You are on page 1of 8

Câu 1.

Chất Asbetos do người thợ hút bụi amian là nguyên nhân có thể gây
ung thư :
Câu 2. Tác động của tia phóng xạ gây ung thư ở người phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây:
Câu 3. Chất Nitrosamine trong các thực phẩm hun khói, ướp muối có thể gây
ra loại ung thư:
Câu 4. Thuốc lá thường không gây ra loại ung thư nào sau đây:
Câu 5. Loại  ung thư nào sau đây không có liên quan đến chế độ dinh dưỡng:
Câu 6. Các yêu tố di truyền không liên quan đến loại ung thư nào sau đây:
Câu 7. Loại virus nào sau đây không có liên quan đến cơ chế sinh bệnh ung
thư:
Câu 8. Trên 10% ung thư đại trực tràng có liên quan đến yếu tố di truyền,
không gồm các loại bệnh sau:

Câu 9. Đa polip có tính gia đình là yếu tố di truyền có liên quan đến ung thư
đại trực tràng, là:

Câu 10. Ung thư vú có tính gia đình:

Câu 11. Phát biểu sau đau không đúng về các ung thư trẻ em:

Câu 12. Phần lớn ung thư cổ tử cung, ung thư âm hộ, ung thư dương vật:

Câu 13. Virus viêm gan B gây ra:

Câu 14. Aflatoxin được sinh ra từ nấm mốc:


Câu 15. Chất Nitrosamine không gây ra loại ung thư:
Câu 16. Virus không có liên quan đến cơ chế sinh bệnh ung thư là:
Câu 17. Virus Epstein – Barr liên quan đến cơ chế bệnh sinh :

Câu 18. Phát biểu không đúng về nguyên nhân gây ung thư:

Câu 19. Tia cực tím, chọn câu đúng:

Câu 20. Tia X, chọn câu đúng:

Câu 21. Tia phóng xạ, chọn câu sai:

Câu 22. Người hút thuốc lá có nguy cơ thường mắc các bệnh ung thư :

Câu 23. Dinh dưỡng đóng vai trò:


Câu 24. Nhiều bệnh ung thư có liên quan đến dinh dưỡng như:

Câu 25. Chất Nitrosamin và các hợp chất N-Nitroso khác, là những chất liên
quan nhiều đến ung thư:

Câu 26. Những thức ăn hun khói có thể bị nhiễm:

Câu 27. Việc nướng trực tiếp thịt ở nhiệt độ cao có thể sẽ tạo ra một số sản
phẩm:

Câu 28. Aflatoxin sinh ra từ nấm mốc (thường là các ngũ cốc bị mốc nhất là lạc
mốc). Đây là một chất gây ra bệnh:

Câu 29. Các chất bồ hóng dính bết ở quần ở các người thợ làm nghề nạo ống
khói có thể gây ra :

Câu 30. Ở những người thợ nhuộm do tiếp xúc với anilin. Anilin có lẫn tạp chất
chứa 4 - amindiphenye, và 2 - aphthylamin gây ung thư:

Câu 31. Chất Benzene trong công  nghiệp hóa dầu, khai thác dầu do tiếp xúc các
sản phẩm thô của dầu mỏ hoặc chất  nhờn có chứa hydrocacbon thơm, có thể
gây ra:

Câu 32. Tăng estrogen ở những người sử dụng thuốc tránh thai, liệu pháp
hormon thay thế có yếu tố nguy cơ cao bị các ung thư:

Câu 33. Human Papilloma Virus (HPV) được tìm thấy ở:

Câu 34. Có trên 100 typ Human Papilloma Virus (HPV), phát biểu đúng là:

Câu 35. Xạ trị có thể gây ung thư sau thời gian:

Câu 36. Virus HTLV 1 là loại retro virus liên quan đến bệnh:

Câu 37. Sán Schistosoma gây ung thư:

Câu 38. Loại vi khuẩn Helicobacter- Pylori (HP) gây :

Câu 39. Tỷ lệ ung thư gan khi viêm gan do virus HBV là:

Câu 40. Phát biểu không đúng khái niệm về ung thư:
Câu 41. Không phải là tính chất đặc trưng của tế bào ung thư:

Câu 42. Tính chất đặc trưng của tế bào ung thư không có đặc điểm:

Câu 43. Phát biểu không đúng về cơ chế gen sinh ung thư:

Câu 44. Câu nào sau đây không đúng về cơ chế tế bào sinh ung thư:
Câu 45. Phát biểu không đúng về các cơ chế khác sinh ung thư:

Câu 46. Gen sinh ung (Oncogenes) là một gen:

Câu 47. Phát biểu không đúng về Tiền gen sinh ung thư (proto-oncogen) :

Câu 48. Chia tiền gen sinh ung thư làm 4 phần:

Câu 49. Đột biến tiền gen sinh ung thư gây ra:

Câu 50. Gen đè nén bướu (tumor suppression genes) có vai trò:

Câu 51. Gen đè nén bướu (tumor suppression genes) :

Câu 52. Khi Gen đè nén bướu bị đột biến:

Câu 53. Gen đè nén bướu (tumor suppression genes) thường ở:

Câu 54. Gen đè nén bướu có vai trò then chốt trong sự sinh ung thư.

