You are on page 1of 4

BT DAO ĐỘNG CƠ (tt)

Câu1.Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60cm/s và gia tốc cực đại là 2π (m/s2). Chọn mốc thế năng tại vị
trí cân bằng.Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng.Khi chất điểm có gia tốc bằng π
(m/s2) lần thứ 10 thì chất điểm đã đi được quãng đường gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A. 140cm. B.116cm. C.121cm . D. 107cm .
Câu2.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa theo
phương. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương với tốc độ 50cm/s . Tại thời điểm t , khi vận tốc v
và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v =  3x lần thứ 5 thì vật nhỏ đã đi được quãng đường là
A.27,5cm B.47,5cm . C.25cm. D.49,33cm
Câu3.Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T.Lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có
khối lượng 400g.Lấy 2  10 .Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí có li độ dương bằng nửa biên độ theo chiều dương với
2 x
vận tốc 37,5π cm/s. Tại thời điểm t khi vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = . lần thứ 4 thì vật đã đi được
T 3
quãng đường là
A.50,8cm . B.55,13cm C.63,79cm. D.37,81cm .
Câu4.Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số là f = 2,5Hz và biên độ dao động là A.Lấy
3
2  10 .Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí có li độ x= - A với vận tốc là -10π cm/s .Tại thời điểm t khi vận tốc v và li
2
độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = 2fx lần thứ 5 thì vật đã đi được quãng đường là
A.29,71cm . B.17,71cm C.22,29cm. D.33,71cm.
Câu5.Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g.
Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ
thỏa mãn v =  3x lần thứ 5. Lấy 2  10 . Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau đây?
A.23,52 N/m B. 5,5 N/m C. 20 N/m D. 25 N/m
Câu6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T.Lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m và vật nhỏ có
khối lượng m.Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí có li độ âm bằng nửa biên độ theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,875
2 x
s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v =- . lần thứ 4. Lấy 2  10 .Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
T 3
A.1,139kg B.312,50g C.260,52g D.1,25kg .
Câu7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g.
Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tại thời điểm t = 0,546 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa
mãn v =  3x lần thứ 5. Lấy 2  10 . Độ cứng của lò xo là
A.26,57 N/m B.100 N/m C.30,86N/m D.106,5 N/m
Câu8.Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 100cm dao động điều hòa với biên độ 14,3cm tại nơi có g = 9,87m/s 2 ( lấy π2
=9,87) .Chọn t =0 lúc con lắc qua vị trí cân bằng .Tại thời điểm t = 0,25s dây treo con lắc làm với phương thẳng đứng góc
A.4,40. B.7,10. C.2,40. D.5,80.
Câu9.Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 64cm dao động điều hòa với biên độ 9,92cm tại nơi có g = 9,87m/s 2 ( lấy π2
38
=9,87) .Chọn t =0 lúc con lắc qua vị trí cân bằng .Tại thời điểm t = s dây treo con lắc làm với phương thẳng đứng góc
15
A.3,20. B.7,70. C.5,40. D.6,30.
Câu10.Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 81cm dao động điều hòa với biên độ 12,72cm tại nơi có g = 10m/s2 ( lấy π2
=10) .Chọn t =0 lúc con lắc ở vị trí biên dương .Tại thời điểm t = 1,5s dây treo con lắc làm với phương thẳng đứng góc
A.4,50. B.6,30. C.4,20. D.3,60.
*Quãng đường đi dược lớn nhất và nhỏ nhất trong dao động điều hòa đi được sau thời gian t ( coi lý thuyết ) .
t T T T T
+Lập tỉ số :  n  m  t  n  m ( với n nguyên và m lẻ và m < )
T 2 2 2 2
2
T
-Với t1 = n thì quảng đường đi được s1 = n. 2A .
2
T T
Với t2 = m  thì quảng đường đi được s2 ( s2 tùy vào đề bài cho là quãng đường lớn nhất hay nhỏ nhất )
2 2
Vậy : s = s1 +s2
*Các trường hợp đặc biệt :
t = T/3 thì smax = 3 A, smin = A , t = T/4 thì smax = 2 A, smin = 2 A ( 2 -1) , t = T/6 thì smax = A, smin = A(2- 3 ) .
