You are on page 1of 10

CÔNG TY TNHH MTV THÉP MIỀN NAM - VNSTEEL

ĐC: KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu - Tel: (0254) 3922 091 - Fax: (0254) 3921 005
VP HCM: 56 Thủ Khoa Huân, Quận 1, TP.HCM - Tel: (028) 3823 4110 - Fax: (028) 3822 6127
www.thepmiennam.com.vn
GIỚI THIỆU CÔNG TY
INTRODUCTION

C S
ông ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam Ngành nghề sản xuất – Kinh doanh: outhern Steel Company Limited – VNSTEEL was Business activities:
- VNSTEEL tiền thân là Nhà máy Thép Phú Mỹ formerly known as Phu My Steel Factory of Vietnam ▶ Manufacturing and trading all kinds of steel.
▶ Sản xuất kinh doanh các loại thép xây dựng.
thuộc Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP Steel Corporation.
▶ Kinh doanh dịch vụ xếp dỡ hàng hóa qua cảng Công ty. ▶ Cargo handling services via the Company’s port.
Đến năm 2014, Công ty chuyển đổi mô hình hoạt động In 2014, The company has converted into company limited
Sản phẩm thép xuất xưởng của Công ty: operating under Vietnam Steel Corporation. Products:
sang Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam -
VNSTEEL. ▶ Thép tròn từ Φ 10 đến Φ 50. ▶ Round bar from Φ 10 to Φ 50.
The company possess an advanced and all-in manufacturing
Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam - line, including: ▶ Deformed bar from Φ 10 to Φ 43.
▶ Thép vằn từ Φ 10 đến Φ 43.
VNSTEEL được đầu tư với một dây chuyền hiện ▶ Steel billet melting shop with capacity of 550.000 tons/year. ▶ Angle bar from 20 x 20 x 3 to 250 x 250 x 35.
đại và khép kín bao gồm: ▶ Thép góc đều cạnh 20 x 20 x 3 đến 250 x 250 x 35.
▶ Steel rolling mill with capacity of 450.000 tons/year. ▶ Wire rods from Φ 5.5 to Φ 16.
▶ Xưởng luyện có công suất 550.000T/năm. ▶ Thép cuộn Φ 5.5 đến Φ 16.
▶ Specialized port with the handling capacity of 1 million
▶ Xưởng cán có công suất 450.000T/năm. tons/year.
▶ Cảng chuyên dụng với công suất bốc dỡ hàng hóa
1 triệu tấn/năm.

2 3
CÔNG NGHỆ
TECHNOLOGY

Thép Miền Nam được sản xuất trên dây


chuyền hiện đại, khép kín, nhập khẩu đồng
bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý về cung
cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới
trong lĩnh vực luyện và cán thép.

Với công nghệ hiện đại, sản phẩm Thép Miền


Nam luôn đạt chất lượng cao và ổn định.

Southern Steel products are manufactured


by an advanced and all-in manufacturing line
imported from Danieli – the world’s leading
Italian company in the field of steel melting and
rolling equipments.

Because of the most advanced technology,


Southern Steel products always meet the
strictly requirements about high and stable
product quality of our valued customers.

Công nghệ Danieli Morgardshamma


TECHNOLOGIES ARE THE FOUNDATIONS OF HIGH QUALITY PRODUCTION

Dây chuyền sản xuất được đầu tư công nghệ/thiết bị hiện đại nhất hiện nay và được cung cấp bởi Tập đoàn Danieli
– Italy. Các thiết bị chính bao gồm:

▶ Xưởng Luyện thép công suất 550.000 tấn phôi thép/năm.


▶ Xưởng Cán thép công suất 450.000 tấn/năm.
▶ Hệ thống điện, điều khiển được tích hợp vào dây chuyền bởi Danieli Automation với các thiết bị và công nghệ tự
động của Siemens, CHLB Đức.
▶ Các thiết bị phụ trợ.

The most advanced production line of Southern Steel is invested by Danieli - Italia, content:
▶ Steel billet melting shop with capacity of 550.000 tons/year.
▶ Steel rolling mill with capacity of 450.000 tons/year.
▶ Control system and electric system are integrated into the production line by Danieli.
▶ And the supplementary equipment.

