp luật.
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Buổi học Nội dung CĐR học
phần
1. NHẬP MÔN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG CLO1, CLO2,
Chương I: Những khái niệm chung về Nhà nước CLO3, CLO4,
1. Nguồn gốc ra đời của Nhà nước CLO5
2. Khái niệm, bản chất, đặc trưng của Nhà nước
3. Chức năng của Nhà nước
4. Bộ máy Nhà nước CHXHCNVN
Giảng viên:
- Giới thiệu học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo,
phương pháp học học phần…
- Thuyết giảng, nêu vấn đề
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận, tự nghiên cứu
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. Chương II: Những khái niệm chung về Pháp luật CLO1, CLO2,
1. Nguồn gốc ra đời của Pháp luật CLO3, CLO4,
2. Khái niệm, bản chất, thuộc tính, hình thức của Pháp CLO5
luật
3. Quy phạm pháp luật, văn bản quy phạm pháp luật
Giảng viên:
- Thuyết giảng, nêu vấn đề
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận, tự nghiên cứu
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Chương II: Những khái niệm chung về Pháp luật (tt) CLO1, CLO2,
4. Quan hệ pháp luật CLO3, CLO4,
5. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý CLO5
Giảng viên:
- Thuyết giảng, nêu vấn đề

143
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận, tự nghiên cứu
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Chương III: HIẾN PHÁP CLO1, CLO2,
1.Khái niệm, đối tượng và phương pháp điều chỉnh CLO3, CLO4,
2. Nội dung cơ bản của Hiến pháp CLO5
a. Chế độ chính trị
b, Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của CD
c, Tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước
CHXHCNVN
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Chương IV: Luật Dân sự CLO1, CLO2,
1. Khái niệm, đối tượng và phương pháp điều chỉnh CLO3, CLO4,
2. Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự CLO5
3. Tài sản và quyền sở hữu
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6. Chương IV: Luật Dân sự (tt) CLO1, CLO2,
4. Hợp đồng dân sự CLO3, CLO4,

144
5. Thừa kế CLO5
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. Chương V: Luật Hình sự CLO1, CLO2,
1. Khái niệm, đối tượng và phương pháp điều chỉnh CLO3, CLO4,
2. Tội phạm, cấu thành tội phạm CLO5
Giảng viên:
- Thuyết giảng, mở trích đoạn vidio vụ án hình sự,
tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Xem vidio, thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài
tập của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. Chương V: Luật Hình sự (tt) CLO1, CLO2,
3. Các chế định liên quan đến tội phạm CLO3, CLO4,
4. Trách nhiệm hình sự và hình phạt CLO5
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
- Kiểm tra giữa kỳ
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Làm bài kiểm tra giữa kỳ

145
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. Chương VI: Luật Lao động CLO1, CLO2,
1. Khái niệm, đối tượng và phương pháp điều chỉnh CLO3, CLO4,
2. Hợp đồng lao động CLO5
3. Tiền lương
4. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. Chương VI: Luật Lao động (tt) CLO1, CLO2,
5. Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất CLO3, CLO4,
6. Bảo hiểm (BHXH, BHYT, BHTT) CLO5
7. Kiểm tra giữa kỳ
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11. Chương VII: Vi phạm hành chính và xử lý vi phạm CLO1, CLO2,
hành chính CLO3, CLO4,
1. Vi phạm hành chính CLO5
2. Xử lý vi phạm hành chính
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi

146
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. Chương VIII: Luật Phòng, chống tham nhũng CLO1, CLO2,
1. Khái niệm, đặc điểm tham nhũng CLO3, CLO4,
2. Nguyên nhân và tác hại của tham nhũng CLO5
3. Vai trò của công tác phòng, chống tham nhũng
Giảng viên:
- Thuyết giảng, nêu vấn đề
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và tự nghiên cứu
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. Chương VIII: Luật Phòng, chống tham nhũng (tt) CLO1, CLO2,
4.Trách nhiệm của công dân trong phòng chống tham CLO3, CLO4,
nhũng CLO5
Giảng viên:
- Thuyết giảng, mở trích đoạn vidio các vụ án tham
nhũng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đặt câu hỏi cho sinh viên thực hiện trả lời
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi
học kế tiếp
Sinh viên:
- Xem trích đoạn vidio các vụ án tham nhũng, thảo luận
và thực hiện trả lời các câu hỏi của GV trong buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Chương : Luật Hôn nhân & Gia đình CLO1, CLO2,
1.Khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của Luật Hôn nhân CLO3, CLO4,
& Gia đình CLO5
2. Điều kiện kết hôn
3. Quan hệ pháp luật giữa vợ và chồng
4. Ly hôn
Giảng viên:

147
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn ôn tập cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15 Chương : Luật Kinh doanh thương mại CLO1, CLO2,
1. Địa vị pháp lý của các chủ thể kinh doanh CLO3, CLO4,
2. Chấm dứt hoạt động của các chủ thể kinh doanh CLO5
3. Các phương thức giải quyết tranh chấp
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đặt câu hỏi cho sinh viên thực hiện trả lời
- Tổng kết và hướng dẫn ôn tập
Sinh viên:
-Thảo luận và trả lời câu hỏi của GV trong buổi học
- Tổng kết, ôn tập 
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
ST Hình Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọn
T thức điểm g số
đánh giá
Thể hiện tính chủ động, tích
cực chuẩn bị bài, đặt câu hỏi
Trong
tìm hiểu pháp luật, trả lời CLO1, CLO2,
các
Quá trình câu hỏi và tham gia các hoạt CLO3, CLO4, 50%
buổi
động trong giờ học. CLO5
học

1
Chuyên Sinh viên tham dự đầy đủ Trong CLO1, 10%
cần các buổi học các CLO2
Vào lớp đúng giờ. buổi
Vắng không quá 20% số học
tiết.
Thực hiện nghiêm túc nội
quy lớp học, có ý thức tham

148
gia xây dựng bài
Bài tập Không có
lớn
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 15%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi CLO5
học
Thực Không có
hành
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 25%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5
kiểm
tra
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: Viết (sử kế
Thi kết dụng tài liệu) hoạch CLO1, CLO2,
2 thúc học - Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO3, CLO4, 50%
phần theo đáp án nhà CLO5
trườn
g
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên GV: Nguyễn Thị Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Điện thoại: 0349201248
E-mail: nguyenthihuong73@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Pháp luật đại cương và Pháp luật kinh tế.
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ

149
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không làm việc riêng trong giờ học
lớp học - Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc lịch sự, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Trần Thị Yên Ninh Vũ Thị Kim Oanh Nguyễn Thị Hương

150
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

HỌC PHẦN: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Tên tiếng Anh: INTERNSHIP

1. Thông tin chung về học phần:


Tên học phần: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 08
Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
Các học phần học trước: Không
Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ đi thực tập (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Thực hành (30 tiết thực hành/tín chỉ): 240 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ): 480 tiết
+ Hoạt động nhóm: 480 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 480 giờ
Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Củng cố và bổ sung các kiến thức đã học về lễ tân khách sạn, nhà hàng, hướng dẫn
du lịch, thư ký văn phòng, biên phiên dịch vào việc thực hiện công việc này tại cơ sở thực
tập.
+ CO2: Củng cố, bổ sung kiến thức về hoạt động du lịch, văn phòng, biên phiên dịch
cho nghề nghiệp tương lai (hướng dẫn du lịch, lễ tân nhà hàng - khách sạn, biên phiên dịch
viên, nhân viên văn phòng...).

151
+ CO3: Củng cố và bổ sung các kiến thức ngôn ngữ dùng trong nhà hàng, khách sạn,
văn phòng, biên phiên dịch,...
- Kỹ năng
+ CO4 : Tìm hiểu để nắm rõ hơn về kỹ năng tổ chức, vận hành trong doanh nghiệp và các kỹ
năng cụ thể của từng nghề khi thực hiện công việc, từ đó hình thành kỹ năng nghề trong các
bộ phận lễ tân, nhà hàng, văn phòng tour, tại các doanh nghiệp, công ty lữ hành, khu nghỉ
dưỡng , khách sạn, nhà hàng và đài truyền hình
+ CO5: Áp dụng một số kiến thức ngôn ngữ đã học vào thực tế công việc trong các bộ phận
lễ tân, nhà hàng, văn phòng tour,... Từ đó hình thành kỹ năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh
phù hợp trong các tình huống giao tiếp thực tế tại các doanh nghiệp, công ty lữ hành, khách
sạn nhà hàng và đài truyền hình.
+ CO6: Rèn luyện các kỹ năng bổ trợ như làm việc nhóm và xử lý tình huống trong công
việc.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO7: Sinh viên phải chấp hành tốt các nội quy, quy định của Tổ bộ môn, Khoa Ngoại ngữ,
nhà Trường và Doanh nghiệp; tuân theo sự hướng dẫn của Giáo viên hướng dẫn (GVHD) và
quản lý trực tiếp của doanh nghiệp; đồng thời hoàn thành các nhiệm vụ theo yêu cầu của
GVHD và cán bộ hướng dẫn tại doanh nghiệp.
+CO8: Hình thành văn hoá trong kinh doanh du lịch lữ hành, khách sạn, nhà hàng, công ty
kinh doanh, văn hoá làm việc trong công sở, ý thức tự giác làm việc và xây dựng mối quan hệ
tốt với đồng nghiệp.
+CO9: Phát triển đạo đức nghề nghiệp, lòng yêu nghề, quan tâm đến khách hàng
(khách du lịch). Hình thành và rèn luyện cho sinh viên các đức tính: làm việc có kỷ luật,
nhanh nhẹn, vui vẻ, thân thiện, chân thật và tích cực trong công việc.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (Cos) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
Kiến thức
CO1 CLO1 - Tìm hiểu tổng thể về thực tế PLO1, PLO5, 2
hoạt động nghề nghiệp tại CSTT: PLO6
Cơ cấu, tổ chức, bộ máy, cơ chế
hoạt động, sứ mệnh, tầm nhìn của
các Nhà hàng, khách sạn, khu
nghỉ dưỡng, đài truyền hình và
các công ty lữ hành.

CO2 CLO2 - Tìm hiểu hiện trạng điều kiện PLO1, PLO5, 2

152
làm việc và công việc thực tế của PLO6
nhân viên tại các Nhà hàng,
khách sạn, khu nghỉ dưỡng, đài
truyền hình và các công ty lữ
hành.
- Tìm hiểu mức độ chuyên
nghiệp, phong cách làm việc, văn
hóa và giá trị nghề nghiệp của các
Nhà hàng, khách sạn, khu nghỉ
dưỡng, đài truyền hình và các
công ty lữ hành.
CO3 CLO3 - Tìm hiểu quy trình làm việc và PLO1, PLO5,
ngôn ngữ sủ dụng của nhân viên PLO6
ở các bộ phận lễ tân, nhà hàng,
văn phòng tour tại các Nhà hàng,
khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các
công ty lữ hành; và biên tập viên
tại đài truyền hình

Kỹ năng
CO4 CLO4 - Các kỹ năng thực hiện đúng quy PLO2, PLO3, 2
trình các công việc của một nhân PLO4, PLO7,
viên lễ tân, phục vụ bàn, hướng PLO8, PLO9,
dẫn viên, biên tập viên hoặc các PLO10, PLO11
công việc khác được giao.

CO5 CLO5 - Các kỹ năng phục vụ trong các PLO2, PLO3, 2


bộ phận lễ tân, nhà hàng, đài PLO4, PLO7,
truyền hình hoặc văn phòng tour PLO8, PLO9,
tại cơ sở thực tập. PLO10, PLO11
- Các kỹ năng tổ chức thực hiện
được các công việc được giao tại
các bộ phận lễ tân, nhà hàng và
văn phòng tour.
- Các kỹ năng tự đánh giá kết quả
thực hiện các công việc được
giao.

CO6 CLO6 - Các kỹ năng bổ trợ (làm việc PLO2, PLO3,

153
nhóm, xử lý các tình huống phát PLO4, PLO7,
sinh trong công việc được giao và PLO8, PLO9,
các kỹ năng mềm khác) PLO10, PLO11
- Xây dựng kế hoạch công tác
trong đợt thực tập từng tuần của
cá nhân và thông qua ý kiến của
cán bộ hướng dẫn tại cơ sở thực
tập trước khi thực hiện. Kế
hoạch bao gồm các nội dung sau:
+ Nội dung các công việc được
phân công theo từng tuần của đợt
thực tập.
+ Biện pháp thực hiện các công
việc được phân công theo từng
tuần của đợt thực tập.
+ Tiến độ thực hiện các công
việc một cách cụ thể do cán bộ
hướng dẫn tại cơ sở du lịch phân
công theo từng tuần của đợt thực
tập .

Thái độ
CO7 CLO7 - Hoàn thành được khối lượng PLO11 2
các công việc cụ thể được giao
trong thời gian quy định của
người hướng dẫn thực tập.

CO8 CLO8 - Hoàn thành các công việc cụ thể PLO11 2


được giao với chất lượng đạt
chuẩn theo quy định tại cơ sở
thực tập.

CO9 CLO9 - Xử lý được các tình huống phát PLO11


sinh trong công việc
- Biết ứng xử đúng đạo đức nghề
nghiệp.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần

154
Thực tập tốt nghiệp giúp sinh viên năm 4 thâm nhập thực tế hoạt động của một doanh nghiệp
du lịch, là cơ hội để sinh viên vận dụng kiến thức và kỹ năng đã học vào điều kiện làm việc
thực tế tại các cơ sở này và cũng là cơ hội để họ tiếp cận với việc làm.
Kết quả thực tập là một thành phần không thể thiếu trong quá trình đào tạo, là
điều kiện cần thiết để xét và công nhận kết quả tốt nghiệp khoá học của sinh viên.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: Tài liệu hướng dẫn thực tập hằng năm
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương Mục đích CĐR của HP đạt
pháp, hình được
thức tổ
chức dạy
học
Thực hành 1. Sinh viên tham gia đợt phỏng vấn tuyển chọn nhân viên CLO1, CLO2,
tập sự tại Đài truyền hình, các hệ thống công ty lữ hành, CLO3
khách sạn hoặc resort như: KS Sunrise, Novotel, Ana
Mandara, Mia, Amiana, Mường Thanh, Vinpearl, Sheraton,
Denro, Sakura, Galina, Nha Trang Palace, công ty du lịch
Long Phú, Sao Biển, và các cơ sở thực tập mà GV phụ trách
thực tập của tổ Anh đã liên hệ. Các SV trúng tuyển sẽ được
tiếp nhận vào tập sự tại các hệ thống KS cao cấp và công ty
du lịch này. Các SV còn lại hoặc tự liên hệ cơ sở thực tập,
hoặc sẽ được GV phụ trách thực tập liên hệ gởi về các cơ sở
khác như khách sạn Champa Island, Intercontinental, công ty
du lịch Kiwi, văn phòng tour Vitour, Turtle Dive, Sóng xanh,
công ty du lịch Khánh Hòa, v.v…
2. Sinh viên nhận Thư giới thiệu của Nhà trường tại văn
phòng Khoa Ngoại Ngữ và chủ động tìm kiếm, liên hệ cơ sở
thực tập. Sinh viên có thể liên hệ các cơ sở thực tập ở gần
nơi sinh sống, gần địa bàn mà gia đình đang cư trú trong tỉnh
Khánh Hòa để thuận tiện cho quá trình thực tập của mình.
3. Ngay sau khi được cơ sở thực tập tiếp nhận, sinh viên gặp
giáo viên hướng dẫn thực tập để nộp giấy tiếp nhận và thông
báo địa chỉ của cơ sở mà mình sẽ đến thực tập, đồng thời
chuẩn bị các điều kiện cần thiết cho đợt thực tập.

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Nội dung CĐR học phần

155
Tìm hiểu thực tế nghề nghiệp CLO1, CLO2,
- Tìm hiểu tổng thể về thực tế hoạt động nghề nghiệp tại CLO3
CSTT: Cơ cấu, tổ chức, bộ máy, cơ chế hoạt động, sứ mệnh,
tầm nhìn của các Nhà hàng, khách sạn, khu nghỉ dưỡng và
các công ty lữ hành, thương mại, cơ quan nhà nước.
- Tìm hiểu hiện trạng điều kiện làm việc và công việc thực tế
của nhân viên tại các Nhà hàng, khách sạn, khu nghỉ dưỡng
và các công ty lữ hành, thương mại, cơ quan nhà nước.
- Tìm hiểu quy trình làm việc của nhân viên ở các bộ phận lễ
tân, nhà hàng, văn phòng tour tại các Nhà hàng, khách sạn,
khu nghỉ dưỡng và các công ty lữ hành, thương mại, cơ quan
nhà nước.
- Tìm hiểu mức độ chuyên nghiệp, phong cách làm việc, văn
hóa và giá trị nghề nghiệp của các Nhà hàng, khách sạn, khu
nghỉ dưỡng và các công ty lữ hành, thương mại, cơ quan nhà
nước.
Thực tập Xây dựng kế hoạch công tác trong đợt TT từng tuần của cá CLO1, CLO2,
lập kế nhân và thông qua ý kiến của CBHD tại CSTT trước khi CLO3, CLO4,
hoạch công thực hiện. Kế hoạch bao gồm các nội dung sau: CLO5, CLO6
tác - Nội dung công việc của một ca làm việc.
- Mục tiêu của công việc trong một ca làm việc.
- Thời gian tiến hành các công việc một cách cụ thể.
- Điều kiện cần thiết để hoàn thành công việc.
Thực tập Mỗi sinh viên thực tập đảm nhận một vị trí công tác do cơ CLO1, CLO2,
chuyên sở thực tập bố trí căn cứ chủ đề công tác chuyên môn đã CLO3, CLO4,
môn chọn, thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ thực tập theo kế CLO5, CLO6,
hoạch dưới sự kiểm tra, giám sát đánh giá của cán bộ hướng CLO7, CLO8,
dẫn tại các cơ sở thực tập. Các kiến thức và kỹ năng chuyên CLO9
môn cần thực hiện bao gồm các nội dung sau:
1. Kiến thức chuyên ngành:
Trong quá trình thực tập, sinh viên tìm hiểu các kiến thức
về:
−Quy trình làm việc của một nhân viên lễ tân tại khách sạn.
−Quy trình làm việc của một nhân viên phục vụ bàn tại nhà
hàng trong khách sạn
−Quy trình làm việc của một nhân viên điều hành tour tại
công ty lữ hành.
−Quy trình làm việc của một hướng dẫn viên tại công ty lữ
hành.

156
−Quy trình làm việc của một nhân viên văn phòng.
2. Kỹ năng nghề cơ bản:
Trong quá trình thực tập, sinh viên áp dụng và rèn luyện các
kỹ năng sau:
− Các kỹ năng thực hiện các công việc đúng quy trình
− Các kỹ năng phục vụ
− Các kỹ năng tổ chức công việc
− Các kỹ năng đánh giá công việc
Làm báo cáo thực tập: CLO1, CLO2,
SV viết báo cáo về kết quả thực hiện các nhiệm vụ của đợt CLO3, CLO4,
thực tập, phân tích nguyên nhân những chuyển biến về nhận CLO5, CLO6,
thức, tư tưởng, tình cảm, về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ CLO7, CLO8,
của bản thân sinh viên sau đợt TT. Bản báo cáo thực tập CLO9
phải có xác nhận của cơ sở thực tập.
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Cuối đợt thực tập, cán bộ hướng
dẫn tại các cơ sở thực tập đánh
Đánh giá ý
giá, cho điểm vào phiếu đánh Trong cả
thức tổ CLO7, CLO8,
giá ý thức tổ chức kỷ luật của đợt thực 20%
chức kỷ CLO9
từng SV. Điểm đánh ý thức tổ tập
luật:
chức kỷ luật của sinh viên được
1 nhân hệ số 02.
Cuối đợt thực tập , giảng viên CLO1, CLO2,
phụ trách thực tập đánh giá, CLO3, CLO4,
Đánh giá
cho điểm bản kế hoạch thực tập CLO5, CLO6
kết quả xây Trong cả
cá nhân của từng sinh viên có
dựng kế đợt thực 10%
xác nhận của cơ sở thực tập.
hoạch thực tập
Điểm đánh giá kết quả xây
tập:
dựng kế hoạch thực tập của
sinh viên được nhân hệ số 01.
Đánh giá Sau kỳ thực tập, cán bộ hướng 50%
năng lực dẫn đánh giá, rút kinh nghiệm,
chuyên môn cho điểm vào từng phiếu đánh
trong thực giá năng lực chuyên môn của
tập: từng sinh viên . Điểm đánh giá
năng lực chuyên môn của sinh

157
viên được nhân hệ số 05.
Đánh giá Cuối đợt thực tập , sinh viên Trong cả CLO1, CLO2, 20%
báo cáo nộp báo cáo thực tập ( đã có xác đợt thực CLO3, CLO4,
thực tập: nhận là đã đọc báo cáo TT) của tập CLO5, CLO6,
cơ sở thực tập về khoa. Giảng CLO7, CLO8,
viên phụ trách thực tập chấm CLO9
báo cáo và cho điểm vào phiếu
đánh giá báo cáo thực tập của
từng sinh viên. Điểm đánh báo
cáo thực tập của sinh viên được
nhân hệ số 02.
2 Đánh giá, - Ban Chỉ đạo thực tập khoa xét Theo kế CLO1, CLO2,
xếp loại kết duyệt và công nhận kết quả toàn hoạch CLO3, CLO4,
quả toàn thực tập của sinh viên vào cuối của nhà CLO5, CLO6,
đợt thực tháng 04 hàng năm và trình Ban trường CLO7, CLO8,
tập của Chỉ đạo thực tập trường xét CLO9
sinh viên duyệt.
- Đánh giá, xếp loại kết quả
toàn đợt thực tập của sinh viên
dựa trên các kết quả sau:
+ Điểm thực tập chuyên môn
thường xuyên tại cơ sở thực tập
(Điểm TTCM);
+ Điểm báo cáo thực tập tốt
nghiệp (Điểm BCTT).
+ Giảng viên phụ trách thực tập
có trách nhiệm tổng hợp kết quả
toàn đợt thực tập của sinh viên .
Điểm tổng hợp thực tập (Điểm
THTT) được tính theo công
thức sau:
Điểm TT = (Điểm YTTCKL x 2
+ Điểm TTCM x 5 + Điểm Kế
hoạch TT + Điểm BCTT x 2)/
10
Chú ý: Kết quả điểm TT được
làm tròn đến một chữ số thập
phân.

158
- Kết quả xếp loại toàn đợt thực
tập của sinh viên theo thang
điểm sau:
+ Xuất sắc: từ điểm 9 đến điểm
10, với điều kiện điểm báo cáo
thực tập phải đạt từ 9 trở lên.
+ Giỏi: từ điểm 8 đến cận 9,
với điều kiện điểm báo cáo thực
tập phải đạt từ 8 trở lên.
+ Khá: từ điểm 7 đến cận 8, với
điều kiện điểm báo cáo thực tập
phải đạt từ 7 trở lên.
+ Trung bình khá: từ điểm 6 đến
cận 7, với điều kiện điểm báo
cáo thực tập phải đạt từ 6 trở
lên.
+ Trung bình: từ điểm 5 đến cận
6, với điều kiện điểm báo cáo
thực tập phải đạt từ 5 trở lên.
+ Yếu: từ điểm 4 đến cận 5.
+ Kém: dưới điểm 4.
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên GV 1: Nguyễn Phương Thúy
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 0989591230
E-mail: nguyenphuongthuy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; tiếng Anh Chuyên ngành
(ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Hồng Văn


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0983852802
E-mail: nguyenthihongvan@ukh.edu.vn 

159
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh, ngôn ngữ học so
sánh đối chiếu.
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Căn cứ vào nhiệm vụ và công việc được giao tại trường,
GVHD TT tiến hành lập "Kế hoạch thực tập" cho cả đợt thực
tập và theo từng tuần.
Yêu cầu đối với sinh viên - Quan sát và ghi lại trong kế hoạch thực tập: quy trình kỹ
thuật của công việc được phân công.
- Đảm nhận và thực hiện công việc ở vị trí được phân công tại
cơ sở thực tập.
- Chọn lấy một vấn đề kỹ thuật trọng tâm phù hợp với chuyên
ngành đào tạo và làm ra một sản phẩm kỹ thuật dưới hướng
dẫn của cán bộ tại cơ sở.
Quy định về tham dự lớp học Sinh viên thực tập cần có ý thức tổ chức kỷ luật tốt trong suốt
quá trình thực tập, cần thực hiện đúng quy định thực tập của
trường ĐH Khánh Hòa và quy định tại cơ sở thực tập. Đây là
điều kiện quan trọng để sinh viên được xét và công nhận hoàn
thành đợt thực tập.
Quy định về hành vi trong 1. Kỷ luật Sinh viên vi phạm Quy định thực tập , làm ảnh
đợt thực tập hưởng đến uy tín và kết quả thực tập sẽ bị xử lý kỷ luật.
2. Các hình thức kỷ luật đối với SV:
2.1. Khiển trách: Áp dụng đối với SV vi phạm một trong các
lỗi sau đây: Vắng mặt ngày đầu tiên của đợt thực tập; Vắng
mặt 1/5 tổng số buổi sinh hoạt của nhóm và của đoàn; Có thái
độ sai trái với cán bộ hướng dẫn, với khách hàng và học sinh
tại cơ sở thực tập, gây mất đoàn kết nội bộ.
2.2. Cảnh cáo: Áp dụng đối với SV vi phạm một trong các lỗi
sau đây: Vắng mặt 2 ngày đầu tiên của đợt thực tập; Vắng 1/8
tổng số ngày thực tập; Bị khiển trách lần thứ hai; Vắng 1/3
tổng số buổi sinh hoạt chuyên môn trong đợt thực tập; Vi
phạm các quy định của cơ sở thực tập, nội quy của khoa/bộ
môn, của đoàn thực tập hoặc không hoàn thành các công việc
được giao trong thời gian thực tập.
2.3. Đình chỉ thực tập: Áp dụng đối với sinh viên vi phạm
một trong các lỗi sau đây:
- Vắng 3 ngày đâù hoặc vắng 1/5 tổng số ngày thực tập
- Bị cảnh cáo lần thứ hai.
- Vắng 2/3 tổng số buổi sinh hoạt chuyên môn trong đợt TT
- Không thông qua kế hoạch công tác TT

160
- Vi phạm nghiêm trọng Quy chế TT, quy định của CSTT,
- Có hành vi sai trái, gây hậu quả nghiêm trọng đối với CB,
GV, nhân viên, khách hàng và học sinh tại CSTT và nội bộ
nhóm/đoàn SV.
- Không thực hiện đầy đủ các thủ tục, hồ sơ thực tập (như
không đăng ký thực tập đúng hạn, không nhận quyết định
thực tập, không nộp báo cáo thực tập, …).
- Vi phạm nội quy thực tập và kỷ luật làm việc tại cơ sở thực
tập.
- Cơ sở thực tập trả về với lý do không hoàn thành công việc
được giao.
- Tự ý thay đổi địa điểm thực tập.
- Không tuân thủ các chỉ dẫn của cán bộ hướng dẫn tại cơ sở
thực tập.
3. Sinh viên phải tự chịu trách nhiệm về những hành vi của
mình tại cơ sở thực tập. Nếu có sự cố do mình gây ra, sinh
viên phải đền bù những tổn thất và những thiệt hại theo quy
định của cơ sở thực tập (cơ quan, doanh nghiệp).
4. Sinh viên không có kết quả thực tập hoặc kết quả thực tập
bị xếp loại yếu, đều không được công nhận tốt nghiệp, và phải
đăng ký thực tập lại.
Quy định về học vụ 1. Hồ sơ của sinh viên trước khi thực tập
Hồ sơ của sinh viên trước khi đi thực tập cần chuẩn bị, gồm
có:
- Giấy giới thiệu của trường
- Mẫu phiếu đánh giá sinh viên thực tập tại cơ sở (gồm phiếu
đánh giá số 1, phụ lục 4 và phiếu đánh giá số 3, phụ lục 6)
- Tài liệu hướng dẫn thực tập chuyên ngành
- Phiếu đăng ký thực tập chuyên ngành.
2. Hồ sơ của sinh viên sau khi thực tập
Mỗi sinh viên sau khi hoàn thành đợt thực tập phải có đầy đủ
hồ sơ theo đúng quy định của Nhà trường. (xem mẫu phần
phụ lục ). Hồ sơ thực tập của sinh viên, gồm có:
- Bìa hồ sơ (theo mẫu phụ lục 3)
- Kế hoạch toàn đợt thực tập và từng tuần tại cơ sở thực tập
theo mẫu phụ lục 2.
- Các phiếu đánh giá sinh viên của cán bộ hướng dẫn tại cơ sở
thực tập ( phiếu đánh giá ý thức tổ chức kỷ luật, phiếu đánh
giá thực tập công việc chuyên môn tại cơ sở thực tập).

161
- Báo cáo thực tập tốt nghiệp.
Các quy định khác Tích cực học tập, tham gia tốt vào quá trình thực tập quá
Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên khi đi
thực tập và theo quy định của cơ sở thực tập

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Phương Thúy

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KHXH & NV Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM
Tên tiếng Anh: Introduction to Vietnamese Culture

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Cơ sở văn hóa Việt Nam
- Mã học phần: Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước:
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có)

162
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 20 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 10 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 0 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 20 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 40 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Ngữ Văn
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Giúp sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về văn hoá và văn hóa
Việt Nam.
- Kỹ năng.
+ CO2: Vận dụng kiến thức đã học để nghiên cứu, lí giải các hiện tượng, phân tích
các vấn đề văn hóa - xã hội.
+ CO3: Vận dụng tri thức mới để phân tích, so sánh các giá trị văn hóa giữa các
vùng miền; nhận định và đánh giá được những biến đổi ở một số thành tố văn hóa.
+ CO4: Tìm kiếm, xử lý thông tin, thảo luận và giải quyết các vấn đề văn hóa – xã
hội.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO5: Có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực xây dựng bài, chủ động lĩnh hội
tri thức, hình thành thái độ nghiêm túc trong học tập và tự nghiên cứu.
+ CO6: Có kỹ năng giao tiếp, tinh thần trách nhiệm khi làm việc độc lập và làm
việc nhóm cả trong và ngoài môi trường nghề nghiệp.
+ CO7: Thể hiện ý thức, trách nhiệm công dân trong việc bảo tồn và phát huy các
giá trị văn hóa của dân tộc.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ
năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu Mức độ
học Ký hiệu Mô tả ra CTĐT đạt được
phần (PLOs)

163
(COs)
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 - Xây dựng cơ sở lý luận về văn hóa PLO2, 7, 8, 3
và văn hóa Việt Nam. 9, 10, 11,
- Xác định tọa độ văn hóa Việt Nam 12, 13, 14
và phân tích, đánh giá các đặc trưng
văn hóa Việt Nam gốc nông nghiệp
lúa nước, cũng như đặc trưng các
vùng văn hóa Việt Nam.
- Ghi nhớ và nhận biết tiến trình lịch
sử của nền văn hóa Việt Nam
- Nhận biết được đặc trưng, cấu trúc,
cũng như mối quan hệ của 3 lĩnh vực
thuộc văn hóa tổ chức đời sống tập
thể, là nông thôn - đô thị - quốc gia.
- Mô tả, đánh giá được các đặc trưng
cơ bản về văn hóa tổ chức đời sống cá
nhân và tập thể của Việt Nam.
- Xác định tiến trình và kết quả của
quá trình tiếp xúc và giao lưu văn hóa
Việt Nam với một số nền văn hóa
khác.
Kỹ năng
CO2 CLO2 - So sánh, đối chiếu sự khác biệt giữa PLO2, 7, 8, 3
văn hóa gốc nông nghiệp và gốc du 9, 10, 11,
mục, từ đây liên hệ với văn hóa Việt 12, 13, 14
Nam.
- Phác thảo các giá trị văn hóa tiêu
biểu của sáu vùng văn hóa trên cả
nước.
- Xác định dấu ấn văn hóa Việt Nam
theo tiến trình lịch sử
- Phân tích, lý giải những biểu hiện,
dấu ấn văn hóa trên tất cả các phương
diện của đời sống xã hội từ văn hóa tổ

164
chức đời sống cá nhân và tập thể tới
văn hóa ứng xử với môi trường tự
nhiên và xã hội.
- Phân tích, đánh giá được quá trình
và kết quả của giao lưu, tiếp biến văn
hóa giữa Việt Nam với Trung Hoa, Ấn
Độ và văn hóa Phương Tây trên nhiều
bình diện như: tư tưởng, tôn giáo, kiến
trúc, nghệ thuật, ngôn ngữ, văn học,
xuất bản, báo chí…
CO3 CLO3 - Nhận định, so sánh các giá trị văn PLO2, 7, 8, 3
hóa giữa các vùng văn hóa trên cả 9, 10, 11,
nước. 12, 13, 14
- Nhận định, phân tích và đánh giá sự
biến đổi về văn hóa ở số bình diễn
như tín ngưỡng, phong tục tập quán,
văn hóa tổ chức đời sống tập thể, văn
hóa ăn, mặc, ở...
CO4 CLO4 - Tăng cường kỹ năng về tìm kiếm và PLO2, 7, 8, 3
xử lý thông tin 9, 10, 11,
- Thảo luận, phân tích, đánh giá thực 12, 13, 14
trạng để vận dụng kiến thức đang học
nhằm bảo vệ văn hóa trong phát triển
du lịch.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5 CLO5 - Nhận thức được tránh nhiệm của bản PLO2, 7, 8, 3
thân trong học tập, nghiên cứu; biết 9, 10, 11,
phân bổ thời gian hợp lý. 12, 13, 14
- Thể hiện năng lực tự học thông qua
việc tham gia bài tập cá nhân, bài tập
nhóm
- Rèn luyện kỹ năng tư duy, kỹ năng
trình bày vấn đề và phản biện.
CO6 CLO6 - Phối hợp làm việc nhóm khi tìm PLO2, 7, 8, 3
kiếm tài liệu, thiết kế PowerPoint, 9, 10, 11,
thiết kế các dạng trò chơi tìm hiểu 12, 13, 14

165
kiến thức, thuyết trình và thảo luận
theo nhóm.
CO7 CLO7 - Thể hiện tinh thần yêu quý và thái độ PLO2, 7, 8, 3
đúng đắn với những tinh hoa văn hóa 9, 10, 11,
dân tộc. 12, 13, 14
- Thể hiện ý thức và tinh thần trách
nhiệm gìn giữ, phát huy di sản văn
hóa, đồng thời kiên quyết loại trừ,
tránh xa những yếu tố lệch lạc, phản
văn hóa.
- Tiếp nhận tinh hoa văn hóa của các
quốc gia khác và loại bỏ các yếu tố
văn hóa ngoại lai không phù hợp với
thuần phong mỹ tục của dân tộc.
- Trình bày được những định hướng
cụ thể về việc xây dựng và phát triển
nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm
đà bản sắc dân tộc trong thời đại hiện
nay.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần sẽ cung cấp, diễn giải các quan điểm, các thành tố, cấu trúc của văn hóa,
làm nền tảng cho việc xem xét các đặc trưng văn hoá Việt Nam gốc nông nghiệp lúa
nước và cách thức phân vùng văn hóa ở Việt Nam. Mặt khác học phần giúp sinh viên
nắm vững tiến trình văn hóa Việt Nam, hiểu rõ văn hóa tổ chức đời sống tập thể và
văn hóa tổ chức đời sống cá nhân, cũng như văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
của người Việt. Bên cạnh đó, học phần vừa cung cấp vừa diễn giải về sự giao lưu và
tiếp biến văn hóa Việt Nam với những nền văn hóa khác.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc [1]. Trần Ngọc Thêm (1997), Cơ sở văn hóa Việt Nam, Nxb
Giáo dục.
[2]. Trần Quốc Vượng (cb) (2006), Cơ sở văn hóa Việt Nam,
Nxb Đại học Quốc gia.
Học liệu tham khảo [3]. Đào Duy Anh (1992), Việt Nam văn hóa sử cương, Nxb
Thành phố Hồ Chí Minh.
[4]. Phan Kế Bính (2017), Việt Nam phong tục, Nxb Thành
phố Hồ Chí Minh.

166
[5]. Bùi Xuân Đính (1998), Hương ước và quản lý làng xã,
Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
[6]. Đinh Gia Khánh (1993), Văn hóa dân gian Việt Nam
trong bối cảnh Đông Nam Á, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
[7]. Phan Ngọc (1994), Văn hóa Việt Nam và cách tiếp cận
mới, Nxb Văn hóa – Thông tin, Hà Nội.
[8]. Phan Ngọc (2002), Bản sắc văn hóa Việt Nam, Nxb Văn
học, Hà Nội.
[9]. Ðặng Ðức Siêu (2002), Hành trình văn hóa Việt Nam,
Nxb Lao động, Hà Nội.
[10]. Trần Quốc Vượng (chủ biên) (1996), Văn hóa học đại
cương và cơ sở văn hóa Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
[11]. Nhất Thanh, Vũ Văn Khiếu (2005), Phong tục làng xóm
Việt Nam, Nxb Phương Đông, Tp. Cà Mau
[12]. Trần Ngọc Thêm (1999), Tìm về bản sắc văn hóa Việt
Nam, Nxb Thành phố Hồ Chí Minh.
[13]. Ngô Ðức Thịnh (1993), Văn hóa vùng và phân vùng vãn
hóa ở Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình thức Mục đích CĐR của HP đạt
tổ chức dạy học được
Diễn giảng Cung cấp cho sinh viên hệ thống CLO1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
kiến thức nền tảng của môn học
một cách khoa học, logic.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt vấn đề cho sinh viên suy CLO1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
nghĩ, rèn luyện năng lực khái
quát hóa và trừu tượng hóa cho
sinh viên, đồng thời giải đáp
những thắc mắc của sinh viên.
Bài tập Củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ CLO1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
năng tự tìm hiểu, nghiên cứu và
trình bày một vấn đề văn hóa
cho sinh viên.
Thảo luận nhóm Sinh viên chủ động tìm hiểu, CLO1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
nghiên cứu, trao đổi và thảo luận
để rút ra ý kiến chung, qua đây

167
rèn kỹ năng làm việc nhóm.
Đồng thời giúp người học phát
huy khả năng của bản thân thông
qua việc trình bày quan điểm, ý
kiến của cá nhân cũng như của
nhóm, rèn luyện năng lực bảo vệ
quan điểm và phản biện.
Thuyết trình Tạo cơ hội cho sinh viên chủ CLO1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
động tiếp cận kiến thức và thể
hiện khả năng trình bày trước tập
thể.

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết : chia thành 15 buổi, mỗi buổi 2 tiết
Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
Buổi 1 Chương 1. Văn hóa và văn hóa học CLO1, 4, 5, 6, 7
1.1. Một số quan niệm về văn hóa
1.2. Phân biệt văn hóa với văn minh, văn hiến và
văn vật
1.3. Các đặc trưng và các chức năng của Văn hóa
Buổi 2 Chương 1. Văn hóa và văn hóa học (tiếp) CLO1, 4, 5, 6, 7
1.3. Các đặc trưng và các chức năng của Văn hóa
(tiếp)
1.4. Cấu trúc của văn hóa
Buổi 3 Chương 2. Định vị văn hóa Việt Nam CLO1, 2, 4, 5, 6, 7
2.1. Hoàn cảnh địa lí - khí hậu và hoàn cảnh lịch
sử xã hội của Việt Nam
2.2. Quá trình hình thành chủ thể, không gian và
thời gian văn hóa Việt Nam
2.3. Các đặc trưng của văn hóa Việt Nam gốc
nông nghiệp lúa nước
Buổi 4 Chương 2. Định vị văn hóa Việt Nam (tiếp) CLO1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
2.4. Các vùng văn hóa Việt Nam
2.4.1. Vùng văn hóa Tây Bắc
2.4.2. Vùng văn hóa Việt Bắc
Buổi 5 Chương 2. Định vị văn hóa Việt Nam (tiếp) CLO1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

168
2.4.3. Vùng văn hóa Bắc Bộ
2.4.4. Vùng văn hóa Trung Bộ
Buổi 6 Chương 2. Định vị văn hóa Việt Nam (tiếp) CLO1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
2.4.5. Vùng văn hóa Trường Sơn - Tây Nguyên
2.4.6. Vùng văn hóa Nam Bộ
Buổi 7 Chương 3: Tiến trình lịch sử văn hóa Việt Nam CLO1, 2, 4, 5, 6, 7
3.1. Văn hóa Việt Nam thời tiền sử và sơ sử
3.2. Văn hóa Việt Nam thiên niên kỷ đầu công
nguyên
Buổi 8 Chương 3: Tiến trình lịch sử văn hóa Việt Nam CLO1, 2, 4, 5, 6, 7
(tiếp)
3.3. Văn hóa Việt Nam thời kỳ tự chủ (938 đến
TK 16)
3.4. Văn hóa Việt Nam từ thế kỷ XVI đến năm
1858
Buổi 9 Chương 3: Tiến trình lịch sử văn hóa Việt Nam CLO1, 2, 4, 5, 6, 7
(tiếp)
3.5. Văn hóa Việt Nam từ 1858 đến năm 1945
3.6. Văn hóa Việt Nam từ năm 1945 đến nay
Kiểm tra giữa học phần
Buổi 10 Chương 4: Văn hóa tổ chức đời sống tập thể CLO1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
4.1. Tổ chức nông thôn truyền thống Việt Nam
4.2. Tổ chức quốc gia truyền thống
4.3. Tổ chức đô thị Việt Nam truyền thống
Buổi 11 Chương 5: Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân CLO1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
5.1. Tín ngưỡng truyền thống Việt Nam
5.2. Phong tục truyền thống Việt Nam
Buổi 12 Chương 5: Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân CLO1, 2, 4, 5, 6, 7
(tiếp)
5.3. Các đặc trưng văn hóa giao tiếp của người
Việt Nam
5.4. Các đặc trưng cơ bản của nghệ thuật ngôn từ
Việt Nam
5.5. Nghệ thuật thanh sắc và hình khối
Buổi 13 Chương 6: Văn hóa ứng xử với môi trường tự CLO1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
nhiên

169
6.1. Văn hóa ẩm thực của người Việt Nam
6.2. Văn hóa mặc của người Việt
6.3. Văn hóa giao thông và văn hóa ở của người
Việt
Buổi 14 Chương 7: Tiếp xúc và giao lưu văn hóa CLO1, 2, 4, 5, 6, 7
7.1. Giao lưu và tiếp biến với văn hóa Ấn Độ
7.2. Giao lưu và tiếp biến với văn hóa Trung Hoa
Buổi 15 Chương 7: Tiếp xúc và giao lưu văn hóa (Tiếp) CLO1, 2, 4, 5, 6, 7
7.3. Giao lưu và tiếp biến với văn hóa phương Tây
* Ôn tập

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần
ST Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của Trọn
T đánh giá điểm HP g số
CLO1, 2, 50%
Quá trình 3, 4, 5, 6,
7
1 Đi học đầy đủ theo quy
định của nhà trường Trong
Chuyên cần từng CLO1, 2,
Tích cực tham gia xây buổi học 3, 4, 5, 6,
dựng bài 7
Thảo luận - Có tinh thần làm việc Trong CLO1, 2,
nhóm từng 3, 4, 5, 6, 20%
- Kết quả sản phẩm buổi học 7
Bài tập Các sản phẩm hoàn thành Theo
tốt yêu cầu CLO1, 2,
của 3, 4, 5, 6,
giảng 7
viên
Kiểm tra giữa Sinh viên thực hiện một Buổi học CLO1, 2,
kỳ bài kiểm tra tự luận thứ 8 3, 4, 5, 6,
7 30%
Thuyết trình - Kết quả sản phẩm Theo CLO1, 2,
nhóm - Sự đóng góp của bản yêu cầu 3, 4, 5, 6,

170
thân vào sản phẩm của của 7
nhóm giảng
viên
- Hình thức thi: Tự luận Theo qui
CLO1, 2,
Thi kết thúc - Tiêu chí đánh giá bài thi: đinh của
2 3, 4, 5, 6, 50%
học phần theo đáp án của giảng viên nhà
7
ra đề. trường

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV: Nguyễn Thị Nga
Chức danh, học hàm, học vị: ThS
Thời gian làm việc:
Địa điểm làm việc: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Địa chỉ liên hệ: 39/24 Nguyễn Lộ Trạch – Vĩnh Nguyên – Nha Trang – Khánh Hòa
Điện thoại: 0976361888
E-mail: nguyenthinga@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Văn hóa học

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Giảng dạy đúng giờ, đúng số tiết quy định
- Giảng dạy theo đúng mục tiêu, chương trình
môn học.
Yêu cầu đối với sinh viên - Đi học đúng giờ, chuyên cần.
- Đáp ứng các yêu cầu chuẩn bị bài vở của
giảng viên.
- Tích cực tham gia thảo luận.
- Chủ động hợp tác trong hoạt động học tập.
Quy định về tham dự lớp học Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong
giờ học
Quy định về hành vi trong lớp học Nghiêm túc trong học tập, tích cực chủ động
tham gia xây dựng bài.
Quy định về học vụ Có đầy đủ tài liệu học tập.
Các quy định khác - Ăn mặc phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp.
- Không sử dụng điện thoại vào việc riêng và
gây rối trong giờ học.

171
Duyệt Giảng viên biên soạn
Trưởng khoa Trưởng bộ môn

ThS. Chu Thị Lộc An TS. Phan Thúy Hằng ThS. Nguyễn Thị Nga

172
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
& NHÂN VĂN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: THỰC HÀNH VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
Tên tiếng Anh: Vietnamese in use

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Thực hành văn bản tiếng Việt
- Mã học phần: VIE3201 Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp:
+ Lý thuyết: 12 tiết
+ Bài tập/Thảo luận: 18 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân:
+ Hoạt động nhóm: 15 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 45 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Ngữ văn
2. Mục tiêu của học
- Kiến thức
+ CO1: Cung cấp kiến thức cơ bản về tiếp nhận văn bản tiếng Việt như tìm ý
chính của văn bản và của đoạn văn; xác định văn bản theo phong cách chức năng
ngôn ngữ; tóm tắt, tổng thuật nội dung văn bản.
+ CO2: Cung cấp kiến thức về xây dựng và tạo lập văn bản, về các loại đoạn văn,
liên kết trong đoạn văn.
+ CO3: Giúp sinh viên nhận diện các kiểu câu, câu đúng, câu hay, phù hợp với
hoàn cảnh giao tiếp; Cung cấp kiến thức về dùng từ và chính tả tiếng Việt.
- Kỹ năng

173
+ CO4: Rèn luyện kĩ năng tiếp nhận văn bản: xác định chủ đề chung và các chủ
đề bộ phận của văn bản, xác định văn bản theo phong cách chức năng ngôn ngữ; tóm
tắt, tổng thuật nội dung văn bản.
+ CO5: Rèn luyện kĩ năng xây dựng đề cương văn bản; tạo lập các loại đoạn
văn, văn bản.
+ CO6: Rèn luyện và nâng cao kĩ năng viết và sử dụng câu, từ, chính tả tiếng
Việt.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO7: Sinh viên phải nhận thức được tầm quan trọng của môn học đối với những
vấn đề mình sẽ học tập và nghiên cứu thuộc chuyên ngành của mình. Từ đó có thái độ
học tập nghiêm túc; phát huy tính chủ động và tích cực trong quá trình học tập.
+ CO8: Sinh viên trau dồi kĩ năng sử dụng tiếng Việt sao cho đạt hiệu quả cao
nhất. Có thái độ đúng đắn trong việc rèn luyện, sử dụng tiếng Việt cũng như giữ gìn
sự trong sáng của tiếng nói dân tộc.
3. Chuẩn đầu ra của học phần
Mục Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức
tiêu CTĐT (PLOs) độ đạt
học được
phần Ký Mô tả
(COs) hiệu
Kiến thức
CO1 CLO1 Nắm vững kiến thức cơ bản về tiếp PLO3 4
nhận văn bản tiếng Việt như tìm ý
chính của văn bản và của đoạn văn;
xác định văn bản theo phong cách
chức năng ngôn ngữ; tóm tắt, tổng
thuật nội dung văn bản.
CO2 CLO2 Nắm vững kiến thức về xây dựng và PLO3 4
tạo lập văn bản, về các loại đoạn văn,
liên kết trong đoạn văn.
CO3 CLO3 Nắm vững kiến thức về các kiểu câu, PLO3 4
lựa chọn, dùng từ và viết đúng chính tả
tiếng Việt.
Kỹ năng
CO4 CLO4 Có kĩ năng tiếp nhận văn bản: xác định PLO4,7,9 4
chủ đề chung và các chủ đề bộ phận

174
của văn bản, xác định văn bản theo
phong cách chức năng ngôn ngữ; tóm
tắt, tổng thuật nội dung văn bản.
CO5 CLO5 Có kĩ năng xây dựng đề cương văn PLO4,7,9 4
bản; tạo lập các loại đoạn văn, văn bản.
CO6 CLO6 Có kĩ năng viết và sử dụng các kiểu PLO4,7,9 4
câu, dùng từ, viết đúng chính tả tiếng
Việt.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO7 CLO7 Sinh viên phải nhận thức được tầm PLO11,12 4
quan trọng của môn học đối với những
vấn đề mình sẽ học tập và nghiên cứu
thuộc chuyên ngành của mình. Thái độ
học tập nghiêm túc; phát huy tính chủ
động và tích cực trong quá trình học
tập.
CO8 CLO8 Sinh viên trau dồi kỹ năng sử dụng PLO10, 4
tiếng Việt sao cho đạt hiệu quả cao PLO11 ,13,14
nhất. Có thái độ đúng đắn trong việc
rèn luyện, sử dụng tiếng Việt và giữ
gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Thực hành văn bản tiếng Việt giúp người học hiểu biết và khắc sâu
những kiến thức cơ bản về tiếng Việt, thông qua hệ thống bài tập thực hành, người
học được rèn luyện và nâng cao các kỹ năng sử dụng tiếng Việt trong hoạt động giao
tiếp. Học phần hồm hai phần: Phân 1: Rèn luyện kỹ năng tiếp nhận văn bản, gồm 3
chương: Chương 1 Tìm ý chính của văn bản và đoạn văn, Chương 2: Đọc và xác định
văn bản theo phong cách chức năng ngôn ngữ, Chương 3: Thuật lại nội dung văn bản
và Phần 2: Rèn luyện kỹ năng tạo lập văn bản, gồm 2 chương: Chương 1: Rèn luyện
một số kĩ năng cơ bản để tạo lập văn bản, Chương 2: Rèn luyện kỹ năng xây dựng và
chữa lỗi các đơn vị trong văn bản.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc 1. Nguyễn Minh Thuyết (Chủ biên)- Nguyễn Văn Hiệp,
Tiếng Việt thực hành, NXB GD, 1997.
2. Bùi Minh Toán – Nguyễn Quang Ninh, Tiếng Việt thực
hành, NXB Đại học Sư phạm, 2004.

175
Học liệu tham khảo 3. Bùi Minh Toán – Lê A – Đỗ Việt Hùng, Tiếng Việt thực
hành, NXB GD, 2009.
4. Hoàng Phê, Từ điển tiếng Việt, NXB KHXH, 1994.
5. Đinh Trọng Lạc (chủ biên) – Nguyễn Thái Hòa, Phong
cách học tiếng Việt, NXB GD, 2002.
Các loại học liệu khác 6. Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống.

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình thức Mục đích CĐR của HP đạt
tổ chức dạy học được
Diễn giảng Cung cấp cho sinh viên hệ thống CLO1, CLO2, CLO3,
kiến thức nền tảng của môn học CLO4, CLO5, CLO6,
một cách khoa học, logic. CLO7, CLO8
Đàm thoại, vấn đáp Giúp sinh viên suy nghĩ, rèn CLO1, CLO2, CLO3,
luyện năng lực khái quát hóa và CLO4, CLO5, CLO6,
trừu tượng hóa , chủ động, sáng CLO7, CLO8
tạo trong tiếp nhận tri thức môn
học.
Bài tập Củng cố kiến thức và rèn luyện CLO1, CLO2, CLO3,
kĩ năng thực hành sử dụng tiếng CLO4, CLO5, CLO6,
Việt trong hoạt động giao tiếp. CLO7, CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 (02 tiết, Phần 1: Rèn luyện kỹ năng tiếp nhận văn bản CLO1, CLO4, CLO7,
trong đó: Chương 1. Tìm ý chính của văn bản và đoạn CLO8
01 tiết: văn
LT, 01 1.1. Xác định chủ đề chung của một văn bản
tiết: BT) 1.2. Xác định chủ đề bộ phận của các đoạn văn
trong văn bản
Chương 2. Đọc và xác định văn bản theo
phong cách chức năng ngôn ngữ
1.1. Xác định văn bản theo phong cách chức
năng ngôn ngữ
1.2. Cách tiếp cận các loại VB theo đặc trưng
phong cách ngôn ngữ.

176
* Bài tập luyện tập
2 (02 tiết, Chương 3. Thuật lại nội dung văn bản CLO1, CLO4, CLO7,
trong đó: 2.1. Đọc - tóm tắt một văn bản CLO8
01 tiết: 2.2. Đọc - tổng thuật các văn bản
LT, 01 * Bài tập luyện tập
tiết: BT)
3 (02 tiết, Phần 2: Rèn luyện kỹ năng tạo lập văn bản CLO2,CLO5, CLO7,
trong đó: Chương 1. Luyện kĩ năng tạo lập văn bản CLO8
01 tiết: 1.1. Khái niệm văn bản và những yêu cầu
LT, 01 chung của một văn bản
tiết: BT) 1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Những yêu cầu chung của một văn bản
1.2. Luyện tập bước định hướng cho văn bản
1.2.1. Định hướng mục đích giao tiếp
1.2.2. Định hướng nội dung giao tiếp
1.2.3. Định hướng đối tượng giao tiếp
1.2.4. Định hướng phong cách giao tiếp
1.3. Luyện tập xây dựng đề cương cho văn bản
1.3.1. Yêu cầu cơ bản của đề cương
1.3.2. Các dạng đề cương
1.3.3. Các bước lập đề cương
* Bài tập luyện tập
4 (02 tiết, 1.4. Luyện tập xây dựng lập luận CLO2,CLO5, CLO7,
trong đó: 1.4.1. Mục đích, yêu cầu của lập luận CLO8
01 tiết: 1.4.2. Các thành phần lập luận ( luận điểm, luận
LT, 01 cứ, luận chứng )
tiết: BT) 1.4.3. Các kiểu lập luận
1.4.4. Các phương pháp lập luận cụ thể
* Bài tập luyện tập
5 (02 tiết, 1.5. Phụ lục tạo lập một số văn bản khuôn mẫu CLO2,CLO5, CLO7,
trong đó: mang phong cách hành chính công vụ CLO8
01 tiết: 1.6. Viết luận văn, tiểu luận khoa học
LT, 01 * Bài tập luyện tập
tiết: BT)
6 (02 tiết, Chương 2. Rèn luyện kỹ năng xây dựng và CLO2,CLO5, CLO7,
trong đó: chữa lỗi các đơn vị trong văn bản CLO8

177
01 tiết: 2.1. Rèn luyện kỹ năng xây dựng và chữa lỗi
LT, 01 đoạn văn trong văn bản
tiết: BT) 2.1.1. Những yêu cầu chung của một đoạn văn
2.1.2. Luyện dựng đoạn văn theo kết cấu
2.1.3. Luyện tách đoạn văn
* Bài tập luyện tập
7 (01 tiết, 2.1.4. Luyện liên kết và chuyển đoạn văn CLO2,CLO5, CLO7,
trong đó: 2.1.5. Luyện chữa lỗi đoạn văn CLO8
01 tiết: * Bài tập luyện tập
LT, 01
tiết: BT)
8 (02 tiết, Chương 2. Rèn luyện kỹ năng xây dựng và CLO3, CLO6, CLO7,
trong chữa lỗi các đơn vị trong văn bản (tiếp) CLO8
đó:01 tiết: 2.2. Rèn luyện kỹ năng xây dựng và chữa lỗi
LT , 01 câu trong văn bản
tiết: KT) 2.2.1. Những yêu cầu chung về câu trong văn bản
*Kiểm tra giữa kỳ
9 (02 tiết, 2.2.2. Chữa câu sai CLO3, CLO6, CLO7,
trong đó: 2.2.3.Thực hành một số thao tác rèn luyện về câu CLO8
01 tiết: * Bài tập luyện tập
LT, 02
tiết: BT)
10 (02 tiết) * Bài tập luyện tập CLO3, CLO6, CLO7,
CLO8
11 (02 tiết, Chương 2. Rèn luyện kỹ năng xây dựng và CLO3,CLO6, CLO7,
trong đó: chữa lỗi các đơn vị trong văn bản (tiếp) CLO8
01 tiết: 2.3. Rèn luyện kỹ năng dùng từ trong văn bản
LT, 01 2.3.1. Giản yếu về từ
tiết: BT) 2.3.2. Những yêu cầu chung về việc dùng từ
trong văn bản
2.3.3. Chữa lỗi về từ
2.3.4. Một số thao tác dùng từ và trau dồi vốn từ
* Bài tập luyện tập
12 (02 tiết) *Bài tập luyện tập CLO3,CLO6, CLO7,
CLO8
13 (02 tiết, Chương 2. Rèn luyện kỹ năng xây dựng và CLO3,CLO6, CLO7,

178
LT) chữa lỗi các đơn vị trong văn bản (tiếp) CLO8
2.4. Luyện kĩ năng chính tả tiếng Việt
2.4.1. Nguyên tắc chính tả tiếng Việt
2.4.2. Luyện chữa các lỗi chính tả thường gặp
2.4.3. Viết hoa
2.4.4. Viết các từ ngữ và thuật ngữ tiếng nước
ngoài
14 (02 tiết) * Bài tập luyện tập CLO3,CLO6, CLO7,
CLO8
15 (02 tiết: Ôn tập CLO1, CLO2, CLO3,
BT) CLO4, CLO5,
CLO6,CLO7, CLO8
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần
Hình Chuẩn
ST thức đầu ra Trọng
Tiêu chí đánh giá Thời điểm
T đánh của học số
giá phần
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
Chuyê - Đáp ứng các yêu cầu chuẩn Đánh giá
CLO7,
n cần, bị bài học, bài tập của giảng trong quá
1 CLO8 20%
thái độ viên. trình học
học tập - Chủ động, tích cực tham gia tập
vào các hoạt động trên lớp.
Kiểm CLO1,
tra CLO2,
giữa kỳ Vào giữa CLO3,
Sinh viên làm bài kiểm tra
2 thời lượng CLO4, 30%
viết trên lớp.
học phần. CLO5,
CLO6,
CLO7
3 Thi kết - Thi viết Kết thúc CLO1, 50%
thúc - Theo đáp án của giảng viên môn học CLO2,
học ra đề thi CLO3
phần CLO4,
CLO5,

179
CLO6,
CLO7,
CLO8.
9. Thông tin về giảng viên
9.1. Họ và tên GV 1: Chu Thị Lộc An
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian làm việc: Giờ hành chính
Địa điểm làm việc: Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn
Địa chỉ liên hệ: Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn- Trường Đại học Khánh Hòa.
Điện thoại: 0985.522.7.07
E-mail: Chuthilocan@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ tiếng Việt, Văn hóa và Ngôn ngữ, Giáo dục
học.
9.2. Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Bé
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ-GVC
Thời gian làm việc: Giờ hành chính
Địa điểm làm việc: Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn
Địa chỉ liên hệ: Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn- Trường Đại học Khánh Hòa.
Điện thoại: 0982 828 909
E-mail: Nguyenthibe@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Giáo dục học, Ngôn ngữ
báo chí
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Giảng dạy đúng giờ, đúng số tiết quy định
- Giảng dạy theo đúng mục tiêu, chương trình
môn học.
Yêu cầu đối với sinh viên - Đi học đúng giờ, chuyên cần.
- Đáp ứng các yêu cầu chuẩn bị bài học, bài tập
của giảng viên.
- Tích cực tham gia thảo luận.
- Chủ động hợp tác trong hoạt động học tập.
Quy định về tham dự lớp học Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong
giờ học
Quy định về hành vi trong lớp học Nghiêm túc trong học tập, tích cực chủ động
tham gia xây dựng bài.
Quy định về học vụ Có đầy đủ tài liệu học tập.

180
Các quy định khác - Ăn mặc lịch sự, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp.
- Không sử dụng điện thoại vào việc riêng và
mất trật tự trong giờ học.

