You are on page 1of 16

Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 1 of 16

ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ 2AR-FE > HỆ THỐNG SFI > CÁC CỰC CỦA ECM

GỢI Ý:
Điện áp tiêu chuẩn giữa các cặp cực của ECM được nêu ra trong bảng sau. Điều kiện thích hợp để
kiểm tra của từng cặp cực cũng được chỉ rõ. Kết quả của các phép kiểm tra phải được so sánh với
điện áp tiêu chuẩn cho cặp cực đó, được hiển thị ở cột "Điều kiện tiêu chuẩn". Hình vẽ trên đây
có thể sử dụng để tham khảo cách xác định vị trí cực ECM.

Điều kiện tiêu


Cực Số (Ký Hiệu) Màu dây Mô Tả Cực Điều kiện
chuẩn
Ắc quy (để đo
A25-1 (BATT) - điện áp ắc quy và
GR - BR Mọi điều kiện Từ 11 đến 14 V
E26-16 (E1) lưu bộ nhớ của
ECM)
Nguồn cấp của bộ
E26-29 (+BM) -
R - BR chấp hành bướm Mọi điều kiện Từ 11 đến 14 V
E26-16 (E1)
ga
A25-37 (IGSW) - Tín hiệu khóa điện Khoá điện ở vị trí
V - BR Từ 11 đến 14 V
E26-16 (E1) ON
A25-2 (+B) - Nguồn cấp của Khoá điện ở vị trí
P - BR Từ 11 đến 14 V
E26-16 (E1) ECM ON
A25-3 (+B2) - Nguồn cấp của Khoá điện ở vị trí
LG - BR Từ 11 đến 14 V
E26-16 (E1) ECM ON
Tín hiệu vận hành
của cụm van điều Tạo xung
E26-74 (OC1+) -
W-B khiển dầu phối khí Chạy không tải (Xem dạng sóng
E26-75 (OC1-)
trục cam (cho trục 1)
cam nạp)
Tín hiệu vận hành
của cụm van điều Tạo xung
E26-65 (OE1+) -
R - GR khiển dầu phối khí Chạy không tải (Xem dạng sóng
E26-64 (OE1-)
trục cam (cho trục 2)
cam xả)

A25-46 (MREL) - Tín hiệu hoạt Khoá điện ở vị trí


BE - BR Từ 11 đến 14 V
E26-16 (E1) động của Rơle EFI ON

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 2 of 16

MAIN
Chạy không tải,
Tín hiệu của cảm
E26-91 (VG) - cần số ở vị trí P
G - LG biến lưu lượng khí Từ 0.5 đến 3.0 V
E26-92 (E2G) hay N, công tắc
nạp
A/C OFF
Động cơ chạy
E26-93 (THA) - Tín hiệu cảm biến
P-Y không tải, nhiệt Từ 0.5 đến 3.4 V
E26-94 (ETHA) nhiệt độ khí nạp
độ khí nạp ở 20°C
Tín hiệu cảm biến Chạy không tải,
E26-95 (THW) -
B-P nhiệt độ nước làm nhiệt độ nước làm Từ 0.2 đến 1.0 V
E26-96 (ETHW)
mát động cơ mát ở 80°C
Nguồn cấp của
E26-125 (VCTA) - cảm biến vị trí Khoá điện ở vị trí
B-R Từ 4.5 đến 5.5 V
E26-126 (ETA) bướm ga (điện áp ON
tiêu chuẩn)
Khoá điện ở vị trí
ON,
Từ 0.5 đến 1.1 V
Tín hiệu cảm biến Nhả hết bàn đạp
E26-127 (VTA1) - vị trí bướm ga (để ga
Y-R
E26-126 (ETA) điều khiển động Khoá điện ở vị trí
cơ) ON,
Từ 3.2 đến 4.8 V
Đạp hết bàn đạp
ga
Khoá điện ở vị trí
ON,
Từ 2.1 đến 3.1 V
Tín hiệu cảm biến Nhả hết bàn đạp
E26-128 (VTA2) - vị trí bướm ga (để ga
W-R
E26-126 (ETA) phát hiện hư hỏng Khoá điện ở vị trí
của cảm biến) ON,
Từ 4.6 đến 5.0 V
Đạp hết bàn đạp
ga
Khoá điện ở vị trí
ON,
Từ 0.5 đến 1.1 V
Tín hiệu cảm biến Nhả hết bàn đạp
A25-51 (VPA) - vị trí bàn đạp ga ga
G-Y
A25-52 (EPA) (để điều khiển Khoá điện ở vị trí
động cơ) ON,
Từ 2.6 đến 4.5 V
Đạp hết bàn đạp
ga
Khoá điện ở vị trí
ON,
Tín hiệu cảm biến Nhả hết bàn đạp Từ 1.2 đến 2.0 V
vị trí bàn đạp ga ga
A25-54 (VPA2) -
R - BE (để phát hiện hư
A25-55 (EPA2) Khoá điện ở vị trí
hỏng của cảm
biến) ON,
Từ 3.4 đến 4.75 V
Đạp hết bàn đạp
ga