4 5
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
TECHNICAL STANDARDS

CƠ LÝ TÍNH THÀNH PHẦN HÓA HỌC


MECHANICAL PROPERTY Ghi chú / Note: 1N/mm2 = 1Mpa CHEMICAL COMPOSITION

Standard Grade C Mn Si P S Cu N C+Mn/6


Khả năng uốn
Giới hạn Giới hạn CB240-T - - - 0.05 max 0.05 max - - -
Bendable
chảy đứt Độ giãn dài TCVN
CB300-T - - - 0.05 max 0.05 max - - -
Tiêu chuẩn Mác thép 1651-1:2018
Yeild Tensile Elongation Đường kính CB400-T 0.3 max 1.50 max 0.55 max 0.04 max 0.04 max - - -
Standard Grade
Strength Strength min% Góc uốn gối uốn CB300-V - - - 0.05 max 0.05 max - - -
N/mm2 N/mm2 Bendable Max inside CB400-V 0.29 max 1.80 max 0.55 max 0.04 max 0.04 max - - 0.56 max
TCVN
diameter 1651-2:2018 CB500-V 0.32max 1.80 max 0.55 max 0.04 max 0.04 max - - 0.61 max
CB240-T 240 min 380 min 20 180° 2d (d ≤ 40) CB600-V - - - 0.04 max 0.04 max - - 0.63 max

TCVN CB300-T 300 min 440 min 16 180° 2d (d ≤ 40) SD295A - - - 0.05 max 0.05 max - - -
JIS
1651-1: 2018 3d(d<=16) SD390 0.29 max 1.80 max 0.55 max 0.04 max 0.04 max - - 0.55 max
G3112:2010
CB400-T 400 min 500 min 16 1600 - 1800 SD490 0.32max 1.80 max 0.55 max 0.04 max 0.04 max - - 0.60 max
5d(16<d<=40)
ASTM : A615/A Gr60(420) - - - 0.06 max - - - -
3d(d<=16) 615M-18e1
CB300-V 300 min 450 min 16 1600 - 1800 6d(16<d<=32) CB500A 0.22 max - - 0.05 max 0.05 max 0.80 max 0.012 max 0.50 max
7d(32<d<=50) BS 4449:2016 CB500B 0.22 max - - 0.05 max 0.05 max 0.80 max 0.012 max 0.50 max

4d(d<=16) CB500C 0.22 max - - 0.05 max 0.05 max 0.80 max 0.012 max 0.50 max

CB400-V 400 min 570 min 14 1600 - 1800 6d(16<d<=32)


TCVN
7d(32<d<=50)
1651-2: 2018
5d(d<=16)
CB500-V 500 min 650 min 14 1600 - 1800 6d(16<d<=32)
7d(32<d<=50)
6d(d<=32)
CB600-V 600 min 710 min 10 90°
7d(32<d<=50)
16 (d < 25) 3d (d ≤ 16)
SD295A 295 min 440 - 600 180°
17 (d ≥ 25) 4d (d > 16)
JIS G 16 (d < 25)
SD390 390 - 510 560 min 180° 5d
3112: 2010 17 (d ≥ 25)
12 (d < 25) 5d (d ≤ 25)
SD490 490 - 625 620 min 90°
13 (d > 25) 6d (d > 25)
9 (d 9.5 – d 19.1) 3.5d (d ≤ d 15.9)
ASTM A615/ 180° 5d (d 19.1 - d 25.4)
Gr60(420) 420 min 620 min 8 (d 22.2 – d 25.4)
A615M-18e1 7d (d 28.7 - d 35.8)
7 (d ≥ 28.7) 90° 9d (d > 35.8)
B500A 1.05 min 2.5
B500B 1.08 min 5.0 4d (d ≤ 16)
BS 4449:2016 500 - 650 90° Thép cuộn (Wire rods) Thép thanh vằn (Deformed Bar) Thép góc (Angle Bar)
≥ 1.15, 7d (d > 16)
B500C 7.5
< 1.35
6 7
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
TECHNICAL STANDARDS

ĐƯỜNG KÍNH VÀ KHỐI LƯỢNG


DIMENSION & MASS

Đường kính danh nghĩa Khối lượng 01 mét dài Dung sai khối lượng (%)
( mm) ( kg/m) Tolerance on mass (%)
Nominal diameter ( mm) Unit mass (kg/m)
( Designation No.)