Câu11.Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì dao động là T và biên độ dao động là A .Quãng đường lớn nhất mà chất
điểm đi được trong thời gian t = T/4 là
A.A( 2- 2 ) B. 2 A C.A. D. 0,5 2 A.
Câu184.Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì dao động là T và biên độ dao động là A .Quãng đường lớn nhất mà
chất điểm đi được trong thời gian t = T/3 là
A.A( 2- 3 ) B. 2 A C.A. D. 3 A.
Câu12.Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì dao động là T và biên độ dao động là A .Quãng đường lớn nhất mà
chất điểm đi được trong thời gian t = T/6 là
A.A(2- 3 ) B. 0,5 2 A C.A. D. 0,5 3 A
Câu13Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì dao động là T và biên độ dao động là A .Quãng đường nhỏ nhất m
chất điểm đi được trong thời gian t = T/4 là
A.A(2- 2 ). B. 2 A . C.A. D. 2 A
Câu14.Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì dao động là T và biên độ dao động là A .Quãng đường nhỏ nhất mà
chất điểm đi được trong thời gian t = T/3 là
A.A(2- 3 ) B.( 2 -1)A C.A. D. 3 A.
Câu15.Một chất điểm dao động điều hòa với chu lì dao động là T và biên độ dao động là A .Quãng đường lớn nhất mà chất
điểm đi đượctrong thời gian t = 3T/4 là
A.A (10- 2 ) B.13,414A C.3,41A. D.12A
Câu16.Một chất điểm dao động điều hòa với chu lì dao động là T và biên độ dao động là A .Quãng đường lớn nhất mà chất
điểm đi được trong thời gian t = 7T/3 là
A.8A B.16,732A C.9A. D.9,732A
Câu17.Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì dao động là 0,5 s và biên độ dao động là 6cm .Quãng đường lớn nhất
mà chất điểm đi được trong thời gian t = 0,625s là
A.48cm B.56,49cm C.58,39cm D.104,49cm
Câu18.Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình dao động x = 4cos( 5 t   ).Quãng đường lớn nhất mà chấ
điểm đi được trong thời gian t = 4/3( s) là
A.32,48cm B.53,66cm C.54,93cm D.198,93cm
Câu19.Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và vật có khối lượng m=200g dao động điều hòa dọc theo trục tọa
độ Ox quanh vị trí cân bằng O.Tại thời điểm t vận tốc và li độ của vật lần lượt là 20cm/s và 2 3 cm/s .Quãng đường lớn
13
nhất mà con lắc đi được trong khoảng thời gian t = s là
15
A.70,93cm B.69,66cm C.64cm D.134,93cm
Câu20.Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Biết rằng vật thực hiện 12 dao động toàn phần hết 6 (s). Tốc
độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 8π (cm/s). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian bằng 2T/3 là
A. 8 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu21.Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N.
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi P là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp P chịu tác
dụng lực nén của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,45 s là
A. 40 cm. B. 62,80 cm. C. 60 cm. D.125 cm.
Câu22.Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 0,5 J và lực đàn hồi cực đại là 10
N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu
tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 2 N là 0,1 s. Quãng đường nhỏ nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 1/ 3( s) là
A. 37,32 cm. B.30 cm. C. 50 cm D. 28,34 cm.
Câu23.Con lắc lò xo treo thẳng đứng .Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 2,5cm. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với chu kỳ T.Trong một chu kì dao động thì thời gian lò xo bị dãn gấp đôi thời gian lò xo bị nén . Biên
độ dao động của vật là
A. 2,5 2 cm . B.5 2 C.5cm D. 5 3 cm
Câu24.Con lắc lò xo treo thẳng đứng .Lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng 300g . Kích thích để quả
nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T tại nơi có gia tốc trọng trường là 10m/s 2.Trong một chu kì
dao động thì thời gian lò xo bị dãn gấp 5 lần thời gian lò xo bị nén . Biên độ dao động của vật là A. 6cm . B.6 2
C.3 3 cm D. 2 3 cm .