A25-53 (VCPA) - Nguồn cấp của Khoá điện ở vị trí


P-Y cảm biến vị trí Từ 4.5 đến 5.5 V
A25-52 (EPA) ON
bàn đạp ga (cho

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 3 of 16

VPA)
Nguồn cấp của
A25-56 (VCP2) - cảm biến vị trí Khoá điện ở vị trí
L - BE Từ 4.5 đến 5.5 V
A25-55 (EPA2) bàn đạp ga (cho ON
VPA2)
Tạo xung
Tín hiệu vận hành Chạy không tải (Xem dạng sóng
E26-23 (HA1A) - của bộ sấy cảm 3)
G - W-B
E26-53 (E04) biến tỷ lệ khí-
nhiên liệu Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
ON
Tín hiệu cảm biến
E26-133 (A1A+) - Khoá điện ở vị trí
L - BR tỷ lệ khí nhiên liệu 3.3 V*1
E26-16 (E1) ON
A/F
Tín hiệu cảm biến
E26-134 (A1A-) - Khoá điện ở vị trí
P - BR tỷ lệ khí nhiên liệu 2.9 V*1
E26-16 (E1) ON
A/F
Tín hiệu hoạt Chạy không tải Dưới 3.0 V
E26-24 (HT1B) - động của bộ sấy
Y - W-B Khoá điện ở vị trí
E26-53 (E04) cảm biến ôxy có Từ 11 đến 14 V
bộ sấy ON
Duy trì tốc độ
động cơ ở 2500 Tạo xung
E26-100 (OX1B) - Tín hiệu cảm biến
W-R v/p trong 2 phút (Xem dạng sóng
E26-132 (EX1B) ôxy có bộ sấy
sau khi hâm nóng 4)
động cơ
Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
ON
E26-20 (#10) - Tín hiệu cụm vòi
B - W-B Tạo xung
E26-50 (E01) phun số 1
Chạy không tải (Xem dạng sóng
5)
Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
ON
E26-17 (#20) - Tín hiệu cụm vòi
R - W-B Tạo xung
E26-50 (E01) phun số 2
Chạy không tải (Xem dạng sóng
5)
Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
Tín hiệu của cụm ON
E26-18 (#30) -
Y - W-B vòi phun nhiên Tạo xung
E26-50 (E01)
liệu số 3 Chạy không tải (Xem dạng sóng
5)
Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
Tín hiệu của cụm ON
E26-19 (#40) -
L - W-B vòi phun nhiên Tạo xung
E26-50 (E01)
liệu số 4 Chạy không tải (Xem dạng sóng
5)
Giữ tốc độ động
Tạo xung
E26-123 (KNK1) - Tín hiệu của cảm cơ ở 4000 v/p sau
R-G (Xem dạng sóng
E26-124 (EKNK) biến tiếng gõ khi hâm nóng
6)
động cơ