A615/A 615M-18e1

A615/A 615M-18e1

A615/A 615M-18e1
Ký hiệu

BS 4449 :2016

BS 4449 :2016

BS 4449 :2016
G 3112:2010

G 3112:2010

G 3112:2010
1651-2:2018

1651-2:2018

1651-2:2018
ASTM

ASTM

ASTM
TCVN

TCVN

TCVN
JIS

JIS

JIS
6/D6 6 6.35 6 0.222 0.249 0.222 ±8 -8 ±8 ±6
8/D8 8 7.94 8 0.395 0.389 0.395 ±8 -8 ±8 ±6
10/D10 10 9.53 9.5 10 0.617 0.560 0.560 0.617 ±6 ±6 ±6 ± 4.5
12 12 12 0.888 0.888 ±6 ± 4.5
13/D13 12.7 13 0.995 0.994 ±6 ±6
14 14 1.21 ±5
16/D16 16 15.9 15.9 16 1.58 1.56 1.552 1.580 ±5 ±5 ±6 ± 4.5
18 18 2.00 ±5
D19 19.1 19.1 2.25 2.235 ±5 ±6
20 20 20 2.47 2.470 ±5 ± 4.5
22/D22 22 22.2 22.2 2.98 3.04 3.042 ±5 ±5 ±6
25/D25 25 25.4 25.4 25 3.85 3.98 3.973 3.850 ±4 ±5 ±6 ± 4.5

28 28 4.83 ±4 ± 4.5

29/D29 28.6 28.7 5.04 5.060 ±4 ±6


32/D32 32 31.8 32.3 32 6.31 6.23 6.404 6.310 ±4 ±4 ±6 ± 4.5
D35 34.9 7.51 ±4
36 36 35.8 7.99 7.907 ±4 ±6
D38 38.1 8.95 ±4
40 40 40 9.86 9.860 ±4 ± 4.5
D41 41.3 10.5 ±4

43 43.0 11.38 ±6

8 9
y r

Cu t
v u

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT


A
Tiêu Chuẩn
Cv Cu
x x
r
TECHNICAL STANDARDS Cx Standards

THÉP GÓC ĐỀU CẠNH u


v
A t TCVN 7571 - 1: 2006
EQUAL ANGLE BAR y

Dung tích mặt cắt cho các trục


Kích thước Khoảng cách từ trọng tâm Capacity for the shaft section
Diện tích
Khối lượng Dimension Distance from center of gravity
Ký hiệu mặt cắt ngang
chuẩn X.X=Y.Y U.U V.V
Symbol Sectional area
Unit mass (kg/m)
(cm)
A t R Cx=Cy Cu Cv lx=ly rx=ry Zx=Zy Iu ru Iv rv Zv
(mm) (mm) (mm) (cm) (cm) (cm) (cm4) (cm) (cm2) (cm4) (cm) (cm4) (cm) (cm3)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

20x20x3 0.882 1.12 20 3 3.5 0.589 1.14 0.846 0.392 0.590 0.279 0.618 0.742 0.165 0.383 0.195

25x25x3 1.12 1.42 25 3 3.5 0.723 1.77 1.02 0.803 0.751 0.452 1.27 0.945 0.334 0.484 0.326

25x25x4 1.45 1.85 25 4 3.5 0.762 1.77 1.078 1.12 0.741 0.586 1.61 0.931 0.430 0.482 0.399

30x30x3 1.36 1.74 30 3 5 0.836 2.12 1.181 1.40 0.899 0.649 2.22 1.12 0.585 0.581 0.496

30x30x4 1.78 2.27 30 4 5 0.878 2.12 1.24 1.80 0.892 0.850 2.85 1.13 0.754 0.577 0.607

35x35x4 2.09 2.67 35 4 5 1.00 2.47 1.42 2.95 1.05 1.18 4.68 1.32 1.23 0.678 0.865

35x35x5 2.57 3.28 35 5 5 1.04 2.47 1.48 3.56 1.04 1.45 5.64 1.31 1.49 0.675 1.01

40x40x3 1.84 2.35 40 3 6 1.07 2.83 1.52 3.45 1.21 1.18 5.45 1.52 1.44 0.783 0.949

