You are on page 1of 3

THÔNG TIN HỌC SINH ĐẦU NĂM LỚP 4A3

NĂM HỌC: 2022 – 2023


Họ tên HS:……………...……………………. Ngày, tháng, năm sinh: …....……….….. Dân tộc: ….….....

Quê quán:………………………………………………………….…………………………………
Họ tên bố:…………………………………Năm sinh…………. Số điện thoại: .…………………..
Nghề nghiệp:…………………. Đơn vị công tác…………………………………………….……...
Họ tên mẹ:………………………………… Năm sinh………… Số điện thoại:……………………
Nghề nghiệp:……………………….Đơn vị công tác……………………………………………….
Chỗ ở hiện nay: ..……………………………………………………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu: …..……………………………………………………………………………
Đối tượng: Hộ nghèo ; Cận nghèo ; khuyết tật ; Con thương binh ; Con liệt sĩ
Hoàn cảnh gia đình: Mồ côi cha ; Mồ côi mẹ ; Mồ côi cả cha và mẹ
Con bộ đội Con công an ; Gia đình 1 con 2 con 3 con
Khoảng cách từ nhà đến trường:…………….. mét ; Đăng ký ăn bán trú tại trường

THÔNG TIN HỌC SINH ĐẦU NĂM LỚP 4A3


NĂM HỌC: 2022 – 2023
Họ tên HS:……………...……………………. Ngày, tháng, năm sinh: …....……….….. Dân tộc: ….….....

Quê quán:………………………………………………………….…………………………………
Họ tên bố:…………………………………Năm sinh…………. Số điện thoại: .…………………..
Nghề nghiệp:…………………. Đơn vị công tác…………………………………………….……...
Họ tên mẹ:………………………………… Năm sinh………… Số điện thoại:……………………
Nghề nghiệp:……………………….Đơn vị công tác……………………………………………….
Chỗ ở hiện nay: ..……………………………………………………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu: …..……………………………………………………………………………
Đối tượng: Hộ nghèo ; Cận nghèo ; khuyết tật ; Con thương binh ; Con liệt sĩ
Hoàn cảnh gia đình: Mồ côi cha ; Mồ côi mẹ ; Mồ côi cả cha và mẹ
Con bộ đội Con công an ; Gia đình 1 con 2 con 3 con
Khoảng cách từ nhà đến trường:…………….. mét ; Đăng ký ăn bán trú tại trường
THÔNG TIN HỌC SINH LỚP 4A3

Họ tên HS:………………………………… Dân tộc: ……… Ngày, tháng, năm sinh: …………….
Quê quán:……………………………………………………………………….……………………
Họ tên bố:…………………………………Năm sinh…………. Số điện thoại: ..…………………..
Nghề nghiệp:…………………. Đơn vị công tác…………………………………………….……...
Họ tên mẹ:………………………………… Năm sinh………… Số điện thoại:……………………
Nghề nghiệp:……………………….Đơn vị công tác……………………………………………….
Chỗ ở hiện nay: ..……………………………………………………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu…………………………………………………………………………………
Đối tượng: Hộ nghèo ; khuyết tật ; Con thương binh Con liệt sĩ
Hoàn cảnh gia đình: Mồ côi cha ; Mồ côi mẹ ; Mồ côi cả cha và mẹ
Con bộ đội Con công an ; Gia đình 1 con 2 con 3 con
Khoảng cách từ nhà đến trường:……………..mét ; Đăng ký ăn bán trú tại trường

CHUẨN BỊ SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

* Quy định vở ghi của HS như sau: * Đồ dùng học tập


1. Vở Toán : 1 quyển 1. Bảng con (phấn, giẻ lau bảng)
2. Vở Tiếng Việt : 1 qyuển ghi chung (Tập 2. Hộp bút (bút mực, bút chì, bút màu,
đọc- Kể chuyện+Luyện từ và câu+Tập làm văn) thước kẻ, tẩy chì)
3. Vở Chính tả : 2 tập (mua vở chính tả do 3. Đồ dùng học Thủ công (kéo, hồ dán,
nhà xuất bản giáo dục in) giấy màu)
4. Vở Anh văn : 1 quyển 4. Thẻ đạo đức
5. Vở Tin học : 1 quyển 5. Giầy học môn Thể dục
6. Vở luyện viết : 1 quyển * Lưu ý:
7. Vở nháp : 1 quyển - Yêu cầu các bậc phụ huynh chuẩn bị sách,
8. Vở các môn : 1 quyển (Đạo đức + Âm vở; bọc sách, bọc vở (có nhãn vở). Đồ dùng
nhạc + THKNS+ATGT+ TNXH + Thủ công) học tập đầy đủ cho con em mình./.
- Các bậc phụ huynh mua thêm VBT Toán,
VBT Tiếng Việt.

ĐT liên hệ GVCN: 0974108239

You might also like