Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề phổ gamma - TTVLHN
Chuyên đề phổ gamma - TTVLHN
MSHV: 20C34016
CBPT: Trần Thiện Thanh
60
Co Eu
152
Nguồn X
Hình 2. Phổ đo lần lượt của 60Co, 152Eu và nguồn X
Học viên: Dương Tấn Phúc
MSHV: 20C34016
CBPT: Trần Thiện Thanh
800
600
400
200
0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
Số kênh K
Bảng 2. Số liệu năng lượng theo số kênh cho việc sử dụng phương pháp bình
phương tối thiểu
i K E K2 K*E
1 4454 1173,228 19838116 5225557,5
2 5062 1332,492 25623844 6745074,5
3 435 121,78 189225 52974,3
4 901 244,7 811801 220474,7
5 1280 344,28 1638400 440678,4
6 1660 443,97 2755600 736990,2
7 2938 778,8 8631844 2288114,4
8 3634 964,08 13205956 3503466,7
Tổng 20364 5403,33 72694786 19213331
∆=N ∑ K 2i −( ∑ K i ) =166865792
2
1
a=
∆
( N ∑ K i Ei −∑ K i ∑ Ei )=0,2617267
1
b=
∆
( ∑ K i ∑ Ei−∑ K i ∑ K i Ei )=9,1909247
2
=> Phương trình (1) bằng phương pháp bình phương tối thiểu: E = 0,2617*K + 9,1909
d. Xác định năng lượng và tên của nguyên tố phóng xạ chưa biết (nguồn X)
- Lập bảng tương ứng năng lượng theo số kênh của nguồn X.
Bảng 3. Số liệu năng lượng theo số kênh từ phổ gamma của nguồn X
Số kênh K Năng lượng E (keV)
4457 1194,8
5065 1358,1
Nhận xét: từ năng lượng đỉnh phổ ta biết được đồng vị nguồn X là 60Co với các năng
lượng đỉnh từ dữ liệu chuẩn: 1173,23 (keV), 1332,49 (keV).
e. Vẽ giá trị thực nghiệm và giá trị làm khớp theo công thức (1) trên 1 đồ thị
Bảng 4. Giá trị thực nghiệm và giá trị làm khớp của nguồn X
Số kênh K Thực nghiệm Làm khớp Dữ liệu chuẩn
(keV) (keV) (keV)
4457 1194,8 1175,71 1173,23
5065 1358,1 1334,84 1332,49
Học viên: Dương Tấn Phúc
MSHV: 20C34016
CBPT: Trần Thiện Thanh
=> Nhận xét: giá trị làm khớp và dữ liệu chuẩn có sự tương đồng với nhau hơn so với giá
trị thực nghiệm.
f. Tính hiệu suất đỉnh và tính các giá trị sai số tương ứng với các năng lượng của các
đồng vị phóng xạ trong mẫu.
- Hiệu suất đỉnh năng lượng được xác định bằng công thức:
N (E)
ε ( E )=
A × I γ (E)×t
- N(E) là diện tích đếm đỉnh được xác định từ phổ gamma.