40x40x4 2.42 3.08 40 4 6 1.12 2.83 1.58 4.47 1.21 1.56 7.09 1.52 1.86 0.777 1.17

40x40x5 2.97 3.79 40 5 6 1.16 2.83 1.64 5.43 1.20 1.91 8.60 1.51 2.26 0.773 1.38

45x45x4 2.74 3.49 45 4 7 1.23 3.18 1.75 6.43 1.36 1.97 10.2 1.71 2.68 0.876 1.53

45x45x5 3.38 4.30 45 5 7 1.28 3.18 1.81 7.84 1.35 2.43 12.4 1.70 3.26 0.871 1.80

50x50x4 3.06 3.89 50 4 7 1.36 3.54 1.92 8.97 1.52 2.46 14.2 1.91 3.73 0.979 1.94

50x50x5 3.77 4.80 50 5 7 1.40 3.54 1.99 11.0 1.51 3.05 17.4 1.90 4.55 0.973 2.29

50x50x6 4.47 5.69 50 6 7 1.45 3.54 2.04 12.8 1.50 3.61 20.3 1.89 5.34 0.968 2.61

60x60x5 4.57 5.82 60 5 8 1.64 4.24 2.32 19.4 1.82 4.45 30.7 2.30 8.03 1.17 3.46

60x60x6 5.42 6.91 60 6 8 1.69 4.24 2.39 22.8 1.82 5.29 36.1 2.29 9.44 1.17 3.96

60x60x8 7.09 9.03 60 8 8 1.77 4.24 2.50 29.2 1.80 6.89 46.1 2.26 12.2 1.16 4.86

65x65x6 5.91 7.53 65 6 9 1.80 4.60 2.55 29.2 1.97 6.21 46.3 2.48 12.1 1.27 4.74

65x65x8 7.73 9.85 65 8 9 1.89 4.60 2.67 37.5 1.95 8.13 59.4 2.46 15.6 1.26 5.84

70x70x6 6.38 8.13 70 6 9 1.93 4.95 2.73 36.9 2.13 7.27 58.5 2.68 15.3 1.37 5.60

70x70x7 7.38 9.40 70 7 9 1.97 4.95 2.79 42.3 2.12 8.41 67.1 2.67 17.5 1.36 6.28

75x75x6 6.85 8.73 75 6 9 2.05 5.30 2.90 45.8 2.29 8.41 72.7 2.89 18.9 1.47 6.53

75x75x8 8.99 11.4 75 8 9 2.14 5.30 3.02 59.1 2.27 11.0 93.8 2.86 24.5 1.46 8.09

80x80x6 7.34 9.35 80 6 10 2.17 5.66 3.07 55.8 2.44 9.57 88.5 3.08 23.1 1.57 7.56

80x80x8 9.63 12.3 80 8 10 2.26 5.66 3.19 72.2 2.43 12.6 115 3.06 29.9 1.56 9.37

80x80x10 11.9 15.1 80 10 10 2.34 5.66 3.30 87.5 2.41 15.4 139 3.03 36.40 1.55 11.0

90x90x7 9.61 12.2 90 7 11 2.45 6.36 3.47 92.5 2.75 14.1 147 3.46 38.3 1.77 11.0

10 11
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
TECHNICAL STANDARDS

THÉP GÓC ĐỀU CẠNH


EQUAL ANGLE BAR

Dung tích mặt cắt cho các trục


Kích thước Khoảng cách từ trọng tâm Capacity for the shaft section
Diện tích
Khối lượng Dimension Distance from center of gravity
Ký hiệu mặt cắt ngang
chuẩn X.X=Y.Y U.U V.V
Symbol Sectional area
Unit mass (kg/m)
(cm)
A t R Cx=Cy Cu Cv lx=ly rx=ry Zx=Zy Iu ru Iv rv Zv
(mm) (mm) (mm) (cm) (cm) (cm) (cm4) (cm) (cm2) (cm4) (cm) (cm4) (cm) (cm3)