Câu25.Con lắc lò xo treo thẳng đứng .Lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng 300g . Kích thích để quả
nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T quanh vị trí cân bằng tại nơi có gia tốc trọng trường là
10m/s2.Trong một chu kì dao động thì thời gian lò xo bị dãn gấp 5 lần thời gian lò xo bị nén .Tốc độ cực đại của dao động
gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A. 60cm/s . B.65cm/s C.75cm/s D. 110cm/s .
Câu16.Con lắc lò xo treo thẳng đứng .Lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m và vật nhỏ có khối lượng 250g . Kích thích để quả nặng
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T quanh vị trí cân bằng tại nơi có gia tốc trọng trường là
10m/s2.Trong một chu kì dao động thì thời gian lò xo bị dãn gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén . Độ lớn cực đại của lực kéo về
trong quá trình dao động là
A. 2,50N . B.3,54N. C.6,04N . D.1,04N .
Câu27.Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng là 200g , lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m được treo thẳng đứng tại nơi có gia
tốc rơi tự do là 10m/s 2 .Kéo vật nhỏ thẳng đứng về phía dưới sao cho lò xo biến dạng 8cm rồi cung cấp cho vật một vận tốc
theo phương thẳng đứng có độ lớn là 109,545cm/s cho con lắc dao động điều hòa .Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì
dao động gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A.0,15s . B.0,1s . C.0,25s. D.0,05s.
Câu28.Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x = 5cos(20t + π/3) cm. Lấy g = 10m/s 2.
Khoảng thời gian lò xo bị dãn trong một chu kỳ là
A. π/15 (s). B. π/30 (s). C. π/24 (s). D. π/12 (s).
Câu29.Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình là x = 10 2 cos(10t - 2π/3) cm.Lấy g = 10 m/s2.
Trong một chu kỳ dao động tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn là
A. 3 . B.1/3 . C.1/2. D.2 .
Câu30.Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4
cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc
dao động điều hòa. Lấy 2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo bị nén là
A. 0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s.
Câu31.Con lắc lò xo treo thẳng đứng .Lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m và vật nhỏ có khối lượng 250g . Kích thích để quả nặng
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T quanh vị trí cân bằng tại nơi có gia tốc trọng trường là
10m/s2.Trong một chu kì dao động thì thời gian lực kéo về ngược hướng với lực đàn hồi tác dụng vào vật nhỏ là T/6 .Gia tốc
cực đại của dao động là
A. 20m/s2 . B.34,64cm/s2. C.0,25m/s2 . D.10m/s2 .
Câu32.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m treo thẳng đứng .Con lắc được kích thích
20
cho dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng với phương trình x= 4,5cos t (trong đó x tính bằng
3
cm và t tính bằng
s).Lấy 2  g = 10m/s2 .Trong một chu kì , khoảng thời gian mà lực kéo về ngược hướng với lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A.0,1s B.0,05s C.0,15s D.0,2s.
Câu33.Con lắc lò xo treo thẳng đứng .Lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m và vật nhỏ có khối lượng 300g . Kích thích để quả nặng
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T quanh vị trí cân bằng tại nơi có gia tốc trọng trường là
10m/s2.Trong một chu kì dao động thì thời gian lực kéo về cùng hướng với lực đàn hồi tác dụng vào vật nhỏ gấp 2 lần lực
kéo về ngược hướng với lực đàn hồi tác dụng vào vật nhỏ .Tốc độ của con lắc khi qua vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên gần
nhất với giá trị nào dưới đây ?
A.25cm/s . B.40cm/s. C.49cm/s. D.35cm/s . v (cm/s)
Câu34.Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt+φ ).
20
Hình bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v của vật theo 10
thời gian t. Ở thời điểm t =0,2s , pha của dao động có giá trị bằng
    0 
A. . B. . C. . D. . t(s)
3 3 6 6 0,8
Câu 35.Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt+φ ).
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t -20
của vậtỞ thời điểm t =0,4s , pha của dao động có giá trị bằng
3 3 2 
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 3

You might also like