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

181
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TỔNG QUAN NGÀNH NGÔN NGỮ ANH
Tên tiếng Anh: INTRODUCTION TO ENGLISH LINGUISTICS

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: TỔNG QUAN NGÀNH NGÔN NGỮ ANH
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): … tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): … giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): … giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: … giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức tổng quát về về cấu trúc, từ vựng các kỹ
năng tiếng Anh, nghe, nói, đọc, viết.
+ CO2: trang bị cho sinh viên kiến thức về các chiến lược để làm các dạng bài nghe,
nói, đọc, Viết một cách hiệu quả
+ CO3: trang bị cho sinh viên kiến thức điều tra, thu thập và phân tích số liệu, thông
tin, khảo sát thực tế ở những địa điểm có sử dụng Tiếng Anh.
- Kỹ năng
+ CO4 : Cung cấp kiến thức cho sinh viên về các kỹ năng mềm (kỹ năng làm việc
độc lập, làm việc nhóm, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thuyết

182
trình) phục vụ cho nghề nghiệp sau khi ra trường.
+ CO5: giúp sinh viên phát triển kỹ năng tự học để rèn luyện kỹ năng đọc viết, đặc
biệt là kỹ năng viết tiếng Anh học thuật.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ
+CO7: Có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
Kiến thức
CO1 CLO1 Tổng hợp được kiến thức tổng PLO5, PLO6, 2
quát về về cấu trúc, từ vựng các
kỹ năng tiếng Anh, nghe, nói,
đọc, viết.

CO2 CLO4 Vận dụng được chiến lược để PLO6 2


làm các dạng bài nghe, nói, đọc,
Viết một cách hiệu quả

CO3 CLO5 Xác định thu thập và phân tích PLO4 2


số liệu, thông tin, khảo sát thực
tế ở những địa điểm có sử dụng
Tiếng Anh.

Kỹ năng
CO4 CLO7 Nhận diện các kỹ năng mềm (kỹ PLO8, PLO9 2
năng làm việc độc lập, làm việc
nhóm, kỹ năng quản lý thời
gian, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng
thuyết trình) phục vụ cho nghề
nghiệp sau khi ra trường.

183
CO5 CLO8 Phân tích kỹ năng tự học để rèn PLO10, 2
luyện kỹ năng đọc viết, đặc biệt PLO11
là kỹ năng viết tiếng Anh học
thuật.

Mức tự chủ và trách nhiệm


CO6 CLO9 Có khả năng tự định hướng PLO11 2
thích nghi với các môi trường
làm việc khác nhau; tự học tập,
tích lũy kiến thức, kinh nghiệm
để nâng cao trình độ chuyên
môn nghiệp vụ

CO7 CLO10 có năng lực lập kế hoạch PLO11 2


học tập, điều phối, phát huy trí
tuệ tập thể; có năng lực đánh giá
và cải tiến các hoạt động giao
tiếp tiếng Anh .

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần rèn luyện cho người học bước đầu tiếp cận với môi trường làm việc có sử
dụng Tiếng Anh; có kiến thức tổng quát về về cấu trúc, từ vựng các kỹ năng tiếng Anh,
nghe, nói, đọc, viết, luyện tập các kỹ thuật làm bảng câu hỏi, điều tra, thu thập thông tin,
khảo sát thực tế, viết báo cáo và trình bày báo cáo về môi trường làm việc để giúp người
học phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm, làm việc độc lập, thuyết trình, phân tích đánh
giá tình hình thực tế.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: 4. Mark Powell, 2011, Presenting in English, Heinle.
5. Harbrace, 2009, Writing, Harcourt Brace Inc.
Học liệu tham khảo: 11. Michael H.Maerkel, 2005, Technical Writing, Random
House Inc.
12. Erica Williams, 2008, Presentations in English,
Harcourt Brace Inc.
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học

184
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề đọc và viết ở
trình độ cơ bản
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng nghe,
nói, đọc viết tiếng Anh của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách ....
học học phần..
2. Bài 1: giới thiệu những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ CLO1, CLO2,
- từ vựng CLO3, CLO4,
- ngữ pháp CLO5, CLO6,
- ngữ âm CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Bài 1: giới thiệu những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ CLO1, CLO2,
- từ vựng CLO3, CLO4,
- ngữ pháp CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,

185
- ngữ âm CLO9, CLO10,
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Bài 1: giới thiệu những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ CLO1, CLO2,
- từ vựng CLO3, CLO4,
- ngữ pháp CLO5, CLO6,
- ngữ âm CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5. Review CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6. Bài 2: giới thiệu những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ CLO1, CLO2,
- kỹ năng nghe CLO3, CLO4,
- kỹ năng nói CLO5, CLO6,
- kỹ năng đọc CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp

186
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
7. Bài 2: giới thiệu những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ CLO1, CLO2,
- kỹ năng nghe CLO3, CLO4,
- kỹ năng nói CLO5, CLO6,
- kỹ năng đọc CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. Bài 3: giới thiệu các kiến thức cơ bản về văn hóa, xã hội CLO1, CLO2,
kiến thức về văn hóa xã hội Việt Nam và các nước nói CLO3, CLO4,
tiếng Anh (Nước Anh, Nước Mỹ) CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. Bài 3: giới thiệu các kiến thức cơ bản về văn hóa, xã hội CLO1, CLO2,
kiến thức về văn hóa xã hội Việt Nam và các nước nói CLO3, CLO4,
tiếng Anh (Nước Anh, Nước Mỹ) CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

187
10. Review CLO9, CLO10,
Mid-term test
11. Bài 4: giới thiệu các phương pháp học CLO1, CLO2,
- Phương pháp thuyết trình theo nhóm và cá nhân CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. Bài 4: giới thiệu các phương pháp học CLO1, CLO2,
- Phương pháp thu thập và xử lý thông tin CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. Bài 5: Trải nghiệm thực tế CLO1, CLO2,
Tham gia thực tế tại một cơ sở tham quan hoặc cơ sở CLO3, CLO4,
giảng dạy tiếng Anh, hoặc khách sạn, khu lưu trú, lữ hành CLO5, CLO6,
trên địa bàn thành phố theo hướng dẫn. có sử dụng tiếng CLO7, CLO8,
Anh CLO9, CLO10,
Lập kế hoạch chi tiết
Lập phiếu khảo sát
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Thực hiện báo cáo CLO9, CLO10,

188
Viết báo cáo
15. Thực hiện báo cáo CLO9, CLO10,
Trình bày báo cáo
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
2 Thi kết Thi kết thúc học phần; Theo CLO1, CLO2, 50%

189
kế
-Hình thức thi: tiểu luận cá hoạch CLO3, CLO4,
thúc học nhân, dự án của CLO5, CLO6,
phần -Tiêu chí đánh giá bài thi: nhà CLO7, CLO8,
theo tiêu chí đánh giá của trườn CLO9,
giảng viên g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP), so sánh đối chiếu tiếng Anh và tiếng Việt

Họ và tên GV 2: Bùi Thị Khánh Vy


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 093 440 2300
E-mail: buithikhanhvy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên

190
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

191
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: LÝ LUẬN CƠ BẢN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: LÔGIC HỌC
Tên tiếng Anh: LOGIC

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: LÔGIC HỌC
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 20 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 10 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: … giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Giáo dục Chính trị
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên hệ thống tri thức về các hình thức, các quy tắc và quy
luật của tư duy.
+ CO2: Giúp sinh viên biết phân tích kết cấu của quá trình tư duy, chỉ ra các thao tác
lôgic và phương pháp luận chuẩn xác để đạt được tri thức chân thực về thế giới.
- Kỹ năng
+ CO3: Sinh viên vận dụng tốt các thao tác lôgic, các quy tắc, quy luật lôgic, các
phương pháp chứng minh, bác bỏ, xây dựng và phát triển giả thuyết khoa học... vào mỗi
quá trình tư duy.
+ CO4: Rèn luyện thói quen tư duy rõ ràng, chính xác, liên tục, không mâu thuẫn và
có căn cứ nhằm phát triển năng lực tư duy, năng lực ngôn ngữ linh hoạt, chính xác, trong
sáng.
- Mức tự chủ và trách nhiệm

192
+ CO5: Có ý thức nghiêm túc đối với việc rèn luyện và phát triển năng lực tư duy
linh hoạt, chính xác và có phê phán, hướng tới hình thành văn hoá lôgic cho mỗi người và
xã hội.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
Kiến thức
CO1, CO2 CLO1 Từ tư duy logic nhằm nâng cao PLO1 2
bản lĩnh chính trị, gắn mục tiêu, PLO3
lý tưởng độc lập dân tộc gắn PLO5
liền với chủ nghĩa xã hội; nhận
thức được vai trò, giá trị của tư
duy logic trong nhận thức về
Đảng và dân tộc Việt Nam.
Kỹ năng
CO3 CLO2 Hình thành được những kỹ năng PLO8 2
như: tư duy độc lập, tư duy sáng
tạo, tư duy phản biện …,
CO4 CLO3 Giúp người học tiếp nhận dễ PLO10, 2
hơn các học phần khác trong PLO11
chương trình đào tạo, đặc biệt là
các học phần nghiên cứu về tư
duy; nâng cao năng lực về ngôn
ngữ: ngắn gọn, rõ ràng, rành
mạch, có căn cứ
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5 CLO4 Phản biện được các lập luận và PLO11 2
suy luận sai quy tắc trong nhận
thức và thực tiễn.
CO5 CLO5 Có kỹ năng tự nghiên cứu và PLO11 2
hoạt động nhóm, kỹ năng giải
quyết vấn đề và những kỹ năng
khác vào giải quyết các vấn đề
trong thực tiễn đời sống, học tập
và công tác.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:

193
Lôgic học là khoa học nghiên cứu những hình thức và quy luật của tư duy đúng đắn: khái
niệm, phán đoán, suy luận, những quy luật của tư duy, chứng minh, bác bỏ, ngụy biện.
Học phần đóng vai trò quan trọng trọng việc xây dựng, rèn luyện tư duy lôgic để tiếp cận
tốt tri thức của các khoa học khác.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
6. Lê Tử Thành (2004), Nhập môn lôgic học, NXB Trẻ
TP HCM.
Học liệu tham khảo:
13. Bùi Văn Mưa (1996), Nhập môn Lôgic học, Trường
ĐH Kinh tế,TP HCM,
14. Hoàng Chúng (2006), Lôgic học, NXB TN TPHCM.
15. Vũ Ngọc Pha (1997).Nhập môn Lôgic học, NXB GD,
16. Vương tất Đạt (1992), Lôgic hình thức, ĐHSP Hà Nội.
17. Tô Duy Hợp (1997), Lôgic học, NXB Đồng Nai.
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống kiến thức cơ bản CLO1, CLO2,
về lôgic học hình thức: các quy luật tư duy CLO3, CLO4
khái niệm, phán đoán, suy luận, giả thuyết,
chứng minh, bác bỏ
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để gợi mở cho sinh viên CLO1, CLO2,
hiểu rõ hơn những vấn đề đã diễn giảng, CLO3, CLO4
nhằm làm sáng tỏ tri thức khoa học, lý luận,
thực tiễn và cuộc sống
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO1, CLO2,
học vào phân tích những vấn đề từ thực tiễn, CLO3, CLO4,
cuộc sống về những lỗi lôgic nhằm nâng cao CLO5
năng lực tư duy lôgic, tránh rơi vào sai lầm.
Nghiên cứu khoa học Giúp người học nâng cao năng lực tự chủ, tự CLO5
học, tự nghiên cứu

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần

194
3. NHẬP MÔN LOGIC HỌC CLO1, CLO2,
Định nghĩa Lôgic học CLO3, CLO4,
Lược sử lôgic học CLO5
Vai trò của Lôgic học trong cuộc sống
Giảng viên:
- Giới thiệu học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo,
phương pháp học học phần…
- Thuyết giảng, nêu vấn đề
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận, tự nghiên cứu
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA TƯ DUY LOGIC CLO1, CLO2,
Định nghĩa quy luật và quy luật logic của tư duy CLO3, CLO4,
Nội dung và yêu cầu của quy luật đồng nhất CLO5
Nội dung và yêu cầu của quy luật phi mâu thuẫn
Nội dung và yêu cầu của quy luật bài trung
Nội dung và yêu cầu của quy luật lý do đầy đủ
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực Hướng
dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học kế tiếp
dẫn đọc nội dung mới cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA TƯ DUY LOGIC CLO1, CLO2,
(tt) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học

195
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6. KHÁI NIỆM CLO1, CLO2,
Định nghĩa từ và khái niệm CLO3, CLO4,
Cấu trúc khái niệm CLO5
Phân loại khái niệm
Quan hệ giữa các khái niệm
Các thao tác trên khái niệm
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. KHÁI NIỆM (tt) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. PHÁN ĐOÁN CLO1, CLO2,
Định nghĩa câu và phán đoán CLO3, CLO4,
Cấu trúc của phán đoán CLO5
Phân loại phán đoán
Các phép tính lôgic trên phán đoán
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi

196
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. PHÁN ĐOÁN (tt) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. SUY LUẬN CLO1, CLO2,
Định nghĩa suy luận CLO3, CLO4,
Cấu trúc suy luận CLO5
Các hình thức suy luận thông thường
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11. SUY LUẬN (tt) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. SUY LUẬN (tt) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5

197
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. SUY LUẬN (tt) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. GIẢ THUYẾT CLO1, CLO2,
Giả thuyết là gì? Đặc trưng của giả thuyết CLO3, CLO4,
Xây dựng giả thuyết CLO5
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn tự nghiên cứu một số nội dung cho buổi học
kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15. CHỨNG MINH VÀ BÁC BỎ CLO1, CLO2,
Chứng minh là gì? CLO3, CLO4,
Các thành phần của chứng minh CLO5
Các quy tắc của chứng minh
Phân loại chứng minh
Bác bỏ là gì?
Cách thức bác bỏ
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên

198
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
16. CHỨNG MINH VÀ BÁC BỎ (tt) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Nêu vấn đề, đàm thoại, bài tập cho sinh viên thực hiện CLO5
- Hướng dẫn ôn tập cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Tự ôn tập cho buổi học kế tiếp
17. Tổng kết, hướng dẫn ôn tập  CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động, tích
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO1, CLO2,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO3, CLO4, 50%
buổi
CLO5
học

Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,


1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,

199
buổi CLO5
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5
học
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5
kiểm tra
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: Viết (sử dụng kế
Thi kết tài liệu) hoạch CLO1, CLO2,
2 thúc học - Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO3, CLO4, 50%
phần theo đáp án nhà CLO5
trườn
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Vũ Thị Kim Oanh
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Điện thoại: 0974 592 832
E-mail: vuthikimoanh@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị, phương pháp dạy học.

Họ và tên GV 2: Trần Thị Yên Ninh


Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính.
Thời gian làm việc: Toàn thời gian
Địa điểm làm việc: Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa lý luận cơ bản, trường ĐHKH
Điện thoại: 0986796893
E-mail: tranthiyenninh@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận chính trị

10. Các quy định chung

200
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc lịch sự, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn

201
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

202
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: LÝ LUẬN CƠ BẢN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: ĐỒ HỌA ĐA TRUYỀN THÔNG (cơ bản)
Tên tiếng Anh: MULTIMEDIA GRAPHICS (basic)

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: ĐỒ HỌA ĐA TRUYỀN THÔNG (cơ bản)
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 45 tiết
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 15 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 0 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 30 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 0 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 0 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 0 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh/ Bộ môn Mỹ Thuật
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức tổng quan về đồ họa đa truyền thông, các
loại hình, sản phẩm đồ họa kỹ thuật số phục vụ trong các dự án truyền thông, marketing.
+ CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về qui trình kỹ thuật và các nguyên
tắc thiết kế để tạo ra các sản phẩm đồ họa kỹ thuật số ứng dụng trong các dự án truyền
thông, marketing.
+ CO3: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về phần mềm đồ họa Adobe
Photoshop và cách sử dụng bộ công cụ thiết kế của phần mềm này để tạo ra các sản phẩm
đồ họa kỹ thuật số phục vụ trong các dự án truyền thông, marketing.
- Kỹ năng

203
+ CO4: Sinh viên có khả năng phân biệt, lựa chọn được các loại hình, sản phẩm đồ
họa kỹ thuật số phục vụ trong các dự án truyền thông, marketing.
+ CO5: Sinh viên có khả năng vận dụng kiến thức về qui trình, nguyên tắc thiết kế
cùng kỹ năng sử dụng bộ công cụ của phần mềm Adobe Photoshop để tạo ra các sản
phẩm đồ họa kỹ thuật số thông dụng trong truyền thông, marketing.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ.
+CO7: Có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các sản phẩm đồ họa đa truyền thông.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
Kiến thức
CO1 CLO1 Tổng hợp được các kiến thức PLO2 2
liên quan trong lĩnh vực đồ họa
đa truyền thông.
CO1 CLO2 Vận dụng được kiến thức về đồ PLO4 2
họa đa truyền thông để lựa chọn
loại hình đồ họa ứng dụng phù
hợp với chiến lược truyền
thông, marketing.
CO1 CLO3 Xác định được sản phẩm đồ họa PLO4 3
phù hợp để phục vụ cho từng dự
án truyền thông, marketing.
CO2 CLO4 Nắm được khả năng ứng dụng PLO2 2
của phần mềm đồ họa Adobe
Photoshop trong thiết kế các sản
phẩm đồ họa đa truyền thông.
CO3 CLO5 Nắm được cách sử dụng bộ PLO2 3
công cụ thiết kế của phần mềm
Adobe Photoshop.
CO3 CLO6 Nắm được qui trình, nguyên tắc PLO2, PLO4 3
thiết kế các sản phẩm đồ họa đa

204
truyền thông.
Kỹ năng
CO4 CLO7 Lựa chọn được các loại hình, PLO8, PLO9 3
sản phẩm đồ họa kỹ thuật số
phù hợp để sử dụng trong các
dự án truyền thông, marketing.
CO5 CLO8 Sử dụng được bộ công cụ của PLO7, PLO9 4
phần mềm Adobe Photoshop
cùng qui trình và nguyên tắc
thiết kế để tạo ra các sản phẩm
đồ họa kỹ thuật số sử dụng
trong các dự án truyền thông,
marketing.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO13 2
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài học.
CO7 CLO10 Chia sẻ các kỹ thuật, ý tưởng có PLO13, 2
chất lượng để học hỏi lẫn nhau. PLO14

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:


Học phần Đồ họa đa truyền thông (ĐHĐTT) trang bị cho sinh viên (SV) kiến thức
cơ bản về các loại hình đồ họa, sản phẩm đồ họa, tiềm năng ứng dụng của các sản phẩm
đồ họa kỹ thuật số trong các chiến lược, dự án truyền thông, marketing khác nhau. Học
phần này cũng cung trang bị cho SV kiến thức, kỹ năng về sử dụng bộ công cụ của phần
mềm đồ họa Adobe Photoshop cùng qui trình, nguyên tắc kỹ thuật để thiết kế các sản
phẩm đồ họa kỹ thuật số thông dụng phục vụ cho các mục đích truyền thông khác nhau.
Học phần (ĐHĐTT) nhằm mục đích trang bị kiến thức nền tảng rộng, gia tăng cơ
hội việc làm cho SV ngành Ngôn ngữ Anh. Đây là học phần thuộc khối kiến thức giáo
dục đại cương bắt buộc trong chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh.
Nội dung chính yếu của học phần (ĐHĐTT) bao gồm: tìm hiểu kiến thức về các
loại hình, sản phẩm đồ họa kỹ thuật số sử dụng trong truyền thông, marketing. Đồng thời
trang bị kiến thức và kỹ năng sử dụng phần mềm đồ họa Adobe Photoshop để tạo xử lý
các dữ liệu hình ảnh, thiết kế các ấn phẩm đồ họa 2D (Baner, Brochure, Poster…) phục
vụ cho các dự án truyền thông, marketing khác nhau. Học phần này có quan hệ mang tính
tương hỗ với các môn học cơ sở ngành và chuyên ngành. Đặc biệt là các môn học thuộc
Định hướng 3: Truyền thông quốc tế  trong chương trình đào tạo.
5. Học liệu

205
Học liệu bắt buộc: [Jennifer Smith, nhóm AGI Creative (2019), Thiết kế hình ảnh
cơ bản với Photoshop = Adobe photoshop CS6 digital
classroom. T.1, Trường ĐH FPT (dịch)]
*Giáo trình đã có tại Thư viện CS2, UKH.
Học liệu tham khảo: - [Heller, Steven, Đặng Thư (dịch) (2018), Một trăm ý tưởng
thay đổi thiết kế đồ họa, NXB Dân trí]
- [Rio (2019), Nhận diện thương hiệu - Những điểm chạm thị
giác, NXB Lao động]
- [Rio (2018), Xấu thế nào - Đẹp ra sao : Bí kíp thẩm định
thiết kế trong marketing, NXB Lao động]
*TLTK đã có tại Thư viện CS2, UKH.
Các loại học liệu khác: [https://tuhocdohoa.vn]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống kiến thức nền tảng CLO1, CLO2,
rộng về các loại hình đồ họa, các sản phẩm đồ CLO3
họa thông dụng cùng chức năng ứng dụng của
phần mềm đồ họa Adobe Photoshop, cách xác
định các sản phẩm đồ họa cho các dự án
truyền thông, marketing.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
gợi mở cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn
đề đã diễn giảng.
Bài tập thực hành Giúp cho người học vận dụng kiến thức, kỹ CLO5, CLO6,
năng đã học vào thiết kế các sản phẩm đồ họa CLO8
đa cho các dự án truyền thông, marketing.
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO9, CLO10
tự học, tự nghiên cứu.

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, ....
cách học học phần.
2. Bài 1: Tổng quan về đồ họa đa truyền thông CLO1, CLO2,
1. Vai trò và các loại hình đồ họa đa truyền thông CLO3, CLO6,

206
2. Các sản phẩm đồ họa truyền thông phổ biến CLO7, CLO9
3. Qui trình thiết kế một sản phẩm đồ họa kỹ thuật số
4. Nguyên tắc trong thiết kế sản phẩm đồ họa
5. Cách xác định sản phẩm đồ họa cho các dự án truyền
thông, marketing.
6. Giới thiệu các phần mềm thiết kế đồ họa phổ biến.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên tìm hiểu
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận, thuyết trình và làm bài tập của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Bài 2:  Phần mềm đồ họa Adobe Photoshop CLO4, CLO5,
1. Giới thiệu tổng quan Adobe Photoshop CLO8, CLO9,
1.1. Chức năng của phần mềm Photoshop CLO10
1.2. Giao diện, thao tác cơ bản với giao diện
1.3. Giới thiệu thành phần giao diện
1.4. Thao tác cơ bản với giao diện
1.5. Thao tác cơ bản với file * PSD.
1.6. Bài tập thực hành.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Giao bài tập cho sinh viên thực hành
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành các bài tập thực hành của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. 2. Công cụ chọn vùng căn bản CLO4, CLO5,
2.1. Bộ công cụ chọn vùng dạng hình học cơ bản CLO8, CLO9,
2.2. Công cụ Marquee CLO10
2.3. Một số lệnh liên quan đến vùng chọn
2.4. Bộ công cụ Lasso, Magic Wand
2.5. Công cụ Polygon Lasso
2.6. Công cụ Magnetic Lasso
2.7. Bài tập thực hành.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên

207
- Giao bài tập cho sinh viên thực hành
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành các bài tập thực hành của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5. 3. Layer – Path- Brush CLO4, CLO5,
3.1. Layer CLO8, CLO9,
3.1.1. Các nút chức năng trên bảng layer CLO10
3.1.2. Cách sử dụng bảng layer
3.2. Path
3.2.1. Khái niệm về Path
3.2.1. Công cụ vẽ path (Pen)
3.3. Brush
3.3.1. Thư viện Brush
3.3.2. Các lệnh trong Menu Brush Palette
3.3. Bài tập thực hành
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Giao bài tập cho sinh viên thực hành
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành các bài tập thực hành của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6. 4. Màu sắc và Layer Style CLO4, CLO5,
4.1. Hệ thống màu RGB, CMYK, HSB CLO8, CLO9,
4.2. Các phương pháp tô màu CLO10
4.3. Layer Style
4.4. Bài tập thực hành thiết kế Poster
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Giao bài tập cho sinh viên thực hành
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành các bài tập thực hành của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

7. 5. Layer mask và Pattern CLO4, CLO5,


5.1. Layer mask CLO8, CLO9,

208
5.2. Pattern CLO10
5.2.1.Cách tạo Pattern mới
5.2.2. Bài tập thực hành
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Giao bài tập cho sinh viên thực hành
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành các bài tập thực hành của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. 6. Text – hiệu ứng text CLO4, CLO5,
6.1. Các công cụ về Text CLO8, CLO9,
6.2. Các hiệu ứng Text CLO10
6.3. Bài tập thực hành thiết kế Banner, giao diện web
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Giao bài tập cho sinh viên thực hành
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành các bài tập thực hành của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. 7. Các công cụ chỉnh sửa ảnh CLO4, CLO5,
7.1. Các công cụ chỉnh sửa hình ảnh CLO8, CLO9,
7.1.1. Nhóm công cụ dùng để sao chép hình ảnh CLO10
7.1.2. Nhóm công cụ cân chỉnh ánh sáng
7.1.3. Nhóm công cụ làm sắc nét hình ảnh
8. Các Plugin Photoshop
8.1. Các Plugin có sẵn
8.2. Các Plugin cài đặt
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Giao bài tập cho sinh viên thực hành
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành các bài tập thực hành của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. Bài tập tổng hợp (Bài thực hành lấy điểm 01) CLO4, CLO5,
CLO8, CLO9,

209
CLO10
11. Bài 3:  Thiết kế các sản phẩm đồ họa thông dụng CLO1, CLO2,
1. Thiết kế Brochure giới thiệu, quảng cáo sản CLO3, CLO4,
phẩm… (bài thực hành lấy điểm 02). CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- Nêu yêu cầu về bài tập cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện bài tập của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. Thiết kế Brochure (tiếp theo) CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
13. 2. Thiết kế Poster truyền thông (bài thực hành lấy điểm CLO1, CLO2,
03). CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu yêu cầu về bài tập cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện bài tập của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Thiết kế Poster (tiếp theo) CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
15. Thiết kế Poster (tiếp theo) CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.

210
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
- Sinh viên tham dự đầy đủ Trong CLO1, CLO2, Lấy
Thực các buổi học và làm đầy đủ các CLO3, CLO4, điểm
hành (lấy các bài tập ở nhà. Tích cực buổi CLO5, CLO6, trung
điểm cho tham gia các hoạt động học CLO7, CLO8, bình
học phần) nhóm. CLO9, cộng
- Hoàn thành đầy đủ 03 bài CLO10 của 03
tập thực hành theo yêu cầu để bài
lấy điểm học phần. thực
- SV nghỉ học không có lý do hành
thì tính điểm học phần như làm
sau: điểm
*Nghỉ từ 10% đến 20% số thi.
tiết thực hành thì trừ 2 điểm
của điểm học phần.
*Nghỉ trên 20% số tiết thực
hành thì điểm học phần là 0.
(theo QCĐT của trường Đại
học Khánh Hòa hiện hành).

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Nguyễn Văn Tú
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0988202084
E-mail: Nguyenvantu@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy mỹ thuật, thiết kế đồ họa đa
phương tiện.

Họ và tên GV 2: Lê Thị Lan Anh


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0914205050

211
E-mail: lethilananh@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Thiết kế đồ họa.

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và làm bài tập thực hành sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, bài tập ứng
dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học.
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại nếu không có yêu cầu
lớp học của giảng viên.
- Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác Trang phục lịch sự, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp.

Duyệt

212
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

213
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: ĐỒ HỌA ĐA TRUYỀN THÔNG (nâng cao)
Tên tiếng Anh: MULTIMEDIA GRAPHICS (Advanced)

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: ĐỒ HỌA ĐA TRUYỀN THÔNG (nâng cao)
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 45 tiết
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 15 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 30 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): … giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): … giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: … giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh/ Bộ môn Mỹ Thuật
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức tổng quan về video marketing.
+ CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về phương pháp làm video
marketing phục vụ trong các dự án truyền thông, marketing.
+ CO3: Trang bị cho sinh viên kiến thức và cách sử dụng phần mềm Adobe
Premiere để hiệu chỉnh, biên tập, dựng phim, kết xuất video cho các nền tảng công nghệ
khác nhau như: YouTube, Facebook, Zalo…
- Kỹ năng
+ CO4: Sinh viên có khả năng lựa chọn được loại hình video phù hợp, phát triển ý
tưởng, xây dựng được kịch bản phim, bảng phân cảnh (storyboad) ở mức cơ bản phục vụ
cho các dự án truyền thông, marketing.

214
+ CO5: Sinh viên có khả năng sử dụng phần mềm Adobe Premiere để biên tập, hiệu
chỉnh, dựng và xuất phim phục vụ cho các dự án truyền thông, marketing.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ.
+ CO7: Có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có
năng lực đánh giá và cải tiến các video phục vụ cho các dự án truyền thông, marketing
khác nhau.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
Kiến thức
CO1 CLO1 Tổng hợp được các kiến thức PLO2 2
liên quan trong lĩnh vực Video
Marketing.
CO1 CLO2 Vận dụng được kiến thức về các PLO4 2
loại hình Video Marketing để
lựa chọn loại hình video phù
hợp với chiến lược truyền
thông, marketing.
CO1 CLO3 Nắm được PP viết kịch bản, PLO4 3
kịch bản phân cảnh (storyboad),
xác định được kịch bản phù hợp
để phục vụ cho từng dự án
truyền thông, marketing.
CO3 CLO4 Nắm được khả năng ứng dụng PLO2 2
của phần mềm đồ họa Adobe
Premiere.
CO3 CLO5 Nắm được cách sử dụng bộ PLO2 3
công cụ của phần mềm Adobe
Premiere.
CO2 CLO6 Nắm được qui trình thực hiện PLO2, PLO4 3
một video marketing.
Kỹ năng

215
CO4 CLO7 Lựa chọn được các loại hình PLO8, PLO9 3
video, phát triển ý tưởng và xây
dựng được kịch bản video phù
hợp để sử dụng trong các dự án
truyền thông, marketing.
CO5 CLO8 Sử dụng được phần mềm Adobe PLO7, PLO9 4
Premiere để biên tập, chỉnh sửa,
dựng và xuất phim phục vụ cho
các dự án truyền thông,
marketing.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO13 2
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài học.
CO7 CLO10 Chia sẻ các kỹ thuật, ý tưởng có PLO13, 2
chất lượng để học hỏi lẫn nhau. PLO14

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần Đồ họa đa truyền thông nâng cao (ĐHĐTT NC) trang bị cho sinh viên
(SV) kiến thức cơ bản về các loại hình video marketing, tiềm năng ứng dụng của video
marketing trong các chiến lược, dự án truyền thông, marketing khác nhau. Học phần này
cũng cung trang bị cho SV kiến thức, kỹ năng về sử dụng bộ công cụ của phần mềm đồ
họa Adobe Premiere cùng qui trình kỹ thuật để hoàn thiện một video thông dụng phục vụ
cho các mục đích truyền thông, marketing khác nhau.
Học phần (ĐHĐTT NC) nhằm mục đích trang bị kiến thức nền tảng rộng, gia tăng
cơ hội việc làm cho SV ngành Ngôn ngữ Anh. Đây là học phần thuộc khối kiến thức giáo
dục đại cương bắt buộc trong chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh.
Nội dung chính yếu của học phần (ĐHĐTT NC) bao gồm: kiến thức tổng quan về
video marketing, phương pháp viết kịch bản video marketing, kiến thức và kỹ năng sử
dụng phần mềm đồ họa Adobe Premiere để hiệu chỉnh, biên tập, dựng phim, xuất phim
phục vụ cho các dự án truyền thông, marketing khác nhau.
Học phần (ĐHĐTT NC) có quan hệ mang tính tương hỗ với các môn học cơ sở
ngành và chuyên ngành. Đặc biệt là các môn học thuộc Định hướng 3: Truyền thông quốc
tế  trong chương trình đào tạo.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: - [Nguyễn Đức Phú, Phạm Quang Huy (2017), Làm phim với

216
Premiere Pro CC, NXB Thanh niên]
- [Jon Mowat, Lê Tiến Thành (dịch) (2018), Chiến lược Video
Marketing, NXB Hồng Đức]
*Sách có bán tại Nhà sách Fahasha/ đề xuất mua
Học liệu tham khảo: [Vũ Đức Phương (2019), Giải mã video Marketing, NXB
Thông tin và Truyền thông]
*Sách có bán tại Nhà sách Fahasha/ đề xuất mua
Các loại học liệu khác: [https://tuhocdohoa.vn]

217
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống kiến thức nền tảng CLO1, CLO2,
rộng về các loại hình video marketing, qui CLO3
trình làm video marketing, cách xác định các
loại video cho các dự án truyền thông,
marketing, phương pháp viết kịch bản, kịch
bản phân cảnh (storyboard) video marketing.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
gợi mở cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn
đề đã diễn giảng.
Bài tập thực hành Giúp cho người học vận dụng kiến thức, kỹ CLO5, CLO6,
năng đã học vào xây dựng kịch bản, thực hiện CLO8
video cho các dự án truyền thông, marketing.
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO9, CLO10
tự học, tự nghiên cứu.

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1. Giới thiệu học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo, cách ....
học học phần.
2. Bài 1: Tổng quan về Video Marketing CLO1, CLO2,
1. Video Marketing là gì ? CLO3, CLO6,
2. Lịch sử phát triển của Video Marketing CLO7, CLO9
3. Tầm quan trọng của Video Marketing
4. Các loại hình Video Marketing
5. Xây dựng chiến lược Video Marketing
6. Qui trình thực hiện Video Marketing
7. Phương pháp viết kịch bản Video Marketing
8. Thực hành viết kịch bản Video Marketing
(bài thực hành lấy điểm 01)
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên tìm hiểu
- Giao bài tập cho sinh viên thực hành
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp

218
Sinh viên:
- Thảo luận, làm bài tập thuyết trình, thực hành theo yc
của GV
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. 4. Thực hành viết kịch bản Video Marketing CLO1, CLO2,
(bài thực hành lấy điểm 01) CLO3, CLO7,
Giảng viên: CLO9, CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên tìm hiểu
- Giao bài tập cho sinh viên thực hành
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Làm bài tập thực hành theo yc của GV
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5. Thực hành xây dựng kịch bản storyboad Video CLO1, CLO2,
Marketing (tiếp theo) CLO3, CLO7,
Giảng viên: CLO9, CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên tìm hiểu
- Giao bài tập cho sinh viên thực hành
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Làm bài tập thực hành theo yc của GV
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6. Bài 2:  Phần mềm Adobe Premiere CLO4, CLO5,
I: Khái niệm về phim & thao tác cơ bản về Adobe CLO8, CLO9,
Premiere CLO10
1. Khái niệm về phim
2. Giới thiệu ứng dụng
3. Khởi động
4. Tạo và xác định thông số của dự án
5. Giao diện màn hình
6. Thao tác cơ bản với File
7. Làm việc với cửa sổ, Project, Monitor source,
Monitor Program, Timeline
8. Nhóm công cụ cơ bản – Render work area
9. Thực hành thao tác cơ bản
Giảng viên:

219
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Giao bài tập cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành các bài tập thực hành của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. II: Biên tập phim CLO4, CLO5,
1. Thao tác với bộ công cụ biên tập CLO8, CLO9,
2. Fast, Slow, Revere motion, freeze CLO10
3. Photoshop cho phim
4. Thao tác với track Audio
5. Tinh giảm trọng lượng project
6. Lưu đóng gói
7. Xuất phim
8. Thực hành biên tập
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Giao bài tập cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành các bài tập thực hành của buổi học

8. III:  Chuyển động CLO4, CLO5,


1. Tạo đề mục Universal Counting Leader, Title CLO8, CLO9,
2. Thao tác cơ bản với bảng Effect control CLO10
3. Hiệu chỉnh Motion
4. Thao tác với Sequence
5. Thực hành biên tập chuyển động
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Giao bài tập cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành các bài tập thực hành của buổi học
9. IV: Hiệu ứng chuyển cảnh, hiệu ứng Video CLO4, CLO5,
1. Hiệu ứng chuyển cảnh (Transition) CLO8, CLO9,
2. Hiệu ứng chỉnh màu CLO10
3. Hiệu ứng   Blur and sharp

220
4. Hiệu ứng   Perspective
5. Bài tập thực hành hiệu ứng
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Giao bài tập cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành các bài tập thực hành của buổi học

10. V: Hiệu ứng lọc nền Transparency CLO4, CLO5,


1. Hiệu ứng Alpha chanel CLO8, CLO9,
2. Hiệu ứng Chroma Key CLO10
3. Hiệu ứng Track Matte Key
4. Hiệu ứng Image Matte Key
5. Hiệu ứng Luma Key
6. Hiệu ứng Distort
7. Hiệu ứng Trasform (Camera view, Crop,
Horizontal Clip, Horizontal Hold, Roll)
Bài tập thực hành Keying và các hiệu ứng khác
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Giao bài tập cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành các bài tập thực hành của buổi học.
11. VI: Xuất phim - bài tập thực hành tổng hợp CLO4, CLO5,
(bài thực hành lấy điểm 02) CLO8, CLO9,
1. Xuất phim CLO10
2. Bài tập thực hành
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Giao bài tập cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành các bài tập thực hành của buổi học.
12. Bài 3:  Thực hành dự án phim truyền thông, CLO1, CLO2,
marketing (bài thực hành lấy điểm 03) CLO3, CLO4,
1. Viết kịch bản phim CLO5, CLO6,

221
Giảng viên: CLO7, CLO8,
- Giao bài tập cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Hướng dẫn, tư vấn cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành bài tập thực hành
13. 2. Quay phim, chuẩn bị dữ liệu đầu vào (tiếp theo) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Giao bài tập cho sinh viên thực hiện CLO5, CLO6,
- Hướng dẫn, tư vấn cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
- Hoàn thành bài tập thực hành
14. Quay phim, chuẩn bị dữ liệu đầu vào (tiếp theo) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Giao bài tập cho sinh viên thực hiện CLO5, CLO6,
- Hướng dẫn, tư vấn cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
- Hoàn thành bài tập thực hành
Giảng viên:
- Giao bài tập cho sinh viên thực hiện
- Hướng dẫn, tư vấn cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Hoàn thành bài tập thực hành
15. 3. Xử lý hậu kỳ, xuất phim

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
- Sinh viên tham dự đầy đủ Trong CLO1, CLO2, Lấy
Thực các buổi học và làm đầy đủ các CLO3, CLO4, điểm
hành (lấy các bài tập ở nhà. Tích cực buổi CLO5, CLO6, trung
điểm cho tham gia các hoạt động học CLO7, CLO8, bình
học phần) nhóm. CLO9, cộng
- Hoàn thành đầy đủ 03 bài CLO10 của 03

222
tập thực hành theo yêu cầu để bài
lấy điểm học phần. thực
- SV nghỉ học không có lý do hành
thì tính điểm học phần như làm
sau: điểm
*Nghỉ từ 10% đến 20% số thi.
tiết thực hành thì trừ 2 điểm
của điểm học phần.
*Nghỉ trên 20% số tiết thực
hành thì điểm học phần là 0.
(theo QCĐT của trường Đại
học Khánh Hòa hiện hành).

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV: Nguyễn Văn Tú
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0988202084
E-mail: Nguyenvantu@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy mỹ thuật, thiết kế đồ họa đa
phương tiện.

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và làm bài tập thực hành sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp

223
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, bài tập ứng
dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học.
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại nếu không có yêu cầu
lớp học của giảng viên.
- Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác Trang phục lịch sự, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp.

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

224
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: ĐỌC-VIẾT CƠ SỞ
Tên tiếng Anh: BASIC READING - LISTENING

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: ĐỌC VIẾT CƠ SỞ
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 0 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 0 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 0 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 0 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức về cấu trúc, từ vựng các lĩnh vực khoa học,
xã hội, đời sống, văn hóa với các chủ đề đọc.
+ CO2: trang bị cho sinh viên kiến thức về các chiến lược đọc để làm các dạng bài
đọc hiểu một cách hiệu quả
+ CO3: trang bị cho sinh viên kiến thức về cách viết đoạn văn
- Kỹ năng
+ CO4 : giúp sinh viên nâng cao kỹ năng đọc thông qua việc đọc nhanh, đọc lướt để
hiểu ý chính và ý phụ, các thông tin chi tiết của bài cũng như kỹ năng suy luận ngữ nghĩa.
+ CO5: giúp sinh viên phát triển kỹ năng tự học để rèn luyện kỹ năng đọc viết, đặc
biệt là kỹ năng viết tiếng Anh học thuật.

1
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
Kiến thức
CO1 CLO1 Tổng hợp được các cấu trúc, từ PLO5, PLO6, 2
vựng và chiến lược đọc ở các
bài đọc hiểu
CO1 CLO2 Vận dụng được các từ vựng, cấu PLO3, PLO4 2
trúc và chiến lược đọc để hoàn
thành bài tập được yêu cầu
CO1 CLO3 Xác định các chiến lược đọc PLO4, PLO6 2
hiểu để làm tốt câu trả lời
CO2 CLO4 Nắm được từ vựng theo chủ đề PLO6 2
và hiểu được từ vựng theo ngữ
cảnh.
CO3 CLO5 Phân tích kết cấu đoạn văn PLO4 2
CO3 CLO6 trang bị cho sinh viên kiến thức PLO4, PLO6 2
về cách viết đoạn văn
Kỹ năng
CO4 CLO7 Nhận diện và giải quyết các PLO8, PLO9 2
dạng câu hỏi trong bài đọc hiểu
CO5 CLO8 Phân tích được kết quả làm ra PLO10, 2
PLO11
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 2
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài đọc
CO7 CLO10 Chia sẻ các bài đọc hiểu có chất PLO12 2

2
lượng để học hỏi lẫn nhau

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần này trang bị cho sinh viên kiến thức về cấu trúc, từ vựng các lĩnh vực
khoa học, xã hội, đời sống, văn hóa với các chủ đề đọc. Bên cạnh đó, học phần cũng trang
bị cho sinh viên kiến thức về các chiến lược đọc để làm các dạng bài đọc hiểu một cách
hiệu quả và kiến thức về cách viết đoạn văn ở mức độ cơ bản.

5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
7. David Bohlke, 2012, Skillful Reading & Writing 1, Macmillan
Học liệu tham
khảo: 18. Scott Miles, 2009, Effective Reading 1, MacMillian
19. Stephen Slater, Donna Millen & Pat Tyrie, 2013, Ielts On
Track. General Training, Tổng Hợp thành phố HCM
20. Vanessa Jakeman Clare McDowell, 2001, Cambridge Practice
Test for Ielts 1, Nhà xuất bản Trẻ
21. Rubin, Bruce, 2009, Inside Reading 1, Oxford University Press
Các loại học liệu [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]
khác:

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề đọc và viết ở
trình độ cơ bản
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11

3
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách ....
học học phần..
2. Unit 1: Character  CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Essay: the hero within CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Unit 2: Time  CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Factual essay CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Unit 3: Home CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Magazine article  CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học

4
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5. Review CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6. Unit 4: Size CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Descriptive article CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
7. Unit 5: Patterns CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Essay CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. Unit 6: Speed  CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Magazine article  CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện

5
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. Unit 7: Vision  CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Essay CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. Review CLO9, CLO10,
Mid-term test
11. Unit 8: Extremes  CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Personal profile CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. Unit 9: Life CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Essay CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi

6
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. Unit 10: Work  CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Report CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Review CLO9, CLO10,
Mid-term test
15. Review  CLO9, CLO10,

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Không có

7
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
-Hình thức thi: Viết kế CLO1, CLO2,
Thi kết -Tiêu chí đánh giá bài thi: hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học theo đáp án của CLO5, CLO6, 50%
phần nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP), so sánh đối chiếu tiếng Anh và tiếng Việt

Họ và tên GV 2: Bùi Thị Khánh Vy


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  

8
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 093 440 2300
E-mail: buithikhanhvy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 3: Nguyễn Lê Thiên Thư


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại:
E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học

9
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: NGHE - NÓI CƠ SỞ
Tên tiếng Anh: BASIC LISTENING - SPEAKING

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: NGHE - NÓI CƠ SỞ
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 00 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Người học có vốn từ vựng cơ bản thuộc các nhu cầu cụ thể hằng ngày ở mức
độ A2 theo Khung Tham chiếu Ngôn ngữ chung Châu Âu (CEFR);
 CO2: Người học nắm được các cách diễn đạt và cấu trúc ngữ pháp đơn giản;
 CO3: Người học phân biệt được cách phát âm các âm cơ bản dễ gây nhầm lẫn
như: ed-endings; s-endings, nhận biết được các trọng âm từ, trọng âm câu;
 CO4: Người học nắm được các chiến thuật nghe hiểu đơn giản về những chủ đề
quen thuộc như gia đình, mua sắm, nơi ở, nghề nghiệp, các thông báo ngắn và rõ
ràng.

11
 CO5: Người học nắm được các phương thức để giao tiếp đơn giản trong các tình
huống quen thuộc hằng ngày về bản thân, gia đình, nhà trường, nơi ở mà chưa cần
duy trì được cuộc hội thoại;
 CO6: Người học biết cách sử dụng các cụm từ và các câu đã học để mô tả một
cách đơn giản về con người, điều kiện sống, quá trình học tập và công việc.
- Kỹ năng
 CO7: Người học có thể sử dụng vốn từ vựng, các cách diễn đạt, các cấu trúc ngữ
pháp, chiến thuật nghe hiểu để nghe những bài nghe ở mức độ A2;
 CO8: Người học có thể áp dụng các phương thức giao tiếp, vốn từ, cách diễn đạt,
để giao tiếp một cách đơn giản và trực tiếp trong các hội thoại ngắn về các chủ đề
quen thuộc hằng ngày; có thể truyền đạt quan điểm, nhận định của mình trong các
tình huống xã giao đơn giản, ngắn gọn;
 CO9: Người học có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu để rèn luyện và nâng cao kỹ
năng nghe nói ở ngoài lớp học;
 CO10: Người học phát triển các kỹ năng mềm.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO11: Người học có năng lực tiếp thu và vận dụng kiến thức trong quá trình học
kỹ năng nghe nói;
 CO12: Người học có khả năng sáng tạo, đánh giá và cải tiến trong quá trình học
kỹ năng nghe nói.
 CO13: Người học có năng lực tự học, tự lập kế hoạch, tự tích lũy kiến thức, kinh
nghiệm để nâng cao kỹ năng nghe nói.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT đạt được
phần (COs) (PLOs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Nhớ và hiểu cách dùng các từ vựng, PLO2 3
cách diễn đạt cơ bản về các chủ đề
quen thuộc hàng ngày ở mức độ A2
(CEFR).
CO2 CLO2 Nhớ và hiểu cách dùng các cấu trúc PLO2, PLO4 3
ngữ pháp đơn giản ở mức độ A2.
CO3 CLO3 Phân biệt được cách phát âm các âm PLO2, PLO6 3

12
cơ bản dễ gây nhầm lẫn như: ed-
endings; s-endings, nhận biết được
các trọng âm từ, trọng âm câu
CO4 CLO4 Nhớ và hiểu các chiến thuật nghe PLO4, PLO6 3
hiểu (như nghe thông tin chi tiết;
nghe ý chính…) các bài hội thoại,
bài nói được diễn đạt chậm và rõ
ràng.
CO5 CLO5 Nhớ và hiểu cách mở đầu, duy trì và PLO3, PLO4 3
kết thúc một hội thoại ngắn với
những người mới gặp mặt lần đầu
(chào hỏi; giới
thiệu về bản thân, trao đổi các thông
tin cơ bản về tuổi tác, nghề nghiệp,
nơi ở…)
CO6 CLO6 Nhớ và hiểu cách đưa ra và đáp lại PLO3 3
lời mời, lời xin lỗi, lời khuyên, lời
ngỏ ý giúp đỡ, lời gợi ý.
CO6 CLO7 Nhớ và hiểu cách hỏi đáp các thông PLO3 3
tin đơn giản về các chủ đề quen
thuộc như: thể thao, đồ ăn thức uống,
du lịch.
CO6 CLO8 Nhớ và hiểu cách xây dựng các cuộc PLO3 3
hội thoại trong các tình huống giao
tiếp hằng ngày khi đi mua sắm ở cửa
hàng; ăn uống ở nhà hàng; sử dụng
các phương tiện giao thông công
cộng; hỏi và chỉ đường. 
CO6 CLO9 Nhớ và hiểu cách mô tả, trình bày PLO3 3
ngắn gọn về các chủ đề quen thuộc
như bản thân; gia đình; hoạt động
hằng ngày; môn thể thao, đồ ăn, địa
điểm yêu thích; công việc, học tập;
kỳ nghỉ đáng nhớ.
Kỹ năng
CO7 CLO10 Vận dụng vốn từ vựng, các cấu trúc PLO8 4
và chiến thuật nghe hiểu đã học để
nghe hiểu những cụm từ và cách

13
diễn đạt liên quan tới nhu cầu thiết
yếu hằng ngày (về gia đình, bản
thân, mua sắm, nơi ở, học tập và làm
việc…) khi được diễn đạt chậm và rõ
ràng.
CO8 CLO11 Xác định được chủ đề và hiểu ý PLO8 4
chính của các hội thoại quen thuộc
hàng ngày diễn ra chậm và rõ ràng.
CO8 CLO12 Hiểu được ý chính trong các thông PLO8 4
báo; tin nhắn thoại, các bản tin ngắn,
rõ ràng, đơn giản.
CO8 CLO13 Nghe hiểu được những hướng dẫn PLO8 4
chỉ đường, sử dụng phương tiện giao
thông công cộng đơn giản.
CO8 CLO14 Vận dụng từ vựng, các cách diễn đạt, PLO8 4
cấu trúc đã học để mô tả về các chủ
đề quen thuộc như bản thân; gia
đình; hoạt động hằng ngày; môn thể
thao, đồ ăn, địa điểm yêu thích; công
việc, học tập; kỳ nghỉ đáng nhớ.
CO8 CLO15 Xử lý các giao tiếp xã hội ngắn bao PLO8 4
gồm: cách
chào hỏi lịch sự, đơn giản thường
ngày; cách đưa ra và trả lời lời mời,
đề nghị, xin lỗi, cảm ơn.
CO8 CLO16 Giao tiếp về những vấn đề đơn giản, PLO8 4
trao đổi thông tin đơn giản và trực
tiếp về những vấn đề quen thuộc liên
quan tới công việc và cuộc sống
hằng ngày
CO8 CLO17 Giao tiếp đơn giản trong các tình PLO8 4
huống yêu cầu và cung cấp hàng
hóa, dịch vụ hằng ngày như gọi đồ
ăn trong nhà hàng; lấy những thông
tin cơ bản về hàng hóa và dịch vụ tại
các cửa hàng, bưu điện; cung cấp và
hiểu các thông tin liên quan tới số
lượng, con số, giá cả cho các hàng

14
hóa, dịch vụ; xử lý những tình huống
hằng ngày khi đi du lịch như về chỗ
ở, ăn uống và mua sắm.
CO9 CLO18 Tự học, tự nghiên cứu để tiếp tục PLO12 4
nâng cao kỹ năng nghe nói.
CO9 CLO19 Đánh giá, cho ý kiến, tổng hợp, đề PLO12 4
xuất khi làm việc nhóm để hoàn
thành các bài tập lớn, dự án.
CO9 CLO20 Vận dụng kỹ năng sử dụng công PLO10, 3
nghệ thông tin để thực hiện các PLO11
nhiệm vụ học tập.
CO10 CLO21 Có kỹ năng sắp xếp, quản lý thời PLO12 4
gian, quản lý hoạt động của bản thân
và của nhóm.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO11 CLO22 Người học có năng lực sử dụng hiệu PLO13 4
quả các nguồn kiến thức, kỹ năng,
thái độ để nghe hiểu những bài nói
đơn giản về các chủ đề quen thuộc ở
mức độ A2.
CO11 CLO23 Người học có năng lực sử dụng hiệu PLO14 4
quả các nguồn kiến thức, kỹ năng,
thái độ để trình bày ngắn gọn về các
chủ đề quen thuộc dù có thể đôi lúc
vẫn còn ngập ngừng.
CO11 CLO24 Người học có năng lực sử dụng hiệu PLO14 4
quả các nguồn kiến thức, kỹ năng,
thái độ để giao tiếp về những vấn đề
đơn giản, quen thuộc liên quan tới
công việc và cuộc sống hằng ngày
mà không cần nỗ
lực quá mức.
CO12 CLO25 Người học có khả năng sáng tạo PLO15 4
trong quá trình lập kế hoạch và thực
hiện các dự án, đề xuất các giải pháp
trong học tập.
CO13 CLO26 Người học có năng lực tự học, tích PLO15 4
lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng

15
cao kỹ năng nghe – nói.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần Nghe – Nói Cơ sở cung cấp cho sinh viên những kiến thức ngữ âm, ngữ
pháp, từ vựng cơ bản và các kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói) với những chủ điểm trong
cuộc sống hàng ngày và môi trường xung quanh, như gia đình, công việc, địa điểm, du
lịch, mua sắm, giải trí, thể thao, môi trường, học tập. Sinh viên cũng được làm quen với
dạng thức bài thi A2 Key - kỹ năng Nghe Nói, và có cơ hội luyện tập các chiến lược làm
bài thi hiệu quả. Sau khi kết thúc học phần Nghe – Nói Cơ sở, sinh viên có kỹ năng Nghe
- Nói đạt cấp độ A2 theo Khung Tham chiếu Ngôn ngữ chung Châu Âu (CEFR).
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: [Miles Craven (2008), Cambridge Real Listening and
Speaking 1. 1st edition, Cambridge University Press]
Học liệu tham khảo: 1. [Caroline Chapman, Susan White and Sarah Dymond
(2020), Exam Booster for A2 Key and A2 Key for Schools
with Answer Key with Audio for the Revised 2020 Exams,
Cambridge University Press];
2. [Arthur Hughes and Jake Hughes (2019), A2 Key 1 for the
Revised 2020 Exam Student's Book with Answers with
Audio with Resource Bank: Authentic Practice Tests (KET
Practice Tests) 1st Edition, Cambridge University Press];
3. [Chris Flint and Jamie Flockhart (2013), English for Life:
Listening – A2 Pre-intermediate, HarperCollins UK];
4. [Rhona Snelling (2013), English for Life: Speaking – A2
Pre-intermediate, HarperCollins UK]
Các loại học liệu khác: Websites:
https://www.vocabulary.com
https://www.gamestolearnenglish.com
http://www.5minuteenglish.com/grammar.htm
https://www.cambridgeenglish.org/

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP đạt
thức tổ chức dạy học được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến CLO4, CLO10
việc sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề giao

16
tiếp ở trình độ cơ bản
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời CLO4, CLO7
nhằm làm sáng tỏ những vấn đề mới
hoặc gợi mở cho sinh viên hiểu rõ hơn
những vấn đề đã diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến CLO5, CLO6, CLO8
thức đã học vào việc đọc hiểu các văn
bản liên quan đến nhiều chủ đề và phát
triển khả năng giao tiếp của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự CLO10, CLO11
chủ, tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết
luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1. I. Introduction to the course, assessment, CLO1, CLO2, CLO3,
materials. CLO4, CLO5, CLO6,
- Study plan CLO7, CLO8, CLO9,
II. Meeting people CLO10, CLO11,
Unit 1: Where are you from CLO12, CLO13,
- Introduce yourself in formal and informal CLO14, CLO15,
situations; CLO16, CLO17,
- Ask and answer questions about basic personal CLO18, CLO19,
information; CLO20, CLO21,
- Begin a social conversation and respond CLO22, CLO23,
appropriately; CLO24, CLO25,
- Greet people and say goodbye in a variety of CLO26
ways.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2 I. Shopping CLO1, CLO2, CLO3,
CLO4, CLO5, CLO6,

17
Unit 2: Do you need any help? CLO7, CLO8, CLO9,
- Ask an assistant for help in a shop or market; CLO10, CLO11,
- Ask questions in a clothes shop (size, price, etc.) CLO12, CLO13,
- Show you understand; CLO14, CLO15,
- Understand numbers and prices. CLO16, CLO17,
II. Food and eating out CLO18, CLO19,
Unit 3: I’ll have pizza, please. CLO20, CLO21,
- Order a meal in a restaurant; CLO22, CLO23,
- Ask about dishes on the menu; CLO24, CLO25,
- Talk about food and express your opinion; CLO26
- Ask about food and describe different dishes.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 I. Staying with a family CLO1, CLO2, CLO3,
Unit 4: This is your room CLO4, CLO5, CLO6,
- Greet people and make introductions; CLO7, CLO8, CLO9,
- Understand directions; CLO10, CLO11,
- Understand rules; CLO12, CLO13,
- Ask for permission; CLO14, CLO15,
- Talk about a study abroad and experience and CLO16, CLO17,
give your opinion. CLO18, CLO19,
II. Banks, post offices, and bureaux de change CLO20, CLO21,
Unit 5: One first-class stamp CLO22, CLO23,
- Ask about and understand services in a bank; CLO24, CLO25,
- Ask about services and send different types of CLO26
mail in a post office;
- Accept or decline services;
- Change money, ask about exchange rates and
commission
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện

18
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 I. Health CLO1, CLO2, CLO3,
Unit 6: I don’t feel very well CLO4, CLO5, CLO6,
- Explain common health problems; CLO7, CLO8, CLO9,
- Ask for medication and understand basic CLO10, CLO11,
instructions at a chemist’s; CLO12, CLO13,
- Express sympathy and give advice on health CLO14, CLO15,
problems; CLO16, CLO17,
- Make an appointment and confirm important CLO18, CLO19,
details CLO20, CLO21,
II. At an airport CLO22, CLO23,
Unit 7: Your passport, please CLO24, CLO25,
- Check-in at an airport and go through CLO26
immigration;
- Provide information and give clear answers;
- Ask for information about transportation,
facilities, etc.;
- Greet friends and people you don’t know.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 I. Hotels CLO1, CLO2, CLO3,
Unit 8: A single room, please CLO4, CLO5, CLO6,
- Ask about services and facilities in a hotel; CLO7, CLO8, CLO9,
- Check into a hotel and talk about your room; CLO10, CLO11,
- Make a complaint in a hotel. CLO12, CLO13,
II. Travelling by train  by bus CLO14, CLO15,
Unit 9: When is the next train CLO16, CLO17,
- Ask about travel details; CLO18, CLO19,

19
- Understand the time; CLO20, CLO21,
- Ask for and give directions; CLO22, CLO23,
- Check information to make sure you understand. CLO24, CLO25,
Giảng viên: CLO26
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 A2 KEY EXAM CLO24, CLO25,
- Exam format; CLO26
- Practice tests.
7 A2 KEY EXAM CLO24, CLO25,
Practice tests CLO26
8 Kiểm tra giữa kỳ CLO24, CLO25,
CLO26
9 I. Tourism CLO1, CLO2, CLO3,
Unit 10: There’s so much to see CLO4, CLO5, CLO6,
- Ask for information at a Tourism Information CLO7, CLO8, CLO9,
Office; CLO10, CLO11,
- Make and respond to suggestions; CLO12, CLO13,
- Follow a guided tour; CLO14, CLO15,
- Talk about places you visit on holiday. CLO16, CLO17,
II. Helping customers and colleagues CLO18, CLO19,
Unit 11: I’ll do it straight away CLO20, CLO21,
- Offer to help customers; CLO22, CLO23,
- Take messages and pass messages on; CLO24, CLO25,
- Understand and follow instructions; CLO26
- Politely ask people not to do something;
- Say goodbye to visitors.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập

20
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 I. Goods and services CLO1, CLO2, CLO3,
Unit 12: When can you deliver? CLO4, CLO5, CLO6,
- Ask about products and services; CLO7, CLO8, CLO9,
- Make and respond to requests; CLO10, CLO11,
- Place an order for a product; CLO12, CLO13,
- Compare products and choose between CLO14, CLO15,
alternatives. CLO16, CLO17,
II. Phone calls CLO18, CLO19,
Unit 13: I’ll put you through CLO20, CLO21,
- Make and receive telephone calls; CLO22, CLO23,
- Take and leave messages; CLO24, CLO25,
- Spell names and addresses, and say telephone CLO26
numbers;
- Leave voicemail messages.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11 I. Talks and presentations CLO1, CLO2, CLO3,
Unit 14: Are there any questions CLO4, CLO5, CLO6,
- Understand the organization of a presentation or CLO7, CLO8, CLO9,
talk; CLO10, CLO11,
- Recognize signposts that speakers use; CLO12, CLO13,
- Listen for stress on important words to help you CLO14, CLO15,
understand; CLO16, CLO17,
- Talk about a presentation. CLO18, CLO19,
II. Seminars and expressing opinions CLO20, CLO21,
Unit 15: What’s your opinion? CLO22, CLO23,
- Ask for clarification, and explain what you mean; CLO24, CLO25,
- Agree and disagree with others; CLO26
- Give your opinion and ask other people’s
opinions;

21
- Interrupt someone to make a point.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 I. Class schedules CLO1, CLO2, CLO3,
Unit 16: I’ll hand it in tomorrow CLO4, CLO5, CLO6,
- Ask about and understand schedules; CLO7, CLO8, CLO9,
- Understand announcement about lectures; CLO10, CLO11,
- Understand instructions for homework; CLO12, CLO13,
- Apologize for delays. CLO14, CLO15,
II. A2 KEY EXAM CLO16, CLO17,
Practice tests CLO18, CLO19,
Giảng viên: CLO20, CLO21,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO22, CLO23,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO24, CLO25,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO26
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 A2 KEY EXAM CLO24, CLO25,
Practice tests CLO26
14 A2 KEY EXAM CLO24, CLO25,
Practice tests CLO26
15 A2 KEY EXAM CLO24, CLO25,
Practice tests CLO26

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số

22
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
- Sinh viên tham dự đầy CLO1, CLO2
1 đủ các buổi học
- Vào lớp đúng giờ.
- Vắng không quá 20% số
tiết. Trong
Chuyên - Thực hiện nghiêm túc các
cần nội quy lớp học, có ý buổi
thức tham gia xây dựng học
bài
- Chủ động tích cực chuẩn
bị bài và tham gia các
hoạt động trong giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá CLO3, CLO4,
qua CLO5, CLO6,
bài CLO7, CLO8,
kiểm CLO9,
tra
2 Thi kết Thi kết thúc học phần; Theo CLO1, CLO2, 50%
thúc học -Hình thức thi: Tự luận và kế CLO3, CLO4,
phần vấn đáp. hoạch CLO5, CLO6,
-Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO7, CLO8,

23
theo đáp án nhà
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Nguyễn Thị Hoài Trang
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: Lô 9 Khu B Số 02 Lê Hồng Phong, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0983 409 069
E-mail: nguyenthihoaitrang@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và Phương pháp Giảng dạy tiếng Anh, Tiếng Anh
Chuyên ngành.

Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0935 775 595
E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 2: Nguyễn thị Hồng Văn


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0935 775 595
E-mail: nguyenthihongvan@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức

24
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các
kỹ năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và
làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham
khảo khác;
Quy định về tham dự lớp học - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả
có phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt
có sự chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong
giờ học
Quy định về hành vi trong lớp - Không sử dụng điện thoại
học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài
tập trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và
đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách
sinh viên khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

25
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: NGỮ ÂM THỰC HÀNH
Tên tiếng Anh: PRACTICAL PRONUNCIATION

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Ngữ âm thực hành
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 60 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: … giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: ………………………
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Sinh viên có các kiến thức cơ bản về ngữ âm Tiếng Anh: các kiến thức về
nguyên âm, phụ âm, âm tiết, nhấn âm trong từ, nhấn âm trong câu.
- Kỹ năng
+ CO2: Có thể hiểu và vận dụng sáng tạo các kiến thức nền tảng tổng quát và các kỹ
năng cần thiết để thích ứng với sự phát triển không ngừng của tri thức xã hội. Môn
học cung cấp cho sinh viên khả năng áp dụng thành thạo các kiến thức về ngữ âm đã
học vào giao tiếp trong thực tế, giúp cải thiện tính chính xác của phát âm Tiếng Anh
và cơ hội nâng cao kỹ năng nghe hiểu chính xác và tăng phản xạ trong giao tiếp
Tiếng Anh.
- Mức tự chủ và trách nhiệm

26
+ CO3: Có năng lực sử dụng kiến thức ngữ âm trong việc sử dụng ngôn ngữ tiếng
Anh.
+ CO4: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ;  có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp Tiếng Anh  ở quy mô trung bình.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ đạt
học Ký Mô tả CTĐT (PLOs) được
phần (COs) hiệu
Kiến thức
CO1 CLO1 Có các kiến thức cơ bản về ngữ PLO2, PLO4 3
âm Tiếng Anh: các kiến thức về
nguyên âm, phụ âm,
CO1 CLO2 Có các kiến thức cơ bản về ngữ PLO2, PLO4 3
âm Tiếng Anh: các kiến thức âm
tiết.
CO1 CLO3 Có các kiến thức cơ bản về ngữ PLO2, PLO4 3
âm Tiếng Anh: nhấn âm trong từ,
nhấn âm trong câu
Kỹ năng
CO2 CLO4 Hiểu và vận dụng sáng tạo các PLO7, PLO8, 3
kiến thức nền tảng tổng quát và
các kỹ năng cần thiết để thích ứng
với sự phát triển không ngừng của
tri thức xã hội.
CO2 CLO5 Có khả năng áp dụng thành thạo PLO7, PLO8, 3
các kiến thức về ngữ âm đã học PLO9
vào giao tiếp trong thực tế,
CO2 CLO6 Cải thiện tính chính xác của phát PLO8, PLO9 3
âm Tiếng Anh
CO2 CLO7 Cơ hội nâng cao kỹ năng nghe PLO9, PLO10, 3
hiểu chính xác và tăng phản xạ PLO11
trong giao tiếp Tiếng Anh
Mức tự chủ và trách nhiệm

27
CO3 CLO8 Có năng lực sử dụng kiến thức PLO13 3
ngữ âm trong việc sử dụng ngôn
ngữ tiếng Anh
CO4 CLO9 Có khả năng tự định hướng thích PLO13 3
nghi với các môi trường làm việc
khác nhau; tự học tập, tích lũy
kiến thức, kinh nghiệm để nâng
cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ
CO4 CLO10 Có năng lực lập kế hoạch, điều PLO13 3
phối, phát huy trí tuệ tập thể; có
năng lực đánh giá và cải tiến các
hoạt động giao tiếp Tiếng Anh ở
quy mô trung bình

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Môn học giới thiệu các khái niệm cơ bản của ngữ âm và hệ thống ngữ âm Tiếng
Anh bao gồm âm, trọng âm, và ngữ điệu. Sinh viên được học lý thuyết cách phát âm và
sau đó có cơ hội thực hành ngữ âm tiếng Anh ở 3 mức độ tương ứng với 3 chương của
môn học: 1. Chữ cái và âm; 2. Âm tiết, từ và câu; 3. Hội thoại.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: [Mark Hancock (2012), English Pronunciation in Use,
Cambridge University Press]
Học liệu tham khảo: 1. [Hu Min & John A. Gordon (2009), Essential Phonetics for
IELTS, Higher Education Press]
2. [Lisa Mojsin (2009), Mastering the American Accent,
Barron's Educational Series, Inc., New York]
3. [Ann Baker (2006), Ship or Sheep? An intermediate
pronunciation course, Cambridge University Press,
Cambridge]
4. [Paulette Dale & Lillian Poms (2005), English
Pronunciation Made Simple, Longman]
5. [Colin Mortimer (1993), Elements of Pronunciation,
Cambridge University Press]
6. [J.D,O’Connor & Clare Fletcher (1989), Sounds  English,
Longman]

Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

28
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình thức tổ Mục đích CĐR của HP đạt
chức dạy học được
[Diễn giảng] Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, CLO1, CLO2, CLO3,
ngữ âm, kiến thức nền tảng liên CLO8
quan đến việc sử dụng ngữ âm vào
các chủ đề giao tiếp.
[Đàm thoại, vấn đáp] Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả CLO4, CLO7
lời nhằm làm sáng tỏ những vấn đề
mới hoặc gợi mở cho sinh viên hiểu
rõ hơn những vấn đề đã diễn giảng
[Bài tập] Giúp cho người học áp dụng các CLO5, CLO6, CLO8
kiến thức đã học và phát triển khả
năng giao tiếp của sinh viên
[Nghiên cứu khoa học] Giúp người học tăng cường năng lực CLO10, CLO11
tự chủ, tự học, tự nghiên cứu và đưa
ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham ....
khảo, cách học học phần.
2 Section A: CLO1, CLO2, CLO3,
Letters and sounds CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Section A: CLO1, CLO2, CLO3,
Letters and sounds (continued) CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,

29
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 Section A: CLO1, CLO2, CLO3,
Letters and sounds (continued) CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Section A: CLO1, CLO2, CLO3,
Letters and sounds (continued) CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Section B: CLO1, CLO2, CLO3,
Syllables, Words and sentences CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7 Section B: CLO1, CLO2, CLO3,

30
Syllables, Words and sentences (continued) CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8 Section B: CLO1, CLO2, CLO3,
Syllables, Words and sentences (continued) CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 Section B: CLO1, CLO2, CLO3,
Syllables, Words and sentences (continued) CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 Mid-term test CLO9, CLO10,
11 Section C: CLO1, CLO2, CLO3,
Conversation CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập

31
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Section C: CLO1, CLO2, CLO3,
Conversation (continued) CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Section C: CLO1, CLO2, CLO3,
Conversation (continued) CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14 Section C: CLO1, CLO2, CLO3,
Conversation (continued) CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15 Review CLO9, CLO10,

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số

32
CLO1, CLO2,
Thể hiện tính chủ động tích CLO3, CLO4,
Trong các
cực chuẩn bị bài và tham CLO5, CLO6,
Quá trình buổi học 50%
gia các hoạt động trong giờ CLO7, CLO8,
học CLO9,

1 Sinh viên tham dự đầy đủ CLO1,


các buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số
tiết. Trong các
Chuyên
Thực hiện nghiêm túc nội buổi học
cần
quy lớp học, có ý thức
tham gia xây dựng bài
- Chủ động tích cực chuẩn
bị bài và tham gia các hoạt
động trong giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong các CLO1, CLO2,
trao đổi buổi học CLO3, CLO4,
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài Trong các CLO1, CLO2,
giảng viên yêu cầu buổi học CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh giá CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên qua bài CLO3, CLO4,
kiểm tra CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; CLO1, CLO2,
Theo kế
Thi kết -Hình thức thi: Tự luận CLO3, CLO4,
hoạch của
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: CLO5, CLO6, 50%
nhà
phần theo đáp án CLO7, CLO8,
trường
CLO9,

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương

33
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Hồng Văn


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
E-mail: nguyenthihongvan@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 

34
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách
sinh viên khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

35
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: NGỮ PHÁP THỰC HÀNH
Tên tiếng Anh: PRACTICAL GRAMMAR

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Ngữ pháp thực hành
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 00 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Sinh viên có các kiến thức cơ bản về ngữ pháp Tiếng Anh. Sinh viên không chỉ
hiểu được cấu trúc và ý nghĩa trong ngữ cảnh của các các mệnh đề và liên từ trong
Tiếng Anh mà còn biết vận dụng chúng để hoàn thiện năng lực ngôn ngữ của mình.
Bên cạnh đó, sinh viên còn hình thành nhận thức về những khó khăn của người học
Việt Nam khi học những điểm ngữ pháp này để có biện pháp khắc phục khi giảng
dạy sau này. Thêm vào đó, học phần còn giúp sinh viên phát triển kỹ năng làm việc
độc lập và làm việc nhóm.
 CO2: Kiến thức về các từ loại, các thì, động từ khiếm khuyết và các hình thức của
động từ trong Tiếng Anh
- Kỹ năng
 CO3: Có thể hiểu và vận dụng sáng tạo các kiến thức nền tảng tổng quát và các kỹ
năng cần thiết để thích ứng với sự phát triển không ngừng của tri thức xã hội. Môn

36
học cung cấp cho sinh viên Khả năng áp dụng thành thạo các kiến thức về ngữ pháp
đã học vào giao tiếp trong thực tế.
 CO4: Khả năng sử dụng thành thạo các từ loại, các thì, động từ khiếm khuyết và các
hình thức của động từ trong tiếng Anh.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO5: Có năng lực sử dụng kiến thức ngữ pháp trong việc sử dụng ngôn ngữ Tiếng
Anh.
 CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau;
tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh
giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp Tiếng Anh ở quy mô trung bình.
 CO7: Kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt
phần được
(COs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Phân biệt được chức năng của các từ PLO2, PLO3 3
loại trong Tiếng Anh gồm danh từ,
tính từ, trạng từ, mạo từ, định từ và
đại từ.
CO1 CLO2 Phân biệt được chức năng của các thì PLO3 3
trong Tiếng Anh gồm thì hiện tại,
quá khứ và tương lai.
CO2 CLO3 Phân biệt được chức năng của các PLO2, PLO4 3
động từ khiếm khuyết trong Tiếng
Anh.
CO2 COL4 Phân biệt được chức năng của các PLO2, PLO4 3
hình thức của động từ trong Tiếng
Anh.
Kỹ năng
CO3 CLO5 Sử dụng thành thạo các từ loại trong PLO7, PLO8 3
Tiếng Anh gồm danh từ, tính từ,
trạng từ, mạo từ, định từ và đại từ,

37
đặc biệt là trong nói và viết.
CO3 CLO6 Sử dụng thành thạo các thì trong PLO8, PLO9 3
Tiếng Anh gồm thì hiện
tại, quá khứ và tương lai, đặc biệt là
trong nói và viết.
CO4 CLO7 Sử dụng thành thạo động từ khiếm PLO8, PLO10, 3
khuyết trong Tiếng Anh, đặc biệt là PLO11
trong nói và viết.
CO4 CLO8 Sử dụng thành thạo các hình thức PLO8 3
của động từ trong Tiếng Anh, đặc
biệt là trong nói và viết
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5 CLO9 Có năng lực sử dụng kiến thức ngữ PLO13 3
pháp trong việc sử dụng ngôn ngữ
Tiếng Anh.
CO6 CLO10 Có khả năng tự định hướng thích PLO13, PLO14 3
nghi với các môi trường làm việc
khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến
thức, kinh nghiệm để nâng cao trình
độ chuyên môn nghiệp vụ; có năng
lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy
trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá
và cải tiến các hoạt động giao tiếp
Tiếng Anh ở quy mô trung bình
CO7 CLO11 Kỹ năng làm việc độc lập và làm PLO13 3
việc nhóm.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần này được thiết kế nhằm giúp sinh viên đạt trình độ ngữ pháp sơ trung
cấp. Cụ thể, thông qua các hoạt động nghe, đọc, nói, và viết về các chủ đề thú vị và cập
nhật, sinh viên không chỉ hiểu được cấu trúc và ý nghĩa trong ngữ cảnh của các điểm ngữ
pháp về từ, ngữ, thì, động từ khiếm khuyết, và các hình thức của động từ mà còn biết vận
dụng chúng để hoàn thiện năng lực ngôn ngữ của mình. Học phần đồng thời giúp sinh
viên phát triển kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm. 
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: [John, Eastwood (2003), Oxford Practice Grammar –
Intermediate, Oxford: OUP]

38
Học liệu tham khảo: 1. [Virgini, E. (2000), FCE Use of English 2- Intermediate,
London: Expressing Publishing.]
2. [Eastwood, J. (2005), Oxford Learner’s Grammar –
Builder, UK: Oxford University Press.]
3. [Eastwood, J. (2005), Oxford Learner’s Grammar –
Finder, UK: Oxford University Press.]

Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, ngữ pháp vào các chủ đề
đọc viết và giao tiếp ở trình độ cơ bản.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc, hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề, phát triển khả năng viết của
sinh viên và khả năng giao tiếp.
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham
khảo, cách học học phần.
2 Verbs: Tenses CLO1, CLO2, CLO3,
Giảng viên: CLO4, CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8, CLO9,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO10,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp

39
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Verbs: Tenses (continued) CLO1, CLO2, CLO3,
Group presentation CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 Verbs: Tenses (continued) CLO1, CLO2, CLO3,
Group presentation CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Verbs: Tenses (continued) CLO1, CLO2, CLO3,
Group presentation CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Verbs: Tenses (continued) CLO1, CLO2, CLO3,
Group presentation CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,

40
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7 Modal Verbs CLO1, CLO2, CLO3,
Giảng viên: CLO4, CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8, CLO9,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO10,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8 The Passive CLO1, CLO2, CLO3,
Giảng viên: CLO4, CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8, CLO9,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO10,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 The Passive (continued) CLO1, CLO2, CLO3,
Group presentation CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 The Passive (continued) CLO1, CLO2, CLO3,
Group presentation CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,

41
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11 Mid-term test CLO9, CLO10,
12 Nouns and Articles  CLO1, CLO2, CLO3,
Group presentation CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Nouns and Articles (continued) CLO1, CLO2, CLO3,
Group presentation CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14 Adjectives and Adverbs CLO1, CLO2, CLO3,
Giảng viên: CLO4, CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8, CLO9,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO10,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15 Adjectives and Adverbs (continued) CLO1, CLO2, CLO3,
Review CLO4, CLO5, CLO6,

42
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
CLO1, CLO2,
Thể hiện tính chủ động
Trong CLO3, CLO4,
tích cực chuẩn bị bài và
Quá trình các buổi CLO5, CLO6, 50%
tham gia các hoạt động
học CLO7, CLO8,
trong giờ học
CLO9,
- Sinh viên tham dự đầy CLO1,
1 đủ các buổi học CLO2
- Vào lớp đúng giờ.
- Vắng không quá 20%
số tiết.
Trong
- Thực hiện nghiêm túc
Chuyên các
cần nội quy lớp học, có ý buổi
thức tham gia xây dựng học
bài
- Chủ động tích cực
chuẩn bị bài và tham
gia các hoạt động trong
giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học

43
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài CLO1, CLO2,
Trong
giảng viên yêu cầu CLO3, CLO4,
các
CLO5, CLO6,
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
CLO1, CLO2,
-Hình thức thi: Tự luận kế
Thi kết CLO3, CLO4,
-Tiêu chí đánh giá bài thi: hoạch
2 thúc học CLO5, CLO6, 50%
theo đáp án của
phần CLO7, CLO8,
nhà
CLO9,
trường

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 3: Đỗ Hàng Uyên Thy


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Điện thoại: 090 746 7875
E-mail: dohanguyenthy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

44
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các
kỹ năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và
làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp học - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong
giờ học
Quy định về hành vi trong lớp - Không sử dụng điện thoại
học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài
tập trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và
đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách
sinh viên khi vào lớp

Duyệt

45
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

46
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Tên tiếng Anh: METHOD OF SCIENTIFIC RESEARCH

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Phương pháp nghiên cứu khoa học
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 12 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 18 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 30 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 30 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về nghiên cứu khoa
học thuộc ngành sư phạm như: về các khái niệm, phạm trù của nghiên cứu khoa
học; mục đích và nhiệm vụ của nghiên cứu khoa học; các phương pháp nghiên
cứu khoa học; phương pháp nghiên cứu hành động trong lớp học.
 CO2: Cung cấp cho sinh viên những cơ sở lý luận khoa học cơ bản, hiện đại về
quá trình nghiên cứu khoa học, vai trò và nhiệm vụ của người giáo viên trong
nghiên cứu khoa học đối với bộ môn Tiếng Anh trong nhà trường phổ thông để
từ đó vận dụng một cách có hiệu quả trong hoạt động giảng dạy sau này.
- Kỹ năng

47
 CO3: Sinh viên biết liên hệ với thực tiễn dạy học và giáo dục trong nhà
trường, giải thích được một số vấn đề về nguyên tắc, phương pháp trong
nghiên cứu khoa học.
 CO4: Hình thành kỹ năng tổ chức các hoạt động nghiên cứu trong dạy học và
giáo dục, kỹ năng đọc sâu, tích hợp kiến thức, kỹ năng phân tích, tranh luận
vấn đề; kỹ năng tìm vấn đề giải quyết vấn đề; kỹ năng thiết kế và lập kế hoạch
nghiên cứu sư phạm.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO5: Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng
kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng
thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến
thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng
đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và
một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật; có năng lực lập kế hoạch, điều phối,
phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên
môn ở quy mô khá, giỏi
 CO6: Thực hiện tốt nhiệm vụ được giao, biết làm việc nhóm và giúp đỡ thành
viên trong nhóm.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
phần hiệu
(COs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Hiểu được các vấn đề về cơ sở lý PLO2 3
luận của nghiên cứu khoa học,
phương pháp nghiên cứu khoa học.
CO2 CLO2 Xác định được mục tiêu, ý nghĩa, đối PLO2 3
tượng của nghiên cứu khoa học.
Xác định được phương pháp nghiên
cứu khoa học trong dạy học ở trường
phổ thông hiện nay.
Xác định được cách thức lập dự án
nghiên cứu khoa học.
Kỹ năng

48
CO3 CLO3 Vận dụng các hiểu biết về nghiên PLO8 4
cứu khoa học phân tích, giải thích
các hiện tượng theo quan điểm khoa
học.
CO4 CLO4 Vận dụng liên hệ thực tế ứng dụng PLO8 4
phát triển kỹ năng nghiên cứu khoa
học.
CO4 CLO5 Phân tích và rút ra kết luận những PLO10, PLO11 4
phẩm chất và năng lực cần có của
người giáo viên làm nghiên cứu khoa
học trong thời đại 4.0.
CO4 CLO6 Thiết kế các kế hoạch hoạt động PLO10, PLO11 4
nghiên cứu khoa học.
Biết tổ chức cách thức nghiên cứu.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5 CLO7 Nhận thức tầm quan trọng và có thái PLO10, PLO11 4
độ đúng đắn với kiến thức về nghiên
cứu khoa học.
CO5 CLO8 Hỗ trợ đồng nghiệp; có mối quan hệ PLO12 4
tốt với phụ huynh học sinh, hỗ trợ
việc học tập của người học.
CO5 CLO9 Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các PLO13 4
nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu
quả các hoạt động nghiên cứu khoa
học
CO6 CLO10 Làm việc độc lập và/hoặc tham gia PLO15 5
vào các cuộc thảo luận làm việc
nhóm trong điều kiện làm việc thay
đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và
trách nhiệm đối với nhóm

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần cung cấp cho người học các khái niệm cơ bản: Khoa học, NCKH, đề tài
NCKH, phương pháp NCKH và cách thức để làm một để làm một đề tài khoa học như:
Xác định đề tài khoa học, lập đề cương nghiên cứu, vận dụng các phương pháp nghiên
cứu, đánh giá một công trình NCKH.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: 1. [Ann Burns (2010), Doing action research in English

49
language teaching – A guide for practitioners, Routledge]

2. [Trung Nguyên (2008), Phương pháp nghiên cứu khoa học,


NXBGTVT]
1. [Vũ Cao Đàm (1995), Phương pháp luận nghiên cứu khoa
học, NXB KH&KT, Hà Nội]

Học liệu tham khảo: 1. [C.R Kothari (2004), Research methodology Methods and
Techniques, New Age International Publisher]
2. [Dương Thiệu Tống (2002), Phương pháp nghiên cứu
KHGD và tâm lí, NXB ĐHQG tp HCM]
3. [Phạm Viết Vượng (1997), Phương pháp luận NCKH,
NXBĐHQGHN]
4. [Thái Duy Tuyên (1998), Đề cương bài giảng Phương pháp
nghiên cứu khoa học, NXB ĐHSP]

Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống kiến thức nền tảng CLO1, CLO2,
liên quan đến việc sử dụng hệ thống lí luận CLO3, CLO8
vào nghiên cứu khoa học trong giảng dạy.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc nghiên cứu khoa học trong giảng CLO8
dạy.
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 Chủ đề 1: Nghiên cứu khoa học là một khoa học  CLO1, CLO2, CLO3,
1. Đối tượng và ý nghĩa của việc nghiên cứu CLO4, CLO5, CLO6,

50
khoa học CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2 2. Các khái niệm và phạm trù cơ bản CLO1, CLO2, CLO3,
 1.1.  Khoa học CLO4, CLO5, CLO6,
 1.2. Công nghệ CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 2. Các khái niệm và phạm trù cơ bản 1.3.  Nghiên CLO1, CLO2, CLO3,
cứu khoa học  CLO4, CLO5, CLO6,
1.4. Các loại hình nghiên cứu khoa học CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 2. Các khái niệm và phạm trù cơ bản CLO1, CLO2, CLO3,
1.5. Đề tài NCKH CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:

51
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Chủ đề 2. Nghiên cứu hành động CLO1, CLO2, CLO3,
1. Nghiên cứu hành động là gì? CLO4, CLO5, CLO6,
1.1. Khái niệm về nghiên cứu hành động  CLO7, CLO8, CLO9,
1.2. Sự giống và khác của nghiên cứu hành động CLO10
với các nghiên cứu khác
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 2. Kế hoạch hành động CLO1, CLO2, CLO3,
3. Tiến hành hành động CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7 4. Quan sát hành động CLO1, CLO2, CLO3,
5. Chiêm nghiệm CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8 Kiểm tra định kỳ - Bài tập (cá nhân)  CLO9, CLO10
9 Chủ đề 3. Logic tiến hành một công trình nghiên CLO1, CLO2, CLO3,

52
cứu khoa học CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
1. Các giai đoạn nghiên cứu của một đề tài khoa
học
- Giai đoạn chuẩn bị
- Giai đoạn thực hiện công trình
- Giai đoạn bảo vệ - đánh giá công trình NCKH
10 2. Vấn đề xây dựng đề cương NCKH CLO1, CLO2, CLO3,
- Xác định đề tài khoa học CLO4, CLO5, CLO6,
- Xây dựng đề cương nghiên cứu đề tài NCKH  CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11 3. Vấn đề công bố và trình bày kết quả NCKH CLO1, CLO2, CLO3,
- Ý nghĩa CLO4, CLO5, CLO6,
- Cách viết báo cáo CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Chủ đề 4. Đánh giá công trình nghiên cứu khoa CLO1, CLO2, CLO3,
học  CLO4, CLO5, CLO6,

53
1. Các tiêu chí đánh giá một công trình khoa học CLO7, CLO8, CLO9,
2. Các phương pháp đánh giá CLO10
3. Cách tổ chức đánh giá
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Bài tập cuối kỳ (nhóm) CLO9, CLO10
Báo cáo dự án
14 Bài tập cuối kỳ (nhóm) CLO9, CLO10
Báo cáo dự án
15 Bài tập cuối kỳ (nhóm) CLO9, CLO10
Báo cáo dự án

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
CLO1, CLO2,
Thể hiện tính chủ động
CLO3, CLO4,
tích cực chuẩn bị bài và Trong các
Quá trình CLO5, CLO6, 50%
tham gia các hoạt động buổi học
CLO7, CLO8,
trong giờ học
CLO9,
Chuyên - Sinh viên tham dự đầy Trong CLO1,
1 cần đủ các buổi học các buổi CLO2
- Vào lớp đúng giờ. học
- Vắng không quá 20%
số tiết.
- Thực hiện nghiêm túc
nội quy lớp học, có ý
thức tham gia xây dựng
bài
- Chủ động tích cực

54
chuẩn bị bài và tham
gia các hoạt động trong
giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các buổi CLO3, CLO4,
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài CLO1, CLO2,
giảng viên yêu cầu Trong CLO3, CLO4,
các buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh giá CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên qua Bài CLO3, CLO4,
làm nhóm CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần;
Đánh giá CLO1, CLO2,
-Hình thức thi: Viết tiểu
Thi kết qua bài CLO3, CLO4,
luận
2 thúc học làm tiểu CLO5, CLO6, 50%
-Tiêu chí đánh giá bài thi:
phần luận cá CLO7, CLO8,
theo tiêu chí chấm điểm
nhân CLO9,
của giảng viên

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Trần Thị Ái Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0989.162.461
E-mail: tranthiaihoa@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

55
Họ và tên GV 2: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 3: Bùi Thị Khánh Vy


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 093 440 2300
E-mail: buithikhanhvy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các
kỹ năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và
làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp học - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có

56
phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong
giờ học
Quy định về hành vi trong lớp - Không sử dụng điện thoại
học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài
tập trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và
đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách
sinh viên khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

57
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: NGHE – NÓI 1
Tên tiếng Anh: LISTENING-SPEAKING 1

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: NGHE – NÓI 1
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 03
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 13 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 32 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 00 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Người học có năng lực sử dụng hiệu quả các nguồn kiến thức, kỹ năng, thái
độ để nghe hiểu những thông tin hiện thực đơn giản được diễn đạt rõ ràng bằng
giọng chuẩn, xác định được ý chính trong các bài nói được trình bày rõ ràng về
những chủ đề thường gặp ở mức độ B1 theo Khung Tham chiếu Ngôn ngữ chung
Châu Âu (CEFR); để giao tiếp, đàm thoại, thể hiện quan điểm cá nhân và trao đổi,
kiểm tra, xác nhận thông tin tương đối tự tin về các vấn đề quen thuộc hằng ngày
và các chủ đề không quen thuộc thuộc lĩnh vực chuyên môn hoặc quan tâm của
bản thân; để giải thích vấn đề nảy sinh, trình bày ý kiến về các chủ đề văn hóa như
phim ảnh, sách báo, âm nhạc.

58
 CO2: Người học có khả năng sáng tạo trong quá trình đặt kế hoạch và thực hiện
các dự án, đề xuất các giải pháp, có tư duy phản biện trong giải quyết vấn đề.
 CO3: Người học có năng lực tự học, tự tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng
cao kỹ năng nghe – nói.
- Kỹ năng:
 CO4: Người học có thể sử dụng vốn từ vựng, các cách diễn đạt, các cấu trúc ngữ
pháp, chiến thuật nghe hiểu để nghe những bài nghe ở mức độ B1.
 CO5: Người học có thể áp dụng các phương thức giao tiếp, vốn từ, cách diễn đạt
để giao tiếp tương đối tự tin về các chủ đề quen thuộc và những chủ đề không
quen thuộc thuộc lĩnh vực chuyên môn hoặc quan tâm của mình, để mô tả kinh
nghiệm, sự kiện, giấc mơ, hy vọng, hoài bão, để trình bày ngắn gọn các lý do, giải
thích ý kiến và kế hoạch của bản thân.
 CO6: Người học có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu để rèn luyện và nâng cao kỹ
năng nghe nói ở ngoài lớp học.
 CO7: Người học phát triển các kỹ năng mềm.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO8: Người học có năng lực tiếp thu và vận dụng kiến thức trong quá trình học kỹ
năng nghe nói
 CO9: Người học có khả năng sáng tạo, đánh giá và cải tiến trong quá trình học kỹ
năng nghe nói.
 CO10: Người học có năng lực tự học, tự lập kế hoạch, tự tích lũy kiến thức, kinh
nghiệm để nâng cao kỹ năng nghe nói.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT đạt được
phần (PLOs)
(COs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Người học nắm vững được hầu hết PLO4 3
vốn từ vựng ở trình độ sơ cấp và các
từ vựng cơ bản ở trình độ trung cấp.
CO1 CLO2 Người học nắm được các cách diễn PLO4 3
đạt và những mẫu câu thường dùng
liên quan tới những tình huống giao

59
tiếp quen thuộc.
CO1 CLO3 Người học nắm được các chiến PLO4 3
thuật nghe hiểu thông tin chi tiết,
xác định ý chính của các bài nói về
các chủ đề thường gặp trong cuộc
sống.
CO1 CLO4 Người học nắm được các phương PLO4 3
thức để giao tiếp tương đối tự tin về
các vấn đề quen thuộc liên quan đến
sở thích, học tập và việc làm của
mình, để đàm thoại, trao đổi, kiểm
tra và xác nhận thông tin, giải thích
vấn đề nảy sinh, để trình bày ý kiến
về các chủ đề văn hóa như phim
ảnh, sách báo, âm nhạc v.v.
Kỹ năng
CO6 CLO5 Người học có thể trình bày những PLO8 4
bài thuyết trình đơn giản, được
chuẩn bị trước về một chủ đề quen
thuộc hoặc lĩnh vực bản thân quan
tâm một cách rõ ràng với những
điểm chính đã được giải thích hợp
lý; có thể trả lời những câu hỏi về
bài trình bày không quá khó khăn.
CO6 CLO6 Người học có kỹ năng tự học, tự PLO10, 3
nghiên cứu để rèn luyện và nâng PLO11
cao kỹ năng nghe nói ở ngoài lớp
học.
CO7 CLO7 Người học phát triển các kỹ năng PLO10, 3
mềm: đánh giá, cho ý kiến, tổng PLO11
hợp, đề xuất khi làm việc nhóm để
hoàn thành các bài tập lớn, dự án;
vận dụng kỹ năng giao tiếp để thực
hiện các hoạt động trong quá trình
làm việc nhóm; vận dụng kỹ năng
sử dụng công nghệ thông tin để thực
hiện các nhiệm vụ học tập; có kỹ
năng sắp xếp, quản lý thời gian,

60
quản lý hoạt động của bản thân và
của nhóm.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO8 CLO8 Người học có năng lực tiếp thu và PLO14 4
vận dụng kiến thức trong quá trình
học kỹ năng nghe nói.
CO9 CLO9 Người học có khả năng sáng tạo, PLO15 4
đánh giá và cải tiến trong quá trình
học kỹ năng nghe nói.
CO10 CLO10 Người học có năng lực tự học, tự PLO15 4
lập kế hoạch, tự tích lũy kiến thức,
kinh nghiệm để nâng cao kỹ năng
nghe nói.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần Nghe – Nói 1 cung cấp cho sinh viên những kiến thức ngữ âm, ngữ pháp,
từ vựng ở mức độ trung cấp và các kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói) với những chủ điểm
trong cuộc sống hàng ngày và môi trường xung quanh, như gia đình, công việc, địa điểm,
du lịch, mua sắm, giải trí, thể thao, môi trường, học tập. Sinh viên cũng được làm quen
với dạng thức bài thi quốc tế B1 Preliminary - kỹ năng Nghe Nói, và có cơ hội luyện tập
các chiến lược làm bài thi hiệu quả. Sau khi kết thúc học phần Nghe – Nói 1, sinh viên có
kỹ năng Nghe - Nói đạt cấp độ B1 theo Khung Tham chiếu Ngôn ngữ chung Châu Âu
(CEFR).
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: [Terry Phillips Anna Phillips Nicholas Regan (2012),
Progressive Skills Listening & Speaking Level 1 Course book
& Workbook, Garnet Publishing Ltd.]

Học liệu tham khảo: 1. [Helen Chilton, Sheila Dignen, and Mark Little (2020),
Exam Booster for B1 Preliminary and B1 Preliminary for
Schools with Answer Key with Audio for the Revised 2020
Exams – 2nd edition, Cambridge University Press]
2. [Cambridge Assessment English (2019), B1 Preliminary for
Schools 1 for the Revised 2020 Exam Student's Book with
Answers with Audio with Resource Bank: Authentic
Practice Tests (PET Practice Tests) 1st Edition, Cambridge
University Press]
3. [Ian Badger (2012), English for life: Listening – B1

61
Intermediate, HarperCollins UK]
4. [Cheryl Pelteret (2012), English for life: Speaking – B1
Intermediate, HarperCollins UK]

Các loại học liệu khác: Websites:


https://www.vocabulary.com
https://www.esl-lab.com/
https://ed.ted.com/
https://learningenglish.voanews.com/
https://www.cambridgeenglish.org/
[phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề giao tiếp trong
đời sống hàng ngày.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc nghe nói liên quan đến nhiều CLO8
chủ đề và phát triển khả năng giao tiếp của
sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 I. Introduction to the course, assessment, CLO1, CLO2, CLO3,
materials. CLO4, CLO5, CLO6,
- Study plan CLO7, CLO8, CLO9,
II. Theme 1: Education CLO10, CLO11,
Topic: Freshers’ week CLO12, CLO13,
CLO14, CLO15,

62
Giảng viên: CLO16, CLO17
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2 Theme 1: Education CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: Systems of education  CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10, CLO11,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO12, CLO13,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO14, CLO15,
Sinh viên: CLO16, CLO17
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Theme 2: Psychology and sociology CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: Concepts CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10, CLO11,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO12, CLO13,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO14, CLO15,
Sinh viên: CLO16, CLO17
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 Theme 2: Psychology and sociology CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: Human behaviour CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10, CLO11,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO12, CLO13,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO14, CLO15,
Sinh viên: CLO16, CLO17
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

63
5 B1 Preliminary EXAM CLO16, CLO17
- Exam format;
- Practice tests.
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 B1 Preliminary EXAM CLO16, CLO17
- Exam format;
- Practice tests.
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7 Kiểm tra định kỳ lần 1 CLO16, CLO17
8 Theme 3: Work and Business CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: How to be a good employee CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10, CLO11,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO12, CLO13,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO14, CLO15,
Sinh viên: CLO16, CLO17
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 Theme 3: Work and Business CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: Summer jobs CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10, CLO11,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO12, CLO13,

64
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO14, CLO15,
Sinh viên: CLO16, CLO17
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 Theme 4: Science and Nature CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: The scientific method CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10, CLO11,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO12, CLO13,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO14, CLO15,
Sinh viên: CLO16, CLO17
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11 Theme 4: Science and Nature CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: Diagrams and explanations CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10, CLO11,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO12, CLO13,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO14, CLO15,
Sinh viên: CLO16, CLO17
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Theme 5: The physical world CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: Geographical location CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10, CLO11,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO12, CLO13,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO14, CLO15,
Sinh viên: CLO16, CLO17
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Kiểm tra định kỳ lần 2 CLO16, CLO17
14 Theme 5: The physical world CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: Location and physical features CLO4, CLO5, CLO6,

65
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10, CLO11,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO12, CLO13,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO14, CLO15,
Sinh viên: CLO16, CLO17
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15 B1 Preliminary EXAM CLO16, CLO17
- Exam format;
- Practice tests.
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
CLO1, CLO2,
Thể hiện tính chủ động
Trong CLO3, CLO4,
tích cực chuẩn bị bài và
Quá trình các buổi CLO5, CLO6, 50%
tham gia các hoạt động
học CLO7, CLO8,
trong giờ học
CLO9,
Chuyên - Sinh viên tham dự đầy Trong CLO1,
1 cần đủ các buổi học các CLO2
- Vào lớp đúng giờ. buổi
- Vắng không quá 20% học

số tiết.
- Thực hiện nghiêm túc
nội quy lớp học, có ý
thức tham gia xây dựng

66
bài
- Chủ động tích cực
chuẩn bị bài và tham
gia các hoạt động trong
giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài CLO1, CLO2,
Trong
giảng viên yêu cầu CLO3, CLO4,
các
CLO5, CLO6,
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
CLO1, CLO2,
-Hình thức thi: Tự luận và kế
Thi kết CLO3, CLO4,
vấn đáp. hoạch
2 thúc học CLO5, CLO6, 50%
-Tiêu chí đánh giá bài thi: của
phần CLO7, CLO8,
theo đáp án nhà
CLO9,
trường

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Nguyễn Thị Hoài Trang
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: Lô 9 Khu B Số 02 Lê Hồng Phong, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0983 409 069         
E-mail: nguyenthihoaitrang@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và Phương pháp Giảng dạy tiếng Anh, Tiếng Anh
Chuyên ngành.

Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư

67
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0935775595
E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các
kỹ năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và
làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp học - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong
giờ học
Quy định về hành vi trong lớp - Không sử dụng điện thoại
học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài
tập trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và
đánh giá vào điểm quá trình

68
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách
sinh viên khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

69
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: NGHE – NÓI 2
Tên tiếng Anh: LISTENING-SPEAKING 2

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: NGHE – NÓI 2
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 03
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 15 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 30 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Người học có năng lực sử dụng hiệu quả các nguồn kiến thức, kỹ năng, thái
độ để nghe hiểu những thông tin hiện thực đơn giản được diễn đạt rõ ràng bằng
giọng chuẩn, xác định được ý chính trong các bài nói được trình bày rõ ràng về
những chủ đề thường gặp ở mức độ tiền B2 theo Khung Tham chiếu Ngôn ngữ
chung Châu Âu (CEFR); để giao tiếp, đàm thoại, thể hiện quan điểm cá nhân và
trao đổi, kiểm tra, xác nhận thông tin tương đối tự tin về các vấn đề quen thuộc
hằng ngày và các chủ đề không quen thuộc thuộc lĩnh vực chuyên môn hoặc quan
tâm của bản thân; để giải thích vấn đề nảy sinh, trình bày ý kiến về các chủ đề
thuộc lĩnh vực văn hóa, công nghệ, sức khỏe, thể thao, nghệ thuật, truyền thông.

70
 CO2: Người học có khả năng sáng tạo trong quá trình đặt kế hoạch và thực hiện
các dự án, đề xuất các giải pháp, có tư duy phản biện trong giải quyết vấn đề.
 CO3: Người học có năng lực tự học, tự tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng
cao kỹ năng nghe - nói.
- Kỹ năng:
 CO4: Người học có thể sử dụng vốn từ vựng, các cách diễn đạt, các cấu trúc ngữ
pháp, chiến thuật nghe hiểu để nghe những bài nghe ở mức độ tiền B2.
 CO5: Người học có thể áp dụng các phương thức giao tiếp, vốn từ, cách diễn đạt
để giao tiếp tương đối tự tin về các chủ đề quen thuộc và những chủ đề không
quen thuộc thuộc lĩnh vực chuyên môn hoặc quan tâm của mình, để mô tả kinh
nghiệm, sự kiện, giấc mơ, hy vọng, hoài bão, để trình bày ngắn gọn các lý do, giải
thích ý kiến và kế hoạch của bản thân.
 CO6: Người học có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu để rèn luyện và nâng cao kỹ
năng nghe nói ở ngoài lớp học.
 CO7: Người học phát triển các kỹ năng mềm.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO8: Người học có năng lực tiếp thu và vận dụng kiến thức trong quá trình học kỹ
năng nghe nói.
 CO9: Người học có khả năng sáng tạo, đánh giá và cải tiến trong quá trình học kỹ
năng nghe nói.
 CO10: Người học có năng lực tự học, tự lập kế hoạch, tự tích lũy kiến thức, kinh
nghiệm để nâng cao kỹ năng nghe nói.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT đạt được
phần (PLOs)
(COs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Người học có vốn từ vựng ở mức độ PLO4 3
tiền B2.
CO2 CLO2 Người học biết và sử dụng hiệu quả PLO4 3
các chiến thuật nghe hiểu cơ bản.
CO2 CLO3 Người học hiểu và sử dụng các cách PLO4 3
diễn đạt phù hợp để giao tiếp trong

71
các tình huống cụ thể.
CO3 CLO4 Người học nắm được các cấu trúc PLO4 3
phức, các liên từ để diễn dạt lời nói
mạch lạc và có lập luận.
Kỹ năng
CO5 CLO5 Người học có thể giao tiếp ở mức PLO8 4
độ khá trôi chảy, tự nhiên và sử
dụng ngôn từ chính xác; trình bày
các quan điểm, lập luận một cách
logic và rõ ràng
CO7 CLO6 Người học phát triển các kỹ năng PLO8 4
mềm: đánh giá, cho ý kiến, tổng
hợp, đề xuất khi làm việc nhóm để
hoàn thành các bài tập lớn, dự án;
vận dụng kỹ năng giao tiếp để thực
hiện các hoạt động trong quá trình
làm việc nhóm; vận dụng kỹ năng
sử dụng công nghệ thông tin để thực
hiện các nhiệm vụ học tập; có kỹ
năng sắp xếp, quản lý thời gian,
quản lý hoạt động của bản thân và
của nhóm.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO8 CLO7 Người học có năng lực tiếp thu và PLO14 4
vận dụng kiến thức trong quá trình
học kỹ năng nghe nói.
CO9 CLO8 Người học có khả năng sáng tạo, PLO15 4
đánh giá và cải tiến trong quá trình
học kỹ năng nghe nói.
CO10 CLO9 Người học có năng lực tự học, tự PLO15 4
lập kế hoạch, tự tích lũy kiến thức,
kinh nghiệm để nâng cao kỹ năng
nghe nói.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần Nghe – Nói 2 cung cấp cho sinh viên những kiến thức ngữ âm, ngữ
pháp, từ vựng ở mức độ trung cấp và các kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói) với những chủ
điểm trong cuộc sống hàng ngày và môi trường xung quanh, như lĩnh vực văn hóa, công

72
nghệ, sức khỏe, thể thao, nghệ thuật, truyền thông. Sinh viên cũng được làm quen với
dạng thức bài thi quốc tế B1 Preliminary - kỹ năng Nghe Nói, và có cơ hội luyện tập các
chiến lược làm bài thi hiệu quả. Sau khi kết thúc học phần Nghe – Nói 2, sinh viên có kỹ
năng Nghe - Nói đạt cấp độ tiền B2 theo Khung tham chiếu Ngôn ngữ chung Châu Âu
(CEFR).
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: [Terry Phillips Anna Phillips Nicholas Regan (2012),
Progressive Skills Listening & Speaking Level 2
Coursebook & Workbook, Garnet Publishing Ltd.]

Học liệu tham khảo: 5. [Helen Chilton, Sheila Dignen, and Mark Little (2020),
Exam Booster for B1 Preliminary and B1 Preliminary for
Schools with Answer Key with Audio for the Revised 2020
Exams – 2nd edition, Cambridge University Press]
6. [Cambridge Assessment English (2019), B1 Preliminary for
Schools 1 for the Revised 2020 Exam Student's Book with
Answers with Audio with Resource Bank: Authentic
Practice Tests (PET Practice Tests) 1st Edition, Cambridge
University Press.]
7. [Ian Badger (2012), English for Life: Listening – B1+
Intermediate, HarperCollins UK]
8. [Cheryl Pelteret (2012), English for Life: Speaking – B1+
Intermediate, HarperCollins UK]

Các loại học liệu khác: Websites:


https://www.vocabulary.com
https://www.esl-lab.com/
https://ed.ted.com/
https://learningenglish.voanews.com/
https://www.cambridgeenglish.org/

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề giao tiếp ở
trình độ trung cấp.

73
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc nghe nói các tình huống liên CLO8
quan đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng
giao tiếp của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 I. Introduction to the course, assessment, CLO1, CLO2, CLO3,
materials. CLO4, CLO5, CLO6,
- Study plan CLO7, CLO8, CLO9,
II. Theme 1
Culture and Civilization
Topic: Coming of age
1.1- 1.5/pp.11-16
1. Listening
- Understanding signpost language: following a
sequence of events including before/after doing
- Grammar:
+ Present Simple: he/she/it/they;
+ after/before doing.
- Phonology: 
+ vowels – long: /u:/
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2 Theme 1 CLO1, CLO2, CLO3,
Culture and Civilization CLO4, CLO5, CLO6,

74
Topic: Festival CLO7, CLO8, CLO9,
1.6 – 1.10/pp.17 -22 
2. Speaking
- Showing understanding: echo + comment.
+ showing understanding: echo + question.
+ showing lack of understanding: echo.
- Grammar: 
+ Present Simple open questions.
+ Present Simple negatives
- Phonology:
+ vowels – short vs long: / ʌ/ vs /u:/;
+ consonants: /t/ vs /d/;
+ intonation: interest; surprise
- Everyday English: the right things to say.
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Theme 2: Technology CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: Who/What/When CLO4, CLO5, CLO6,
2.1 -2.5/pp.25-30 CLO7, CLO8, CLO9,
1. Listening
- Understanding signpost language: recognizing the
organization of a lecture              - Grammar: 
+ grammar of dates;
+ in..vs..ago.
- Phonology: 
+ consonants: /tʃ/, /ʃ/ (tion)
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của

75
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 Theme 2: Technology CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: Transport inventions CLO4, CLO5, CLO6,
2.6 – 2.10/pp.31-36 CLO7, CLO8, CLO9,
2. Speaking
- Talking about research.
- Grammar: checking questions.
- Phonology:
+ consonants: / tʃ/, /ʃ/ (tion/tu)
- Everyday English: using technology.
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 B1 Preliminary EXAM CLO1, CLO2, CLO3,
- Exam format; CLO4, CLO5, CLO6,
- Practice tests. CLO7, CLO8, CLO9,
6 B1 Preliminary EXAM CLO1, CLO2, CLO3,
- Exam format; CLO4, CLO5, CLO6,
- Practice tests. CLO7, CLO8, CLO9,
7 Kiểm tra định kỳ lần 1 CLO1, CLO2, CLO3,
CLO4, CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8, CLO9,
8 Theme 3: Arts and Media CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: Arts and Media CLO4, CLO5, CLO6,
3.1 – 3.5/pp.39-44 CLO7, CLO8, CLO9,
1. Listening
- Predicting content from linking words
- Grammar: 
+ Grammar of lexical cohesion: verbs into nouns.
- Phonology:
+ consonants: /ɡ/, /dʒ/, /j/.
+ Phonology: diphthongs:/ eɪ/, /aɪ/

76
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 Theme 3: Arts and Media CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: Advertising CLO4, CLO5, CLO6,
3.6 – 3.10/pp.45-50 CLO7, CLO8, CLO9,
2. Speaking
- Taking part in a tutorial.
- Grammar: 
+ introductory phrases.
+ asking for an opinion.
- Phonology: diphthongs:/ eɪ/, /aɪ/.
- Everyday English: Talking about media
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 Theme 4: Sports and Leisure CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: Classifying sports CLO4, CLO5, CLO6,
4.1 – 4.5/pp.53-58 CLO7, CLO8, CLO9,
1. Listening
- Note-taking: classification
- Grammar:
+ verb valency: prepositions after the verb.
- Phonology:
+ diphthongs: 
/əʊ/, /aʊ/.
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên

77
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11 Theme 4: Sports and Leisure CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: Sports in education CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Theme 5: Nutrition and Health CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: A balanced diet CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO10, CLO11,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO12, CLO13,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO14, CLO15,
Sinh viên: CLO16, CLO17
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Kiểm tra định kỳ lần 2 CLO16, CLO17
14 Theme 5: Nutrition and Health CLO1, CLO2, CLO3,
Topic: Portions CLO4, CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10, CLO11,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO12, CLO13,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO14, CLO15,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO16, CLO17
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

78
15 B1 Preliminary EXAM CLO16, CLO17
- Exam format;
- Practice tests.

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
CLO1, CLO2,
Thể hiện tính chủ động tích Trong
CLO3, CLO4,
cực chuẩn bị bài và tham các
Quá trình CLO5, CLO6, 50%
gia các hoạt động trong giờ buổi
CLO7, CLO8,
học học
CLO9,
- Sinh viên tham dự đầy CLO1,
1 đủ các buổi học CLO2
- Vào lớp đúng giờ.
- Vắng không quá 20% số
tiết.
Trong
- Thực hiện nghiêm túc
Chuyên các
cần nội quy lớp học, có ý buổi
thức tham gia xây dựng học
bài
- Chủ động tích cực
chuẩn bị bài và tham gia
các hoạt động trong giờ
học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài CLO1, CLO2,
Trong
giảng viên yêu cầu CLO3, CLO4,
các
CLO5, CLO6,
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,

79
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm CLO7, CLO8,
tra CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
CLO1, CLO2,
-Hình thức thi: Tự luận và kế
Thi kết CLO3, CLO4,
vấn đáp. hoạch
2 thúc học CLO5, CLO6, 50%
-Tiêu chí đánh giá bài thi: của
phần CLO7, CLO8,
theo đáp án nhà
CLO9,
trường

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Nguyễn Thị Hoài Trang
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: Lô 9 Khu B Số 02 Lê Hồng Phong, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0983 409 069          E-mail: nguyenthihoaitrang@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và Phương pháp Giảng dạy tiếng Anh, Tiếng Anh
Chuyên ngành.

Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0935775595
E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc
trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học

80
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp,
bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

81
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: ĐỌC - VIẾT 1
Tên tiếng Anh: READING – WRITING 1

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: ĐỌC - VIẾT 1
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 03
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 24 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 00 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Học phần này được thiết kế nhằm giúp sinh viên chuyên Anh rèn luyện kỹ
năng đọc viết học thuật. Cụ thể, học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức và
kỹ năng để thành công trong việc thực hành đọc hiểu và viết bài luận trên thể loại
bài văn phản hồi (response essay). Trong môi trường học thuật, khả năng để viết là
cần thiết để sinh viên tiếp tục phát triển năng lực ngôn ngữ và khả năng nghiên
cứu khoa học ở các học kỳ tiếp theo. Bên cạnh đó, thông qua các hoạt động trên
lớp, bài tập cá nhân và làm nhóm, sinh viên đồng thời phát triển kỹ năng giao tiếp,
thuyết trình, làm việc độc lập và làm việc nhóm.
- Kỹ năng
 CO2: Có thể hiểu và vận dụng sáng tạo các kiến thức nền tảng tổng quát và các kỹ

82
năng cần thiết để thích ứng với sự phát triển không ngừng của tri thức xã hội. Môn
học cung cấp cho sinh viên khả năng áp dụng thành thạo các kiến thức về đọc và
viết đã học vào trong thực tế.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO3: Có năng lực sử dụng kiến thức đọc viết trong việc sử dụng ngôn ngữ Tiếng
Anh.
 CO4: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp Tiếng Anh ở quy mô trung bình.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
phần
(COs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Giúp người học có đủ kiến thức (từ PLO4 3
vựng, cấu trúc, ngữ pháp, v.v...) và
kỹ năng cần thiết để đọc hiểu và viết
các văn bản thuộc lĩnh vực quan tâm
hay yêu thích.
CO1 CLO2 Giúp người học mở rộng kiến thức PLO2, PLO4 3
liên quan tới các chủ đề môn học.
CO1 CLO3 Giúp người học có thể nắm vững các PLO4 3
kỹ năng đọc: đọc nhanh, đọc lướt,
xác định ý chính, ý phụ, suy luận.
Kỹ năng
CO2 CLO4 Nâng cao kỹ năng đọc thông qua PLO4 3
việc đọc nhanh, đọc lướt để hiểu ý
chính và ý phụ, các thông tin chi tiết
của bài cũng như kỹ năng suy luận
ngữ nghĩa.
CO2 CLO5 Nhận diện mạch lập luận ở những PLO8 3
văn bản tương đối ngắn hoặc có
ngôn ngữ rõ ràng.