Câu 55. Gen sinh ung (Oncogenes) :

Câu 56. Gen đè nén bướu:

Câu 57. Gen sinh ung thư (Oncogenes) hoạt động theo kiểu :

Câu 58. Chức năng protein của gen sinh ung thư là:

Câu 59. Chức năng protein của gen đè nén bướu là:

Câu 60. Gen sinh ung thư (Oncogenes) có đặc điểm :

Câu 61. Gen đè nén bướu có đặc điểm :

Câu 62. Gen sinh ung thư, kiểm soát theo hướng:

Câu 63. Khi các gen sinh ung thư bị tổn thương như bị đột biến sẽ :
Câu 64. Các gen đè nén bướu mã hoá cho những protein kiểm soát phân bào theo
hướng ức chế, làm chu kỳ phân bào bị dừng ở một pha:

Câu 65. Các gen đè nén bướu còn có chức năng làm:

Câu 66. Liên hệ giữa gen sinh ung và gen đè nén bướu không có đặc điểm sau:

Câu 67. Trong mối liên hệ giữa gen sinh ung và gen đè nén bướu, thì:

Câu 68. Trong cơ chế sinh học phân tử sinh ung thư, ung thư xảy ra do:

Câu 69. Trong cơ chế sinh học phân tử sinh ung thư, trong bộ gen (25.000 gen) ,
tỷ lệ gen có đột biến liên quan đến ung thư chiếm:

Câu 70. Trong cơ chế sinh học phân tử sinh ung thư, các gen có đột biến liên
quan đến ung thư:

Câu 71. Trong cơ chế sinh học phân tử sinh ung thư, các gen có đột biến liên
quan đến ung thư có đặc điểm:

Câu 72. Trong cơ chế sinh ung thư do hóa học:

Câu 73. Trong cơ chế sinh ung thư do hóa học không có đặc điểm:

Câu 74. Trong cơ chế sinh ung thư do bức xạ:

Câu 74. Phát biểu không đúng về cơ chế sinh ung thư do bức xạ:

Câu 75. Phát biểu không đúng trong cơ chế sự sinh ung thư đa giai đoạn:

Câu 76. Trong cơ chế sự sinh ung thư đa giai đoạn, đột biến trong clon tế bào
đầu tiên, xảy ra ở đường dẫn truyền tín hiệu, ảnh hưởng gen sinh ung, có đặc
điểm:

Câu 77. Cơ chế sự sinh ung thư đa giai đoạn, do 2 alen của gen đè nén bướu bị
đột biến, có đặc điểm:

Câu 78. Mối liên quan nào sau đây không đúng về cơ chế gây bệnh ung thư:
Câu 79. Sự điều hóa chu trình tế bào rất phức tạp bởi cơ chế bên ngoài và bên
trong tế bào với sự tham gia của:
Câu 80. Sự cân bằng giữa gia tăng số lượng tế bào bới sự phân bào và mất đi tế
bào theo lập trình giúp duy trì:

Câu 81. Chỉ số pha S của bướu là một chỉ số để:

Câu 82. Gen ức chế bướu p53 có thể làm chậm hoặc ngăn chận tiến trình phân
bào qua điểm kiểm soát này bằng cách:

Câu 83. Gen ngăn chặn apoptosis ( chết tế bào theo lập trình):

Câu 84. Thời gian để ở pha S một tế bào phải nhân đôi DNA, có hai bản sao để
phân bào thành hai tế bào con.

Câu 85. Trong pha S của chu trình phân bào, quá trình sao chép số cặp base là:

A. Quá trình sao chép 2 tỉ cặp base.

Câu 86. Phát biểu không đúng về Telomeres ( các đầu mút nhiễm sắc thể ) và sự
bất tử của tế bào ung thư:

Câu 87. Đột biến không liên quan đến Cơ chế bệnh sinh ung thư liên quan đến
yếu tố di truyền:

Câu 88. Chức năng của Telomerase:

Câu 89. Di truyền của Gen đè nén bướu BRCA1 ở phụ nữ liên quan đến:

Câu 90. Tác động của tia phóng xạ gây ung thư ở người phụ thuộc vào các yếu
tố:
Câu 91. Các nguyên tắc điều trị ung thư

Câu 92. Nguyên tắc điều trị ung thư:

