You are on page 1of 13

Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 1 of 13

ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ 1AZ-FE > HỆ THỐNG SFI > CÁC CỰC CỦA ECM

GỢI Ý:
Điện áp tiêu chuẩn giữa các cặp cực của ECM được nêu ra trong bảng sau. Điều kiện thích hợp để
kiểm tra của từng cặp cực cũng được chỉ rõ. Kết quả của các phép kiểm tra phải được so sánh với
điện áp tiêu chuẩn cho cặp cực đó, được hiển thị ở cột "Điều kiện tiêu chuẩn". Hình vẽ trên đây
có thể sử dụng để tham khảo cách xác định vị trí cực ECM.

Điều kiện tiêu


Cực Số (Ký Hiệu) Màu dây Mô Tả Cực Điều kiện
chuẩn
Ắc quy (để đo
A26-20 (BATT) - điện áp ắc quy và
GR - BR Mọi điều kiện Từ 11 đến 14 V
E27-104 (E1) lưu bộ nhớ của
ECM)
Nguồn cấp của bộ
A26-3 (+BM) -
LG - BR chấp hành bướm Mọi điều kiện Từ 11 đến 14 V
E27-104 (E1)
ga
A26-28 (IGSW) - Tín hiệu khóa điện Khoá điện ở vị trí
V - BR Từ 11 đến 14 V
E27-104 (E1) ON
A26-2 (+B) - Nguồn cấp của Khoá điện ở vị trí
P - BR Từ 11 đến 14 V
E27-104 (E1) ECM ON
A26-1 (+B2) - Nguồn cấp của Khoá điện ở vị trí
LG - BR Từ 11 đến 14 V
E27-104 (E1) ECM ON
Tín hiệu vận hành
Tạo xung
E27-100 (OC1+) - cụm van điều
W-B Chạy không tải (Xem dạng sóng
E27-123 (OC1-) khiển dầu phối khí
1)
trục cam
Tín hiệu hoạt
A26-44 (MREL) - Khoá điện ở vị trí
BE - BR động của Rơle EFI Từ 11 đến 14 V
E27-104 (E1) ON
MAIN
Tín hiệu của cảm Không tải, vị trí
E27-118 (VG) -
L-W biến lưu lượng khí hộp số P, công tắc Từ 0.5 đến 3.0 V
E27-116 (E2G)
nạp A/C OFF

P-Y Động cơ chạy Từ 0.5 đến 3.4 V


E27-65 (THA) - Tín hiệu cảm biến không tải, nhiệt

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/10/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 2 of 13

E27-88 (ETHA) nhiệt độ khí nạp độ khí nạp ở 20°C


Tín hiệu cảm biến Chạy không tải,
E27-97 (THW) -
B-P nhiệt độ nước làm nhiệt độ nước làm Từ 0.2 đến 1.0 V
E27-96 (ETHW)
mát động cơ mát ở 80°C
Nguồn cấp của
E27-67 (VCTA) - cảm biến vị trí Khoá điện ở vị trí
B-R Từ 4.5 đến 5.5 V
E27-91 (ETA) bướm ga (điện áp ON
tiêu chuẩn)
Khoá điện ở vị trí
ON,
Từ 0.5 đến 1.1 V
Tín hiệu cảm biến Nhả hết bàn đạp
E27-115 (VTA1) - vị trí bướm ga (để ga
Y-R
E27-91 (ETA) điều khiển động Khoá điện ở vị trí
cơ) ON,
Từ 3.2 đến 4.8 V
Đạp hết bàn đạp
ga
Khoá điện ở vị trí
ON,
Từ 2.1 đến 3.1 V
Tín hiệu cảm biến Nhả hết bàn đạp
E27-114 (VTA2) - vị trí bướm ga (để ga
L-R
E27-91 (ETA) phát hiện hư hỏng Khoá điện ở vị trí
của cảm biến) ON,
Từ 4.6 đến 5.0 V
Đạp hết bàn đạp
ga
Khoá điện ở vị trí
ON,
Từ 0.5 đến 1.1 V
Tín hiệu cảm biến Nhả hết bàn đạp
A26-55 (VPA) - vị trí bàn đạp ga ga
G-Y
A26-59 (EPA) (để điều khiển Khoá điện ở vị trí
động cơ) ON,
Từ 2.6 đến 4.5 V
Đạp hết bàn đạp
ga
Khoá điện ở vị trí
ON,
Tín hiệu cảm biến Nhả hết bàn đạp Từ 1.2 đến 2.0 V
vị trí bàn đạp ga ga
A26-56 (VPA2) -
R - BE (để phát hiện hư
A26-60 (EPA2) Khoá điện ở vị trí
hỏng của cảm
biến) ON,
Từ 3.4 đến 4.75 V
Đạp hết bàn đạp
ga
Nguồn cấp của
A26-57 (VCPA) - cảm biến vị trí Khoá điện ở vị trí
P-Y Từ 4.5 đến 5.5 V
A26-59 (EPA) bàn đạp ga (cho ON
VPA)
Nguồn cấp của
A26-58 (VCP2) - cảm biến vị trí Khoá điện ở vị trí
L - BE Từ 4.5 đến 5.5 V
A26-60 (EPA2) bàn đạp ga (cho ON
VPA2)