90x90x8 10.9 13.9 90 8 11 2.50 6.36 3.53 104 2.74 16.1 166 3.45 43.1 1.76 12.2

90x90x9 12.2 15.5 90 9 11 2.54 6.36 3.59 116 2.73 17.9 184 3.44 47.9 1.76 13.3

90x90x10 15.0 17.1 90 10 11 2.58 6.36 3.56 127 2.72 19.8 201 3.42 52.6 1.75 14.4

100x100x8 12.2 15.5 100 8 12 2.74 7.07 3.87 145 3.06 19.9 230 3.85 59.9 1.96 15.5

100x100x10 15.0 19.2 100 10 12 2.82 7.07 3.99 177 3.04 24.6 280 3.83 73.0 1.95 18.3

100x100x12 17.8 22.7 100 12 12 2.90 7.07 4.11 207 3.02 29.1 328 3.80 85.7 1.94 20.9

120x120x8 14.7 18.7 120 8 13 3.23 8.49 4.56 255 3.69 29.1 405 4.65 105 2.37 23.1

120x120x10 18.2 23.2 120 10 13 3.31 8.49 4.69 313 3.67 36.0 497 4.63 129 2.36 27.5

120x120x12 21.6 27.5 120 12 13 3.40 8.49 4.80 368 3.65 42.7 584 4.60 152 2.35 31.6

125x125x8 15.3 19.5 125 8 13 3.35 8.84 4.74 290 3.85 31.7 461 4.85 120 2.47 25.3

125x125x10 19.0 24.2 125 10 13 3.44 8.84 4.86 356 3.84 39.3 565 4.83 146 2.46 30.1

125x125x12 22.6 28.7 125 12 13 3.52 8.84 4.98 418 3.81 46.6 664 4.81 172 2.45 34.6

150x150x10 23.0 29.3 150 10 16 403 10.6 5.71 624 4.62 56.9 990 5.82 258 2.97 45.1

150x150x12 27.3 34.8 150 12 16 4.12 10.6 5.83 737 4.60 67.7 1170 5.80 303 2.96 52.0

150x150x15 33.8 43.0 150 15 16 4.25 10.6 6.01 898 4.57 83.5 1430 5.76 370 2.93 61.6

180x180x15 40.9 52.1 180 15 18 4.98 12.7 7.05 1590 5.52 122 2520 6.96 653 2.54 92.7

180x180x18 48.6 61.9 180 18 18 5.10 12.7 7.22 1870 5.49 145 2960 6.92 768 3.52 106

200x200x16 48.5 61.8 200 16 18 5.52 14.1 7.81 2340 6.16 162 3720 7.76 960 3.94 123

200x200x20 59.9 76.3 200 20 18 5.68 14.1 8.04 2850 6.11 199 4530 7.70 1170 3.92 146

200x200x24 71.1 90.6 200 24 18 5.84 14.1 8.26 3330 6.06 235 5280 7.64 1380 3.90 167

250x250x28 104 133 250 28 18 7.24 17.7 10.2 7700 7.62 433 12200 9.61 3170 4.89 309

250x250x35 128 163 250 35 18 7.50 17.7 10.6 9260 7.54 529 14700 9.48 3860 4.87 364

CHÚ THÍCH: 3. Diện tích mặt cắt ngang được tính theo công thức:
S: diện tích mặt cắt ngang (cm2)
1. Theo thỏa thuận có thể lựa chọn các kích thước đáp ứng các yêu cầu: S = [t(2A - t) + 0.2146 (R2 - 2r2 )] x 1/100 t: chiều dày cạnh (cm) r: bán kính lượn cạnh (mm)
R: chiều dày bán kính lượn trong (mm) A: chiều rộng cạnh (mm)
Đối với thép góc được chọn như vậy, chỉ có chiều dày được cán trên máy cán đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng được lựa
chọn từ các chiều dày tương ứng với thép góc cạnh đều.
4. Ví dụ ký hiệu qui ước của thép góc cạnh đều cán móng có kích thước L 40 x 40 x 4 TCVN 751-1 : 2006 (ISO 567 - 1).
2. Khối lượng được tính với khối lượng riêng của thép bằng 7,85 kg/m3.