83
CO2 CLO6 Nắm được từ vựng theo chủ đề và PLO8 3
hiểu được từ vựng theo ngữ cảnh.
CO2 CLO7 Áp dụng thông tin về các chủ đề PLO8 3
môn học cho công việc và cuộc
sống.
CO2 CLO8 Phát triển kỹ năng tự học để rèn PLO8 3
luyện kỹ năng đọc viết, đặc biệt là kỹ
năng viết Tiếng Anh học thuật.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO3 CLO9 Có năng lực sử dụng kiến thức đọc PLO15 3
viết trong việc sử dụng ngôn ngữ
Tiếng Anh.
CO4 CLO10 Phát triển kỹ năng tự học để rèn PLO13 3
luyện kỹ năng đọc viết, đặc biệt là kỹ
năng viết Tiếng Anh học thuật.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần này được thiết kế nhằm giúp sinh viên đạt trình độ đọc-viết sơ trung
cấp. Cụ thể, thông qua các hoạt động đọc và viết về các chủ đề thú vị và cập nhật, sinh
viên không chỉ hiểu được từ vựng, cấu trúc và ý nghĩa trong ngữ cảnh mà còn biết vận
dụng chúng để hoàn thiện năng lực ngôn ngữ của mình. Học phần đồng thời giúp sinh
viên phát triển kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: 1. [David Bohlke (2012), Skillful Reading & Writing 2,
Macmillan]

Học liệu tham khảo: 1. [Scott Miles (2009), Effective Reading 2, MacMillian]
2. [Stephen Slater, Donna Millen & Pat Tyrie (2013), Ielts On
Track. General Training, Tổng Hợp thành phố HCM]
3. [Vanessa Jakeman Clare McDowell (2001), Cambridge
Practice Test for Ielts 1, Nhà xuất bản Trẻ]
4. [Rubin, Bruce (2009), Inside Reading 1, Oxford University
Press]

Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP

84
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề đọc và viết.ở
trình độ sơ trung cấp.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham CLO1, CLO2, CLO3,
khảo, cách học học phần. CLO4, CLO5, CLO6,
Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham CLO7, CLO8, CLO9,
khảo, cách học học phần. CLO10
2 Unit 1: Nourishment   CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Essay: Describing a special dish CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Unit 2: Community CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Describing your community’s rules CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10

85
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 Unit 3: Space CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Describing an amateur discovery  CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Unit 4: Scale CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
comparing consumer behavior CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Review CLO9, CLO10
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

86
7 Unit 5: Success CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing personal statement CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8 Unit 6: Pressure CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing a summary  CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 Unit 7: Fear CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Describing a common fear CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 Review CLO9, CLO10
Mid-term test
11 Unit 8: Stories CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Describing a study subject CLO7, CLO8, CLO9,

87
Giảng viên: CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Unit 9: water  CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing about a water issue CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Unit 10: Persuasion  CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing a persuasive essay  CLO7, CLO8, CLO9,
Giảng viên: CLO10
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14 Practice writing CLO9, CLO10
15 Review  CLO9, CLO10

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Quá trình Thể hiện tính chủ động Trong CLO1, CLO2, 50%

88
CLO3, CLO4,
tích cực chuẩn bị bài và
các buổi CLO5, CLO6,
tham gia các hoạt động
học CLO7, CLO8,
trong giờ học
CLO9,
- Sinh viên tham dự đầy CLO1,
1 đủ các buổi học CLO2
- Vào lớp đúng giờ.
- Vắng không quá 20%
số tiết.
Trong
- Thực hiện nghiêm túc
Chuyên các
cần nội quy lớp học, có ý buổi
thức tham gia xây dựng học
bài
- Chủ động tích cực
chuẩn bị bài và tham
gia các hoạt động trong
giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài CLO1, CLO2,
Trong
giảng viên yêu cầu CLO3, CLO4,
các
CLO5, CLO6,
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
2 Thi kết Thi kết thúc học phần; Theo CLO1, CLO2, 50%
thúc học -Hình thức thi: Tự luận kế CLO3, CLO4,
phần -Tiêu chí đánh giá bài thi: hoạch CLO5, CLO6,
theo đáp án của CLO7, CLO8,
nhà CLO9,

89
trường

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Phương Thúy


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Điện thoại: 098  959 1230
E-mail: nguyenphuongthuy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 3: Đõ Hàng Uyên Thy


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Điện thoại: 098  959 1230
E-mail: dohanguyenthy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các
kỹ năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và
làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học

90
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp học - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong
giờ học
Quy định về hành vi trong lớp - Không sử dụng điện thoại
học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài
tập trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và
đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách
sinh viên khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

91
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: ĐỌC VIẾT 2
Tên tiếng Anh: READING – WRITING 2

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: ĐỌC VIẾT 2
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 03
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 24 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Học phần này được thiết kế nhằm giúp sinh viên chuyên Anh rèn luyện kỹ
năng đọc viết học thuật. Cụ thể, học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức và
kỹ năng để thành công trong việc thực hành đọc hiểu và viết bài luận trên thể loại
bài văn phản hồi (response essay).
 CO2: Trong môi trường học thuật, khả năng để viết là cần thiết để sinh viên tiếp
tục phát triển năng lực ngôn ngữ và khả năng nghiên cứu khoa học ở các học kỳ
tiếp theo.
 CO3: Bên cạnh đó, thông qua các hoạt động trên lớp, bài tập cá nhân và làm
nhóm, sinh viên đồng thời phát triển kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc độc
lập và làm việc nhóm.
- Kỹ năng:
 CO4: Có thể hiểu và vận dụng sáng tạo các kiến thức nền tảng tổng quát và các kỹ

92
năng cần thiết để thích ứng với sự phát triển không ngừng của tri thức xã hội.
 CO5: Môn học cung cấp cho sinh viên khả năng áp dụng thành thạo các kiến thức
về đọc và viết đã học vào trong thực tế.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO6: Có năng lực sử dụng kiến thức đọc viết trong việc sử dụng ngôn ngữ Tiếng
Anh.
 CO7: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh  ở quy mô trung bình.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT đạt được
phần (PLOs)
(COs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Có đủ kiến thức (từ vựng, cấu trúc, PLO4 3
ngữ pháp, v.v...) và kỹ năng cần
thiết để đọc hiểu và viết các văn bản
thuộc lĩnh vực quan tâm hay yêu
thích
CO1 CLO2 Mở rộng kiến thức liên quan tới các PLO4 3
chủ đề môn học.
CO2 CLO3 Trình bày hiểu biết về các chủ đề PLO4 3
đọc và viết liên quan đến cuộc sống.
CO3 CLO4 Nâng cao kỹ năng đọc thông qua PLO4 3
việc đọc nhanh, đọc lướt để hiểu ý
chính và ý phụ, các thông tin chi tiết
của bài cũng như kỹ năng suy luận
ngữ nghĩa.
Kỹ năng
CO4 CLO5 Nhận diện mạch lập luận ở những PLO8 3
văn bản tương đối ngắn hoặc có
ngôn ngữ rõ ràng
CO5 CLO6 Nắm được từ vựng theo chủ đề và PLO8 3

93
hiểu được từ vựng theo ngữ cảnh
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO8 CLO7 Áp dụng thông tin về các chủ đề PLO14 3
môn học cho công việc và cuộc
sống
CO9 CLO8 Phát triển kỹ năng tự học để rèn PLO15 3
luyện kỹ năng đọc viết, đặc biệt là
kỹ năng viết Tiếng Anh học thuật

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần này được thiết kế nhằm giúp sinh viên đạt trình độ trung cấp. Cụ thể,
thông qua các hoạt động đọc và viết về các chủ đề thú vị và cập nhật, sinh viên không chỉ
hiểu được từ vựng, cấu trúc và ý nghĩa trong ngữ cảnh mà còn biết vận dụng chúng để
hoàn thiện năng lực ngôn ngữ của mình. Học phần đồng thời giúp sinh viên phát triển kỹ
năng làm việc độc lập và làm việc nhóm.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: [David Bohlke (2012), Skillful Reading & Writing 3,
Macmillan]

Học liệu tham khảo: 9. [Scott Miles (2009), Effective Reading 3, MacMillian]
10. [Stephen Slater, Donna Millen & Pat Tyrie (2013), Ielts
On Track. General Training, Tổng Hợp thành phố HCM]
11. [Vanessa Jakeman Clare McDowell (2001), Cambridge
Practice Test for Ielts 1, Nhà xuất bản Trẻ]
12. [Rubin, Bruce (2009), Inside Reading 1, Oxford
University Press]

Các loại học liệu khác:

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề đọc và viết ở
trình độ trung cấp.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7

94
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, CLO1, CLO2,
cách học học phần. CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2 Unit 1: Identity  CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Writing: a paragraph about your identity  CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Unit 2: design  CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Writing: the pros and cons of a design  CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8

95
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 Unit 3: thought CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Writing: a summary CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Review CLO7, CLO8
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Unit 4: fire CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Writing: narrative essay CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

96
7 Unit 5: movement CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Writing: response to an exam question CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8 Unit 6: disease  CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Writing: persuasive essay CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 Unit 7: survival CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Writing: describing a challenging situation CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 Review  CLO7, CLO8
Mid term
11 Unit 8: drive CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Writing: a proposal CLO5, CLO6,

97
Giảng viên: CLO7, CLO8
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Unit 9: Sound CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Writing: a descriptive an anecdote CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Unit 10: Tomorrow  CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Writing: a report CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14 Practice Writing CLO7, CLO8
15 Review CLO7, CLO8

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời điểm CĐR của HP Trọng
đánh giá số
Quá trình Thể hiện tính chủ động Trong các CLO1, CLO2, 50%

98
CLO3, CLO4,
tích cực chuẩn bị bài và
CLO5, CLO6,
tham gia các hoạt động buổi học
CLO7, CLO8,
trong giờ học
CLO9,
- Sinh viên tham dự đầy CLO1,
1 đủ các buổi học CLO2
- Vào lớp đúng giờ.
- Vắng không quá 20%
số tiết.
- Thực hiện nghiêm túc Trong
Chuyên
nội quy lớp học, có ý các buổi
cần
thức tham gia xây dựng học
bài
- Chủ động tích cực
chuẩn bị bài và tham
gia các hoạt động trong
giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các buổi CLO3, CLO4,
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài CLO1, CLO2,
giảng viên yêu cầu Trong CLO3, CLO4,
các buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh giá CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên qua bài CLO3, CLO4,
kiểm tra CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; CLO1, CLO2,
Theo kế
Thi kết -Hình thức thi: Tự luận. CLO3, CLO4,
hoạch
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: CLO5, CLO6, 50%
của nhà
phần theo đáp án CLO7, CLO8,
trường
CLO9,

99
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 093 5775 595
E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 3: Vũ Thị Tùng Chi


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại:
E-mail: Vuthitungchi.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các
kỹ năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và
làm việc trong tương lai

100
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp học - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong
giờ học
Quy định về hành vi trong lớp - Không sử dụng điện thoại
học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài
tập trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và
đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách
sinh viên khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

101
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: NGHE – NÓI NÂNG CAO 1
Tên tiếng Anh: ADVANCED LISTENING – SPEAKING 1

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: NGHE – NÓI NÂNG CAO 1
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 3
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 24 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 00 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Người học có năng lực sử dụng hiệu quả các nguồn kiến thức, kỹ năng, thái
độ để nghe hiểu những thông tin hiện thực đơn giản được diễn đạt rõ ràng bằng
giọng chuẩn, xác định được ý chính trong các bài nói được trình bày rõ ràng về
những chủ đề thường gặp ở mức độ B2 theo Khung Tham chiếu Ngôn ngữ chung
Châu Âu (CEFR); để giao tiếp, đàm thoại, thể hiện quan điểm cá nhân và trao đổi,
kiểm tra, xác nhận thông tin tương đối tự tin về các vấn đề quen thuộc hằng ngày
và các chủ đề không quen thuộc thuộc lĩnh vực chuyên môn hoặc quan tâm của
bản thân; để giải thích vấn đề nảy sinh, trình bày ý kiến về các chủ đề trong cuộc
sống hàng ngày và môi trường xung quanh, như gia đình, bạn bè, phong cách học

102
tập, sự thành công, phong tục tập quán, chu kỳ trong tự nhiên.
 CO2: Người học có khả năng sáng tạo trong quá trình đặt kế hoạch và thực hiện
các dự án, đề xuất các giải pháp, có tư duy phản biện trong giải quyết vấn đề.
 CO3: Người học có năng lực tự học, tự tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng
cao kỹ năng nghe - nói.
- Kỹ năng:
 CO4: Người học có thể sử dụng vốn từ vựng, các cách diễn đạt, các cấu trúc ngữ
pháp, chiến thuật nghe hiểu để nghe những bài nghe ở mức độ B2.
 CO5: Người học có thể áp dụng các phương thức giao tiếp, vốn từ, cách diễn đạt
để giao tiếp tương đối tự tin về các chủ đề quen thuộc và những chủ đề không
quen thuộc thuộc lĩnh vực chuyên môn hoặc quan tâm của mình, để mô tả kinh
nghiệm, sự kiện, giấc mơ, hy vọng, hoài bão, để trình bày ngắn gọn các lý do, giải
thích ý kiến và kế hoạch của bản thân.
 CO6: Người học có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu để rèn luyện và nâng cao kỹ
năng nghe nói ở ngoài lớp học.
 CO7: Người học phát triển các kỹ năng mềm.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO8: Người học có năng lực tiếp thu và vận dụng kiến thức trong quá trình học kỹ
năng nghe nói.
 CO9: Người học có khả năng sáng tạo, đánh giá và cải tiến trong quá trình học kỹ
năng nghe nói.
 CO10: Người học có năng lực tự học, tự lập kế hoạch, tự tích lũy kiến thức, kinh
nghiệm để nâng cao kỹ năng nghe nói.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT đạt được
phần (PLOs)
(COs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Người học có vốn từ vựng ở mức độ PLO4 3
tiền B2.
CO2 CLO2 Người học biết và sử dụng hiệu quả PLO4 3
các chiến thuật nghe hiểu cơ bản.
CO2 CLO3 Người học hiểu và sử dụng các cách PLO4 3

103
diễn đạt phù hợp để giao tiếp trong
các tình huống cụ thể.
CO3 CLO4 Người học biết cách trình bày, giải PLO4 3
thích và bảo vệ quan điểm của mình
bằng các chuỗi lập luận rõ ràng khi
nói.
Kỹ năng
CO4 CLO5 Người học hiểu ý chính của bài nói PLO8 4
tương đối phức tạp, hiểu và theo dõi
được các bài nói dài ở mức độ tiền
B2.
CO4 CLO6 Người học hiểu các chi tiết một PLO8 4
cách rõ ràng và theo dõi được
những bài nói dài tương đối phức
tạp ở mức độ tiền B2.
CO7 CLO7 Người học phát triển các kỹ năng PLO8 4
mềm: đánh giá, cho ý kiến, tổng
hợp, đề xuất khi làm việc nhóm để
hoàn thành các bài tập lớn, dự án;
vận dụng kỹ năng giao tiếp để thực
hiện các hoạt động trong quá trình
làm việc nhóm; vận dụng kỹ năng
sử dụng công nghệ thông tin để thực
hiện các nhiệm vụ học tập; có kỹ
năng sắp xếp, quản lý thời gian,
quản lý hoạt động của bản thân và
của nhóm.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO8 CLO8 Người học có năng lực tiếp thu và PLO14 4
vận dụng kiến thức trong quá trình
học kỹ năng nghe nói.
CO9 CLO9 Người học có khả năng sáng tạo, PLO15 4
đánh giá và cải tiến trong quá trình
học kỹ năng nghe nói.
CO10 CLO10 Người học có năng lực tự học, tự PLO15 4
lập kế hoạch, tự tích lũy kiến thức,
kinh nghiệm để nâng cao kỹ năng

104
nghe nói.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần Nghe – Nói Nâng cao 1 cung cấp cho sinh viên những kiến thức ngữ âm,
ngữ pháp, từ vựng ở mức độ trên trung cấp và các kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói) với
những chủ điểm trong cuộc sống hàng ngày và môi trường xung quanh, như gia đình, bạn
bè, phong cách học tập, sự thành công, phong tục tập quán, chu kỳ trong tự nhiên. Sinh
viên cũng được làm quen với dạng thức bài thi B2 First, và có cơ hội luyện tập các chiến
lược làm bài thi hiệu quả. Sau khi kết thúc học phần Nghe – Nói Nâng cao 1, sinh viên có
kỹ năng Nghe - Nói đạt cấp độ B2 theo Khung Tham chiếu Ngôn ngữ chung Châu Âu
(CEFR).
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: [Terry Phillips Anna Phillips (2012), Progressive Skills
Listening & Speaking Level 3 Coursebook & Workbook,
Garnet Publishing Ltd.]

Học liệu tham khảo: 13. [Helen Chilton, Sheila Dignen,


Mark Fountain and Frances Treloar (2017), Cambridge
English Exam Booster for First and First for Schools with
Answer Key, Cambridge University Press]
14. [Sue Elliot Helen Tiliouine Felicity O’Dell (2018),
First for Schools Trainer Six practice tests with answers –
2nd edition, Cambridge University Press]
15. [Ian Badger (2012), English for Life: Listening – B2+
Upper-Intermediate, HarperCollins UK]
16. [Nicola Prentis (2014), English for Life: Speaking –
B2+ Upper-Intermediate, HarperCollins UK]

Các loại học liệu khác: Websites:


https://www.vocabulary.com
https://www.esl-lab.com/
https://ed.ted.com/
https://learningenglish.voanews.com/
https://www.cambridgeenglish.org/

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP

105
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề giao tiếp ở
trình độ nâng cao.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc nghe và nói các tình huống liên CLO8
quan đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng
giao tiếp của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 I. Introduction to the course, assessment, materials. CLO1, CLO2,
- Study plan CLO3, CLO4,
II. Theme 1 CLO5, CLO6,
Remembering and Forgetting CLO7, CLO8,
Topic: Memory CLO9, CLO10,
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2 Theme 1 CLO1, CLO2,
Remembering and Forgetting CLO3, CLO4,
Topic: Learner Styles CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện

106
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Theme 2:  CLO1, CLO2,
Friends and Family CLO3, CLO4,
Topic: Making and keeping friends CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 Theme 2:  CLO1, CLO2,
Friends and Family CLO3, CLO4,
Topic: Apologizing CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 B2 First exam CLO1, CLO2,
- Exam format; CLO3, CLO4,
- Practice tests. CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,
6 B2 First exam CLO1, CLO2,
- Exam format; CLO3, CLO4,
- Practice tests. CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,
7 Kiểm tra định kỳ lần 1 CLO1, CLO2,

107
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,
8 Theme 3: Managing to be successful CLO1, CLO2,
Topic: Managing time and self CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 Theme 3: Managing to be successful CLO1, CLO2,
Topic: The time thieves CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 Theme 4: Natural Cycles CLO1, CLO2,
Topic: Greening the desert CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11 Theme 4: Natural Cycles CLO1, CLO2,
Topic: Oxygen and Carbon CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,

108
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Theme 5:  CLO1, CLO2,
Customs: Origins and Effects CLO3, CLO4,
Topic: Cultural Diversity CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Kiểm tra định kỳ lần 2 CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,
14 Theme 5:  CLO1, CLO2,
Customs: Origins and Effects CLO3, CLO4,
Topic: Wedding Customs CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15 B2 First Exam CLO1, CLO2,
- Exam format; CLO3, CLO4,
- Practice tests. CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,

109
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
CLO1, CLO2,
Thể hiện tính chủ động
Trong CLO3, CLO4,
tích cực chuẩn bị bài và
Quá trình các buổi CLO5, CLO6, 50%
tham gia các hoạt động
học CLO7, CLO8,
trong giờ học
CLO9,
- Sinh viên tham dự đầy CLO1,
1 đủ các buổi học CLO2
- Vào lớp đúng giờ.
- Vắng không quá 20%
số tiết.
Trong
- Thực hiện nghiêm túc
Chuyên các
cần nội quy lớp học, có ý buổi
thức tham gia xây dựng học
bài
- Chủ động tích cực
chuẩn bị bài và tham
gia các hoạt động trong
giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài CLO1, CLO2,
Trong
giảng viên yêu cầu CLO3, CLO4,
các
CLO5, CLO6,
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,

110
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
CLO1, CLO2,
-Hình thức thi: Tự luận và kế
Thi kết CLO3, CLO4,
vấn đáp. hoạch
2 thúc học CLO5, CLO6, 50%
-Tiêu chí đánh giá bài thi: của
phần CLO7, CLO8,
theo đáp án nhà
CLO9,
trường

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Nguyễn Thị Hoài Trang
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: Lô 9 Khu B Số 02 Lê Hồng Phong, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0983 409 069         
E-mail: nguyenthihoaitrang@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và Phương pháp Giảng dạy tiếng Anh, Tiếng Anh
Chuyên ngành.

Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0935775595
E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 3: Nguyễn thị Hồng Văn


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại:
E-mail: nguyenthihongvan@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ

111
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các
kỹ năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và
làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp học - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong
giờ học
Quy định về hành vi trong lớp - Không sử dụng điện thoại
học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài
tập trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và
đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách
sinh viên khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

112
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: NGHE – NÓI NÂNG CAO 2
Tên tiếng Anh: ADVANCED LISTENING – SPEAKING 2

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: NGHE – NÓI NÂNG CAO 2
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 3
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 24 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Người học có năng lực sử dụng hiệu quả các nguồn kiến thức, kỹ năng, thái
độ để nghe hiểu những thông tin hiện thực đơn giản được diễn đạt rõ ràng bằng
giọng chuẩn, xác định được ý chính trong các bài nói được trình bày rõ ràng về
những chủ đề thường gặp ở mức độ B2+ theo Khung Tham chiếu Ngôn ngữ chung
Châu Âu (CEFR); để giao tiếp, đàm thoại, thể hiện quan điểm cá nhân và trao đổi,
kiểm tra, xác nhận thông tin tương đối tự tin về các vấn đề quen thuộc hằng ngày
và các chủ đề không quen thuộc thuộc lĩnh vực chuyên môn hoặc quan tâm của
bản thân; để giải thích vấn đề nảy sinh, trình bày ý kiến về các chủ đề trong cuộc
sống hàng ngày và môi trường xung quanh, như địa lý, thế giới hiện đại, phong
cách sống, thực phẩm, giao tiếp, truyền thông quảng cáo.

113
 CO2: Người học có khả năng sáng tạo trong quá trình đặt kế hoạch và thực hiện
các dự án, đề xuất các giải pháp, có tư duy phản biện trong giải quyết vấn đề.
 CO3: Người học có năng lực tự học, tự tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng
cao kỹ năng nghe - nói.
- Kỹ năng:
 CO4: Người học có thể sử dụng vốn từ vựng, các cách diễn đạt, các cấu trúc ngữ
pháp, chiến thuật nghe hiểu để nghe những bài nghe ở mức độ B2+.
 CO5: Người học có thể áp dụng các phương thức giao tiếp, vốn từ, cách diễn đạt
để giao tiếp tương đối tự tin về các chủ đề quen thuộc và những chủ đề không
quen thuộc thuộc lĩnh vực chuyên môn hoặc quan tâm của mình, để mô tả kinh
nghiệm, sự kiện, giấc mơ, hy vọng, hoài bão, để trình bày ngắn gọn các lý do, giải
thích ý kiến và kế hoạch của bản thân.
 CO6: Người học có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu để rèn luyện và nâng cao kỹ
năng nghe nói ở ngoài lớp học.
 CO7: Người học phát triển các kỹ năng mềm.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO8: Người học có năng lực tiếp thu và vận dụng kiến thức trong quá trình học kỹ
năng nghe nói.
 CO9: Người học có khả năng sáng tạo, đánh giá và cải tiến trong quá trình học kỹ
năng nghe nói.
 CO10: Người học có năng lực tự học, tự lập kế hoạch, tự tích lũy kiến thức, kinh
nghiệm để nâng cao kỹ năng nghe nói.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT đạt được
phần (PLOs)
(COs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Người học có vốn từ vựng ở mức độ PLO4 4
B2+.
CO2 CLO2 Người học nắm được các chiến PLO4 4
thuật nghe hiểu các bài nói tương
đối dài và phức tạp về nhiều chủ đề
khác nhau.

114
CO2 CLO3 Người học nắm được các phương PLO4 4
thức để giao tiếp bằng ngôn ngữ
đích tương đối trôi chảy, tự nhiên;
chủ động tham gia thảo luận về các
chủ đề quen thuộc, giải thích và bảo
vệ quan điểm
của mình.
CO3 CLO4 Người học biết cách trình bày rõ PLO4 4
ràng, chi tiết về nhiều chủ đề; cách
giải thích quan điểm, chỉ ra ưu
điểm, nhược điểm của các
phương án khác nhau.
Kỹ năng
CO4 CLO5 Người học có thể sử dụng vốn từ PLO8 4
vựng, các cách diễn đạt, các cấu
trúc ngữ pháp, chiến thuật nghe
hiểu để nghe những bài nghe ở mức
độ B2+.
CO5 CLO6 Người học có thể áp dụng các PLO8 4
phương thức giao tiếp, vốn từ, cách
diễn đạt, để giao tiếp, trình bày, giải
thích quan điểm bằng ngôn ngữ
đích một cách trôi chảy, tự nhiên.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO8 CLO7 Người học có năng lực tiếp thu và PLO14 4
vận dụng kiến thức trong quá trình
học kỹ năng nghe nói.
CO9 CLO8 Người học có khả năng sáng tạo, PLO15 5
đánh giá và cải tiến trong quá trình
học kỹ năng nghe nói.
CO10 CLO9 Người học có năng lực tự học, tự PLO15 5
lập kế hoạch, tự tích lũy kiến thức,
kinh nghiệm để nâng cao kỹ năng
nghe nói.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần Nghe – Nói tiếng Anh Nâng cao 2 cung cấp cho sinh viên những kiến
thức ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng ở mức độ trên trung cấp và các kỹ năng ngôn ngữ (nghe,

115
nói) với những chủ điểm trong cuộc sống hàng ngày và môi trường xung quanh, như gia
đình, bạn bè, phong cách học tập, sự thành công, phong tục tập quán, chu kỳ trong tự
nhiên. Sinh viên cũng được làm quen với dạng thức bài thi B2 First, và có cơ hội luyện
tập các chiến lược làm bài thi hiệu quả. Sau khi kết thúc học phần Nghe – Nói tiếng Anh
Nâng cao 2, sinh viên có kỹ năng Nghe - Nói đạt cấp độ B2+ theo Khung tham chiếu
Ngôn ngữ chung Châu Âu (CEFR).
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: [Terry Phillips Anna Phillips (2013), Progressive Skills
Listening & Speaking Level 4 Coursebook & Workbook,
Garnet Publishing Ltd.]

Học liệu tham khảo: 17. [Helen Chilton, Sheila Dignen,


Mark Fountain and Frances Treloar (2017), Cambridge
English Exam Booster for First and First for Schools with
Answer Key, Cambridge University Press]
18. [Sue Elliot Helen Tiliouine Felicity O’Dell (2018),
First for Schools Trainer Six practice tests with answers –
2nd edition, Cambridge University Press]
19. [Ian Badger (2012), English for Life: Listening – B2+
Upper-Intermediate, HarperCollins UK]
20. [Nicola Prentis (2014), English for Life: Speaking –
B2+ Upper-Intermediate, HarperCollins UK]

Các loại học liệu khác: Websites:


https://www.vocabulary.com
https://www.esl-lab.com/
https://ed.ted.com/
https://learningenglish.voanews.com/
https://www.cambridgeenglish.org/

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề giao tiếp ở
trình độ nâng cao.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7

116
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc nghe và nói về các tình huống CLO8
liên quan đến nhiều chủ đề và phát triển khả
năng giao tiếp của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 I. Introduction to the course, assessment, CLO1, CLO2,
materials. CLO3, CLO4,
- Study plan CLO5, CLO6,
II. Theme 1 CLO7, CLO8,
Geography and the Modern world CLO9,
Topic: Geography and development
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2 Theme 1: CLO1, CLO2,
Geography and the Modern world CLO3, CLO4,
Topic: Geography and water problems CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Theme 2: Communication CLO1, CLO2,

117
Topic: Communicating far and wide CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 Theme 2: Communication CLO1, CLO2,
Topic: Communication aids CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 B2 First exam CLO1, CLO2,
- Exam format; CLO3, CLO4,
- Practice tests. CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9
6 B2 First exam CLO1, CLO2,
- Exam format; CLO3, CLO4,
- Practice tests. CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9
7 Kiểm tra định kỳ lần 1 CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9
8 Theme 3: Media and advertising CLO1, CLO2,
Topic: The case against television CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,

118
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 Theme 3: Media and advertising CLO1, CLO2,
Topic: The hidden persuaders CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 Theme 4: Living life to the full CLO1, CLO2,
Topic: Life systems CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11 Theme 4: Living life to the full CLO1, CLO2,
Topic: A sporting life CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Theme 5: The Past, Present and Future of Food CLO1, CLO2,
Topic: Agriculture through history CLO3, CLO4,

119
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Kiểm tra định kỳ lần 2 CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9
14 Theme 5: The Past, Present and Future of Food CLO1, CLO2,
Topic: Interfering with nature? CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15 B2 First Exam CLO1, CLO2,
- Exam format; CLO3, CLO4,
- Practice tests. CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Quá trình Thể hiện tính chủ động Trong CLO1, CLO2, 50%
tích cực chuẩn bị bài và các buổi CLO3, CLO4,
tham gia các hoạt động học CLO5, CLO6,
trong giờ học CLO7, CLO8,
CLO9,

120
- Sinh viên tham dự đầy CLO1,
1 đủ các buổi học CLO2
- Vào lớp đúng giờ.
- Vắng không quá 20%
số tiết.
Trong
- Thực hiện nghiêm túc
Chuyên các
cần nội quy lớp học, có ý buổi
thức tham gia xây dựng học
bài
- Chủ động tích cực
chuẩn bị bài và tham
gia các hoạt động trong
giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài CLO1, CLO2,
Trong
giảng viên yêu cầu CLO3, CLO4,
các
CLO5, CLO6,
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
CLO1, CLO2,
-Hình thức thi: Tự luận và kế
Thi kết CLO3, CLO4,
vấn đáp. hoạch
2 thúc học CLO5, CLO6, 50%
-Tiêu chí đánh giá bài thi: của
phần CLO7, CLO8,
theo đáp án nhà
CLO9,
trường

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Nguyễn Thị Hoài Trang

121
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: Lô 9 Khu B Số 02 Lê Hồng Phong, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0983 409 069         
E-mail: nguyenthihoaitrang@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và Phương pháp Giảng dạy tiếng Anh, Tiếng Anh
Chuyên ngành.

Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0935775595
E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh.

Họ và tên GV 3: Nguyễn thị Hồng Văn


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại:
E-mail: nguyenthihongvan@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các
kỹ năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và
làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp

122
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp học - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong
giờ học
Quy định về hành vi trong lớp - Không sử dụng điện thoại
học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài
tập trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và
đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách
sinh viên khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

123
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: ĐỌC VIẾT NÂNG CAO 1
Tên tiếng Anh: ADVANCED READING – WRITING 1

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: ĐỌC VIẾT NÂNG CAO 1
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 3
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 24 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Học phần này được thiết kế nhằm giúp sinh viên chuyên Anh rèn luyện kỹ
năng đọc viết học thuật. Cụ thể, học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức và
kỹ năng để thành công trong việc thực hành đọc hiểu và viết bài luận trên thể loại
bài văn phản hồi (response essay).
 CO2: Trong môi trường học thuật, khả năng để viết là cần thiết để sinh viên tiếp
tục phát triển năng lực ngôn ngữ và khả năng nghiên cứu khoa học ở các học kỳ
tiếp theo.
 CO3: Bên cạnh đó, thông qua các hoạt động trên lớp, bài tập cá nhân và làm
nhóm, sinh viên đồng thời phát triển kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc độc
lập và làm việc nhóm.
- Kỹ năng:

124
 CO4: Có thể hiểu và vận dụng sáng tạo các kiến thức nền tảng tổng quát và các kỹ
năng cần thiết để thích ứng với sự phát triển không ngừng của tri thức xã hội.
 CO5: Môn học cung cấp cho sinh viên khả năng áp dụng thành thạo các kiến thức
về đọc và viết đã học vào trong thực tế.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO6: Có năng lực sử dụng kiến thức đọc viết trong việc sử dụng ngôn ngữ Tiếng
Anh.
 CO7: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh ở quy mô trung bình.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT đạt được
phần (PLOs)
(COs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Có đủ kiến thức (từ vựng, cấu trúc, PLO4 3
ngữ pháp, v.v...) và kỹ năng cần
thiết để đọc hiểu và viết các văn bản
thuộc lĩnh vực quan tâm hay yêu
thích
CO1 CLO2 Mở rộng kiến thức liên quan tới các PLO4 3
chủ đề môn học.
CO2 CLO3 Trình bày hiểu biết về các chủ đề PLO4 3
đọc và viết liên quan đến cuộc sống.
CO3 CLO4 Nâng cao kỹ năng đọc thông qua PLO4 3
việc đọc nhanh, đọc lướt để hiểu ý
chính và ý phụ, các thông tin chi tiết
của bài cũng như kỹ năng suy luận
ngữ nghĩa.
CO3 CLO5 Phát triển kỹ năng tự học để rèn PLO4 3
luyện kỹ năng đọc viết, đặc biệt là
kỹ năng viết tiếng Anh học thuật

125
Kỹ năng
CO4 CLO6 Nhận diện mạch lập luận ở những PLO8 3
văn bản tương đối ngắn hoặc có
ngôn ngữ rõ ràng
CO5 CLO7 Nắm được từ vựng theo chủ đề và PLO8 3
hiểu được từ vựng theo ngữ cảnh
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO8 CLO8 Áp dụng thông tin về các chủ đề PLO13 3
môn học cho công việc và cuộc
sống
CO9 CLO9 Giúp người học có thể đạt cấp độ PLO15 3
đọc hiểu trên bậc 4 (tương đương
B2 của khung tham chiếu Châu Âu)

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần này được thiết kế nhằm giúp sinh viên đạt trình độ đọc-viết trung cấp.
Cụ thể, thông qua các hoạt động đọc và viết về các chủ đề thú vị và cập nhật, sinh viên
không chỉ hiểu được từ vựng, cấu trúc và ý nghĩa trong ngữ cảnh mà còn biết vận dụng
chúng để hoàn thiện năng lực ngôn ngữ của mình. Học phần đồng thời giúp sinh viên
phát triển kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: 1. [Scott Miles (2010), Effective Reading 3, Macmillan]
2. [Hai Jim (2013, Expert on Cambridge IELTS Practice
Tests, Từ Điển Bách Khoa]

Học liệu tham khảo: 3. [Rubin, Bruce (2009), Inside Reading 3, Oxford University
Press]
4. [Guy Brook-Hart and Vanessa Jakeman (2012), Complete
IELTS Bands 5-6.5, Cam bridge University Press]
5. [Alice Savage, Masoud Shafiei (2007), Effective Academic
writing 2 – Short Essay, Oxford University Press]
6. [Anneli Williams (2011), Writing for IELTS, HarperCollins
Publishers]
7. [Fang Ting – Wang De Fu, Lê Huy Lâm (2012), High-
scoring IELTS writing: Model answers, Nhà xuất bản tổng
hợp Thành phố Hồ Chí Minh]

126
Các loại học liệu khác:

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề đọc và viết ở
trình độ nâng cao.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham CLO1, CLO2, CLO3,
khảo, cách học học phần. CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2 Unit 1: Personality  CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Definitions of pie charts   CLO7, CLO8, CLO9
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên

127
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Unit 2: Punishment CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Organizations and Structures  CLO7, CLO8, CLO9
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 Unit 3: Money CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Characteristics of a good description of CLO7, CLO8, CLO9
pie charts
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Writing Practice and correction  CLO8, CLO9
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

128
6 Unit 4: Love CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Definitions of line graph CLO7, CLO8, CLO9
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7 Unit 5: The Internet CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Organizations and Structures CLO7, CLO8, CLO9
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8 Unit 6: Language CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Characteristics of a good description of CLO7, CLO8, CLO9
line graph
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 Practice and correction Ôn tập CLO1, CLO2, CLO3,
Giảng viên: CLO4, CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8, CLO9
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện

129
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 Kiểm tra định kỳ CLO8, CLO9
11 Unit 7: Sport CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Definitions of table charts CLO7, CLO8, CLO9
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Unit 8: Media CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Organizations and Structures table charts CLO7, CLO8, CLO9
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Unit 9: Success CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Characteristics of a good description of CLO7, CLO8, CLO9
table charts
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập

130
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14 Writing: Practice and correction CLO8, CLO9
15 Review CLO8, CLO9

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
CLO1, CLO2,
Thể hiện tính chủ động
Trong CLO3, CLO4,
tích cực chuẩn bị bài và
Quá trình các buổi CLO5, CLO6, 50%
tham gia các hoạt động
học CLO7, CLO8,
trong giờ học
CLO9,
- Sinh viên tham dự đầy CLO1,
1 đủ các buổi học CLO2
- Vào lớp đúng giờ.
- Vắng không quá 20%
số tiết.
Trong
- Thực hiện nghiêm túc
Chuyên các
cần nội quy lớp học, có ý buổi
thức tham gia xây dựng học
bài
- Chủ động tích cực
chuẩn bị bài và tham
gia các hoạt động trong
giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài Trong CLO1, CLO2,
giảng viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,

131
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
CLO1, CLO2,
-Hình thức thi: Tự luận. kế
Thi kết CLO3, CLO4,
-Tiêu chí đánh giá bài thi: hoạch
2 thúc học CLO5, CLO6, 50%
theo đáp án của
phần CLO7, CLO8,
nhà
CLO9,
trường

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871 E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Hồng Văn


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 098 385 2802 E-mail: nguyenthihongvan@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 3: Trần Thị Ái Hoa


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0989.162.461
E-mail: tranthiaihoa@ukh.edu.vn

132
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các
kỹ năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và
làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp học - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong
giờ học
Quy định về hành vi trong lớp - Không sử dụng điện thoại
học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài
tập trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và
đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách
sinh viên khi vào lớp

133
Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

134
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: ĐỌC VIẾT NÂNG CAO 2
Tên tiếng Anh: ADVANCED READING – WRITING 2

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: ĐỌC VIẾT NÂNG CAO 2
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 3
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 24 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Học phần này được thiết kế nhằm giúp sinh viên chuyên Anh rèn luyện kỹ
năng đọc viết học thuật. Cụ thể, học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức và
kỹ năng để thành công trong việc thực hành đọc hiểu và viết bài luận trên thể loại
bài văn phản hồi (response essay).
 CO2: Trong môi trường học thuật, khả năng để viết là cần thiết để sinh viên tiếp
tục phát triển năng lực ngôn ngữ và khả năng nghiên cứu khoa học ở các học kỳ
tiếp theo.
 CO3: Bên cạnh đó, thông qua các hoạt động trên lớp, bài tập cá nhân và làm
nhóm, sinh viên đồng thời phát triển kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc độc
lập và làm việc nhóm.
- Kỹ năng:
 CO4: Có thể hiểu và vận dụng sáng tạo các kiến thức nền tảng tổng quát và các kỹ

135
năng cần thiết để thích ứng với sự phát triển không ngừng của tri thức xã hội.
 CO5: Môn học cung cấp cho sinh viên khả năng áp dụng thành thạo các kiến thức
về đọc và viết đã học vào trong thực tế.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO6: Có năng lực sử dụng kiến thức đọc viết trong việc sử dụng ngôn ngữ Tiếng
Anh.
 CO7: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh ở quy mô trung bình.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT đạt được
phần (PLOs)
(COs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Có đủ kiến thức (từ vựng, cấu trúc, PLO4 3
ngữ pháp, v.v...) và kỹ năng cần
thiết để đọc hiểu và viết các văn bản
thuộc lĩnh vực quan tâm hay yêu
thích
CO1 CLO2 Mở rộng kiến thức liên quan tới các PLO4 3
chủ đề môn học.
CO2 CLO3 Trình bày hiểu biết về các chủ đề PLO4 3
đọc và viết liên quan đến cuộc sống.
CO3 CLO4 Nâng cao kỹ năng đọc thông qua PLO4 3
việc đọc nhanh, đọc lướt để hiểu ý
chính và ý phụ, các thông tin chi tiết
của bài cũng như kỹ năng suy luận
ngữ nghĩa.
CO3 CLO5 Phát triển kỹ năng tự học để rèn PLO4 3
luyện kỹ năng đọc viết, đặc biệt là
kỹ năng viết tiếng Anh học thuật
Kỹ năng
CO4 CLO6 Nhận diện mạch lập luận ở những PLO8 3

136
văn bản tương đối ngắn hoặc có
ngôn ngữ rõ ràng
CO5 CLO7 Nắm được từ vựng theo chủ đề và PLO8 3
hiểu được từ vựng theo ngữ cảnh
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO8 CLO8 Áp dụng thông tin về các chủ đề PLO13 3
môn học cho công việc và cuộc
sống
CO9 CLO9 Giúp người học có thể đạt cấp độ PLO15 3
đọc hiểu trên bậc B2+ 

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần này được thiết kế nhằm giúp sinh viên đạt trình độ trung cấp. Cụ thể,
thông qua các hoạt động nghe, đọc, nói, và viết về các chủ đề thú vị và cập nhật, sinh viên
không chỉ hiểu được cấu trúc và ý nghĩa trong ngữ cảnh của các điểm ngữ pháp về từ,
ngữ, thì, động từ khiếm khuyết, và các hình thức của động từ mà còn biết vận dụng chúng
để hoàn thiện năng lực ngôn ngữ của mình. Học phần đồng thời giúp sinh viên phát triển
kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: [Scott Miles (2010), Effective Reading 4, Macmillan]

Học liệu tham khảo: 8. [Brenda Wegmann, Miki Knezevic (2007), Mosaic 2, Mc
Graw Hill]
9. [Rubin, Bruce (2009), Inside Reading 4, Oxford University
Press]
10. [Hai Jim (2013), Expert on Cambridge IELTS Practice
Tests, Từ Điển Bách Khoa]
11. [Lisa A. Rumisek; Dorothy Zemach (2008), Academic
Writing From paragraph to essay, Cam bridge University
Press]
12. [Guy Brook-Hart and Vanessa Jakeman (2012),
Complete IELTS Bands 5-6.5, Cam bridge University
Press]

Các loại học liệu khác:

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP

137
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề đọc và viết ở
trình độ nâng cao.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham CLO1, CLO2, CLO3,
khảo, cách học học phần. CLO4, CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2 Unit 1: Language  CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Definitions of cause-effect essays CLO7, CLO8, CLO9
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học

138
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Unit 2: Local culture CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Characteristics of cause-effect essays CLO7, CLO8, CLO9
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 Unit 3: Food CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Words/expressions expressing cause- CLO7, CLO8, CLO9
effect relationship
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Review CLO8, CLO9
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Unit 4: Film CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Cause-effect expression practice CLO7, CLO8, CLO9
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên

139
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7 Unit 5: Fashion CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Essay practice CLO7, CLO8, CLO9
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8 Unit 6: Skills for success CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Essay practice CLO7, CLO8, CLO9
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 Ôn tập CLO1, CLO2, CLO3,
Giảng viên: CLO4, CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8, CLO9
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 Kiểm tra định kỳ CLO8, CLO9

140
11 Unit 7: Body and spirit CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Definitions of cause-effect essays (type 2) CLO7, CLO8, CLO9
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Unit 8: Nature CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Characteristics of cause-effect essays CLO7, CLO8, CLO9
(type 2)
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Unit 9: Technology CLO1, CLO2, CLO3,
Reading & vocabulary CLO4, CLO5, CLO6,
Writing: Words/expressions expressing cause- CLO7, CLO8, CLO9
effect relationship
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập
của buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14 Writing:  Cause-effect expression practice CLO8, CLO9
15 Review CLO8, CLO9

141
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
CLO1, CLO2,
Thể hiện tính chủ động
Trong CLO3, CLO4,
tích cực chuẩn bị bài và
Quá trình các buổi CLO5, CLO6, 50%
tham gia các hoạt động
học CLO7, CLO8,
trong giờ học
CLO9,
- Sinh viên tham dự đầy CLO1,
1 đủ các buổi học CLO2
- Vào lớp đúng giờ.
- Vắng không quá 20%
số tiết.
Trong
- Thực hiện nghiêm túc
Chuyên các
cần nội quy lớp học, có ý buổi
thức tham gia xây dựng học
bài
- Chủ động tích cực
chuẩn bị bài và tham
gia các hoạt động trong
giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài CLO1, CLO2,
Trong
giảng viên yêu cầu CLO3, CLO4,
các
CLO5, CLO6,
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,

142
Thi kết thúc học phần; Theo
CLO1, CLO2,
- Hình thức thi: Tự luận. kế
Thi kết CLO3, CLO4,
- Tiêu chí đánh giá bài thi: hoạch
2 thúc học CLO5, CLO6, 50%
theo đáp án của
phần CLO7, CLO8,
nhà
CLO9,
trường

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Vũ Thị Tùng Chi


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 035 6188 278
E-mail: vuthitungchi@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 3: Bùi Thị Khánh Vy


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại:
E-mail: buithikhanhvy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung

143
Cam kết của giảng - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
viên - Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng cần
thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh - Tham gia đầy đủ các giờ học
viên - Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài
tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
dự lớp học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của
Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành vi - Không sử dụng điện thoại
trong lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên lớp
và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm quá
trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

144
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: ÂM VỊ HỌC TIẾNG ANH
Tên tiếng Anh: ENGLISH PHONETICS AND PHONOLOGY

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Âm vị học tiếng Anh
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Học phần này được thiết kế nhằm giúp sinh viên chuyên Anh có thể vận
dụng lý thuyết để bổ trợ cho phần thực hành tiếng, phát âm tốt hơn, và có khả
năng giảng dạy và hướng dẫn học sinh ở phổ thông phát âm tiếng Anh hiệu quả.
- Kỹ năng
 CO2: Có thể hiểu và vận dụng sáng tạo các kiến thức nền tảng tổng quát và các kỹ
năng cần thiết để thích ứng với sự phát triển không ngừng của tri thức xã hội. Môn
học cung cấp cho sinh viên khả năng áp dụng thành thạo các kiến thức ngữ âm và
âm vị tiếng Anh đã học vào trong thực tế.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO3: Có năng lực sử dụng kiến thức ngữ âm âm vị học trong việc sử dụng ngôn

145
ngữ Tiếng Anh.
 CO4: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp Tiếng Anh ở quy mô trung bình.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
phần (COs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Có thể vận dụng lý thuyết để bổ PLO2, PLO4 3
trợ cho phần thực hành tiếng,
phát âm tốt hơn.
CLO2 Có khả năng giảng dạy và PLO2, PLO4 3
hướng dẫn học sinh ở phổ thông
phát âm tiếng Anh hiệu quả.
Kỹ năng
CO2 CLO3 Trình bày hiểu biết về ngữ âm PLO8, PLO10, 3
âm vị học tiếng Anh PLO11
CO2 CLO4 Nâng cao kỹ năng phát âm, phân PLO8, PLO10, 3
loại âm  PLO11
CO2 CLO5 Nhận diện quy luật biến đổi PLO8, PLO10, 3
trong âm vị, âm tiết, dấu trọng PLO11
âm và ngữ điệu. 
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO3 CLO6 Có năng lực sử dụng kiến thức PLO13 3
ngữ âm âm vị học trong việc sử
dụng ngôn ngữ Tiếng Anh
CO4 CLO7 Có khả năng tự định hướng PLO13 3
thích nghi với các môi trường
làm việc khác nhau; tự học tập,
tích lũy kiến thức, kinh nghiệm
để nâng cao trình độ chuyên
môn nghiệp vụ.
CO4 CLO8 Có năng lực lập kế hoạch, điều PLO15 3

146
phối, phát huy trí tuệ tập thể.
CO4 CLO9 Có năng lực đánh giá và cải tiến PLO15 3
các hoạt động giao tiếp Tiếng
Anh ở quy mô trung bình
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần này được thiết kế nhằm giúp sinh viên hiểu được ngữ âm và âm vị tiếng
Anh. Cụ thể, thông qua các cài học cung cấp các khái niệm cơ bản và các thuật ngữ cần
thiết về hệ thống ngữ âm âm vị Tiếng Anh; và sinh viên được học mô tả cơ chế phát âm,
phân loại âm, quy luật biến đổi trong âm vị, âm tiết, dấu trọng âm và ngữ điệu.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: [Peter Roach (2002), English Phonetics And Phonology,
Cambridge University Press]

Học liệu tham khảo: [Koenraad Kuiper and W. Scott Allan (2004), An Introduction
to English Language: Word, Sound and Sentence, MacMillan]

Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ âm, CLO1, CLO2,
ngữ điệu, tiết tấu và các kiến thức nền tảng CLO3, CLO8
liên quan đến việc sử dụng ngôn ngữ, âm vị ở
trình độ cơ bản.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc nghe âm điệu, tiết tấu của đoạn CLO8
hội thoại liên quan đến nhiều chủ đề và phát
triển khả năng giao tiếp của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham CLO1, CLO2,
khảo, cách học học phần. CLO3, CLO4,

147
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8, CLO9
2 Unit 1: Introduction: What is Phonetics? What is CLO1, CLO2,
Phonology? CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8, CLO9
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Unit 2: The Speech Organs & The Speech CLO1, CLO2,
Production  Mechanism CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8, CLO9
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 Unit 3: The Classification of English sounds CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8, CLO9
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Unit 4: The English Consonants CLO1, CLO2,
The English Vowels CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8, CLO9
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:

148
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Unit 5: The Phonemes & The CLO1, CLO2,
Allophones CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8, CLO9
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7 Review CLO7, CLO8, CLO9
8 Unit 7: The syllable: CLO1, CLO2,
-The structure of the CLO3, CLO4,
English syllable CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 Unit 8: The stress: Stress in simple words CLO1, CLO2,
Strong and weak syllables CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8, CLO9
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 Mid term test CLO7, CLO8, CLO9
11 Unit 9: Complex word stress CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,

149
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8, CLO9
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Unit 10: Aspects of connected: CLO1, CLO2,
Rhythm Assimilation CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8, CLO9
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Unit 11: Aspects of connected: CLO1, CLO2,
Linking Elision CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8, CLO9
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14 Unit 12: Intonations CLO1, CLO2,
Basic Tones CLO3, CLO4,
Tone Unit CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8, CLO9
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học

150
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15 Review
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
CLO1, CLO2,
Thể hiện tính chủ động
Trong CLO3, CLO4,
tích cực chuẩn bị bài và
Quá trình các buổi CLO5, CLO6, 50%
tham gia các hoạt động
học CLO7, CLO8,
trong giờ học
CLO9,
- Sinh viên tham dự đầy CLO1, CLO2
1 đủ các buổi học
- Vào lớp đúng giờ.
- Vắng không quá 20%
số tiết.
Trong
- Thực hiện nghiêm túc
Chuyên các
cần nội quy lớp học, có ý buổi
thức tham gia xây dựng học
bài
- Chủ động tích cực
chuẩn bị bài và tham
gia các hoạt động trong
giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài CLO1, CLO2,
Trong
giảng viên yêu cầu CLO3, CLO4,
các
CLO5, CLO6,
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,

151
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
CLO1, CLO2,
-Hình thức thi: Tự luận kế
Thi kết CLO3, CLO4,
-Tiêu chí đánh giá bài thi: hoạch
2 thúc học CLO5, CLO6, 50%
theo đáp án của
phần CLO7, CLO8,
nhà
CLO9,
trường
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 093 5775 595
E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 3: Vũ Thị Lan Phương


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 093 5775 595
E-mail: Vuthilanphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
10. Các quy định chung

152
Cam kết của giảng - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
viên - Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng cần
thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với - Tham gia đầy đủ các giờ học
sinh viên - Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài tập
ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
dự lớp học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của
Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành - Không sử dụng điện thoại
vi trong lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên lớp
và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm quá
trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

153
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: HÌNH VỊ HỌC TIẾNG ANH
Tên tiếng Anh: MORPHOLOGY

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Hình vị học tiếng Anh
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Sinh viên nắm được các kiến thức cơ bản của hình thái học trong Tiếng Anh
và vận dụng được những kiến thức về lý thuyết ngôn ngữ học trong việc nâng cao
việc học các môn Tiếng Anh chuyên ngành.
- Kỹ năng
 CO2: Học phần có tác dụng bổ trợ kiến thức về hình vị tiếng Anh, giúp sinh viên
có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, đồng thời giúp sinh viên khám phá
cái hay, cái đẹp, cái lý thú của ngôn ngữ mà họ đang học, đang nghiên cứu.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO3: Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng

154
kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng
thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức,
kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
 CO4: Có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ
thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật; có năng lực lập kế
hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt
động chuyên môn ở quy mô trung bình

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
phần (COs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Nắm được các kiến thức cơ bản PLO2, PLO4 3
của hình thái học trong Tiếng
Anh.
CO1 CLO2 Vận dụng được những kiến thức PLO2, PLO4 3
về lý thuyết ngôn ngữ học trong
việc nâng cao việc học các môn
Tiếng Anh chuyên ngành.
Kỹ năng
CO2 CLO3 Có kỹ năng phân tách hình vị PLO8, PLO10, 3
tiếng Anh PLO11
CO2 CLO4 Có kỹ năng làm việc nhóm và PLO8, PLO10, 3
ứng xử chuyên nghiệp trong môi PLO11
trường công tác đa văn hóa
CO2 CLO5 Khám phá cái hay, cái đẹp, cái PLO8, PLO10, 3
lý thú của ngôn ngữ mà họ đang PLO11
học, đang nghiên cứu.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO3 CLO6 Có năng lực dẫn dắt về chuyên PLO13 3
môn, nghiệp vụ đã được đào tạo;
có sáng kiến trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ được giao;
CO4 CLO7 Có khả năng tự định hướng PLO13 3
thích nghi với các môi trường

155
làm việc khác nhau; tự học tập,
tích lũy kiến thức, kinh nghiệm
để nâng cao trình độ chuyên
môn nghiệp vụ.
CO4 CLO8 Tự học tập, tích lũy kiến thức, PLO15 3
kinh nghiệm để nâng cao trình
độ chuyên môn nghiệp vụ.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần này được thiết kế nhằm cung cấp một số khái niệm về hình thái học,
hình vị, tha hình vị,; từ vựng và các tiểu loại của chúng trong Tiếng Anh hiện đại; các quy
trình hình thành và các quy tắc phân tích từ vựng Tiếng Anh.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: [Ludmila Veselovska (2017), English Morphology: Syllabi for
the lectures, examples and exercises, Olomouc: Palacký
University Olomouc]

Học liệu tham khảo: 1. [George Yule (2006), The Study of Language, Cambridge
University Press]
2. [Koenraad Kuiper and W. Scott Allan (2004), An
Introduction to English Language: Word, Sound and
Sentence, MacMillan]

Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, kiến thức CLO1, CLO2,
nền tảng liên quan đến việc sử dụng từ loại CLO3, CLO8
trong văn nói và viết.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc sử dụng từ vựng vào các chủ đề CLO8

156
giao tiếp hoặc văn viết.
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham CLO1, CLO2,
khảo, cách học học phần. CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8
2 Unit 1: Morphemes CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Unit 2: Lexical and non-lexical Meaning ò CLO1, CLO2,
morphemes  CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 Unit 2: lexical and non-lexical Meaning of CLO1, CLO2,
morphemes (continued) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học

157
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Review CLO7, CLO8, CLO9
6 Unit 3: Criteria for dividing morpheme  CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7 Unit 3: Criteria for dividing morpheme (continued) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8 Unit 3: Criteria for dividing morpheme (continued) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 Unit 3: Criteria for dividing morpheme (continued) CLO1, CLO2,
Review CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học

158
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 Mid term test CLO7, CLO8
11 Unit 4: Word –formation CLO1, CLO2,
Lexicon CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Unit 4: Word –formation CLO1, CLO2,
Kind of word formation CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Unit 4: Word –formation CLO1, CLO2,
Back formation CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14 Unit 4: Word –formation CLO1, CLO2,
Back formation (continued) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp

159
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15 Review CLO7, CLO8
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động CLO1, CLO2,
Trong
tích cực chuẩn bị bài và CLO3, CLO4,
Quá trình các buổi 50%
tham gia các hoạt động CLO5, CLO6,
học
trong giờ học CLO7, CLO8
- Sinh viên tham dự đầy CLO1,
đủ các buổi học CLO2
1 - Vào lớp đúng giờ.
- Vắng không quá 20%
số tiết.
Trong
- Thực hiện nghiêm túc
Chuyên các
cần nội quy lớp học, có ý buổi
thức tham gia xây dựng học
bài
- Chủ động tích cực
chuẩn bị bài và tham
gia các hoạt động trong
giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài Trong CLO1, CLO2,
giảng viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,

160
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: Tự luận kế CLO1, CLO2,
Thi kết
hoặc làm tiểu luận hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học 50%
- Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6,
phần
theo đáp án hoặc theo tiêu nhà CLO7, CLO8
chí đánh giá của giản viên trường

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Điện thoại: 093 5775 595
E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
10. Các quy định chung
Cam kết của - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
giảng viên - Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng cần
thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với - Tham gia đầy đủ các giờ học
sinh viên - Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên

161
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài tập
ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép ngoại
dự lớp học trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của Khoa
hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành - Không sử dụng điện thoại
vi trong lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học - Có đầy đủ tài liệu học tập
vụ - Có vở ghi chép
Các quy định - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên lớp và
khác về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên khi
vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

162
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: NGỮ NGHĨA HỌC TIẾNG ANH
Tên tiếng Anh: ENGLISH SEMANTICS

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Ngữ nghĩa học tiếng Anh
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 15 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 45 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Sinh viên có các kiến thức cơ bản về ngữ nghĩa học và các phương pháp
nghiên cứu ngữ nghĩa học như: các kiến thức về nghĩa của từ, nghĩa của câu, nghĩa
của phát ngôn; phương pháp phân tích thành tố nghĩa, đồng nghĩa, trái nghĩa, các
quan hệ ý (sense relations).
- Kỹ năng
 CO2: Có thể hiểu và vận dụng sáng tạo các kiến thức nền tảng tổng quát và các kỹ
năng cần thiết để thích ứng với sự phát triển không ngừng của tri thức xã hội. Có
kỹ năng cần thiết về định nghĩa tài liệu dạy học.
- Mức tự chủ và trách nhiệm

163
 CO3: Có năng lực sử dụng kiến thức cú pháp học trong việc sử dụng ngôn ngữ
Tiếng Anh khi đi làm.
 CO4: Có sáng kiến và khả năng giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình
thực hiện giao tiếp.
 CO5: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ;  có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh  ở quy mô trung bình.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
phần (COs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Hiểu các kiến thức cơ bản về PLO3 3
ngữ nghĩa.
CO1 CLO2 Xác định các liên kết về nghĩa PLO3 3
của từ trong câu và hiểu biết về
tính mơ hồ của cấu trúc và nghĩa
của câu có nhiều nét nghĩa.
CO1 CLO3 Giải thích các kiến thức về PLO3 3
nghĩa của từ.
CO1 CLO4 Phân biệt ý nghĩa của từ, câu và PLO3 3
lời nói
Kỹ năng
CO2 CLO5 Tham gia vào các cuộc thảo luận PLO7 3
về ngữ nghĩa học trong các buổi
hội thảo, chuyên đề.
CO2 CLO6 Vận dụng liên hệ thực tế ứng PLO7 3
dụng phát triển kỹ năng ngôn
ngữ.
CO2 CLO7 Nhận thức tầm quan trọng và có PLO10, PLO11 3
thái độ đúng đắn với kiến thức
ngữ nghĩa.
Mức tự chủ và trách nhiệm

164
CO3 CLO8 Có năng lực sử dụng kiến thức PLO13 3
cú pháp học trong việc sử dụng
ngôn ngữ Tiếng Anh khi đi làm.
CO4 CLO9 Có sáng kiến và khả năng giải PLO13 3
quyết các vấn đề phát sinh trong
quá trình thực hiện giao tiếp.
CO5 CLO10 Làm việc độc lập và/hoặc tham PLO15 3
gia vào các cuộc thảo luận làm
việc nhóm trong điều kiện làm
việc thay đổi, chịu trách nhiệm
cá nhân và trách nhiệm đối với
nhóm

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần Ngữ nghĩa học giúp sinh viên có khái niệm về môn học, về ý nghĩa, mục
tiêu của môn học, về mối quan hệ giữa từ vựng với các cấp độ khác của ngôn ngữ và hiểu
được một số vấn đề như đặc điểm ngữ nghĩa của từ, các nét nghĩa cơ bản, mối quan hệ
giữa cấu trúc và ngữ nghĩa, các lớp từ vựng cơ bản (đồng nghĩa, nhiều nghĩa, trái nghĩa,
…), các quan hệ ý (sense relations), các quan niệm về câu, phát ngôn,...  từ đó phát triển
khả năng ngôn ngữ cho sinh viên nhằm phục vụ nhu cầu nghề nghiệp sau này như giao
tiếp trong du lịch, hướng dẫn du lịch, óc hài hước và dịch thuật về du lịch, đồng thời trợ
giúp thêm cho sinh viên tìm hiểu và nghiên cứu cấu trúc ngôn ngữ.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: 1. [James R.Hurford, Brendan Heasley & Micheal B. Smith
(2007), Semantics a Coursebook, Cambridge University
Press]
2. [Tô Minh Thanh (2007), Ngữ nghĩa học tiếng Anh English
Semantics, NXB ĐHQG TpHCM]

Học liệu tham khảo: 1. [Jack C. Richards – Richard W. Smidt (2010), Longman
Dictionary of Language Teaching & Applied Linguistics,
Routledge]
2. [William O’ Grady – John Archibald - Mark Aronoff
(2004), Contemporary Linguistics- An Introduction, St.
Martin’s Press, New York]
3. [Victoria Fromkin Robert Rodman & Nina Hyams (2003),
An Introduction to Language – Second Australian Edition,

165
Thonson Wadsworth]
4. [D.J.Thomas, Nguyễn Thành Yến (dịch và chú giải) (2000);
Intermediate vocabulary, NXB TP HCM]

Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
nghĩa, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề đọc, viết và
giao tiếp.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng.
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc, hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng giao
tiếp của sinh viên.
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 Chuyên đề 1. Basic in semantics CLO1, CLO2,
About semantics CLO3, CLO4,
  1. Mean/Meanings CLO5, CLO6,
  2. Speaker meaning CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
2 Reference and sense CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của

166
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Word meaning CLO1, CLO2,
- Semantic features  CLO3, CLO4,
- Semantic fields CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 - Denotation and connotation meaning CLO1, CLO2,
- Literal and figurative meaning CLO3, CLO4,
- Figures of speech CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Figures of speech CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Chuyên đề 2 CLO1, CLO2,
- Sentences, utterances, and propositions CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10

167
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7 - Referring expressions  CLO7, CLO8,
- Predicates CLO9
8 Chuyên đề 3 CLO1, CLO2,
 Sense relation (1) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 Sense relation (1) (Cont.) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 Sense relation (2) CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
11 Sense relation (2) (Cont.) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Test CLO1, CLO2,

168
CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Participant roles CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14 Speech acts CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15 Ôn tập CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời điểm CĐR của HP Trọng
đánh giá số
Quá trình Thể hiện tính chủ động Trong các CLO1, 50%
tích cực chuẩn bị bài và buổi học CLO2,
tham gia các hoạt động CLO3,
trong giờ học CLO4,

169
CLO5,
CLO6,
1 CLO7,
CLO8,
CLO9,
- Sinh viên tham dự đầy CLO1, CLO2
đủ các buổi học
- Vào lớp đúng giờ.
- Vắng không quá 20%
số tiết.
- Thực hiện nghiêm túc
Chuyên Trong các
cần nội quy lớp học, có ý buổi học
thức tham gia xây dựng
bài
- Chủ động tích cực
chuẩn bị bài và tham
gia các hoạt động trong
giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, CLO1,
trao đổi Trong các CLO2,
buổi học CLO3,
CLO4,
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài CLO1,
giảng viên yêu cầu CLO2,
CLO3,
CLO4,
Trong các CLO5,
buổi học CLO6,
CLO7,
CLO8,
CLO9,
CLO10
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh giá CLO1,
giữa kỳ viên qua bài CLO2,
kiểm tra CLO3,
CLO4,

170
CLO5,
CLO6,
CLO7,
CLO8,
CLO9,
CLO10
Thi kết thúc học phần; CLO1,
- Hình thức thi: Tự luận CLO2,
- Tiêu chí đánh giá bài thi: CLO3,
theo đáp án Theo kế CLO4,
Thi kết
hoạch của CLO5,
2 thúc học 50%
nhà CLO6,
phần
trường CLO7,
CLO8,
CLO9,
CLO10

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Trần Thị Ái Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 0989162461
E-mail: tranthiaihoa@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và Giảng dạy Tiếng Anh; Phát triển chương
trình và Tài liệu Dạy học; Kiểm tra Đánh giá; Ngữ nghĩa học Tiếng Anh; Phân tích diễn
ngôn; Dẫn luận văn học Anh, Văn học Mỹ; Nghiên cứu hành động.

Họ và tên GV 2: Bùi Thị Khánh Vy


Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại
E-mail: buithikhanhvy@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và Giảng dạy Tiếng Anh;

171
Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0935775595
E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh.
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các
kỹ năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và
làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp học - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong
giờ học
Quy định về hành vi trong lớp - Không sử dụng điện thoại
học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài
tập trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và

172
đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách
sinh viên khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

173
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: CÚ PHÁP HỌC TIẾNG ANH
Tên tiếng Anh: SYNTAX

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Cú pháp học tiếng Anh
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về các quy tắc thành lập
ngữ và câu Tiếng Anh, giúp các em nâng cao kỹ năng viết, đồng thời hỗ trợ cho
các em trong học phần đọc hiểu và dịch Anh - Việt, Việt - Anh.
- Kỹ năng
 CO2: Sinh viên biết cách kết hợp từ để tạo thành ngữ và câu đúng ngữ pháp dựa
trên các quy tắc cú pháp cơ bản trong tiếng Anh để tránh mắc lỗi khi viết hay dịch
thuật.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO3: Có năng lực sử dụng kiến thức cú pháp học trong việc sử dụng ngôn ngữ
Tiếng Anh khi đi làm.
 CO4: Có sáng kiến và khả năng giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình
thực hiện giao tiếp.
 CO5: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác

174
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh ở quy mô trung bình.

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
phần (COs)
Kiến thức
CO1 CLO1 Nhận diện cấu trúc các loại cụm PLO2, PLO4 3
từ thường gặp trong ngôn ngữ
Anh
CO1 CLO2 Biểu diễn bằng sơ đồ cây các PLO2, PLO4 3
thành phần của các loại cụm từ
thường gặp trong ngôn ngữ Anh
CO1 CLO3 Biểu diễn dựa trên sự diễn dịch PLO4 3
mang tính mơ hồ của cụm từ
trong ngôn ngữ Anh bằng sơ đồ
cây tương ứng
CO1 CLO4 Đối chiếu sự diễn dịch mang PLO4 3
tính mơ hồ của cụm từ trong
ngôn ngữ Anh với ngôn ngữ
Việt
Kỹ năng
CO2 CLO5 Có thể nắm được cách sử dụng PLO8, PLO10, 3
những loại từ, ngữ nào, được đặt PLO11
trước hay sau danh từ, để
bổ nghĩa cho danh từ chính
trong thành phần ngữ danh từ.
CO2 CLO6 có thể mở rộng câu bằng cách PLO8, PLO10, 3
thêm mệnh đề phụ, hoặc sử PLO11
dụng từ nối để nối các mệnh đề
thành câu.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO3 CLO7 Có năng lực sử dụng kiến thức PLO13 3
cú pháp học trong việc sử dụng

175
ngôn ngữ Tiếng Anh khi đi làm.
CO4 CLO8 Có sáng kiến và khả năng giải PLO13 3
quyết các vấn đề phát sinh trong
quá trình thực hiện giao tiếp
CO5 CLO9 Có khả năng tự định hướng PLO15 3
thích nghi với các môi trường
làm việc khác nhau; tự học tập,
tích lũy kiến thức, kinh nghiệm
để nâng cao trình độ chuyên
môn nghiệp vụ.
CO5 CLO10 có năng lực lập kế hoạch, điều PLO15 3
phối, phát huy trí tuệ tập thể; có
năng lực đánh giá và cải tiến các
hoạt động giao tiếp tiếng Anh ở
quy mô trung bình.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần giúp cho sinh viên hiểu rõ khái niệm về Cú pháp tiếng Anh (English
syntax), giúp sinh viên có thể vận dụng các quy tắc cú pháp để kết hợp từ tạo thành ngữ
và câu đúng ngữ pháp tiếng Anh. Hầu hết các bài tập đều thực hành vẽ sơ đồ cây (tree
diagrams), qua đó giúp sinh viên dễ dàng nhìn thấy được trật tự từ trong câu và những
loại từ nào hay thành phần nào có thể kết hợp với nhau. Do tính đặc thù của chuyên
ngành, các câu được dùng để phân tích hoặc cho sinh viên thực hành đều là những câu
chuẩn về cấu trúc ngữ pháp, bởi vậy học phần này sẽ không bao gồm việc nghiên cứu
chức năng của ngôn ngữ trong giao tiếp (ngôn ngữ nói), nhưng lại giúp cho sinh viên rât
nhiều trong việc rèn kỹ năng viết đúng tiếng Anh và dịch thuật. Ngoài giáo trình chính,
sinh viên nên đọc thêm những tài liệu hoặc những bài viết trên Internet liên quan đến
chuyên ngành này để hiểu vấn đề được sâu hơn.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: [Thomas E. Payne (2013), Exploring Language Structure: A
student’s guide, Cambridge]

Học liệu tham khảo: 1. [Fromkin,V., Rodman, R., & Hyams, N. (2013), An
Introduction to Language, New York: Cengage Learning]
2. [Andrew Radford (2006), English Syntax: An Introduction,
Cambridge]
3. [Kroeger, P. (2005), Analyzing grammar: an introduction.,
Cambridge: Cambridge University Press.]
4. [Nguyễn Văn Hiệp (2012), Cơ sở ngữ nghĩa phân tích cú

176
pháp, Hanoi: Vietnam Education Publishing House.]
5. [Aarts, B. (2001), English Syntax and Argumentation (2nd
ed.), London: Palgrave Macmillan.]

Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức cơ bản về các quy tắc thành CLO3, CLO8
lập ngữ và câu Tiếng Anh, giúp các em nâng
cao kỹ năng viết, đồng thời hỗ trợ cho các em
trong học phần đọc hiểu và dịch Anh - Việt,
Việt - Anh.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
1 Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham CLO1, CLO2,
khảo, cách học học phần. CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
2 Unit 1: Word class CLO1, CLO2,
Nouns, verbs  CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10

177
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Unit 1: Word class CLO1, CLO2,
Adjectives & adverbs CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 Unit 1: Word class CLO1, CLO2,
Other word classes CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Review CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
6 Unit 2: Constituent structure CLO1, CLO2,
Phrase structure rules CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7 Unit 2: Constituent structure CLO1, CLO2,

178
constituent structure tree CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8 Unit 2: constituent structure CLO1, CLO2,
constituent structure tree CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 Unit 2: constituent structure ambiguity CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 Review CLO7, CLO8,
Mid-term test CLO9, CLO10
11 Unit 3: language typology CLO1, CLO2,
Syntactic typology CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của

179
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Unit 3: language typology CLO1, CLO2,
Pragmatic constituent order languages CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Unit 3: Language typology CLO1, CLO2,
Exercise CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14 Unit 3: Language typology CLO1, CLO2,
Exercise  CLO3, CLO4,
mid term CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15 Review CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng

180
đánh giá điểm số
CLO1, CLO2,
Thể hiện tính chủ động
Trong CLO3, CLO4,
tích cực chuẩn bị bài và
Quá trình các buổi CLO5, CLO6, 50%
tham gia các hoạt động
học CLO7, CLO8,
trong giờ học
CLO9, CLO10
- Sinh viên tham dự đầy CLO1,
1 đủ các buổi học CLO2
- Vào lớp đúng giờ.
- Vắng không quá 20%
số tiết.
Trong
- Thực hiện nghiêm túc
Chuyên các
cần nội quy lớp học, có ý buổi
thức tham gia xây dựng học
bài
- Chủ động tích cực
chuẩn bị bài và tham
gia các hoạt động trong
giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài CLO1, CLO2,
Trong
giảng viên yêu cầu CLO3, CLO4,
các
CLO5, CLO6,
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9, CLO10
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
2 Thi kết Thi kết thúc học phần; Theo CLO1, CLO2, 50%
thúc học - Hình thức thi: Tự luận kế CLO3, CLO4,
phần - Tiêu chí đánh giá bài thi: hoạch CLO5, CLO6,

181
theo đáp án của
CLO7, CLO8,
nhà
CLO9, CLO10
trường

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Đào Thị Trang


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0905 7574 56
E-mail: daothitrang@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 3: Phạm Duy Tân


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại
E-mail: phamduytan@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức

182
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các
kỹ năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và
làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp học - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong
giờ học
Quy định về hành vi trong lớp - Không sử dụng điện thoại
học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài
tập trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và
đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách
sinh viên khi vào lớp

Duyệt

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

183
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: NGÔN NGỮ HỌC SO SÁNH ĐỐI CHIẾU
Tên tiếng Anh: CONTRASTIVE AND COMPARATIVE LINGUISTICS

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
 CO1: Hiểu được đối tượng, mục đích, nhiệm vụ, phương pháp, ý nghĩa của việc
nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ; các bình diện, các khuynh hướng nghiên cứu.
 CO2: Hiểu được những đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ học đối chiếu (Phân biệt
với nghiên cứu miêu tả, ngôn ngữ học so sánh – lịch sử, ngữ vực học, loại hình
học). Xác định được khách thể, đối tượng, mục đích nghiên cứu.
 CO3: Hiểu được tính kế thừa (Ngôn ngữ học cấu trúc), tính bổ sung lý luận (cho
ngôn ngữ học lý thuyết, cho loại hình học, phổ quát ngôn ngữ), tính phục vụ thực
tiễn (dạy học ngoại ngữ, phiên dịch, soạn sách dạy tiếng, từ điển song ngữ…). Bổ
sung cho các môn học lân cận: Ngôn ngữ học tâm lý, giao tiếp giao văn hóa, đất

184
nước học…
 CO4: Ý nghĩa tiếp cận đối chiếu đồng đại với ngôn ngữ cùng và khác loại hình.
Vai trò của nó đối với học các ngoại ngữ, các ngôn ngữ dân tộc cũng như dạy
tiếng Việt, ngôn ngữ các dân tộc cho người học. Gián tiếp, giúp tránh sốc văn hóa
trong giao tiếp với người nước ngoài.
- Kỹ năng
 CO5: Biết cách huy động khái niệm, phạm trù đặc điểm loại hình, cấu trúc các
ngôn ngữ đưa vào đối chiếu.
 CO6: Biết phân biệt phạm vi đối tượng cho các loại nghiên cứu với mục đích lý
luận và thực tiễn cụ thể.
 CO7: Biết cách huy động kiến thức thuộc phạm vi nghiên cứu thuộc hai nền ngôn
ngữ học liên quan, tính đồng nhất cách tiếp cận, kết quả tương ứng khi đưa vào đối
chiếu.
 CO8: Biết thực hành thao tác đối chiếu định hướng xác định để thu kết quả mong
muốn, thiết thực.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
 CO9: Có năng lực dẫn dắt về ngôn ngữ, có sáng kiến trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm
việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ.
[Các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo và trình độ năng lực được phân bổ cho học phần. Mỗi học phần
nên có từ 4 đến 8 mục tiêu.]
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
học Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
phần (COs)
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Hiểu được các cơ sở đối chiếu PLO2, PLO3, 3
ngôn ngữ trên các bình diện và PLO4
cấp độ đối chiếu.
CO2 CLO2 Xác định các đặc trưng tương PLO2, PLO3, 3
đồng và dị biệt của một số hiện PLO4
tượng ngôn ngữ ở các bình diện
đối chiếu từ cấp độ ngữ âm, ngữ

185
pháp, ngữ nghĩa và ngữ dụng
trong tiếng Anh và tiếng Việt.
CO3 CLO3 Nắm được các thao tác cơ bản PLO2, PLO3, 3
trong đối chiếu các ngôn ngữ PLO4
như miêu tả, xác lập cơ sở đối
chiếu, đối chiếu, tiên đoán và
kiểm chứng một số hiện tượng
ngôn ngữ trong tiếng Anh và
tiếng Việt.
CO4 CLO4 Hiểu được ý nghĩa tiếp cận đối PLO2, PLO3, 3
chiếu đồng đại với ngôn ngữ PLO4
cùng và khác loại hình. Vai trò
của nó đối với học các ngoại
ngữ, các ngôn ngữ dân tộc cũng
như dạy tiếng Việt, ngôn ngữ
các dân tộc cho người học. Gián
tiếp, giúp tránh sốc văn hóa
trong giao tiếp với người nước
ngoài.
Kỹ năng
CO5 CLO5 Biết cách huy động khái niệm, PLO8, PLO10, 3
phạm trù đặc điểm loại hình, cấu PLO11
trúc các ngôn ngữ đưa vào đối
chiếu.
CO6 CLO6 Biết phân biệt phạm vi đối PLO8, PLO10, 3
tượng cho các loại nghiên cứu PLO11
với mục đích lý luận và thực
tiễn cụ thể.
CO7 CLO7 Biết cách huy động kiến thức PLO8, PLO10, 3
thuộc phạm vi nghiên cứu thuộc PLO11
hai nền ngôn ngữ học liên quan,
tính đồng nhất cách tiếp cận, kết
quả tương ứng khi đưa vào đối
chiếu.
CO8 CLO8 Biết thực hành thao tác đối PLO8, PLO10, 3
chiếu định hướng xác định để PLO11
thu kết quả mong muốn, thiết

186
thực.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO9 CLO9 Có năng lực dẫn dắt về ngôn PLO13 3
ngữ, có sáng kiến trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ được
giao;
CO9 CLO10 có khả năng tự định hướng thích PLO15 3
nghi với các môi trường làm
việc khác nhau; tự học tập, tích
lũy kiến thức, kinh nghiệm để
nâng cao trình độ.
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về các khái niệm cơ bản về
các thao tác đối chiếu ngôn ngữ để nắm được các đặc trưng về so sánh đối chiếu ngôn
ngữ, các thao tác miêu tả, đối chiếu trên các bình diện đối chiếu giữa tiếng Anh và tiếng
Việt.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: 1. [Bùi Mạnh Hùng (2008), Ngôn ngữ học đối chiếu, NXB
Giáo Dục TP HCM.]
2. [Võ Tú Phương (2020), Khảo cứu việc dịch trạng từ Tiếng
Anh sang Tiếng Việt, NXB ĐH Huế]

Học liệu tham khảo: 1. [Lê Quang Thiêm (2004), Nghiên cứu đối chiếu các ngôn
ngữ, NXB ĐHTH, ĐHQG, Hà Nội]
2. [Lôbe Rađô (2004), Ngôn ngữ học qua các nền văn hóa
(Hoàng Văn Vân dịch), NXB ĐHQG, Hà Nội]

Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống kiến thức cơ bản CLO1, CLO2,
về các khái niệm cơ bản về các thao tác đối CLO3, CLO8
chiếu ngôn ngữ để nắm được các đặc trưng về

187
so sánh đối chiếu ngôn ngữ, các thao tác miêu
tả, đối chiếu trên các bình diện đối chiếu giữa
tiếng Anh và tiếng Việt.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO5, CLO6,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận CLO8

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1 Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham CLO1, CLO2,
khảo, cách học học phần. CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
2 Chương 1: Ngôn ngữ học đối chiếu: những nét tổng CLO1, CLO2,
quát CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3 Chương 2: Phạm vi ứng dụng của ngôn ngữ học đối CLO1, CLO2,
chiếu CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10

188
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4 Chương 2: continued CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Chương 3: Cơ sở của việc nghiên cứu đối chiếu các CLO1, CLO2,
ngôn ngữ CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Chương 3: continued CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7 Chương 4: Các nguyên tắc và phương pháp nghiên CLO1, CLO2,
cứu đối chiếu các ngôn ngữ CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,

189
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8 Chương 4: continued CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9 Chương 5: Các bình diện nghiên cứu đối chiếu CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10 Mid term test CLO9, CLO10
11 Chương 6: Thực hành nghiên cứu đối chiếu Tiếng CLO1, CLO2,
Anh và Tiếng Việt CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12 Chương 6: Thực hành nghiên cứu đối chiếu Tiếng CLO1, CLO2,
Anh và Tiếng Việt charts (tt) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,

190
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13 Chương 6: Thực hành nghiên cứu đối chiếu Tiếng CLO1, CLO2,
Anh và Tiếng Việt CLO3, CLO4,
(tt) CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14 Chương 6: Thực hành nghiên cứu đối chiếu Tiếng CLO1, CLO2,
Anh và Tiếng Việt CLO3, CLO4,
(tt) CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- Nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
- Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của
buổi học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15 Review CLO9, CLO10
(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số

191
CLO1, CLO2,
Thể hiện tính chủ động
Trong CLO3, CLO4,
tích cực chuẩn bị bài và
Quá trình các buổi CLO5, CLO6, 50%
tham gia các hoạt động
học CLO7, CLO8,
trong giờ học
CLO9, CLO10
- Sinh viên tham dự đầy CLO1,
1 đủ các buổi học CLO2
- Vào lớp đúng giờ.
- Vắng không quá 20%
số tiết.
Trong
- Thực hiện nghiêm túc
Chuyên các
cần nội quy lớp học, có ý buổi
thức tham gia xây dựng học
bài
- Chủ động tích cực
chuẩn bị bài và tham
gia các hoạt động trong
giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài CLO1, CLO2,
Trong
giảng viên yêu cầu CLO3, CLO4,
các
CLO5, CLO6,
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9, CLO10
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
2 Thi kết Thi kết thúc học phần; Theo CLO1, CLO2, 50%
thúc học - Hình thức thi: Làm tiểu kế CLO3, CLO4,
phần luận hoạch CLO5, CLO6,
- Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO7, CLO8,

192
theo theo thang điểm nhà
CLO9, CLO10
trường

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Hải Châu


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Điện thoại: 098 5088 389
E-mail: nguyenthihaichau@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ, Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các
kỹ năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và
làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập

193
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp học - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong
giờ học
Quy định về hành vi trong lớp - Không sử dụng điện thoại
học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài
tập trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và
đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách
sinh viên khi vào lớp

Duyệt Giảng viên biên soạn


(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa Trưởng bộ môn
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

194
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 1
Tên tiếng Anh: ENGLISH FOR SPECIFIC PURPOSE 1

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 1
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): … tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): … giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): … giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: … giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh

2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)


- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức về cấu trúc, từ vựng tiếng Anh các lĩnh vực
nghệ thuật, âm nhạc, thời trang, xã hội, văn hóa với các chủ đề đọc.
+ CO2: trang bị cho sinh viên kiến thức về các chiến lược đọc để làm các dạng bài
đọc hiểu một cách hiệu quả
+ CO3: trang bị cho sinh viên kiến thức về nghệ thuật, âm nhạc, thời trang, xã hội,
văn hóa
- Kỹ năng
+ CO4 : giúp sinh viên nâng cao kỹ năng đọc thông qua việc đọc nhanh, đọc lướt để
hiểu ý chính và ý phụ, các thông tin chi tiết của bài cũng như kỹ năng suy luận ngữ nghĩa.

195
+ CO5: giúp sinh viên phát triển kỹ năng tự học để rèn luyện kỹ năng đọc viết, đặc
biệt là kỹ năng viết tiếng Anh học thuật.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Tổng hợp được các cấu trúc, từ PLO5, PLO6, 3
vựng và chiến lược đọc ở các
bài đọc hiểu
CO1 CLO2 Vận dụng được các từ vựng, cấu PLO3, PLO4 3
trúc và chiến lược đọc để hoàn
thành bài tập được yêu cầu
CO1 CLO3 Xác định các chiến lược đọc PLO4, PLO6 3
hiểu để làm tốt câu trả lời
CO2 CLO4 Nắm được từ vựng theo chủ đề PLO6 3
và hiểu được từ vựng theo ngữ
cảnh.
CO3 CLO5 Phân tích kết cấu đoạn văn PLO4 3
CO3 CLO6 trang bị cho sinh viên kiến thức PLO4, PLO6 3
về cách viết đoạn văn
Kỹ năng
CO4 CLO7 Nhận diện và giải quyết các PLO8, PLO9 3
dạng câu hỏi trong bài đọc hiểu
CO5 CLO8 Phân tích được kết quả làm ra PLO10, 3
PLO11
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 3
nhóm để thực hiện các nội dung

196
yêu cầu trong bài đọc
CO7 CLO10 Chia sẻ các bài đọc hiểu có chất PLO12 3
lượng để học hỏi lẫn nhau
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần này cung cấp kiến thức về cấu trúc, từ vựng tiếng Anh trong các lĩnh vực
nghệ thuật, âm nhạc, thời trang, xã hội, văn hóa với các chủ đề đọc, giúp sinh viên nâng
cao kỹ năng đọc thông qua việc đọc nhanh, đọc lướt để hiểu ý chính và ý phụ, các thông
tin chi tiết của bài cũng như kỹ năng suy luận ngữ nghĩa.

5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: 1.Võ Tú Phương, Võ Việt Dũng, Huỳnh Thị Minh Hạ, Hoàng
Minh Tuấn 2020, giáo trình tiếng Anh Chuyên ngành Mỹ
Thuật (English for Fine Arts), Nhà xuất bản Đại học Huế.
2. Mary E. Ward, 2016, English for the Fashion Industry,
OUP.
Học liệu tham khảo:
Oxford Word Skills Basic
Pauline Cullen, 2016, Cambridge Vocabulary for IELTS,
Cambridge
Sue Ireland and Joanna Kosta , 2012, Cambridge Vocabulary
for PET, Cambridge.
Andrew Betsis, 2013 , Vocabulary files B1, student book,
Global ELT
Andrew Betsis, 2013 , Vocabulary files C1, student book,
Global ELT
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề đọc và viết ở

197
trình độ cơ bản
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
21. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách ....
học học phần..
22. Bài 1: các họa sĩ nổi tiếng trên thế giới (Famous artists) CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
23. Bài 2: các họa sĩ nổi tiếng ở Việt Nam CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học

198
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
24. Bài 3: Các thể loại tranh trên thế giới CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
25. Bài 4: loại tranh truyền thống Việt Nam (Types of CLO1, CLO2,
Vietnamese traditional paintings) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
26. Bài 5: các thể loại âm nhạc (types of music) CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
27. Unit 6: các loại nhạc cụ Phương tây (foreign musical CLO1, CLO2,
instruments) CLO3, CLO4,
Reading & vocabulary CLO5, CLO6,
Essay CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện

199
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
28. Unit 7: các loại nhạc cụ truyền thống Việt Nam CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Magazine article  CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
29. Unit 8: các thể loại âm nhạc truyền thống Việt Nam CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
30. Review CLO9, CLO10,
Mid-term test
31. Unit 9: trang phục truyền thống các nước CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

200
32. Unit 10: trang phục truyền thống Việt Nam CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
33. Unit 11: công nghiệp thời trang CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Report CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
34. Review CLO9, CLO10,
Mid-term test
35. Review  CLO9, CLO10,
(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Chuyên Sinh viên tham dự đầy đủ các Trong CLO1,
cần buổi học các

201
1 Vào lớp đúng giờ. CLO2
Vắng không quá 20% số tiết.
Thực hiện nghiêm túc nội
quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: tiểu luận, kế CLO1, CLO2,
Thi kết thực hiện dự án hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần theo tiêu chí đánh giá của nhà CLO7, CLO8,
giảng viên trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871

202
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP), so sánh đối chiếu tiếng Anh và tiếng Việt

Họ và tên GV 2: Bùi Thị Khánh Vy


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 093 440 2300
E-mail: buithikhanhvy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 3: Nguyễn Thị Hải Châu


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Điện thoại: 098 5088 389
E-mail: nguyenthihaichau@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ, Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo

203
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt

Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Võ Tú Phương

204
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 2
Tên tiếng Anh: ENGLISH FOR SPECIFIC PURPOSE 2

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 2
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 03
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): … tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): … giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): … giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: … giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức về cấu trúc, từ vựng tiếng Anh trong các
lĩnh vực khoa học, tự nhiên, công nghệ với các chủ đề đọc.
+ CO2: trang bị cho sinh viên kiến thức về các chiến lược đọc để làm các dạng bài
đọc hiểu một cách hiệu quả
+ CO3: trang bị cho sinh viên kiến thức về lĩnh vực khoa học, tự nhiên, công nghệ
- Kỹ năng
+ CO4 : giúp sinh viên nâng cao kỹ năng đọc thông qua việc đọc nhanh, đọc lướt để
hiểu ý chính và ý phụ, các thông tin chi tiết của bài cũng như kỹ năng suy luận ngữ nghĩa.
+ CO5: giúp sinh viên phát triển kỹ năng tự học để rèn luyện kỹ năng đọc viết.
- Mức tự chủ và trách nhiệm

205
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Tổng hợp được các cấu trúc, từ PLO5, PLO6, 3
vựng và chiến lược đọc ở các
bài đọc hiểu
CO1 CLO2 Vận dụng được các từ vựng, cấu PLO3, PLO4 3
trúc và chiến lược đọc để hoàn
thành bài tập được yêu cầu
CO1 CLO3 Xác định các chiến lược đọc PLO4, PLO6 3
hiểu để làm tốt câu trả lời
CO2 CLO4 Nắm được từ vựng theo chủ đề PLO6 3
và hiểu được từ vựng theo ngữ
cảnh.
CO3 CLO5 Phân tích kết cấu đoạn văn PLO4 3
CO3 CLO6 trang bị cho sinh viên kiến thức PLO4, PLO6 3
về cách viết đoạn văn
Kỹ năng
CO4 CLO7 Nhận diện và giải quyết các PLO8, PLO9 3
dạng câu hỏi trong bài đọc hiểu
CO5 CLO8 Phân tích được kết quả làm ra PLO10, 3
PLO11
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 3
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài đọc
CO7 CLO10 Chia sẻ các bài đọc hiểu có chất PLO12 3
lượng để học hỏi lẫn nhau

206
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần này cung cấp kiến thức về cấu trúc, từ vựng tiếng Anh trong các lĩnh vực
khoa học, tự nhiên, công nghệ với các chủ đề đọc, giúp sinh viên nâng cao kỹ năng đọc
thông qua việc đọc nhanh, đọc lướt để hiểu ý chính và ý phụ, các thông tin chi tiết của bài
cũng như kỹ năng suy luận ngữ nghĩa

5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
Philippa Gardom Hulme et al, 2013, KS3 Science: Activate
1, Oxford University press.

Học liệu tham khảo: 1. Pauline Cullen, 2016, Cambridge Vocabulary for
IELTS, Cambridge
2. Sue Ireland and Joanna Kosta , 2012, Cambridge
Vocabulary for PET, Cambridge.
3. Andrew Betsis, 2013 , Vocabulary files B1, student
book, Global ELT
4. Andrew Betsis, 2013 , Vocabulary files C1, student
book, Global ELT
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tự
nhiên, công nghệ.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan

207
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết CLO8
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
36. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách ....
học học phần..
37. Bài 1: Biology CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
38. Bài 1: Biology CLO1, CLO2,
continued CLO3, CLO4,
Reading & vocabulary CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
39. Bài 1: Biology CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,

208
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
40. Bài 3: chemistry CLO1, CLO2,
continued CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
41. Bài 3: chemistry CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
42. Bài 3: chemistry CLO1, CLO2,
continued CLO3, CLO4,
Reading & vocabulary CLO5, CLO6,
Essay CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
43. Bài 3: chemistry CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,

209
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
44. Bài 3: chemistry CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
45. Review CLO9, CLO10,
Mid-term test
46. Bài 4: phyics CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
47. Bài 4: phyics CLO1, CLO2,
Continued CLO3, CLO4,
Reading & vocabulary CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học

210
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
48. Bài 4: phyics CLO1, CLO2,
continued CLO3, CLO4,
Reading & vocabulary CLO5, CLO6,
Report CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
49. Review CLO9, CLO10,
Mid-term test
50. Review  CLO9, CLO10,
(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Chuyên Sinh viên tham dự đầy đủ các Trong CLO1,
1 cần buổi học các CLO2
Vào lớp đúng giờ. buổi
Vắng không quá 20% số tiết. học
Thực hiện nghiêm túc nội
quy lớp học, có ý thức tham
gia xây dựng bài
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học

211
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, thực hiện dự án hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần theo đáp án nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP), so sánh đối chiếu tiếng Anh và tiếng Việt

Họ và tên GV 2: Bùi Thị Khánh Vy


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường

212
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 093 440 2300
E-mail: buithikhanhvy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 3: Phạm Duy Tân


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại:
E-mail: phamduytan@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
viên - Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng cần
thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh - Tham gia đầy đủ các giờ học
viên - Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài
tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
dự lớp học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của
Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành vi - Không sử dụng điện thoại
trong lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài

213
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên lớp
và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm quá
trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp

Duyệt

Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Võ Tú Phương

214
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CÁ NHÂN
TÊN TIẾNG ANH: PERSONAL DEVELOPMENT

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CÁ NHÂN
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): … tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): … giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): … giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: … giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức về chuyên môn.
+ CO2: trang bị cho sinh viên kiến thức về doanh nghiệp
+ CO3: trang bị cho sinh viên kiến thức về chuyên môn khởi nghiệp.
- Kỹ năng
+ CO4 : giúp sinh viên nâng cao kỹ năng mềm
+ CO5: giúp sinh viên phát triển kỹ năng trình bày, phản biện, thuyết phục,
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ

215
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
[Các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo và trình độ năng lực được phân bổ cho học phần. Mỗi học phần
nên có từ 4 đến 8 mục tiêu.]
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Tổng hợp được các bước lên kế PLO5, PLO6, 2
hoạch cho một dự án
CO1 CLO2 Vận dụng được các kiến thức PLO3, PLO4 2
chuyên môn để hoàn thành kế
hoạch, dự án
CO1 CLO3 Xác định các chiến lược để phát PLO4, PLO6 2
triển dự án
CO2 CLO4 Nắm được các nguồn lực hỗ trợ PLO6 2
để phát triển
CO3 CLO5 Phân tích thực trạng thực tế PLO4 2
CO3 CLO6 trang bị cho sinh viên tư duy PLO4, PLO6 2
phản biện
Kỹ năng
CO4 CLO7 Nhận diện và giải quyết các khó PLO8, PLO9 2
khăn khi thực hiện dự án khởi
nghiệp
CO5 CLO8 Truyết trình PLO10, 2
PLO11
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 2
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu
CO7 CLO10 Chia sẻ các các vấn đề để học PLO12 2
hỏi lẫn nhau
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):

216
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần này mang đến cho sinh viên không gian để sáng tạo với sự kết hợp giữa kỹ
năng làm việc và kỹ năng mềm (như sáng tạo, tư duy biện luận, giao tiếp, làm việc nhóm,
…)và hiện thực hóa những ý tưởng đổi mới, giúp sinhviên trở nên
năng động, tự tin, cũng như trang bị cho bản thân những kiến thức, kinh nghiệm, thái độ
và ký năng cần thiết để đạt được thành công trong tương lai.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
Gregory T. Haugan, 2001, Project Planning and Scheduling,
Management Concepts, Inc.
Học liệu tham khảo: Harold Kerzner, 2009, Project Management: A Systems
Approach to Planning, Scheduling, and Controlling, John
Wiley & Sons, Inc., Hoboken, New Jersey
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống kiến thức về các CLO1, CLO2,
bước lên kế hoạch cho một dự án CLO3, CLO8
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết,
lập dự án của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?

217
51. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách ....
học học phần..
52.  Bài 1: Introduction to Project Planning and Scheduling CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
53. Bài 1: Introduction to Project Planning and Scheduling CLO1, CLO2,
Reading & vocabulary CLO3, CLO4,
Factual essay CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
54. Bài 2: Concepts and Tools of Planning and Scheduling CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
55. Bài 2: Concepts and Tools of Planning and Scheduling CLO1, CLO2,
Continued CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp

218
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
56. Bài 3: Steps in Project Planning and Scheduling CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
57. Bài 3: Steps in Project Planning and Scheduling CLO1, CLO2,
(Continued) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
58. Bài CLO1, CLO2,
4:Advanced Planning and Scheduling Considerations CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
59. Bài CLO1, CLO2,
4:Advanced Planning and Scheduling Considerations CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,

219
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
60. Review CLO9, CLO10,
Mid-term test
61. Bài 5: Summary and Checklist CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
62. Bài 5: Summary and Checklist CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
63.  Bài 5: Summary and Checklist CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
64. Review CLO9, CLO10,
Mid-term test
65. Review  CLO9, CLO10,
(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):

220
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
2 Thi kết Thi kết thúc học phần; Theo CLO1, CLO2, 50%
thúc học -Hình thức thi: sinh viên làm kế CLO3, CLO4,

221
tiểu luận, dự án hoạch
-Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6,
phần theo tiêu chí của giảng viên nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP), so sánh đối chiếu tiếng Anh và tiếng Việt

Họ và tên GV 2: Bùi Thị Khánh Vy


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 093 440 2300
E-mail: buithikhanhvy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 3: Phạm Duy Tân


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại:
E-mail: phamduytan@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng - Dạy đúng và đủ nội dung học phần

222
viên - Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng
cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong
tương lai
Yêu cầu đối với sinh - Tham gia đầy đủ các giờ học
viên - Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài
tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham dự - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
lớp học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận
của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành vi - Không sử dụng điện thoại
trong lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên
lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm
quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp

Duyệt
Giảng viên biên soạn
Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Võ Tú Phương

223
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: VIẾT HỌC THUẬT
Tên tiếng Anh: PROPOSAL WRITING

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: VIẾT HỌC THUẬT
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 04
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 28 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 32 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): … tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): … giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): … giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: … giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 120 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức về viết luận.
+ CO2: trang bị cho sinh viên kiến thức về các chiến lược Viết để làm các dạng bài
viết học thuật một cách hiệu quả
+ CO3: trang bị cho sinh viên kiến thức về cách viết đề xuất đề tài
- Kỹ năng
+ CO4 : giúp sinh viên nâng cao kỹ năng Viết đề xuất đề cương đề tài.
+ CO5: giúp sinh viên phát triển kỹ năng tự học để rèn luyện kỹ năng viết, đặc biệt
là kỹ năng viết tiếng Anh học thuật.
- Mức tự chủ và trách nhiệm

224
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Tổng hợp được các cấu trúc, từ PLO5, PLO6, 3
vựng và chiến lược Viết
CO1 CLO2 Vận dụng được các từ vựng, cấu PLO3, PLO4 3
trúc và chiến lược Viết để hoàn
thành bài tập được yêu cầu
CO1 CLO3 Xác định các chiến lược Viết để PLO4, PLO6 3
làm tốt bài viết
CO2 CLO4 Nắm được từ vựng, cấu trúc PLO6 3
trong viết học thuật
CO3 CLO5 Phân tích kết cấu bài viết PLO4 3
CO3 CLO6 trang bị cho sinh viên kiến thức PLO4, PLO6 3
về cách viết đề xuất đề tài
Kỹ năng
CO4 CLO7 Nhận diện và giải quyết các PLO8, PLO9 3
dạng bài viết
CO5 CLO8 Phân tích được kết quả làm ra PLO10, 3
PLO11
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 3
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài đọc
CO7 CLO10 Chia sẻ các bài viết có chất PLO12 3
lượng để học hỏi lẫn nhau
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):

225
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần này trang bị cho sinh viên cách viết một đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh
vực chuyên môn. Sinh viên sẽ hiểu rõ các bước để làm một đề tài nghiên cứu và các phần
trong một bài nghiên cứu từ đó có thể tự viết một bài nghiên cứu theo đúng định dạng bài
viết học thuật.

5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: Steven R. Terell, 2016, Writing a Proposal for your
dissertation: guidelines and examples, the Guilford Press
Học liệu tham khảo: Paul T. P. Wong, Ph.D., C.Psych. Featured Article, May 8,
2002, How to Write a Research Proposal
Stephanie W. Cheng, Chih-Wei Kuo, and Chih-Hua Kuo,
article: Research article titles in applied linguistics, Journal of
Academic Language & Learning
Vol. 6, No. 1, 2012, A1-A14. ISSN 1835-5196
A-1 © 2012 S. W. Cheng, C.-W. Kuo, & C.-H. Kuo
Association for Academi
Juliet Eve, article: Writing a research proposal: planning and
communicating your, Library and Information Research
Volume 32 Number 102 2008, research ideas effectivly.
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ viết ở trình độ nâng cao
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết

226
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
66. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách ....
học học phần..
67. Chapter one Developing the Problem Statement CLO1, CLO2,
for Your Dissertation Proposal CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
68. Chapter one Developing the Problem Statement CLO1, CLO2,
for Your Dissertation Proposal CLO3, CLO4,
(Continued) CLO5, CLO6,
Reading & vocabulary CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
69. Chapter two Writing Purpose Statements, CLO1, CLO2,
Research Questions, and Hypotheses CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,

227
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
70. Chapter two Writing Purpose Statements, CLO1, CLO2,
Research Questions, and Hypotheses CLO3, CLO4,
(continued) CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
71. Chapter three Writing the Review of Literature for Your CLO1, CLO2,
Study CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
72. Chapter three Writing the Review of Literature for Your CLO1, CLO2,
Study (contunied) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
73. Chapter Four The First Part of Your Dissertation CLO1, CLO2,
Research Method CLO3, CLO4,

228
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
74. Chapter Four The First Part of Your Dissertation CLO1, CLO2,
Research Method CLO3, CLO4,
(continued) CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
75. Review CLO9, CLO10,
Mid-term test
76. Chapter Five Quantitative Research Methods CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
77. Chapter Five Quantitative Research Methods CLO1, CLO2,
(continued) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi

229
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
78. Chapter six Qualitative Research Methods CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
79. Review CLO9, CLO10,
Mid-term test
80. Review  CLO9, CLO10,
(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các

230
buổi CLO3, CLO4,
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: sinh viên kế CLO1, CLO2,
Thi kết làm tiểu luận hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần theo đáp án/ thang điểm của nhà CLO7, CLO8,
giảng viên trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP), so sánh đối chiếu tiếng Anh và tiếng Việt

Họ và tên GV 2: Trần Thị Ái Hoa


Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại:

231
E-mail: tranthiaihoa@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
viên - Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng cần
thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với - Tham gia đầy đủ các giờ học
sinh viên - Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài tập
ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép ngoại
dự lớp học trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của Khoa
hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành - Không sử dụng điện thoại
vi trong lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học - Có đầy đủ tài liệu học tập
vụ - Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên lớp
và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên khi
vào lớp

Duyệt

Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

232
Võ Tú Phương

233
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

HỌC PHẦN: BIÊN DỊCH 2

Tên tiếng Anh: VIETNAMESE-ENGLISH TRANSLATION 2

1. Thông tin chung về học phần:

- Tên học phần: BIÊN DỊCH 2


- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ): 60 tiết
+ Hoạt động nhóm: 60 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh

234
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: trang bị cho sinh viên kiến thức về quá trình tiếp cận, phân tích để nắm được
ý tưởng của văn bản cần dịch
+ CO2: trang bị cho sinh viên kiến thức khái quát về các vấn đề gặp phải trong dịch
thuật liên quan đến từ vựng, cấu trúc, ngữ dụng và văn hóa
+ CO3: trang bị cho sinh viên kiến thức nền và các từ vựng, cấu trúc được cung cấp
trong các bài luyện dịch.
- Kỹ năng
+ CO4 : giúp sinh viên phát triển Kỹ năng chọn và áp dụng các kỹ thuật dịch phù
hợp nhất
+ CO5: giúp sinh viên vận dụng được vốn kiến thức nền và các từ vựng, cấu trúc
được cung cấp trong các bài luyện dịch
+ CO6: giúp sinh viên chọn được giải pháp hợp lý nhất cho các vấn đề gặp phải
trong dịch thuật liên quan đến từ vựng, cấu trúc, ngữ dụng, văn hóa, và văn phong
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO7: Tư duy hệ thống trong công tác dịch thuật, thử nghiệm và khám phá kiến
thức
+CO8: Phát triển lòng yêu thích nghệ thuật biên dịch
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực

Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) CTĐT (PLOs) đạt được

Ký hiệu Mô tả

(1) (2) (3) (4) (5)

235
Kiến thức

Trình bày được 2 bước căn bản


khi dịch câu và dịch hiệu quả
CO1 CLO1 2
một số câu từ Việt sang tiếng
Anh

Định nghĩa được 2 khái niệm


mới liên quan đến dịch thuật:
CO2 CLO2 2
“diễn” và “cắt tỉa” sự khác biệt
giữa 2 khái niệm này

Liệt kê được một số biến đổi


cấu trúc cú pháp để nhấn mạnh
CO3 CLO3 2
trong tiếng Anh, mô tả được đặc
điểm của chúng, và trình bày
được các cấu trúc tương đương
trong tiếng Việt
CO3 CLO4 Định nghĩa được khái niệm “cấu 2
trúc tuyệt đối” và liệt kê được
các dạng cấu trúc tuyệt đối
CO3 CLO5 Trình bày được các yếu tố tạo 2
nên sự chính xác cho bản dịch:
từ vựng, cấu trúc, chức năng
ngôn ngữ, và các yếu tố văn hóa

Kỹ năng

CO4 SV có khả năng chọn và áp


dụng 2 thao tác “diễn” và “cắt
CLO6 2
tỉa” một cách phù hợp

236
CO5 Dịch hiệu quả các cấu trúc nhấn
mạnh và cấu trúc tuyệt đối từ
CLO7 2
Việt sang Anh

CO6 Phân tích được tầm quan trọng


của các yếu tố trên và tương tác
CLO8
của chúng để cân bằng giữa các
yếu tố trong dịch thuật

Mức tự chủ và trách nhiệm

CO7 Phát triển tư duy hệ thống trong


công tác dịch thuật
CLO9 2

CO8 CLO10 Thử nghiệm và khám phá kiến 2


thức về ngôn ngữ và văn hóa

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần Biên dịch 2 (Dịch Việt - Anh) trang bị cho SV những kiến thức cơ bản
về lý thuyết dịch –phương pháp dịch, kỹ thuật dịch – và chủ yếu thực hành biên dịch văn
bản từ tiếng Việt sang tiếng Anh. Học phần giúp SV tiếp tục nâng cao năng lực đọc-hiểu
tiếng Anh, củng cố và phát triển kiến thức ngữ pháp, tiếp tục phát triển các kỹ năng từ
vựng, sử dụng các biện pháp tu từ, vận dụng và phát triển kiến thức về cơ sở văn hóa Việt
Nam và cơ sở văn hóa Anh-Mỹ. Học phần Biên dịch 2 được chia làm 2 phần. Phần 1
gồm các bài luyện dịch thuộc các chủ đề thông thường; phần 2 cung cấp một số bài luyện
dịch chuyên ngành du lịch. Kết thúc môn học, sinh viên nắm được những vấn đề cơ bản
của quá trình biên dịch Việt - Anh; có khả năng biên dịch hiệu quả các văn bản thuộc
nhiều thể loại khác nhau từ tiếng Việt sang tiếng Anh ở trình độ nâng cao, có sử dụng từ
điển – độc lập hoặc theo nhóm; và yêu thích nghệ thuật biên dịch.
5. Học liệu

Học liệu bắt buộc: Chamberlin, D. & White, G. (1987). Advanced English for

237
translation. Cambridge: CUP.

Học liệu tham khảo: Newmark, P. (1988). A textbook of translation. Prentice Hall
International (UK) Ltd.
Quirk, R. & Greenbaum, S. (1973). A university grammar of
English. Harlow: Longman.
Nguyễn Quốc Hùng (2007). Hướng dẫn kỹ thuật biên dịch
Anh-Việt – Việt-Anh. NXB Văn hóa Sài Gòn.

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học

Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP


thức tổ chức dạy học đạt được

CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống những kiến thức
CLO5
về nguyên lý cơ bản trong lĩnh vực dịch thuật,
phân loại các hình thức biên-phiên dịch, các
phương pháp và kỹ thuật dịch, sự khác biệt
giữa dịch thuật Anh-Việt và Việt-Anh,khái
quát về lịch sử dịch thuật, nghề biên phiên
dịch.

CLO6, CLO7,
CLO8
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm

238
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng

CLO6, CLO7,
CLO8
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên

CLO9, CLO10

Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết

Buổi học Nội dung CĐR học phần


(1) (2) (3)

1. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách CLO1, CLO2,
học học phần.. CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7

Các bước căn bản để dịch Câu


Giảng viên:
2. CLO1, CLO2,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;

239
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
CLO3, CLO4,
Sinh viên:
CLO5, CLO6,
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của
CLO7, CLO8,
giảng viên;
CLO9, CLO10,
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.

Dịch và Diễn giải – Dịch và Cắt tỉa


Giảng viên:
3. CLO1, CLO2,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
CLO3, CLO4,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
CLO5, CLO6,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
CLO7, CLO8,
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
CLO9, CLO10,
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của
giảng viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.

Cấu trúc nhấn mạnh và Cấu trúc tuyệt đối


Giảng viên:
4. CLO1, CLO2,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
CLO3, CLO4,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
CLO5, CLO6,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
CLO7, CLO8,
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
CLO9, CLO10,
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của
giảng viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.

5. Tính chính xác của bản dịch CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,

240
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7, CLO8,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội CLO9, CLO10,
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của
giảng viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.

6. Kỹ thuật dịch căn bản CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 

7. Giới thiệu công tác biên dịch văn bản kỹ thuật Việt CLO1, CLO2,
Anh CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

241
8. Thực hành Dịch – Chủ đề: Công nghệ thông tin CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

Review
Mid-term test
9. CLO9, CLO10,

10. Thực hành Dịch – Chủ đề: Du lịch CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên: CLO9, CLO10,
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

11. Thực hành Dịch – Chủ đề: Du lịch CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,

242
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

12. Thực hành Dịch – Chủ đề: Giáo dục CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

13. Thực hành Dịch – Chủ đề: Văn hóa doanh nghiệp CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

Review
Mid-term test
14. CLO9, CLO10,

243
15. Review  CLO9, CLO10,

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.

STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
cực chuẩn bị bài và tham gia Trong CLO3, CLO4,
Quá trình các hoạt động trong giờ học các buổi CLO5, CLO6, 50%
học CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1, CLO2,
1 buổi học CLO3, CLO4,
Vào lớp đúng giờ. CLO5, CLO6,
Vắng không quá 20% số tiết. CLO7, CLO8,
Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội quy CLO9, CLO10,
các buổi
cần lớp học, có ý thức tham gia
học
xây dựng bài
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các buổi CLO3, CLO4,
học CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các buổi CLO3, CLO4,
học CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,

244
Kiểm tra Theo lịch trình đề cương chi Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ tiết giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,
Thi kết thúc học phần; Theo
CLO1, CLO2,
-Hình thức thi: trắc nghiệm, tự kế
Thi kết CLO3, CLO4,
luận hoạch
2 thúc học CLO5, CLO6, 50%
-Tiêu chí đánh giá bài thi: theo của
phần CLO7, CLO8,
đáp án nhà
CLO9, CLO10,
trường

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Nguyễn Phương Thúy
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 0989591230
E-mail: Nguyenphuongthuy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; tiếng Anh Chuyên
ngành (ESP)
Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Hải Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0985088389
E-mail: nguyenthihaichau@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh, ngôn ngữ
học so sánh đối chiếu.

10. Các quy định chung

245
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc
trong tương lai

Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp,
bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;

Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học

Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại


lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài

246
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép

Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào
điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt
Giảng viên biên soạn
Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Phương Thúy

247
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

HỌC PHẦN: PHIÊN DỊCH 2

Tên tiếng Anh: : INTERPRETING 2

1. Thông tin chung về học phần:

- Tên học phần: PHIÊN DỊCH 2


- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 03
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 24 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ): 60 tiết
+ Hoạt động nhóm: 60 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh

248
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
+ CO1: trang bị cho sinh viên kiến thức về quá trình tiếp cận, phân tích để nắm được
ý tưởng của chủ đề cần dịch
+ CO2: trang bị cho sinh viên kiến thức khái quát về các vấn đề gặp phải trong dịch
thuật liên quan đến từ vựng, cấu trúc, ngữ dụng và văn hóa
- Kỹ năng
+ CO3 : Thiết kế và xử lý tình huống phiên dịch (dịch mô phỏng hội nghị, dịch tháp
tùng, dịch theo đoàn, dịch thầm và nhìn văn bản dịch) có liên quan đến các chủ đề chuyên
sâu
+ CO4: giúp sinh viên vận dụng được vốn kiến thức nền và các từ vựng, cấu trúc
được cung cấp trong các bài luyện dịch
+ CO5: giúp sinh viên chọn được giải pháp hợp lý nhất cho các vấn đề gặp phải
trong dịch thuật liên quan đến từ vựng, cấu trúc, ngữ dụng, văn hóa, và văn phong
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Tư duy hệ thống trong công tác dịch thuật, thử nghiệm và khám phá kiến
thức
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực

Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) CTĐT (PLOs) đạt được

Ký hiệu Mô tả

(1) (2) (3) (4) (5)

Kiến thức

249
Phân biệt và phân tích loại
hình ngôn bản, trình bày ngôn
CO1 CLO1 2
bản một cách thuần thục và hiệu
quả.

Giải thích được ý nghĩa của các


từ nối và xác định thông điệp
CO2 CLO2 2
ngôn bản.

Kỹ năng

CO3 Vận dụng các ký hiệu thông


dụng trong quá trình ghi chép để
CLO3 2
tiến hành phiên dịch các chủ đề
chuyên sâu như giáo dục, môi
trường, công nghệ, kinh doanh
thương mại và du lịch.
CO4 Thiết kế và xử lý tình huống
phiên dịch (dịch mô phỏng hội
CLO4 2
nghị, dịch tháp tùng, dịch theo
đoàn, dịch thầm và nhìn văn bản
dịch)
CO5 Phân tích được tầm quan trọng
của các yếu tố và tương tác của
CLO5
chúng để cân bằng giữa các yếu
tố trong dịch thuật

Mức tự chủ và trách nhiệm

CO6 Thiết lập kế hoạch học tập cho


định hướng lâu dài trong tương
CLO6 2
lai.

250
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần trang bị cho người học kỹ năng ghi chép ở mức độ thành thục và chuyên
nghiệp cần thiết cho kỹ năng dịch đuổi và dịch song song. Ngoài ra, học phần rèn luyện
các kỹ năng dịch mô phỏng hội nghị, dịch tháp tùng, dịch theo đoàn, dịch thầm và nhìn
văn bản dịch thông qua các bài tập thực hành về các chủ đề: giáo dục, môi trường xã hội,
khoa học công nghệ, kinh doanh thương mại và du lịch. Kết thúc học phần, sinh viên có
thể phiên dịch Anh - Việt trôi chảy và chính xác các chủ đề trên.
5. Học liệu

Học liệu bắt buộc: Nguyễn Thành Yến (2007). Thực hành phiên dịch. Nhà xuất
bản Thành phố Hồ Chí Minh

Học liệu tham khảo: Alessio Zanier (2016). Consecutive Interpreting


Coursebook. Academic Publishing
Nguyễn Quốc Hùng (2007).Hướng dẫn kỹ thuật phiên dịch
Anh-Việt, Việt-Anh. NXB Tổng hợp thành phố HCM
Roderick Jones (2002).Conference Interpreting Explained. St.
Jerome Publishing

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học

Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP


thức tổ chức dạy học đạt được

CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống những kiến thức

251
về nguyên lý cơ bản trong lĩnh vực dịch thuật,
phân loại các hình thức biên-phiên dịch, các
phương pháp và kỹ thuật dịch, sự khác biệt
giữa dịch thuật Anh-Việt và Việt-Anh,khái
quát về lịch sử dịch thuật, nghề biên phiên
dịch.

CLO4, CLO5,

Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng

CLO4, CLO5,

Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên

CLO6

Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết

Buổi học Nội dung CĐR học phần


(1) (2) (3)

252
16. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách CLO1, CLO2,
học học phần.. CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,

Phân tích ngôn bản dịch- Giáo dục


Giảng viên:
17. CLO1, CLO2,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
CLO3, CLO4,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
CLO5, CLO6,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của
giảng viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.

Cấu trúc ngôn bản


Giảng viên:
18. CLO1, CLO2,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
CLO3, CLO4,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
CLO5, CLO6,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của
giảng viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.

Thông điệp ngôn bản


Giảng viên:
19. CLO1, CLO2,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
CLO3, CLO4,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
CLO5, CLO6,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của

253
giảng viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.

Từ nối- Môi trường xã hội


Vai trò từ nối trong phiên dịch
20. CLO1, CLO2,
Giảng viên:
CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của
giảng viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.

Nghĩa và cách sử dụng từ nối trong phiên dịch


Giảng viên:
21. CLO1, CLO2,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
CLO3, CLO4,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
CLO5, CLO6,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 

Ghi chép và các ký hiệu ghi chép, nội dung ghi chép
Giảng viên:
22. CLO1, CLO2,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
CLO3, CLO4,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
CLO5, CLO6,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

254
23. Thực hành Dịch – Chủ đề: Công nghệ thông tin CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

Review
Mid-term test
24. CLO9, CLO10,

25. Thực hành Dịch – Chủ đề: Du lịch CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

26. Thực hành Dịch – Chủ đề: Du lịch CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp

255
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

27. Thực hành Dịch – Chủ đề: Giáo dục CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

28. Thực hành Dịch – Chủ đề: Văn hóa CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

Review
Mid-term test
29. CLO6,

256
30. Review  CLO6,

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.

STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích
cực chuẩn bị bài và tham gia Trong CLO1, CLO2,
Quá trình các hoạt động trong giờ học các buổi CLO3, CLO4, 50%
học CLO5, CLO6, ,

Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1, CLO2,


1 buổi học CLO3, CLO4,
Vào lớp đúng giờ. CLO5, CLO6,
Vắng không quá 20% số tiết.
Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội quy
các buổi
cần lớp học, có ý thức tham gia
học
xây dựng bài
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các buổi CLO3, CLO4,
học CLO5, CLO6,
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các buổi CLO3, CLO4,
học CLO5, CLO6,
Kiểm tra Theo lịch trình đề cương chi Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ tiết giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra

257
Thi kết thúc học phần; Theo
-Hình thức thi: trắc nghiệm, tự kế
Thi kết CLO1, CLO2,
luận hoạch
2 thúc học CLO3, CLO4, 50%
-Tiêu chí đánh giá bài thi: theo của
phần CLO5, CLO6,
đáp án nhà
trường

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Nguyễn Phương Thúy
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 0989591230
E-mail: Nguyenphuongthuy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; tiếng Anh Chuyên
ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Hải Châu


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0985088389
E-mail: nguyenthihaichau@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh, ngôn ngữ
học so sánh đối chiếu.
10. Các quy định chung

Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ

258
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc
trong tương lai

Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp,
bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;

Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học

Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại


lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài

Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập


- Có vở ghi chép

259
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào
điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt
Giảng viên biên soạn
Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Phương Thúy

260
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT DỊCH

Tên tiếng Anh: TRANSLATION THEORIES

1. Thông tin chung về học phần:

- Tên học phần: LÝ THUYẾT DỊCH


- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ): 60 tiết
+ Hoạt động nhóm: 60 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh

261
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: trang bị cho sinh viên kiến thức về những nguyên lý cơ bản trong lĩnh vực
dịch thuật, phân loại các hình thức biên-phiên dịch, các phương pháp và kỹ thuật dịch, sự
khác biệt giữa dịch thuật Anh-Việt và Việt-Anh.,
+ CO2: trang bị cho sinh viên kiến thức khái quát về lịch sử dịch thuật, nghề biên
phiên dịch.
+ CO3: trang bị cho sinh viên kiến thức xác định phương pháp tiếp cận, các kỹ thuật
dịch phù hợp nhất đối với văn bản cần dịch, so sánh - tương phản các bản dịch.
- Kỹ năng
+ CO4 : giúp sinh viên phát triển Kỹ năng Tiếng Anh nghe – nói – đọc – viết, kỹ
năng biên dịch và Biên dịch.
+ CO5: giúp sinh viên phát triển kỹ năng làm việc nhóm để thảo luận và giải quyết
các vấn đề liên quan đến dịch thuật.
+ CO6: giúp sinh viên phát triển kỹ năng thuyết trình lưu loát, thuyết phục về các
vấn đề liên quan đến dịch thuật.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO7: Thể hiện tính sáng tạo, suy xét, luôn học hỏi tìm tòi cái mới, sẵn sàng chấp
nhận rủi ro trong công tác dịch thuật.
+CO8: Thể hiện kỹ năng hành xử chuyên nghiệp và đạo đức của người biên dịch
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực

Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) CTĐT (PLOs) đạt được

Ký hiệu Mô tả

(1) (2) (3) (4) (5)

262
Kiến thức

Trình bày được những khái


niệm cơ bản về lý thuyết dịch
CO1 CLO1 2
(phân tích văn bản gốc trước khi
dịch, phương pháp dịch, tương
đương dịch thuật, các lỗi trong
dịch thuật)
Trình bày sự khác biệt giữa biên
dịch và phiên dịch
CO2 CLO2 2

Mô tả các đặc điểm của một bài


dịch tốt, các tiêu chí đánh giá
CO3 CLO3 2
một bản dịch

CO3 CLO4 Mô tả các vấn đề gặp phải trong 2


dịch thuật và tìm giải pháp
CO3 CLO5 Trình bày các bước dịch một 2
văn bản

Kỹ năng

CO4 Xác định phương pháp tiếp cận,


các kỹ thuật dịch phù hợp nhất
CLO6 2
đối với văn bản cần dịch

CO5 So sánh - tương phản các bản


dịch
CLO7 2

263
CO6 Các vấn đề phiên dịch viên hay
gặp và cách khắc phục, khó
CLO8
khăn về từ vựng chuyên ngành,
hạn chế về kiến thức nền, một
số thủ pháp thực hành phiên
dịch.

Mức tự chủ và trách nhiệm

CO7 Thể hiện tính sáng tạo, suy xét,


luôn học hỏi tìm tòi cái mới, sẵn
CLO9 2
sàng chấp nhận rủi ro trong
công tác dịch thuật

CO8 CLO10 Phát triển tư duy phê phán 2

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần giúp sinh viên nắm được lý thuyết biên dịch, khái niệm biên dịch, các
bước thực hiện một bản dịch, tiêu chí đánh giá một bản dịch, các nguyên tắc biên dịch,
phân tích văn bản, mục đích của tác giả, văn phong, chất lượng văn bản, sắc thái nghĩa
biểu vật và biểu niệm, yếu tố văn hoá trong văn bản, các phương pháp biên dịch, biên
dịch từng từ, biên dịch theo nghĩa đen, biên dịch sát, biên dịch ý, biên dịch chuyển đổi,
biên dịch tự do, biên dịch nghĩa bóng, biên dịch giao tiếp. Sinh viên sẽ có khả năng nắm
được: lý thuyết phiên dịch, các hình thức phiên dịch, phiên dịch đoạn ngôn bản, phiên
dịch đuổi, phiên dịch song hành, phiên dịch tóm tắt, kỹ năng phiên dịch viên, kỹ năng
nghe, kỹ năng ghi nhớ, kỹ năng ghi tốc ký, kỹ năng chuyển dịch, kỹ năng tái tạo ngôn
bản, các vấn đề phiên dịch viên hay gặp và cách khắc phục, khó khăn về từ vựng chuyên
ngành, hạn chế về kiến thức nền, một số thủ pháp thực hành phiên dịch
5. Học liệu

Học liệu bắt buộc: Bui, B. T., & Dang, T. X. (1999). Lí thuyết Dịch - Interpreting
and Translation Coursebook.
Xưởng in Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội.

264
Học liệu tham khảo: - Greenbaum, Sidney & Randolph, Q. (1998). A Student's
Grammar of the English Language.Rev. ed. Harlow:
Longman.
- Newmark, P. (1988). A Textbook of Translation. London:
Prentice-Hall
- Sofer, M. (1999). The Translator's Handbook, 3rd rev. ed.
Rockville, MD: Schreiber Publishing.
- Nguyen, H. Q. (2007). Hướng dẫn kĩ thuật biên dịch Anh-
Việt, Việt-Anh. Nhà xuất bản văn hoá Sài Gòn.
- Nguyen, H. Q. (2007). Hướng dẫn kĩ thuật phiên dịch Anh-
Việt, Việt-Anh. Nhà xuất bản văn hoá Sài Gòn.

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học

Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP


thức tổ chức dạy học đạt được

CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống những kiến thức
CLO5
về nguyên lý cơ bản trong lĩnh vực dịch thuật,
phân loại các hình thức biên-phiên dịch, các
phương pháp và kỹ thuật dịch, sự khác biệt
giữa dịch thuật Anh-Việt và Việt-Anh,khái
quát về lịch sử dịch thuật, nghề biên phiên
dịch.

265
CLO6, CLO7,
CLO8
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng

CLO6, CLO7,
CLO8
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã
học vào việc dịch các văn bản liên quan đến
nhiều chủ đề

CLO9, CLO10

Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ,
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết

Buổi học Nội dung CĐR học phần


(1) (2) (3)
[số thứ tự]

[Nội dung chính của buổi học] CLO?

31. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách ....
học học phần..

266
32. Translation and Translation Theory CLO1, CLO2,
- Definition of Translation CLO3, CLO4,
- Scope of Translation Theory, The relationship between CLO5, CLO6,
Translation and Linguistic Theory CLO7, CLO8,
- History of Translation CLO9, CLO10,
- The translation process and the role of translators: -
Criteria for translation evaluation: Accurate, Clear,
Natural
- Criteria for a good translation Massoud
- Characteristics of language which affect translation
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của
giảng viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.

33. Grammatical skewing CLO1, CLO2,


- Definition of skewing CLO3, CLO4,
- Multiple senses of lexical items and grammatical CLO5, CLO6,
skewing CLO7, CLO8,
- Grammatical hierarchy and its comparison with semantic CLO9, CLO10,
hierarchy
- Illustrations of grammatical skewing - Skewing of
illocutionary functions
- Other Levels of Grammatical Skewing
- The unskewed relationship between illocutionary force
and the grammatical form
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;

267
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của
giảng viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.

34. Translation Types CLO1, CLO2,


- Translation types according to components of language CLO3, CLO4,
for which translation equivalents are sought CLO5, CLO6,
- Translation types according to the translation evaluation CLO7, CLO8,
- Classification of Translation According to Translation CLO9, CLO10,
Methods
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của
giảng viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.

35. Translation equivalence and translation loss CLO1, CLO2,


- Translation equivalence CLO3, CLO4,
- Functional equivalence CLO5, CLO6,
- Bridging the differences CLO7, CLO8,
across languages CLO9, CLO10,
- Translation procedures
- Translation of metaphors
- A descriptive framework of

268
translation types
- The equivalent effect
- Translation Loss
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của
giảng viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.

36. Translation and culture CLO1, CLO2,


- Definition of “culture” intranslation CLO3, CLO4,
- Features of culture CLO5, CLO6,
- Language and culture CLO7, CLO8,
- Culture translation categories CLO9, CLO10,
- Cultural transposition
- Translating names
- Cultural borrowings
- Communicative translation
- Cultural transplantation
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 

269
37. Translation Evaluation CLO1, CLO2,
- Introduction: CLO3, CLO4,
- Testing as part of the CLO5, CLO6,
translation procedure CLO7, CLO8,
- Accuracy Prerequisite CLO9, CLO10,
- Transposition/translation shift
- Clarity requirement
- Naturalness necessity
- The conflict between
accuracy, clarity and
naturalness
- Who does the testing?
- How is the testing done?
- Back-translation
- The pros and cons of back translation
- Comprehension tests
- Naturalness tests
- The test of equivalent effects.
- Readability tests
- How are the testing results used?
- The pyramid of testing
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

38. Strategies for translators CLO1, CLO2,


- Strategy 1: How to deal with non-equivalence at word CLO3, CLO4,

270
level. CLO5, CLO6,
- Strategy 2: How to deal with idioms and fixed CLO7, CLO8,
expressions CLO9, CLO10,
- Strategy 3: How to deal with voice, number and person
- Strategy 4: How to deal with proper names
- Strategy 5: How to deal with non-subject sentences
(Vietnamese – English translation)
- Strategy 6: How to deal with newspaper headlines
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

Review
Mid-term test
39. CLO9, CLO10,

40. Interpretation CLO1, CLO2,


- Interpretation versus CLO3, CLO4,
translation CLO5, CLO6,
- Types and modes of CLO7, CLO8,
interpretation CLO9, CLO10,
- Factors involved in the CLO9, CLO10,
interpretation process
- Some tactics in simultaneous
interpretation
- Training of interpreters
- The interpretation profession

271
- The future
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

41. Interpreter CLO1, CLO2,


- Skills an interpreter needs CLO3, CLO4,
- Interpreter’s difficulties and solution CLO5, CLO6,
- Qualities an interpreter needs. CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

42. Evaluating a translation document CLO1, CLO2,


- Using translation theory to evaluate a translation CLO3, CLO4,
document. CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp

272
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

43. Evaluating a translation document CLO1, CLO2,


- Using translation theory to evaluate a translation CLO3, CLO4,
document CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

Review
Mid-term test
44. CLO9, CLO10,

45. Review  CLO9, CLO10,

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.

STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số

273
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
cực chuẩn bị bài và tham gia Trong CLO3, CLO4,
Quá trình các hoạt động trong giờ học các buổi CLO5, CLO6, 50%
học CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1, CLO2,
1 buổi học CLO3, CLO4,
Vào lớp đúng giờ. CLO5, CLO6,
Vắng không quá 20% số tiết. CLO7, CLO8,
Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội quy CLO9, CLO10,
các buổi
cần lớp học, có ý thức tham gia
học
xây dựng bài
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2,
trao đổi các buổi CLO3, CLO4,
học CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các buổi CLO3, CLO4,
học CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,
Kiểm tra Theo lịch trình đề cương chi Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ tiết giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,
Thi kết thúc học phần; Theo
CLO1, CLO2,
-Hình thức thi: trắc nghiệm, tự kế
Thi kết CLO3, CLO4,
luận hoạch
2 thúc học CLO5, CLO6, 50%
-Tiêu chí đánh giá bài thi: theo của
phần CLO7, CLO8,
đáp án nhà
CLO9, CLO10,
trường

274
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên GV 1: Nguyễn Phương Thúy
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 0989591230
E-mail: Nguyenphuongthuy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; tiếng Anh Chuyên
ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Hải Châu


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0985088389
E-mail: nguyenthihaichau@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh, ngôn ngữ
học so sánh đối chiếu.
10. Các quy định chung

Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc
trong tương lai

Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học

275
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp,
bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;

Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học

Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại


lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài

Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập


- Có vở ghi chép

Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào
điểm quá trình

276
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt
Giảng viên biên soạn
Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Phương Thúy

277
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: BIÊN DỊCH TRUYỀN THÔNG
Tên tiếng Anh: TRANSLATION FOR THE MEDIA

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Biên dịch Truyền thông
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): … tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): … giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): … giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: … giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Cung cấp các khái niệm kiến thức cơ bản về lý thuyết biên dịch, những kỹ
năng nghiệp vụ cần thiết trong việc thực hiện nhiệm vụ của một biên dịch viên.
+ CO2: Cung cấp vốn từ vựng, mẫu câu, cấu trúc liên quan đến lĩnh vực truyền
thông như: báo chí, phát thanh, truyền hình, tiếp thị - quảng cáo, thư điện tử, truyền
thông số.
- Kỹ năng
+ CO3: Giúp sinh viên rèn luyện và phát triển kỹ năng biên dịch ở cấp độ câu và
đoạn văn ngắn thông qua phần thực hành dịch các bài hội thoại, phỏng vấn, các bài
diễn thuyết hoặc bản tin về các chủ đề thuộc lĩnh vực truyền thông.

278
+ CO4: Giúp sinh viên rèn luyện và phát triển kỹ năng sử dụng từ điển; Kỹ năng
đoán trước nội dung qua ngữ cảnh; Kỹ năng đọc lướt để lấy ý chính trước khi bắt
đầu dịch; Kỹ năng vận dụng được các phương pháp chuyển đổi cấu trúc câu cơ bản;
Kỹ năng chọn lọc ngôn ngữ và vận dụng ngôn ngữ linh hoạt khi dịch; Kỹ năng làm
việc độc lập và theo nhóm.
+ CO5: Giúp sinh viên rèn luyện và phát triển kỹ năng ứng dụng công nghệ thông
tin trong công việc.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ.
+ CO7: Có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có
năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh; có năng l ực tự nghiên
cứu và học tập suốt đời.
[Các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo và trình độ năng lực được phân bổ cho học phần. Mỗi học phần
nên có từ 4 đến 8 mục tiêu.]
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Sinh viên có thể hiểu và giải PLO4, PLO5, 3
thích được các khái niệm cơ bản PLO6
về lý thuyết biên dịch, những kỹ
năng nghiệp vụ cần thiết trong
việc thực hiện nhiệm vụ của
một biên dịch viên.
CO2 CLO2 Sinh viên có thể hiểu và giải PLO4, PLO5, 3
thích được từ vựng, mẫu câu, PLO6
cấu trúc liên quan đến lĩnh vực
truyền thông như: báo chí, phát
thanh, truyền hình, tiếp thị -
quảng cáo, thư điện tử, truyền
thông số.
Kỹ năng

279
CO3 CLO3 Sinh viên thực hành thành thạo PLO8, PLO9, 4
kỹ năng biên dịch ở cấp độ câu PLO10,
và đoạn văn ngắn thông qua PLO11
phần thực hành dịch các bài hội
thoại, phỏng vấn, các bài diễn
thuyết hoặc bản tin về các chủ
đề thuộc lĩnh vực truyền thông.
CO4 CLO4 Sinh viên thực hành thành thạo PLO7, PLO9, 4
kỹ năng sử dụng từ điển; Kỹ PLO10,
năng đoán trước nội dung qua PLO11
ngữ cảnh; Kỹ năng đọc lướt để
lấy ý chính trước khi bắt đầu
dịch; Kỹ năng vận dụng được
các phương pháp chuyển ;đổi
cấu trúc câu cơ bản; Kỹ năng
chọn lọc ngôn ngữ và vận dụng
ngôn ngữ linh hoạt khi dịch; Kỹ
năng làm việc độc lập và theo
nhóm.
CO5 CL05 Sinh viên thực hành thành thạo PLO7, PLO9, 4
kỹ năng ứng dụng công nghệ PLO10,
thông tin trong công việc. PLO11
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO6 Sinh viên chủ động chuẩn bị bài PLO11 5
trước khi đến lớp; tích cực xây
dựng bài; hoàn thành đầy đủ bài
tập về nhà; linh hoạt và sáng
tạo trong các hình thức tiếp thu,
xử lý kiến thức.
CO7 CLO7 Sinh viên chủ động lập kế hoạch PLO11 5
học tập cá nhân; tích cực trao
đổi ý kiến mang tính xây dựng
khi làm việc đội nhóm; có thể tự
đánh giá năng lực học tập của
bản thân và xây dựng phương
án cải thiện kết quả học tập; có
ý thức tự nghiên cứu để mở
mang kiến thức.

280
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần Tiếng Anh Chuyên ngành Biên dịch Truyền thông trang bị cho sinh viên kiến
thức và thực hành tổng quát về các phương pháp biên dịch từ Anh sang Việt và từ Việt
sang Anh trình độ cơ bản với các chủ đề liên quan đến lĩnh vực truyền thông; phương
pháp chuyển đổi cấu trúc câu trong khi dịch; các khác biệt về ngôn ngữ và cách chọn từ
ngữ khi biên dịch cấp độ cơ bản. Học phần giúp sinh viên rèn luyện và phát triển các kỹ
năng cần thiết trong môi trường công việc thuộc ngành biên dịch như:
Kỹ năng sử dụng từ điển; Kỹ năng đoán trước nội dung qua ngữ cảnh; Kỹ năng đọc lướt
để lấy ý chính trước khi bắt đầu dịch; Kỹ năng vận dụng được các phương pháp chuyển
đổi cấu trúc câu cơ bản; Kỹ năng chọn lọc ngôn ngữ và vận dụng ngôn ngữ linh hoạt khi
dịch; Kỹ năng làm việc độc lập và theo nhóm.
Học phần Tiếng Anh Chuyên ngành Biên dịch Truyền thông được triển khai vào học kỳ 6
theo kế hoạch giảng dạy và thuộc nhóm các học phần tự chọn theo định hướng Truyền
thông quốc tế.
Học phần Tiếng Anh Chuyên ngành Biên dịch Truyền thông có mối tương quan, bổ trợ
kiến thức và kỹ năng cho các học phần như học phần Tiếng Anh Chuyên ngành Truyền
thông Quốc tế, Tiếng Anh Chuyên ngành Quảng cáo, Tiếng Anh Du lịch, Tiếng Anh
chuyên ngành Khách sạn – Nhà hàng, Tiếng Anh Quản lý Nguồn lực Phát triển Du lịch
và Sự kiện, Tiếng Anh Chuyên ngành Phiên dịch Truyền thông.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: Nguyễn Quốc Hùng (2012). Hướng dẫn kỹ thuật biên dịch Anh –
Việt, Việt – Anh. Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí
Minh.
Học liệu tham khảo: 1. Nguyễn Đức Châu (2004). Phương pháp mới, Phiên dịch
& Biên dịch 1. NXB Trẻ.
2. Trương Quang Phú (2008). 56 Bài luyện dịch Anh Việt-
Việt Anh. NXB Phương Đông.
3. Đức Tín (2018). Luyện kỹ năng dịch tiếng Anh báo chí.
Nhà xuất bản Dân trí
4. Nick Ceramella and Elizabeth Lee (2008). Cambridge
English for the Media. Cambridge University Press.
Các loại học liệu khác: 1. https://www.thesun.co.uk/
2. www.usatoday.com

281
3. https://www.nytimes.com/
4. https://vietnamnews.vn/

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho sinh viên hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO4,
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề nghe, CLO5
nói, đọc và viết ở trình độ trung cấp.
Câu hỏi gợi mở Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO6, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng.
Bài tập ở nhà Giúp cho sinh viên áp dụng các kiến thức đã CLO6, CLO7
học vào việc thực hiện nhiệm vụ học tập; tăng
cường năng lực tự chủ, tự học, tự nghiên cứu
và đưa ra kết luận.
Thuyết trình Khuyến khích sinh viên tự tin thể hiện năng CLO6, CLO7
lực của bản thân và rèn luyện kỹ năng nói
trước công chúng.
Thảo luận Giúp sinh viên xây dựng văn hóa hợp tác và CLO6, CLO7
chia sẻ cùng phát triển.

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi Nội dung CĐR học phần
học
(1) (2) (3)
[số thứ [Nội dung chính của buổi học] CLO?
tự]
81. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách CLO1, CLO2,
học học phần. CLO3, CLO4,
Lesson 1 (Unit 1): Landscape CLO5, CLO6,
Translation Techniques: Ambiguous translation CLO7
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông.
Giảng viên:

282
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
82. Lesson 2: (Unit 1): Landscape (cont.) CLO1, CLO2,
Translation Techniques: Ambiguous translation CLO3, CLO4,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO5, CLO6,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO7
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
83. Lesson 3: (Unit 4): Communication CLO1, CLO2,
Translation Techniques: Emphasis CLO3, CLO4,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO5, CLO6,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO7
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
84. Lesson 4: (Unit 4): Communication (cont.) CLO1, CLO2,
Translation Techniques: Emphasis CLO3, CLO4,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO5, CLO6,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO7

283
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
85. Lesson 5: (Unit 7): Cultures are different CLO1, CLO2,
Translation Techniques: SL interference CLO3, CLO4,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO5, CLO6,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO7
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
86. Lesson 6: (Unit 7): Cultures are different (cont.) CLO1, CLO2,
Translation Techniques: SL interference CLO3, CLO4,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO5, CLO6,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO7
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
87. Lesson 7: (Unit 10): Report: Information Services, CLO1, CLO2,
Fashion Design, JOLT, World Book Day CLO3, CLO4,
Translation Techniques: Styles 1 CLO5, CLO6,

284
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO7
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
88. Mid-term Test 1 CLO6, CLO7
89. Lesson 8: (Unit 10): Report: Information Services, CLO1, CLO2,
Fashion Design, JOLT, World Book Day (cont.) CLO3, CLO4,
Translation Techniques: Styles 1 CLO5, CLO6,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO7
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
90. Lesson 9: (Unit 13): Underground Cities CLO1, CLO2,
Translation Techniques: Collocation 2 CLO3, CLO4,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO5, CLO6,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO7
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;

285
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
91. Lesson 10: (Unit 17): Dogs: A love story CLO1, CLO2,
Translation Techniques: Using a dictionary CLO3, CLO4,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO5, CLO6,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO7
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
92. Lesson 11: (Unit 19) Slaves of the screen CLO1, CLO2,
Translation Techniques: Styles 2 CLO3, CLO4,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO5, CLO6,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO7
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
93. Lesson 12: (Unit 24): Snakes and Man CLO1, CLO2,
Translation Techniques: Paraphrase CLO3, CLO4,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO5, CLO6,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO7
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng

286
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
94. Mid-term test 2 CLO6, CLO7
95. Revision  CLO6, CLO7
(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích
Trong CLO1, CLO2,
cực chuẩn bị bài và tham gia
các CLO3, CLO4,
Quá trình các hoạt động trong giờ học. 50%
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7

- Tham dự đầy đủ các buổi CLO1,


1 học và vào lớp đúng giờ; CLO2, CLO6
- Vắng không quá 20% số
tiết; Trong
Chuyên - Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài; học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học.
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Tích cực trao đổi ý kiến trong Trong CLO6, CLO7
tập thể và hợp tác thực hiện các
các nhiệm vụ học tập. buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ các nhiệm Trong CLO1, CLO2,
vụ học tập yêu cầu của giảng các CLO3, CLO4,
viên. buổi CLO5, CLO6,
học CLO7

287
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: Trắc nghiệm kế
CLO1, CLO2,
Thi kết và tự luận. hoạch
CLO3, CLO4,
2 thúc học - Tiêu chí đánh giá bài thi: của 50%
CLO5, CLO6,
phần Theo đáp án. nhà
CLO7
trườn
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Nguyễn Thị Hoài Trang
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: Lô 9 Khu B Số 02 Lê Hồng Phong, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0983 409 069 E-mail: nguyenthihoaitrang@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và Phương pháp Giảng dạy tiếng Anh, Tiếng Anh
Chuyên ngành.

Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0935775595
E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần;
- Đúng tiến độ;
- Đánh giá đúng phương thức;
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập;
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai.

288
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học;
- Học bài, và ôn bài sau buổi học;
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên;
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp;
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng;
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập;
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác.
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường); 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại;
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học;
- Nghiêm túc trong giờ học;
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập;
- Có vở ghi chép.
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình;
- Trang phục lịch sự, phù hợp với môi trường giáo
dục.

Duyệt
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Hoài Trang

289
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: PHIÊN DỊCH TRUYỀN THÔNG
Tên tiếng Anh: INTERPRETATION FOR THE MEDIA

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Tiếng Anh Chuyên Ngành Phiên dịch Truyền thông
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 03
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 24 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): … tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): … giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): … giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: … giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Cung cấp các khái niệm kiến thức cơ bản về lý thuyết phiên dịch, những kỹ
năng nghiệp vụ cần thiết trong việc thực hiện nhiệm vụ của một phiên dịch viên.
+ CO2: Cung cấp vốn từ vựng, mẫu câu, cấu trúc liên quan đến lĩnh vực truyền
thông như: báo chí, phát thanh, truyền hình, tiếp thị - quảng cáo, thư điện tử, truyền
thông số.
- Kỹ năng
+ CO3: Giúp sinh viên rèn luyện và phát triển kỹ năng phiên dịch ở cấp độ câu và
đoạn văn ngắn thông qua phần thực hành dịch các bài hội thoại, phỏng vấn, các bài
diễn thuyết hoặc bản tin về các chủ đề thuộc lĩnh vực truyền thông.

290
+ CO4: Giúp sinh viên rèn luyện và phát triển các kỹ năng phiên dịch thiết yếu bao
gồm: Kỹ năng ghi nhớ; Kỹ năng ghi chép; Kỹ năng nghe hiểu; Kỹ năng trình bày
trước công chúng; Kỹ năng chọn lọc ngôn ngữ và vận dụng ngôn ngữ linh hoạt khi
dịch; Kỹ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
+ CO5: Giúp sinh viên rèn luyện và phát triển kỹ năng ứng dụng công nghệ thông
tin trong công việc.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ.
+ CO7: Có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có
năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh; có năng l ực tự nghiên
cứu và học tập suốt đời.
[Các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo và trình độ năng lực được phân bổ cho học phần. Mỗi học phần
nên có từ 4 đến 8 mục tiêu.]
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Sinh viên có thể hiểu và giải PLO4, PLO5, 3
thích được các khái niệm cơ bản PLO6
về lý thuyết phiên dịch, những
kỹ năng nghiệp vụ cần thiết
trong việc thực hiện nhiệm vụ
của một phiên dịch viên.
CO2 CLO2 Sinh viên có thể hiểu và giải PLO4, PLO5, 3
thích được từ vựng, mẫu câu, PLO6
cấu trúc liên quan đến lĩnh vực
truyền thông như: báo chí, phát
thanh, truyền hình, tiếp thị -
quảng cáo, thư điện tử, truyền
thông số.
Kỹ năng
CO3 CLO3 Sinh viên thực hành thành thạo PLO8, PLO9, 4

291
kỹ năng phiên dịch ở cấp độ câu PLO10,
và đoạn văn ngắn thông qua PLO11
phần thực hành dịch các bài hội
thoại, phỏng vấn, các bài diễn
thuyết hoặc bản tin về các chủ
đề thuộc lĩnh vực truyền thông
CO4 CLO4 Sinh viên thực hành thành thạo PLO7, PLO9, 4
các kỹ năng phiên dịch thiết yếu PLO10,
bao gồm: Kỹ năng ghi nhớ; Kỹ PLO11
năng ghi chép; Kỹ năng nghe
hiểu; Kỹ năng trình bày trước
công chúng; Kỹ năng chọn lọc
ngôn ngữ và vận dụng ngôn ngữ
linh hoạt khi dịch; Kỹ năng làm
việc độc lập và làm việc theo
nhóm
CO5 CL05 Sinh viên thực hành thành thạo PLO7, PLO9, 4
kỹ năng ứng dụng công nghệ PLO10,
thông tin trong công việc. PLO11
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO6 Sinh viên chủ động chuẩn bị bài PLO11 5
trước khi đến lớp; tích cực xây
dựng bài; hoàn thành đầy đủ bài
tập về nhà; linh hoạt và sáng
tạo trong các hình thức tiếp thu,
xử lý kiến thức.
CO7 CLO7 Sinh viên chủ động lập kế hoạch PLO11 5
học tập cá nhân; tích cực trao
đổi ý kiến mang tính xây dựng
khi làm việc đội nhóm; có thể tự
đánh giá năng lực học tập của
bản thân và xây dựng phương
án cải thiện kết quả học tập; có
ý thức tự nghiên cứu để mở
mang kiến thức.
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

292
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Tiếng Anh Chuyên ngành Phiên dịch Truyền thông trang bị cho sinh viên kiến
thức và thực hành tổng quát về các phương pháp phiên dịch từ Anh sang Việt và từ Việt
sang Anh trình độ cơ bản với các chủ đề liên quan đến lĩnh vực truyền thông; phương
pháp chuyển đổi cấu trúc câu trong khi dịch; các khác biệt về ngôn ngữ và cách chọn từ
ngữ khi phiên dịch cấp độ cơ bản. Phần lý luận phiên dịch gồm: lý thuyết phiên dịch, các
hình thức phiên dịch, tiêu chí, quy tắc đạo đức cần thiết đối với người phiên dịch, mục
tiêu và quá trình tiến hành dịch, các kỹ năng và thủ thuật phiên dịch như nghe hiểu, thuyết
trình trước công chúng, tóm tắt văn bản, ghi tốc ký, kỹ năng ghi nhớ, đọc nhanh và trau
dồi vốn tiếng Việt. Phần thực hành bao gồm phần rèn luyện kỹ năng dịch đuổi ở cấp độ
câu và đoạn văn ngắn thông qua các bài hội thoại, phỏng vấn, các bài diễn thuyết hoặc
các bản tin thuộc chủ đề liên quan đến lĩnh vực truyền thông.
Học phần Tiếng Anh Chuyên ngành Phiên dịch Truyền thông được triển khai vào học kỳ
6 theo kế hoạch giảng dạy và thuộc nhóm các học phần tự chọn theo định hướng Truyền
thông quốc tế.
Học phần Tiếng Anh Chuyên ngành Phiên dịch Truyền thông có mối tương quan, bổ trợ
kiến thức và kỹ năng cho các học phần như học phần Tiếng Anh Chuyên ngành Truyền
thông Quốc tế, Tiếng Anh Chuyên ngành Quảng cáo, Tiếng Anh Du lịch, Tiếng Anh
chuyên ngành Khách sạn – Nhà hàng, Tiếng Anh Quản lý Nguồn lực Phát triển Du lịch
và Sự kiện, Tiếng Anh Chuyên ngành Biên dịch Truyền thông.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: Nguyễn Quốc Hùng (2007). Hướng dẫn kỹ thuật phiên dịch Anh
– Việt, Việt – Anh. Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí
Minh.
Học liệu tham khảo: 1. Nguyễn Đức Châu (2004). Phương pháp mới, Phiên dịch
& Biên dịch 1. NXB Trẻ.
2. Trương Quang Phú (2008). 56 Bài luyện dịch Anh Việt-
Việt Anh. NXB Phương Đông.
3. Phạm Xuân Thảo (1997). Luyện đọc và phiên dịch báo chí
Anh Mỹ. Nhà xuất bản Đồng Nai.
4. Đức Tín (2018). Luyện kỹ năng dịch tiếng Anh báo chí.
Nhà xuất bản Dân trí.
5. Nick Ceramella and Elizabeth Lee (2008). Cambridge
English for the Media. Cambridge University Press.
Các loại học liệu khác: 5. https://www.thesun.co.uk/
6. www.usatoday.com
7. https://www.nytimes.com/

293
8. https://vietnamnews.vn/

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho sinh viên hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO4,
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề nghe, CLO5
nói, đọc và viết ở trình độ trung cấp.
Câu hỏi gợi mở Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO6, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng.
Bài tập ở nhà Giúp cho sinh viên áp dụng các kiến thức đã CLO6, CLO7
học vào việc thực hiện nhiệm vụ học tập; tăng
cường năng lực tự chủ, tự học, tự nghiên cứu
và đưa ra kết luận.
Thuyết trình Khuyến khích sinh viên tự tin thể hiện năng CLO6, CLO7
lực của bản thân và rèn luyện kỹ năng nói
trước công chúng.
Thảo luận Giúp sinh viên xây dựng văn hóa hợp tác và CLO6, CLO7
chia sẻ cùng phát triển.

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi Nội dung CĐR học phần
học
(1) (2) (3)
[số thứ [Nội dung chính của buổi học] CLO?
tự]
96. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách CLO1, CLO2,
học học phần. CLO3, CLO4,
Lesson 1: CLO5, CLO6,
I. Levels and types of interpreting CLO7
1. Levels at which interpreters are accredited)
2. Certificates
3. Categories of Interpreting
II. The Criteria, Rules, and Codes of Ethics

294
1. Criteria for a Good Interpreter
2. Code of Ethics
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
97. Lesson 2: Understanding the Message to Translate CLO1, CLO2,
Listen to sentence stresses CLO3, CLO4,
2. Listen for gist CLO5, CLO6,
3. Listen for details CLO7
4. Listen for wanted Information
5. Visualisation
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
98. Lesson 3: Understanding the Message to Translate (cont.) CLO1, CLO2,
Listen and take notes CLO3, CLO4,
6. Listen and take notes CLO5, CLO6,
7. Dictogloss CLO7
8. Dealing with being unable to fully understand the message
9. Listen for everything
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;

295
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
99. Lesson 4: Memory CLO1, CLO2,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO3, CLO4,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
100. Lesson 5: Take Notes to Interpret CLO1, CLO2,
I. What to note CLO3, CLO4,
1. Main ideas CLO5, CLO6,
2. Proper names CLO7
3. Note the lists
4. Note the links
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
101. Lesson 6: Take Notes to Interpret (cont.) CLO1, CLO2,
II. How to note CLO3, CLO4,

296
1. Diagram CLO5, CLO6,
2. Verticality CLO7
3. Symbols
4. Language in which to note
5. When to note
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
102. Lesson 7: Synonyms and Collocations CLO1, CLO2,
1. Synonyms CLO3, CLO4,
2. Collocations CLO5, CLO6,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO7
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông.
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
103. Mid-term Test 1 CLO6, CLO7
104. Lesson 8: Paraphrase and Reformulation CLO1, CLO2,
1. Paraphrase CLO3, CLO4,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO5, CLO6,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO7
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;

297
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
10. Lesson 9: Paraphrase and Reformulation (cont.) CLO1, CLO2,
2. Reformulation CLO3, CLO4,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO5, CLO6,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO7
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
11. Lesson 10: Simplification CLO1, CLO2,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO3, CLO4,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
12. Lesson 11: Explanation and the Interpretation of Proper CLO1, CLO2,
Names CLO3, CLO4,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO5, CLO6,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO7
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;

298
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
13. Lesson 12: Presentation CLO1, CLO2,
Bài luyện tập trích ra từ các nguồn tài liệu tham khảo và CLO3, CLO4,
chọn các chủ đề liên quan đến truyền thông. CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
14. Mid-term test 2 CLO6, CLO7
15. Revision  CLO6, CLO7
(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích
Trong CLO1, CLO2,
cực chuẩn bị bài và tham gia
các CLO3, CLO4,
Quá trình các hoạt động trong giờ học. 50%
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7

- Tham dự đầy đủ các buổi CLO1,


1 học và vào lớp đúng giờ; CLO2, CLO6
Trong
- Vắng không quá 20% số
Chuyên các
tiết;
cần buổi
- Thực hiện nghiêm túc nội
học
quy lớp học, có ý thức tham
gia xây dựng bài;

299
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học.
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Tích cực trao đổi ý kiến trong Trong CLO6, CLO7
tập thể và hợp tác thực hiện các
các nhiệm vụ học tập. buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ các nhiệm Trong CLO1, CLO2,
vụ học tập yêu cầu của giảng các CLO3, CLO4,
viên. buổi CLO5, CLO6,
học CLO7
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: Trắc nghiệm kế
CLO1, CLO2,
Thi kết và tự luận. hoạch
CLO3, CLO4,
2 thúc học - Tiêu chí đánh giá bài thi: của 50%
CLO5, CLO6,
phần Theo đáp án. nhà
CLO7
trườn
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Nguyễn Thị Hoài Trang
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: Lô 9 Khu B Số 02 Lê Hồng Phong, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0983 409 069 E-mail: nguyenthihoaitrang@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và Phương pháp Giảng dạy tiếng Anh, Tiếng Anh
Chuyên ngành.

Họ và tên GV 2: Bùi Thị Khánh Vy


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 

300
Điện thoại: 093 440 2300
E-mail: buithikhanhvy@ukh.edu.vn 

Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh.

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần;
- Đúng tiến độ;
- Đánh giá đúng phương thức;
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập;
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai.
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học;
- Học bài, và ôn bài sau buổi học;
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên;
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp;
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng;
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập;
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác.
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường); 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại;
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học;
- Nghiêm túc trong giờ học;
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập;
- Có vở ghi chép.
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình;
- Trang phục lịch sự, phù hợp với môi trường giáo
dục.

301
Duyệt
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Hoài Trang

302
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢNG CÁO
Tên tiếng Anh: ENGLISH FOR ADVERTISING

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Tiếng Anh Chuyên Ngành Quảng Cáo
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): … tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): … giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): … giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: … giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Cung cấp các khái niệm về hệ thống nhận dạng thương hiệu: nhãn hiệu, biểu
trưng.
+ CO2: Cung cấp các thuật ngữ về các vị trí việc làm trong ngành tiếp thị - quảng
cáo.
+ CO3: Cung cấp các khái niệm về nghiên cứu thị trường, phân khúc thị trường,
chiến lược tiếp thị, các phong cách và công cụ quảng cáo; các khái niệm về quan hệ
công chúng và các thuật ngữ thuộc lĩnh vực tổ chức sự kiện.
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên rèn luyện và phát triển kỹ năng thuyết trình trước công

303
chúng; kỹ năng giao tiếp; kỹ năng đàm phán, thương lượng; kỹ năng lập kế hoạch và
tổ chức công việc; kỹ năng tìm kiếm, tổng hợp, phân tích và đánh giá thông tin; kỹ
năng giải quyết vấn đề; kỹ năng lãnh đạo; kỹ năng làm việc theo nhóm.
+ CO5: Giúp sinh viên rèn luyện và phát triển kỹ năng viết thư điện tử và báo cáo.
+ CO6: Giúp sinh viên rèn luyện và phát triển kỹ năng ứng dụng công nghệ thông
tin trong công việc.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO7: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ.
+ CO8: Có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có
năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh; có năng l ực tự nghiên
cứu và học tập suốt đời.
[Các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo và trình độ năng lực được phân bổ cho học phần. Mỗi học phần
nên có từ 4 đến 8 mục tiêu.]
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Sinh viên có thể hiểu và giải PLO4, PLO5, 3
thích được các khái niệm về hệ PLO6
thống nhận dạng thương hiệu:
nhãn hiệu, biểu trưng; hiểu
được tầm quan trọng của việc
xây dựng thuơng hiệu cho sản
phẩm.
CO2 CLO2 Sinh viên có thể hiểu và giải PLO4, PLO5, 3
thích được các thuật ngữ về các PLO6
vị trí việc làm trong ngành tiếp
thị - quảng cáo; có thể hiểu sơ
đồ vị trí việc làm và mô tả vị trí
việc làm.
CO3 CLO3 Sinh viên có thể hiểu và giải PLO4, PLO5, 3
thích được các khái niệm về các

304
thể loại khách hàng; các phương PLO6
pháp và chiến lược nghiên cứu
thị trường.
CO3 CLO4 Sinh viên có thể hiểu và giải PLO4, PLO5, 3
thích được các khái niệm về các PLO6
chiến lược tiếp thị; 4Ps.
CO3 CLO5 Sinh viên có thể hiểu và giải PLO4, PLO5, 3
thích được các khái niệm về PLO6
phong cách và công cụ quảng
cáo; các khái niệm về quan hệ
công chúng và các thuật ngữ
thuộc lĩnh vực tổ chức sự kiện.
Kỹ năng
CO4 CLO6 Sinh viên thực hành thành thạo PLO8, PLO9, 4
kỹ năng thuyết trình trước công PLO10,
chúng; kỹ năng giao tiếp; kỹ PLO11
năng đàm phán, thương lượng;
kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức
công việc; kỹ năng tìm kiếm,
tổng hợp, phân tích và đánh giá
thông tin; kỹ năng giải quyết
vấn đề; kỹ năng lãnh đạo; kỹ
năng làm việc theo nhóm.
CO5 CLO7 Sinh viên thực hành thành thạo PLO7, PLO9, 4
kỹ năng viết thư điện tử và báo PLO10,
cáo. PLO11
CO6 CL08 Sinh viên thực hành thành thạo PLO7, PLO9, 4
kỹ năng ứng dụng công nghệ PLO10,
thông tin. PLO11
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO7 CLO9 Sinh viên chủ động chuẩn bị bài PLO11 5
trước khi đến lớp; tích cực xây
dựng bài; hoàn thành đầy đủ bài
tập về nhà; linh hoạt và sáng
tạo trong các hình thức tiếp thu,
xử lý kiến thức.
CO8 CLO10 Sinh viên chủ động lập kế hoạch PLO11 5
học tập cá nhân; tích cực trao

305
đổi ý kiến mang tính xây dựng
khi làm việc đội nhóm; có thể tự
đánh giá năng lực học tập của
bản thân và xây dựng phương
án cải thiện kết quả học tập; có
ý thức tự nghiên cứu để mở
mang kiến thức.
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần Tiếng Anh chuyên ngành Quảng cáo trang bị cho sinh viên kiến thức về những
thuật ngữ, cấu trúc, mẫu câu Tiếng Anh về tiếp thị, quảng cáo. Học phần giúp sinh viên
rèn luyện và phát triển các kỹ năng cần thiết trong môi trường công việc thuộc ngành tiếp
thị, quảng cáo như kỹ năng thuyết trình, kỹ năng nghiên cứu, tổng hợp và phân tích số
liệu, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng đàm phán, kỹ năng thương lượng, kỹ năng giải quyết vấn
đề, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng làm việc theo nhóm.
Học phần Tiếng Anh chuyên ngành Quảng cáo được triển khai vào học kỳ 5 theo kế
hoạch giảng dạy và thuộc nhóm các học phần tự chọn theo định hướng Truyền thông
quốc tế.
Học phần Tiếng Anh chuyên ngành Quảng cáo có mối tương quan, bổ trợ kiến thức và kỹ
năng cho các học phần như học phần Tiếng Anh Chuyên ngành Truyền thông Quốc tế,
Tiếng Anh Du lịch, Tiếng Anh Chuyên ngành Khách sạn – Nhà hàng, Tiếng Anh Quản lý
Nguồn lực Phát triển Du lịch và Sự kiện, Tiếng Anh Chuyên ngành Biên dịch Truyền
thông, Tiếng Anh Chuyên ngành Phiên dịch Truyền thông.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: Sylee Gore (2012). English for Marketing and Advertising.
Oxford.
Học liệu tham khảo: 1. Nick Robinson (2010). Cambridge English for Marketing.
Cambridge University Press.
2. Cate Farrall (2008). Professional English in Use
Marketing. Cambridge University Press.
Các loại học liệu khác: 9. https://www.youtube.com/watch?v=Tmcfv9Z2Y8k
10. https://www.businessenglishebook.com/Business-English-
Marketing-Quiz.htm
11. https://en.islcollective.com/video-lessons/business-
english-marketing

306
12. https://englishpluspodcast.com/professional-english-
marketing-swot-analysis/

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho sinh viên hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO4,
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề nghe, CLO5
nói, đọc và viết ở trình độ trung cấp.
Câu hỏi gợi mở Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO6, CLO9,
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở CLO10
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng.
Bài tập ở nhà Giúp cho sinh viên áp dụng các kiến thức đã CLO9
học vào việc thực hiện nhiệm vụ học tập; tăng
cường năng lực tự chủ, tự học, tự nghiên cứu
và đưa ra kết luận.
Thuyết trình Khuyến khích sinh viên tự tin thể hiện năng CLO6, CLO9,
lực của bản thân và rèn luyện kỹ năng nói CLO10
trước công chúng.
Thảo luận Giúp sinh viên xây dựng văn hóa hợp tác và CLO6, CLO9,
chia sẻ cùng phát triển. CLO10

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi Nội dung CĐR học phần
học
(1) (2) (3)
[số thứ [Nội dung chính của buổi học] CLO?
tự]
105. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách CLO1, CLO2,
học học phần. CLO3, CLO4,
Chapter 1: An Introduction to marketing and advertising CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO9, CLO10
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội

307
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
106. Chapter 2: Finding the customer  
Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
107. Chapter 2: Finding the customer (cont.) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7, CLO8,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội CLO9, CLO10
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
108. Chapter 3: Planning a marketing strategy CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7, CLO8,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội CLO9, CLO10
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
109. Chapter 3: Planning a marketing strategy (cont.) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,

308
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7, CLO8,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội CLO9, CLO10
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
110. Chapter 4: Creating ads CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7, CLO8,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội CLO9, CLO10
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
111. Chapter 4: Creating ads (cont.) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7, CLO8,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội CLO9, CLO10
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
112. Mid-term Test 1 CLO9, CLO10
113. Chapter 5: Marketing tools CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7, CLO8,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội CLO9, CLO10
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.

309
114. Chapter 5: Marketing tools (cont.) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7, CLO8,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội CLO9, CLO10
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
115. Chapter 6: Presenting your public face CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7, CLO8,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội CLO9, CLO10
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
116. Chapter 6: Presenting your public face (cont.) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7, CLO8,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội CLO9, CLO10
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
117. Chapter 7: Marketing through trade fairs CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7, CLO8,
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội CLO9, CLO10
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng

310
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
118. Mid-term test 2 CLO9, CLO10
119. Revision  CLO9, CLO10
(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học. CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9, CLO10
- Tham dự đầy đủ các buổi CLO1,
1 học và vào lớp đúng giờ; CLO2, CLO9
- Vắng không quá 20% số
tiết; Trong
Chuyên - Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài; học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học.
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Tích cực trao đổi ý kiến trong Trong CLO9, CLO10
tập thể và hợp tác thực hiện các
các nhiệm vụ học tập. buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ các nhiệm Trong CLO1, CLO2,
vụ học tập yêu cầu của giảng các CLO3, CLO4,
viên. buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,

311
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: Trắc nghiệm kế CLO1, CLO2,
Thi kết và tự luận. hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học - Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần Theo đáp án. nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9, CLO10
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Nguyễn Thị Hoài Trang
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: Lô 9 Khu B Số 02 Lê Hồng Phong, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0983 409 069 E-mail: nguyenthihoaitrang@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và Phương pháp Giảng dạy tiếng Anh, Tiếng Anh
Chuyên ngành.

Họ và tên GV 2: Bùi Thị Khánh Vy


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 093 440 2300
E-mail: buithikhanhvy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần;
- Đúng tiến độ;
- Đánh giá đúng phương thức;
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập;
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai.
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học;
- Học bài, và ôn bài sau buổi học;

312
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên;
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp;
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng;
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập;
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác.
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường); 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại;
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học;
- Nghiêm túc trong giờ học;
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập;
- Có vở ghi chép.
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình;
- Trang phục lịch sự, phù hợp với môi trường giáo
dục.

Duyệt
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Hoài Trang

313
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG ANH TRUYỀN THÔNG QUỐC TẾ
Tên tiếng Anh: ENGLISH FOR INTERNATIONAL COMMUNICATION

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Tiếng Anh Chuyên Ngành Truyền thông Quốc tế
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): … tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): … giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): … giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: … giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Cung cấp các khái niệm và thuật ngữ trong lĩnh vực truyền thông như: báo
chí dạng in ấn, báo chí điện tử, truyền hình, truyền thông số, truyền thông qua mạng
xã hội.
+ CO2: Cung cấp vốn từ vựng, mẫu câu, cấu trúc liên quan đến lĩnh vực truyền
thông như: ngôn ngữ viết báo và tạp chí, ngôn ngữ tiếp thị - quảng cáo, ngôn ngữ
viết thư điện tử, ngôn ngữ phát thanh - truyền hình.
- Kỹ năng
+ CO3: Giúp sinh viên rèn luyện và phát triển kỹ năng viết tựa đề bài báo, kỹ năng
phân tích bài báo, kỹ năng sắp xếp nội dung bài báo, kỹ năng thiết kế nội dung bìa
tạp chí, kỹ năng phỏng vấn, kỹ năng viết phê bình phim, kỹ năng biên tập phim tài

314
liệu.
+ CO4: Giúp sinh viên rèn luyện và phát triển kỹ năng thuyết trình trước công
chúng; kỹ năng giao tiếp; kỹ năng đàm phán, thương lượng; kỹ năng lập kế hoạch và
tổ chức công việc; kỹ năng tìm kiếm, tổng hợp, phân tích và đánh giá thông tin; kỹ
năng giải quyết vấn đề; kỹ năng lãnh đạo; kỹ năng làm việc theo nhóm..
+ CO5: Giúp sinh viên rèn luyện và phát triển kỹ năng ứng dụng công nghệ thông
tin trong công việc.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ.
+ CO7: Có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có
năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh; có năng l ực tự nghiên
cứu và học tập suốt đời.
[Các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo và trình độ năng lực được phân bổ cho học phần. Mỗi học phần
nên có từ 4 đến 8 mục tiêu.]
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Sinh viên có thể hiểu và giải PLO4, PLO5, 3
thích được các khái niệm và PLO6
thuật ngữ trong lĩnh vực truyền
thông như: báo chí dạng in ấn,
báo chí điện tử, truyền hình,
truyền thông số, truyền thông
qua mạng xã hội
CO2 CLO2 Sinh viên có thể hiểu và giải PLO4, PLO5, 3
thích được từ vựng, mẫu câu, PLO6
cấu trúc liên quan đến lĩnh vực
truyền thông như: ngôn ngữ viết
báo và tạp chí, ngôn ngữ tiếp thị
- quảng cáo, ngôn ngữ viết thư
điện tử, ngôn ngữ phát thanh -

315
truyền hình.
Kỹ năng
CO3 CLO3 Sinh viên thực hành thành thạo PLO8, PLO9, 4
kỹ năng viết tựa đề bài báo, kỹ PLO10,
năng phân tích bài báo, kỹ năng PLO11
sắp xếp nội dung bài báo, kỹ
năng thiết kế nội dung bìa tạp
chí, kỹ năng phỏng vấn, kỹ năng
viết phê bình phim, kỹ năng
biên tập phim tài liệu.
CO4 CLO4 Sinh viên thực hành thành thạo PLO7, PLO9, 4
kỹ năng thuyết trình trước công PLO10,
chúng; kỹ năng giao tiếp; kỹ PLO11
năng đàm phán, thương lượng;
kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức
công việc; kỹ năng tìm kiếm,
tổng hợp, phân tích và đánh giá
thông tin; kỹ năng giải quyết
vấn đề; kỹ năng lãnh đạo; kỹ
năng làm việc theo nhóm.
CO5 CL05 Sinh viên thực hành thành thạo PLO7, PLO9, 4
kỹ năng ứng dụng công nghệ PLO10,
thông tin trong công việc. PLO11
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO6 Sinh viên chủ động chuẩn bị bài PLO11 5
trước khi đến lớp; tích cực xây
dựng bài; hoàn thành đầy đủ bài
tập về nhà; linh hoạt và sáng
tạo trong các hình thức tiếp thu,
xử lý kiến thức.
CO7 CLO7 Sinh viên chủ động lập kế hoạch PLO11 5
học tập cá nhân; tích cực trao
đổi ý kiến mang tính xây dựng
khi làm việc đội nhóm; có thể tự
đánh giá năng lực học tập của
bản thân và xây dựng phương
án cải thiện kết quả học tập; có
ý thức tự nghiên cứu để mở

316
mang kiến thức.
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần Tiếng Anh Chuyên ngành Truyền thông Quốc tế trang bị cho sinh viên kiến
thức về những thuật ngữ, cấu trúc, mẫu câu Tiếng Anh về truyển thông. Học phần giúp
sinh viên rèn luyện và phát triển các kỹ năng cần thiết trong môi trường công việc thuộc
ngành truyền thông như: kỹ năng viết tựa đề bài báo, kỹ năng phân tích bài báo, kỹ năng
sắp xếp nội dung bài báo, kỹ năng thiết kế nội dung bìa tạp chí, kỹ năng phỏng vấn, kỹ
năng viết phê bình phim, kỹ năng biên tập phim tài liệu, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng
nghiên cứu, tổng hợp và phân tích số liệu, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng đàm phán, kỹ năng
thương lượng, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng làm việc theo nhóm.
Học phần Tiếng Anh Chuyên ngành Truyền thông Quốc tế được triển khai vào học kỳ 4
theo kế hoạch giảng dạy và thuộc nhóm các học phần tự chọn theo định hướng Truyền
thông quốc tế.
Học phần Tiếng Anh Chuyên ngành Truyền thông Quốc tế có mối tương quan, bổ trợ
kiến thức và kỹ năng cho các học phần như học phần Tiếng Anh chuyên ngành Quảng
cáo, Tiếng Anh Du lịch, Tiếng Anh chuyên ngành Khách sạn – Nhà hàng, Tiếng Anh
Quản lý Nguồn lực Phát triển Du lịch và Sự kiện, Tiếng Anh Chuyên ngành Biên dịch
Truyền thông, Tiếng Anh Chuyên ngành Phiên dịch Truyền thông.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: Nick Ceramella and Elizabeth Lee (2008). Cambridge English
for the Media. Cambridge University Press.

Học liệu tham khảo: 1. James Watson and Anne Hill (2012). Dictionary of
Media and Communication Studies. Bloomsbury
Publishing Plc.
2. Marie McLisky. (2011). English for Public Relations.
Garnet Publishing Ltd.
Các loại học liệu khác: 13. https://learnenglishwithafrica.com/courses/media-and-
journalism-vocabulary/
14. https://www.youtube.com/watch?v=GPCHtLsh73k
15. https://www.journoresources.org.uk/journalism-glossary-
journalistic-words-definitions/

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học

317
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho sinh viên hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO4,
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề nghe, CLO5
nói, đọc và viết ở trình độ trung cấp.
Câu hỏi gợi mở Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO6, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng.
Bài tập ở nhà Giúp cho sinh viên áp dụng các kiến thức đã CLO6, CLO7
học vào việc thực hiện nhiệm vụ học tập; tăng
cường năng lực tự chủ, tự học, tự nghiên cứu
và đưa ra kết luận.
Thuyết trình Khuyến khích sinh viên tự tin thể hiện năng CLO6, CLO7
lực của bản thân và rèn luyện kỹ năng nói
trước công chúng.
Thảo luận Giúp sinh viên xây dựng văn hóa hợp tác và CLO6, CLO7
chia sẻ cùng phát triển.

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi Nội dung CĐR học phần
học
(1) (2) (3)
[số thứ [Nội dung chính của buổi học] CLO?
tự]
120. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách CLO1, CLO2,
học học phần. CLO3, CLO4,
Unit 1: Newspapers CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên;
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết;
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;

318
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
121. Unit 1: Newspapers (cont.) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
122. Unit 2: Radio CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
123. Unit 3: Magazines CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
124. Unit 3: Magazines (cont.) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:

319
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
125. Unit 4: Television CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
126. Unit 5: Film CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
127. Mid-term Test 1 CLO6, CLO7
128. Unit 5: Film (cont.) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
129. Unit 6: New Media CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7

320
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
130. Unit 6: New Media (cont.) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
131. Unit 7: Advertising Page CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
132. Unit 8: Marketing Page CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên; CLO5, CLO6,
- Nêu vấn đề cho sinh viên giải quyết; CLO7
- Giới thiệu nội dung của buổi học kế tiếp và nêu các nội
dung sinh viên cần chuẩn bị cho buổi học kế tiếp.
Sinh viên:
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo hướng dẫn của giảng
viên;
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp.
133. Mid-term test 2 CLO6, CLO7
134. Revision  CLO6, CLO7

321
(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích
Trong CLO1, CLO2,
cực chuẩn bị bài và tham gia
các CLO3, CLO4,
Quá trình các hoạt động trong giờ học. 50%
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7

- Tham dự đầy đủ các buổi CLO1,


1 học và vào lớp đúng giờ; CLO2, CLO6
- Vắng không quá 20% số
tiết; Trong
Chuyên - Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài; học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học.
Bài tập lớn Không có
Thảo luận Tích cực trao đổi ý kiến trong Trong CLO6, CLO7
tập thể và hợp tác thực hiện các
các nhiệm vụ học tập. buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ các nhiệm Trong CLO1, CLO2,
vụ học tập yêu cầu của giảng các CLO3, CLO4,
viên. buổi CLO5, CLO6,
học CLO7
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7
2 Thi kết Thi kết thúc học phần; Theo CLO1, CLO2, 50%
thúc học - Hình thức thi: Trắc nghiệm kế CLO3, CLO4,
phần và tự luận. hoạch CLO5, CLO6,
của

322
- Tiêu chí đánh giá bài thi: nhà
Theo đáp án. trườn CLO7
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Nguyễn Thị Hoài Trang
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: Lô 9 Khu B Số 02 Lê Hồng Phong, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0983 409 069 E-mail: nguyenthihoaitrang@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và Phương pháp Giảng dạy tiếng Anh, Tiếng Anh
Chuyên ngành.

Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0935775595
E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần;
- Đúng tiến độ;
- Đánh giá đúng phương thức;
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập;
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai.
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học;
- Học bài, và ôn bài sau buổi học;
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên;
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp;
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng;
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập;
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo

323
khác.
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường); 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại;
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học;
- Nghiêm túc trong giờ học;
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập;
- Có vở ghi chép.
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình;
- Trang phục lịch sự, phù hợp với môi trường giáo
dục.

Duyệt
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên biên soạn
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Hoài Trang

324
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN:  ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
Tên tiếng Anh: TECHNOLOGY APPLICATION

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Ứng dụng công nghệ
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin trong
giảng dạy.
+ CO2: trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin trong soạn
thảo giáo án, trong tra cứu dữ liệu.
+ CO3: trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin trong
kiểm tra đánh giá người học.
- Kỹ năng
+ CO4: giúp sinh viên hiểu được mối liên hệ giữa ngôn ngữ và công nghệ.
+ CO5: giúp sinh viên tăng cường kỹ năng làm việc nhóm và khả năng tự học và tăng
cường kỹ năng thu thập thông tin, soạn thảo giáo án, tra cứu dữ liệu, và kiểm tra đánh

325
giá người học
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh
[Các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo và trình độ năng lực được phân bổ cho học phần. Mỗi học
phần nên có từ 4 đến 8 mục tiêu.]
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra CTĐT Mức độ đạt
phần (COs) Ký hiệu Mô tả (PLOs) được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Có kiến thức cơ bản PLO8 2
về công nghệ thông
tin
CO2 CLO2 Có kiến thức cơ bản PLO8 2
về công nghệ thông
tin trong soạn thảo
giáo án, trong tra
cứu dữ liệu.

CO3 CLO3 Có kiến thức cơ bản PLO8 2


về công nghệ thông
tin trong kiểm tra
đánh giá người học.

Kỹ năng
CO4 CLO4 Có khả năng tìm PLO6 2
kiếm, phân tích và
chọn lọc tài liệu phù
hợp để nâng cao
kiến thức công nghệ
thông tin 

326
CO5 CLO5 Có khả năng thu PLO8 2
thập thông tin, soạn
thảo giáo án, 
CO5 CLO6 Có khả năng tra cứu PLO6 2
dữ liệu, và kiểm tra
đánh giá người học 
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO7 Làm việc độc lập PLO12 2
hoặc theo nhóm để
thực hiện các nội
dung yêu cầu trong
bài
CO7 CLO8 Chia sẻ các nội PLO12 2
dung về công nghệ
thông tin trong dạy
học có chất lượng
để học hỏi lẫn nhau
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần (trình bày ngắn gọn khoảng 150 từ)
Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên, vị trí của học phần trong chương trình đào tạo,
những mục đích và nội dung chính yếu của học phần, mối quan hệ với các học phần khác)
Môn học được thiết kế nhằm cung cấp cho sinh viên ngành Ngôn Ngữ Anh kiến thức về
công nghệ thông tin, cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin
trong giảng dạy, trong soạn thảo giáo án, trong tra cứu dữ liệu, trong kiểm tra đánh giá
người học. 
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
Porter, L. R (2004), Developing an online curriculum:
technologies and techniques, Melbourne: Information Science
Publishing, 2004. Melbourne: Information Science
Publishing.

Học liệu tham khảo:

1.Esteras.R.(2008), InfoTech. English for Computer Users. 4th

327
edition, Cambridge University Press.
2. Bill Brandon (2007), The eLearning Guild’s Handbook of
e-Learning Strategy, Editor David Holcombe

Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách CLO1, CLO2,
học học phần.. CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học

328
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. Unit 1: Facilitating the online curriculum    CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Unit 2: Establish a curriculum CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Unit 3: Working with internet and social media CLO1, CLO2,
- Ecree (chấm writing tự động). CLO3, CLO4,
- Hemingway App (hỗ trợ viết). CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5. Review CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
6. Unit 4: Adding a course to the curriculum CLO1, CLO2,
- Rewordify (dạy reading chọn các từ muốn dạy, tạo các CLO3, CLO4,
quiz) CLO5, CLO6,

329
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. Unit 5: Course contents CLO1, CLO2,
- YouGlish.com (tìm đoạn video có từ khóa mình cần).s CLO3, CLO4,
- Lumen5.com (tạo video, dán text của mình, chọn format CLO5, CLO6,
video, styles của film. CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. Unit 6: Evaluation or Feedback CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. Review CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
10. Review CLO1, CLO2,
Mid-term test CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,

330
CLO9, CLO10
11 Unit 7: Updating and developing course materials  
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. Unit 8: Creating New Course materials with - Kahoot! CLO1, CLO2,
- Baamboozle.com CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. Unit 9: Using CLO1, CLO2,
- Padlet.com CLO3, CLO4,
- Lyrics training (chọn bài hát) CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

14. Unit 10: Using  CLO1, CLO2,


- Tubequizard.com (dạy vocabulary tạo Quiz từ CLO3, CLO4,
YouTube). CLO5, CLO6,
- Plot generator (tự viết văn và chia sẻ bài cho nhau). CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên

331
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15. Review 

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,

332
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, dự án hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần theo đáp án nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871 E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 093 5775 595 E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ

333
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt
Giảng viên biên soạn
Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Võ Tú Phương

334
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: QUẢNG BÁ DU LỊCH ĐỊA PHƯƠNG
Tên tiếng Anh: PROMOTING LOCAL TOURISM

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: QUẢNG BÁ DU LỊCH ĐỊA PHƯƠNG
- Mã học phần: ENG
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 4
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 30 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 30 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 120 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (kí hiệu Cos)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về ngôn ngữ về cấu trúc và từ vựng trong
các bài thuyết minh tuyến điểm Khánh Hoà bằng tiếng Anh.
+ CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về các điểm du lịch trong thành phố Nha
Trang bằng tiếng Anh.
+ CO3: Trang bị cho sinh viên kiến thức ngôn ngữ tiếng Anh để giải đáp thắc mắc của du
khách về các điểm du lịch ở thành phố Nha Trang tiếng Anh
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên rèn luyện phát triển các kỹ năng thuyết minh các điểm du lịch tại
Nha Trang bằng tiếng Anh

335
+ CO5: Giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng sử dụng cấu trúc giao tiếp tiếng Anh đọc, viết,
nghe, để giải đáp được bằng tiếng Anh một số những thắc mắc cơ bản của du khách trong
quá trình đi tour.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức

CO1 CLO1 Sinh viên nắm được kiến thức PLO6 4


chung về những điểm du lịch
nổi tiếng ở Nha Trang
CO2 CLO2 Sinh viên nắm được kiến thức PLO6 4
chung về ngôn ngữ về cấu trúc
và từ vựng trong các bài thuyết
minh tuyến điểm Khánh Hoà
bằng tiếng Anh.
CO3 CLO3 Sinh viên nắm được cách giải PLO8 4
đáp thắc mắc của du khách về
các điểm du lịch ở thành phố
Nha Trang tiếng Anh.
Kỹ năng
CO4 CLO5 Có thể phát triển các kỹ năng PLO8 4
thuyết minh các điểm du lịch tại
Nha Trang bằng tiếng Anh
CO5 CLO6 Có kỹ năng kỹ năng sử dụng PLO8 4
cấu trúc giao tiếp tiếng Anh đọc,
viết, nghe, để giải đáp được
bằng tiếng Anh một số những
thắc mắc cơ bản của du khách
trong quá trình đi tour.

336
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 4
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài
CO7 CLO10 Giải quyết các vấn đề có trách PLO12 4
nhiệm với công việc được
giao,. 
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp cho sinh viên kỹ năng giao tiếp bằng tiếng anh trong ngành du
lịch tuyến điểm nói chung, tuyến điểm Nha Trang nói riêng; Rèn luyện nâng cao 4 kĩ
năng nghe, nói, đọc viết; kỹ năng thuyết minh tại điểm; Tăng cường kĩ năng giải đáp thắc
mắc bằng tiếng Anh;Tăng cường khả năng giao tiếp và đối phó với những tình huống
trong thực tế; chuyên sâu rèn luyện kĩ năng nói: phát âm, ngữ điệu.
Học phần cung cấp cho sinh viên những nội dung chính bao gồm: Các điểm du
lịch nổi tiếng ở Nha Trang; Các lễ hội ở Nha Trang; Các món ăn đặc sản ở Nha Trang

5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
Võ Tú Phương, Đào Mộng Uyển, Nguyễn Phương Thúy,
Nguyễn Thị Hồng Văn, (2020) Famous Destinations in Nha
Trang, NXB ĐHQG
Học liệu tham khảo:
1. Tạp chí Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch số 3 (2009, Sở
Văn Hóa Thông Tin Khánh Hòa)
2. Chu Viết Luân biên tập (2004), Khánh Hòa - Thế và lực
mới trong thế kỷ XXI, Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc
gia
3. Nguyễn Đình Tư (2003) [1969], Non nước Khánh Hòa,
Nhà xuất bản Thanh Niên
4. Quách Tấn (1992) [1970], Xứ Trầm Hương, Nhà xuất bản
Tổng hợp Khánh Hòa và Nhà xuất bản Thông tin, truy cập
ngày 9 tháng 8 năm 2009
5. UBND tỉnh Khánh Hòa (2003), Địa chí Khánh Hòa, Nhà
xuất bản Chính trị Quốc gia

337
Travel guidebook Khánh Hòa – Nha Trang (2009, NXB Thanh
Niên)
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. Giới thiệu học phần CLO1, CLO2,
Giới thiệu các từ vựng và cấu trúc tiếng Anh thường sử CLO3, CLO4,
dụng trong thuyết minh Du lịch CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học

338
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

2. Khái Quát Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Nha Trang CLO1, CLO2,
-Khái quát tỉnh Khánh Hòa: CLO3, CLO4,
- Khái quát thành phố Nha Trang CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Tháp bà Ponagar CLO1, CLO2,
-Lịch sử CLO3, CLO4,
- Kiến trúc CLO5, CLO6,
-Giá trị du lịch, tôn giáo CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Lễ hội Tháp Bà CLO1, CLO2,
- Nguồn gốc CLO3, CLO4,
-Thời gian và địa điểm CLO5, CLO6,
- Các hoạt động trong lễ hội CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
5 Chùa Long Sơn CLO1, CLO2,
-Vị trí địa lí và lịch sử xây dựng của ngôi chùa CLO3, CLO4,
-Đặc điểm CLO5, CLO6,
-Giá trị du lịch, tôn giáo CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp

339
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

6 Viện hải dương học CLO1, CLO2,


-Lịch sử hình thành và phát triển của viện CLO3, CLO4,
-Đặc điểm và cấu trúc viện CLO5, CLO6,
-Giá trị kinh tế CLO7, CLO8,
-Giá trị khoa học CLO9, CLO10
-Giá trị du lịch
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. Kiểm tra giữa kỳ
8. Hòn Chồng CLO1, CLO2,
-Vị trí CLO3, CLO4,
-Đặc điểm CLO5, CLO6,
-Truyền thuyết CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. Vịnh Nha Trang CLO1, CLO2,
-Vị trí địa lí CLO3, CLO4,
-Đặc điểm tự nhiên và các hoạt động vui chơi giải trí tại CLO5, CLO6,
Vịnh CLO7, CLO8,
-Giá trị kinh tế CLO9, CLO10

340
-Giá trị du lịch
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. Kiểm tra thuyết minh điểm
(tổ chức field trip thực tế tại điểm theo 01 city tour)
11. Hòn Tre và Vinpearland
-Vị trí địa lí
- cấu trúc
-Đặc điểm tự nhiên và các hoạt động vui chơi giải trí
-Giá trị kinh tế
-Giá trị du lịch
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

12. Kiểm tra


13. Đặc sản Nha Trang CLO1, CLO2,
-sinh vật biển CLO3, CLO4,
-hải sản CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học

341
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Đặc sản Nha Trang CLO1, CLO2,
-yến sào CLO3, CLO4,
- món ăn đường phố (street food) CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15. Ôn tập
(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi

342
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, dự án hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần theo đáp án nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871 E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Hồng Văn


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0983 852 802 E-mail: nguyenthihongvan@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
10. Các quy định chung
Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần

343
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt

Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

344
Võ Tú Phương

345
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: BIÊN DỊCH 1
Tên tiếng Anh: TRANSLATING

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Biên dịch
- Mã học phần: …………… Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần : Tự chọn
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung lý thuyết biên dịch
+CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về những kỹ năng nghiệp vụ cần thiết
trong việc thực hiện nhiệm vụ của một biên dịch viên.
+CO3: Trang bị cho sinh viên kiến thức nền và mở rộng vốn từ vựng, ngữ pháp dựa trên
các chủ đề học tập như đất nước, con người, phong tục tập quán, giáo dục, y tế, nghề
nghiệp, dân số.
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng biên dịch ở cấp độ câu và đoạn văn ngắn thông
qua phần thực hành dịch các bài hội thoại, phỏng vấn, các bài diễn thuyết hoặc bản tin
thuộc các chủ đề nêu trên

346
+ CO5: Giúp sinh viên thực hành kỹ năng đọc lướt để lấy ý chính trước khi bắt đầu
dịch; Kỹ  năng vận dụng được các phương pháp chuyển đổi cấu trúc câu cơ bản; Kỹ năng
chọn lọc ngôn ngữ và vận dụng ngôn ngữ linh hoạt khi dịch;
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Phân biệt cấu trúc từ vựng, cấu PLO4 2
trúc câu, sự tương đồng và khác
nhau giữa Tiếng Anh và Tiếng
Việt để biên dịch phần nội dung
chính.
CO2 CLO2 Tổng hợp kiến thức về các đề PLO4 2
tài như kinh doanh, khoa học, y
tế, xã hội, văn hóa, giáo dục, du
lịch, thể thao, kinh doanh thông
thường … ở trình độ sơ cấp.
CO3 CLO3 Nắm được kiến thức cơ bản về PLO4 2
hoạt động biên dịch như các loại
hình biên dịch, các quy trình
biên dịch, các kỹ năng và phẩm
chất cần thiết của biên dịch viên
Kỹ năng
CO4 CLO5 Vận dụng hiểu biết văn hóa Anh PLO7 3
& Việt, ngữ pháp cơ bản, các
cấu trúc đơn giản, và vốn từ
vựng để biên dịch nội dung
chính phù hợp văn cảnh và vẫn
tôn trọng tính chính xác về nội
dung. 