Tín hiệu hoạt Chạy không tải Tạo xung


động của bộ sấy (Xem dạng sóng

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/10/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 3 of 13

cảm biến tỷ lệ 2)
E27-109 (HA1A) - khí-nhiên liệu
G - W-B Khoá điện ở vị trí
E27-46 (E04) (cảm biến số 1) Từ 11 đến 14 V
ON
Tín hiệu của cảm
E27-112 (A1A+) - biến tỷ lệ khí- Khoá điện ở vị trí
L - BR 3.3 V*1
E27-104 (E1) nhiên liệu (cảm ON
biến 1)
Tín hiệu của cảm
E27-113 (A1A-) - biến tỷ lệ khí- Khoá điện ở vị trí
P - BR 2.9 V*1
E27-104 (E1) nhiên liệu (cảm ON
biến 1)
Tín hiệu hoạt
Chạy không tải Dưới 3.0 V
động của thiết bị
E27-47 (HT1B) - sấy của cảm biến
LG - W-B
E27-46 (E04) tỷ lệ khí - nhiên Khoá điện ở vị trí
liệu (cảm biến số Từ 11 đến 14 V
ON
2)
Duy trì tốc độ
Tín hiệu cảm biến động cơ ở 2500 Tạo xung
E27-64 (OX1B) -
W-B ôxy có sấy (Cảm v/p trong 2 phút (Xem dạng sóng
E27-87 (EX1B)
biến 2) sau khi hâm nóng 3)
động cơ
Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
ON
E27-108 (#10) - Tín hiệu cụm vòi
B - W-B Tạo xung
E27-45 (E01) phun số 1
Chạy không tải (Xem dạng sóng
4)
Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
ON
E27-107 (#20) - Tín hiệu cụm vòi
R - W-B Tạo xung
E27-45 (E01) phun số 2
Chạy không tải (Xem dạng sóng
4)
Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
Tín hiệu của cụm ON
E27-106 (#30) -
Y - W-B vòi phun nhiên Tạo xung
E27-45 (E01)
liệu số 3 Chạy không tải (Xem dạng sóng
4)
Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
Tín hiệu của cụm ON
E27-105 (#40) -
L - W-B vòi phun nhiên Tạo xung
E27-45 (E01)
liệu số 4 Chạy không tải (Xem dạng sóng
4)
Giữ tốc độ động
Tạo xung
E27-110 (KNK1) - Tín hiệu của cảm cơ ở 4000 v/p sau
R-G (Xem dạng sóng
E27-111 (EKNK) biến tiếng gõ khi hâm nóng
5)
động cơ
Tạo xung
E27-122 (NE+) - Tín hiệu cảm biến
B-W Chạy không tải (Xem dạng sóng
E27-121 (NE-) vị trí trục khuỷu
6)

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/10/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 4 of 13