12 13
NHẬN DIỆN SẢN PHẨM
PRODUCT IDENTIFICATIONS ĐÓNG BÓ SẢN PHẨM
PRODUCT BUNDLING

1. Thép cuộn (Wire rods) 1. Thép thanh vằn dài 11.7m


Trên sản phẩm thép cuộn Ø6, Ø8 - (CB240 - T) có chữ nổi “ VNSTEEL”. (Deformed bar - 11.7 meters)

Coil Ø6, Ø8 - (CB240 - T)): Symbol “VNSTEEL” embossed on the wire rod. Một bó thép vằn có trọng lượng từ 2 – 2,5 tấn được đóng
thành bó buộc chặt bởi 5 dây đai thép dẹp rộng 30mm
chia đều suốt chiều dài bó thép, riêng 2 đầu cách 0.5m.
A rebar bundle’s weight ranges from 2 - 2.5 tons packed
into bundle tied by five 30mm-width steel straps, equally
along the bundle length and 0.5m away from two heads.
2. Thép thanh vằn (Deformed bar)
Có dấu hiệu “V”, chữ và số chỉ rõ đường kính & mác thép, được in nổi và khoảng cách lặp lại dấu hiệu này từ 1m
đến1,2m tùy theo đường kính cây thép. 2. Thép thanh tròn trơn dài 8,6m
Symbol “V”, letters and numbers indicating the diameter & steel grade, embossed and repeated in 1m - 1.2m depending (Round bar - 8.6 meters)
on the diameter. Được buộc chặt bằng 4 đai thép dẹp rộng 30mm
chia đều suốt chiều dài bó thép.
Tied with four 30mm-width steel straps equally along
the bundle.
{
Dấu hiệu
Symbol

3. Thép góc đều cạnh (Angle bar)


Dấu
{ Mác thép
Grade
Đường kính danh nghĩa
Nominal Diameter

trên thanh thép góc được im chìm, khoảng cách giữa 2 dấu từ 1,2m đến 1,4m tùy theo thép góc lớn nhỏ.
D

Cây / Bó
Bar / Bundle
10

350
12

250
14

180
16

140
18

110
20

90
22

70
25

58
28

45
32

35
36

27
40

22
43

19

Symbols printed on the steel bar between 1.2m to 1.4m, depending on the size of angle steel. 3. Thép góc dài 6m
(Angle Bar - 6 meters)
Được buộc chặt bằng 4 đai đai thép dẹp rộng 30mm
chia đều suốt chiều dài bó thép.
Tied with four 30mm-width steel straps equally along
the bundle.

V 20 25 30 40-4 50-5 60 63-6 65-5 70-7 75-8 80-8 90 100

4. Nhãn sản phẩm (Product labels) Cây / Bó


294 272 225 118 70 58 46 44 36 29 19 17 17
Bar / Bundle

Mỗi bó thép được treo một Nội địa (Interior) Xuất khẩu (Export)
giấy mã vạch MADE IN VIETNAM
4. Thép cuộn (Wire rods)
A bar code label is attached Được buộc bằng 4 đai thép tròn Ø7.
( )
to each bundle Tied with four Ø7 steel straps.

01190119504 01190119504

TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM - CTCP VIETNAM STEEL CORPORATION


CÔNG TY TNHH MTV THÉP MIỀN NAM - VNSTEEL VNSTEEL - SOUTHERN STEEL COMPANY LIMITED

01190119504 01190119504

14 15
NHẬN DIỆN SẢN PHẨM CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
PRODUCT IDENTIFICATIONS MAJOR PROJECTS
ĐÁNH DẤU SẢN PHẨM
PRODUCT MARKS

STT MÁC THÉP MÀU SƠN KÝ HIỆU


Number Mark Color Symbol

ĐỎ
1 CB240-T BT 344
Red

HỒNG Nhà máy lọc dầu Dung Quất Khu cao ốc Cantavil
2 SS 400 BT132
Pink Dung Quat Oil Refinery Cantavil
XANH LÁ CÂY ĐẬM
3 CB 300-V BT 624D
Dark Green

CAM
4 CB 400-V BT 404
Orange

GẠCH
5 CB 500-V BT 454
Redish Orange

XANH NGỌC ĐẬM


6 SR 235 BT 674
Dark Turquoise

YAMAHA
7 SD 295A BT 715
Blue

XANH LÁ MẠ
8 SD 390 BT 653 Tòa nhà Landmark 81 tầng Hầm Thủ Thiêm Hầm Hải Vân
Green Yellow
Landmark Building 81 floors Thu Thiem Tunel Hai van Tunel
XANH HÒA BÌNH
9 SD 490 BT 713
Cyan