Câu 93. Điều trị ung thư cần phải

Câu 94. Để điều trị ung thư có hiệu quả cần phải

Câu 95. Vai trò của hóa trị

Câu 96. Vai trò của phẫu thuật

Câu 97. Vai trò của xạ trị


Câu 98. Mục đích của theo dõi là

Câu 99. Mục tiêu điều trị ung thư là

Câu 100. Các phương pháp chính điều trị ung thư

Câu 101. Nguyên tắc phẫu thuật ung thư bao gồm:
Câu 102. Các bệnh ung thư không điều trị nội tiết hiện nay:
Câu 103. Không phải nguyên tắc trong điều trị bệnh ung thư:
Câu 104. Không phải là khái niệm về ung thư:
Câu 105. Đặc tính cơ bản của ung thư
Câu 106. Có khoảng bao nhiêu loại ung thư
Câu 107. Nói đúng về U ác tính:
Câu 108. Ung thư thường gặp nhất ở Việt Nam đối với nam giới
Câu 109. Giai đoạn tiền lâm sàng của ung thư:
Câu 110. Dấu hiệu không cảnh báo ung thư:
Câu 111. Tiên lượng ung thư phụ thuộc vào
Câu 112. Chẩn đoán ung thư bao gồm:
Câu 113. Tự khám vú , nên:
Câu 114. Chụp tuyến vú không chuẩn bị được sử dụng rộng rãi trong việc xác
định bệnh cũng như cho việc sàng lọc ung thư vú với phụ nữ:
Câu 115. Sàng lọc ung thư cổ tử cung, xét nghiệm Pap test hay tế bào học âm
đạo nên:
Câu 116. Sàng lọc đối với ung thư phế quản phổi, nên chụp X quang phổi định
kỳ hàng năm cho những người hút thuốc:
Câu 117. Không phải là triệu chứng sớm báo hiệu ung thư:
Câu 118. Chất chỉ điểm Alpha-fetoprotein (AFP) liên quan đến ung thư:
Câu 119. Chất chỉ điểm Beta-2-microglobulin (B2M) liên quan đến ung thư:
Câu 120. Chất chỉ điểm Beta – hCG liên quan đến ung thư:
Câu 121. Chất chỉ điểm CA 15.3/CA 27,29 liên quan đến ung thư:
Câu 122. Chất chỉ điểm CA 19.9 liên quan đến ung thư:
Câu 123. Chất chỉ điểm CA 125 liên quan đến ung thư:
Câu 124. Chất chỉ điểm Calcitoni liên quan đến ung thư:
Câu 125. Chất chỉ điểm Carcinoembrionic antigen(CEA) liên quan đến ung
thư:
Câu 126. Chất chỉ điểm Cytokeratin fragment 21-1(CYFRA 21-1) liên quan
đến ung thư:
Câu 127. Chất chỉ điểm Prostate-specific antigen(PSA) liên quan đến ung thư:
Câu 128. Chất chỉ điểm Lactate dehydrogenase (LDH) liên quan đến ung thư:
Câu 129. Chất chỉ điểm Thyroglobulin liên quan đến ung thư:
Câu 130. Không phải là các triệu chứng sớm của bệnh ung thư:
Câu 131. Không phải là triệu chứng lâm sàng rõ rệt của bệnh ung thư:
Câu 132. Phát biểu không đúng về Chụp XQ vú:

Câu 133. Phát biểu không đúng về Siêu âm:

Câu 134. Phát biểu không đúng về Chụp CT- Scanner :

Câu 135. Phát biểu không đúng về Chụp cộng hưởng từ (MRI):

Câu 136. Phát biểu đúng về Chẩn đoán Y học hạt nhân - Chụp xạ hình:

Câu 137. Phát biểu không đúng Chất chỉ điểm ung thư (Tumor macker):

Câu 138. Phát biểu không đúng Chẩn đoán tế bào học:

Câu 139. Phát biểu không đúng Chẩn đoán mô bệnh học:

Câu 140. Phân loại TNM theo AJCC 2017 về ung thư đại tràng, khối u xâm
nhập qua lớp dưới niêm mạc vào lớp cơ là:
Câu 141. Phân loại TNM theo AJCC 2017 về ung thư đại tràng, khối u thâm
nhiễm bề mặt thanh mạc là:

Câu 142. Phân loại TNM theo AJCC 2017 về ung thư đại tràng, khối u xâm
lấn qua lớp cơ tới sát thanh mạc là:
Câu 143. Phân loại TNM theo AJCC 2017 về ung thư đại tràng, di căn 2-3
hạch là: 

Câu 144. Phân loại TNM theo AJCC 2017 về ung thư đại tràng, di căn 4-6
hạch là: 

Câu 145. Tiêu chuẩn của test sàng lọc:


Câu 146. Phân loại giai đoạn theo TNM không có giá trị:

Câu 147. Khám lâm sàng tuyến vú là một phương pháp thông dụng để khám
cho tất cả phụ nữ:

You might also like