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 4 of 16

Tín hiệu cảm biến


Tạo xung
E26-82 (VV1+) - vị trí trục cam
V-L Chạy không tải (Xem dạng sóng
E26-114 (VV1-) (cho trục cam
7)
nạp)
Tín hiệu cảm biến Tạo xung
E26-81 (EV1+) -
P-W vị trí trục cam Chạy không tải (Xem dạng sóng
E26-112 (EV1-)
(cho trục cam xả) 7)
Tạo xung
E26-76 (NE+) - Tín hiệu cảm biến
B-W Chạy không tải (Xem dạng sóng
E26-109 (NE-) vị trí trục khuỷu
8)
Cuộn đánh lửa số Tạo xung
E26-57 (IGT1) -
Y - BR 1 (tín hiệu đánh Chạy không tải (Xem dạng sóng
E26-16 (E1)
lửa) 9)
Cuộn đánh lửa số Tạo xung
E26-56 (IGT2) -
R - BR 2 (tín hiệu đánh Chạy không tải (Xem dạng sóng
E26-16 (E1)
lửa) 9)
Cuộn đánh lửa số Tạo xung
E26-55 (IGT3) -
G - BR 3 (tín hiệu đánh Chạy không tải (Xem dạng sóng
E26-16 (E1)
lửa) 9)
Cuộn đánh lửa số Tạo xung
E26-54 (IGT4) -
L - BR 4 (tín hiệu đánh Chạy không tải (Xem dạng sóng
E26-16 (E1)
lửa) 9)
Khoá điện ở vị trí
Từ 4.5 đến 5.5 V
Cuộn dây đánh ON
E26-51 (IGF1) -
W - BR lửa (tín hiệu xác Tạo xung
E26-16 (E1)
nhận đánh lửa) Chạy không tải (Xem dạng sóng
9)
Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
ON
E26-68 (PRG) - Tín hiệu hoạt
W - W-B Tạo xung
E26-50 (E01) động của VSV lọc Chạy không tải,
(Xem dạng sóng
có điều khiển lọc
10)
Tín hiệu tốc độ xe Tạo xung
A25-57 (SPD) - Lái xe ở tốc độ
L - BR từ cụm đồng hồ (Xem dạng sóng
E26-16 (E1) 20km/h
táplô 11)
A25-22 (STA) - Tín hiệu máy khởi
LG - BR Quay khởi động 5.5 V trở lên
E26-16 (E1) động
Khóa điện ON,
cần số không ở vị Từ 11 đến 14 V
Tín hiệu công tắc trí P hay N
E26-63 (NSW) -
LG - BR vị trí đỗ xe/trung
E26-16 (E1) Khóa điện ON,
gian
cần số ở vị trí P Dưới 3.0 V
hay N
Đạp bàn đạp
A25-11 (STP) - Tín hiệu của công phanh Từ 7.5 đến 14 V
BE - BR
E26-16 (E1) tắc đèn phanh
Nhả chân phanh Dưới 1.5 V
Khoá điện ở vị trí
ON, Dưới 1.5 V
Tín hiệu của công Đạp phanh

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 5 of 16

tắc đèn phanh Khoá điện ở vị trí


A25-24 (ST1-) -
GR - BR (điện cực trái dấu ON, Từ 7.5 đến 14 V
E26-16 (E1)
với điện cực STP) Nhả phanh
Tín hiệu hoạt
Chạy không tải Tạo xung
E26-60 (M+) - động của bộ chấp
W - W-B với động cơ đã (Xem dạng sóng
E26-58 (ME01) hành bướm ga
nóng 12)
(cực dương)
Tín hiệu hoạt
Chạy không tải Tạo xung
E26-30 (M-) - động của bộ chấp
B - W-B với động cơ đã (Xem dạng sóng
E26-58 (ME01) hành bướm ga
nóng 13)
(cực âm)
A25-21 (FC) - Điều khiển bơm Khoá điện ở vị trí
V - W-B Từ 11 đến 14 V
E26-50 (E01) nhiên liệu ON
Tín hiệu hoạt Khoá điện ở vị trí
A25-30 (W) - động của đèn chỉ ON Dưới 3.0 V
LG - BR (Đèn MIL sáng)
E26-16 (E1) báo hư hỏng
(MIL) Chạy không tải Từ 11 đến 14 V
A25-23 (TC) - Khoá điện ở vị trí
P - BR Cực TC của DLC3 Từ 11 đến 14 V
E26-16 (E1) ON
Tạo xung
A25-31 (TACH) - Tín hiệu tốc độ
B - BR Chạy không tải (Xem dạng sóng
E26-16 (E1) động cơ
14)
Nguồn cấp nguồn
của cảm biến vị
E26-113 (VCV1) - trí trục cam (cho Khoá điện ở vị trí
B - BR Từ 4.5 đến 5.5 V
E26-16 (E1) trục cam nạp) ON
(điện áp tiêu
chuẩn)
Nguồn cấp nguồn
của cảm biến vị
E26-111 (VCE1) - Khoá điện ở vị trí
LG - BR trí trục cam (cho Từ 4.5 đến 5.5 V
E26-16 (E1) ON
trục cam xả (điện
áp tiêu chuẩn)
E26-73 (ALT) - Khoá điện ở vị trí
L - BR Cụm máy phát Từ 11 đến 14 V
E26-16 (E1) ON
Tạo xung
A25-13 (CANH) - Đường truyền Khoá điện ở vị trí
B - BR (Xem dạng sóng
E26-16 (E1) giao tiếp CAN ON
15)
Tạo xung
A25-26 (CANL) - Đường truyền Khoá điện ở vị trí
W - BR (Xem dạng sóng
E26-16 (E1) giao tiếp CAN ON
16)
Cụm van chuyển
chân không cho
E26-69 (ACIS) - tín hiệu vận hành Khoá điện ở vị trí
P - W-B Từ 11 đến 14 V
E26-50 (E01) ACIS (Hệ thống ON
nạp khí có chiều
dài thay đổi)
Tín hiệu từ cảm
biến vị trí trục
khuỷu được gửi Chạy không tải Tạo xung

