Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm phân biệt.
A. m 2 . B. 2 m 4 . C. 2 m 4 . D. m 4 .
x 1
Câu 2. Đồ thị C của hàm số y và đường thẳng d : y 2 x 1 cắt nhau tại hai điểm
x 1
A và B khi đó độ dài đoạn AB bằng?
A. 2 3 . B. 2 2 . C. 2 5 . D. 5 .
Câu 3. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình bên.
y
2 1 O 1 2 x
2
.
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
A. Hàm số có cực đại tại x 2 . B. Hàm số có cực tiểu tại x 4 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 . D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 .
Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
A. y x 4 3x 2 1 . B. y x 3 x 2 2 x 1 .
C. y x 4 x 2 1 . D. y x 3 x 2 2 x 1
Câu 6. Cho hàm số f x có f ' x x x 2 1 x 1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là.
2
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 7. Đồ thị sau là đồ thị hàm số nào?
O1 x
A. y x 4 2 x 2 . B. y x 4 8 x 2 . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 x 2 .
Câu 8. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
x 1 x 1
A. y . B. y . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x 3 3 x 2 .
x 1 x 1
x 2 2x
Câu 9. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là:
x 2
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
Câu 11. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số : y f ( x ) x 3 trên đoạn
1: 1 là:
A. 0 . B. 7 . C. 4 . D. 3 .
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y mx 3 x 2 m 2 6 x 1 đạt
cực tiểu tại x 1 .
A. m 1 . B. m 4 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 13. Cho hàm số f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau.
Câu 16. Hàm số y x 4 8 x 2 6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ;2 và 2; . B. 2;2 . C. ;2 và 0;2 . D. 2;0 và 2;
1
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 2 x 2 mx 10 đồng biến
3
trên R.
A. m 4 B. m 4 C. m 4 D. m 4
x2 x 2
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị số m để đồ thị hàm số y có hai đường tiệm
x 2 2x m
cận đứng phân biệt.
A. m ;1 B. m ; 8 8 ; 1 C. m ; 1 D. m 8 ;1
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 3 x 2 mx 1 đồng biến trên
khoảng ;0 .
A. m 0 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 1 .
Câu 21. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x 1 2 3 4
f x 0 0 0 0
Hàm số y 3 f x 2 x 3 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ;1. B. 1;0. C. 0;2. D. 1; .
Câu 22. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 3 6 x 2 9 x có tổng hoành độ và tung độ
bằng
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
Câu 23. Tìm tất cả cả các giá trị của tham số m để y x 3 x mx 1 đạt cực trị tại x1 , x 2
3 2
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3 x 4 4 x 3 12 x 2 m có
7 điểm cực trị?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 26. Cho hàm số x xác định trên và có đồ thị hàm số y f x là đường cong ở
hình vẽ. Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
y
a b O c x
A. 2 . B. 3 C. 4 . D. 1 .
Câu 27. Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
đây đúng?
A. m 4 B. 3 m 4 C. m 1 D. 1 m 3
Câu 31. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 32. Cho đồ thị hàm số y f x như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
y
1 O x
A. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I.
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Hàm số đồng biến trong khoảng ;0 và 0; .
ax b
Câu 33. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y với a, b, c , d là các số thực.
cx d
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y 0, x B. y 0, x 1 C. y 0, x 1 D. y 0, x
x 3
Câu 34. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị hàm số y tại hai
x 1
điểm phân biệt.
A. ;0 16; B. 16; C. ;0 D. ;0 16;
2x 3
Câu 35. Gọi H là đồ thị hàm số y . Điểm M x 0 ; y0 thuộc H có tổng khoảng
x 1
cách đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất, với x 0 0 khi đó x 0 y0 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 36. Độ dài đường chéo một mặt của hình lập phương là a 2 . Tính thể tích V của
khối lập phương.
A. V a 3 . B. V 8a 3 . C. V 3 3a 3 . D. V a 3 3 .
Câu 37. Gọi M , C , Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện đều. Khi đó
S M C Đ bằng
A. S 24 . B. S 26 . C. S 30 . D. S 14 .
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC .A B C có đáy là tam giác đều. Biết AA 2a , AB a và
hình chiếu vuông góc của A lên đáy A B C là trọng tâm tam giá A B C Tính thể tích khối
lăng trụ.
3a 3 a 3 11 a 3 11 4a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a ,
SA 3a và SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD là
.
A. SAD .
B. ASD .
C. SDA .
D. BSD
Câu 40. Cho hình lăng trụ đều ABC .A B C có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm
của AB và là góc tạo bởi MC và mặt phẳng ABC . Khi đó tan bằng:
2 7 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Câu 41. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , SA ABCD ,
AC 2a ; AB a ; SD a 5 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
a3 5 a 3 15 a3 6
A. B. C. a 6 3
D.
3 3 3
Câu 42. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 và các mặt bên là các
tam giác vuông cân tại S. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
a 3 21 a 3 21 a3 6 a3 6
A. B. C. D.
6 12 8 4
Câu 43. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc
giữa AC và BD .
B' C'
A' D'
C
B
A D
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng đáy
bằng 45o . Tính thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
SCB
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . SAB 90 0 . Gọi M là
6a
trung điểm của SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng MBC bằng . Tính thể tích V
7
của khối chóp S.ABC .
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V B. V C. V D. V
12 6 3 12
Câu 49. Cho khối lăng trụ đứng ABC .A B C có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V B. V C. V a 3 D. V
3 2 6
Câu 50. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ;
VMIJK
MQ . Tỉ số thể tích bằng
VMNPQ
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 4 6 8
HẾT