XÁM
10 Gr 60 (420) BT 122
Gray

KEM ĐẬM
11 Gr 460B BT 152
Dark Beige

Cao tốc Long Thành - Dầu Giây


Ho Chi Minh City– Long Thanh – Khu đô thị Sunrise City - Novaland
Dau Giay Highway Sunrise City - Novaland

Khu cao ốc Estella Cầu Phú Mỹ Tháp Bitexco


Estella Phu My Bridge Bitexco Financial Tower

16 17
CHỨNG NHẬN ISO
ISO CERTIFICATION
CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
MAJOR PROJECTS

Khu cao ốc The Vista The Vista


Địa điểm : TP. Hồ Chí Minh Location : Ho Chi Minh City

Khu đô thị Sunrise City - Novaland Sunrise City - Novaland


Địa điểm : TP. Hồ Chí Minh Location : Ho Chi Minh City

Khu đô thị Phú Mỹ Hưng Phu My Hung Urban Area


Địa điểm : TP.Hồ Chí Minh Location : Ho Chi Minh City

Khu cao ốc Cantavil Cantavil


Địa điểm : TP. Hồ Chí Minh Location : Ho Chi Minh City

Khu cao ốc Kumho Asiana Kumho Asiana Plaza


Địa điểm : TP.Hồ Chí Minh Location : Ho Chi Minh City

Khu cao ốc Estella Estella


Địa điểm : TP. Hồ Chí Minh Location : Ho Chi Minh City

Era Town Era Town


Địa điểm : TP. Hồ Chí Minh Location : Ho Chi Minh City

Tháp Bitexco Financial Bitexco Financial Tower


Địa điểm : TP. Hồ Chí Minh Location : Ho Chi Minh City

Khu Nhà máy Công Nghiệp nặng Doosan Doosan Heavy Industries Mill
Địa điềm : Tỉnh Quảng Ngãi Location : Quang Ngai Province

Khu Nhà máy Công Nghiệp Formosa Formosa Industries Plants


Địa điểm : Tỉnh Đồng Nai Location : Dong nai Province

Nhà máy Thép cán nguội POSCO POSCO Cold Rolling Steel Mill
Địa điểm : Tỉnh Bà Rịa – Vũng tàu Location : Ba Ria – Vung Tau Province

Nhà máy Thủy điện Đại Ninh Dai Ninh Hydroelectric Power Plant
Địa điểm : Tỉnh Lâm Đồng Location : Lam Dong Province

Hầm Hải Vân / Cầu dẫn Lăng Cô Hai van Tunel / Lang Co Bridge
Địa diểm : Đà nẵng – Thừa Thiên huế Location : Da Nang – Thua Thien Hue

Đại Lộ Đông Tây / Hầm Thủ Thiêm Saigon East-West Highway / Thu Thiem Tunnel
Địa điểm : TP. Hồ chí Minh Location : Ho Chi Minh Cty

Cảng SITV (Saigon International Terminal Vietnam) Saigon International Terminal Vietnam Port
Địa điểm : Tỉnh Bà Rịa – Vũng tàu Location : Ba Ria – Vung Tau Province

Cảng SSIT SSIT Port


Địa điểm : Tỉnh Bà Rịa – Vũng tàu Location : Ba Ria – Vung Tau Province

Cầu Đà Rằng Da Rang Bridge


Địa điểm : Tỉnh phú Yên Location : Phu Yen Province

Cầu Phú Mỹ Phu My Bridge


Địa điểm : TP. Hồ Chí Minh Location : Ho Chi Minh Cty

Cầu Rạch Miễu Rach Mieu Bridge


Địa điểm : Tỉnh Bến Tre Location : Ben Tre Province

Đường cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây Ho Chi Minh City– Long Thanh – Dau Giay Highway
Địa điểm : TP. Hồ Chí Minh & Tỉnh Đồng Nai Location : Ho Chi Minh City & Dong Nai Province

Tòa nhà Landmark 81 tầng Landmark Building 81 floors


Địa điểm : TP. Hồ Chí Minh Location : Ho Chi Minh City

18 19

You might also like