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 6 of 16

tới ECU chứng với động cơ đã (Xem dạng sóng


A25-45 (NEO)*2 - nhận (cụm ECU nóng 17)
G - BR
E26-16 (E1) chìa khóa thông
minh)
Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
ON
Tín hiệu điều Chạy không tải
A25-5 (FANL) -
R - W-B khiển môtơ quạt với chế độ ACC
E26-50 (E01)
làm mát (thấp) bật ON, hoặc Dưới 1.5 V
nhiệt độ nước làm
mát động cơ cao.
Khoá điện ở vị trí
Từ 11 đến 14 V
ON
Tín hiệu điều
A25-6 (FANH) - Chạy không tải
W - W-B khiển môtơ quạt
E26-50 (E01) với nhiệt độ nước
làm mát (cao) Dưới 1.5 V
làm mát động cơ
cao
A25-14 (EC) - Mát Mạch nối mát của
W-B - - Mọi điều kiện Dưới 1 Ω
thân xe ECM
E26-50 (E01) - Mạch nối mát của
W-B - - Mọi điều kiện Dưới 1 Ω
Mát thân xe ECM
E26-49 (E02) - Mạch nối mát của
W-B - - Mọi điều kiện Dưới 1 Ω
Mát thân xe ECM
E26-58 (ME01) - Mạch nối mát của
W-B - - Mọi điều kiện Dưới 1 Ω
Mát thân xe ECM
Mạch bọc nối mát
E26-59 (GE01) -
G-- của bộ chấp hành Mọi điều kiện Dưới 1 Ω
Mát thân xe
bướm ga

l *1: Điện áp cực ECM không đổi bất kể điện áp phát ra từ cảm biến.
l *2: Hệ thống mở khoá và khởi động thông minh.

DẠNG SÓNG 1

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 7 of 16

Tín hiệu vận hành cụm van điều khiển


dầu phối khí trục cam (cho trục cam nạp)
Tên điện cực
Giữa cực OC1+ và OC1-
của ECM
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 1 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Chạy không tải

DẠNG SÓNG 2

Tín hiệu vận hành cụm van điều khiển


dầu phối khí trục cam (cho trục cam xả)
Tên điện cực
Giữa các cực OE1+ và OE1-
của ECM
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 1 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Chạy không tải

DẠNG SÓNG 3

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 8 of 16

Tín hiệu vận hành bộ sấy cảm biến tỷ lệ


Không Khí - Nhiên Liệu (Cảm biến 1)
Tên điện cực
Giữa cực HA1A và E04
của ECM
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 10 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Chạy không tải

GỢI Ý:
Bước sóng biến đổi phù hợp với từng điều kiện hoạt động của động cơ.

DẠNG SÓNG 4

Tín hiệu cảm biến ôxy có bộ sấy (cảm


biến 2)
Tên điện cực
Giữa cực OX1B và EX1B
của ECM
Phạm vi đo
của máy 0.2 V/DIV., 200 ms./DIV.
chẩn đoán
Duy trì tốc độ động cơ ở 2500
Điều kiện v/p trong 2 phút sau khi hâm
nóng động cơ

GỢI Ý:
Trong Data List, mục O2S B1 S2 thể hiện các giá trị nhập vào ECM từ cảm biến ôxy có bộ sấy.

DẠNG SÓNG 5

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 9 of 16

của máy
20 V/DIV., 20 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Chạy không tải

GỢI Ý:
Bước sóng sẽ trở nên ngắn hơn khi tốc độ động cơ tăng lên.

DẠNG SÓNG 6

Tín hiệu của cảm biến tiếng gõ


Tên điện cực
Giữa cực KNK1 và EKNK
của ECM
Phạm vi đo
của máy 1 V/DIV., 1 ms./DIV.
chẩn đoán
Giữ tốc độ động cơ ở 4000 v/p
Điều kiện
sau khi hâm nóng động cơ

GỢI Ý:
l Bước sóng sẽ trở nên ngắn hơn khi tốc độ động cơ tăng lên.

l Dạng sóng và biên độ sóng hiển thị khác nhau một chút phụ thuộc vào trạng thái của xe

DẠNG SÓNG 7

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 10 of 16

Tín hiệu của cảm biến vị trí trục cam (cho


trục cam nạp và xả)
CH1: Giữa các cực VV1+ và
Tên điện cực VV1-
của ECM CH2: Giữa các cực EV1+ và
EV1-
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 20 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Chạy không tải

GỢI Ý:
Bước sóng sẽ trở nên ngắn hơn khi tốc độ động cơ tăng lên.