Tạo xung
E27-99 (G2+) - Tín hiệu cảm biến
Y-L Chạy không tải (Xem dạng sóng
E27-98 (G2-) vị trí trục cam
6)
Cuộn đánh lửa số Tạo xung
E27-85 (IGT1) -
W - BR 1 (tín hiệu đánh Chạy không tải (Xem dạng sóng
E27-104 (E1)
lửa) 7)
Cuộn đánh lửa số Tạo xung
E27-84 (IGT2) -
G - BR 2 (tín hiệu đánh Chạy không tải (Xem dạng sóng
E27-104 (E1)
lửa) 7)
Cuộn đánh lửa số Tạo xung
E27-83 (IGT3) -
GR - BR 3 (tín hiệu đánh Chạy không tải (Xem dạng sóng
E27-104 (E1)
lửa) 7)
Cuộn đánh lửa số Tạo xung
E27-82 (IGT4) -
LG - BR 4 (tín hiệu đánh Chạy không tải (Xem dạng sóng
E27-104 (E1)
lửa) 7)
Khoá điện ở vị trí
Từ 4.5 đến 5.5 V
Cuộn dây đánh ON
E27-81 (IGF1) -
V - BR lửa (tín hiệu xác Tạo xung
E27-104 (E1)
nhận đánh lửa) Chạy không tải (Xem dạng sóng
7)
Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
ON
E27-49 (PRG) - Tín hiệu hoạt
W - W-B Tạo xung
E27-45 (E01) động của VSV lọc Chạy không tải,
(Xem dạng sóng
có điều khiển lọc
8)
Tín hiệu tốc độ xe Tạo xung
A26-8 (SPD) - Lái xe ở tốc độ
L - BR từ cụm đồng hồ (Xem dạng sóng
E27-104 (E1) 20km/h
táplô 9)
A26-48 (STA) - Tín hiệu hoạt
LG - BR Quay khởi động 5.5 V trở lên
E27-104 (E1) động rơle ST
Khóa điện ON,
cần số không ở vị Từ 11 đến 14 V
Tín hiệu cụm công trí P hay N
E27-52 (NSW) -
LG - BR tắc vị trí đỗ
E27-104 (E1) Khóa điện ON,
xe/trung gian
cần số ở vị trí P Dưới 3.0 V
hay N
Đạp bàn đạp
A26-36 (STP) - Tín hiệu của công phanh Từ 7.5 đến 14 V
BE - BR
E27-104 (E1) tắc đèn phanh
Nhả chân phanh Dưới 1.5 V
Khoá điện ở vị trí
Tín hiệu của công ON, Dưới 1.5 V
A26-35 (ST1-) - tắc đèn phanh Đạp phanh
GR - BR
E27-104 (E1) (ngược với điện Khoá điện ở vị trí
áp ở cực STP) ON, Từ 7.5 đến 14 V
Nhả phanh
Tín hiệu hoạt
Chạy không tải Tạo xung
E27-42 (M+) - động của bộ chấp
W - W-B với động cơ đã (Xem dạng sóng
E27-43 (ME01) hành bướm ga
nóng 10)
(cực dương)

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/10/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 5 of 13