- Nguồn Co, hoạt độ 1 µCi (01/12/2007), chu kỳ bán rã 5,3 năm và ngày đo
60
)( )( )
2
( ε ) (
∆ ε (E) 2 ∆ N (E) 2 ∆ A 2 ∆ I γ ( E )
=
N
+
A
+
Iγ
Học viên: Dương Tấn Phúc
MSHV: 20C34016
CBPT: Trần Thiện Thanh
2 2 2 2
¿> ( σε ) =( σN ) + ( σA ) + ( σ I γ )
√ 2
¿> σε= ( σN ) + ( σA ) + ( σ I γ )2
2
√ 2
¿> ∆ ε =ε × ( σN ) + ( σA ) + ( σ I γ )
2 2
Bảng 5. Hiệu suất đỉnh và các giá trị sai số tương ứng
σN Iɣ ∆Iɣ
Nguồn E N (%) (%) (%) σIɣ ε σε ∆ε
Co 1173,23 11606 0,96 99,98 0,06 0,060% 0,097% 5,09% 0,005%
Co 1332,49 10033 1 99,85 0,03 0,030% 0,084% 5,10% 0,004%
Eu 121,78 97960 0,34 28,41 0,13 0,458% 0,748% 5,03% 0,038%
Eu 244,7 17867 0,9 7,55 0,04 0,530% 0,513% 5,11% 0,026%
Eu 344,28 46764 0,49 26,59 0,12 0,451% 0,382% 5,04% 0,019%
10,48
Eu 443,97 4347 2,08 3,12 0,28 8,974% 0,302% % 0,032%
Eu 778,8 9942 1,2 12,97 0,06 0,463% 0,166% 5,16% 0,009%
Eu 964,08 9497 1,16 14,5 0,06 0,414% 0,142% 5,15% 0,007%
- Từ số liệu bảng 5, vẽ đồ thị logarit hiệu suất theo logarit năng lượng thu được
đường chuẩn hiệu suất: log ε = -0,1045(log E)3 + 0,3457(log E)2 – 0,5603(log E) –
1,511
-1
-1.5
log ε
-2
f(x) = − 0.104518783 x³ + 0.34573305644 x² − 0.56026445279 x − 1.5109655223
R² =-2.5
0.997837246179699
-3
-3.5
log E
g. Xác định hàm lượng phóng xạ và sai số tương ứng của mẫu X
Phương pháp tuyệt đối
- Hoạt độ:
Học viên: Dương Tấn Phúc
MSHV: 20C34016
CBPT: Trần Thiện Thanh
N ( E)
A=
I γ (E)× ε ×t
- N(E) là diện tích đếm đỉnh được xác định từ phổ gamma.
- I γ (E) là xác suất phát được tra trên LARAWEB.
- t là thời gian đo mẫu X.
- ε là hiệu suất đỉnh năng lượng được tính từ phương trình đường chuẩn hiệu
suất theo năng lượng. Tính sai số ε bằng phương pháp truyền sai số:
( ) [ ]
2 2
∂ε −0,1362 0,3 0,5603
σ 2ε = × σ 2E = (logE)2 + logE− × σ 2E
∂E E E E
√[ ]
2
−0,1362 2 0,3 0,5603
¿> σ ε = (logE ) + logE − ×σ E
E E E
- Sai số tuyệt đối của hoạt độ:
∆ AX= AX
√( NX )( )( )
∆ N X 2 ∆ εX 2 ∆Iγ 2
+
εX
+
Iγ
2
√ 2
= A X ( σN X ) + ( σε X ) + ( σI γ )
2
Bảng 6. Xác định hoạt độ nguồn X bằng phương pháp tuyệt đối
∆Ax =
E (keV) log ε ε σε Ax (Bq) 1/u2 Ax/u2
u (Bq)
0,101
1173,23 -2,996 0,0000002%
% 6098,875 59,797 0,00028 1,706
0,084
1332,49 -3,074 0,0000002%
% 6725,865 66,586 0,00023 1,517
√
1
uA= n
=44,49(Bq)
∑ u12
i=1 i
N c (E)
Ac =
I cγ ( E)× ε c × t c
- Hoạt độ mẫu X:
N (E)
A=
I γ ( E ) × ε ×t
- Do mẫu chuẩn và mẫu X có cùng dạng hình học, bố trí và thời gian đo nên:
N (E)
¿> A= Ac ×
N c ( E)
- Sai số tương đối:
( ) ( )(
∆ N c ( E ) 2 ∆ Ac
)( )
2 2 2
∆A ∆ N ( E)
= + +
A N Nc Ac
√( )( )( )
2 2 2
∆ N ( E) ∆ Nc( E ) ∆ Ac
∆ A= A × + +
N Nc Ac
Bảng 7. Xác định hoạt độ nguồn X bằng phương pháp tương đối
Nguồn chuẩn Nguồn X
E (keV) σNc σAc σN ∆A =
Nc Ac (Bq) N A (Bq) 1/u2 Ax/u2
(%) (%) (%) u
6331,5
1173,23 11606 0.96 6638,13 5 11070 0,98 328,28
6 9,3x10-6 0.0588
6745,3
1332,49 10033 1 6638,13 5 10195 0,99 350,37
1 8,1x10-6 0.0549
√
1
uA = n
=239 ,56 (Bq)
∑ u12
i=1 i