DẠNG SÓNG 8

Tín hiệu cảm biến vị trí trục khuỷu


Tên điện cực
Giữa cực NE+ và NE-
của ECM
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 20 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Chạy không tải

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 11 of 16

GỢI Ý:
Bước sóng sẽ trở nên ngắn hơn khi tốc độ động cơ tăng lên.

DẠNG SÓNG 9

Tín hiệu của bộ đánh lửa (IGT và IGF)


CH1: Giữa các cực IGT (1 đến
Tên điện cực
4) và E1
của ECM
CH2: Giữa cực IGF1 và E1
Phạm vi đo
của máy 2 V/DIV., 20 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Chạy không tải

GỢI Ý:
Bước sóng sẽ trở nên ngắn hơn khi tốc độ động cơ tăng lên.

DẠNG SÓNG 10

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 12 of 16

Tín hiệu vận hành VSV lọc


Tên điện cực
Giữa cực PRG và cực E01
của ECM
Phạm vi đo
của máy 10 V/DIV., 20 ms./DIV.
chẩn đoán
Chạy không tải, có điều khiển
Điều kiện
lọc

GỢI Ý:
Nếu dạng sóng không giống như trong hình vẽ, hãy kiểm tra lại dạng sóng sau khi động cơ chạy
không tải khoảng 10 phút trở lên.

DẠNG SÓNG 11

Tín hiệu tốc độ xe


Tên điện cực
Giữa cực SPD và E1
của ECM
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 20 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Lái xe ở tốc độ 20km/h

GỢI Ý:
Bước sóng sẽ trở nên ngắn hơn khi tốc độ xe tăng lên.

DẠNG SÓNG 12

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 13 of 16

Chạy không tải với động cơ đã


Điều kiện
nóng

GỢI Ý:
Hệ số hiệu dụng thay đổi phụ thuộc vào sự hoạt động của bộ chấp hành bướm ga.

DẠNG SÓNG 13

Tín hiệu cực âm của bộ chấp hành bướm


ga
Tên điện cực
Giữa cực M- và cực ME01
của ECM
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 1 ms./DIV.
chẩn đoán
Chạy không tải với động cơ đã
Điều kiện
nóng

GỢI Ý:
Hệ số hiệu dụng thay đổi phụ thuộc vào sự hoạt động của bộ chấp hành bướm ga.

DẠNG SÓNG 14

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 14 of 16

Tín hiệu tốc độ động cơ


Tên điện cực
Cực TACH và cực E1
của ECM
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 10 ms./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Chạy không tải

GỢI Ý:
Bước sóng sẽ trở nên ngắn hơn khi tốc độ động cơ tăng lên.

DẠNG SÓNG 15

Tín hiệu giao tiếp CAN (Tham khảo)


Tên điện cực
Giữa cực CANH và cực E1
của ECM
Phạm vi đo
của máy 1 V/DIV., 10 µs./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Khoá điện ở vị trí ON

GỢI Ý:
Dạng sóng thay đổi phụ thuộc vào tín hiệu giao tiếp CAN.

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 15 of 16

DẠNG SÓNG 16

Tín hiệu giao tiếp CAN (Tham khảo)


Tên điện cực
Giữa cực CANL và cực E1
của ECM
Phạm vi đo
của máy 1 V/DIV., 10 µs./DIV.
chẩn đoán
Điều kiện Khoá điện ở vị trí ON

GỢI Ý:
Dạng sóng thay đổi phụ thuộc vào tín hiệu giao tiếp CAN.

DẠNG SÓNG 17

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022
Chẩn đoán - Thông Số Sửa Chữa - Page 16 of 16

Tín hiệu cảm biến vị trí trục khuỷu


Tên điện cực
Giữa NEO và E1
của ECM
Phạm vi đo
của máy 5 V/DIV., 2 ms./DIV.
chẩn đoán
Chạy không tải với động cơ đã
Điều kiện
nóng

GỢI Ý:
Bước sóng sẽ trở nên ngắn hơn khi tốc độ động cơ tăng lên.

file:///I:/CAMRY/camry%202012/repair/html/etc/notes_contents.html 5/7/2022

You might also like