Tín hiệu hoạt


Chạy không tải Tạo xung
E27-41 (M-) - động của bộ chấp
B - W-B với động cơ đã (Xem dạng sóng
E27-43 (ME01) hành bướm ga
nóng 11)
(cực âm)
A26-7 (FC) - E27- Điều khiển bơm Khoá điện ở vị trí
V - W-B Từ 11 đến 14 V
45 (E01) nhiên liệu ON
Tín hiệu hoạt Khoá điện ở vị trí
A26-24 (W) - động của đèn chỉ ON Dưới 3.0 V
R - BR (Đèn MIL sáng)
E27-104 (E1) báo hư hỏng
(MIL) Chạy không tải Từ 11 đến 14 V
A26-27 (TC) - Khoá điện ở vị trí
P - BR Cực TC của DLC3 Từ 11 đến 14 V
E27-104 (E1) ON
Tín hiệu tốc độ xe Tạo xung
A26-15 (TACH) -
B - BR từ cụm đồng hồ Chạy không tải (Xem dạng sóng
E27-104 (E1)
táplô 12)
E27-50 (ALT) - Khoá điện ở vị trí
L - BR Cụm máy phát Từ 11 đến 14 V
E27-104 (E1) ON
Tạo xung
A26-41 (CANH) - Đường truyền Khoá điện ở vị trí
B - BR (Xem dạng sóng
E27-104 (E1) giao tiếp CAN ON
13)
Tạo xung
A26-49 (CANL) - Đường truyền Khoá điện ở vị trí
W - BR (Xem dạng sóng
E27-104 (E1) giao tiếp CAN ON
14)
Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
ON
Tín hiệu điều Chạy không tải
A26-21 (FANL) -
R - W-B khiển môtơ quạt với chế độ ACC
E27-45 (E01)
làm mát (thấp) bật ON, hoặc Dưới 1.5 V
nhiệt độ nước làm
mát động cơ cao.
Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
ON
Tín hiệu điều
A26-22 (FANH) - Chạy không tải
W - W-B khiển môtơ quạt
E27-45 (E01) với nhiệt độ nước
làm mát (cao) Dưới 1.5 V
làm mát động cơ
cao
A26-32 (EC) - Mát Mạch nối mát của
W-B - - Mọi điều kiện Dưới 1 Ω
thân xe ECM
E27-104 (E1) - Mạch nối mát của
BR - - Mọi điều kiện Dưới 1 Ω
Mát thân xe ECM
E27-45 (E01) - Mạch nối mát của
W-B - - Mọi điều kiện Dưới 1 Ω
Mát thân xe ECM
E27-44 (E02) - Mạch nối mát của
W-B - - Mọi điều kiện Dưới 1 Ω
Mát thân xe ECM
E27-86 (E03) - Mạch nối mát của
W-B - - Mọi điều kiện Dưới 1 Ω
Mát thân xe ECM
E27-46 (E04) - Mạch nối mát của
W-B - - Mọi điều kiện Dưới 1 Ω
Mát thân xe ECM

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/10/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 6 of 13

E27-43 (ME01) - Mạch nối mát của


W-B - - Mọi điều kiện Dưới 1 Ω
Mát thân xe ECM
Mạch bọc nối mát
E27-63 (GE01) -
G-- của bộ chấp hành Mọi điều kiện Dưới 1 Ω
Mát thân xe
bướm ga

*1: Điện áp cực ECM không đổi bất kể điện áp phát ra từ cảm biến.

DẠNG SÓNG 1

Tín hiệu vận hành cụm van điều khiển


dầu phối khí trục cam
Tên điện cực
Giữa cực OC1+ và OC1-
của ECM
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 1 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Chạy không tải

DẠNG SÓNG 2

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/10/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 7 of 13

Tín hiệu vận hành bộ sấy cảm biến tỷ lệ


Không Khí - Nhiên Liệu (Cảm biến 1)
Tên điện cực
Giữa cực HA1A và E04
của ECM
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 10 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Chạy không tải

GỢI Ý:
Bước sóng biến đổi phù hợp với từng điều kiện hoạt động của động cơ.

DẠNG SÓNG 3

Tín hiệu hoạt động của cảm biến Oxy có


bộ sấy (Cảm biến số 2)
Tên điện cực
Giữa cực OX1B và EX1B
của ECM
Phạm vi đo
của máy 0.2 V/DIV., 200 ms./DIV.
chẩn đoán
Duy trì tốc độ động cơ ở 2500
Điều kiện v/p trong 2 phút sau khi hâm
nóng động cơ

GỢI Ý:
Trong Data List, mục O2S B1 S2 thể hiện các giá trị nhập vào ECM từ cảm biến ôxy có bộ sấy.

DẠNG SÓNG 4

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/10/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 8 of 13

của máy
20 V/DIV., 20 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Chạy không tải

GỢI Ý:
Bước sóng sẽ trở nên ngắn hơn khi tốc độ động cơ tăng lên.

