You are on page 1of 2

Diện tích sàn

Diện tích đất Đường và vỉa


STT Tên ô xây dựng (gồm Loại căn Giá công bố Giờ lock Team lock
(m2) hè (m)
hầm nếu có)
1 LK28.06 146,87 406,73 11 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 21.933.517.950
2 LK28.35 142,77 389,79 30 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 27.721.767.600
3 LK28.72 100 386,49 12 Lô thường 14.977.867.000 20h37 Thutta/S6
4 LK28.73 100 386,49 12 Lô thường 13.800.867.000 20h38 Laptt/S3
5 LK29.16 140,94 395,47 13 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 20.576.548.664
6 LK29.37 142,98 401,54 30 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 27.866.504.564
7 LK30.21 130,03 374,5 30 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 25.429.313.400
8 LK30.22 129,8 374,98 30 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 25.394.958.000 20h39 Duongnt/C1
9 LK30.30 177,2 615,58 30 Lô góc 46.100.445.600
10 LK30.31 221,64 712,23 30 Lô góc 57.125.077.920
11 LK30.40 148,12 414,85 16 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 23.340.624.840
12 LK30.41 148,12 414,41 16 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 23.336.532.840
13 LK31.07 117,67 349,4 30 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 23.109.761.152
14 LK31.08 117,44 349,4 30 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 23.070.941.752 20h34 Linhlv/C12
15 LK31.15 116,33 349,4 30 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 22.883.595.952
16 LK31.16 116,07 349,4 30 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 22.839.713.152 20h35 Duccv/S10
17 LK31.29 118,78 355,82 13 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 17.550.893.052
18 LK31.30 118,89 355,82 13 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 17.564.082.052
19 LK31.37 118,84 355,82 13 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 17.558.087.052
20 LK31.38 118,84 355,82 13 Cạnh lối xẻ khe tăng diện tích 17.558.087.052
21 LK43.31 100 382,94 12 Lô thường 16.758.402.000
22 LK43.32 100 383,36 12 Lô thường 16.761.888.000
23 LK43.33 100 383,36 12 Lô thường 16.761.888.000
24 LK43.34 100 383,36 12 Lô thường 16.761.888.000
25 LK43.35 100 383,36 12 Lô thường 16.761.888.000
26 LK43.46 140 383,36 12 Lô thường 23.147.608.000
27 LK43.47 100 383,36 12 Lô thường 17.169.288.000
28 LK43.50 100 383,36 12 Lô thường 17.305.088.000 20h36 Duccv/S10
29 LK43.51 100 383,36 12 Lô thường 17.305.088.000 20h34 Cannv/C9
30 LK43.52 100 383,36 12 Lô thường 17.440.888.000 20h36 Duongnt/C1
QUY TRÌNH ĐẶT CỌC BẢNG HÀNG ĐỘC QUYỀN

Dự án HINODE ROYAL PARK


STT NỘI DUNG Ghi chú
- Số tiền đặt cọc đủ theo quy định: 300tr (Ba trăm triệu đồng)/ căn.
1 - Nhận đặt cọc bằng hình thức Chuyển khoản
- Mọi xác nhận đều được công khai trên group zalo lock căn.
- LOCK TRONG GROUP: LOCK CĂN HINODE ROYAL PARK
Cú pháp lock: Team (mentor)/Siêu thị (SLK) lock [căn]
VD: Hant/S1 lock LK0101
- Mỗi phiên lock kéo dài 01 PHÚT
- Thời gian lock: 30 phút kể từ khi có xác nhận của Admin
30' lock - 15' gửi
2 - Trong vòng 30 phút đó, NVKD cho KH vào tiền đặt cọc, trả lời tin nhắn đã lock trên group để xác nhận đặt cọc. Cú pháp
UNC và XN
"Team/ĐV .... xác nhận đặt cọc căn ...."
NVKD gửi chứng từ UNC cho Admin trong vòng 15 phút kể từ thời điểm xác nhận đặt cọc
- Mỗi tin nhắn lock 1 căn
- Hết thời gian 30p lock của team trước, các team tiếp tục lock và đợi xác nhận của admin. Không lock đè. Mỗi siêu thị được tối
đa 03 lần lock liên tiếp nếu có nhiều siêu thị cùng lock

STK nhận tiền đặt đặt cọc


- Tên TK: Tổng Công ty Cổ Phần Thương Mại Xây Dựng
- Số TK: 1500201092658
3 - Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam - Chi nhánh Hà Nội
- Số tiền đặt cọc: 300 triệu/căn
- Số tiền đặt cọc tối thiểu: 50 triệu trong vòng 30 phút và bổ sung đủ trong vòng 24h.
- Nội dung: Họ tên KH - số CMND - dat coc can... du an Hinode Royal Park

You might also like