347
CO5 CLO6 Phối hợp thành thạo các kỹ năng PLO7 3
tra từ, chọn lọc từ, phân tích và
xử lý tình huống dị biệt trong
ngôn ngữ, văn hóa để biên dịch
ở trình độ sơ cấp.
CO5 CLO7 Nắm vững kỹ năng tổ chức hoạt PLO7 3
động độc lập, hoạt động nhóm,
xử lý các tình huống ngôn ngữ
cấp độ cơ bản.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 3
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài
CO7 CLO10 Chia sẻ các nội dung về đa văn PLO12 3
hoá hiểu có chất lượng để học
hỏi lẫn nhau
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Biên Dich cung cấp kiến thức và thực hành tổng quát về các phương
pháp biên dịch từ Anh sang Việt và từ Việt sang Anh trình độ cơ bản; phương pháp
chuyển đổi cấu trúc câu trong khi dịch; các khác biệt về ngôn ngữ và cách chọn từ ngữ
khi biên dịch cấp độ cơ bảnHọc phần giúp người học phát triển kiến thức và năng lực ứng
xử hiệu quả. Sinh viên có thể phát huy khả năng làm việc độc lập và theo nhóm.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
Nguyễn Quốc Hùng (2012), Hướng dẫn kỹ thuật biên dịch
Anh – Việt, Việt – Anh, Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố
Hồ Chí Minh
Học liệu tham khảo:
1. Trương Quang Phú (2008), 56 Bài luyện dịch Anh Việt Việt
Anh, NXB Phương Đông
2. Nguyễn Đức Châu (2004), Phương pháp mới, Phiên dịch &
Biên dịch 1, NXB Trẻ
3. Nguyễn Đức Châu (2004), Phương pháp mới, Phiên dịch &
Biên dịch 2, NXB Trẻ

348
4. Hồ Văn Hòa Luyện (2002-2005), dịch Việt Anh, Tập 1,
New Edition, NXB Pasteur, TP.HCM
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]
https://ed.ted.com/
https://breakingnewsenglish.com/
https://www.sciencenews.org/
https://learningenglish.voanews.com/

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. I. Introduction to the course, assessment, materials. CLO1, CLO2,
- Study plan CLO3, CLO4,
II. Lesson 1 CLO5, CLO6,
Unit 1: Landscape CLO7, CLO8,
Translation Techniques: Ambiguous translation CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên

349
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. Lesson 2 CLO1, CLO2,
Unit 3: The Thorn Birds CLO3, CLO4,
Translation Techniques: Word for word translation CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Lesson 3 CLO1, CLO2,
Unit 4: Communication CLO3, CLO4,
Translation Techniques: Emphasis CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Lesson 4 CLO1, CLO2,
Unit 5: Đình làng Việt Nam CLO3, CLO4,
Translation Techniques: Translation of Cultural terms CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học

350
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Lesson 5 CLO1, CLO2,
Unit 7: Cultures are different CLO3, CLO4,
Translation Techniques: SL interference CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Lesson 6 CLO1, CLO2,
Unit 8: Original man came from the sea CLO3, CLO4,
Translation Techniques: Passive forms 1 CLO5, CLO6,
Unit 14: Genetically modified food CLO7, CLO8,
Translation Techniques: Passive forms 2 CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. Lesson 6 (cont.) CLO1, CLO2,
Unit 8: Original man came from the sea CLO3, CLO4,
Translation Techniques: Passive forms 1 CLO5, CLO6,
Unit 14: Genetically modified food CLO7, CLO8,
Translation Techniques: Passive forms 2 CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

351
8. CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
Kiểm tra giữa kỳ CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
9. Lesson 7 CLO1, CLO2,
Unit 9: Small world CLO3, CLO4,
Translation Techniques: Synonyms CLO5, CLO6,
Unit 24: Snakes and man CLO7, CLO8,
Translation Techniques: Paraphrase CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. Lesson 7 (cont.) CLO1, CLO2,
Unit 9: Small world  CLO3, CLO4,
Translation Techniques: Synonyms CLO5, CLO6,
Unit 24: Snakes and man CLO7, CLO8,
Translation Techniques: Paraphrase CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

11. Lesson 8 CLO1, CLO2,


Unit 12: The panda’s last chance CLO3, CLO4,
Translation Techniques: Collocation 1 CLO5, CLO6,
Unit 13: Underground cities CLO7, CLO8,
Translation Techniques: Collocation 2 CLO9, CLO10
Giảng viên:

352
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

12. Lesson 8 (cont.) CLO1, CLO2,


Unit 12: The panda’s last chance (cont.) CLO3, CLO4,
Translation Techniques: Collocation 1 CLO5, CLO6,
Unit 13: Underground cities CLO7, CLO8,
Translation Techniques: Collocation 2 CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

13. Lesson 9 CLO1, CLO2,


Unit 10: Report: Information Services, Fashion CLO3, CLO4,
Design, JOLT, World Book Day CLO5, CLO6,
Translation Techniques: Styles 1 CLO7, CLO8,
Unit 19: Slaves of the screen CLO9, CLO10
Translation Techniques: Styles 2
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

14. Lesson 9 (cont.) CLO1, CLO2,

353
Unit 10: Report: Information Services, Fashion CLO3, CLO4,
Design, JOLT, World Book Day CLO5, CLO6,
Translation Techniques: Styles 1 CLO7, CLO8,
Unit 19: Slaves of the screen CLO9, CLO10
Translation Techniques: Styles 2
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

15. CLO1, CLO2,


Lesson 10
CLO3, CLO4,
Unit 17: Dogs: A love story
CLO5, CLO6,
Translation Techniques: Using a dictionary
CLO7, CLO8,
Revision
CLO9, CLO10

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Chuyên Sinh viên tham dự đầy đủ các Trong CLO1,
1 cần buổi học các CLO2
Vào lớp đúng giờ. buổi
Vắng không quá 20% số tiết. học
Thực hiện nghiêm túc nội
quy lớp học, có ý thức tham
gia xây dựng bài

354
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, dự án hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần theo đáp án nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Nguyễn Thị Hoài Trang
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: Lô 9 Khu B Số 02 Lê Hồng Phong, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0983 409 069          E-mail: nguyenthihoaitrang@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh, Tiếng Anh
Chuyên ngành.

Họ và tên GV 2: Trần Thị Ái Hoa


Chức danh, học vị: Giảng viên, Thạc Sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại Ngữ

355
Địa chỉ liên hệ: 130/7 Phương Sài
Điện thoại: 0983.83.11.17 E-mail: tranthiaihoa@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh, Công nghệ
trong Giảng dạy Tiếng Anh.
10. Các quy định chung

Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

356
Duyệt

Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

357
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: PHIÊN DỊCH 1
Tên tiếng Anh: INTERPRETING

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Phiên dịch
- Mã học phần: …………… Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Tự chọn
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về lý thuyết phiên dịch
+CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về những kỹ năng nghiệp vụ cần thiết
trong việc thực hiện nhiệm vụ của một phiên dịch viên
+CO3: Trang bị cho sinh viên kiến thức nền và mở rộng vốn từ vựng, ngữ pháp dựa trên
các chủ đề học tập như đất nước, con người, phong tục tập quán, giáo dục, y tế, nghề
nghiệp, dân số.
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng phiên dịch ở cấp độ câu và đoạn văn ngắn
thông qua phần thực hành dịch các bài hội thoại, phỏng vấn, các bài diễn thuyết hoặc bản
tin thuộc các chủ đề nêu trên
+ CO5: Giúp sinh viên thực hành kỹ năng : Kỹ năng ghi nhớ; Kỹ năng ghi chép; Kỹ
năng nghe hiểu; Kỹ năng trình bày trước công chúng; Kỹ năng chọn lọc ngôn ngữ và vận
dụng ngôn ngữ linh hoạt khi dịch
- Mức tự chủ và trách nhiệm

358
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Phân biệt cấu trúc từ vựng, cấu PLO4 2
trúc câu, sự tương đồng và khác
nhau giữa Tiếng Anh và Tiếng
Việt để phiên dịch phần nội
dung chính.
CO2 CLO2 Tổng hợp kiến thức về các đề PLO4 2
tài như kinh doanh, khoa học, y
tế, xã hội, văn hóa, giáo dục, du
lịch, thể thao, kinh doanh thông
thường …trình độ sơ cấp.
CO3 CLO3 Nắm được kiến thức cơ bản về PLO4 2
hoạt động phiên dịch như các
loại hình phiên dịch, các quy
trình phiên dịch, đạo đức và văn
hóa của người phiên dịch.
Kỹ năng
CO4 CLO5 Vận dụng hiểu biết văn hóa Anh PLO7 3
và Việt, ngữ pháp cơ bản, các
cấu trúc đơn giản, và vốn từ
vựng để phiên dịch nội dung
chính tương đối lưu loát.
CO5 CLO6 Phối hợp thành thạo các kỹ năng PLO7 3
ghi chú, diễn giải ký tự ghi chú,
và phân tích tình huống để dịch
phần nội dung chính.
CO5 CLO7 Nắm vững kỹ năng tổ chức hoạt PLO7 3
động độc lập, hoạt động nhóm,

359
xử lý các tình huống ngôn ngữ
cấp độ cơ bản.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 PLO12 3
Người học có năng lực tiếp thu
và vận dụng kiến thức trong quá
trình học kỹ năng phiên dịch.

CO7 CLO10 Người học có khả năng sáng PLO12 3


tạo, đánh giá và cải tiến trong
quá trình học kỹ năng phiên
dịch.
CO7 CL011 Người học có năng lực tự học, PLO12 3
tự lập kế hoạch, tự tích lũy kiến
thức, kinh nghiệm để nâng cao
kỹ năng phiên dịch.
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần Phiên dịch cung cấp cho người học cả về lý luận phiên dịch và thực
hành phiên dịch. Phần lý luận phiên dịch gồm: lý thuyết phiên dịch, các hình thức phiên
dịch, tiêu chí, quy tắc đạo đức cần thiết đối với người phiên dịch, mục tiêu và quá trình
tiến hành dịch, các kỹ năng và thủ thuật phiên dịch như nghe hiểu, thuyết trình trước công
chúng, tóm tắt văn bản, ghi tốc ký, kỹ năng ghi nhớ, đọc nhanh và trau dồi vốn Tiếng
Việt. Phần thực hành bao gồm phần rèn luyện kỹ năng dịch đuổi ở cấp độ câu và đoạn
văn ngắn thông qua các bài hội thoại, phỏng vấn, các bài diễn thuyết hoặc các bản tin
thuộc chủ đề đất nước, con người, phong tục tập quán, giáo dục, y tế, nghề nghiệp, dân số
vv…

5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
Nguyễn Quốc Hùng (2007), Hướng dẫn kỹ thuật phiên dịch
Anh – Việt, Việt – Anh., Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố
Hồ Chí Minh
Học liệu tham khảo:
1. Trương Quang Phú (2008), Bài luyện dịch Anh Việt Việt

360
Anh, NXB Phương Đông
2. Nguyễn Đức Châu (2004), Phương pháp mới, Phiên dịch &
Biên dịch 1, NXB Trẻ
3. Nguyễn Đức Châu (2004), Phương pháp mới, Phiên dịch &
Biên dịch 2, NXB Trẻ
4. Hồ Văn Hòa Luyện (2002-2005), dịch Việt Anh, Tập 1,
New Edition, NXB Pasteur, TP.HCM
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]
https://ed.ted.com/
https://breakingnewsenglish.com/
https://www.sciencenews.org/
https://learningenglish.voanews.com/

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. I. Introduction to the course, assessment, materials. CLO1, CLO2,
- Study plan CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,

361
II. Lesson 1 CLO7, CLO8,
Levels and types of interpreting CLO9, CLO10
1. Levels at which interpreters are accredited
2. Certificates
3. Categories of Interpreting
III. Lesson 2
The Criteria, Rules, and Codes of Ethics
1. Criteria for a Good Interpreter
2. Code of Ethics
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. Lesson 3 CLO1, CLO2,
Understanding the Message to Translate CLO3, CLO4,
1. Listen to sentence stresses CLO5, CLO6,
2. Listen for gist CLO7, CLO8,
3. Listen for details CLO9, CLO10,
4. Listen for wanted Information
5. Visualisation
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Lesson 3 (cont.) CLO1, CLO2,
Understanding the Message to Translate CLO3, CLO4,
6. Listen and take notes CLO5, CLO6,
7. Dictogloss CLO7, CLO8,
8. Dealing with being unable to fully understand the CLO9, CLO10
message

362
9. Listen for everything
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Lesson 4 CLO1, CLO2,
Memory CLO3, CLO4,
Lesson 5 CLO5, CLO6,
Take Notes to Interpret CLO7, CLO8,
I. What to note CLO9, CLO10
1. Main ideas
2. Proper names
3. Note the lists
4. Note the links
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Lesson 5 (cont.) CLO1, CLO2,
Take Notes to Interpret CLO3, CLO4,
II. How to note CLO5, CLO6,
1. Diagram CLO7, CLO8,
2. Verticality CLO9, CLO10
3. Symbols
4. Language in which to note
5. When to note
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp

363
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Lesson 6 CLO1, CLO2,
Synonyms and Collocations CLO3, CLO4,
1. Synonyms CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. Lesson 6 (cont.) CLO1, CLO2,
Synonyms and Collocations CLO3, CLO4,
2. Collocations CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
Kiểm tra định kỳ CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
9. Lesson 7 CLO1, CLO2,
Paraphrase and Reformulation CLO3, CLO4,
1. Paraphrase CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp

364
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. Lesson 7 (cont.) CLO1, CLO2,
Paraphrase and Reformulation CLO3, CLO4,
2. Reformulation CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11. Lesson 8 CLO1, CLO2,
Simplification CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. Lesson 9 CLO1, CLO2,
Explanation and the Interpretation of Proper Names CLO3, CLO4,
1. Interpretation of cultural terms and technical terms CLO5, CLO6,
2. Interpretation of proper names CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
13. Lesson 10 CLO1, CLO2,
Presentation CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi

365
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Further practice  and Revision CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15. CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
Further practice  and  Revision CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Chuyên Sinh viên tham dự đầy đủ các Trong CLO1,
1 cần buổi học các CLO2
Vào lớp đúng giờ. buổi
Vắng không quá 20% số tiết. học
Thực hiện nghiêm túc nội
quy lớp học, có ý thức tham
gia xây dựng bài
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học

366
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, dự án hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần theo đáp án nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Nguyễn Thị Hoài Trang
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: Lô 9 Khu B Số 02 Lê Hồng Phong, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 0983 409 069          E-mail: nguyenthihoaitrang@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh, Tiếng Anh
Chuyên ngành.

Họ và tên GV 2: Trần Thị Ái Hoa


Chức danh, học vị: Giảng viên, Thạc Sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại Ngữ
Địa chỉ liên hệ: 130/7 Phương Sài
Điện thoại: 0983.83.11.17 E-mail: tranthiaihoa@ukh.edu.vn

367
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh, Công nghệ
trong Giảng dạy Tiếng Anh.

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt Giảng viên biên soạn

368
Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Võ Tú Phương

369
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN:  CÔNG NGHỆ TRONG GIẢNG DẠY TIẾNG ANH
Tên tiếng Anh: TECHNOLOGY IN TEACHING

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: công nghệ trong giảng dạy tiếng Anh
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 03
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 24 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin trong
giảng dạy.
+ CO2: trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin trong soạn
thảo giáo án, trong tra cứu dữ liệu.
+ CO3: trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin trong
kiểm tra đánh giá người học.
- Kỹ năng
+ CO4: giúp sinh viên hiểu được mối liên hệ giữa ngôn ngữ và công nghệ.
+ CO5: giúp sinh viên tăng cường kỹ năng làm việc nhóm và khả năng tự học và tăng

370
cường kỹ năng thu thập thông tin, soạn thảo giáo án, tra cứu dữ liệu, và kiểm tra đánh
giá người học
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh
[Các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo và trình độ năng lực được phân bổ cho học phần. Mỗi học
phần nên có từ 4 đến 8 mục tiêu.]
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ đạt
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Có kiến thức cơ bản về PLO8 2
công nghệ thông tin
CO2 CLO2 Có kiến thức cơ bản về PLO8 2
công nghệ thông tin
trong soạn thảo giáo
án, trong tra cứu dữ
liệu.

CO3 CLO3 Có kiến thức cơ bản về PLO8 2


công nghệ thông tin
trong kiểm tra đánh giá
người học.

Kỹ năng
CO4 CLO4 Có khả năng tìm kiếm, PLO6 2
phân tích và chọn lọc
tài liệu phù hợp để
nâng cao kiến thức
công nghệ thông tin 
CO5 CLO5 Có khả năng thu thập PLO8 2

371
thông tin, soạn thảo
giáo án, 
CO5 CLO6 Có khả năng tra cứu PLO6 2
dữ liệu, và kiểm tra
đánh giá người học 
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO7 Làm việc độc lập hoặc PLO12 2
theo nhóm để thực
hiện các nội dung yêu
cầu trong bài
CO7 CLO8 Chia sẻ các nội dung PLO12 2
về công nghệ thông tin
trong dạy học có chất
lượng để học hỏi lẫn
nhau
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần (trình bày ngắn gọn khoảng 150 từ tóm tắt nội dung
sẽ trang bị cho sinh viên, vị trí của học phần trong chương trình đào tạo, những mục đích
và nội dung chính yếu của học phần, mối quan hệ với các học phần khác)
Môn học được thiết kế nhằm cung cấp cho sinh viên ngành Ngôn Ngữ Anh kiến
thức về công nghệ thông tin, cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về công nghệ
thông tin trong giảng dạy, trong soạn thảo giáo án, trong tra cứu dữ liệu, trong kiểm tra
đánh giá người học. 
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
IGCSE ICT Graham Brown, Brian Sargent, David Watson.
Cambridge 2011

Học liệu tham khảo:


InfoTech. English for Computer Users. 4th edition
Esteras.R. Cambridge University Press 2008
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học

372
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách CLO1, CLO2,
học học phần… CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. Unit 1: Thu thập thông tin trên Internet   CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi

373
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
3. Unit 2: Soạn thảo bài giảng với PowerPoint CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
4. Unit 3: Cắt hình ảnh và chèn hình ảnh CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
5. Review  CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
6. Unit 4: Sử dụng Google Forms để thiết kế bài kiểm tra CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 

374
7. Unit 5: Sử dụng công nghệ trong các lớp học online với CLO1, CLO2,
(Google meet, Zoom.us) CLO3, CLO4,
- Kahoot.it CLO5, CLO6,
- Baamboozle.com CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
8. Unit 6: Sử dụng Mạng xã hội trong dạy học CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
9. Unit 6: Sử dụng Mạng xã hội trong dạy học (tiếp theo) CLO1, CLO2,
Ôn tập CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
10. Review CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi

375
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
11 Mid-tern test
12. Unit 7: Presentation with PowerPoint   CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
13. Unit 8: Making games with PowerPoint CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
14. Unit 8: Making games with PowerPoint CLO1, CLO2,
 (continued) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp 
15. Review 

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng

376
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
2 Thi kết Thi kết thúc học phần; Theo CLO1, CLO2, 50%
thúc học - Hình thức thi: làm tiểu kế CLO3, CLO4,
phần luận, dự án hoạch CLO5, CLO6,
-Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO7, CLO8,
theo đáp án nhà CLO9,
trườn

377
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871 E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 093 5775 595 E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có

378
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt

Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Võ Tú Phương

379
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN GIAO TIẾP ĐA VĂN HÓA
Tên tiếng Anh: Multicultural communication

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Giao tiếp đa văn hóa
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 30 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 30 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về giao tiếp đa văn hóa trong thế giới
ngày nay
+CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về giao tiếp đa văn hóa trong thế giới
ngày nay
+CO3: Trang bị cho sinh viên sự hiểu biết về sự khác biệt về văn hóa và nhạy bén đối với
giao tiếp đa văn hóa. 
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên có trình độ hiểu biết về văn hóa, giao tiếp đa văn hóa và có kỹ
năng ứng xử với người đến từ các nền văn hóa khác nhau trong môi trường làm việc đa
văn hóa

380
+ CO5: Giúp sinh viên tham gia thảo luận về các tình huống trong các giao tiếp đa văn
hóa trong các hội thảo, hội nghị khi học cao hơn.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng
lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Hiểu các kiến thức cơ bản về PLO5, PLO6, 3
văn hóa, giao tiếp đa văn hóa,
sốc văn hóa.
CO2 CLO2 Có thể nhận ra và phân tích PLO3, PLO4 3
những điểm đồng và dị biệt về
văn hóa trong các hoạt động
giao tiếp trong xã hội.
CO3 CLO3 Phân tích mối liên hệ mật thiết PLO7 3
giữa ngôn ngữ và giao tiếp đa
văn hóa ở nơi làm việc
CO3 CLO4 Phân tích nguyên nhân của “Sốc PLO7 3
văn hóa” và chọn lựa phương
thức để giảm thiểu hậu quả của

Kỹ năng
CO4 CLO5 Vận dụng những thủ thuật hiệu PLO8, PLO9 3
quả trong giao tiếp với người
nước ngoài
CO5 CLO6 Tham gia vào các cuộc thảo PLO10, 3
luận về văn hóa học và giao tiếp PLO11
đa văn hóa trong các buổi hội
thảo, chuyên đề liên quan.
Mức tự chủ và trách nhiệm

381
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 3
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài
CO7 CLO10 Chia sẻ các nội dung về đa văn PLO12 3
hoá hiểu có chất lượng để học
hỏi lẫn nhau
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Giao tiếp đa văn hóa giúp sinh viên sinh viên có thể hiểu những khái
niệm cơ bản về văn hóa, giao tiếp đa văn hóa và các vấn đề quan trọng trong giao tiếp đa
văn hóa, hiểu hơn về những khác biệt giữa các nền văn hóa khác; có thể nhận ra và phân
tích những điểm đồng và dị biệt về văn hóa trong các hoạt động giao tiếp trong xã hội;
vận dụng những thủ thuật hiệu quả trong giao tiếp với những người nước ngoài; Phân tích
mối liên hệ mật thiết giữa ngôn ngữ và giao tiếp đa văn hóa ở nơi làm việc; Phân tích
nguyên nhân của “Sốc văn hóa” và chọn lựa phương thức để giảm thiểu hậu quả của nó;
Học phần giúp người học phát triển kiến thức và năng lực ứng xử hiệu quả. Sinh
viên có thể phát huy khả năng làm việc độc lập và theo nhóm.
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức học phần bao gồm các nội dung chính
khái niệm về văn hóa và sự giống và khác biệt giữa văn hóa các nước. Ngoài ra, sinh viên
cũng được học và phân tích thảo luận về các tình huống gây hiểu nhầm trong các giao
tiếp đa văn hóa .
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: Brian J. Hum and Barry Tomalin, 2013, Cross-cultural
communication – Theory and practice, Palgrave Macmillan
2013
Học liệu tham khảo: 1. Intercultural communication for everyday life John
Baldwin, Robin R. Means Coleman , Wiley Blackwell, 2014
2.Teaching and learning culture Mads Jacob Kirkeback,
Xiang-Yun-Du and Annie Aarup Jensen
Rotterdam/Boston/Taipei, 2013
3. Intercultural Communication in the Global
WorkplaceVarner, Iris & Beamer, Linda
McGraw-Hill/Irwin, 2005
4. Cross-Cultural and Intercultural Communication
William B. Gudykunst Sage Publications, 2003
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

382
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách CLO1, CLO2,
học học phần… CLO3, CLO4,
What is cross-cultural communication? CLO5, CLO6,
- Definition of culture CLO7, CLO8,
- Corporate culture CLO9, CLO10
- Communication styles
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. - Barriers to effective cross-cultural communication CLO1, CLO2,

383
CLO3, CLO4,
- Problems of cross-cultural communication CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. - Perception, reality and stereotypes CLO1, CLO2,
- What influences our cross-cultural effectiveness? CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Key thinkers in cross -cultural communication: CLO1, CLO2,
- Edward T. and Mildred R. Hall CLO3, CLO4,
High context and low context communication CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Case studies CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi

384
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Monochronic and Polychronic cultures CLO1, CLO2,
Case studies CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. Monochronic and Polychronic cultures CLO1, CLO2,
Case studies CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. Masculinity index and Uncertainty avoidance index CLO1, CLO2,
Case studies CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. Individualism/collectivism  CLO1, CLO2,
Masculinity and Femininity index  CLO3, CLO4,
Case studies CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện

385
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. LTO versus STO CLO1, CLO2,
Case studies CLO3, CLO4,
How is Hofstede’s research viewed today? CLO5, CLO6,
After Hofstede CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11. Kiểm tra định kỳ
12. - The current position of English in the world. CLO1, CLO2,
- Advantage of English as an international language CLO3, CLO4,
- Disadvantages of English as an international language. CLO5, CLO6,
- Variations of English. CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. Written and electronic communication CLO1, CLO2,
Networking CLO3, CLO4,
Non-verbal communication CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:

386
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Cultural shock: symptoms and stages, coping strategies CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15. revision

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các

387
buổi CLO3, CLO4,
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, dự án hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần theo đáp án nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP), so sánh đối chiếu tiếng Anh và tiếng Việt

Họ và tên GV 2: Lê Văn Thành


Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0905 757 528

388
E-mail: levanthanh@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Văn hóa giáo dục

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt

389
Giảng viên biên soạn
Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

390
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ DẠY HỌC TIẾNG ANH
Tên tiếng Anh: Teaching and Assessment

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Kiểm tra đánh giá dạy học Tiếng Anh
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 15 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 15 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung khái niệm cơ bản về kiểm tra và đánh giá
kết quả học tập
+CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản để có thể Sinh viên có thể hiểu rõ vai trò,
chức năng, yêu cầu, mục đích và mục tiêu của kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn
Tiếng Anh của học sinh khối Tiểu học.
+CO3: Trang bị cho sinh viên sự hiểu biết vai trò, chức năng, yêu cầu, mục đích và mục
tiêu của kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Anh của học sinh khối Tiểu học.
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên thiết lập mối quan hệ giữa mục đích dạy học với mục tiêu dạy học
và mục tiêu kiểm tra đánh giá. Từ đó xây dựng tiêu chí đánh giá cho các hình thức kiểm
tra, đánh giá khác nhau. 

391
+ CO5: Giúp sinh viên có khả năng lập kế hoạch chuẩn bị và tổ chức kiểm tra, đánh giá
theo nhiều hình thức như tự luận, vấn đáp, thuyết trình, quan sát quá trình học tập... Đồng
thời lập được đáp án và chấm điểm theo từng hình thức kiểm tra, đánh giá. Dựa trên kết
quả các hình thức kiểm tra mà đánh giá mức độ tin cậy và phù hợp của các hình thức
kiểm tra đánh giá.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức

CO1 CLO1 Có kiến thức về lập kế hoạch, tổ PLO6 4


chức và giám sát các hoạt động
kiểm tra đánh giá người học
nhằm phát triển năng lực tự học
Tiếng Anh cho người học để
đáp ứng nhu cầu phục vụ xã hội
CO2 CLO2 Có khả năng thu thập, xử lý, PLO8 4
phân tích một cách tự tin các kết
quả kiểm tra, đánh giá mục đích
của bài kiểm tra có thực sự đáp
ứng được nhu cầu của hoạt động
giảng dạy.
CO3 CLO3 có thể đưa ra nhận định chính PLO8 4
xác và tin cậy về sự tiến bộ của
học sinh. Đồng thời vận dụng
kết quả đánh giá học sinh để đề
ra tiến trình bài giảng, kế hoạch
dạy học và kế hoạch giáo dục
học sinh tiếp theo.
Kỹ năng

392
CO4 CLO5 Có kỹ năng thu thập, xử lý, PLO10, 4
phân tích một cách tự tin các kết PLO11
quả kiểm tra, đánh giá mục đích
của bài kiểm tra có thực sự đáp
ứng được nhu cầu của hoạt động
giảng dạy.
CO5 CLO6 Có kỹ năng sử dụng thành thạo PLO10, 4
các phần mềm văn phòng, khai PLO11
thác và sử dụng internet phục vụ
việc kiểm tra, đánh giá thật hiệu
quả. 
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 4
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài
CO7 CLO10 Giải quyết các vấn đề có trách PLO12 4
nhiệm với công việc được giao,
có lòng kiên nhẫn, tinh thần
vượt khó, tình yêu thương, tôn
trọng, đối xử công bằng với
người học và hòa nhã với bạn
cùng lớp, cùng nhóm; có mối
quan hệ tốt và hỗ trợ bạn cùng
lớp, cùng nhóm. 
CO7 CLO11 Có thể giữ vai trò trưởng nhóm PLO14 4
hướng dẫn, giám sát các thành
viên trong nhóm thực hiện
nhiệm vụ được giao; có thể định
hướng, đưa ra kết luận chuyên
môn và có thể bảo vệ được quan
điểm cá nhân trong quá trình
làm việc nhóm ở lớp và ở các
hội thảo khoa họ
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần

393
Học phần Thực hành nghiệp vụ sư phạm tiếng Anh Tiểu học gồm có 3 nội dung
chính. Phần 1 là phần tìm hiểu nội dung chương trình đào tạo Tiếng Anh bậc Tiểu học
của Bộ GDĐT. Phần này tạo cơ hội cho sinh viên tìm hiểu thực tế về nội dung chương
trình giảng dạy, sách giáo khoa hiện hành cũng như phân bổ chương trình tại các trường
Tiểu học trong toàn tỉnh. Phần 2 là phần thực hành soạn giáo án và lên lớp. Phần này giúp
cho sinh viên ứng dụng lý thuyết và các kỹ năng đã được học tại trường vào việc soạn và
lên lớp một tiết học hoàn chỉnh. Phần 3 là phần dự giờ và đánh giá tiết dạy của bạn cùng
nhóm. Phần này giúp sinh viên hình thành kĩ năng quan sát và đưa ra các nhận xét mang
tính chuyên môn đối với tiết dạy được dự.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
1.Bộ sách Tiếng Anh (mới) lớp 1 – 5 (gồm sách học viên, sách
GV, sách BT, CDs, và các học liệu bổ trợ)Bộ GDĐT Nhà
XBGD
2. Chương trình đào tạo, Các văn bản, quy định hiện hành
Bộ GDĐT, Sở GDĐT Khánh Hoà
Học liệu tham khảo:
1.Jeremy Harmer, 1991, The Practice of Language Teaching,
Longman
2.Joanna Baker and Heather Westrup, 2000, The English
Language Teacher’s Handbook - How to teach large classes
with few resource VSO
3.ELTTP (English Language Teacher Training Project), 2000,
The Methodology Course (book 1+2), Tài liệu lưu hành nội
bộ
4.Jack C. Richard, 2000, New Interchange Teacher Training
(VCD), CUP
5.Paul Davis , 2000, Success in English Teaching, OUP
6.Penny Ur, 1996, A Course in Language Teaching CUP
7.David Cross, 1992, A Practical Handbook of Language
Teaching , Phoenix ELT
8.Lee Canter and Marlene Canter, 2001, Assertive Discipline
(3rd edition), Solution Tree

Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]
www.teachingenglish.edu.vn

394
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. Phần 1: CLO1, CLO2,
Giới thiệu học phần, vai trò của HP trong chương trình CLO3, CLO4,
đào tạo, nội dung và yêu cầu cụ thể của học phần.  CLO5, CLO6,
Tìm hiểu chương trình đào tạo Tiếng Anh ở bậc TH, hệ CLO7, CLO8,
thống sách giáo khoa các lớp 1-5 và các quy định cập nhật CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. Phân tích nội dung sách giáo khoa, định hình trọng tâm CLO1, CLO2,
bài giảng theo phân bố chương trình CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,

395
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Phần 2 và 3: CLO1, CLO2,
Làm bài Kiểm tra thường xuyên số 1 (10%) CLO3, CLO4,
Soạn giáo án  CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Soạn giáo án CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Soạn giáo án dạy kỹ năng CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Soạn giáo án dạy kỹ năng CLO1, CLO2,

396
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. Trình bày và thuyết minh giáo án mẫu (soạn theo nhóm), CLO1, CLO2,
tập đánh giá giáo án CLO3, CLO4,
Phân tích mẫu Phiếu dự giờ CLO5, CLO6,
Nộp giáo án (cá nhân), tính điểm (30%) CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. SV tập giảng trước lớp, tập dự giờ và đánh giá tiết dạy CLO1, CLO2,
theo mẫu phiếu dự giờ CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. Dự giờ và nghe báo cáo thực tế tại trường TH CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học

397
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. Dự giờ và nghe báo cáo thực tế tại trường TH CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11. Dự giờ và nghe báo cáo thực tế tại trường TH
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. Đánh giá các tiết dạy đã dự giờ tại TH CLO1, CLO2,
Nộp báo cáo thu hoạch thực hành nghiệp vụ sư phạm CLO3, CLO4,
tính điểm (20%) CLO5, CLO6,
Tập giảng và nhận xét rút kinh nghiệm (theo nhóm), tính CLO7, CLO8,
điểm 30% CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. Tập giảng và nhận xét rút kinh nghiệm (theo nhóm), tính CLO1, CLO2,
điểm 30% CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp

398
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Tập giảng và nhận xét rút kinh nghiệm (theo nhóm), tính CLO1, CLO2,
điểm 30% CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15. Tập giảng và nhận xét rút kinh nghiệm (theo nhóm), tính
điểm 30%
Ôn tập

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Chuyên Sinh viên tham dự đầy đủ các Trong CLO1,
1 cần buổi học các CLO2
Vào lớp đúng giờ. buổi
Vắng không quá 20% số tiết. học
Thực hiện nghiêm túc nội
quy lớp học, có ý thức tham
gia xây dựng bài
- Chủ động tích cực chuẩn bị

399
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, dự án hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần theo đáp án nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Trần Thị Ái Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại 0989162461 E-mail: tranthiaihoa@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy Tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Kiểm tra đánh giá; Ngữ nghĩa học Tiếng Anh; Phân tích diễn
ngôn; Dẫn luận văn học Anh, văn học Mỹ; Nghiên cứu hành động.

Họ và tên GV 2: Nguyễn Phương Thúy Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  

400
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0983831117 E-mail: nguyenphuongthuy@ukh.edu.vn

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
viên - Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng
cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong
tương lai
Yêu cầu đối với sinh - Tham gia đầy đủ các giờ học
viên - Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài
tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham dự - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
lớp học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận
của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành vi - Không sử dụng điện thoại
trong lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên
lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm
quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp

Duyệt

Giảng viên biên soạn

401
Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Võ Tú Phương

402
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: KỸ NĂNG GIẢNG DẠY TIẾNG ANH
Tên tiếng Anh: METHODOLOGY

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Kỹ Năng Giảng Dạy Tiếng Anh
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Lý luận và phương pháp giảng dạy 2
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về nguyên lý và kỹ năng giảng dạy các kỹ
năng trong Tiếng Anh cho cấp tiểu học
+CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản để có thể nhận biết bố cục, cách sắp xếp
và mục tiêu của các bài giảng Tiếng Anh chuyên biệt dành cho khối tiểu học
+CO3: Trang bị cho sinh viên sự hiểu biết về xây dựng giáo án và độc lập tiến hành các
kỹ thuật giảng dạy bài học Tiếng Anh dành cho khối tiểu học
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên phân tích, so sánh và lựa chọn các phương pháp, kỹ thuật và hoạt
động giảng dạy phù hợp với thực tế của lớp học ở các môi trường giảng dạy cụ thể.
+ CO5: Giúp sinh viên có khả năng nắm bắt và điều chỉnh các hoạt động trong sách giáo
khoa sao cho phù hợp với thực tế của môi trường giảng dạy và đối tượng người học; Tập

403
giảng hiệu quả, chính xác và thuần thục các hoạt động giảng dạy Tiếng Anh dành cho
khối tiểu học.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức

CO1 CLO1 Nắm bắt được các phương pháp PLO5 4


và kỹ năng giảng dạy Tiếng
Anh cho học sinh khối tiểu học
để có thể ứng dụng vào việc
soạn giảng các bài giảng Tiếng
Anh khối tiểu học theo đúng
quy chuẩn ngành nhằm phát
triển phẩm chất và năng lực cho
học sinh trong độ tuổi từ 6 – 10
tuổi.
CO2 CLO2 Nắm bắt được các phương pháp PLO8 4
và kỹ năng giảng dạy Tiếng
Anh cho học sinh khối tiểu học
để có thể ứng dụng vào việc
soạn giảng các bài giảng Tiếng
Anh khối tiểu học theo đúng
quy chuẩn ngành nhằm phát
triển phẩm chất và năng lực cho
học sinh trong độ tuổi từ 6 – 10
tuổi.
CO3 CLO3 Có khả năng ứng dụng công PLO8 4
nghệ thông tin vào bài giảng
nhằm đẩy mạnh khả năng truyền

404
thụ ngôn ngữ cũng như khả
năng cảm thụ ngôn ngữ của
người học giúp cho bài học đạt
được mục tiêu một cách hiệu
quả nhất. 
Kỹ năng
CO4 CLO5 Có kỹ năng phân tích, so sánh PLO10, 4
và lựa chọn các phương pháp, PLO11
kỹ thuật và hoạt động giảng dạy
phù hợp với thực tế của lớp học
ở các môi trường giảng dạy cụ
thể.

CO5 CLO6 Có kỹ năng sử dụng thành thạo PLO10, 4


các phần mềm văn phòng, trình PLO11
chiếu cơ bản, khai thác và sử
dụng internet phục vụ việc soạn
giáo án và lên lớp thật hiệu quả. 
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 4
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài
CO7 CLO10 Giải quyết các vấn đề có trách PLO12 4
nhiệm với công việc được giao,
có lòng kiên nhẫn, tinh thần
vượt khó, tình yêu thương, tôn
trọng, đối xử công bằng với
người học và hòa nhã với bạn
cùng lớp, cùng nhóm; có mối
quan hệ tốt và hỗ trợ bạn cùng
lớp, cùng nhóm. 
CO7 CLO11 Có thể giữ vai trò trưởng nhóm PLO14 4
hướng dẫn, giám sát các thành
viên trong nhóm thực hiện
nhiệm vụ được giao; có thể định
hướng, đưa ra kết luận chuyên
môn và có thể bảo vệ được quan

405
điểm cá nhân trong quá trình
làm việc nhóm ở lớp và ở các
hội thảo khoa họ
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần gồm các đơn vị bài học cung cấp cho sinh viên lý thuyết và nội dung
thảo luận liên quan đến việc dạy Tiếng Anh cho trẻ em. Học phần cũng cung cấp cho sinh
nhiều bài hát, bài vè, trò chơi luyện ngôn ngữ và các kịch bản để luyện Tiếng Anh trên
lớp. Việc rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên được tiến hành song song với từng phần của
học phần.

5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: 1. Nguyễn Quốc Hùng M.A (2012), Kỹ thuật dạy Tiếng Anh cho học
sinh tiểu học, NXB Trẻ
2. English teacher training project team (2003), BA Upgrade – English
language teaching methodology, Ministry of Education and Training
3. David Cross (1992), A Practical Handbook of Language Teaching,
Phoenix ELT
4. Andrew Wright (2009) Storytelling with children, Oxford University
Press
Học liệu tham
khảo: 1.David Nunan (2003), Practical English Language , Prentice Hall
International
2.Penny Ur 1996 A Course in Language Teaching, CUP
3. Hoàng Văn Vân (chủ biên) 2019,Tiếng Anh 1, 2, 3, 4, 5, NXB
Giáo Dục
Các loại học liệu [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]
khác:

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu

406
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. Chuyên đề 1: SONG AND RHYMES CLO1, CLO2,
Benefits of music and rhyme  CLO3, CLO4,
Ways of teaching songs and rhymes CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. Ways of teaching songs and rhymes (cont.) CLO1, CLO2,
Some popular English songs for children CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Chuyên đề 2: STORY-TELLING, READER THEATER CLO1, CLO2,

407
AND ROLE PLAY CLO3, CLO4,
How to choose, tell and read stories aloud CLO5, CLO6,
Activities before the story CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Activities during the story CLO1, CLO2,
Activities after the story CLO3, CLO4,
Some popular English stories for children CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Chuyên đề 3: LANGUAGE LEARNING GAMES CLO1, CLO2,
The value of play CLO3, CLO4,
Principle of language learning games CLO5, CLO6,
Number and letter games CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Words games CLO1, CLO2,
Speaking games CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,

408
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. Chuyên đề 4: REVIEW VOCABULARY TEACHING CLO1, CLO2,
Steps of presenting vocabulary CLO3, CLO4,
Techniques for eliciting vocabulary CLO5, CLO6,
Techniques for checking vocabulary CLO7, CLO8,
Micro-teaching vocabulary CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. Chuyên đề 5: REVIEW STRUCTURE TEACHING CLO1, CLO2,
Steps for presenting structure CLO3, CLO4,
Techniques for practicing structure CLO5, CLO6,
Activities for reviewing structure CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
KIỂM TRA GIỮA KỲ
9. Chuyên đề 6: LESSON PLANNING AND TEACHING CLO1, CLO2,
Design a song teaching lesson plan CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp

409
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. Macro-teaching a song lesson plan CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11. Design a story-telling lesson plan
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. Macro-teaching a story-telling lesson plan CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. Design a structure teaching lesson plan CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi

410
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Macro-teaching a structure lesson plan CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15. REVISION

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi

411
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, dự án hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần theo đáp án nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Trần Thị Ái Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại 0989162461 E-mail: tranthiaihoa@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy Tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Kiểm tra đánh giá; Ngữ nghĩa học Tiếng Anh; Phân tích diễn
ngôn; Dẫn luận văn học Anh, văn học Mỹ; Nghiên cứu hành động.

Họ và tên GV 2: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 036 663 1871 E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần

412
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt

Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

413
Võ Tú Phương

414
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC TIẾNG
ANH
Tên tiếng Anh: DEVELOPMENT OF ENGLISH TEACHING PROGRAMS AND
MATERIALS

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Phát triển Chương trình và Tài liệu dạy học Tiếng Anh
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: 15 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 45 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về các khái niệm chương trình môn học,
sách giáo khoa, tài liệu giảng dạy và học tập
+CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản , kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và
giám sát việc xây dựng chương trình môn học và phát triển tài liệu dạy học
+CO3: Trang bị cho sinh viên kiến thức về phương pháp nghiên cứu đánh giá tài liệu dạy
học.
- Kỹ năng

415
+ CO4: Giúp sinh viên có khả năng áp dụng và phân tích một cách tự tin các kiến thức
nền tảng tổng quát và các kỹ năng cần thiết để xây dựng chương trình nhà trường môn
Tiếng Anh bậc Tiểu học dựa trên chương trình khung đã có.
+ CO5: Giúp sinh viên có khả năng lập Khả năng sử dụng và đề xuất phương án thiết kế
các dụng cụ trong dạy học liên quan phát triển chương trình nhà trường của môn học.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức

CO1 CLO1 Hiểu và nắm vững các kiến thức PLO6 4


cơ bản về chương trình là gì, tài
liệu dạy học là gì; nguồn gốc
phát triển chương trình, tài liệu
dạy học
CO2 CLO2 Phân biệt, giải thích các khái PLO6 4
niệm curriculum, syllabus và
materials.  .
CO3 CLO3 Phân tích các loại chương trình, PLO8 4
đề cương và tài liệu dạy học
Kỹ năng
CO4 CLO5 Có thể vận dụng các nguyên tắc, PLO8 4
nguyên lý vào xây dựng chương
trình và tài liệu dạy học
CO5 CLO6 Có thể đánh giá tài liệu dạy học. PLO8 4
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 4
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài
CO7 CLO10 Giải quyết các vấn đề có trách PLO12 4

416
nhiệm với công việc được giao,
có lòng kiên nhẫn, tinh thần
vượt khó, tình yêu thương, tôn
trọng, đối xử công bằng với
người học và hòa nhã với bạn
cùng lớp, cùng nhóm; có mối
quan hệ tốt và hỗ trợ bạn cùng
lớp, cùng nhóm. 
CO7 CLO11 Có thể giữ vai trò trưởng nhóm PLO14 4
hướng dẫn, giám sát các thành
viên trong nhóm thực hiện
nhiệm vụ được giao; có thể định
hướng, đưa ra kết luận chuyên
môn và có thể bảo vệ được quan
điểm cá nhân trong quá trình
làm việc nhóm ở lớp và ở các
hội thảo khoa họ
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Phát triển Chương trình và Tài liệu Dạy học Tiếng Anh giúp sinh viên
có khái niệm về môn học, về ý nghĩa, mục tiêu của môn học, về mối quan hệ giữa chương
trình, đề cương và tài liệu dạy học. Sinh viên có kiến thức và kỹ năng về tổ chức xây
dựng, phát triển và đánh giá tài liệu dạy học nói chung và cho bậc tiểu học nói riêng. Sinh
viên đồng thời phát triển khả năng đọc sâu, đọc mở rộng và tổng hợp thông tin và phân
tích một cách tự tin các thông tin thu thập được. Từ đó sinh viên phát triển năng lực tự
học, làm việc nhóm để phát triển tài liệu dạy học nhằm phục vụ nghiệp vụ sư phạm.
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức học phần bao gồm các nội dung chính:
Chuyên đề 1: Curriculum and syllabus; Chuyên đề 2: Components of curriculum: Need
analysis  ; Chuyên đề 3: Component of curriculum: Aims Goals and Objectives; Chuyên
đề 4: Course planning and syllabus design; Chuyên đề 5: Component of curriculum:
Materials; Chuyên đề 6: Primary English curriculum and materials in Viet Nam context
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
1. Pryla Rochmahwati (2017), English curriculum and
materials development, Stain Pro Press
2. Brian Tomlinson (2003-2005), Developing materials for

417
language teaching, London Cromwell Press
Học liệu tham khảo:
1. Jack C. Richards 2001, ,Curriculum in language teaching,
Cambridge University Press
2.Materials in ELT: Current trends (2004)
3.Jean-Claude Beacco, Mike Fleming, Francis Goullier, Eike
Thürmann, Helmut Vollmer, with contributions by Joseph
Sheils, (2016), Handbook for curriculum development and
teacher training – The language dimensions in all subjects,
Council of Europe
4. Brian Tomlinson (2011), Materials development in
language teaching, Cambridge University Press

Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?

418
1. Lesson 1: Curriculum and syllabus CLO1, CLO2,
The origin of language curriculum development CLO3, CLO4,
- Historical background CLO5, CLO6,
- Vocabulary selection CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

2. - Definitions  CLO1, CLO2,


- Kinds of curriculum and syllabus CLO3, CLO4,
- The importance of Curriculum in language teaching CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Lesson 2: CLO1, CLO2,
 Needs analysis  CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

4. Lesson 3: CLO1, CLO2,


Aims, goals, objectives CLO3, CLO4,

419
The importance of goals and Objectives CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

5 Lesson 4: Course planning and syllabus design CLO1, CLO2,


- Types of syllabus CLO3, CLO4,
- Choosing course content CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 - Determining the scope and sequence CLO1, CLO2,
- Planning the course structure CLO3, CLO4,
- Preparing the scope and sequence plan CLO5, CLO6,
- Discussion and activities CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

7. Projects CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,

420
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. Lesson 5: Materials CLO1, CLO2,
Framework for materials design  CLO3, CLO4,
Materials Blueprint CLO5, CLO6,
Where do materials come from? CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

9. - The role and design of instructions materials CLO1, CLO2,


- Concepts of materials development CLO3, CLO4,
- Principles of developing materials CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

10. - Types and characteristics of teaching materials CLO1, CLO2,


- Authentic versus created materials CLO3, CLO4,
- Textbooks CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:

421
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11. - Developing materials
- Adapting textbooks and its tools (các phần mềm tương
tác đi kèm các sách)
- Evaluation
12. Lesson 6: CLO1, CLO2,
Curriculum and syllabuses for schools in Viet Nam CLO3, CLO4,
context CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
Mid-term test CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
14. New trends and usage of English language teaching CLO1, CLO2,
materials for primary schools in Vietnam CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

15. Projects

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).

422
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
2 Thi kết Thi kết thúc học phần; Theo CLO1, CLO2, 50%
thúc học - Hình thức thi: làm tiểu kế CLO3, CLO4,
phần luận, dự án hoạch CLO5, CLO6,
-Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO7, CLO8,

423
theo đáp án nhà
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Trần Thị Ái Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại 0989162461 E-mail: tranthiaihoa@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy Tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Kiểm tra đánh giá; Ngữ nghĩa học Tiếng Anh; Phân tích diễn
ngôn; Dẫn luận văn học Anh, văn học Mỹ; Nghiên cứu hành động.

Họ và tên GV 2: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại 036 663 1871
E-mail:votuphuong@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy Tiếng Anh; ngôn ngữ

Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Anh Chi


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0905731985 E-mail: nguyenthianhchi@ukh.edu.vn                
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai

424
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt

Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Võ Tú Phương

425
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HƯỚNG DẪN
Tên tiếng Anh: ENGLISH FOR TOUR GUIDE

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Tiếng Anh Chuyên Ngành Hướng Dẫn (Điểm Du Lịch, Giải Trí Và
Văn Hóa)
- Mã học phần: ………………… Số tín chỉ: 03
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các Học phần học trước: Đã hoàn thành học phần tiếng Anh cơ bản
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 24 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức một số cấu trúc giao tiếp tiếng Anh trong giao
tiếp tại văn phòng tour
+CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức về những cấu trúc ngôn ngữ đọc, viết , nghe, nói
trong công việc điều hành tour và hướng dẫn.
+CO3: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung kiến thức về văn hóa nhằm phục vụ cho
việc giao tiếp có hiệu quả bằng tiếng Anh trong lĩnh vực du lịch
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên rèn luyện phát triển các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết; Chuyên
sâu rèn luyện kỹ năng nói: phát âm, ngữ điệu.

426
+ CO5: Giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng giao tiếp và đối phó với các tình huống thực tế
trong môi trường du lịch
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức

CO1 CLO1 Sinh viên nắm được kiến thức PLO6 4


cơ bản bằng tiếng Anh về lịch
sử hình thành và phát triển của
các điểm du lịch tại miền Trung
và miền Bắc Việt Nam.
CO2 CLO2 Sinh viên nắm được kiến thức PLO6 4
ngôn ngữ tiếng Anh về các điểm
du lịch tại miền Trung và miền
Bắc Việt Nam
CO3 CLO3 Sinh viên nắm được kiến thức PLO8 4
về xử lý tình huống trong hoạt
động du lịch; rèn luyện kỹ năng
trả lời câu hỏi, giải quyết yêu
cầu của du khách và xử lý tình
huống du lịch.
Kỹ năng
CO4 CLO5 Phát triển các kỹ năng cơ bản về PLO8 4
tham quan du lịch, quá trình
chuẩn bị cho hướng dẫn tham
quan du lịch và các phương
pháp thuyết minh trong hướng
dẫn tham quan du lịch.
CO5 CLO6 Có kỹ năng sử dụng được một PLO8 4

427
số cấu trúc giao tiếp tiếng Anh
trong lĩnh vực tour, tuyến; nắm
được những cấu trúc ngôn ngữ
đọc, viết, nghe, nói trong công
việc giao tiếp chung trong
ngành du lịch
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 4
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài
CO7 CLO10 Giải quyết các vấn đề có trách PLO12 4
nhiệm với công việc được
giao,. 
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần tiếng Anh chuyên ngành hướng dẫn cung cấp cho sinh viên hệ thống
kiến thức ngôn ngữ về các điểm du lịch tại ở Việt Nam. . Giúp sinh viên rèn luyện kỹ
năng thuyết minh, hướng dẫn tham quan, tổ chức chương trình du lịch và xử lý các tình
huống du lịch bằng tiếng Anh.

5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
1.Bùi Thị Hải Yến, Tuyến điểm du lịch Việt Nam, 2012, NXB
Giáo Dục VN
2.Tập bài giảng “tuyến điểm du lịch Việt Nam” của giảng viên
Học liệu tham khảo:
1. Nguyễn Minh Tuệ, Địa lý du lịch Việt Nam, 2010, NXB
Giáo dục VN
2. Vũ Thế Bình, Non nước Việt Nam, 2012, NXB Lao
Động Xã hội
3. Bùi Thị Hải Yến, Quy hoạch du lịch, 2009, NXB Giáo
dục
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học

428
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. Hà Nội, khu quần thể di tích Chủ Tịch Hồ Chí Minh, CLO1, CLO2,
thành Thăng Long CLO3, CLO4,
a. Khái quát thành phố Hà Nội CLO5, CLO6,
b. Khu quần thể di tích Hồ Chủ tịch (lịch sử hình thành, CLO7, CLO8,
kiến trúc, giá trị lịch sử) CLO9, CLO10
c. Thành Thăng Long (lịch sử , kiến trúc, giá trị lịch sử)
d. Thuyết minh theo nhóm
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

2. Tỉnh Ninh Bình và nhà thờ đá Phát Diệm CLO1, CLO2,

429
CLO3, CLO4,
a. Khái quát tỉnh Ninh Bình CLO5, CLO6,
b. Nhà thờ Đá Phát Diệm: lịch sử hình thành, kiến trúc, CLO7, CLO8,
giá trị tôn giáo CLO9, CLO10,
c. Thuyết trình theo nhóm
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

3. Chùa Bái Đính CLO1, CLO2,


a. Lịch sử hình thành CLO3, CLO4,
b. Kiến trúc CLO5, CLO6,
c. Giá trị tôn giáo CLO7, CLO8,
d. Thuyết minh theo nhóm CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

4. Vườn Quốc gia Cúc Phương CLO1, CLO2,


a. Vị trí địa lý và lịch sử hình thành CLO3, CLO4,
b. Đặc điểm CLO5, CLO6,
c. Giá trị du lịch và bảo tồn CLO7, CLO8,
d. Thuyết minh theo nhóm CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:

430
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

5 Thành phố Hải Phòng và khu du lịch Cát Bà CLO1, CLO2,


a. Khái quát tỉnh Hải Phòng CLO3, CLO4,
b. Khu du lịch Cát Bà: đặc điểm, vị trí, các hoạt động du CLO5, CLO6,
lịch CLO7, CLO8,
c. Thuyết minh theo nhóm CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

6. Tỉnh Quảng Ninh và vịnh Hạ Long CLO1, CLO2,


a. Khái quát tỉnh Quảng Ninh CLO3, CLO4,
b. Vịnh Hạ Long: vị trí, đặc điểm, giá trị du lịch và các CLO5, CLO6,
hoạt động du lịch CLO7, CLO8,
c. Thuyết minh theo nhóm CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

7. Kinh thành Huế CLO1, CLO2,


a. Lịch sử hình thành CLO3, CLO4,
b. Kiến trúc CLO5, CLO6,
c. Giá trị lịch sử CLO7, CLO8,
d. Thuyết minh theo nhóm CLO9, CLO10
Giảng viên:

431
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

8. Vườn Quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng CLO1, CLO2,


a. Vị trí địa lý và lịch sử hình thành CLO3, CLO4,
b. Đặc điểm CLO5, CLO6,
c. Giá trị du lịch và bảo tồn CLO7, CLO8,
d. Thuyết minh theo nhóm CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

9. _Thành phố Đà Nẵng và khu du lịch Bà Nà CLO1, CLO2,


a. Lịch sử hình thành CLO3, CLO4,
b. Kiến trúc CLO5, CLO6,
c. Giá trị lịch sử CLO7, CLO8,
d. Thuyết minh theo nhóm CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

10. Tỉnh Quảng Nam và phố cổ Hội An CLO1, CLO2,


a. Khái quát tỉnh Quảng Nam CLO3, CLO4,

432
b. Phố cổ Hội An : đặc điểm kiến trúc, vị trí, các hoạt CLO5, CLO6,
động du lịch CLO7, CLO8,
c. Thuyết minh theo nhóm CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

11. Thánh Địa Mỹ Sơn


a. Lịch sử hình thành
b. Kiến trúc
c. Giá trị lịch sử
d. Thuyết minh theo nhóm
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

12. Tỉnh Bình Định và các tháp Chăm CLO1, CLO2,


a. Khái quát tỉnh Bình Định CLO3, CLO4,
a. Lịch sử hình thành CLO5, CLO6,
b. Kiến trúc CLO7, CLO8,
c. Giá trị lịch sử CLO9, CLO10
d. Thuyết minh theo nhóm
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi

433
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

13. field trip: a tour to the north and the central of Vietnam CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
14. field trip: a tour to the north and the central of Vietnam CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
15. field trip: a tour to the north and the central of Vietnam
Revision

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Chuyên Sinh viên tham dự đầy đủ các Trong CLO1,
1 cần buổi học các CLO2
Vào lớp đúng giờ. buổi
Vắng không quá 20% số tiết. học
Thực hiện nghiêm túc nội
quy lớp học, có ý thức tham
gia xây dựng bài
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học

434
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, dự án hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần theo đáp án nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871 E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 

435
Điện thoại: 093 5775 595 E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 3: Vũ Thị Lan Phương


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại:
E-mail: Vuthilanphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
viên - Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng cần
thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với - Tham gia đầy đủ các giờ học
sinh viên - Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài tập
ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép ngoại
dự lớp học trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của Khoa
hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành - Không sử dụng điện thoại
vi trong lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học - Có đầy đủ tài liệu học tập
vụ - Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên lớp
và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm quá trình

436
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên khi
vào lớp

Duyệt

Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

437
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN
Tên tiếng Anh: ENGLISH FOR HOSPITALITY

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: TIẾNG ANG CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN
- Mã học phần: ENG
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (kí hiệu Cos)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về ngôn ngữ về cấu trúc và từ vựng tiếng
Anh trong khách sạn với vị trí là lễ tân
+ CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về kiến thức về văn hóa nhằm phục vụ
cho việc giao tiếp có hiệu quả bằng tiếng Anh trong bộ phận lễ tân
+ CO3: Trang bị cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ tiếng Anh để giải đáp thắc mắc của
khách về các vấn đề trong khách sạn.
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên rèn luyện phát triển các kỹ năng Nghe, nói, đọc, viết; Chuyên sâu
rèn luyện kỹ năng nói: phát âm, ngữ điệu
+ CO5: Giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng giao tiếp và đối phó với các tình huống thực tế

438
trong môi trường khách sạn để giải đáp được bằng tiếng Anh một số những thắc mắc cơ
bản của du khách trong quá trình lưu trú tại khách sạn.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức

CO1 CLO1 Sinh viên nắm được các cấu trúc PLO6 4
giao tiếp tiếng Anh ở trình độ
trung cấp, nắm được những cấu
trúc ngữ pháp nhất định về 5
chủ đề (nghe điện thoại, check
in, đặt phòng, giải quyết than
phiền, check out )
CO2 CLO2 Sinh viên nắm được viên kiến PLO6 4
thức chung về kiến thức về văn
hóa nhằm phục vụ cho việc giao
tiếp có hiệu quả bằng tiếng Anh
trong bộ phận lễ tân
CO3 CLO3 Sinh viên nắm được kiến thức PLO8 4
về ngôn ngữ tiếng Anh để giải
đáp thắc mắc của khách về các
vấn đề trong khách sạn.
Kỹ năng
CO4 CLO5 Có kỹ năng Nghe, nói, đọc, viết PLO8 4
ở mức độ trung cấp; Chuyên sâu
rèn luyện kỹ năng nói: phát âm,
ngữ điệu
CO5 CLO6 Có kỹ năng giao tiếp để giải đáp PLO8 4
được bằng tiếng Anh một số

439
những thắc mắc cơ bản của du
khách trong quá trình lưu trú tại
khách sạn
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 4
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài
CO7 CLO10 Giải quyết các vấn đề có trách PLO12 4
nhiệm với công việc được
giao,. 
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần trang bị cho sinh viên các cấu trúc giao tiếp tiếng Anh ở khách sạn, nắm
được những cấu trúc ngữ pháp nhất định và có kiến thức về văn hóa về 5 chủ đề (nghe
điện thoại, check in, đặt phòng, giải quyết than phiền, check out ). Sinh viên được rèn
luyện 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết được rèn luyện theo 5 chủ điểm (nghe điện thoại,
check in, đặt phòng, giải quyết than phiền, check out) trên.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
Trish Stott & Rod Revell, 2008, Highly Recommended -
English for the Hotel and Catering Industry, Oxford
University Press,
Học liệu tham khảo:
[1] . T. Stott & R. Holt. (2001). First class. NXB Oxford
University Press.
[2] . K. Hardling & P. Henderson (2002), High season, NXB
Oxford University Press..
[3]. Dubicka I. & O’Keeffe M. (2003). English for
International Tourism (pre-intermediate). NXB Pearson
Education Limited.
[4]. Dubicka I. & O’Keeffe M. (2003). English for
International Tourism (intermediate). NXB Pearson Education
Limited
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

440
6. – Nha Trang (2009, NXB Thanh Niên)

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. Giới thiệu môn học, qui định chung học phần …. CLO1, CLO2,
Unit 1 CLO3, CLO4,
Taking phone calls CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

2. Unit 17+18 CLO1, CLO2,


CLO3, CLO4,

441
Taking phone calls (cont) CLO5, CLO6,
Greeting CLO7, CLO8,
Dealing with requests via telephone CLO9, CLO10,
Taking message
Asking for personal details
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

3. Unit 2 +3 CLO1, CLO2,


Taking reservation CLO3, CLO4,
- Greeting on the phone CLO5, CLO6,
- Fill in phone-reservation form CLO7, CLO8,
- Taking the guests’ request ( change the date or cancel, CLO9, CLO10
for example)
- Giving information about charges
- Knowing about the Arrival
- Confirmation
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

4. Unit 5 CLO1, CLO2,


Taking reservation (cont) CLO3, CLO4,
- Greeting on the phone CLO5, CLO6,
- Fill in phone-reservation form CLO7, CLO8,
- Taking the guests’ request ( change the date or cancel, CLO9, CLO10
for example)

442
- Giving information about charges
- Knowing about the Arrival
- Confirmation
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

5 Unit 6+20+21 receiving guest (with reservation) CLO1, CLO2,


- Greeting guests CLO3, CLO4,
- Ask whether guest reserved a room or not CLO5, CLO6,
- Fill in the form CLO7, CLO8,
- Tell hotel facilities (in general) CLO9, CLO10
- Give the room key
- Show the way to his/ her room
- Say thanks
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

6 Unit 21 receiving guest (with reservation) CONT CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

443
7. Receiving guest without reservation CLO1, CLO2,
(GV tự chọn tài liệu) CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

8. MID -TEST (oral) CLO1, CLO2,


CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
9. Unit 12+14+24 CLO1, CLO2,
Dealing with complaints CLO3, CLO4,
Dealing with complaints CLO5, CLO6,
Types of complaints CLO7, CLO8,
Listen carefully to guest CLO9, CLO10
Be polite and calm
Listen carefully to the customer.
Ask questions to find out more about the problem if
necessary.
Apologize to the customer
Take prompt action.
Call a senior member of staff (e.g. Head Waiter), if you
feel that you cannot deal with the problem.
Thank the customer for bringing the matter to your
attention.
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:

444
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

10. Unit 24
Dealing with complaints (cont)
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

11. Unit 20, 21


Dealing with requests
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

12. Unit 25 CLO1, CLO2,


Check out CLO3, CLO4,
Methods of payment (credit card, cash, cheques, account) CLO5, CLO6,
Greet the guest CLO7, CLO8,
Inquire about their stay CLO9, CLO10
Address any concern
Offer assistance
Thank the guest
Say goodbye
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện

445
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

13. Unit 26 CLO1, CLO2,


Check out (cont) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

14. MID TEST (oral)


15. Ôn tập

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Trong
Vào lớp đúng giờ.
Chuyên các
Vắng không quá 20% số tiết.
cần buổi
Thực hiện nghiêm túc nội
học
quy lớp học, có ý thức tham
gia xây dựng bài

446
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, dự án hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần theo đáp án nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871 E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)
Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Hồng Văn
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 

447
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0983 852 802 E-mail: nguyenthihongvan@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
viên - Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng cần
thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với - Tham gia đầy đủ các giờ học
sinh viên - Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài tập
ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
dự lớp học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của
Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành - Không sử dụng điện thoại
vi trong lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên lớp
và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm quá
trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp

Duyệt

448
Giảng viên biên soạn
Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Hồng Văn

449
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG ANH DU LỊCH
Tên tiếng Anh: ENGLISH FOR TOURISM

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: TIẾNG ANH DU LỊCH
- Mã học phần: ENG
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 2
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (kí hiệu Cos)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về những điểm du lịch nổi tiếng trên thế
giới.
+CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức về văn hóa nhằm phục vụ cho việc giao tiếp có
hiệu quả bằng tiếng Anh trong ngành du lịch.
+CO3: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về sử dụng ngôn ngữ trong ngành du lịch
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên rèn luyện phát triển các kỹ năng làm việc qua các chương trình,
phần mềm của các công ty du lịch, hay các hãng máy bay nổi tiếng như là British Airway,
P&O Cruises and Alamo

450
+ CO5: Giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng sử dụng được một số cấu trúc giao tiếp tiếng
Anh trong lĩnh vực nhà hàng, nắm được những cấu trúc ngôn ngữ đọc, viết, nghe, nói
trong công việc giao tiếp chung trong ngành du lịch
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức

CO1 CLO1 Sinh viên nắm được kiến thức PLO6 4


chung về những điểm du lịch
nổi tiếng trên thế giới.
CO2 CLO2 Sinh viên nắm được kiến thức PLO6 4
về văn hóa nhằm phục vụ cho
việc giao tiếp có hiệu quả bằng
tiếng Anh trong ngành du lịch.
CO3 CLO3 Sinh viên nắm được cách sử PLO8 4
dụng ngôn ngữ trong ngành du
lịch
Kỹ năng
CO4 CLO5 Có thể rèn luyện phát triển các PLO8 4
kỹ năng làm việc qua các
chương trình, phần mềm của các
công ty du lịch, hay các hãng
máy bay nổi tiếng như là British
Airway, P&O Cruises and
Alamo
CO5 CLO6 Có kỹ năng sử dụng được một PLO8 4
số cấu trúc giao tiếp tiếng Anh
trong lĩnh vực nhà hàng, nắm
được những cấu trúc ngôn ngữ

451
đọc, viết, nghe, nói trong công
việc giao tiếp chung trong
ngành du lịch
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 4
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài
CO7 CLO10 Giải quyết các vấn đề có trách PLO12 4
nhiệm với công việc được
giao,. 
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp cho sinh viên kỹ năng giao tiếp bằng tiếng anh trong ngành du
lịch nói chung; Rèn luyện nâng cao 4 kĩ năng nghe, nói, đọc viết; Tăng cường kĩ năng
giải đáp thắc mắc bằng tiếng Anh;Tăng cường khả năng giao tiếp và đối phó với những
tình huống trong thực tế; chuyên sâu rèn luyện kĩ năng nói: phát âm, ngữ điệu.

