You are on page 1of 6

SETTING NOTES

GỬI: TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG (EVN.CPC)

□ Để phê duyệt □ Để báo cáo


□ Để kiểm tra ■ Để lưu ý ■ Không yêu cầu trả lời
□ Để xác nhận

HỆ THỐNG: THIẾT BỊ: S/N:


Khối hòa đồng bộ trên GBU200 & GBU200-21-***-**-**-**-***
GRD200
GRD200-41-***-**-**-**-***

NỘI DUNG: KHAI BÁO CÀI ĐẶT CHO CHỨC NĂNG HÒA ĐỒNG BỘ

A. Yêu cầu về trường hợp hòa đồng bộ.


Theo yêu cầu về việc khai thác chức năng hòa đồng bộ khi sử dụng điện áp hòa đầu vào cho rơle
nằm ở hai phía của MBA lực có tổ đấu dây Yd-*, cụ thể tại trạm biến áp 110kV EA TAM, chức năng hòa
đồng bộ được khai thác ở phía 35kV thông qua đầu vào mạch áp giữa phía 35kV và 22kV.
Máy biến áp lực có thông số:
Công suất (MVA): 40 MVA
Điện áp định mức: 115kV/38.5kV/24kV
Tổ đấu dây: YNdyn-11-12

Tỷ số biến điện áp TU phía 35kV: 38.5kV/110V


Tỷ số biến điện áp TU phía 22kV: 24kV/110V

B. Nguyên lý phương án hòa đồng bộ


1. Đấu nối mạch VT đầu vào cho rơle.
- Rơle được lắp đặt tại tủ ĐKBV phía 35kV;
- Phía 35kV: mạch đầu ra 3 pha của TU được đưa vào kênh áp 3 pha của rơle (VL1, VL2, VL3);
- Phía 22kV: mạch đầu ra 1 pha của TU đưa vào kênh áp hòa của rơle V3 hoặc V4:
Việc lựa chọn pha điện áp để đấu nối phải phù hợp với tổ đấu dây của giữa 2 phía của MBA, cụ thể
với trường hợp MBA 110kV trạm EA TAM với tổ đấu dây YNdyn-11-12 được triển khai dạng vector như
sau:

Hình 1. Sơ đồ vector tổ đấu dây YNdyn-11-12 của MBA

1/6
Với sơ đồ vector như Hình 1 và cấu hình VCT của rơle như Hình 2, ta có thể triển khai lựa chọn điện
áp hòa cho rơle như diễn giải ở Hình 3 :
- Phía 35kV: lựa chọn điện áp Uca cho chức năng hòa, mạch áp 3 pha đầu ra của TUC32 (Ua,
Ub, Uc) đấu vào kênh áp 3 pha (UL1, UL2, UL3) của rơle (Ch1, Ch2, Ch3);
- Phía 22kV: lựa chọn điện áp -Ua cho chức năng hòa động bộ, mạch áp pha A đầu ra của
TU4T1 đấu vào kênh áp hòa (Vs-V3), đảo cực đấu nối của điện áp Uan như Hình 3.

Hình 2a. Sơ đồ đấu nối VCT31B cho mã rơle GRD200-41-74D-00-4L-30-110

Hình 2b. Sơ đồ đấu nối VCT52B cho mã rơle GBU200-21-744-00-4L-30-120

2/6
Hình 3. Sơ đồ phương thức hòa đồng bộ đề xuất TBA 110kV EA TAM

3/6
2. Khai báo thông số cài đặt hòa đồng bộ
a. Phù hợp góc lệch pha giữa các phía MBA:
Như giải thích mục trên, việc phù hợp góc pha giữa các phía máy khai báo thông số cài biến áp
được thực hiện thông qua lựa chọn kênh áp đưa vào rơle, cụ thể đặt lựa chọn điện áp hòa cho
trường hợp này:
Setting Setting Items Value
/Setting/Control/Synchk_Ry/SyncRy1 SyncRy1-VR V3
/Setting/Control/Synchk_Ry/SyncRy1 SyncRy1-VI V-L31

b. Phù hợp tỷ số biến điện áp giữa các phía MBA:


Theo lý thuyết hòa đồng bộ trên rơle Toshiba, giá trị điện áp nhất thứ (V_secondary x VT_ratio) sẽ
được sử dụng cho việc tính toán của chức năng hòa đồng bộ. Nên việc quy đổi giá trị điện áp về
một phía là điều bắt buộc:
- Lấy điện áp phía 35kV làm điện áp gốc để tính toán:
Nhị thứ (V) Điện áp qui đổi (V) Tỉ số cài đặt
Phía 35kV (U Ph-Ph) 110 38500 350
Phía 22kV (U Ph-N) 63.5 38500 606.2992

- Thông số cài đặt tỷ số trên rơle:


Setting Setting Items Value
/IO/AC Analog Input/AI#1 AI1_Ch1_Ratio 350
/IO/AC Analog Input/AI#1 AI1_Ch2_Ratio 350
/IO/AC Analog Input/AI#1 AI1_Ch3_Ratio 350
/IO/AC Analog Input/AI#1 AI1_Ch4_Ratio 606.299
/IO/AC Analog Input/AI#1 AI1_Ch5_Ratio 606.299

c. Các thông số cài đặt liên quan:


Setting Setting Items Value Remark
/Setting/Control/Synchk_Ry/SyncRy1 OVR1 51 80% Ua
/Setting/Control/Synchk_Ry/SyncRy1 UVR1 13 20% Ua
/Setting/Control/Synchk_Ry/SyncRy1 OVI1 88 80% Uca
/Setting/Control/Synchk_Ry/SyncRy1 UVI1 22 20% Uca

/Setting/Control/Synchk_Ry/SyncRy1 SyncRy1-Angle 30 Độ lệch góc pha


/Setting/Control/Synchk_Ry/SyncRy1 SyncRy1-dV 6 Độ lệch diện áp
/Setting/Control/Synchk_Ry/SyncRy1 SyncRy1-dfEN On
/Setting/Control/Synchk_Ry/SyncRy1 SyncRy1-df 0.2 Độ lệch tần số
/Setting/Control/Synchk_Ry/SyncRy1 SyncRy1-TCB 100

4/6
APENDIX 1: Các trường hợp hòa giữa phía 35kV và 22kV của MBA có tổ đấu dây YNdyn-11-12 ở
trạm 110kV EATAM:
Sơ đồ vector YNdyn-11-12 Setting

[SyncRy1-VR] = V3 (*)
[SyncRy1-VI] = VL12

(*) Điện áp đưa vào kênh mạch áp hòa là -Ub

[SyncRy1-VR] = V3 (*)
[SyncRy1-VI] = VL23

(*) Điện áp đưa vào kênh mạch áp hòa là -Uc

5/6
APENDIX 2: Các trường hợp hòa cho các tổ đấu dây khác của MBA:
Tổ đấu dây Sơ đồ vector Điện áp hòa

Phía Y: Uca
Yd-1
Phía d: -Ua

Phía Y: Uab
Yd-5 Phía d: -Ua

Phía Y: Ua
Yd-6
Phía d: -Ua

Phía Y: Uca
Yd-7
Phía d: Ua

Phía Y: Uab
Yd-11
Phía d: Ua

6/6

You might also like