DẠNG SÓNG 5

Tín hiệu của cảm biến tiếng gõ


Tên điện cực
Giữa cực KNK1 và EKNK
của ECM
Phạm vi đo
của máy 1 V/DIV., 1 ms./DIV.
chẩn đoán
Giữ tốc độ động cơ ở 4000 v/p
Điều kiện
sau khi hâm nóng động cơ

GỢI Ý:
l Bước sóng sẽ trở nên ngắn hơn khi tốc độ động cơ tăng lên.

l Dạng sóng và biên độ sóng hiển thị khác nhau một chút phụ thuộc vào trạng thái của xe

DẠNG SÓNG 6

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/10/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 9 of 13

Tín hiệu của cảm biến vị trí trục khuỷu và


cảm biến vị trí trục cam
Tên điện cực CH1: Giữa các cực G2+ và G2-
của ECM CH2: Giữa NE+ và NE-
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 20 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Chạy không tải

GỢI Ý:
Bước sóng sẽ trở nên ngắn hơn khi tốc độ động cơ tăng lên.

DẠNG SÓNG 7

Tín hiệu của bộ đánh lửa (IGT và IGF)


CH1: Giữa các cực IGT (1 đến
Tên điện cực
4) và E1
của ECM
CH2: Giữa cực IGF1 và E1
Phạm vi đo
của máy 2 V/DIV., 20 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Chạy không tải

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/10/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 10 of 13

GỢI Ý:
Bước sóng sẽ trở nên ngắn hơn khi tốc độ động cơ tăng lên.

DẠNG SÓNG 8

Tín hiệu vận hành VSV lọc


Tên điện cực
Giữa cực PRG và cực E01
của ECM
Phạm vi đo
của máy 10 V/DIV., 20 ms./DIV.
chẩn đoán
Chạy không tải, có điều khiển
Điều kiện
lọc

GỢI Ý:
Nếu dạng sóng không giống như trong hình vẽ, hãy kiểm tra lại dạng sóng sau khi động cơ chạy
không tải khoảng 10 phút trở lên.

DẠNG SÓNG 9

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/10/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 11 of 13

Tín hiệu tốc độ xe


Tên điện cực
Giữa cực SPD và E1
của ECM
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 20 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Lái xe ở tốc độ 20km/h

GỢI Ý:
Bước sóng sẽ trở nên ngắn hơn khi tốc độ xe tăng lên.

DẠNG SÓNG 10

Tín hiệu cực dương của bộ chấp hành


bướm ga
Tên điện cực
Giữa cực M+ và cực ME01
của ECM
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 1 ms./DIV.
chẩn đoán
Chạy không tải với động cơ đã
Điều kiện
nóng

GỢI Ý:
Hệ số hiệu dụng thay đổi phụ thuộc vào sự hoạt động của bộ chấp hành bướm ga.

DẠNG SÓNG 11

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/10/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 12 of 13

Chạy không tải với động cơ đã


Điều kiện
nóng

GỢI Ý:
Hệ số hiệu dụng thay đổi phụ thuộc vào sự hoạt động của bộ chấp hành bướm ga.

DẠNG SÓNG 12

Tín hiệu tốc độ động cơ


Tên điện cực
Cực TACH và cực E1
của ECM
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 10 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Chạy không tải

GỢI Ý:
Bước sóng sẽ trở nên ngắn hơn khi tốc độ động cơ tăng lên.

DẠNG SÓNG 13

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/10/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 13 of 13

của ECM
Phạm vi đo
của máy 1 V/DIV., 10 µs./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Khoá điện ở vị trí ON

GỢI Ý:
Dạng sóng thay đổi phụ thuộc vào tín hiệu giao tiếp CAN.

DẠNG SÓNG 14

Tín hiệu giao tiếp CAN (Tham khảo)


Tên điện cực
Giữa cực CANL và cực E1
của ECM
Phạm vi đo
của máy 1 V/DIV., 10 µs./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Khoá điện ở vị trí ON

GỢI Ý:
Dạng sóng thay đổi phụ thuộc vào tín hiệu giao tiếp CAN.

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/10/2022

You might also like