You are on page 1of 3

h a n g e Pro h a n g e Pro

XC d XC d
F- F-

uc

uc
PD

PD
!

!
W

W
t

t
O

O
N

N
y

y
bu

bu
to

to
ww

ww
om

om
k

k
lic

lic
C

C
.c

.c
w

w
tr re tr re
.

.
ac ac
k e r- s o ft w a k e r- s o ft w a

BÀI TẬP NGÀY 8/4


 4 x 8x   x 1 2 
Bài 1: Cho biểu thức P     :    ( x  0;  4;  9)
 2 x 4 x   x2 x x 

a. Rút gọn biểu thức P


b. Tìm m sao cho m( x  3) P  x  1 đúng với mọi x  9

Bài 2: Cho phương trình x 2  2  m  1 x  2m  5  0 . Tìm m để phương trình trên


có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn  x12  2mx1  2m  1  x2  2   0

Bài 3: Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, ít nhất mội trong hai phương
 x  (2m  1) x  m  3  0
2 2

trình sau có nghiệm:  2


 x  mx  4m  11  0

Bài 4:
 a 1 
2

   3 a 3  1 2a
 a 1 
a. Rút gọn: P  : 3 
 a 1 
2
a 1 a 1
  3
 a 1 
x2  3 x 4 y 2  y 2  3 y 4 x 2  a
b. Cho
chung min h : 3 x 2  3 y 2  3 a 2
c. Cho P( x )  x 2  ax  b; Q( x )  x 2  cx  d
Tìm a,b để 1 và a là nghiệm của phương trình P( x)  0
Giải sử P( x)  0 có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 và Q( x)  0 có hai nghiệm
phân biệt x3 ; x4 thỏa mãn P( x3 )  P( x4 )  Q ( x1 )  Q( x2 ) . Chứng minh
x1  x2  x3  x4

2x
 x 1
Bài 5: Cho biểu thức P 
2
. x  1 (x>1)
( x  1) x  1  ( x  1) x  1 1

1
x 1 x 1

a. Rút gọn P
b. TÌm x để P=x-1
h a n g e Pro h a n g e Pro
XC d XC d
F- F-

uc

uc
PD

PD
!

!
W

W
t

t
O

O
N

N
y

y
bu

bu
to

to
ww

ww
om

om
k

k
lic

lic
C

C
.c

.c
w

w
tr re tr re
.

.
ac ac
k e r- s o ft w a k e r- s o ft w a

Bài 6: Cho phương trình x3  x  1  0 . Giả sử xo là một nghiệm của phương


trình
a. Chứng minh xo  0
xo2  1
b. Tìm giá trị của biểu thức: M  2 xo2  3 xo  2
x03

b2
a 3  a  2b   a3  a 2  ab  a 2 b
a b 
Bài 7: Cho biểu thức P  :  
 1 b  a b ab
 
2 2

1    a ab
 a a2 

a. Rút gọn
P  1
b. Tìm a,b biết rằng 
a  b  7
3 3

(a  0; b  0, a  b, a  b  a 2 )

Bài 8: Cho parabol ( P) : y  x 2 ; (d ) : y  2ax  4a . TÌm a để đường thẳng (d) cắt


(P) tại hai điểm có hoành độ x1; x 2 thỏa mãn x1  x2  3

Bài 9: Cho parabol ( P ) : y   x 2 và đường thẳng d : y  2mx  1 . TÌm m để d cắt


(P) tại hai điểm phân biệt có tung độ y1; y2 thỏa mãn y12  y22  3 5

Bài 10: Một người đi xe máy từ điểm A đến điểm B cách nhau1 20km. Vận
tốc trên ¾ quãng đường AB đầu không đổi; vận tốc trên ¼ quãng đường
AB sau bằng ½ vận tốc lúc đầu. Khi đến B người đó nghỉ 30 phút rồi quay
trở lại A với vận tốc lớn hơn vận tốc trên ¾ quãng đường đầu AB đi là 10
h a n g e Pro h a n g e Pro
XC d XC d
F- F-

uc

uc
PD

PD
!

!
W

W
t

t
O

O
N

N
y

y
bu

bu
to

to
ww

ww
om

om
k

k
lic

lic
C

C
.c

.c
w

w
tr re tr re
.

.
ac ac
k e r- s o ft w a k e r- s o ft w a

km/h. Thời gian kể từ lúc xuất phát tại A đến khi xe trở về A là 8.5h. Tính
vận tốc xe máy trên quãng đường người đó đi từ B về A
Bài 11: Cho phương trình ( x 2  mx  2)  x 2  2 x  m   0 . Tìm m để phương trình
có 4 nghiệm phân biệt

 x  x  m  1
2

Bài 12: Cho phương trình  2 . Tìm m để phương trình 2 có một


 x 3x  m  0
nghiệm bằng 2 lần một nghiệm của phương trình 1

You might also like