5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
Dubicka I. & O’Keeffe M. (2003). English for International
Tourism (pre-intermediate). NXB Pearson Education Limite

Học liệu tham khảo:


1 . T. Stott & R. Holt. (2001). First class. NXB Oxford
University Press.
2 . K. Hardling & P. Henderson (2002), High season, NXB
Oxford University Press..
3. Dubicka I. & O’Keeffe M. (2003). English for International
Tourism (pre-intermediate). NXB Pearson Education Limited.
4. Dubicka I. & O’Keeffe M. (2003). English for International
Tourism (intermediate). NXB Pearson Education Limite
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP

452
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học
phần
(1) (2) (3)
[số thứ [Nội dung chính của buổi học] CLO?
tự]
1. -Hotel jobs CLO1,
-Daily duties CLO2,
Giảng viên: CLO3,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO4,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO5,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO6,
Sinh viên: CLO7,
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi học CLO8,
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9,
CLO10
2. -Personal details CLO1, CLO2,
-Nationalities CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,

453
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

3. -Taking a flight reservation CLO1, CLO2,


-Dealing with a telephone enquiry CLO3, CLO4,
-Hiring a car CLO5, CLO6,
-Planning a holiday CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

4. -Types of food CLO1, CLO2,


-Describing food CLO3, CLO4,
-Complaining about food CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

5 -Giving directions CLO1, CLO2,


-Giving a guided tour CLO3, CLO4,
-Describing a building CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp

454
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

6 -Translating a letter CLO1, CLO2,


-Writing a letter of apology CLO3, CLO4,
-Dealing with complaint CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
7. -Hotel facilities CLO1, CLO2,
-Hotel description CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

8. Midterm test CLO1, CLO2,


CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
9. -Cruises CLO1, CLO2,
-Cabin facilities CLO3, CLO4,
-Writing a CV CLO5, CLO6,
-Writing a covering letters CLO7, CLO8,
-Applying for a job CLO9, CLO10
-Interviewing for a job
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi

455
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

10. Field trip: 3-day tour around Nha Trang city, Van Phong CLO1, CLO2,
and Cam Ranh bays CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
11. Field trip: 3-day tour around Nha Trang city, Van Phong
and Cam Ranh bays
12. CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
Field trip: 3-day tour around Nha Trang city, Van Phong
CLO5, CLO6,
and Cam Ranh bays
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
13. -Checking in a guest CLO1, CLO2,
-Giving health and safety advice CLO3, CLO4,
-Writing a letter of apology CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

14. -Exchanging holiday plans CLO1, CLO2,


-Descibing traditional gifts CLO3, CLO4,
-Creating a tourism development plan CLO5, CLO6,
-Giving a presentation CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học

456
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

15. Revision

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,

457
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, dự án hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần theo đáp án nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871 E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Lê Thiên Thư


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 093 5775 595 E-mail: nguyenlethienthu@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
viên - Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng cần
thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh - Tham gia đầy đủ các giờ học
viên - Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên

458
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài
tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
dự lớp học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của
Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành vi - Không sử dụng điện thoại
trong lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên lớp
và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm quá
trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp

Duyệt

Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

459
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG ANH QUẢN LÝ NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN DU LỊCH VÀ SỰ KIỆN
Tên tiếng Anh: English For Human Resources and Event Planning in Hospitality

- Tên học phần: Tiếng Anh Quản Lý Nguồn Lực Phát Triển Du Lịch Và Sự Kiện
- Mã học phần: ENG Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các Học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có):
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tổ tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung và các thuật ngữ liên quan đến tổ chức sự
kiện.
+CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về quy trình tổ chức một sự kiện
+CO3: Trang bị cho sinh viên kiến thức về Lập kế hoạch tổ chức, xúc tiến thực hiện,
kiểm tra giám sát, tổng kết đánh giá trong tổ chức sự kiện
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng tổ chức sự kiện

460
+ CO5: Giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng lập kế hoạch, tính toán chi phí cho một chương
trình tổ chức sự kiện cũng như rèn luyện kỹ năng giao tiếp với khách hàng..
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức

CO1 CLO1 Sinh viên nắm được khái quát PLO6 4


về hoạt động tổ chức sự kiện;
các loại hình sự kiện; những yếu
tố ảnh hưởng tới tổ chức sự
kiện; các lọai sự kiện tiêu biểu;
một số ý nghĩa và tác động của
sự kiện

CO2 CLO2 Hiểu được nghiên cứu các yếu PLO6 4


tố có liên quan đến sự kiện; hình
thành chủ đề sự kiện; khái quát
về kế hoạch tổ chức sự kiện.
CO3 CLO3 Sinh viên nắm được các công PLO8 4
việc trong tiến trình thành lập
ban tổ chức sự kiện; chuẩn bị
các công việc có liên quan đến
khách mời tham gia sự kiện....

Kỹ năng
CO4 CLO5 Có thể lập chương trình và kế PLO8 4
hoạch tổng thể tổ chức sự kiện;
lập dự toán ngân sách tổ chức
sự kiện

461
CO5 CLO6 - Có thể giao tiếp với khách PLO8 4
hàng một cách phù hợp và
tương đối hiệu quả

Mức tự chủ và trách nhiệm


CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 4
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài
CO7 CLO10 Giải quyết các vấn đề có trách PLO12 4
nhiệm với công việc được
giao,. 
CO7 CLO11 Có thể giữ vai trò trưởng nhóm PLO14 4
hướng dẫn, giám sát các thành
viên trong nhóm thực hiện
nhiệm vụ được giao
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức Học phần Tổ chức sự kiện là học phần
trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phương pháp tổ chức hội nghị - sự kiện
và hoạt động tài trợ gắn liền với sự kiện. Thông qua những các khâu nghiệp vụ cụ thể
nhằm tạo cho sinh viên tăng cường nhận thức và kỹ năng tổ chức tại đơn vị nói chung,
cũng như nâng cao khả năng tự họach định và sắp xếp công việc cho chính bản thân sinh
viên..
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
1.Laura Capell, 2013, Event Management For Dummies 
2. Nguyễn Vũ Hà. Tổ chức sự kiện. Bộ Văn Hóa Thể Thao và
Du Lịch 2009.
Học liệu tham khảo: . Laura Capell, 2013, Event Management For Dummies 
2.Glenn McCartney, 2010,  Event Management: An Asian
Perspective , McGraw-Hill Education 
3.Adrian Segar  (2015), The Power of Participation: Creating
Conferences That Deliver Learning, Connection, Engagement,
and Action, CreateSpace Independent Publishing Platform; 1

462
edition
3. Donald Getz (Author), Stephen J. Page (Author), 2016,
Event Studies: Theory, Research, and Policy for Planned
Events, Routledge; 3 edition
4. Nguyễn Vũ Hà. Tổ chức sự kiện. Bộ Văn Hóa Thể Thao và
Du Lịch 2009.
5. Lưu Kiếm Thanh. Bài giảng Tổ chức sự kiện. Học Viện
Hành Chính Quốc Gia Hà Nội
6.The Top 20 Event Planning Books to Read Right Now. At
https://www.gevme.com/blog/the-top-20-event-planning-
books-to-read-right-now/
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhiên, công nghệ
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. Introduction for event planning CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,

463
- reasons for the event/ Event’s objectives CLO5, CLO6,
- the audience CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

2. Unit 1: Introduction for event planning (continued) CLO1, CLO2,


CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. Unit 2: Managing your team and managing the event CLO1, CLO2,
-Managing your team CLO3, CLO4,
+ roles and responsibilities CLO5, CLO6,
+ event manager CLO7, CLO8,
+design team CLO9, CLO10
+ production team

-managing the event:


+ organization chart
+ communicating during the planning process
+draw up a clear scope of work

Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:

464
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

4. Unit 3: Establish the Budget CLO1, CLO2,


- sponsorship CLO3, CLO4,
- revenue opportunities CLO5, CLO6,
+ ticket sales CLO7, CLO8,
+ merchandise CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

5 Unit 3: Establish the Budget (continued) CLO1, CLO2,


- work with suppliers CLO3, CLO4,
- Negotiate with supplier CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Unit 4: Create an event Plan CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

465
7. Practicing create an event Plan CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
Kiểm tra giữa kỳ
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10
9. Unit 5: consider potential Problems CLO1, CLO2,
- keeping healthy CLO3, CLO4,
- keeping safe CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

10. Unit 5: consider potential Problems CLO1, CLO2,


- keeping secure CLO3, CLO4,
- fail to prepare CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

466
11. Unit 6: Establishing partnership and sponsors
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. Unit 6: Establishing partnership and sponsors CLO1, CLO2,
(continued) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. Unit 7: Create a Publicity Plan CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Unit 8: measuring the success of your event CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

467
15. Projects

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6,
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có 30%
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2,
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,

468
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, dự án hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học -Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO5, CLO6, 50%
phần theo đáp án nhà CLO7, CLO8,
trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Trần Thị Ái Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại 0989162461 E-mail: tranthiaihoa@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy Tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Kiểm tra đánh giá; Ngữ nghĩa học Tiếng Anh; Phân tích diễn
ngôn; Dẫn luận văn học Anh, văn học Mỹ; Nghiên cứu hành động.

Họ và tên GV 2: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 036 663 1871 E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn                
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
giảng viên - Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng cần
thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với - Tham gia đầy đủ các giờ học
sinh viên - Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài tập

469
ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép ngoại
tham dự lớp học trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của Khoa
hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về - Không sử dụng điện thoại
hành vi trong - Không làm việc riêng trong giờ học
lớp học - Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về - Có đầy đủ tài liệu học tập
học vụ - Có vở ghi chép
Các quy định - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên lớp và
khác về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên khi
vào lớp

Duyệt

Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Võ Tú Phương

470
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG ANH VIẾT THƯ TRONG KINH DOANH
Tên tiếng Anh: Business writing

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Tiếng Anh Viết Thư Trong Kinh Doanh
- Mã học phần: ENG
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 03
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 24 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (kí hiệu Cos)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về cấu trúc và văn phong của các loại thư
tín trong thương mại quốc tế
+CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về cấu trúc và văn phong của các loại thư
tín trong ngành du lịch
+CO3: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về cấu trúc và văn phong đơn xin việc
tiếng Anh.
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng đọc hiểu thư tín trong thương mại quốc tế và du
lịch.

471
+ CO5: Giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng viết thư xin việc bầng tiếng Anh tín trong
thương mại quốc tế và du lịch
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức

CO1 CLO1 Sinh viên nắm được kiến thức PLO6 4


chung về cấu trúc và văn phong
của các loại thư tín trong thương
mại quốc tế
CO2 CLO2 Sinh viên nắm được kiến thức PLO6 4
kiến thức chung về cấu trúc và
văn phong của các loại thư tín
trong ngành du lịch
CO3 CLO3 Sinh viên nắm được cấu trúc và PLO8 4
văn phong đơn xin việc tiếng
Anh.
Kỹ năng
CO4 CLO5 Có thể kỹ năng đọc hiểu thư tín PLO8 4
trong thương mại quốc tế và du
lịch.
CO5 CLO6 Có kỹ năng viết thư xin việc PLO8 4
bầng tiếng Anh tín trong thương
mại quốc tế và du lịch
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 4
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài
CO7 CLO10 Giải quyết các vấn đề có trách PLO12 4

472
nhiệm với công việc được
giao,. 
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần bao gồm các đơn vị bài giới thiệu các thư mẫu, phân tích nội dung thông
tin và các mẫu câu thường dùng trong từng thể loại thư trong giáo trình Business Letters
For All (Bertha J. Naterop, Enrich Weis and Eva Haberfellner). Ngoài ra học phần còn sử
dụng các nguồn tài liệu do GV cung cấp cho Sinh viên. Học phần cũng dành thời gian
cho sinh viên luyện tập các thủ thuật viết thư và giúp nhau cải thiện cách viết.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
1.Võ Tú Phương & Nguyễn Phương Thúy (2014), Business
writing in hospitality, Tài liệu nội bộ
2. A. Ashley (200&), Handbook of Commercial
Correspondence, Oxford University Press
Học liệu tham khảo:
1. Naterop, Bertha J., Weis, Enrich & Haberfellner, Eva, 2000,
Business Letters For All, Oxford University Press
2. Nguyễn Trọng Đàn & Đặng Trang Viễn Ngọc (2004), Giáo
Trình Thư Tín Trong Thương Mại Quốc Tế(1&2) , NXB TH
Tp HCM.
3. Mẫu Thư Tín Thương Mại Tiếng Anh (2010), Saigonbook
biên dịch, Đà Nẵng.
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]
www.onestopenglish.com

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã

473
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. _Giới thiệu chương trình (ĐCCT) CLO1, CLO2,
U1 The form of a letter CLO3, CLO4,
-formal letter CLO5, CLO6,
- informal letter CLO7, CLO8,
Giảng viên: CLO9, CLO10
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. U2 letter of Inquiries in tourism CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
3. U3 letter of Quotations and Offers in tourism CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10

474
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. U4 Sales letters and Orders in tourism CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 U5 letter of Complaints in tourism CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 U5 letter of Apologies in tourism CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

7. Kiểm tra giữa kỳ CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10

475
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. letter of Making appointments/ arrangements CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. letter of Accepting and Refusing in tourism CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. U6 letter of Application in tourism (covering letter) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11. U7 curriculum Vitae
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi

476
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

12. More practice CLO1, CLO2,


Correction + Test 2 CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. U10 interview preparation and skills for interview CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

14. U11 question and answer for interview CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

15. review

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập

477
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
2 Thi kết Thi kết thúc học phần; Theo CLO1, CLO2, 50%
thúc học - Hình thức thi: làm tiểu kế CLO3, CLO4,
phần luận, dự án hoạch CLO5, CLO6,
-Tiêu chí đánh giá bài thi: của CLO7, CLO8,
theo đáp án nhà

478
trườn
CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871 E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Phương Thuý


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 093 5775 595 E-mail: nguyenphuongthuy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
viên - Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng cần
thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối với - Tham gia đầy đủ các giờ học
sinh viên - Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài tập
ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
dự lớp học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận của

479
Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành - Không sử dụng điện thoại
vi trong lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên lớp
và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm quá
trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp

Duyệt

Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

480
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: VĂN HÓA - VĂN MINH ANH
Tên tiếng Anh: English culture

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Văn Hóa - Văn Minh Anh
- Mã học phần: ………………… Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các Học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
. Mục tiêu của học phần
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung cơ bản về đất nước con người Anh;  lịch
sử, quá trình hình thành nên Vương quốc Anh
+CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về bản sắc dân tộc, giá trị văn hóa và các
chính kiến của người Anh; các phong tục tập quán và các ngày lễ hội chính
+CO3: Trang bị cho sinh viên sự hiểu biết hệ thống chính trị, kinh tế, xã hội, giáo dục
Anh … nhằm giúp sinh viên giao tiếp tốt hơn với người Anh, tránh những hiểu lầm đáng
tiếc trong cách cư xử khi có điều kiện tiếp xúc và làm việc với họ.
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên có trình độ hiểu biết về văn hóa văn minh Anh và có kỹ năng ứng
xử với người đến từ các nền văn hóa khác nhau trong môi trường tiếng Anh.
+ CO5: có thể so sánh các vấn đề liên quan đến đất nước con người Anh và Việt Nam.
- Mức tự chủ và trách nhiệm

481
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng
lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Mô tả được đặc trưng về địa lý, PLO4 3
lịch sử và chính trị của Anh.
CO2 CLO2 Có thể trình bày được đặc điểm PLO4 3
của một số giai đoạn lịch sử và
các tác phẩm văn học đặc trưng.
CO3 CLO3 Có kiến thức về liên hệ mật thiết PLO8 3
giữa ngôn ngữ và văn hóa, văn
học Anh
Kỹ năng
CO4 CLO5 Có kỹ năng làm việc và phối PLO15 3
hợp nhóm hiệu quả.
CO5 CLO6 Có kỹ năng thảo luận và thuyết PLO3 3
trình về một vấn đề văn hóa.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 3
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài
CO7 CLO10 Chia sẻ các nội dung về đa văn PLO12 3
hoá hiểu có chất lượng để học
hỏi lẫn nhau
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Văn minh- văn hoá Anh giúp sinh viên sinh viên có thể hiểu những khái
niệm kiến thức về văn hóa và khái quát văn học của quốc gia có tầm ảnh hưởng lớn đối

482
với thế giới, Vương quốc Anh. Về khía cạnh văn hóa, người học sẽ được giới thiệu khái
quát về những yếu tố tác động lên quá trình hình thành, gìn giữ và phát huy bản sắc văn
hóa như: địa lý, lịch sử và chính trị. Qua hoạt động phân tích các yếu tố này, sinh viên sẽ
đưa ra những nhận định mang tính phản biện về các đặc trưng văn hóa Anh và nhờ đó có
thể hiểu rõ và giải thích được các hiện tượng văn hóa tại các quốc gia có giao lưu và chịu
ảnh hưởng của nền văn hóa này.
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
Driscoll, J, 2009, Britain for Learners of English, Oxford
University Press
Học liệu tham khảo:
1. Crowther, J (2000), Oxford Guide to British and American
Culture, Oxford University Press
2. Wyatt, D (2006) , Check Your English Vocabulary for
Living in the UK, A & C Black Publishers
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)

483
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách CLO1, CLO2,
học học phần.. CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

2. Unit 1: Country and people  CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

3. Unit 2: History CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

4. Unit 3: Geography CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10

484
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Review
6 Unit 4: Political life CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. Unit 5: The Monarchy CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. Unit 6: The government CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. Ôn tập
10. Mid term test
11. Unit 7: Parliament
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên

485
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. Unit 8: Elections CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. Unit 9: The law CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Review
15. Review 

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
CLO1, CLO2,
Thể hiện tính chủ động tích Trong
CLO3, CLO4,
cực chuẩn bị bài và tham gia các
Quá trình CLO5, CLO6, 50%
các hoạt động trong giờ học buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,

486
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, dự án hoặc tự luận hoặc hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học trắc nghiệm của CLO5, CLO6, 50%
phần -Tiêu chí đánh giá bài thi: nhà CLO7, CLO8,
theo đáp án trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường

487
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Trần Thị Ái Hoa


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 098 916 2461 E-mail: tranthiaihoa@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
viên - Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng
cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong
tương lai
Yêu cầu đối với sinh - Tham gia đầy đủ các giờ học
viên - Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài
tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về tham dự - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có phép
lớp học ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự chấp thuận
của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ học
Quy định về hành vi - Không sử dụng điện thoại
trong lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học

488
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập trên
lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá vào điểm
quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên
khi vào lớp

Duyệt Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

489
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: VĂN HÓA - VĂN MINH MỸ
Tên tiếng Anh: American Culture

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Văn Hóa - Văn Minh Mỹ
- Mã học phần: ………………… Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các Học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 14 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 16 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
. Mục tiêu của học phần
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung cơ bản về đất nước con người Mỹ;  lịch
sử, quá trình hình thành nên hợp chủng quốc Hoa Kỳ
+CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về bản sắc dân tộc, giá trị văn hóa và các
chính kiến của người Mỹ; các phong tục tập quán và các ngày lễ hội chính
+CO3: Trang bị cho sinh viên sự hiểu biết hệ thống chính trị, kinh tế, xã hội, giáo dục Mỹ
… nhằm giúp sinh viên giao tiếp tốt hơn với người Mỹ, tránh những hiểu lầm đáng tiếc
trong cách cư xử khi có điều kiện tiếp xúc và làm việc với họ.
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên có trình độ hiểu biết về văn hóa văn minh Mỹ và có kỹ năng ứng
xử với người đến từ các nền văn hóa khác nhau trong môi trường tiếng Anh.
+ CO5: so sánh các vấn đề liên quan đến đất nước con người Mỹ và Việt Nam.
- Mức tự chủ và trách nhiệm

490
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng
lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Mô tả được đặc trưng về địa lý, PLO4 3
lịch sử và chính trị của Mỹ.
CO2 CLO2 Có thể trình bày được đặc điểm PLO4 3
của một số giai đoạn lịch sử và
các tác phẩm văn học đặc trưng.
CO3 CLO3 Có kiến thức về mối liên hệ mật PLO8 3
thiết giữa ngôn ngữ và văn hóa,
văn minh Mỹ
Kỹ năng
CO4 CLO5 Có kỹ năng làm việc và phối PLO15 3
hợp nhóm hiệu quả.
CO5 CLO6 Có kỹ năng thảo luận và thuyết PLO3 3
trình về một vấn đề văn hóa.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 3
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài
CO7 CLO10 Chia sẻ các nội dung về đa văn PLO12 3
hoá hiểu có chất lượng để học
hỏi lẫn nhau
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.
4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Văn minh- văn hoá Mỹ giúp sinh viên có thể hiểu những khái niệm kiến
thức về văn hóa và khái quát văn học của quốc gia có tầm ảnh hưởng lớn đối với thế giới,

491
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. Về khía cạnh văn hóa, người học sẽ được giới thiệu khái quát
về những yếu tố tác động lên quá trình hình thành, gìn giữ và phát huy bản sắc văn hóa
như: địa lý, lịch sử và chính trị. Qua hoạt động phân tích các yếu tố này, sinh viên sẽ đưa
ra những nhận định mang tính phản biện về các đặc trưng văn hóa Mỹ và nhờ đó có thể
hiểu rõ và giải thích được các hiện tượng văn hóa tại các quốc gia có giao lưu và chịu ảnh
hưởng của nền văn hóa này
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: Datesman, M. K., Crandall, J., Kearny, E. N.2014,  American Ways:
An Introduction to American Culture (4th Edition), The United
States: Pearson Education, Inc.
Học liệu tham khảo: 1. Gritzner. F. C. 2008, The United States of America (Modern
World Nations Series). The United States: Dakota State University
2. Maryanne Kearny Datesman, JoAnn Crandall, Edward N. Kearny,
2005, American ways: An Introduction to American Culture (3th
Edition), Pearson education
Các loại học liệu [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]
khác:

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần

492
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. Giới thiệu học phần, và giáo trình, tài liệu tham khảo, cách CLO1, CLO2,
học học phần.. CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. Unit 1: Introduction  CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10,
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

3. Unit 2: Traditional American Values and Belief CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

4. Unit 3: The American Religious Heritage  CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10

493
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Review
6 Unit 4: Government and Politics in the United States CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. Unit 4: (continued) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. Unit 6: The world of American Business  CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
9. Ôn tập
10. Mid term test
11. Unit 7: Education in The United States
Giảng viên:

494
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

12. Unit 8: Ethnic and Racial Diversity in the United States CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

13. Unit 8: Continued CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

14. Review
15. Review 

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Quá trình Thể hiện tính chủ động tích Trong CLO1, CLO2, 50%

495
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6,
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- - Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, dự án hoặc tự luận hoặc hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học trắc nghiệm của CLO5, CLO6, 50%
phần -Tiêu chí đánh giá bài thi: nhà CLO7, CLO8,
theo đáp án trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên

496
Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

Họ và tên GV 2: Nguyễn Thị Hải Châu


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Điện thoại: 098 5088 389
E-mail: nguyenthihaichau@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ, Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự

497
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh
viên khi vào lớp

Duyệt Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Võ Tú Phương

498
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: VĂN HỌC ANH- MỸ
Tên tiếng Anh: Literature

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Văn Học Anh - Mỹ
- Mã học phần: ………………… Số tín chỉ: 03
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các Học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 21 tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): 24 tiết        
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 00 tiết        
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): 00 giờ        
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
. Mục tiêu của học phần
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung các trào lưu văn học Anh
+ CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung các trào lưu văn học Mỹ
+CO3: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về tác giả và tác phẩm văn học Anh và
Mỹ nổi tiếng tiêu biểu qua các thời đại
- Kỹ năng
+ CO4: Giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng đọc hiểu, giúp sinh viên học được cách tiếp cận
các tác phẩm văn học Anh, Mỹ và thông qua đó rèn luyện được kỹ năng phân tích và phê
bình tác phẩm
+ CO5: Giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh, kỹ năng thảo luận
và làm việc theo nhóm; kỹ năng cảm thụ và đánh giá cái hay, cái đẹp của các tác phẩm
văn học Anh cũng như các giá trị văn hoá, xã hội được thể hiện qua tác phẩm.  
- Mức tự chủ và trách nhiệm

499
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
+CO7: có năng lực lập kế hoạch học tập, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực
đánh giá và cải tiến các hoạt động giao tiếp tiếng Anh .
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO:
Program learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng
lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Nắm được kiến thức chung các PLO4 3
trào lưu văn học Anh
CO2 CLO2 Nắm được kiến thức chung các PLO4 3
trào lưu văn học Mỹ.
CO3 CLO3 Nắm được kiến thức về tác giả PLO8 3
và tác phẩm văn học Anh và Mỹ
nổi tiếng tiêu biểu qua các thời
đại
CO3 CLO4 Phân biệt, phân tích ý nghĩa
biểu cảm, các loại nghĩa
(figurative language) của từ, câu
và lời nói trong tác phẩm văn
học.
Kỹ năng
CO4 CLO5 Có kỹ năng đọc hiểu, giúp sinh PLO15 3
viên học được cách tiếp cận các
tác phẩm văn học Anh, Mỹ và
thông qua đó rèn luyện được kỹ
năng phân tích và phê bình tác
phẩm
CO5 CLO6 Có kỹ năng sử dụng ngôn ngữ PLO3 3
tiếng Anh, kỹ năng thảo luận và
làm việc theo nhóm; Viết bài
luận ngắn phân tích tác phẩm
văn học
Mức tự chủ và trách nhiệm

500
CO6 CLO9 Làm việc độc lập hoặc theo PLO12 3
nhóm để thực hiện các nội dung
yêu cầu trong bài
CO7 CLO10 Chia sẻ các nội dung về đa văn PLO12 3
hoá hiểu có chất lượng để học
hỏi lẫn nhau
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần Văn học Anh-Mỹ giới thiệu học phần văn học Anh với các thời kỳ văn
học chính: Bối cảnh lịch sử, tác giả và tác phẩm tiêu biểu của văn học thời kỳ Phục Hưng,
thời kỳ văn học Cổ Điển, văn học thời kỳ Khai Sáng, của văn học Thế kỷ XIV (Văn học
lãng mạn và hiện thực phê phán), thời kỳ hiện đại của Thế kỷ XX.
Giới thiệu học phần văn học Mỹ với các thời kỳ văn học chính: Bối cảnh lịch sử,
tác giả và tác phẩm văn học tiêu biểu của thời kỳ đầu của đất nước Mỹ (giai đoạn thuộc
địa cho đến năm 1829), giai đoạn văn học trung đại (1829-1914), giai đoạn văn học hiện
đại (1914 đến nay).
5. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
1. Nguyễn Chí Trung (2000), English Literature , Nhà xuất
bản Giáo dục
2. Đinh Thị Minh Hiền (2000), American Literature , Nhà
xuất bản Giáo dục

Học liệu tham khảo:


1. G C Thornley and Gwyneth Robert. Harlow, 1998, An
Outline of English Literature, Longman
2.Nicholas Marsh , 2002, How to Begin Studying English
Literature , Mcmillan
3. Dean Curry, 2004, Highlights of American Literature,
English Programs Division Washington D.C
4. Sculley Bradley, 1962, Landmarks in American Writing,
NXB TP Hồ Chí Minh
5. Nguyễn Trung Tánh, 1997, Trích giảng Văn học Mỹ -
Readings in American Literature, NXB TP Hồ Chí Minh

501
Các loại học liệu khác: [phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, ngữ CLO1, CLO2,
pháp, kiến thức nền tảng liên quan đến việc CLO3, CLO8
sử dụng ngôn ngữ, các chủ đề khoa hoc, tu
nhien, cong nghe
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để sinh viên trả lời nhằm CLO4, CLO7
làm sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở
cho sinh viên hiểu rõ hơn những vấn đề đã
diễn giảng
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức đã CLO5, CLO6,
học vào việc đọc hiểu các văn bản liên quan CLO8
đến nhiều chủ đề và phát triển khả năng viết
của sinh viên
Nghiên cứu khoa học Giúp người học tăng cường năng lực tự chủ, CLO10, CLO11
tự học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi học Nội dung CĐR học phần
(1) (2) (3)
[số thứ tự] [Nội dung chính của buổi học] CLO?
1. Văn học Anh CLO1, CLO2,
Chương I: Thời kỳ Phục Hưng CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
2. Chương I: Thời kỳ Phục Hưng (Cont.) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,

502
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp

3. Chương II: Thời kỳ văn học Cổ điển CLO1, CLO2,


Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
4. Chương III: Thời kỳ Khai sáng CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
5 Chương IV: Văn học Anh lãng mạn (Thế kỷ XIX) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
6 Chương IV: Văn học Anh lãng mạn (Thế kỷ XIX) CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,

503
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
7. Chương V: Văn học Anh của Thế kỷ XX CLO1, CLO2,
Giảng viên: CLO3, CLO4,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO5, CLO6,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO7, CLO8,
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp CLO9, CLO10
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
8. Kiểm tra định kỳ
9. Văn học Mỹ CLO1, CLO2,
Phần 1: Văn học Mỹ thời kỳ thuộc địa (Early American CLO3, CLO4,
Literature -Early colonial period to 1929) CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
10. Phần 2: Văn học Mỹ giai đoạn 1829-1914  CLO1, CLO2,
- Văn học lãng mạn CLO3, CLO4,
(GV có thể chọn tác phẩm tiêu biểu) CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
11. - Thuyết siêu việt (The Renaissance of New England) CLO1, CLO2,

504
(GV có thể chọn tác phẩm tiêu biểu) CLO3, CLO4,
Giảng viên: CLO5, CLO6,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO7, CLO8,
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện CLO9, CLO10
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
12. 8. - Frontier Humor and Realism CLO1, CLO2,
Selection 6: Mark Twain CLO3, CLO4,
Typical work: Adventures of Huckleberry Finn CLO5, CLO6,
9. Naturalism CLO7, CLO8,
Selection 7: Jack London CLO9, CLO10
Typical work: To Build a Fire.
American Fiction Development
Selection 8: O.Henry
Typical work: The Gift of the Magi
(GV có thể chọn tác phẩm tiêu biểu)
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
13. Phần3: Văn học Mỹ hiện đại (từ 1914 đến nay) CLO1, CLO2,
7. American Realism CLO3, CLO4,
Selection 1: William Faulkner CLO5, CLO6,
Typical work: A Rose for Emily CLO7, CLO8,
(GV có thể chọn tác phẩm tiêu biểu) CLO9, CLO10
Giảng viên:
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi

505
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
14. Selection 3: Ernest Hemingway CLO1, CLO2,
Typical work: The Old Man and the Sea CLO3, CLO4,
(GV có thể chọn tác phẩm tiêu biểu) CLO5, CLO6,
Giảng viên: CLO7, CLO8,
-Thuyết giảng, tương tác với sinh viên CLO9, CLO10
- nêu vấn đề cho sinh viên thực hiện
- nêu nội dung cho buổi học kế tiếp
Sinh viên:
-Thảo luận và thực hiện các vấn đề, làm bài tập của buổi
học
- Chuẩn bị nội dung cho buổi học kế tiếp
15. Revision

(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).
8. Đánh giá kết quả học tập
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Thể hiện tính chủ động tích CLO1, CLO2,
Trong
cực chuẩn bị bài và tham gia CLO3, CLO4,
các
Quá trình các hoạt động trong giờ học CLO5, CLO6, 50%
buổi
CLO7, CLO8,
học
CLO9,
Sinh viên tham dự đầy đủ các CLO1,
1 buổi học CLO2
Vào lớp đúng giờ.
Vắng không quá 20% số tiết. Trong
Chuyên Thực hiện nghiêm túc nội các
cần quy lớp học, có ý thức tham buổi
gia xây dựng bài học
- Chủ động tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt động
trong giờ học
Bài tập lớn Có
Thảo luận Thái độ tích cực phát biểu, Trong CLO1, CLO2, 20%

506
trao đổi các CLO3, CLO4,
buổi
học
Thực hành Hoàn thành đầy đủ bài giảng Trong CLO1, CLO2,
viên yêu cầu các CLO3, CLO4,
buổi CLO5, CLO6,
học CLO7, CLO8,
CLO9,
Kiểm tra Theo thông báo của giảng Đánh CLO1, CLO2, 30%
giữa kỳ viên giá qua CLO3, CLO4,
bài CLO5, CLO6,
kiểm tra CLO7, CLO8,
CLO9,
Thi kết thúc học phần; Theo
- Hình thức thi: làm tiểu kế CLO1, CLO2,
Thi kết luận, dự án hoặc tự luận hoặc hoạch CLO3, CLO4,
2 thúc học trắc nghiệm của CLO5, CLO6, 50%
phần -Tiêu chí đánh giá bài thi: nhà CLO7, CLO8,
theo đáp án của giảng viên trườn CLO9,
g

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Trần Thị Ái Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 0989162461
E-mail: tranthiaihoa@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và Giảng dạy Tiếng Anh; Phát triển Chương
trình và Tài liệu Dạy học; Kiểm tra Đánh giá; Ngữ nghĩa học Tiếng Anh; Phân tích Diễn
ngôn; Dẫn luận Văn học Anh, Văn học Mỹ; Nghiên cứu Hành động.

Họ và tên GV 2: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 

507
Điện thoại: 0366631871
E-mail: votuphuong@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy
tiếng Anh; Phát triển chương trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước
Mỹ, Dẫn luận văn học Anh, văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP)

10. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên - Dạy đúng và đủ nội dung học phần
- Đúng tiến độ
- Đánh giá đúng phương thức
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ
năng cần thiết đáp ứng nhu cầu học tập và làm
việc trong tương lai
Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ các giờ học
- Học bài, và ôn bài sau buổi học
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Chuẩn vị bài trước khi đến lớp
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/
cặp, bài tập ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo
khác;
Quy định về tham dự lớp - Tham gia ít nhất 75% tổng số tiết học (kể cả có
học phép ngoại trừ những trường hợp đặc biệt có sự
chấp thuận của Khoa hoặc Nhà trường). 
- Đi học đúng giờ, không làm việc riêng trong giờ
học
Quy định về hành vi trong - Không sử dụng điện thoại
lớp học - Không làm việc riêng trong giờ học
- Nghiêm túc trong giờ học
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Quy định về học vụ - Có đầy đủ tài liệu học tập
- Có vở ghi chép
Các quy định khác - Tích cực học tập, tham gia phát biểu, làm bài tập
trên lớp và về nhà sẽ được ghi nhận và đánh giá
vào điểm quá trình
- Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh

508
viên khi vào lớp

Duyệt

Giảng viên biên soạn


Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Võ Tú Phương

509
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: THỰC TẾ BỘ MÔN 1
Tên tiếng Anh: FIELD TRIP 1

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: THỰC TẾ BỘ MÔN 1
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): … tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): … tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 30 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): … giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): … giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: … giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức trong quá trình học gắn liền với thực tiễn,
bổ sung những kiến thức chuyên môn cho sinh viên thông qua chuyến đi thực tế.
+ CO2: trang bị cho sinh viên kiến thức đã được học kết hợp với thực tế để viết báo
cáo thực tế bộ môn
+ CO3: trang bị cho sinh viên kiến thức thực tế về công việc tại các doanh nghiệp về
dịch thuật, quảng cáo, các trường đại học đào tạo su đại học
- Kỹ năng
+ CO4 : giúp sinh viên nâng cao kỹ năng tổ chức, hình thành các kỹ năng nghề
nghiệp và định hướng công việc tương lai.
+ CO5: giúp sinh viên phát triển kỹ năng tự học, làm việc nhóm, xử lý tính huống và

510
các kỹ năng hỗ trợ phát triển nghề nghiệp tương lai
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ
+CO7: Hình thành ý thức nghề nghiệp, nâng cao lòng yêu nghề và ứng xử văn
hóa
[Các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo và trình độ năng lực được phân bổ cho học phần. Mỗi học phần
nên có từ 4 đến 8 mục tiêu.]
3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Xác định kiến thức trong quá PLO5, PLO6, 2
trình học gắn liền với thực tiễn,
CO1 CLO2 Tổng hợp được các kiến thức đã PLO3, PLO4 2
học
CO1 CLO3 Vận dụng được các kiến thức PLO4, PLO6 2
ngôn ngữ để hoàn thành báo cáo
được yêu cầu
CO2 CLO4 Nắm được những kiến thức PLO6 2
chuyên môn cho sinh viên
thông qua chuyến đi thực tế.

Kỹ năng
CO4 CLO7 Nhận diện các kỹ năng nghề PLO8, PLO9 2
nghiệp và định hướng công việc
tương lai.
CO5 CLO8 Phát triển kỹ năng tự học, làm PLO10 2
việc nhóm, xử lý tính huống và
các kỹ năng hỗ trợ phát triển
nghề nghiệp tương lai

511
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Có khả năng tự định hướng PLO12 2
thích nghi với các môi trường
làm việc khác nhau; tự học tập,
tích lũy kiến thức, kinh nghiệm
để nâng cao trình độ chuyên
môn nghiệp vụ

CO7 CLO10 Hình thành ý thức nghề PLO12 2


nghiệp, nâng cao lòng yêu
nghề và ứng xử văn hóa
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần thực tế bộ môn 1 trang bị cho sinh viên những thông tin thực tế về lĩnh
vực liên quan đến công việc trong tương lai bao gồm: cơ cấu tổ chức, hoạt động của
các bộ phận trong khách sạn/khu nghỉ dưỡng, cơ quan truyền thông, truyền hình, các
cơ sở giáo dục .. tại thành phố Hồ Chí Minh, thành phố lớn nhất cả nước, những chia
sẻ thực tế từ ban quản lý, ban lãnh đạo của các công ty, trường học, các cơ quan
truyền thông… tham quan thực tế và trải nghiệm tại một cố cơ quan, công ty, cơ sở
giáo dục phù hợp với nghề nghiệp trong tương lai.

5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: Mark Powell, 2011, Presenting in English, Heinle
Học liệu tham khảo: 1.Trường Đại học Khánh Hòa (2016), Quyết định ban hành
Quy định bài tập lớn, tiểu luận, khóa luận tốt nghiệp, đồ án
tốt nghiệp Đại học, Cao đẳng.
2. Quy chế đào tạo trình độ đại học, ban hành tháng 8 năm
2021

Các loại học liệu khác:

6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được

512
Tham quan thực tế Học phần thực tế bộ môn 1 trang bị CLO1, CLO2,
cho sinh viên những thông tin thực tế về CLO3, CLO8
lĩnh vực liên quan đến công việc trong
tương lai bao gồm: cơ cấu tổ chức, hoạt
động của các bộ phận trong khách sạn/khu
nghỉ dưỡng, cơ quan truyền thông, truyền
hình, các cơ sở giáo dục .. tại thành phố Hồ
Chí Minh, thành phố lớn nhất cả nước,
những chia sẻ thực tế từ ban quản lý, ban
lãnh đạo của các công ty, trường học, các cơ
quan truyền thông… tham quan thực tế và
trải nghiệm tại một cố cơ quan, công ty, cơ
sở giáo dục phù hợp với nghề nghiệp trong
tương lai.

Viết bài báo cáo Hoàn thành báo cáo sau khi kết thúc chuyến CLO4, CLO7
đi thực tế
Thời gian thực hiện: 3-7 ngày (trong đó thời gian đi tour chính thức là 3 ngày 2
đêm), thực hiện trong học kỳ 1 của năm thứ 2.
Địa điểm: Tham quan các cơ sở liên quan đến ngành nghề sau khi tốt nghiệp của sinh
viên ở thành phố Hồ Chí Minh: như công ty dịch thuật, cơ sở giáo dục bậc sau đại học,
đài truyền hình, công ty truyền thông…

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi Nội dung CĐR học phần
học
(1) (2) (3)
[số thứ [Nội dung chính của buổi học] CLO?
tự]
1. GVCN tổ chức họp lớp, thông báo chương trình ....
thực tế bộ môn và thống nhất số tiền đóng tự
nguyện cho chuyến thực tế ngoài số tiền nhà
trường trích lại cho chương trình thực tế bộ môn
theo quy chế chi tiêu nội bộ.

2. - Ban cán sự lớp tổ chức họp lớp để phân công CLO1, CLO2,
nhiệm vụ và triển khai một số công việc trước ngày khởi CLO3, CLO4,

513
hành: CLO5, CLO6,
+ Chuẩn bị đồ dùng cá nhân CLO7, CLO8,
+ Chuẩn bị giấy bút, sổ sách để ghi chép CLO9, CLO10,
+ Chia nhóm theo xe

3. - Tham quan các cơ sở liên quan đến ngành nghề sau khi tốt CLO1, CLO2,
nghiệp của sinh viên ở thành phố Hồ Chí Minh: như công ty CLO3, CLO4,
dịch thuật, cơ sở giáo dục bậc sau đại học, đài truyền hình, CLO5, CLO6,
công ty truyền thông… - Sinh viên tuân thủ ý thức kỷ luật CLO7, CLO8,
theo nội quy; CLO9, CLO10,
- Ghi chép những gì đã học tập được trong
chuyến thực tế;
- Họp rút kinh nghiệm trong quá trình thực hiện
chương trình thực tế bộ môn 2

4. Sinh viên làm báo cáo thực tế bộ môn 1 và nộp CLO1, CLO2,
lại cho giảng viên. CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,
(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Tham gia đầy đủ các buổi
Tham gia họp và hướng dẫn làm báo CLO1, CLO2,
Trước
hoạt động cáo trước chuyến thực tế. CLO3, CLO4,
và trong
trước và Tham gia hoạt động và ghi CLO5, CLO6, 20%
khi đi
trong khi chép trong chuyến thực tế CLO7, CLO8,
thực tế
đi thực tế CLO9,
1
Ý thức kỷ + Sinh viên không vi phạm Trong CLO1, 30%
luật khi tham gia thực tế các CLO2
+ nộp báo cáo đúng thừi hạn buổi
+ Sinh viên vắng không học và

514
phép: chịu điểm không (0)
trong học phần thực tế bộ đi thực
môn. tế

Bài báo + Viết báo cáo thực tế bộ Sau 50%


cáo thực tế môn, đảm bảo hình thức thực tế
bộ môn + nộp báo cáo đúng thời hạn

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP), so sánh đối chiếu tiếng Anh và tiếng Việt

Họ và tên GV 2: Nguyễn Phương Thúy


Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại
E-mail: Nguyenphuongthuy@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP), so sánh đối chiếu tiếng Anh và tiếng Việt

Họ và tên GV 3: Phạm Duy Tân


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 098 467 6997
E-mail: Phamduytan@ukh.edu.vn 

515
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 4: Vũ Thị Lan Phương


Chức danh, học hàm, học vị: thạc sĩ,
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại : 0987.073.947
E-mail: 1vuthilanphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP), so sánh đối chiếu tiếng Anh và tiếng Việt

Họ và tên GV 5: Đoàn Tôn Bảo Phúc


Chức danh, học hàm, học vị: thạc sĩ,
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 0906.310.838
E-mail: doantonbaophuc@ukh.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP), so sánh đối chiếu tiếng Anh và tiếng Việt

10. Các quy định chung


Cam kết của - Thưc hiện đúng kế hoạch thực tế bộ môn đã được nhà trường
giảng viên phê duyệt
- Giám sát sinh viên trong quá trình thực hiện thực
tế bộ môn;
- Hướng dẫn sinh viên hoàn thành báo cáo thực tế
bộ môn.
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình đi thực tế
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng cần thiết
đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối - Tham gia đầy đủ các giờ đi thực tế
với sinh viên - Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài tập
ứng dụng.

516
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về - Tuân thủ thời gian của chuyến thực tế;
tham gia thực - Nghiêm túc chấp hành nội quy trong quá trình
tế tham gia thực tế
Quy định về - Chuẩn bị đầy đủ tài liệu cho chuyến thực tế theo
học vụ yêu cầu của GVHD.
Các quy định - Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên khi đi
khác thực tế (lưu ý về đồng phục)

Duyệt
Giảng viên biên soạn
Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Võ Tú Phương

517
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: THỰC TẾ BỘ MÔN 2
Tên tiếng Anh: FIELD TRIP 2

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: THỰC TẾ BỘ MÔN 2
- Mã học phần: ………………. Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
- Các học phần học trước: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có) Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Giờ lên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ):
+ Lý thuyết (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): … tiết
+ Bài tập/Thảo luận trên lớp (15 tiết lý thuyết/tín chỉ): … tiết
+ Thực hành/Thí nghiệm (30 tiết/tín chỉ): 30 tiết
+ Thực tập tại cơ sở (45-90 giờ/tín chỉ): … giờ
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn (60 giờ/tín chỉ): … giờ
Giờ chuẩn bị cá nhân (30 giờ/tín chỉ):
+ Hoạt động nhóm: … giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh
2. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức trong quá trình học gắn liền với thực tiễn,
bổ sung những kiến thức chuyên môn cho sinh viên thông qua chuyến đi thực tế.
+ CO2: trang bị cho sinh viên kiến thức đã được học kết hợp với thực tế để viết báo
cáo thực tế bộ môn
+ CO3: trang bị cho sinh viên kiến thức thực tế về công việc tại các doanh nghiệp về
dịch thuật, quảng cáo, các trường đại học đào tạo su đại học
- Kỹ năng
+ CO4 : giúp sinh viên nâng cao kỹ năng tổ chức, hình thành các kỹ năng nghề
nghiệp và định hướng công việc tương lai.
+ CO5: giúp sinh viên phát triển kỹ năng tự học, làm việc nhóm, xử lý tính huống và

518
các kỹ năng hỗ trợ phát triển nghề nghiệp tương lai
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO6: Có khả năng tự định hướng thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ
+CO7: Hình thành ý thức nghề nghiệp, nâng cao lòng yêu nghề và ứng xử văn
hóa
[Các mục tiêu tổng quát của học phần, thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo và trình độ năng lực được phân bổ cho học phần. Mỗi học phần
nên có từ 4 đến 8 mục tiêu.]

3. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program
learning Outcomes) theo mức độ sau: Các mức độ 1-5 theo thang trình độ năng lực
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Xác định kiến thức trong quá PLO5, PLO6, 2
trình học gắn liền với thực tiễn,
CO1 CLO2 Tổng hợp được các kiến thức đã PLO3, PLO4 2
học
CO1 CLO3 Vận dụng được các kiến thức PLO4, PLO6 2
ngôn ngữ để hoàn thành báo cáo
được yêu cầu
CO2 CLO4 Nắm được những kiến thức PLO6 2
chuyên môn cho sinh viên
thông qua chuyến đi thực tế.

Kỹ năng
CO4 CLO7 Nhận diện các kỹ năng nghề PLO8, PLO9 2
nghiệp và định hướng công việc
tương lai.
CO5 CLO8 Phát triển kỹ năng tự học, làm PLO10 2
việc nhóm, xử lý tính huống và
các kỹ năng hỗ trợ phát triển
nghề nghiệp tương lai

519
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Có khả năng tự định hướng PLO12 2
thích nghi với các môi trường
làm việc khác nhau; tự học tập,
tích lũy kiến thức, kinh nghiệm
để nâng cao trình độ chuyên
môn nghiệp vụ

CO7 CLO10 Hình thành ý thức nghề PLO12 2


nghiệp, nâng cao lòng yêu
nghề và ứng xử văn hóa
(1): Ký hiệu mục tiêu học phần (CO). (2): Ký hiệu CĐR của học phần (CLO). (3):
Mô tả CĐR, bắt đầu bằng những động từ chủ động trong yêu cầu về năng lực. (4), (5):
Ký hiệu CĐR của CTĐT (PLO) và mức năng lực tương ứng được phân bổ cho học phần.

4. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Học phần thực tế bộ môn 2 trang bị cho sinh viên những kiến thức thực tế về
các địa danh, thắng cảnh Đà Lạt/ Quảng Nam/ Đà Nẵng miền. Sinh viên biết cách vận
dụng các kiến thức ngôn ngữ đã được học để thuyết minh, giới thiệu các cảnh vật, văn
hóa, ẩm thực con người của một nơi cho du khách, bạn bè quốc tế . Ngoài ra, thực tế
bộ môn 2 giúp sinh viên vận dụng tốt kỹ năng thuyết minh tại điểm tham quan và trên
xe cũng như kỹ nănghoạt náo như những hướng dẫn viên chuyên nghiệp, biết cách tổ
chức một sự kiện (Gala dinner hay 1 lễ hội, sự kiện liên quan đến chuyến đi của đoàn,
công ty…). Phát huy năng lực cá nhân của sinh viên.

5. Học liệu
Học liệu bắt buộc: Erica Williams , 2008, Presentations in English, Harcourt
Brace Inc.
Học liệu tham khảo: 1. Trường Đại học Khánh Hòa (2016), Quyết định ban
hành Quy định bài tập lớn, tiểu luận, khóa luận tốt
nghiệp, đồ án tốt nghiệp Đại học, Cao đẳng.
2. Quy chế đào tạo trình độ đại học, ban hành tháng 8
năm 2021

Các loại học liệu khác:

520
6. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Phương pháp, hình Mục đích CĐR của HP
thức tổ chức dạy học đạt được
Tham quan thực tế Cung cấp cho sinh viên những thông tin thực CLO1, CLO2,
tế của một số khách sạn 4,5 sao hoặc khu nghỉ CLO3, CLO8
dưỡng cao cấp; Rèn luyện một số kỹ năng cần
thiết: giao tiếp trong du lịch, hoạt động việc
nhóm, hoạt náo….
Viết bài báo cáo Hoàn thành báo cáo sau khi kết thúc chuyến CLO4, CLO7
đi thực tế
Thời gian thực hiện: 3-7 ngày (trong đó thời gian đi tour chính thức là 3 ngày 2
đêm), thực hiện trong học kỳ 1 của năm thứ 2.
Địa điểm: Tham quam học hỏi một số điểm du lịch nổi tiếng, khách sạn cao cấp 4,5
sao hoặc 1 khu nghỉ dưỡng.

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


Buổi Nội dung CĐR học phần
học
(1) (2) (3)
[số thứ [Nội dung chính của buổi học] CLO?
tự]
5. GVCN tổ chức họp lớp, thông báo chương trình ....
thực tế bộ môn và thống nhất số tiền đóng tự
nguyện cho chuyến thực tế ngoài số tiền nhà
trường trích lại cho chương trình thực tế bộ môn
theo quy chế chi tiêu nội bộ.
6. - Ban cán sự lớp tổ chức họp lớp để phân công CLO1, CLO2,
nhiệm vụ và triển khai một số công việc trước ngày khởi CLO3, CLO4,
hành: CLO5, CLO6,
+ Chuẩn bị đồ dùng cá nhân CLO7, CLO8,
+ Chuẩn bị giấy bút, sổ sách để ghi chép CLO9, CLO10,
+ Chia nhóm theo xe
7. - (đi thực tế tại địa điểm chọn tùy theo điều kiện tại thời CLO1, CLO2,
điềm) .- Sinh viên tuân thủ ý thức kỷ luật theo nội quy; CLO3, CLO4,
- Ghi chép những gì đã học tập được trong CLO5, CLO6,
chuyến thực tế; CLO7, CLO8,
- Họp rút kinh nghiệm trong quá trình thực hiện CLO9, CLO10,

521
chương trình thực tế bộ môn 2

8. Sinh viên làm báo cáo thực tế bộ môn 1 và nộp CLO1, CLO2,
lại cho giảng viên. CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8,
CLO9, CLO10,
(1): Thông tin về buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. (3):
Liệt kê CĐR liên quan của học phần (ghi ký hiệu CLO?).

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời CĐR của HP Trọng
đánh giá điểm số
Tham gia đầy đủ các buổi
Tham gia họp và hướng dẫn làm báo CLO1, CLO2,
Trước
hoạt động cáo trước chuyến thực tế. CLO3, CLO4,
và trong
trước và Tham gia hoạt động và ghi CLO5, CLO6, 20%
khi đi
trong khi chép trong chuyến thực tế CLO7, CLO8,
thực tế
đi thực tế CLO9,
1
+ Sinh viên không vi phạm CLO1,
khi tham gia thực tế Trong CLO2
+ nộp báo cáo đúng thừi hạn các
Ý thức kỷ + Sinh viên vắng không buổi
30%
luật phép: chịu điểm không (0) học và
trong học phần thực tế bộ đi thực
môn. tế

Bài báo + Viết báo cáo thực tế bộ Sau 50%


cáo thực tế môn, đảm bảo hình thức thực tế
bộ môn + nộp báo cáo đúng thời hạn

9. Thông tin về giảng viên


Họ và tên GV 1: Võ Tú Phương
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính 

522
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại 036 663 1871
E-mail: Votuphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh; Phát triển chương
trình và tài liệu dạy học; Dẫn luận đất nước Anh, đất nước Mỹ, Dẫn luận văn học Anh,
văn học Mỹ; tiếng Anh Chuyên ngành (ESP), so sánh đối chiếu tiếng Anh và tiếng Việt

Họ và tên GV 2: Phạm Duy Tân


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 098 467 6997
E-mail: Phamduytan@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 3: Đoàn Tôn Bảo Phúc


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0906.310.838
E-mail: doantonbaophuc@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 4: Bùi Lê Vy Khuê


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0389.217.108
E-mail: builevykhue@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Họ và tên GV 5: Vũ Thị Lan Phương


Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ 

523
Thời gian làm việc: Theo kế hoạch giảng dạy của Khoa và Trường
Địa điểm làm việc: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa  
Địa chỉ liên hệ: 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa 
Điện thoại: 0987.073.947
E-mail: vuthilanphuong@ukh.edu.vn 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

*
Giáo viên thực tế bộ môn có thể thay đổi theo tình hình thực tế của môn học này

10. Các quy định chung


Cam kết của - Thưc hiện đúng kế hoạch thực tế bộ môn đã được nhà trường
giảng viên phê duyệt
- Giám sát sinh viên trong quá trình thực hiện thực
tế bộ môn;
- Hướng dẫn sinh viên hoàn thành báo cáo thực tế
bộ môn.
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình đi thực tế
- Giúp sinh viên phát huy năng lực tự chủ, các kỹ năng cần thiết
đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong tương lai
Yêu cầu đối - Tham gia đầy đủ các giờ đi thực tế
với sinh viên - Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên
- Tích cực làm việc nhóm, thảo luận, học nhóm/ cặp, bài tập
ứng dụng.
- Tự học và nghiên cứu, chủ động trong học tập
- Nghiên cứu giáo trình và các tài liệu tham khảo khác;
Quy định về - Tuân thủ thời gian của chuyến thực tế;
tham gia thực - Nghiêm túc chấp hành nội quy trong quá trình
tế tham gia thực tế
Quy định về - Chuẩn bị đầy đủ tài liệu cho chuyến thực tế theo
học vụ yêu cầu của GVHD.
Các quy định - Ăn mặc đàng hoàng, phù hợp với phong cách sinh viên khi đi
khác thực tế (lưu ý về đồng phục)

Duyệt
Giảng viên biên soạn
Trưởng khoa Trưởng bộ môn (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

524
Võ Tú Phương

Hiệu trưởng

PHAN PHIẾN

525

You might also like